Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 175 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ti</b>
<b> ế t 1 : ÔN TẬP ĐẦU NĂM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Ôn tập cơ sở lý thuyết hoá học về nguyên tử, liên kết hố học, định luật</i>
tuần hồn, BTH, phản ứng oxy hoá – khử, tốc độ Pứ và cân bằng HH.
<i>2) Kĩ năng: - Vận dụng các phương pháp để giải các bài toán về ngtử, ĐLBT, BTH, liên</i>
kết hoá học…
-Lập PTHH của phản ứng oxy hoá – khử bằng P2<sub> thăng bằng electron.</sub>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Chuẩn bị phiếu học tập về câu hỏi và bài tập, BTH các nguyên tố.
2> Hs: ôn lại kiến thức cơ bản của ct hó học lớp 10.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Hoạt động theo nhóm, tranh luận giữa các nhóm.
Hướng dẫn hs tự ơn tập.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp:</i>
<i>2. Bài mới về ôn tập đầu năm:</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trọng tâm của</b>
chương trình hố lớp 10 về: Cơ sở lý thuyết hoá học,
giúp hs thuận lợi khi tiếp thu kiến thức HH lớp 11.
<b>Hs: Tự ôn tập để nhớ lại kiến thức và vận dụng tổng</b>
hợp kiến thức thông qua việc giải bài tập.
<i>Hoạt động 2 : </i>
<b>Gv: Cho hs vận dụng lý thuyết để giải bt về ngtử,</b>
BTH, ĐLTH.
<i>Bài 1: Cho các ngtố A,B,C có số hiệu ngtử lần lượt là</i>
11,12,13.
a. Viết cấu hình e của ngtử.
b. Xác định vị trí của các ngtố đó trong BTH.
c. Cho biết tên ngtố và kí hiệu hh của các ngtố.
d. Viết CT oxít cao nhất của các ngtố đó.
e. Sắp xếp các ngtố đó theo chiều tính kim loại dần
và các oxít theo chiều tính bazơ giảm dần.
Hs: Thảo luận theo nhóm, cử đại diện lên trình bày.
<b>Gv: Nhận xét và sữ sai nếu có.</b>
<i>Hoạt động 3 : </i>
<b>Gv: Cho hs vận dụng liên kết hoá học để giải bài tập</b>
2.
a. So sánh liên kết ion và lk CHT
b. Trong các chất sau đây, chất nào có lk ion, chất nào
có lk cht NaCl, HCl, H2O, Cl2.
c. CTE, CTCT.
<b>Hs: Thảo luận theo nhóm và đưa ra lời giải.</b>
<b>A/ Các kiến thức cần ôn tập:</b>
-Về cơ sở lý thuyết hoá học.
-Cấu tạo ngtử.
BTH các ngtố hoá học và ĐLTH. Liên kết
hoá học
-Phản ứng hoá học
-Tốc độ pứ và cân bằng hh.
<b>B/ Bài tập áp dụng:</b>
<i>1.Vận dụng lý thuyết về ngtử ĐlTH, BTH.</i>
<i>Bài 1:</i>
a. Viết cấu hình e
- (Z = 11): 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1
- (Z = 12): 1s2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2
- (Z = 13): 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1
b. Xác định ví trí : BTH
- Stt 11: Chu kì 3: Nhóm IA
- Stt 12: Chu kì 3. “ IIA
- Stt 13: Chu kì 3 “ IIIA
c. Na, Mg, Al
d. Na2O, MgO, Al2O3
e. Sắp xếp các ngtố theo chiều
-Tính kim loại : Al < Mg < Na
-Các oxít: Na2O > MgO > Al2O3
<i>2. Vận dụng liên kết hoá học:</i>
<i>Bài 2: </i>
a. So saùnh
<b>Gv: Nhận xét và sửa sai nếu có. </b>
<i>Hoạt động 4 : </i>
<b>Gv: Cho hs vận dụng lý thuyết pứ hố học để hồn</b>
thành pthh bằng p2 thăng bằng e.
Bài 3: Cân bằng PTHH: xác định chất oxi hoá, chất
khử.
a. KMnO4 + HClKCl + MnCl2 + H2O + Cl2
b. Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 H2O+Na2SO4 +
K2SO4 + Cr2(SO4)3
d.Cr2O3 + KNO3 + KOH KNO2+ K2CrO4 + H2O.
<i>Hoạt động 5 : </i>
<b>Gv: Cho hs vận dụng tốc độ Pứ & CB hoá học để giải.</b>
Bài 4: Cho pứ xảy ra trong bình khí:
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2(k)
H = +178 KJ
a. Toả nhiệt hay thu nhiệt.
b. Cân bằng chuyển dịch về phía nào ?
-Giảm to<sub> của pứ</sub>
-Thêm khí CO2 vào bình
-Tăng dung tích của bình.
<b>Hs: Suy nghó trong 5’, rồi trình bày.,</b>
<b>Gv: Nhận xét và kết luận. </b>
đt trái dấu.
b. Lk ion: NaCl
LK CHT: HCl, H2O, Cl2
c. CTe: CTCT
H: Cl H – Cl
Cl : Cl: Cl – Cl
H: O: H H – O – H
<i>3/ Vận dụng phản ứng hoá học:</i>
<i>Bài 3: </i>
+7 -1 +2 0
a. 2KMnO4+16HCl 2 MnCl2+ 5Cl2 + 2KCl
+ 8H2O
Chất khử: HCl
Chất oxy hoá: KMnO4
0 +5 +2 +4
b.2Cu+8HNO33Cu(NO3)2+2NO2+4H2O
Chất khử: CuO
Chất oxi hoá: HNO3
+4 +6 +6
c.3Na2SO3 + K2Cr2O7 + 4H2SO4
+6 +6 +3
3Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 +4H2O
Chất oxy hoá: K2Cr2O7
Chất khử: Na2SO3
+3 +5 +6
d. Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH 2K2CrO4
+3
+3KNO2 + 2H2O.
Chất khử: Cr2O3
Chất oxy hoá: KNO3
MT: KOH
<i>4/ Vận dụng tốc độ pứ & CBHH:</i>
Bài 4:
a. Thu nhiệt vì H>O
b. Theo nglý chuyển dịch CB thì
- Chiều khi to<sub> giảm</sub>
- Chiều khi nén thêm khí CO2 vào bình.
<b>TIẾT 2: ÔN TẬP ĐẦU NĂM (tt) </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: - Hệ thống hố tính chất vật lý, hố học các đơn chất và hợp chất của các ngtố</i>
trong nhoùm Halogen, oxi – lưu huỳnh.
<i>2) Kĩ năng: -Giải 1 số dạng bài tập cơ bản như xác định tp hỗn hợp, xác định tên ngtố, bài tập</i>
về chất khí…
-Vận dụng các P2<sub> cụ thể để giải như lập hay P</sub>2<sub> đại số, áp dụng ĐLBT khối lượng…</sub>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Chuẩn bị phiếu học tập về câu hỏi và bài tập để ôn tập
2> Hs: ôn lại kiến thức về halogen, oxi – lưu huỳnh.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Hướng dẫn hs tự ôn tập.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp:</i>
<i>2. Bài ôn tập đầu năm tt: </i>
Gv: Hệ thống hoá các kiến thức, làm rõ quy luật
phụ thuộc giữa t/c hoá học của các nhóm halogen.
Oxi – lưu huỳnh với các đặc điểm cấu tạo ngtử,
liên kết hố học.
Hs: Tự ơn tập các kiến thức mà gv vừa nêu, sau
đó vận dụng giải bài tập.
<i>Hoạt động 2 : </i>
Gv: Phát phiếu học tập số 1:
Vận dụng để ơn tập nhóm halogen oxi – lưu
huỳnh.
<i>Bài 1: So sánh các halogen, oxi, lưu huỳnh về đặc</i>
điểm cấu tạo ngtử, lk hố học, tính oxi hố – khử.
Hs: Thảo luận theo nhóm, cử đại diện lên trình
bày.
Gv: Nhận xét và bổ sung
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Phát phiếu học tập 2, áp dụng đlbt khối lượng,
đtích.
<i>Bài 2: Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với d</i>2
HCl dư, ta thấy có 11,2 lít khí H2 (đktc) thoát ra,
khối lượng muối tạo thành sau pứ là bao nhiêu g?
a. 50g c. 6 b. 55,5g d. 60g
Hs: Thảo luận nhóm, rồi trình bày.
Gv: Nhận xét và sửa sai nếu có.
-Các PTHH:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
-Theo (1) vaø (2)
<b>N</b> = 1/2 <b>N</b> = 11,2 = 0,5mol
H2 Cl-<sub> 22,4 </sub>
m = m + m
Muoái<sub> </sub>Cl<sub> </sub>Clorua
= 20 + 2 x 0,5 x 35,5
= 55,5g
<i>Hoạt động 4 : </i>
Gv: Phát phiếu học tập số 3:
p dụng cho chất khí
<i>Bài 3: Một hỗn hợp khó O</i>2 và SO2 có tỉ khối so
a. 75% vaø 25% c. 50% và 50%
<b>A/ Các kiến thức cần ơn tập.</b>
-Tính chất hố học của nhóm halogen oxi, lưu
huỳnh.
-Đặc điểm cấu tạo ngtử, liên kết hố học của
chúng.
<b>B/ Vận dụng giải bài tập:</b>
1/ Nhóm halogen, oxi – lưu huỳnh.
<i>Bài 1: </i>
<b>ND so sánh</b> <b>Nhóm halogen</b> <b>Oxi-S</b>
Các ngtố HH.
Vị trí trong BTH
Đặc điểm của các đơn
chất hợp chất quan
trọng.
2/ Giải bài tập hoá học bằng p2: áp dụng ĐLBT
khối lượng, điện tích.
<i>Bài 2: </i>
Đáp án b
3/ Giải bằng cách lập hệ pt đại số.
b. 25% vaø 75% d. 35% vaø 65%
Hs: Thảo luận theo nhóm, rồi trình bày.
-Đặt V1 và V2 lần lượt là thể tích của O2 và SO2
và trong hỗn hợp.
-Theo bài:
M <b>hh khí </b> = M1V1 + M2V2 = 3.2V1+64V2
V1 + V2 V1 + V2
= 24 x 2 = 48 (g/mol)
=> 32V2 + 64V2 = 48(V1 + V2)
=> 16V2 = 16V1
=> % V1 = %V2 = 50%
Gv: Nhận xét và đưa ra kết luận.
<i>Hoạt động 5 : </i>
Gv: Phát phiếu học tập số 4:
Bài 4: Cho 31,84g hỗn hợp 2 muối
NaX, nay với X,Y là 2 halogen ở chu kì liên kết
vào d2<sub> AgNO3 dư thu đc 57,34g .</sub>
a. Xác định tên X,Y
b. Tính số mol mỗi muối trong hỗn hợp.
Hs: Thảo luận theo nhóm, rồi nêu p2<sub> giải.</sub>
Gv: Hướng dẫn cho hs tự giải và sử chỗ sai cho hs.
4/ Giải bài toán về nhóm halogen.
<i>Bài 4: </i>
a/ Gọi ct chung của 2 muối: NaX
NaX + AgNO3 NaNO3 + AgX
-Theo ptpứ
n = n
NaX <sub> </sub>AgX
=> 31,84 = 57,34
23 + X 108 + X
=> X = 83,13
-Do X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp:
X < 83,13 < Y
-Nên x là brom (80) ; Y là iot (127)
103x + 150y = 31,84 x = 0,28
x + y = 31,84 = 0,3 => y = 0.02
23 + 83,13
<b>CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI</b>
<b>TIẾT 3: Bài 1: SỰ ĐIỆN LI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: - Hs biết: khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li</i>
yếu.
<i>2) Kó năng: - Hs quan sát, so sánh các thí nghiệm, rồi rút ra nhận xét.</i>
-Viết đúng phương trình điện li.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: vẽ Sẵn hình 11(sgk) để mơ tả tno hoặc chuẩn bị dụng cụ và hoá chất tno để biểu diễn
tno.
2> Hs: Xem lại hiện tượng dẫn điện đã học ở chương trình vật lí lớp 7.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Nêu vấn đề, đàm thoại dẫn dắt theo hệ thống câu hỏi…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp:</i>
<i>2. Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Laép hệ thống tn như sgk và làm tn biểu diễn.
Hs: Quan sát, nhận xét và rút ra kết luận.
<b>I/ Hiện tượng điện li:</b>
<i>1/ Thí nghiệm: sgk</i>
*Kết luận:
<i>Hoạt động 2: </i>
Gv: Đặt vấn đề: tại sao d2<sub> này có chất dẫn điện mà d</sub>2
khác lại có chất ko dẫn điện.
Hs: Vận dụng kiến thức dòng điện đã học lớp 9 và
nguyên cửu trong sgk về nguyên nhân tính dẫn điện
của các d2<sub> oxít, bazơ, muối trong nước để trả lời. </sub>
Gv: Giới thiệu kn: sự điện li, chất điện li, biểu diễn pt
điện li.
-Hướng dẫn hs cách viết pt điện li của NaCl, HCl,
NaOH.
Hs: Lên viết pt điện li của bazơ muối.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Mơ tả TN 2 của 2 d2<sub> HCl và CH3COOH ở sgk và</sub>
cho hs nhận xét và rút ra kết luận.
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Đặt vấn đề: Tại sao d2<sub> HCl 0,1M dẫn điện mạnh</sub>
hơn d2<sub> CH3COOH 0,1m?</sub>
Hs: Nghiên cứu sgk để trả lời: Nồng độ các ion trong
d2<sub> HCl lớn hơn nồng độ các ion trong d</sub>2<sub> CH3COOH,</sub>
nghĩa là số ptử HCl phân li ra ion nhiều hơn số ptử
CH3COOH phân li ra ion.
Gv: Gợi ý để hs rút ra các kn chất điện li mạnh.
Gv: Khi cho các tính thể nacl vào nước có hiện tượng
gì xảy ra ?
Hs: Viết pt biểu diễn sự điện li.
Gv: Kết luận về chất điện li gồm các chất nào.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Lấy ví dụ CH3COOH để phân tích, rồi cho hs rút
ra định nghĩa về chất điện li yếu.
-Cung caáp cho hs cách viết pt điện li của chất điện li
yếu.
Gv: Yêu cầu hs đặc điểm của quá trình thuận nghịch
và từ đó cho hs liên hệ với q trình điện li.
2/ Nguyên nhân tính dẫn điện của các d2 axít,
bazơ, muối trong nước:
-Các muối, axít, bazơ khi tan trong nước phân
li ra các ion làm cho d2 của chúng dẫn điện.
-Quá trình phân li các chất trong H2O ra ion là
sự điện li.
-Những chất tan trong H2O phân li thành các
ion gọi là chất điện li.
-Sự điện li được biểu diễn bằng pt.
Điện li: NaCl Na+<sub> + Cl</sub>
-HCl H+<sub> + Cl</sub>
-NaOH Na+<sub> + OH</sub>-<sub>.</sub>
<b>II/ Phân loại các chất điện li:</b>
1/ Thí nghiệm: sgk
*Nhận xét: ở cùng nồng độ thì HCl phân li ra
ion nhiệt hơn CH3COOH .
2/ Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:
<i>a/ Chất điện li mạnh:</i>
-Kn là chất khi tan trong nước, các phân tử
hồ tan đều phân li ra ion.
-Phương trình ñieän li NaCl:
NaCl Na+<sub> + Cl</sub>
-100 ptử -100 ion Na+<sub> và 100 ion Cl</sub>
--Gồm:
Các axít mạnh HCl, HNO3, H2SO4…
Các bazơ mạnh:NaOH,KOH, Ba(OH)2
Hầu hết các muối.
<i>b/ Chất điện li yếu:</i>
-KN là chất khi tan trong nước, chỉ có 1 phần
số ptử hồ tan phân li ra ion, phần cịn lại vẫn
tồn tại dưới dạng ptử trong d2.
-Pt điện li
CH2COOH CH3COOH + H+
-Gồm:
Các axít yếu: H2S , HClO, CH3COOH
Bazơ yếu: Mg(OH)2, Ba(OH)3.
*Q trình phân li của chất điện li yếu là q
trình động, tn theo nglí Lơtơliê.
3/ Củng cố bài và dặn dò:
Gv: Sử dụng bài tập 3 sgk/7 để củng cố bài .
Dặn dò:Về nhà làm các bài tập 4,5 sgk trang 7.
<i>1) Kiến thức: - Hs biết : Định nghĩa axít, bazơ, hiđrơxít lưỡng tính muối theo</i>
thuyết A-Rê-Ni-Ut.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
Thí nghiệm chứng minh Zn(OH)2 có tính chất lưỡng tính.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Nêu vấn đề, nên hs viết pt điện li của các chất.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. T</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>3. Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Cho hs nhắc lại các khái niệm về axít đã
học ở các lớp dưới và cho vd.
Gv: Các axít là những chất điện li. Hãy :
-Viết pt điện li của các axít HCl, CH3COOH.
-Nhận xét về các ion do axít phân li?
Hs: Lên bảng viết, rồi rút ra nhận xét.
Gv: Kết luận: Axít là chất khi tan trong nước
phân li ra ion H+<sub>.</sub>
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Dựa vào pt điện li hs viết trên bảng cho
hs nhận xét về số ion ht được phân li ra từ
mỗi ptứ axít.
Gv: Phân tích cách viết pt điện li 2 nấc của
Gv: Dẫn dắt hs hình thành kn axít 1 nấc và
axít nhiều nấc.
Hs: Nêu KN axít.
Gv: Lưu ý cho hs: đối với axít mạnh và bazơ
mạnh nhiều nấc thì chỉ có nấc thứ nhất điện li
hịan toàn.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Cho hs nhắc lại các kn về bazơ đã học ở
lớp dưới.
Gv: Bazơ là những chất điện li.
-Hãy viết pt điện li của NaOH, KOH.
-Nhận xét về các ion do bazơ phân li ra
<b>I/ Axít</b>
1/ Định nghĩa: (theo A-Rê – Ni – ÚT)
-Axít là chất khí tan trong nước phân li
ra cation H+<sub>.</sub>
Vd: HCl H+<sub> + Cl</sub>
-CH3COOH CH3COO + H+.
2/ Axít nhiều nấc :
-Axít mà 1 ptử chỉ phân li 1 nấc ra ion
H+<sub> là axít 1 nấc.</sub>
Vd: HCl, CH3COOH , HNO3…
-Axít mà 1 ptử phân li nhiều nấc ra ion
H+<sub> là axít nhiều nấc.</sub>
Vd: H2SO4, H3PO4
H2SO4 H+ + HPO4
-HPO4- H+ + SO4
2-H3PO4 H+ + H2PO4
-H2PO4- H+ + HPO4
2-HPO4 2- H+ + PO4
<b>3-II/ Bazơ:</b>
-Đn (theo thuyết a-rêniút)
Bazơ là chất khi tan trong nước phân li
ra anion OH
-Vd: NaOH Na+<sub> + OH</sub>
-Hs: Nêu kn về bazơ.
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Làm tn: Hs quan sát và nhận xét .
-Cho d2<sub> HCl vào ống n đựng Zn(OH)</sub>
2
-cho d2<sub> NaOH vào ống n đựng Zn(OH)</sub>
2.
Hs: Cả 2 ống n Zn(OH)2 đều tan vậy Zn(OH)2
vừa pứ với axít vừa pứ với bazơ.
Gv: Kết luận:Zn(OH)2 là hiđroxít lưỡng tính.
Gv: Đặt vấn đề: tại sao Zn(OH)2 là hiđroxít
lưỡng tính?
Gv: Giải thích: vì Zn(OH)2.
-Phân li theo kiểu axít
Zn(OH)2 2H+ + ZnO2
2--Phân li theo kiểu bazơ
Zn(OH)2 Zn 2+ + 2OH
2-Gv: Lưu ý thêm về đặc tính hiđroxít lưỡng
tính.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Yêu cầu hs cho biết muối là gì ? Và được
chia làm mấy loại ?Vd?
Hs: Nguyên cứu sgk, rồi trả lời.
Gv: Lưu ý cho hs: Những muối được coi là ko
tan thì thực tế vẫn tan 1 lượng rất nhỏ, phần
nhỏ đó điện li.
<b>III/ Hiđroxít lưỡng tính:</b>
<i>*Định nghóa: sgk</i>
Vd: Zn(OH)2 là hiđroxít lưỡng tính
Zn(OH)2 Zn 2+ + 2 OH
-Zn(OH)2 ZnO22- + 2 H
-*Đặc tính của hiđroxít lưỡng tính.
-Thường
gặp:Al(OH)3,Cr(OH)3,Pb(OH)2…
-ít tan trong H2O
-Lực axít và bazơ của chúng đều yếu.
<b>IV/ Muoái : </b>
<i>1/ Định nghĩa: sgk</i>
<i>2/ Phân loại:</i>
-Muối trung hoà: Trong ptử ko cịn pli
ion H+<sub>: NaCl. Na</sub>
2SO4, Na2CO3…
-Muối axít : trong ptử vẫn còn pli ion
H+<sub>: NaHCO</sub>
3, NaH2PO4…
3/ Sự điện li của muối trong nước.
-Hầu hết muối tan đều pli mạnh.
-Nếu gốc axít cịn chứa H có tính axít
thì gốc này ply yếu ra H+<sub>.</sub>
Vd: NaHSO3 Na+ + HSO3
HSO3- H+ + SO32-.
4. Củng cố:
Gv: Củng cố những kiến thức trọng tâm
5.Bài tập về nhà: 4,5,6,7,8, sgk trang 10
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>2) Kĩ năng: làm 1 số dạng tốn đơn giản có liên quan đến [H</i>+<sub>], [OH</sub>-<sub>], PH và xác định</sub>
mơi trường axít, kiềm hay trung tính.
<i>3) Thái độ – Tình cảm : p dụng kiến thức về PH để xác định tính chất về mơi trường,</i>
từ đó có ý thức bảo vệ và cải tạo.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
-Gv: Tranh vẽ,
-D2<sub> axít HCl lỗng, d2 bazơ NaOH lỗng, Phenolphtalein, giấy chỉ thị PH. </sub>
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HOÏC: </b>
Trực quan, gợi mở, vấn đáp, rèn kĩ năng tính.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Tổ chức</i>
<i>2.Kieåm tra bài cũ:</i> Làm bài tập 4,5,6,7,8, sgk trang 10
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Nêu vấn đề: Thực nghiệm đã xác nhận rằng,</b>
nước là chất điện li rất yếu hãy biểu diễn quá trình
điện li của nước theo thuyết a-rê-ni-út.
<b>Hs: theo thuyết A-Rê-Ni-t: H</b>2O H+ + OH
<i>-Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Yêu cầu hs viết biểu thức tính hằng số cân bằng</b>
của H2O.
<b>Hs: K = [H</b> <sub> ] [OH </sub>+ -<sub> ] (3)</sub>
[H2O]
<b>Gv: Trình bày để hs hiểu được do độ điện li H</b>2O rất
<b>K</b><sub> [H</sub>
2O] = <b>K</b> H2O = [H+]. [OH -]
-<b>K</b> H2O là hằng số cân bằng ở to xác định gọi tích số
ion của nước.
-ở 25O<sub>C: </sub><b>K</b><sub> H</sub>
2O = 10 -14
<i>Gv gợi ý: Dựa vào hằng số cân bằng và tích số ion</i>
của nước. Hãy tính nồng độ ion H+ <sub> và OH. </sub>
Hs: [H+<sub>] = [OH] = 10</sub>-7 <sub>M</sub>
<i>Gv KL : Nước là môi trường trung tính nên mơi</i>
trường trung tính là mơi trường có [H+<sub>]=[OH </sub>-<sub>]=10</sub>-7
M.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Kết hợp giảng và cùng hs giải toán, hướng dẫn
các em so sánh kết quả để rút ra kết luận, dựa vào
nglí chuyển dịch cân bằng.
Gv: Tính [H+<sub>] và [OH </sub>-<sub>] của d2 HCl 10</sub>-3 <sub>M.</sub>
Hs: Tính tốn cho KQ: [H+<sub>] =10</sub>-3 <sub>M [OH </sub>-<sub>]= 10</sub>-11 <sub>M.</sub>
<b>I/ Nước là chất điện li rất yếu. </b>
1/ Sự điện li của nước
-Nước là chất điện rất yếu.
Pt điện li: H2O H+ + OH
-2/ Tích số ion của nước
-Ở 25O<sub>C, hằng số </sub><b>K</b><sub> H</sub>
2O gọi là tích số
ion của nước.
<b>K</b><sub> H</sub>
2O = [H+]. [OH -] = 10-14
=>[H+<sub>] = [OH </sub>-<sub>] = 10</sub>-7
-Nước là mt trung tính, nên mơi trường
trung tính là mt trong đó.
[H+<sub>] = [OH] = 10</sub>-7
3/ Ý nghĩa tích số ion của nước.
<i>a) Trong mt axít. </i>
-Vd: tính [H+<sub>] và [OH </sub>-<sub>] của dd HCl</sub>
HCl H+<sub> + Cl</sub>
10-3<sub> M 10</sub>-3<sub> M </sub>
=> [H+<sub>] = [HCl] = 10</sub>-3<sub> M </sub>
=>[OH-<sub>] = 10</sub><sub> </sub>-14<sub> = 10</sub>-11<sub>M </sub>
10-3
=> [H+<sub>] > [OH</sub>-<sub>] hay [H</sub>+<sub>] >10</sub>-7<sub> M.</sub>
=> [H+<sub>] > [OH </sub>-<sub>] hay [H</sub>+<sub>] >10</sub>-7<sub> M.</sub>
Gv: Tính [H+<sub>] và [OH </sub>-<sub>] của d2 NaOH 10</sub>-5<sub> M.</sub>
Hs: Tính tốn cho KQ:[H+<sub>] = 10</sub>-9<sub> M, [OH </sub>-<sub>] = 10</sub>-5<sub> M</sub>
=>[H+<sub>] < [OH </sub>-<sub>] hay [H</sub>+<sub>] < 10</sub>-7<sub> M.</sub>
<i><b>Gv tổng kết : Từ các vd trên: [H</b></i>+<sub>] là đại lượng đánh</sub>
giá độ axít, độ bazơ của d2: MTTT: [H+<sub>] = 10</sub>-7<sub> M;</sub>
Mt bazơ : [H+<sub>] < 10</sub>-7<sub> M; Mt axít : [H</sub>+<sub>] > 10</sub>-7<sub> M.</sub>
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Giảng cho hs hiểu tại sao cần dùng PH ?
d2 được sử dụng nhiều thường có [H+<sub>] trong khoảng</sub>
10 -1<sub> 10</sub>-14<sub> M để đánh giá độ axít hay bazơ của d2.</sub>
Để tránh ghi giá trị [H+<sub>] với số mũ âm, người ta</sub>
dùng PH.
Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và cho biết PH là
gì ?
Hs: [H+<sub>] = 10</sub>-PH<sub> M. Nếu [H</sub>+<sub>] = 10</sub>-a<sub> M => PH = a.</sub>
Gv: Giúp hs nhận biết về mối liên hệ giữa PH và
[H+<sub>] , khi đã biết [H</sub>+<sub>] .</sub>
Hs: Mơi trường axít có PH>7
Bazơ có PH <7
Trung tính có PH = 7.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Cho các hs nhìn vào bảng 11 sgk, cho biết màu
của quỳ và Phenolphtalein (ở các PH khác nhau)
thay đổi thế nào ?
Hs: Màu quỳ và Phenolphtlein trong d2 ở các khoảng
PH giống nhau thì màu giống nhau.
Gv bổ sung: Khi ta gọi những chất như quỳ,
Phenolphtalein có màu biến đổi phụ thuộc vào giá trị
PH của d2 là chấtg chỉ thị A-B.
Gv: Yêu cầu hs dùng chất chỉ thị đã học nhận biết
các chất trong 3 ống no đựng d2 axít lỗng, H2O
ngun chất, d2 kiềm lỗng.
Gv: Hướng dẫn hs nhúng ph vào từng d2, rồi đem so
sánh với bảng màu chuẩn để xđ PH.
Gv bổ sung thêm: Để xác định giá trị tương đối chính
-vd: tính [H+<sub>] vaø [OH</sub>-<sub>] của dd </sub>
NaOH 10-5 <sub>M</sub>
NaOH Na+<sub> + OH</sub>
10-5 <sub>M 10</sub>-5 <sub>M </sub>
=> [OH-<sub>] = [NaOH] = 10</sub>-5 <sub>M </sub>
=> [H+<sub>] = 10</sub><sub> </sub>-14<sub> = 10</sub>-9<sub> M</sub>
10-5 <sub> </sub>
=>[OH-<sub>] > [H</sub>+<sub>] </sub>
*Vậy [H+<sub>] là đại lượng đánh giá độ</sub>
axít, dộ bazơ của dd.
Mt trung tính: [H+<sub>] = 10</sub>-7<sub> M</sub>
Mt bazơ : [H+<sub>] <10</sub>-7<sub> M </sub>
Mt axít: [H+<sub>] > 10</sub>-7<sub> M </sub>
<b>II/ Khái niệm về PH chất chỉ thị axít</b>
<b>– bazơ.</b>
<i>1/ Khái niệm PH:</i>
[H+<sub>] = 10</sub>-PH<sub> M hay PH= -lg [H</sub>+<sub>]</sub>
Neáu [H+<sub>] = 10</sub>-a<sub> M thì PH = a</sub>
Vd: [H+<sub>] = 10</sub>-3<sub> M => PH=3 mt axít </sub>
[H+<sub>] = 10</sub>-11<sub> M => PH = 11: mt bazô </sub>
<i>2/ Chất chỉ thị axít – bazơ :</i>
-Là chất có màu biến đổi phù thuộc
vào giá trị pH của dd.
Vd: Quỳ tím, phenolphtalein chỉ thị
vạn năng.
4.Củng cố :
Gv: Củng cố bài bằng câu hỏi.
Em hãy cho biết giá trị [H+<sub>] , giá trị là bao nhiêu trong mỗi mt: axít , bazơ, muối.</sub>
<b>5.B</b>
ài tập về nhà: Bài tập về nhà: 4,5,6 sgk trang 14.
<i>1) Kiến thức: Hs hiểu bản chất và điều kiện xảy ra của phản ứng trao đổi ion trong</i>
dung dịch các chất điện li.
<i>2) Kĩ năng: Hs viết đúng phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn của phản</i>
ứng.
<i>3) Thái độ – tình cảm: Có ý thức cải tạo mơi trường nhờ các phản ứng hóa học.</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
-Chuẩn bị dụng cụ và hoá chất để làm các tno sau: NaCl, HCl, Na2SO4 ,BaCl2.
-Bảng tính tan của một số chất trong nước.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Làm tno rút ra nhận xét, đàm thoại dẫn dắt theo hệ thống câu hỏi…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: hoặc hs làm TN: nhỏ dung dịch Na2SO4 vào
cốc đựng d2 BaCl2.
Gv: Yêu cầu HS quan sát, ghi hiện tượng.
-Viết PTHH dưới dạng phân tử.
Hs: Thấy trắng BaSO4 xuất hiện.
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl.
Gv: Hướng dẫn hs dùng phụ lục “ tính tan của 1
số chất trong nước” để tìm ra chất dễ tan và
phân li mạnh trong pthh.
Gv bổ sung: Chuyển các chất dễ tan và phân li
mạnh từ CTPT thành các ion mà ptử đó pli ra.
Giữ nguyên dưới dạng phân tử chất kết tủa.
Gv: Yêu cầu hs viết pt ion đầy đủ.
Hs :
+ 2- 2+ - + -
2Na + SO4 + Ba + 2Cl BaSO4 + 2Na + 2Cl.
Gv: Loại bỏ các ion ko pứ ở 2 vế pt, pt ion rút
gọn:
2+ 2-
Ba + SO4 BaSO4
Gv kết luận: Pt ion rút gọn thực chất là pứ giữa
ion Ba 2+<sub> và SO</sub>
42- taọ kết tủa BaSO4.
Gv: Tương tự cho d2 CuSO4 pứ với d2 NaOH .
-Yêu cầu hs viết pt phân tử, ion đầy đủ, ion rút
gọn.
-Rút ra bản chất của pứ đó.
Hs: 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4.
+ - 2+ 2- + 2-
2Na +2OH +Cu +SO4Cu(OH)2 +2Na + SO4.
<b>I/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi</b>
<b>ion trong dd các chất điện li.</b>
1/ Phản ứng tạo thành chất kết tủa:
* TN: Dd Na2SO4 phản ứng với dd BaCl2
BaSO4 trắng.
Pt phân tử:
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl
-Pt ion đầy đủ:
+ 2- 2+ - + -
2Na+SO4+Ba+2ClBaSO4+2Na+2Cl.
- Pt ion rút gọn:
2+ 2-
2+
-Cu + 2OH -Cu(OH)2
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Làm TN: d2 NaOH pứ với d2 HCl.
Gv: Yêu cầu hs quan sát hiện tượng ?
-Viết pt phân tử, pt ion đầy đủ, pt ion rút gọn
giữa 2 d2 NaOH và HCl.
Gv bổ sung: Chuyển các chất dễ tan, chất điện
li mạnh thành ion, giữ nguyên chất điện li yếu
là H2O.
Hs: NaOH + HCl NaCl + H2O
+ - + - + -
Na + OH + H + Cl Na + Cl + H2O
H+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>
2O
Gv kết luận: Bản chất vủa phản ứng do ion H+
và ion OH-<sub> kết h với nhau tạo H</sub>
2O .
Gv: Tương tự cho dd mg (OH)2 ® pứ với HCl.
-Yêu cầu hs viết pt phân tử, ion đầy đủ, ion rút
gọn.
-Rút ra bản chất của pứ đó.
Hs: Mg(OH)2® + 2HCl MgCl2 + 2H2O
Mg(OH)2® + 2H+ + 2Cl- Mg2+ +2Cl- + 2 H2O
Mg(OH)2® + 2 H+ Mg 2+ + 2 H2O .
Gv kết luận: Phản ứng giữa dd axít và hiđroxít
có tính bazơ rất dễ xảy ra chất điện li yếu là
H2O .
2/ Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:
<i>a/ Tạo thành nước:</i>
* TN: Dd NaOH phản ứng với dd HCl
H2O.
Pt phân tử:
NaOH + HCl H2O + NaCl
Pt ion đầy đủ:
+ + +
-Na + OH + H + Cl H2O + Na + Cl
Pt ion rút gọn:
H+<sub> +OH</sub>-<sub> H</sub>
2O .
4. Củng cố bài và bài tập về nhà:
Gv: Củng cố kiến thức trọng tâm của bài.
Bài tập về nhà: 4,5 (a,b,g), 6,7 (a,b) sgk trang 20.
<b>---TIẾT 7: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI (tt).</b>
<i>1) Kiến thức: Hs hiểu: Bản chất và điều kiện xảy ra của phản ứng trao đổi ion trong</i>
dd các chất điện li.
<i>2) Kĩ năng: Hs viết đúng pt ion đầy đủ và pt ion rút gọn các phản ứng.</i>
-Hs vận dụng được các điều kiện xảy ra pứ theo trao đổi ion trong dd các chất điện li
để làm đúng bài tập lí thuyết và thực nghiệm.
- Bản chất của p/ư xảy ra làm thay đổi thành phần của mơi trường Tìm hóa chất
thích hợp để có thể thay đổi t/c của mơi trường.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Dụng cụ và hố chất các dd: HCl, CH3COONa, Na2CO3, CaCO3®.
2> Hs: ơn lại cách viết pt phân tử, pt ion đầy đủ, pt ion rút gọn.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Làm tno rồi rút ra nhận xét, dẫn dắt hs cách viết các pt.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv làm TN cho dd HCl vào pứ dd CH3COONa.
-yêu cầu hs quan sát, ghi hiện tượng.
-viết pt phân tử dựa vào t/c các chất tham gia pứ.
Hs: HCl+ CH3COONa CH3COOH + NaCl.
Gv: Dùng phụ lục “ tính tan của 1 số chất trong
nước. Hãy viết pt ion đầy đủ.
+ - - + + -
Hs: H + Cl +CH3COO +Na CH3COOH + Na + Cl.
Gv: Viết pt ion rút gọn để thể hiện bản chất của pứ.
Hs: H+<sub> + CH</sub>
3COO- CH3COOH.
Gv Kết luận: Trong dd các ion H+<sub> sẽ kết hợp với</sub>
các ion CH3COO- tạo thành chất điện li yếu là
CH3COOH .
H+<sub> + CH</sub>
3COO- CH3COOH
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Làm TN cho dd HCl vào pứ với d2 Na2CO3.
Gv: Yêu cầu hs quan sát, ghi hiện tượng .
-Viết pt phân tử, pt ion đầy đủ, pt ion rút gọn của
dd HCl và Na2CO3.
-Rút ra bản chất của pứ.
Hs: -Thấy có khí CO2 thốt ra.
2 HCl + Na2CO3 2 NaCl + CO2 + H2O
2 H+<sub> + CO</sub>
32- CO2 H2O.
Gv kết luận: Pứ giữa muối cacbonat và dd axít rất
dễ xảy ra vì vừa tạo chất điện li yếu là H2O vừa
tạo chất khí CO2.
Gv: Cho vd tương tự cho hs tự làm, cho CaCO3 ®
2/ Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
<i>a/ Phản ứng tạo thành axít yếu: </i>
*TN: Cho dd HCl vào phản ứng dd
CH3COONa.
- Pt Phân Tử:
HCl + CH3COONa CH3COOH+ NaCl
-Pt Ion Đầy Đủ:
H+<sub>+Cl</sub>-<sub>+CH</sub>
3COO-+Na+CH3COOH+Na+
+Cl
--Pt Ion Rút Gọn:
H+<sub> + CH</sub>
3COO- CH3COOH.
3/ Phản ứng tạo thành chất khí:
*TN: cho dd HCl vào dd Na2CO3 khí
thốt ra.
Pt Phân tử:
2HCl + Na2CO3 2NaCl+CO2 + H2O
-Pt ion đầy đủ:
+ - + 2- + -
2H+2Cl+2Na+CO32Na+2Cl+CO2+ H2O
-Pt ion rút gọn:2H+<sub>+CO</sub>
pứ với dd HCl.
Gv: Lưu ý cho hs: các muối cacbonat ít tan trong
nước nhưng tan dễ dàng trong các dd axít.
Hs: CaCO3® + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2
+ 2+
-CaCO3® + 2H + 2Cl Ca + 2Cl + CO2 +H2O.
CaCO3® + 2H+ Ca 2+ + CO2 + H2O.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv cho hs thảo luận kết quả các tno trên để rút ra
kết luận
-Bản chất của pứ trong dd chất điện li.
-Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra là gì ?
Hs thảo luận: Rồi trả lời.
<b>II/ Kết Luaän: </b>
-Phản ứng xảy ra trong dd các chất điện li
là phản ứng giữa các ion.
-Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất
điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được
với nhau tạo thành ít nhất 1 trong các chất
sau:
+ Chất kết tủa
Gv: Củng cố lại các kiến thức trọng tâm của bài
Bài tập về nhà: 5 (c,d,e),7 (b,c) sgk trang 20.
<b>---TIEÁT 8: LUYỆN TẬP : AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI</b>
<i>1) Kiến thức: Củng cố các kiến thức về axít, bazơ, hiđroxít lưỡng tính, muối trên có sở</i>
thuyết A-Rê-Ni-t.
<i>2) Kĩ năng: -Viết pt ion đầy đủ và pt ion rút gọn.</i>
-Giải các bài tốn có liên quan đến [H+<sub>] , [OH</sub>-<sub>]. PH và mơi trường a xít, trung tính</sub>
hay kiềm.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
1> Gv: Câu hỏi và bài tập sgk
2> Hs: ơn lại lý thuyết và chuẩn bị trước bài tập sgk.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Thảo luận, gợi ý_ nêu vấn đề và giải quyết vấn.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ học. </i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Cho hs tra đổi vấn đề 1:
-Em hãy đ/n axít, bazơ, hiđroxít lưỡng tính, muối
theo thuyết A-Rê-Ni-t ?
Hs: Nêu các ĐN
Gv: Cho hs trao đổi vấn đề 2.
-Điều kiện xảy ra pứ trao đổi trong dd, chất điện li
là gì ? Cho ví dụ ?
Hs: Trả lời
Gv: Cho hs trao đổi vấn đề 3.
-Phương trình ion rút gọn có ý nghóa gì ? Nêu cách
viết pt ion rút gọn ?
Hs: Trả lời.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Thông qua vấn đề 1 và rèn cho hs kĩ năng viết
pt điện li.
Gv: Cho hs laøm bài tập 1 sgk/22
Yêu cầu hs lên bảng trình bày.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Thông qua vấn đề 2 và rèn cho hs kĩ năng viết
<b>A/ Các kiến thức cần nhớ:</b>
-KN axít, bazơ, muối, Ph, hiđroxít lưỡng
tính.
-Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong
dd chất điện li.
- nghóa của ion rút gọn.
<b>B/ Bài tập:</b>
1/ Pt điện li:
a. K2S 2K+ + S
2-b. Na2HPO4 2Na+ + HPO4
3-c. NaH2PO4 Na+ H2PO4
H2PO4- H+ + HPO4
HPO42- H++ + PO4
3-d. Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH
Pb(OH)2 PbO22-+ 2H+
e. HBrO H+<sub> + BrO</sub>-
g. HF H+<sub> + F</sub>
-h. HClO4 H+ + ClO4
-4/ Pt ion rút gọn:
2+ 2-
pt ion rút gọn.
Gv: Cho hs làm bài tập 4 sgk/22
Hs: Lên bảng trình bày.
Gv: Cho hs làm bài tập 5 sgk/23
Hs: Trả lời c
Gv: Cho hs làm bài tập 6 sgk/23
Hs: Trả lời b
Gv: Cho hs làm bài tập 7 sgk/23
Hs: Lần lượt lấy ví dụ để tạo thành
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv; thơng qua vấn đề 3 và rèn cho hs kĩ năng tính
[H+<sub>], [OH</sub>-<sub>], pH và mơi trường.</sub>
Gv: Cho hs làm bài tập 2 sgk/22
Hs:Thảo luận, rồi đưa ra lời giải.
b. Fe + 2OH Fe(OH)2
- +
c. HCO3 + H CO2 + H2O.
- -
2-d. HCO3 + OH H2O + CO3
e. Không có.
+ 2+
g. Pb(OH)2® + 2H Pb + 2H2O
-
2-h. H2PbO2 ® + 2OH PbO2 + 2H2O
2+ 2-
i. Cu + S CuS
5/ Đáp án C
6/ Đáp án B: CdS
7/ Pt phân tử, pt ion rút gọn:
Cr(NO3)3+3NaOHCr(OH)3+NaNO3
AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl
[OH-<sub>] = 10</sub>-14<sub>/10</sub>-2<sub> = 10</sub>-12
[H+<sub>] = 10</sub>-2<sub> > 10</sub>-7<sub>M: Mt axít. </sub>
Quỳ tím có màu đỏ.
3/ PH = 9.0 thì [H+<sub>] = 10</sub>-9<sub>M</sub>
[OH-<sub>] = 10</sub>-14<sub>/10</sub>-9<sub> = 10</sub>-5<sub>M</sub>
[H+<sub>] = 10</sub>-9<sub> < 10</sub>-7<sub>M: Mt kiềm.</sub>
Phenolphtalein không màu.
<b>---TIẾT 9: BÀI THỰC HÀNH 1: TÍNH AXÍT – BAZƠ. </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức:Củng cố các kiến thức về axít-bazơ và điều kiện xảy ra phản ứng trong</i>
dd các chất điện li.
<i>2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tiến hành tno trong ống nghiệm với lượng nhỏ hoá chất . </i>
1> Dụng cụ thí nghiệm:
ng nghiệm, mặt kính đồng hồ, ống nhỏ giọt, đũa thuỷ tinh, bộ giá tno thìa xúc hố
chất bằng thuỷ tinh.
2> Hố chất:
NH3, HCl, CH3COOH, NaOH, CaCl2 (đặc), Na2CO3 (đặc), Phenolphtalein, Giấy PH.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Hướng dẫn, quan sát tno, rèn cho hs các thao tác làm tno.
<b>IV/ TIEÁN HÀNH THÍ NGHIỆM : </b>
Gv chia hs trong lớp ra thành 4 nhóm thực hành.
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: Thí nghiếm: Tính axít-bazơ.</i>
Gv: Cho hs tiến hành tno 1 như sgk yêu
cầu các hs quan sát hiện tượng xảy về sự
màu của giấy chỉ thị ph và giải thích.
Gv: Quan sát hs làm tno và nhắc nhở hs
làm tno với lượng hố chất nhỏ, khơng để
hố chất bắn vào người, quần áo.
<i>Hoạt động 2:Thí nghiệm 2: Phản ứng trao</i>
đổi ion trong dd các chất điện li.
Gv: Cho hs tiến hành tno 2.
Yêu cầu các em quan sát tno và giải thích.
Gv lưu ý: ống nhỏ giọt không được tiếp
xúc với thành ống nghiệm. Nếu sử dụng
naoh đặc màu hồng có thể biến mất ngay
khi cho phenolphtalein.
1/ Tính axít – bazơ
-Nhỏ dd HCl 0,1M lên mẫu giấy PH, giấy chuyển
sang màu ứng với PH = 1: Mt axít mạnh.
-Thay dd HCl bằng dd NH3 0,1M, giấy chuyển
sang màu ứng với PH = 9: mt bazơ yếu.
-Thay dd NH4Cl bằng dd CH3COOH 0,1M, giấy
chuyển sang màu ứng với PH = 4. mt axít yếu.
-Thay dd HCl bằng dd NaOH 0,1M, giấy chuyển
sang màu ứng với PH = 13. mt kiềm mạnh.
*Giải thích: muối CH3COONa tạo bởi bazơ mạnh
và gốc axít yếu. Khi tan trong nước gốc axít yếu bị
thuỷ phân làm cho dd có tính bazơ.
2/ Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li.
a/ Nhỏ dd Na2CO3 đặc vào dd CaCl2 đặc xuất hiện
kết tủa trắng CaCO3.
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl.
b/ Hoà tan kết tủa CaCO3 vừa mới tạo thành bằng
dd HCl loãng : Xuất hiện các bọt khí CO2, kết tủa
tan thì CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
c/ Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NaOH
loãng chứa trong ống nghiệm, dd có màu hồng tím.
Nhỏ từ từ từng giọt dd HCl vào, vừa nhỏ vừa lắc,
dd sẽ mất màu. Phản ứng trung hoà xảy ra tạo
NaOH + HCl NaCl + H2O.
*Khi lượng NaOH bị trung hoà hết, màu hồng của
Phenolphtalein trong kiềm khơng cịn dd chuyển
thành khơng màu.
<b>IV/ Nội dung tường trình:</b>
-Yêu cầu hs thu dọn dụng cụ, hố chất, vệ sinh phịng tno.
-Viết tường trình, theo mẫu.
3. Nội dung tường trình.
Tên TN Cách tiến hành Hình vẽ PTPU và kĩ thuật để TN
thành công
1/ . . .
2/ . . .
<b>---TIẾT 10: KIỂM TRA 1 ---TIẾT</b>
<b>Đề 1: </b>
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Mỗi câu đúng được tính: 0,25đ.
1c,2c,3b,4c,5b,6b,7c,8c,9b,10b,11a,12a,13d,14c,15c,16c.
II/ Tự luận: (6đ)
+ 2- + 2- 2- +
3-Na2SO4 2Na + SO4 Na2HPO4 2Na + HPO4 HPO4 H + PO4
+ - +
2-HBrO H + BrO K2S 2K + S
+ - 2+ -
HF H + F Mg(OH)2 Mg + 2OH
Câu 2: Viết ptpt, pt ion rút gọn (1đ).
a/
2+
2-Na2SO4 + BaCl2 NaSO4 + 2 NaCl; Ba + SO4 BaSO4
b/
- -
HClO + KOH KClO + H2O; HClO + OH H2O + ClO
c/
+ 2+
CaCO3® + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O; CaCO3® + 2H Ca + CO2 + H2O
d/ KCl + NaOH NaCl + KOH; ko có pt ion rút gọn.
Câu 3: (3,5đ)
-Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH
-KOH K+<sub> + OH</sub>
-b/ [H+<sub>], [OH</sub>-<sub>] = ? (1,0ñ)</sub>
-<b>n</b> HCl = 0,75 x 0,04 = 0,03 mol => N H+<sub> = </sub><b>n</b><sub> HCl = 0,03 (mol)</sub>
-<b>n</b> Ba(OH)2 = 0,08 x 0,16 = 0,0128 mol <b>n</b> OH- = <b>n </b>KOH + 2<b> n</b> Ba(OH)2
<b>n </b><sub>KOH = 0,04 x 0,16 = 0,0064 mol = 0,0064 + 2. 0,0128 = 0,032 (mol)</sub>
-Pứ trung hoà : H+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>
2O
0,03 0,03 mol
=><b> n</b> OH-<sub> dư sau khi trộn: 0,032 – 0,03 = 0,002 mol</sub>
[OH-<sub>] = 0,002/0,04 + 0,6 = 0,01M = 10</sub>-2<sub> M</sub>
[H+<sub>] = 10</sub>-14<sub>/10</sub>-2<sub> = 10</sub>-12
c/ Dung dịch thuộc Mt bazơ vì [H+<sub>] = 10</sub>-12<sub> < 10</sub>-7<sub>, PH = 12</sub>
d/ Ta coù: CM = n => V = <b>n</b> HCl = <b>n</b> OH - dö = 0,002 = 0,01 (l) = 10 (ml).
V HCl<sub> C</sub>
M CMHCl 0,2
<b>ĐỀ 2: </b>
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4đ). Mỗi câu đúng được tính : 0,25đ
1c,2c,3b,4c,5d,6b,7c,8c,9d,10a,11b,12c,13c,14a,15c,16c.
II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1: Viết pt điện li (1,5ñ).
+ 2- + - - + 2-
+ - + 2- 2- + 3-
HClO H + ClO ; K2HPO4 2K + HPO4; HPO4 H + PO4
+ 2- - +
Na2S 2Na + S ; CH3COOH CH3COO + H
Câu 2: Viết ptpt, pt ion rút gọn: (1đ)
a/ 2- -
Na2S + 2HF 2 NaF + H2S ; 2HF + S H2S + 2F
b/ + 2+
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl MgCl2 + 2H2O; Mg(OH)2 + 2H Mg + 2 H2O
c/ 2+
Ba(NO3)2 + K2SO4 KNO3 + BASO4; Ba + SO4 BaSO4
d/ Na2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2NaOH; ko có pt ion rút gọn.
Câu 3: (3,5đ)
a/ Viết pt điện li (0,5đ)
HCl H+<sub> + Cl</sub>
-H2SO4 2H+ + SO4
2-Ba(OH)2<sub> Ba </sub>2+<sub> + 2OH</sub>
-b/ [H+<sub>] [OH</sub>-<sub>] = ? (1ñ)</sub>
<b>n</b><sub> HCl = 0,25 x 0,08 = 0,02 mol </sub> <sub> </sub><b>n</b><sub> H</sub>+<sub> = </sub><b>n</b><sub> HCl + 2 </sub><b>n</b><sub> H</sub>
2SO4
<b>n</b><sub> H</sub>
2SO4 = 0,01 x 0,25 = 0,0025 mol = 0,02 + 2.0,025 = 0,025 (mol)
-<b> n</b> Ba(OH)2 = 0,25. 0,06
<b>n</b><sub> OH</sub>-<sub> = 2.</sub><b> n</b><sub> Ba(OH)</sub>
2 = 2 x 0,25.0,06 = 0,03 (mol)
-Pứ trung hoà: H+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>
2O
0,025 0,025 mol.
=><b> n</b> OH-<sub> dö sau khi troän: 0,03 – 0,025 = 0,005 (mol)</sub>
[OH-<sub>] = 0,005/0,5 = 0,01 M= 10</sub>-2<sub> M</sub>
[H+] = 10-14<sub>/10</sub>-2<sub> = 10</sub>-12<sub> M</sub>
c/ Dung dịch thuộc Mt bazơ vì [H+<sub>] = 10</sub>-12<sub> < 10</sub>-7<sub>, PH = 12</sub>
d/ Thể tích của HCl
V = HCl<b>n </b> = <b>n</b> OH -<sub> = 0,005 = 0,025 (l) = 25 (ml).</sub>
HCl<sub> C</sub>
M 0,2 0,2
<b>---CHƯƠNG II NITƠ – PHOTPHO </b>
<b>TIẾT 11: NITƠ </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HOÏC : </b>
<i>1) Kiến thức: Viết được cấu hình e của nguyên tử nitơ và cấu tạo phân tử của nó, biết</i>
các tính chất vật lý, hố học, ứng dụng và điều chế
<i>2) Kĩ năng: Vận dụng đặc điểm cấu tạo phân tử của nitơ để giải thích tính chất vật lý,</i>
hố học của nitơ
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Bảng tuần hồn các ngun tố hố học và hệ thống câu hỏi để hs hoạt động
2> Hs: Xem lại cấu tạo p.tử nitơ ( phần LKHH sgk hh 10 )
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1:</i>
<b>Gv: Nêu câu hỏi: </b>
- Vị trí N trong BTH: ô, chu kỳ, nhóm?
- Viết cấu hình e và nhận xét về lớp e ngoài
cùng của ngtử N ?
- Viết CTCT của ptử N và nhận xét về đặc
điểm liên kết giữa 2 ngtử N.
<b>Hs: Thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả .</b>
<b>Gv gợi ý: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của ngtử</b>
N, để đạt cấu hình bền giống khí hiếm thì các
ngtử N phải làm thế nào ?
<b>Gv kết luận: Phtử N gồm 2 ngtử N, 2 ngtử N lk</b>
với nhau bằng 3 lk CHT
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv nêu câu hỏi: N có tính chất vật lý nào ? </b>
<b>Hs : ngcứu sgk và trả lời câu hỏi (Trạng thái,</b>
màu sắc, mùi vị, tỷ khối so với kk, to<sub> sơi, tính</sub>
tan trong H2O, khả năng duy trì sự cháy, sự hơ
hấp)
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv nêu vấn đề: N là phi kim khá hoạt động</b>
(ĐAĐ là 3) nhưng ở to<sub> thường khá trơ về mặt</sub>
hình học vì sao?
SOXH của N ở dạng đơn chất là bn?
- Dựa vào các SOXH TCHH của N
<b>Hs trả lời: Dựa vào đặc điểm, cấu tạo của ptử:</b>
do liên kết 3 trong phtử n rất bền, ở 3000O<sub>C nó</sub>
vẫn chưa bị phân huỷ rõ rệt thành ngtử.
- SOXH của N2 là O
- SOXH của N trong các hợp chất CHT với
những ngtố có ĐAĐ khác nhau : -3, +1, +2 ,
+3, +4 , +5
- Dựa vào sự thay đổi SOXH của N mà TCHH
của N là tính khử hay tính oxi hố
<b>Gv nêu kết luận: </b>
- Ơû to<sub> thường N</sub>
2 khá trơ về mặt hh
- Ơû to <sub>cao N</sub>
2 trở nên hoạt động hơn và có thể t/d
với nhiều chất
- N thể hiện tính khử và tính oxi hoá
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv đặt vấn đề:Hãy xét xem N thể hiện tính</b>
<b>I/ Vị trí và cấu hình e ngtử.</b>
-Vị trí của n trong BTH.
Ơ thứ 7, nhóm VA, chu kì 2.
-Cấu hình e của N: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> có 5e ở lớp</sub>
ngoài cùng.
-Ptử N gồm 2 ngtử N, liên kết với nhau
bằng 3 Lk CHT không cực.
-CTCT: N N
<b>II/ Tính chất vật lí : </b>
Sgk.
<b>III/ Tính chất hố học:</b>
-Ở to<sub> thường N khá trơ về mặt hố học.</sub>
Cịn ở to<sub> cao N trở nên hoạt động.</sub>
-Tuỳ thuộc ĐAĐ của chất p/ư mà N có thể
thể hiện tính khử hay tính oxi hố.
<i>1/ Tính oxi hoá:</i>
a/ Tác dụng với kim loại mạnh.
(Li,Ca,Mg,Al.. tạo nitrua kim loại)
0 -3
khử hay tính oxi hố trong trường hợp nào?
- Thơng báo phản ứng của N với H và kim loại
hoạt động
<b>Hs: Xác định SOXH của N trước và sau phản</b>
ứng cho biết vai trị của N trong phản ứng.
<b>Gv:Thơng báo pứ của N</b>2 và O2
<b>Hs: Xác định SOXH của N trước và sau pứ cho</b>
biết vai trò của N trong pứ .
<i><b>Gv: nhấn mạnh: Pứ này xảy ra rất khó khăn cần</b></i>
ở to<sub> cao và là pứ thuận nghịch .NO rất dễ dàng</sub>
kết hợp với O2 NO2 màu nâu đỏ.
- Một số oxit khác của N: N2O , N2O3, N2O5,
chúng không điều chế trực tiếp từ pứ của N và
O
<i><b>Gv kết luận: N thể hiện tính khử khi tác dụng</b></i>
với ngtố có ĐAĐ lớn hơn và thể hiện tính khử
khi tác dụng với ngtố ĐAĐ nhỏ hơn.
<i>Hoạt động 5: </i>
<b>Gv nêu câu hỏi: N có ứng dụng gì ?</b>
<b>Hs: ngcứu kiến thức thực tế vào sgk </b>
<i>Hoạt động 6: </i>
<b>Gv nêu câu hỏi: Trong tự nhiên N có ở đâu và</b>
dạng tồn tại của nó là gì ?
<b>Hs: ngcứu sgk để trả lời </b>
<i>Hoạt động 7: </i>
<b>Gv :Người ta điều chế N bằng cách nào? </b>
<b>Hs tìm hiểu sgk và trả lời .</b>
b/ Tác dụng với hiđrô: to<sub> cao,P cao, XT.</sub>
o -3
N2 + 3 H2 , ,
<i>o</i>
<i>t p xt</i>
2 NH3
<i>2/ Tính khử:</i>
-Tác dụng với oxi : ở 3000O<sub>C hoặc hồ</sub>
quang điện.
O +2
N2 + O2 3000 C
<i>o</i>
2NO
-NO dễ dàng kết hợp với O2 tạo NO2 (màu
nâu đỏ),
2 NO + O2 2 NO2
-Một số axít khác của N: NO2, N2O3, N2O5
chúng không điều chế trực tiếp từ N và O.
*Kl: N thể hiện tính khử khi tác dụng với
ngtố có ĐAĐ lớn hơn và thể hiện tính khử
khi tác dụng với ngtố ĐAĐ nhỏ.
IV/ Ưùng dụng: sgk
V/ Trạng thái thiên nhiên:sgk
VI/ Điều chế:
a/ Trong CN: Chưng cất phân đooạn kk
lỏng.
b/ Trong PTN:
NH4NO2 <i>to</i> N2 + 2 H2O
NH4Cl + NaNO2 <i>to</i> NaCl + N2 + 2H2O
4. Củng cố và bài tập về nhà:
Gv: Củng cố bài bằng cách dùng bt4 sgk/31
Bt về nhà: 3,5/sgk/31
<b>---TIẾT 12: AMONIAC & MUỐI AMONI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết : ĐĐ cấu tạo của ptử Amoniac . Tính chất vật lý, tính chất hố</i>
học và ứng dụng của amoniac
<i>2) Kó năng: </i>
- Dựa vào cấu tạo ptử để giải thích tính chất vật lý, tính chất hố học của NH3
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hố học của NH3
- Đọc và tóm tắt thông tin về ứng dụng quan trọng của NH3
3) Thái độ – tình cảm: Nhận biết được NH3 và muối amoni có trong mơi trường, có ý
thức giữ gìn vệ sinh để giữ bầu kk và nguồn nước trong sạch khơng bị ơ nhiễm bởi NH3.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
-Lọ đựng khí NH3 với nút cao su có ống thuỷ tinh vuốt nhọn xun qua.
*Thí nghiệm cứu tinh bazơ yếu của NH3.
-Giấy quỳ tím ẩm.
-Dung dịch AlCl3 và d2 NH3
-Dung dịch HCl đặc, H2SO4 và d2 NH3.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Hướng dẫn, gợi ý, thông báo, bổ sung, rút ra kết luận.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv nêu câu hỏi: Dựa vào cấu tạo của ngtử N và</b>
H hãy mơ tả sự hình thành ptử NH3 ? Viết CTE
và CTCT ptử NH3?
<b>Hs: Dựa vào kiến thức lớp 10 và sgk : Trong ptử</b>
NH3
- Ngtử N lk với 3 ngtử H bằng 3 LK CHT có cực.
- Ngtử N cịn có 1 cặp e hố trị.
- Ngtử N có SOXH thấp nhất -3
<b>Gv bổ sung: ptử NH</b>3 có cấu tạo hình tháp, ngtử N
ở đỉnh tháp cịn 3 ngtử H nằm ở 3 đỉnh của tam
giác đều là đáy của hình tháp có cấu tạo ko
đối xứng nên ptử NH3 phân cực.
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv:Yêu cầu hs quan sát bình đựng khí NH</b>3 tính tỉ
khối của NH3 ra với kk, thí nghiệm thử tính tan
của NH3 (h23 sgk).
<b>Hs: Rút ra nhận xét về trạng thái, màu sắc, mùi,</b>
tỉ khối, tính tan của NH3 trong H2O.
<b>Gv: Làm TN thử tính tan của khí NH</b>3.
<b>Hs: Quan sát hiện tượng và giải thích.</b>
- Khí NH3 tan nhiều trong nước làm giảm P trong
bình và nước bị hút vào bình. Phenolphtalein
chuyển thành màu hồng NH3 có tính bazơ.
<b>Gv: thơng báo thêm: D2 nh3 đậm đặc trong</b>
phòng tno có nồng độ 25% (N = 0,91g/cm3<sub>).</sub>
Hoạt động 3:
<b>Gv thống báo cho hs: Thí nghiệm thử tính tan</b>
của NH3 trong nước đã chứng tỏ d2 NH3 có tính
bazơ yếu.
<b>Hs: Khi tan trong nước, 1 phần nhỏ các ptử NH</b>3
kết hợp với H+<sub> của nước NH</sub>
4+ + OH-.
Gv hoûi :
<b>A/ AMONIAC </b>
<b>I. Cấu tạo phân tử:</b>
- CTPT : NH3
- CTe: H : ..
..
N:H
H
- CTCT: H
<b> H N</b>
- Sơ đồ cấu tạo p/tử:
p/tử NH3 H H
phân cực .
H
<b>II. Tính chất vật lý:</b>
- Là chất khí ko màu, mùi khai, xốc, nhẹ
hơn không khí
- Tan nhiều trong nước, tạo thành d2 có
tính kiềm
<b>III. Tính chất hố học</b>
1. Tính bazơ yếu
<i>a. Tác dụng với nước</i>
- Khi hồ tan khí NH3 vào nước 1 phần
các ptử NH3 phản ứng d2 NH3 là bazơ
- Khi cho dd AlCl3 vào dd NH3 sẽ xảy ra pứ nào?
- Khi cho dd NH3 vào dd H2SO4 pứ ra sao ?
Hoạt động 4:
Gv: Yêu cầu hs cho biết: SOXH của N trong NH3
và nhắc lại các SOXH của N. Từ đó dự đốn
TCHH tiếp theo của NH3 dựa vào sự thay đổi
SOXH của N.
Hs: Trong ptử NH3, N có SOXH -3
-Như vậy trong các pứ hh khi có sự thay đổi
SOXH, SOXH của N trong NH3 chỉ có thể tăng
lên tính khử.
Gv: Cho hs quan sát hiện tượng (h2.4 sgk).
-Yêu cầu hs cho biết chất tạo thành khi đốt cháy
NH3, viết PTHH.
to
Hs: 4 NH3 + 3O2 2N2 + 6 H2O
Saûn phẩm là khí N2.
Gv: u cầu hs viết ptpứ của NH3 với clo.
Hs: 2 NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl
Gv bổ sung: Nếu NH3 còn dư sẽ có pứ
NH3 + HCl NH4Cl (khói trắng)
Gv kết luận: Về TCHH của NH3.
-Tính bazơ yếu.
-Tính khử
Hoạt động 5:
Gv: Cho hs nghiên cứu sgk và trình bày ứng dụng.
yếu: NH3 + H2O NH4++ OH
<i>b. Tác dụng với d2 muối:</i>
- D2<sub> NH</sub>
3 có khả năng làm kết tủa nhiều
hidroxít kim loại
AlCl3 + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3
NH4Cl
Al3+<sub>+3NH</sub>
3+3H2OAl(OH)3 + 3NH4+
<i>c. Tác dụng với axít </i>
NH3 + 2H2SO4 (NH4)2SO4
NH3(k) + HCl (k) NH4Cl
(không màu) (ko màu) (khói trắng)
2. Tính khử
<i>a. Tác dụng với oxi</i>
to
4 NH3 + 3O2 2N2 + 6 H2O
<i>b/ Tác dụng với Clo </i>
2 NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl
- Neáu NH3 dư
NH3 + HCl NH4Cl (khói trắng)
*Kết luận: Amoniac có các tính chất hố
học cơ bản.
-Tính bazơ yếu
-Tính khử
IV/ Ưùng dụng: sgk
4. Dặn dị và bài tập về nhà:
Gv: củng cố lại kiến thức trọng tâm của bài.
Bài tập về nhà: 1,2,7,8 shk/37 – 38.
<b>---TIẾT 13: AMONIAC & MUỐI AMONI (tt)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức:hs biết:</i>
-Phương pháp điều chế amniac trong PTN và trong CN.
-Về muối amoni: tp phân tử, tính chất vật lý, tính chất hố học.
<i>2) Kĩ năng: Viết PTHH biểu diễn tính chất hố học của muối amoni.</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1>: Thí nghiệm điều chế NH3 từ NH4Cl và Ca(OH)2 .
2> : Thí nghiệm: Tác dụng với muối amoni và NaOH.
3> : Thí nghiệm: Nhiệt phân - cồn, thìa lấy hố chất, 1 ống no đựng NH4Cl.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Hướng dẫn, gợi ý, bổ sung, rút ra kết luận từ các tno
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Đặt vấn đề: NH</b>3 được điều chế bằng pp
nào trong PTN và công nghiệp.
<b>Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời .</b>
- Tno điều chế NH3 được thực hiện ntn?
- NH3 thu được sau pứ thướng có lẫn chất nào?
- Làm thế nào thu được NH3 tính khiết .
- Viết PTHH?
<b>Hs: Trả lời</b>
- Muối amoni pứ với d2 kiềm, to<sub>.</sub>
- NH3 có lẫn hơi nước.
-Để thu NH3 tinh khiết dẫn qua CaO
Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, tóm tắt q
trình điều chế NH3, trong CN.
<b>Gv: Yêu cầu hs sử dụng nglí lơsatơlie để làm</b>
cho cân bằng dịch chuyển về NH3.
<b>Hs: - N</b>2 + 3H2 2 NH3, H<o
-Tăng áp suất hệ , giảm to<sub>, dùng chất xt.</sub>
Gv bổ sung: p: 200 – 300 atm
to<sub>: 450 – 500</sub>O<sub>C</sub>
Chất xúc tác: Fe/ Al2O3, K2O.
-Vận dụng chu trình khép kín để nâng cao
hiệu suất pứ.
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Yêu cầu hs k/n về muối amoni, lấy 1 số</b>
vd về muối amoni.
<b>Hs: thảo luận nhóm trình bày.</b>
<b>Gv: u cầu hs nghiên cứu sgk, cho biết về</b>
trạng thái, màu sắc, tính tan của muối amoni.
<b>Hs: Tinh thể rắn, tất cả các muối amoni đều</b>
tan nhiều trong nước, ion NH4+ khơng màu.
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Làm TN: Nhỏ vài giọt dd NaOH đặc vào</b>
ống nghiệm đựng dd (NH4)2SO4 đặc đun nóng
nhẹ. Đưa giấy quỳ tím ướt trên miệng ống no.
<b>Gv: Yêu cầu hs quan sát, nhận xét, viết pứ</b>
dạng ptử và ion rút gọn.
<b>Hs: Quan sát hiện tượng và viết ptpu</b>
<i><b>Gv bổ sung: Phản ứng trên dùng để điều chế</b></i>
<i>NH3 và nhận biết muối amoni</i>
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv làm TN: Lấy 1 ít bột NH</b>4Cl vaò ống
<b>V/ Điều chế:</b>
1/ Trong PTN:
-Đun nóng muối amoni với dd kiềm
to
2NH4Cl+Ca(OH)2CaCl2+2NH3+2H2O
-Để làm khơ khí, ta cho khí NH3 có lẫn hơi
nước qua bình vơi sống CaO.
-Điều chế nhanh 1 lượng nhỏ khí NH3, ta
đun nóng dd NH3 đậm đặc.
2 Trong CN: to<sub>,p </sub>
N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) , H <o
Xt
To<sub>: 450 – 500</sub>O<sub>C</sub>
P: 200- 300 atm
Chất xt: Fe/Al2O3, K2O
<b>B/ Muối amoni:</b>
-Chất tinh thể ion gồm cation amoni NH4+ và
anion gốc axít.
Vd: NH4Cl, (NH4)2SO4 , (NH4)2CO3
<b>I/ Tính chất vật lý : Sgk</b>
<b>II/ Tính chất hố học: </b>
<i>1/ Tác dụng với bazơ kiềm:</i>
(NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 +
2H2O.
NH4+ + OH- NH3 + H2O
nghiệm khô, đun nóng ống nghiệm.
<b>Gv: - yêu cầu hs quan sát hiện tượng.</b>
-Viết PTHH của pứ nhiệt phân NH4Cl
(NH4)2CO3, NH4HCO3.
<i><b>Hs: Quan sát, mô tả hiện tượng: Có khí bay</b></i>
<i>lên, chất rắn trắng bám vào miệng kính đặt ở</i>
<i>phía trên thành ống nghiệm.</i>
<i>-Giải thích : do NH4Cl bị phân huỷ NH3 (k) và</i>
<i>HCl(k). Khi đến gần miệng ống nghiệm có to</i>
<i>thấp nên kết hợp với nhau thành NH4Cl.</i>
-PTHH nhiệt phân:
NH4Cl ®
<i>o</i>
<i>t</i>
NH3(k) + HCl(k)
(NH4)2CO3 ®
<i>o</i>
<i>t</i>
NH3 (k) + NH4HCO3®.
NH4HCO3®
<i>o</i>
<i>t</i>
NH3(k) + CO2(k) + H2O
<b>Gv: Yêu cầu hs nhắc lại pứ điều chế N</b>2 trong
PTN
<b>Hs:NH</b>4NO2
<i>o</i>
<i>t</i>
N2 + 2 H2O
<b>Gv: Bổ sung thêm pứ </b>
NH4NO3
<i>o</i>
<i>t</i>
N2O + 2H2O
<i><b>Gv kết luận: </b></i>
-Nhiệt phân muối amoni tạo bởi axít ko có
tính oxi hố sp NH3.
-Nhiệt phân muối tạo bởi axít có tính oxy hố
sp N2, N2O.
<i>2/ Phản ứng nhiệt phân:</i>
*Muối amoni tạo bởi axít khơng có tính oxy
hố: (HCl,H2CO3) NH3
NH4Cl l® <i>to</i> NH3(k) + HCl (k).
(NH4)2CO3 ® <i>to</i> NH3 (k) + NH4HCO3®.
NH4HCO3® <i>to</i> NH3(k) + CO2(k) + H2O
*Muối amoni tạo bởi axít có tính oxy hoá:
(HNO2, HNO3) N2 , N2O
NH4NO3 <i>to</i> N2O + 2H2O
NH4NO2 <i>to</i> N2 + 2H2O
4. Dặn dò và bài tập về nhà:
Gv: yêu cầu hs tóm tắt ngắn gọn về tính chất của muối amoni và giải bt2 sgk/37
Bài tập về nhà: 3,4,5,6 sgk/37-38.
<b>---TIẾT 14: AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT. </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết: </i>
-Cấu tạo ptử, tính chất vật lý, tính chất hố học, ứng dụng của HNO3.
<i>2) Kĩ năng: Hs: Dự đoán tinh chất hoá học của HNO</i>3, dựa vào CTPT và SOXH của N.
-Viết PTHH chứng minh tính axít và tính oxi hoá của HNO3.
- Nhận biết NO3-, xử lý chất thải sau TN về tính chất của HNO3.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Quỳ tím, CuO ®, dd NaOH, CaCO3 ® và HNO3, Cu, HNO3 đặc, HNO3 (l).
2> Hs: ôn lại pp cân bằng phản ứng oxi hố – khử.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b>
Hướng dẫn, gợi mở, vấn đáp, trực quan…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
Trình bày t/c vật lí và t/c hố học của muối amoni.
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Yêu cầu hs viết ctct của ptử HNO</b>3. Xác định
soxh của nitơ trong HNO3.
<b>Hs: H – O – N = O </b>
O
-Trong ptử HNO3, N có SOXH + 5.
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Giới thiệu lọ đựng dd HNO</b>3.
-Yêu cầu Hs quan sát và nghiên cứu nội dung bài
học trong sgk, rút ra tính chất vật lý của HNO3.
<b>Hs: Nêu trạng thái, màu sắc, độ bền tính tan</b>
trong nước, nồng độ của dd đậm đặc và khối
lượng riêng.
<b>Gv: Nhaän xét, bổ sung và kết luận. </b>
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Đặt câu hỏi: dựa vào CTCT của HNO</b>3 hãy
dự đoán HNO3 có tính chất hố học cơ bản nào ?
Tại sao ?
<b>Hs: Thảo luận rút ra kết luận</b>
HNO3 có tính axít và tính oxy hố.
<b>Gv bổ sung: HNO</b>3 là axít mạnh, khi tan H2O
phân li hoàn toàn :HNO3 H+ + NO3
-=> Mang đầy đủ t/c của 1 axít.
-HNO3, có N SOXH: +5 là SOXH cao nhất khi
tham gia vào pứ hh SOXH của N chỉ có thể giảm
<b>Gv: u cầu hs lấy ví dụ về tính axít của HNO</b>3,
viết ptpứ.
<b>Hs: làm quỳ hố đỏ, td với axít baz bazơ, muối</b>
của axít yếu.
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv:Biểu diễn TN Cu t/d với HNO</b>3đặc, HNO3(1)
- Yêu cầu quan sát và viết pthh.
<b>Hs: Nhận xét màu sắc khí thốt ra và viết p/ư</b>
<b>Gv: Tuỳ theo vào nồng độ đặc, loãûng của HNO</b>3,
kim loại khử mạnh hay yếu mà sp có thể : N2,
N2O, NO, NO2, NH4NO3
.5 Mg + 12 HNO3(1) 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
8 Al + 30 HNO3(l) 8 Al(NO3)3 + 3N2O + 15 H2O
4 Zn + 10 HNO3(l) 4 Zn (NO3)2 + NH4NO3 +
3H2O
<b>Hs: CB bằng pp thăng bằng e</b>
<b>A/ Axít nitric:</b>
I/ Cấu tạo ptử:
-CTCT: H – O – N = O
O
-Trong ptử HNO3: N có SOXH + 5
II/ Tính chất vật lý: Sgk
III/ Tính chất hố học:
HNO3 H+ + NO3- => là axit
mạnh
+5
3
H N O SOXH cao nhaát nên
chỉ có thể giảm=> tính oh
<i>1/ Tính axít : HNO</i>3 là axít mạnh:
-Quỳ tím hố đỏ
-Tác dụng với oxít bazơ, bazơ, muối của
các axít yếu muối nitrat.
2 HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
2HNO3 +Ba(OH)2Ba(NO3)2+2H2O
2 HNO3 + CaCO3 Ca(NO3)2 + CO2 +
H2O
<i>2/ Tính oxy hố:</i>
- HNO3có SOXH + 5 có thể khử thành:
o +1 +2 +4 -3
N2, N2O, NO, NO2, NH4NO3 tuỳ theo
nồng độ HNO3 và khả năng khử của chất
tham gia.
<i>a/ Tác dụng kim loại:</i>
-Oxy hoá hầu hết k.loại (trừ Au, Pt).
O +5 +2 +4
<b>Gv: HNO</b>3 đặc, nóng oxi hố 1 số phi kim: C,S,P
(đưa phi kim lên mức oxi hoá cao nhất) NO2
- lấy Vd và yêu cầu Hs viết và CBPU
Hs: Đọc sgk để biết thêm:
<b>Gv: HNO</b>3 đặc tiếp xúc với vải, giấy mùn cưa,
dầu thơng… sẽ bốc cháy.
- lấy Vd và yêu cầu Hs viết và CBPU
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: u cầu hs nghiên cứu sgk cho biết ứng dụng
của HNO3.
Hs: Điều chế phân đạm, sản xuất thuốc nổ, thuốc
nhuộm, dược phẩm.
0 +5 +2 +4
3Cu +8HNO3(l)
- Fe, Al thụ động hoá với HNO3đ, nguội
<i>b. Tác dụng với phi kim</i>
HNO3đ, nóng OXH được 1 số phi kim
C,S,P NO2
C+ 4HNO3 CO2 + 4 NO2 + 2H2O
S+6HNO3 H2SO4 + 6NO2+ 2H2O
<i>c. Tác dụng vời hợp chất</i>
- HNO3 đặc oxi hố nhiều hc vơ cơ &
hcơ
- Vải, giấy, mùn cưa, dầu thông….bị phá
huỷ khi tiếp xúc HNO3 đặc
IV. Ưùng dụng: sgk
4. Củng cố và bài tập về nhà:
Gv: Củng cố những kiến thức trọng tâm của bài chủ yếu là t/c hoá học HNO3
<b>---TIEÁT 15: A XÍT NITRIC &MUỐI NITRAT (tt). </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết: Tính chất của các muối nitrat</i>
-Điều chế HNO3 trong PTN và CN
<i>2) Kó năng: </i>
- Nhận biết NO3-, xử lý chất thải sau TN về tính chất của HNO3.
- Quan sát tn, nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận muối nitrát.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
-Tính tan: 2 ống nghiệm đựng KNO3 và NH4NO3, nước.
-Phản ứng nhiệt phân muối nitrát: đèn cồn, giá ống nghiệm, ống nghiệm chịu nhiệt
đựng KNO3 rắn.
-Nhận biết ion NO3-: 2 ống nghiệm đựng miệng Cu và dd NaNO3 ống nghiệm (2) thêm
HCl (l) và đun nóng nhẹ.
<b>III/ PHƯƠNG PHAÙP :</b>
Hướng dẫn, gợi mở, trực quan, đàm thoại…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Nêu câu hỏi: HNO</b>3 được điều chế ntn?
<b>Gv: Cho hs đọc, quan sát h2.7 sgk</b>
-Yêu cầu hs cho biết cách điều chế HNO3 trong
PTN. Viết pt hoá học.
tO
<b>Hs: NaNO</b>3 + H2SO4(ñ) HNO3 + NaHSO4.
<b>Gv: Cho hs nghiên cứu nội dung sgk và rút ra</b>
quy trình và p2<sub> sản xuất HNO</sub>
3 viết pthh.
<b>Hs: Có 3 giai đoạn Sx HNO</b>3 từ NH3 và O2.
-3 850 – 900 OC +2
4NH3 + 5O2 <i>Pt</i> 4NO + 6H<sub>2</sub>O H < 0
2NO + O2 2NO2.
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
<i><b>Gv chú ý:</b></i>
-Điều kiện của pứ :to<sub> = 850 – 900oC, xt : Pt</sub>
Dd HNO3 thu được 52 - 68%. Để đạt nồng độ
cao hơn, chưng cất axít này với H2SO4 đậm đặc
(có vai trị là chất hút nước).
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: cho hs nghiên cứu sgk, cho biết đặc điểm</b>
về tính tan của muối nitrat. Viết pt điện li của 1
số muối.
Hs: -Tất cả các muối đều tan và điện li mạnh.
-pt điện li: KNO3 K+ + NO3
<i>-Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Cho hs đọc và thu thập thông tin từ sgk.</b>
<b>Gv: Nêu các TN nhiệt phân của KNO</b>3, AgNO3,
Cu(NO3)2 và phát phiếu học tập cho hs giải
thích và rút ra nhận xét.
<b>Hs: </b>
- Muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh
Na,K… muối nitrat + O2
VD: 2 KNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
2KNO2 + O2
-Muối nitrat của kim loại : Mg, Zn, Cu, Fe …
oxít k.loại + NO2 + O2.
VD: 2Cu(NO3)2
<i>o</i>
<i>t</i>
2 CuO + 4 NO2 + O2
-Muối nitrat của k.loại: Ag, Hg,Au kim loại
+ NO2 + O2
VD: 2AgNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
2Ag + 2 NO2 + O2
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv: Làm tn, biểu diễn.</b>
- ống (1): mảnh Cu vào dd NaNO3, đun nhẹ
<b>A. AXIT NITRIC</b>
<b>V/ Điều chế</b>
1. Trong PTN:
- Cho tinh thể NaNO3 (KNO3) tác dụng
H2SO4 đặc, đun nóng
tO
NaNO3 + H2SO4(ñ) HNO3 + NaHSO4
2. Trong CN:
* Sx HNO3 từ NH3, khơng khí: 3 giai đoạn
- Oxi hố khí NH3 bằng oxi kk thành NO
-3 850 – 900 OC +2
4NH3 + 5O2 <i>Pt</i> 4NO + 6H2O H < 0
-Oxi hoá NO thành NO2 bằng oxi kk ở đk
thường : 2NO + O2 2NO2
-NO2 tác dụng với nước và oxi kk tạo
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
*DD HNO3 có nồng độ 52 – 68 %
Để HNO3 có nồng độ cao hơn: Chưng cất
với H2SO4 đậm đặc.
<b>B/ Muối nitrát: M(NO3)x</b>
I/ Tính chất của muối nitrát:
1/ Tính chất vật lyù:
-Tất cả các muối nitrát đều tan trong H2O
và là chất điện li mạnh.
Ca(NO3)2 Ca 2+ + 2NO3
-KNO3 K+ + NO3
-2/ Tính chất hố học:
-Các muối nitrát đều kém bền bởi to<sub> khi</sub>
đun nóng muối nitrát là chất OXH mạnh.
-Sản phẩm phân huỷ phụ thuộc vào bản
chất của cation lim loại.
<b>* KL trước Mg </b> <i><sub>t</sub>o</i>
muoái Nitrit + O2
VD: 2KNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
2KNO2 + O2
<b>* Mg đến Cu Oxit KL + NO</b>2 + O2
VD: 2Cu(NO3)2
<i>o</i>
<i>t</i>
2CuO + 4NO2 + O2
<b>* KL sau Cu </b> <i><sub>t</sub>o</i>
KL + NO2 + O2
VD: 2AgNO3 2Ag + 2 NO2 + O2
3/ Nhận biết muối nitrát.
- ống (2): mảnh Cu vào dd NaNO3, thêm dd
H2SO4 loãng vào, đun nhẹ.
<b>Gv: Yêu cầu hs quan sát hiện tượng, giải thích,</b>
viết pthh.
<b>Hs: Trả lời. </b>
- ống (1): khơng có hiện tượng.
- ống (2): Dd đang từ ko màu chuyển sang màu
xanh, có khí ko màu sau đó hố nâu trong kk.
-Pt: 3Cu + 8H+<sub> +2NO</sub>
3- 3Cu2+ +2NO + 4 H2O
2 NO + O2 2NO2.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv Cho hs nghiên cứu sgk và tìm hiểu thực tế
cho biết muối nitrat có ứng dụng gì ?
Hs: Phân đạm, thuốc nổ đen.
<i>Hoạt động 6:</i>
Gv: Cho hs sử dụng sgk và h.2.8/tr44
-Trong tự nhiên nitơ có mặt ở đâu ?
-Tồn tại ở dạng nào ?
-Nitơ luân chuyển trong tự nhiên như thế nào ?
Hs: Lần lượt trả lời.
3Cu+8H+<sub> +2NO</sub>
3- 3Cu2++ 2NO+ 4H2O
2 NO + O2 2NO2 (naâu)
II/ Ứng dụng muối nitrat: Sgk
<b>C/ Chu trình của nitơ trong tự nhiên.</b>
<i>1/Quá trình tự nhiên:</i>
-Qt chuyển hố qua lại giữa N dạng vơ cơ
sang N dạng hữu cơ:
-Qt chuyển hố qua lại giữa N dạng tự do
và N hố hợp.
<i>2/ Quá trình nhân tạo. </i>
4.Củng cố bài và bài tập về nhaø:
Gv: củng cố các kiến thức trọng tâm của bài.
Bài tập về nhà: 4,5,6,7 sgk/45.
<b>---TIẾT 16: PHOTPHO</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức:Hs biết: - Vị trí của photpho trong BTH</i>
-Các dạng thù hình và tính chất của photpho.
-Cách điều chế và ứng dụng của ngtố P.
<i>2) Kĩ năng: -Biết dự đoán t/c hh cơ bản của P.</i>
-Viết các PTHH chứng minh t/c của P.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: BTH các ngtố HH, hệ thống câu hỏi.
-Dụng cụ gồm: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sách, đèn cồn.
Hoá chất gồm: P trắng và P đỏ.
2> Hs: xem lại bài học cũ.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, trực quan…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<b>Gv: Yêu cầu hs trình bày vị trí của p trong BTH</b>
và nhận xét hố trị có thể có trong hợp chất của
P.
<b>Hs: vị trí : Z = 15,chu kì 3, nhóm IIA.</b>
-Cấu hình e: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3<sub>.</sub>
-Hố trị có thể có: 5 và 3
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Cho hs quan sát P đỏ và P trắng và nghiên</b>
cứu sgk để trả lời.
-Photpho coù mấy dạng thù hình ?
-Sự khác nhau về tính chất vật lí của các dạng
thù hình là gì ?
<b>Hs: - Có 2 dạng thù hình: Pđỏ & P trắng.</b>
-So sánh tt màu sắc, cấu taọ ptử độc tính, tính
bền của P đỏ & trắng.
<b>GV: Làm TN chứng minh sự chuyển hoá</b>
photpho đỏ và photpho trắng.
<b>Gv bổ sung: Nếu để lâu ngày p trắng dần</b>
chuyển thành P đỏ. Do đó cần bảo quản P
trắng trong nước, P trắng rất độc còn P đỏ ko
<i>độc kết luận: P có 2 dạng thù hình chính là đỏ</i>
và trắng. Hai dạng này có thể chuyển hoá cho
nhau.
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Cho hs căn cứ số e lớp ngồi cùng, ĐAĐ.</b>
Cho biết SOXH có thể có của p?
Và dựa vào đó dự đốn khả năng phản ứng của
P? Viết PTPỨ?
<b>Hs: Trong các hợp chất, P có SOXH -3,+3,+5</b>
-Khi tham gia pứ hh P thể hiện:
-Tính Oh khi t/d KL: SOXH của P giảm O -3.
-Tính khử khi tác dụng PK hoạt động và những
chất Oh mạnh.
-Viết PTHH minh hoạ.
<b>Gv: Tại sao ở điều kiện thường photpho hoạt</b>
động mạnh hơn nitơ ?
<b>Hs: Do liên kết đơn trong ptử P kém bền hơn</b>
liên kết ba trong ptử N2.
<b>Gv: Nhận xét ý kiến của hs và chú ý nhấn</b>
mạnh đặc điểm khác với N2 và đưa ra kết luận.
-P hoạt động mạnh hơn N ở đk thường do liên
kết đơn trong ptử P kém bền hơn lk ba trong ptử
N2.
-P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.
-P vừa có tính oxy hố vừa có tính khử.
<b>I/ Vị trí của photpho trong BTH và cấu</b>
<b>hình e ngtử:</b>
-Ví trí: Z = 15, chu kì 3, nhóm VA
-Cấu hình e: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3<sub>.</sub>
-Hố trị có thể có của P: 5 và 3
<b>II/ Tính chất vật lí:</b>
<i>1/ Photpho trắng:</i>
-Tinh thể màu trắng, gồm các ptử P4 lk với
nhau bằng lực tương tác yếu => P trắng
mềm, to
nc =.44,1oC
-Rất độc, ko tan trong nước, dễ tan trong
d.mơi hữu cơ.
-Phát quang trong bóng tối.
<i>2/ Photpho đỏ:</i>
-Chất bột màu đỏ, có cấu trúc polime Pn bền
=> khó nóng chảy, khó bay hơi.
-ko độc:
as
P trắng P đỏ
t, ngưng tu hoi
<b>III/ Tính chất hố học: Trong các hợp chất,</b>
P có SOXH -3,+3,+5 P vừa có tính Oh
vừa có tính khử.
<i>1/ Tính oxy hố:</i>
Khi tác dụng với kim loại mạnh
o o +1 -3
3 Na + P <i><sub>t</sub>o</i>
Na3P
o +2 -3
2 P + 3Ca <i><sub>t</sub>o</i>
Ca3P2 (canxi photphua)
<i>2/ Tính khử: </i>
Khi tác dụng với phi kim hoạt động và
những ch oxy mạnh.
*Với oxi:
o o 5 -2
5O2 (dư) + 4P
<i>o</i>
<i>t</i>
2P2O5 (điphotpho pentaoxit)
o o +3 -2
3O2(thiếu) + 4P <i>to</i> 2P2O3(điphotpho trioxit)
*Với clo:
o o +5
5Cl2(dö) + 2P <i>to</i> 2PCl5(photpho pentaclorua)
o o +3 -1
3Cl2(thieáu) + 2P
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv: Photpho có những ứng dụng gì ? </b>
<b>Hs: Đọc sgk và tìm trong thực tế để nêu các</b>
ứng dụng của P.
<b>Gv bổ sung: P đỏ được dùng trong SX diêm.</b>
Thuốc quét ở vỏ bao diêm là bột P đỏ. Khi
quẹt que diêm vào vỏ bao diêm, P đỏ tác dụng
KClO3 ở đầu que diêm có pứ cháy.
<i>Hoạt động 5:</i>
<b>Gv: Nêu câu hỏi: Trong tự nhiên P tồn tại ở</b>
những dạng nào ?
<b>Hs: Tìm hiểu sgk trả lời: P khơng tồn tại ở trạng</b>
th tự do vì nó khá hoạt động về mặt hố học:
2 khoáng vật của P: Photphorít Ca3(PO4)2,
Apatít 3 Ca3(PO4)2, CAF2.
<b>Gv: Trong CN photpho được sản xuất bằng</b>
cách nào? Viết PT phản ứng?
<b>Hs: Nung hỗn hợp quặng photpho rít, cát và</b>
than cốc ở 1200 O<sub>C trong lị điện</sub>
P + 5HNO3 ñ,n H3PO4 + 5NO2 + H2O
<b>IV/ Ứng dụng: Sgk</b>
<b>V/ Trạng thái tự nhiên: Sgk</b>
<b>VI/ Điều chế : </b>
to
Ca3(PO4)2 + 3 SiO2 + 5C 5 CO+2P hôi + 3
CaSiO3
4.Củng cố và bài tập về nhà:
Gv: dùng bt 1,2 sgk/49 để củng cố kiến thức trọng tâm của bài.
Bài tập về nhà: 3,4,5 sgk/49.
<b>---TIEÁT 17: AXIT PHOTPHORIC & MUỐI PHOTPHAT </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức:Hs biết: Cấu tạo ptử, tính chất vật lí ứng dụng, phương pháp điều chế H</i>3PO4
và muối photpho. Nhận biết ion PO4-3
-T/c hh của H3PO4 và muoái photpho.
<i>2) Kĩ năng: Vận dụng kt về H</i>3PO4 và muối photpho để làm các bài tập.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
1> Gv: Dụng cụ ống nghiệm, ống nhỏ giọt, đũa thủy tinh.
Hoá chất: nước cất, Na3PO4, AgNO3, NaCl, NaNO3, Ca3(PO4)2, NaH2PO4 H3PO4 , NaOH.
2> Hs: 1 số phiếu giao việc để hs tính cực xây dựng kt mới.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b>
Hướng dẫn, gợi ý, đàm thoại, vấn đáp..
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của photpho. Viết ptpứ.</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1:</i>
Gv: Hướng dẫn hs:
-Hãy viết CTCT phân tử H3PO4
<b>A/ Axít photphoric:</b>
-Bản chất giữa các liên kết ngtử trong ngtử là gì ?
-Trong hợp chất này SOXH của photpho là bao
nhiêu?
Hs: Trả lời các câu hỏi
Gv: Nhận xét ý kiến của hs.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Cho hs quan sát lọ đựng H3PO4 để rút ra nhận
xét về: Trạng thái, màu sắc, nhiệt độ nóng chảy,
tính tan, tính bay hơi, tính độ của H3PO4 rắn.
-Hs: Nhận xét và cho biết tính chất vật lí của
H3PO4.
Gv: Bổ sung; H3PO4 tan trong nước theo bất kì tỉ
lệ nào là do sự taọ thành liên kết h giữa các ngtử
H3PO4 với các ptử H2O.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Hướng dẫn hs nghiên cứu tính axit của H3PO4
trong sgk.
-Viết pt điện li của H3PO4 để chứng minh là axít 3
nấc và là axít có độ mạnh TB.
-Cho biết trong dd H3PO4 tồn tại những loại ion
nào ?
Hs: Vieát pt điện li H3PO4: 3 nấc.
-Dd H3PO4 tồn tại các ion H+, H2PO4-, HPO4 2-,
PO43- và các ptử H3PO4.
Gv: Yêu cầu hs viết pthh giữa dd NaOH và H3PO4
(dự đoán muối tạo thành)
Gv: Giúp hs dựa vào tỉ lệ số mol giữa H3PO4 và
kiềm để xác định muối sinh ra.
Đặt : a = <b>n</b> NaOH
<b>n</b> H3PO4.
Nếu a = 1 NaH2PO4 (1)
Nếu a = 2 Na2HPO4 (2)
Nếu a = 3 Na3PO4 (3)
Nếu 1<a< 2 xảy ra (1) và (2)
Nếu 2<a<3 xảy ra (2) và (3)
Gv: Đặt câu hỏi : H3PO4 có tính oxi hố ko? Tại
sao ?
Gv: Thơng báo: Mặc dù p có SOXH cao nhất + 5
nhưng H3PO4 ko có tính oxy hố như HNO3 vì
trong d2 ion PO43- rất bền vững .
Hs kết luận: H3PO4 là axít 3 nấc có độ mạnh tb và
ko có tính oxy hoá.
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Yêu cầu hs đọc sgk và trả lời,
-Trong ptno H3PO4 điều chế bằng cách nào ? Vieát
H – O
H – O P = O
H – O
-Trong hợp chất H3PO4, P có Soxh cao nhất
+5.
II/ Tính chất vật lý:Sgk
III/ Tính chất hố học:
<i>1/ Tính axít:</i>
-Trong dd H3PO4 tan trong H2O phân li theo
3 nấc.
H3PO4 H+ + H2PO4
-H2PO4- H+ + HPO4
2-HPO42- H+ + PO4
3--Dd H3PO4 có tính chất chung của 1 axít và
có độ mạnh TB: Nấc 1 > nấc 2 > nấc 3
<i>2/ Tác dụng với bazơ:</i>
-Tuỳ theo lượng chất tác dụng mà H3PO4
sinh ra muối axít hoặc muối trung hoà.
H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2 NaOH Na2HPO4+ H2O
H3PO4 + 3 NaOH Na3PO4 + 3H2O
<i>3/ H3PO4 khơng có tính oxy hố</i>
IV/ Điều chế:
1/ Trong PTN:
to
P + 5HNO3 (đặc) H3PO4 + 5 NO2 + H2O
2/Trong CN: to
PTHH.
-Trong CN H3PO4 được sx bằng cách.
Hs: Trả lời.
Gv: Yêu cầu hs đọc và tóm tắt thơng tin từ sgk
về ứng dụng của H3PO4.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Cho biết các loại muối photphat và lấy ví dụ
Hs: Trả lời
Gv: Dựa vào bảng tính tan và sgk cho biết đặc
điểm về tính tan muối photphat.
<i>Hoạt động 6:</i>
Gv:Làm Tno, nhỏ d2 AgNO3 vào d2 Na3PO4 sau
đó nhỏ vài giọt d2 HNO3 vào .
Gv: Yêu cầu hs nhận xét hiện tượng, giải thích và
viết ptpứ.
Hs: Có màu vàng, kết quả tan trong HNO3.
Gv: Yêu cầu hs nêu ứng dụng của pứ này.
Hs: D2 AgNO3 làm thuốc thử nhận biết muối tan
photphat.
* 4 P + 5O2 2 P2O5
p2 này H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ
cao hơn.
V/ Ưùng dụng: sgk
<b>B/ Muối photphat: 2 loại </b>
-Muối trung hồ: Na3PO4, (NH4)3PO4,
Ca3(PO4)2
Muối axít:
-Đihiđrophotphat: NaH2PO4, NH4H2PO4,
Ca(H2PO4)2
-Hiñro photphat: Na2HPO4 ,(NH4)2HPO4,
CaHPO4.
I/ Tính tan:Sgk
II/ Nhận biết ion photphat:
-TN: cho dd AgNO3 vaøo dd Na3PO4
3Ag+<sub> + PO</sub>
43- Ag3PO4 (màu vàng)
DD AgNO3 làm thuốc thử nhận biết muối
4. Củng cố bài và bài tập về nhà:
Gv: dùng bài tập 2 sgk để củng cố bài. Bài tập về nhà: 3,4,5 sgk/54.
<b>TIẾT 18: PHÂN BĨN HỐ HỌC.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức:</i>
-Cây trồng cần những ngtố dinh dưỡng nào ?
-Tp hoá học và cách điều chế của các loại phân đạm, phân lân, phân kali.
Một số nhà máy sx phân hoá học ở Việt Nam.
<i>2) Kĩ năng: Vận dụng kt để đánh giá các loại phân bón và làm các bài tập</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: 1 số loại phân bón hố học đang có hiện nay.
Tno về tính tan của 1 số phân bón: cốc thuỷ tinh, đũa, phân bón hh.
-Nhận biết 1 số phân bón hố học.
2> Hs: tìm hiểu các ứng dụng.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b>
Hướng dẫn, gợi ý, đàm thoại, vấn đáp..
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trình bày t/c hh của H</i>3PO4 .
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Yêu cầu hs đọc nội dung sgk cho biết.</b>
-Cây trồng cần những ngtố dinh dưỡng nào,
dưới dạng ion, ptử hay ngtử?
-Tại sao lại bón phân cho cây.
-Từ đó nêu phân bón hố học là gì?
-Gồm có các loại phân bón chính nào?
<b>Hs: Trả lời dựa vào nd sgk.</b>
<b>Gv bổ sung: Rồi kết luận phân bón HH.</b>
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Hãy cho biết vai trò của phân đạm. </b>
-Cách đánh giá chất lượng đạm dựa vào đâu ?
<b>Hs: Trả lời. </b>
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Yêu cầu hs. </b>
-Hãy kể tên các muối amoni mà em đã học ?
-Trình bày cách điều chế đạm amoni
-Viết 1 pứ pứ minh hoạ.
<b>Hs: NH</b>4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4.
-ñ/c: 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 .
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv: Hãy kể tên các muối nitrat mà em biết</b>
trình bày cách điều chế đạm nitrat.
- Viết 1 pt pứ minh hoạ.
<b>Hs: Hoàn thành các câu hỏi trên. </b>
<i>Hoạt động 5:</i>
<b>Gv: Cho hs quan sát lọ đựng phân đạm urê,</b>
nêu cthh của urê và tỉ lệ % N chiếm trong urê
<b>Gv: Yêu cầu hs trình bày cách điều chế và</b>
q trình biến đổi trong đất của urê
to<sub>,p</sub>
<b>Hs: CO</b>2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O
(NH2)2CO + 2 H2O (NH4)2CO3.
<b>Gv bổ sung thêm: Các loại phân đạm trên có</b>
ưu điểm, tuy nhiên vẫn có nhược điểm dễ
chảy nước nên cần bảo quản nơi khô ráo.
<b>Gv: urê được sx tại nhà máy Bắc Giang, Phú</b>
Myõ.
<i>Hoạt động 6:</i>
Gv:-Yêu cầu hs cho biết vai trò của phân lân,
dạng tồn tại của phân lân là gì ?
Chất lượng phân lân được đánh giá dựa vào
đại lượng nào.
Hs: Nghiên cứu sgk rồi trả lời.
<i>Hoạt động 7: </i>
Gv: Có mấy loại phân lân ? Kể tên ? .
-Yêu cầu hs trình bày cách điều chế của từng
loại phân lân ?.
- Có 3 loại: phân đạm, phân lân và phân
kali.
<b>I/ Phân đạm : </b>
-Cung cấp N hoá hợp dưới dạng NO3-, NH4+
-Kích thích q trình sinh trưởng, làm tăng tỉ
lệ protein thực vật Cây trồng phát triển
nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả.
-Đánh giá theo tỉ lệ % k/lg của ngtố N
1/ Phân đạm amoni:
NH4Cl , NH4NO3, (NH4)2SO4 …
Đ/c: amoniac tác dụng axít tương ứng:
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
2/ Đạm nitrat: NaNO3, KNO3, NH4NO3…
đ/c :Axít nitrat tác dụng cacbonat kl
CaCO3+2HNO3Ca(NO3)2 + CO2 +H2O.
3/ Urê: (NH2)2 CO chứa khoảng 46%N
-Loại phân đạm tốt nhất, tỉ lệ % N cao
CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O
Trong đất có biến đổi.
(NH2)2CO + 2 H2O (NH4)2CO3.
=> Nhược điểm: Dễ chảy nước nên phải bảo
quản nơi khô ráo.
<b>II/ Phaân laân:</b>
-Cung cấp P cho cây dưới dạng ion PO4
3--Tăng q/tr sinh hoá, trao đổi chất, trao đổi
năng lượng của cây.
-Đánh giá theo tỉ lệ % k/lg P2O5.
1/ Supephotphat:
* Supephotphat đơn:(Ca(H2PO4)2, CaSO4)
-Đ/c: Ca3(PO4)2+2H2SO4(đ) Ca(H2PO4)2
+2CaSO4
=> (14 – 20% P2O5)
* Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2
(40 – 50% P2O5)
-Đ/c : Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 3 CaSO4 + 2
H3PO4.
Hs: Trình bày và viết các ptpứ điều chế ra các
loại phân lân.
<i>Hoạt động 8: </i>
Gv: Phân kali cung cấp cho cây ngtố ? Dưới
dạng gì ? Tác dụng kali được đánh giá ntn ?
Hs: Tự đọc nội dung sgk và trà lời các câu hỏi
trên.
<i>Hoạt động 9: </i>
Gv: Cho hs đọc nội dung sgk đsể phân biệt
khái niệm phân hỗn hợp và phân phức hợp ?
Nêu các vd minh hoạ.
Hs: trả lời
<i>Hoạt động 10: </i>
Gv: Cho hs nghiên cứu sgk
Nêu khái niệm về phân vi lượng thành phần
và tác dụng của phân vi lượng cách dùng
phân vi lượng có hiệu quả.
Hs: Hoàn thành các câu trả lời:
2/ Phân lân nung chảy: (12 – 14% P2O5)
<b>III/ Phaân kali:</b>
-Cung cấp kali dưới dạng ion K+<sub>.</sub>
-Tăng cường tạo ra đường, bột, xơ, dầu tăng
khả năng chống rét, chống bệnh và chịu hạn
cho cây.
-Đánh giá theo tỉ lệ % k/lg K2O
<b>IV/ Phân hỗn hợp và phân phức hợp:</b>
-Phân hỗn hợp: N,K,P
-Phức hợp: đc sx bằng p2 hh.
Vd: Amophot: NH4H2PO4 vaø (NH4)2HPO4.
<b>V/ Phân vi lượng:</b>
-Cung cấp các ngtố: Bo, Mg, Zn, Cu, Mo… ở
dạng hợp chất.
-Cây trồng chỉ cần 1 lượng nhỏ nên các ngtố
trên đóng vai trị là vitamin cho thực vật.
4. Củng cố bài và bài tập về nhà:
Gv: dùng bài tập 2 sgk để củng cố bài. Bài tập về nhà 1,3,4 sgk/58.
<b>---TIẾT 19: LUYỆN TẬP </b>
Tính chất của nitơ, photpho & các hợp chất của chúng
<b>I/ MỤC TIÊU et1</b>
<i>1) Kiến thức: Củng cố kiến thức tính chất vật lí, tính chất hố học, điều chế và ứng</i>
dụng của N2, P, NH3, muối amoni, HNO3, muối nitrat và hợp chất của chúng.
<i>2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập hóa học. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Chuẩn bị sẵn các bảng so sánh về nội dung lí thuyết cần thiết.
2> Hs: ơn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập ở nhà.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b>
Thảo luận theo nhóm và giải bài tập, chốt kiến thức bằng bảng phụ.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: kết hợp trong giờ dạy. </i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Phát phiếu học tập số 1</b>
-Yêu cầu hs tóm tắt, so sánh 1 số tính chất cơ bản của
N2, photpho.
-Rút ra nhận xét, so sánh độ hoạt động hoá học của
Nitơ, Photpho.
<b>A/ Kiến thức cần nắm vững: Sgk</b>
* Hoàn thành sơ đồ p/ư, ghi rõ điều
kiện nếu có:
Nitơ Photpho
Cấu hình e, độ âm điện,
cấu tạo ptư,û soxh có thể
co,ù tính chất hố học.
<b>Hs: Điền vào phiếu học tập. </b>
<b>Gv: Chốt lại các kiến thức bằng bảng phụ đã so sánh</b>
saün.
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Phát phiếu học tập số 2,3,4:</b>
-u cầu hs thảo luận để thấy mối liên hệ giữa các
hợp chất của N2 và photpho.
-Lập bảng so sánh tính chất của NH3 và muối NH+.
NH3 NH4+
Tính chất vật lí.
Tính chất hố học.
Điều chế
Nhận biết.
-Lập bảng so sánh tính chất của 2 axit.
HNO3 H3PO4
Ct cấu tạo, SOXH của N,P
Tính axít.
Tính oxi hố
Nhận biết
-Lập bảng so sánh tính chất của 2 muối.
NO3- PO4
3-Tính tan trong nước.
Tính chất muối
-Bị nhiệt phân huỷ
-Nhận biết.
<b>Hs: Thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập.</b>
<b>Gv: Củng cố lại kiến thức trọng tâm bằng bảng phụ</b>
đã lập sẵn so sánh.
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Cho hs làm bài tập 1 sgk/61</b>
- Nhắc lại kó năng xác ñònh SOXH
- Dựa vào quy tắc xác định SOXH để tính SOXH
( tổng SOXH của các ngtử trong ion bằng điện tích
của ion)
<b>Hs: Trả lời. </b>
NONO2HNO3NH4NO3N2O
- HNO3AgNO3 O2P2O5H3PO4
(NH4)3PO4NH3
Ag3PO4
<b>B/ Bài tập:</b>
<i>Bài 1/61</i>
*SOXH của N
-3,-3,+3,+5,-3
*SOXH của P
+3,+5,+5,+5,+5
<i>Bài 2/61</i>
Chọn C:: Mg3P2
<i>Bài 4/61</i>
H2 + Cl2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv: cho hs laøm baøi tập 4 sgk/61</b>
<b>Hs: Thảo luận theo nhóm và cử đại diện lên trình</b>
bày.
<i>Hoạt động 5:</i>
<b>Gv: Cho hs làm bài tập 3 sgk/61.</b>
<b>Hs: Trình bày</b>
<b>Gv: Cùng hs nhận xét và sửa những chỗ sai nếu có.</b>
-Chú ý dựa vào bảng tính tan, xác định chất ko tan để
viết pt hố học dạng phân tử và dạng rút gọn của pứ.
to,<sub>p</sub>
N2 + 3H2 2NH3
xt
HCl + NH3 NH4Cl
<i>Bài 3/61</i>
a/ Các PTHH:
2NH3 + 3Cl2 (dư) N2 + 6HCl
8NH3 (dö) + 3Cl2 6NH4Cl + N2
NH3 + CH3COOH CH3COONH4
(NH4)3PO4
<i>o</i>
<i>t</i>
H3PO4 + 3NH3
2Zn(NO3)2
<i>o</i>
<i>t</i>
2ZnO + 4NO2 + O2.
b/ Phương trình hố học ở dạng phân tử
và dạng ion rút gọn:
<b>---TIẾT 20: LUYỆN TẬP (tt)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Tiếp tục củng cố tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng. </i>
<i>2) Kĩ năng: Giải các bài tập tổng hợp có liên quan đến nội dung chương II. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Chuẩn bị 1 số bài tập làm thêm về phân biệt muối nitrat, amoni, PO4
3-2> Hs: Làm các bài tập còn lại.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Thảo luận theo nhóm, rèn kó năng giải các bài tập.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS :</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Cho hs làm bài tập 7 sgk/62</b>
<b>Gv: Hướng dẫn pp giải bài tốn.</b>
-u cầu hs viết ptpứ
-Tính số mol của NO2 (Đktc)
-Nêu CT tính % khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp. .
<b>Hs: Lần lượt làm theo cách hướng dẫn GV</b>
và vận dụng tính tốn để đi đến kết quả.
<b>B/ Bài tập: </b>
<i>Bài 7/62</i>
tO
Cu + 4HNO3(ñ) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
x mol 2x
Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
y mol 3y
-Theo đề bài có hệ pt:
<i><b>* Chú ý: có thể giải nhanh bằng pp bảo toàn</b></i>
<i>e trong p/ư Oh – khử.</i>
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Cho hs làm bài tập 8 sgk/62</b>
<b>Gv: Hướng dẫn hs. </b>
-Yêu cầu viết ptpứ.
-Tính khối lượng dd H3PO4 => k/lg dd sau
phản ứng.
-Tính khối lượng H3PO4 6% và k/lg của
H3PO4 tạo thành khi pứ =>k/lg H3PO4 sau
khi thêm P2O5.
-Nêu CT tính nồng độ % của H3PO4 .
<b>Hs: Trả lời theo chỉ dẫn của gv. </b>
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Cho hs làm bài tập 9 sgk/62</b>
<b>Gv: Hướng dẫn hs.</b>
-Tính 10 hecta khoai tây cần bn kg N2 ?
-Nhắc lại chỉ nêu đánh giá phân đạm dựa
vào N2.
-Cần bn phân đạm khi NH4NO3 chứa 97,5%.
<b>Hs: Làm theo sự gợi ý của gv.</b>
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Cho hs làm bài tập 5 sgk/62
Hs: ơn lại kiến thức và viết dãy chuyển hoá.
-% Khối lượng của mỗi kim loại
% Cu = 0,026 x 64 x 100 = 55,5%
3
% Al = 0,049 x 100 = 44,5%
3
<i>Baøi 8/62:</i>
-Pthh: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
2 5
P O
6
n
142
mol
3 4
H PO
2.6 6
n
142 71
mol
-Khối lượng dd H3PO4 = 25x1,03 => Khối lượng
dd sau pứ = <b>m</b>ddH3PO4 +
<b>m</b>
P2O5 = 31,75 (g)
-Khối lượng H3PO4 6%: 25.1,03.6
100 = 1,545g
=> khối lượng H3PO4 sau khi thêm P2O5
3 4
H PO
m <sub>= 1,545 + </sub> 6 .98
71 = 9,83g
Vaäy: H PO3 4
9,83
C% = .100 30,96%
31,75
<i>Baøi 9/62:</i>
-1 ha khoai tây cần 60kg N2 =>10 ha khoai tây
cần 600kg N2
- NH4NO3 N2
80kg 28kg
600.80
28 kg 600kg N2
=> Phân đạm NH4NO3 cần = 80 x 600/28kg
-100 kg phân đạm có 97,5 kg NH4NO3
xkg phân đạm 80 x 600 kg NH4NO3
28
=> x = 800 x 600 x 100 = 1,76.103<sub> (kg)</sub>
28.97,5
<i>Bài 5/62: Viết PTHH</i>
b/ P + Ca <i><sub>t</sub>o</i>
Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl 2PH3 + 3CaCl2
2PH3 + 4O2
<i>o</i>
<i>t</i>
P2O5 + 3H2O
a/ Vieát pthh:
tO<sub>,xt </sub>
N2 + 3H2 2NH3
P
NH3 + HNO3 NH4NO3
NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
tO<sub>,p </sub>
N2 + O2 2NO
2NO + O2 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
HNO3 + NH4Cl NH4NO3 + HCl
<b>---TIẾT 21 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 2</b>
<b>TÍNH CHẤT CỦA 1 SỐ HỢP CHẤT NITƠ & PHOTPHO.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Củng cố các kiến thức HNO</i>3, muối nitrat, muối photpho, phân bón hh.
<i>2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lượng nhỏ hố</i>
chất.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Dụng cụ tn:
ng nghiệm, giá thí nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp hố chất, đèn cồn.
-Hố chất:
Dung dịch HNO3 68% và 15%
Phân KCl, (NH4)2SO4, supephotphat kép Cu mảnh, than , KNO3 (tinh thể).
Dung dịch AgNO3, NaOH.
2> Hs: Xem trước cách tiến hành thí nghiệm.
<b>III/ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:</b>
Gv chia hs trong lớp ra thành 4 nhóm thực hành để tiến hành tno.
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: Tính OXH của HNO</i>3 đặc và
lỗng.
Gv: Cho hs tiến hành tn 1 nhö sgk.
-Yêu cầu hs quan sát hiện tượng xảy ra,
viết PTHH của phản ứng, giải thích.
Gv: Lưu ý hs lấy hố chất với lượng nhỏ.
-Vì trong sản phẩm pứ có những khí NO và
NO2 rất độc.
- HNO3 có thễ gây bỏng nặng hoặc làm
thủng quần áo.
-Đậy miếng bông tẫm xút lên miệng ống
nghiệm để giữ lại khí NO2.
<i>Hoạt động 2: Tính oxi hố của muối KNO</i>3.
Gv: Cho hs tiến hành TN2 như sgk, yêu cầu
hs quan sát hiện tượng xảy ra, viết ptpứ và
giải thích.
Gv: Theo dõi và lưu ý cho hs làm tno với
lượng nhỏ KNO3, đun cho KNO3 nóng chảy
hết mới cho thanh hồng vào ống nghiệm.
<i>Hoạt động 3: Phân biệt 1 số loại phân bón</i>
hh.
Gv: Hướng dẫn hs quan sát (màu sắc, dạng
tinh thể…) của (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2.
-Yêu cầu thử tính tan trong nước.
-Phân biệt NH4)2SO4 , supe photphat keùp
KCl.
vào mỗi ống nghiệm 1 mảnh Cu và đun nóng.
*Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích.
-Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa HNO3
đặc có khí NO2 màu nâu bay ra vì HNO3 đặc
bị khử đến NO2. Dung dịch chuyển sang màu
xanh do tạo ra Cu(NO3)2.
-Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa HNO3
lỗng và đun nóng có khí no ko màu bay ra vì
*Quan sát, giải thích, viết pthh.
-Than nóng chảy đỏ sẽ bùng cháy trong KNO3
nóng chảy, có tiếng nổ lách tách đó là do
KNO3 nhiệt phân giải phịng oxi.
-PT: tO
2HNO3 2KNO2 + O2
Oxi làm cho than hồng bùn cháy.
3/ Phân biệt 1 số loại phân bón hh:
*Tiến hành Tn: Sgk
*Quan sát hiện tượng và giải thích.
-Các phân bón hh khi hồ tan bằng nước cất
tan hoàn toàn.
-Nhỏ dd NaOH vào các ống nghiệm, ống nào
có mùi khai NH3 bay ra: nhận biết được
(NH4)2SO4.
NH4+ + OH- NH3 + H2O
-Nhỏ dd AgNO3 vào 2 ống nghiệm đựng KCl,
Ca(H2PO4), ống nghiệm nào xuất hiện kết tuả
màu vàng Ag3PO4: nhận biết được
Ca(H2PO4)2..
Ca(H2PO4)2+6AgNO32Ag3PO4+ Ca(NO3)2 +
4HNO3.
-ỐNG còn lại: KCl.
IV/ Nội dung tường trình:
-Yêu cầu hs thu dọn dụng cụ, hố chất, vệ sinh phịng tn.
-Viết tường trình; theo mẫu.
1. Họ và tên…lớp
2. Tên bài TH
3. Nội dung tường trình.
a. Trình bày tn1 và 2 như sau:Tiến hành tn, mô tả hiện tượng quan sát, viết pthh, giải
thích.
b. Tn3: Ghi kết quả vào baûng sau:
NaOH AgNO3
<b>---TIẾT 22: KIỂM TRA 1 ---TIẾT CHƯƠNG 2</b>
<b>ĐỀ 1: </b>
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Mỗi câu đúng : 0,25đ
Đáp án: đính kèm theo
II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ): to<sub>,xt </sub>
N2 + 3H2 2NH3. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
4 NH3 + 5O2 4 NO + 6H2O 3NaNO3 + H3PO4 Na3PO4 + 3 HNO3
to<sub>,xt</sub>
2NO + O2 2NO2 Na3PO4 + 3 HCl 3 NaCl + H3PO4.
4 NO2 + O2 + 2 H2O 4 HNO3
Câu 2: (1,5đ): Cho các muối hồ tan trong nước, trích mỗi d2 ra 1 ít ống no
Dùng d2 AgNO3 để nhận biết.
+d2 nào có màu vàng Ag3PO4: đó là d2 Na3PO4.
Na3PO4 + 3 AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3 .
+d2 nào có màu trắng AgCl: đó là d2 NaCl.
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
Câu 3: (2,5đ):
to
a/ Viết ptpứ: Cu + 4 HNO3 (đ) Cu (NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O (1)
y y 2y
to
Fe + 6 HNO3(ñ) Fe (NO3)3 + 3 NO2 + 3 H2O (2)
x x 3x
b/ n = 11,2 = 0,5mol
NO2<sub> 22,4 </sub>
3x + 2y = 0,5 x = 0,1
=>
56x + 64y = 12 y = 0,1
<b>m </b><sub>Fe = 5,6 => % Fe = 5,6 x 100 = 46,7%</sub>
12
<b>m</b><sub> Cu = 6,4 => % Cu = 100 – 46,7 = 53,3% </sub>
c/ to
4 Fe(NO3)3 2 Fe2O3 + 12 NO2 + 3O2
to
2 Cu (NO3)2 2 CuO + 4 NO2 + O2
<b>n </b><sub>Fe</sub>
2SO3 = 1 <b>n</b> Fe (NO3)3 = 1 <b>n</b> Fe = ½ x0,1 = 0,05 mol => <b>m</b> Fe2O3 = 8(g)
<b>n</b><sub> CuO = Cu (NO</sub>
3)2 = <b>n</b>Cu = 0,1 => <b>m</b>CuO = 80 x 0,1 = 8 (g)
<b>m</b><sub> raén = </sub><b>m</b><sub> Fe</sub>
2O3 + <b>m</b>CuO = 8 +8 = 16 (g).
<b>ĐỀ 2: </b>
I/ Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Đáp án đúng : 0,25đ (đính kèm).
II/ Tự luận: (6đ) to
Câu 1: (2đ): NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O; 4 NO2 + O2 + 2 H2O 4HNO3
to<sub>, p </sub>
N2 + 3 H2 2NH3 2 HNO3 + CuCl2 Cu(NO3)2 + 2HCl
Xt <sub> t</sub>o
4 NH3 + 5O2 4 NO + 6H2O 2 Cu(NO3)2 2 CuO + 4 NO2 + O2
to<sub>,xt </sub>
2NO + O2 2 NO2 CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O.
Câu 2: (1,5đ) – Cho các muối hồ tan trong H2O và trích mỗi d2 ra ít ống no.
-Dùng Ba(OH)2 để nhận biết.
+d2 trắng BaSO4 và có khí mùi khai NH3: đó là (NH4)2SO4
K2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2KOH.
+d2 có khí mùi khai bay lên: đó là NH4NO3
a/ Viết ptpứ: Fe + 4 HNO3(l) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
CuO + 2 HNO3(l) Cu(NO3)2 + H2O.
b/ <b>n</b> NO = 0,448 = 0,02 (mol)
22,4
<b>n</b><sub> HNO</sub>
3(l) = 0,05 x 0,2 = 0,1 (mol)
<b>n</b><sub> Fe = </sub><b>n</b><sub> NO = 0,02 => </sub><b>m</b><sub> Fe = 1,12(g). </sub><b>n</b><sub> HNO</sub>
3(2) = 0,1 – <b>n</b> HNO3(1) = 0,1 – 0,08 = 0,02 mol.
<b>n</b><sub> CuO = ½ </sub><b>n</b><sub> HNO</sub>
3(2) = ½ 0,02 = 0,01 (mol) => <b>m</b> CuO = 0,01 x 64 – 16 = 0,8 (g).
mH = <b>m</b> Fe + <b>m</b> CuO = 1,12 + 0,8 = 1,92 (g)
% Fe = 1,12 x 100 = 58,3 %
1,92
% CuO = 100 – 58,3 = 41,7 %
to
c/ 4 Fe(NO3)3 2 Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
to
2Cu(NO3)2 2 CuO + 4NO2 + O2
<b>m </b><sub>Fe</sub>
2O3 = ½ <b>n</b> Fe(NO3)2. <b>m</b> CuO = 0,01 x 80 = 0,8 (g)
=> <b>m</b> raén = 1,6 + 0,8 = 2,4 (g).
<b>---CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC </b>
<b>TIẾT 23: CACBON. </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs hiểu.</i>
- Biết cấu trúc và dạng thù hình của cacbon.
- Hiểu được t/c vật lý, hóa học của C.
- Vai trị của C đ/v đời sống và kĩ thuật.
<i>2) Kó năng: </i>
- Vận dụng được những t/c vật lý, hóa học của C để giải các bài tập HH có liên quan.
- Biết sử dụng các dạng thù hình của C trong mục đích khác nhau.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Mơ hình than chì, kim cương, Fuleren… BTH các ngtố hoá học.
2> Hs: Xem lại kiến thức về cấu trúc tt kim cương, t/c hh của C.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b>
Hoạt động theo nhóm, tự đọc sgk, quan sát mơ hình : báo cáo kết quả.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
BTH. Viết cấu hình e của nó.
<b>Hs: C(Z = 6): 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub> nhóm IVA, chu kì 2.</sub>
<i><b>Gv kết luận: Để đạt cấu hình e bền của khí hiếm</b></i>
ng/tử C tạo nên những cặp e chung với những
ng/tử khác và trong các hợp chất chúng có số oxi
hóa -4, +2, +4.
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Hướng dẫn Hs quan sát mơ hình cấu tạo</b>
mạng
Tính chất lí học Kim cương Than chì Fuleren
Cấu tạo
Tính chất
<b>Hs: Quan sát mơ hình để tìm hiểu cấu trúc các</b>
dạng thù hình của C.
-Dựa vào sgk và kiến thức thực tế trình bày t/c
vật lí các dạng thù hình của C.
<i><b>Gv mở rộng thêm cho Hs: Hấp phụ là khả năng</b></i>
hút và giữ trên bề mặt của nó các chất khí (trong
mt khí) hoặc các chất tan (trong dd)
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv yêu cầu hs: Dự đoán t/c hoá học của C dựa</b>
vào các SOXH của C.
<b>Hs: Tính oxi hố và tính khử. </b>
<b>Gv: Yêu cầu hs cho biết C thể hiện tính oxi hố,</b>
tính khử khi nào ? Viết pt phản ứng minh hoạ. ?
<b>Gv: Bổ sung thêm về tính khử </b>
-Vì ở to<sub> cao C khử đựơc CO</sub>
2 do đó khi đốt cháy C
trong oxi, ngồi CO2 sinh ra cịn có CO. Nếu ở to
cao chủ yếu CO .
<i><b>- Những oxít kim loại từ Al trở về trước không bị</b></i>
C khử.
-Yêu cầu hs viết và cân bằng pứ.
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>GV y/c HS tìm ph/tr chứng minh tính OXH của C</b>
<b>HS chỉ ra 2 p/ư với H</b>2 và kim loại.
<i>Hoạt động 5:</i>
<b>Gv: Yêu cầu hs cho biết kim cương, than chì,</b>
than vơ định hình có ứng dụng gì ?
<b>Hs: Đồ trang sức, dao sắt thuỷ tinh, mũi khoan … </b>
* Cấu hình e: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>2
* SOXH có thể có của C: -4, 0, +2 ,+4
<b>II/ Tính chất vật lý:</b>
Cấu trúc Tính chất.
Kim
cương
-Tứ diện đều -Ko màu
-Ko dẫn điện
-Dẫn nhiệt kém
-Rất cứng.
Than
chì
-Lớp
-Các lớp lk yếu
-Xám đen, có ánh
kim
-Dẫn điện tốt
cầu Những sp C60
3-<sub> với</sub>
KLK chất siêu
dẫn
Cacbon
vô định
hình
-Tinh thể rất nhỏ
-Có ct vơ trật tự
-Đen , xốp
-Hấp phụ các chất
khí, chất tan.
<b>III/ Tính chất hố học:</b>
Ơû tO<sub> thường, C khá trơ về mặt HH nhưng</sub>
trở nên hoạt động khi đun nóng.
-Trong các p/ứ C có tính khử, tính OXH.
<i>1/Tính khử: (chủ yếu)</i>
a/ T/d với oxi <sub>C</sub>0 + O2
o
t
<sub>C</sub>+4O2
- tO<sub> cao: </sub>+4
CO2 +
0
C to 2+2<sub>C</sub>O
b/ T/d với hợp chất: ở tO<sub> cao C có thể khử</sub>
được nhiều oxít, pứ với nhiều chất OXH
như HNO3 (đ), H2SO4 đặc, KClO3 . . .
o +5 +4 +4
C + HNO3(ñ)
o
t
CO2 + 4NO2+2H2O
<i>2/ Tính oxy hố:</i>
a/ Tác dụng với hiđrô.
O -4
C + 2H2
o
t
CH4
b/ Tác dụng với kim loại:
o -4
3C + 4Al <sub>t</sub>o
Al4C3
(nhoâm cacbua)
<b>IV/ Ưùng dụng: </b>
Sgk
<b>V/ Trạng thái tự nhiên:</b>
<i>Hoạt động 6:</i>
<b>Gv: Yêu cầu hs dựa vào sgk và hiểu biết cuộc</b>
sống cho biết trạng thái tự nhiên của C.
<b>Gv: Bổ sung thêm các kiến thức thực tế.</b>
<b>Gv: Cung caáp cho hs phương pháp điều chế các</b>
dạng thù hình của canbon.
<b>VI: Điều chế:</b>
- Than chì <i><sub>100000atm, 3000 C</sub></i>o
Kim cương
nhân tạo
- Than đá <sub>1000</sub>o<i><sub>C</sub></i><sub>, ko kk</sub>
Than coác
o
2500<i>C</i>, ko kk
Than chì
- Gỗ + O2 kk thiếu Than gỗ
- CH4
o
t
C than muội + 2H2
4. Củng cố bài và bài tập về nhaø:
Gv: củng cố bài về kiến thức trọng tâm của t/c hoá học.
Bài tập về nhà: 2,3,4,5 sgk/70.
<b>---TIẾT 24: HỢP CHẤT CỦA CABON.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết – tính chất vật lí, hố học của CO, CO</i>2, H2CO3, muối cacbon nat.
-Các pp điều chế và ứng dụng của CO và CO2
<i>2) Kĩ năng: Vận dụng các kt để giải thích các t/c và ứng dụng của các oxít của cacbon</i>
rèn luyện kĩ năng giải các bài tập lý thuyết và tính tốn có liên quan.
<b>II/ CHUẨN BỊ : Dụng cụ và hoá chất để biểu diễn TN: phản ứng CO</b>2 với dd Ca(OH)2,
CaCO3 với dd HCl: NaHCO3 với d2 HCl, với dd NaOH.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b>
Phát phiếu học tập, hoạt động theo nhóm, trực quan…
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Nêu t/c hóa học của cácbon ? t/c nào là đặc trưng ? Cho vd minh hoạ. </i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Yêu cầu hs ng/cứu sgk cho biết TCVL CO .</b>
<b>Hs: Khí ko màu, ko mùi, ko vị, nhẹ hơn kk ít tan</b>
trong nước, khí CO rất độc.
<b>Gv: Yêu cầu hs từ soxh của ngtử C trong CO, có thể</b>
dự đốn CO có tính chất hố học gì ? Dẫn ra các pứ
hố học và chỉ rõ vai trị của CO trong các ngtố đó.
<b>Hs: - CO có tính khử vì SOXH của C tăng + 2 +4</b>
-CO tác dụng với oxi, với oxít kim loại.
<i><b>Gv bổ sung thêm: ở t</b></i>o<sub> thường, CO ko tác dụng với</sub>
H2O axít, dd bazơ nên cịn gọi oxít ko tạo muối (CO
là oxít trung tính)
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và cho biết khí CO</b>
được điều chế ntn ? Viết các PTHH ?
<b>Hs: Thảo luận nhóm, kết luận về các pp điều chế khí</b>
CO.
<b>Gv: Cho hs thấy ưu và nhược điểm của mỗi pp. Nếu</b>
cho hơi H2O qua than nóng đỏ thu được hh khí (khí
than ướt): 44% CO, cịn lại H2, N2, CO2. Nếu cho CO2
qua than nóng đỏ thu hh khí (khí than khơ): 25% CO,
cịn lại N2,CO2…
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Phát phiếu học tập và yêu cầu hs hoạt động</b>
nhóm để trả lời các câu hỏi.
-Nghiên cứu sgk và hiểu biết của mình hãy cho biết
TCVL của CO2.
-Dựa vào SOXH của C trong CO2, dự đoán tchh của
CO2. Viết PTHH.
<b>Hs: -TCVL CO</b>2: sgk
- CO2 là oxít axít và có tính oxi hoá (+4 0, +2) .
<b>Gv bổ sung: - Về TCVL: ảnh hưởng của CO</b>2 đến
môi trường.
-TCHH ; SOXH +4 của C khá bền nên trong các pứ
khó bị thay đổi.
+Ơû to<sub> cao: CO</sub>
2 + C to 2CO
+kl tính khử 3CO2 + 2Fe to 3CO + Fe2O3
Gv: Yêu cầu nghiên cứu sgk cho biết cách điều chế
CO2 trong CN và PTN.
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Yêu cầu hs chứng minh H2CO3 là axít 2 nấc kém
<b>A/ Cacbon monooxít.</b>
I/ Tính chất vật lý:Sgk
II/ Tính chất hố học:
<i>1/ CO là oxít ko tạo muối (oxít tt) ở tO<sub> </sub></i>
<i>thường: ko td với H2O, axít, kiềm.</i>
<i>2/ Tính khử:</i>
* CO cháy trong oxi hoặc kk .
+2 +4
CO + O2
o
t
CO2
* Tác dụng với nhiều oxít k.loại
+2 +3 +4 0
3CO + Fe2O3
o
t
3CO2 + 2Fe.
III/ Điều cheá:
1/ Trong PTN:
HCOOH o
2 4
<i>t ,H SO dac</i>
CO + H2O
2/ Trong CN:
tO<sub> ~ 1050</sub>o<sub>C </sub>
C + H2O CO + H2 (khí than ướt)
CO2 + C
o
t
2CO (khí than khô)
<b>B/ Cacbon đioxít:</b>
I/ Tính chất vật lý: sgk
II/ Tính chất hố học:
a/ CO2 là khí ko duy trì sự sống và sự
cháy.
b/ CO2 là oxít axít
tan trong nước tạo H2CO3.
CO2(k) + H2O(l) H2CO3 (dd).
III/ Điều chế:
<i>1/ Trong PTN: </i>
CaCO3 +2HClCaCl2+CO2+ H2O.
<i>2/ Trong CN: CaCO</i>3 to CaO + CO2
<b>C/ Axít cacbonic và muối cacbnat</b>
I/ Axít cacbonic:
bền. Viết PTHH.
Hs: Viết pt phân li của H2CO3.
<i>Hoạt động 5:</i>
<b>Gv: Biểu diễn tính tan muối cacbonat và yêu cầu hs</b>
xem bảng tính tan để rút ra kết luận về tính tan của
muối cacbonat.
<b>Gv: Yêu cầu hs trình bày t/c của muối cacbonat và</b>
viết pt minh hoạ.
<b>Gv: Thơng báo khả năng bị nhiệt phân của các loại</b>
muối cacbonat và hiđrocacbonat yêu cầu hs viết pt
minh hoạ.
<i>Hoạt động 6:</i>
<b>Gv: Cho hs nghiên cứu sgk về ứng dụng các muối</b>
quan trọng của cacbonat.
<b>Hs: Nêu ứng dụng. </b>
phân huỷ CO2 vaø H2O.
H2CO3 H+ + HCO3
-HCO3- H+ + CO3
2-*Tác dụng với dd kiềm muối.
Trung hoà: Na2CO3, CaCO3…
Axít: NaHCO3, Ca(HCO3)2…
II/ Muối cacbonat:
1/ Tính chất:
<i>a/ Tính tan: Sgk</i>
<i>b/ Tác dụng với axít:</i>
NaHCO3+HCl NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HCl NaCl+CO2 + H2O
CO32- + 2H+ CO2 + H2O
<i>c/ Tác dụng với dd kiềm:</i>
Muối hidrocacbonat td với dd kiềm.
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- CO32- + H2O
<i>d/ Phản ứng nhiệt phân:</i>
* Muoái cacbonat tan: ko bị nhiệt phân.
* Muối cacbonat ko tan <sub>t</sub>o
oxít kim
loại + CO2.
VD: Mg CO3®
o
t
MgO® + CO2(k)
* Muoái hidrocacbonat <sub>t</sub>o
CO32- +
CO2 + H2O.
VD: 2 NaHCO3® to Na2CO3® + CO2
+ H2O
b/ Ưùng dụng: Sgk
4. Củng cố và bài tập về nhà:
Gv: củng cố kl bằng 2 bài tập 1 và 2 sgk/45
Bài tập về nhà: 3,4,5,6 sgk/75.
<b>---TIẾT 25: SILIC & HỢP CHẤT CỦA SILIC.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết: - Tính chất vật lý và hoá học của solic, các hợp chất silic.</i>
-Phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và của các hợp chất silic
<i>2) Kĩ năng: -Dự đoán tính chất hố học của silic và so sánh với cacbon.</i>
-Viết PTHH của phản ứng chứng minh tính chất của silic và 1 số hợp chất của silic.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
Gv - Hs: chuẩn bị 1 số mẫu vật, dd Na2SiO3, HCl, phenolphtalein, cốc, ống nghiệm,
đũa thuỷ tinh bảng tuần hoàn.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, trực quan, gợi mở.</b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv nêu vấn đề: ngtố Si thuộc nhóm IVA dưới</b>
cacbon, hãy nghiên cứu tính chất, ứng dụng, trạng
thái tự nhiên và điều chế silic.
<i>Hoạt động 2: </i>
<b>Gv: Cho hs thảo luận nhóm và báo cáo.</b>
-Nêu TCVL đặc biệt của Si và so sánh với cacbon.
<b>Hs: Nghiên cứu sgk và trả lời</b>
-Có 2 dạng thù hình: Tinh thể và vô định hình.
(giống C).
-to<sub> sơi và nhiệt độ nóng cao (giống C)</sub>
-Silic có tinh bán dẫn (khác C).
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv:Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, rồi so sánh C với Si</b>
có tính chất hố học giống và khác nhau như thế
nào ? Lấy phản ứng minh hoạ ?
<b>Hs: </b>
- Giống nhau: Thể hiện tính khử và tính oxy hố.
- Khác nhau: Si có thể tan trong dd kiềm, Si là pk
hoạt động < C
<b>Gv: Yêu cầu hs viết pthh thể hiện tính khử và tính</b>
oxy hố của Si.
<b>Hs: Trình bày. </b>
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và cho biết .</b>
-Trong tự nhiên Si có ở đâu ? Si có tồn tại ở dạng
nào? Tại sao ?
-Si có những ứng dụng nào ? Ưùng dụng đó có liên
quan tới tính chất nào của Si ?
-Si đựơc điều chế như thế nào ?
<b>Hs: - Si ở trong vỏ trái đất. Khơng tồn tại ở dạng</b>
đơn chất. Si có trong tp hợp chất: SiO2, khoáng vật.
-Ưùng dụng dựa vào tính bán dẫn để làm linh kiện
điện tử, hợp kim .
to
-Ñ/c: SiO2 + 2 Mg Si + 2 MgO.
<i>Hoạt động 5:</i>
<b>A/ Silic:</b>
I/ Tính chất vật lý: Sgk
II/ Tính chất hố học:
-SOXH của Si giống C: -4, 0, +2, +4
-Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hố.
<i>1/ Tính khử:</i>
a/ Tác dụng với phi kim:
-Với Flo ở đk thường.
-Với halogen, O2: ở tO đun nóng
-Với C,N,S: ở to<sub> rất cao</sub>
Si + 2F2 SiF4
Si + 2Cl2
o
<i>500 C</i>
SiCl4
Si + O2
o
<i>600 C</i>
SiO2
Si + C <i><sub>2000 C</sub></i>o
SiC
b/ Tác dụng với hợp chất:
Si+2NaOH+H2O Na2SiO3 + 2H2
<i>2/ Tính oxy hố:</i>
Khi tác dụng với kim loại ở tO<sub> cao</sub>
Si + Mg <i><sub>800 - 900 C</sub></i>o
Mg2Si (Magie silixua)
III/ Trạng thái tự nhiên: Sgk
IV/ Ưùng dụng: Sgk
V/ Điều chế:
-Dùng các chất khử mạnh như Mg, Al, C
để khử SiO2 tO cao.
to
SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
<b>B/ Hợp chất của silic:</b>
<b>Gv: Cho hs quan sát mẫu cát sạch, tinh thể thạch</b>
anh và cho nhận biết về TCVL của SiO2.
<b>Hs: Nêu TCVL trong sgk</b>
<b>Gv: Dự đốn tchh của SiO</b>2 và viết pt phản ứng
<b>Hs: SO</b>2 theå hiện: - oxít axít
-Khả năng tan HF
<b>Gv: Nhận xét ý kiến của hs và bổ sung khi cần</b>
thiết.
<i>Hoạt động 6: </i>
<b>Gv: Yêu cầu hs đọc sgk, cho biết:</b>
-Tính chất vật lí và hố học, ứng dụng của H2SiO3.
-Tính chất vật lí và ứng dụng cơ bản của muối
silicat.
<b>Hs: Tóm tắt kiến thức theo nội dung trên. </b>
*T/c vật lý:Sgk
*T/c hố học:
- Oxít axít nên td kiềm đặc nóng hoặc
nóng chảy.
SiO2 + 2NaOH
o
t
Na2SiO3 + H2O.
- SiO2 tan được trong HF.
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
II/ Axít silixic (H2SiO3):
-Kết tủa keo: Ko tan trong nước.
-Dễ mất nước khi đun nóng
H2SiO3
o
t
SiO2 + H2O
-Là axít yếu, yếu hơn cả H2CO3
Na2SiO3+CO2+H2OH2SiO3 +Na2CO3
III/ Muối silicat:
-Đa số muối silicat ko tan.
-Chỉ có muối silicat của kl kieàm tan
trong H2O.
4. Củng cố và bài tập về nhà:
Gv: củng cố kiến thức bằng cách cho hs làm bài 3 sgk/79
Bài tập về nhà: 2,5,6 sgk/79.
<b>---TIẾT 26: CÔNG NGHIỆP SILICAT.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết .</i>
- Thành phần, tính chất hố học của thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.
-Phương pháp sản xuất các vật liệu: thuỷ tính, gốm, xi măng từ nguồn nguyên liệu tự
nhiên.
<i>2) Kĩ năng: Sử dụng: bảo quản đồ dùng băng các vật liệu thuỷ tinh, đồ gốm xây dựng</i>
như xi măng.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Sơ đồ là quay sản xuất xi măng, hệ thống câu hỏi cho hs.
2> Hs: Sưu tầm tìm kiếm các mẫu vật bằng thuỷ tinh, gốm, sứ.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: </i>
Trình bày tính chất hố học của silic. Viết pt hố học minh hoạ.
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Mở bài: Công nghiệp silicat gồm những
ngành sản xuất nào ? Cơ sở hố học và quy
trình sản xuất cơ bản là gì ? Sản phẩm của
chúng có ứng dụng gì ? Chúng ta hãy tìm hiểu.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Cho hs nghiên cứu sgk và thực tế hãy cho
biết.
-Thuỷ tinh có thành phần hố học chủ yếu gì ?
-Tính chất, ứng dụng, ngtắc sản xuất của thuỷ
tinh ?
Hs: Trả lời
Gv: Cho hs đọc sgk và cho biết.
-Thuỷ tinh được chia làm mấy loại ?
Hãy kể tên các loại thuỷ tinh đó ?
-Nêu thành phần hố học và ứng dụng với mỗi
loại thuỷ tinh ?
Hs: Trả lời sau khi thảo luận xong.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Yêu cầu hs báo cáo kết quả và thảo luận
để rút ra các kiến thức.
-Đồ gốm là gì ? Có mấy loại
-Gạch, ngói thuộc loại đồ gốm nào ? Chúng
được sản xuất như thế nào ?
-Sành, sứ được sản xuất như thế nào ?
Sành khác sứ như thế nào ?.
-Kể tên 1 số vật làm bằng sành, sứ .
Hs: Nghiên cứu sgk, liên hệ thực tế: trả lời hệ
thống các câu hỏi.
Gv: Bổ sung và hồn thiện.
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>A/ Thuỷ tinh: </b>
I/ Thành phần hoá học và tinh chất của thuỷ
tinh:
-Thành phần hố học: Na2O.CaO.6 SiO2.
-Tính chất: Khơng có nhiệt độ nóng chaỷ xác
định.
-Ưùng dụng: Làm kính, chai, lọ.
-Nguyên tắc sản xuất: Nấu chảy hỗn hợp các
trắng, đá vôi, sođa ở 1400o<sub>C.</sub>
II/ Một số loại thuỷ tinh:
-Thuỷ tinh thường: Na2O.CaO.6 SiO2.
Làm kính, gương soi.
-Thuỷ tinh kali: Cát trắng, đá vôi, K2CO3, làm
dụng cụ thí nghiệm, thấu kính, lăng kính…
-Thuỷ tinh pha lê: K2O. PbO.6 SiO2 dùng làm
đồ pha lê.
-Thuỷ tinh thạch anh: Chủ yếu SiO2 làm dụng
cụ không bị nứt khi bị nóng và lạnh đột ngột.
-Thuỷ tinh có màu: Thêm vào 1 số loại oxít có
màu: CaO, Cr2O3, Fe2O3, MnO…
<b>B/ Đồ gốm: </b>
-Vật liệu: Đất sét và cao lanh.
-3 loại: Gốm xd, gốm kt, gốm dân dụng.
I/ Gạch, ngói:
-Gạch và ngói thuộc loại gốm xây dựng.
-Nguyên tắc sản xuất: nhào đất cát + đất sét
+ H2O, tạo hình, xáy khơ, nung ở 900 –
1000o<sub>C.</sub>
II/ Sành sứ:
Sành Sứ
Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm và báo cáo kết
quả.
-Xi măng có thành phần hố học chủ yếu là gì ?
Xi măng pooc lăng được sản xuất như thế nào ?
-Q trình đơng cứng xi măng xảy ra như thế
nào ?
Gv: Dùng sơ đồ lò quay sản xuất clanke để mơ
tả sự vận hành của lị.
Hs: Nghiên cứu sgk và liên hệ thực tế để trả lời
các câu hỏi.
Gv: Tóm tắt lại trên bảng trong hoặc bảng phụ.
<b> C/ Xi maêng: </b>
I/ Thành phần hố học:
3Ca2SiO3 , 2Ca2SiO3 , 3CaO.Al2O3.
II/ Sản xuất xi măng:
Đá vơi, đất sét, một ít quặng sắt: đem nghiền
nhỏ, nung trong lò quay hoặc đứng ở 1400 –
1600o<sub>C Clanke.</sub>
Nghiền Clanken với thạch cao ( 5%) và một
số chất phụ gia Xi măng.
III/ Quá trình đông cứng xủa xi măng:
-Xi măng + H2O tạo khối nhỏ, sau vài giờ
đơng cứng do có sự kết hợp các hợp chất có
trong xi măng với H2O tạo nên những tinh thể
hidrat đan xen nhau thành khối cứng và bền.
4. Củng cố bài và bài tập về nhà:
Gv: củng cố bài bằng câu hỏi.
Hãy kể tên 1 số nhà máy sản xuất: gồm , sứ, xi măng, t tinh.
Bài tập về nhà: 3,4 sgk/83.
<b>---TIEÁT 27: LUYỆN TẬP:</b>
Tính chất của cacbon, silic & các hợp chất của chúng.
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Củng cố kiến thức tính chất vật lý, tính chất hố học, điều chế, ứng dụng</i>
của C, Si, CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat và hiđrocacbonat, axít. Silixic, muối silicat.
<i>2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Chuẩn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiết.
2> Hs:ơn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập ở nhà.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b>
Thảo luận nhóm, giải bài tập.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Chia lớp học ra làm 4 nhóm, mỗi nhóm sẽ
thảo luận về nội dung của 1 bảng. Sau đó điền
kết quả vào ô trống cảu bảng. Cử đại diện của
mỗi nhóm lên bảng trình bày.
Bảng 1: So
<b>T/C</b> <b>Cacbon</b> <b>Silic</b>
Cấu hình e SOXH có
thể có các dạng thù
hình.
Tính khử với O2, với
halogen.
Tính oxi hố với H2,
với k.loại.
Bảng 2: So sánh tính chất của H2CO3 và H2SiO3.
H2CO3 H2SiO3
Tính bền
Tính axít
Bảng 3: So sánh CO, CO2 và SiO2.
CO SiO2
SOXH của C, Si.
Trạng thái, độc tính td với
Tính oxi hố.
Muối cacbonat Muối silicat
Tính tan trong H2O.
Tác dụng axít.
Tác dụng với to<sub>. </sub>
Hs: Quan sát bài trên bảng, nx, bổ sung.
Gv: Kết luận và hoàn thiện.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Yêu cầu hs vận dụng, kiến thức kĩ năng đã
biết để giải 1 số bài tập.
Hs: Lên làm bài 3,4,5,6 sgk/86
Gv cùng hs: Nhận xét, bổ sung.
<b>A/ Kiến thức cần nắm vững: Sgk</b>
<b>B/ Bài tập:</b>
<i>Bài 3/86 </i>
CCO2Na2CO3NaOHNa2SiO3H2SiO
3.
tO
C + O2 CO2
CO2 + Na2O Na2CO3.
Na2SO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH.
tO
2NaOH + SiO2 Na2SiO3 + H2O.
Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3 + Na2SO3.
<i>Baøi 5/86</i>
a/ Phương trình :
tO
x x/2 x
tO
2H2 + O2 2H2O (2)
y y/2 y
N = 8,96 = 0,4 (mol)
O2<sub> 22,4 </sub>
Theo đầu bài : x + y = 0,8
28 x +2y = 6,8
=> x =0,2 y =0,6
b/ % Vco = 0,2 x 100 = 25%
0,8
% VH2 = 100 – 25 = 75%
<b>c/ % m </b>CO = 0,2 x 28 x 100 = 82,4 %
6,8
<b>% m</b>H2 = 0,6 x 2 x 100 = 17,6%
6,8
Baøi 6/86
<b>m</b>
K2O. PbO.6 SiO2= 677 g
<b>m </b>
K2CO3 = <b>n.M</b> K2CO3 = 6,77. 138 = 1,38 (taán).
677
<b>m</b>
Pb CO3= 6,77. 267 = 2,67 (taán)
677
<b>m</b>
SiO2 = 6,77.60 =>
<b>m</b>
6SiO2 = 0,6 x 6 = 3,6 (taán)
677
<b> CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ </b>
<b>TIẾT 28: MỞ ĐẦU VỀ HỐ HỌC HỮU CƠ </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết: - Các đặc điểm của hợp chất hữu cơ </i>
-Cách phân loại hợp chất hữu cơ
-Khaí niệm về phân tích ngtố
<i>2) Kĩ năng: Hs nắm được 1 số thao tác tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: bảng phân loại chất hữu cơ (sgk), tno về tính chất vật lí của HCHC. TN phân
tích định tính các ngtố trong ptử HCHC.
2> Hs: ôn lại về hợp chất hữu cơ đã học ở cấp 2.
<b>III/ PHƯƠNG PHAÙP : </b>
Trực quan, suy diễn, quy nạp, nêu vấn đề…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Có các chất sau: Muối ăn, nước, đường,</b>
ancol, đá vơi, giấm, bazơ (NaOH), axít (HCl),
benzen, dầu ăn…
-Yêu cầu Hs xác định đâu là chất thuộc loại hợp
chất hữu cơ và đâu là hợp chất vơ cơ.
<b>Hs:- HCVC: muối ăn, nước, đá vơi, bazơ, axít.</b>
- HCHC: Đường, ancol, giấm, benzen, dầu ăn.
<b>Gv: yêu cầu hs tìm ra những đặc điểm chung về</b>
thành phần ngtố tạo nên HCHC (C12H22O11,
C2H5OH, CH3COOH, C6H6…)
<b>Hs: HCHC là h/c của cacbon (trừ CO,CO</b>2, muối
cacbonnat, xianua, cacbua…)
<b>Gv bổ sung: Hoá học h/cơ là ngành hh nghiên</b>
cứu các hchc.
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Ghi 1 số ct của HC và dẫn xuất cuûa HC.</b>
-Yêu cầu hs sắp xếp các chất trên thành 2 loại và
gọi tên mỗi loại hợp chất.
<b>Gv: Cho hs xem bảng phân loại chất hữu cơ, đưa</b>
ra 1 số vd minh hoạ.
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Dựa vào kiến thức về liên kết hoá học ở lớp</b>
10. Yêu cầu Hs cho biết loại lkhh chủ yếu trong
Hchc. Các chất có lk CHT thường có những đặc
điểm gì về tính chất.
<b>Hs: Trả lời</b>
<b>Gv: Giới thiệu bình có chứa xăng, yêu cầu hs</b>
quan sát và đưa ra nhận xét về tính chất vật lí
(mùi, độ tan trong H2O ).
<b>Hs: xăng: t</b>o<sub> n/c và t</sub>o<sub> sôi thấp. Không tan trong</sub>
nước rút ra t/c vật lý
<b>Gv: Nêu vd minh hoạ về xăng Hchc kém bền</b>
nhieät và dễ cháy.
-Nêu vd pứ hc trong đời sống: Lên men tinh bột
để nấu rượu, làm giấm, nấu xà phòng.
<b>HS: rút ra nhận xét . . .</b>
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv: Nêu mục đích và ngtắc của pp phân tích định</b>
tính.
<b>Gv: Làm TN phân tích glucozơ</b>
<b>Hs: Nhận xét hiện tượng và rút ra kết luận.</b>
* Glucozô <sub>CuO, t</sub>o
CO2 + H2O
Nhaän ra CO2:CO2 +Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
<b>I/ Khái niệm: về hợp chất hữu cơ và</b>
-Hợp chất hữu cơ là hợp chất cuả cacbon
(trừ các oxít của cacbon, muối cacbonat,
xianua và các bua…)
-Hoá học hữu cơ là ngành hoá học
nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
<b>II/ Phân loại hợp chất hữu cơ.</b>
1/ Dựa vào thành phần các ng/tố
-Hidrocacbon: Chỉ chứa C và H.
-Dẫn xuất của hidrocacbon: Ngồi H,C
cịn có O,Cl,N,S…
2/ Theo mạch cacbon: Vòng và không
vòng.
<b>III/ Đặt điểm chung của hợp chất hữu</b>
<b>cơ: </b>
1/ Đặc điểm cấu tạo:
-Từ các ngtố phi kim có ĐAĐ khác nhau
khơng nhiều .
-Liên kết HH chủ yếu là liên kết CHT.
2/ Tính chất vật lý: Sgk
3/ Tính chất hố học:
- HCHC kém bền với nhiệt và dễ cháy.
- P/ứ HH của hợp chất hh xảy ra chậm
và theo nhiều hướng khác nhau trong 1
điều kiện nhiệt độ tạo hỗn hợp sản
phẩm.
<b>IV/ Sơ lượt về phân tích ngun tố:</b>
1/ Phân tích định tính:
a/ Mục đích: Xác định các ngtố có trong
hợp chất hcơ.
b/ Nguyên tắc: chuyển hợp chất hcơ
thành các chất vơ cơ đơn giản, rồi nhận
biết bằng phản ứng đt.
Nhaän ra H2O:CuSO4 + 5 H2O CuSO4. 5 H2O
(xanh).
* Kl: Trong tp glucozơ có C và H.
<b>Gv: Tổng quát lên với hợp chất hữu cơ bất kì. </b>
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Nêu mục đích và ngtắc của pp phân tích định
lượng.
Hs: Rút ra phương pháp tiến hành.
Gv: Hướng dẫn hs cách thiết lập biểu thức tính
phần trăm khối lượng cuả hầu hết các ngtố.
* Xaùc ñònh C,H:
CuSO4 khan CuSO4 (xanh): SPVC coù
HCHC <sub>CuO, t</sub>o
SPVC H2O
dd(Ca(OH)2 có : SPVC có CO2
*Xác định nitơ: Chyển N thành NH3
q hóa xanh có N
2/ Phân tích định lượng:
a/Mục đích: Xác định % khối lượng các
ngtố trong pt hchc.
b/ Nguyên tắc: cân 1 lượng chính xác
HCHC (a gam), sau đó chuyển HCHC
thành HCVC, rồi định lượng chúng bằng
PP khối lượng hoặc thể tích.
c/ PP Tiến hành: Sgk
2
2
2
CO C
C
H O <sub>H</sub>
H
N <sub>N</sub>
N
O C H N
m <sub>m</sub>
- m .12 %C = .100%
44 a
m <sub>m</sub>
- m 2. %H = .100%
18 a
V m
- m 2. .14 %N = .100%
22,4 a
- m a - (m m m ...)
%O = 100% - (%C+ %H+ %N+ ...)
4. Củng cố bài và bài tập về nhà:
- Gv: Chốt lại kiến thức trọng tâm của bài: pp p/tích định tính và định lượng. Hướng dẫn Hs
làm bài 3- sgk/tr91.
- Baøi tập về nhà: 1,2,4 sgk/91.
<b>---TIẾT 29: CƠNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ. </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Biết CTPT, CT đ/giản nhất và phương pháp xác định các cơng thức đó. </i>
<i>2) Kĩ năng: Vận dụng giải các bài tập lập CTPT hợp chất hữu cơ. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: một số bài tập xác định ctcp hợp chất hữu cơ.
2> Hs: ôn lại phương pháp phân tích định tính, định lượng các ngtố trong HCHC.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Hướng dẫn, lập luận, trực quan…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: </i>
Gv: Nêu pp tiến hành và biểu thức tính của phân tích định lượng làm bài tập 3/91.
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
về CTĐGN.
<b>Hs: Nêu ý nghóa của CTĐGN. </b>
<i>Hoạt động 2: </i>
Gv: Hướng dẫn hs rút ra biểu thức về tỉ lệ số ngtử
các ngtố trong hchc A.
<b>Hs: Làm theo các bước như sau.</b>
-Đặt CTPT của A.
-Lập tỉ lệ số mol các ngtố có trong A.
-Cho biết mối liên hệ giữa tỉ lệ mol và tỉ lệ số ngtử
CTĐGN của A
<b>Gv: Lấy ví dụ trong sgk cho hs hiểu về CTĐGN.</b>
Vd: Hợp chất x cho biết % C= 40%, % H= 6,67 %,
cịn lại là oxi, lập cơng thức đơn giản nhất của X.
<b>Gv: Yêu cầu hs làm như các bước thiết lập</b>
CTĐGN.
<b>Hs: Đặt CTPT cuả X là CxHyOz.</b>
- Lập tỉ lệ
x:y:z = 40 6,67 53,33: :
12 1 16
= 3,33 : 6,67 : 3,33
- Biến đổi thành tỉ lệ số nguyên đơn giản: 1:2:1.
=> CTĐGN là: CH2O
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Đưa ra 1 số thí dụ về CTPT: C</b>2H4 C2H4O2,
C2H6O… Yêu cầu hs nhận xét về Ctpt.
<b>Hs: Rút ra định nghóa.</b>
<b>Gv: Đưa ra ví dụ, yêu cầu hs quan sát và nhận xét</b>
mgh giữa CTPT và CTĐGN.
Hợp
chất
Metan etilen Ancoletylic a.axetic Glucozơ
CTPT CH4 C2H4 C2H6O C2H4O2 C6H12O6
CTÑGN <sub>CH</sub><sub>4</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O </sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
Hs: nhận xét thông qua bảng.
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv: Phân tích theo sơ đồ ở sgk</b>
-Yêu cầu hs làm vì dụ minh hoạ
Vd: Phenol phtalein có %m: %C = 75,47% , % H =
4,35%, % O = 20,18%. Khối lượng mol phân tử của
phenolphtalein là 318 g/mol. Hãy lập CTPT của nó.
<b>Hs: gọi CxHyOz (x,y,z là số ng/dương)</b>
x = 318.75,47% = 20
12.100%
y = 318.4,35% = 14
1.100%
z = 318.20,18 = 4
16.100%
=>CTPT: C20H14O4
-CTĐGN là CT biểu thị tỉ lệ tối giản về
ngtử của các ngtố trong phân tử.
2/ Cách thiết lập CTĐGN:
-Gọi CTPT của hợp chất đó là: CxHyOz
(x,y,z: Số ngun dương)
-Lập tỉ lệ :
* x:y:z = nC : nH :nO mC :mH :mO
12 1 16
Hoặc x:y:z %C %H %O: :
12 1 16
= a:b:c
=>CTĐGN của hợp chất: CaHbOC (a,b,c: số
ngun tối giản)
*Thí dụ: Sgk
<b>II/ Cơng thức phân tử:</b>
1/ Định nghóa:
-CTPT là CT biểu thị số lượng ngtử của
mỗi ngtố trong phân tử.
2/ Mối qua hệ giữa ctpt và CTĐGN:
*Nx:
-Số ngtử của mỗi ngtố trong CTPT là 1 số
3/ Cách thiết lập CTPT cuûa HCHC:
a/ Dựa vào thành phần trăm về khối lượng
các ngtố.
*Xét sơ đồ: CxHyOz xC + yH + zO.
Klg (g) M(g) 12x y 16z
%m 100% C% H% Z%.
*Từ tỉ lệ: M 12 16
100 %C %H %O
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
=> M.%C , M.%H, M.%O
12.100% 100% 16.100%
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
*Ví duï: Sgk
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Hướng dẫn hs tìm ra ctpt từ CTĐGN.
-Yêu cầu hs xác định LKPT của (CaHbOc)n. Từ đó
xác định n và suy ra CTPT.
Gv: Minh hoạ bằng thí dụ sgk.
<i>Hoạt động 6:</i>
Gv: Phân tích cách làm tính trực tiếp từ khối lượng
sản phẩm đốt cháy.
Gv: Yêu cầu hs laøm vd sgk.
-(CaHbOc)n <b>M</b>x = (12a + 1b + 16c) .n
-Với a,b,c đã biết kết hợp <b>M</b>x.
-Tính được n => CTPT
*Vd:Sgk
c/ Tính trực tiếp từ khối lượng sản phẩm
đốt cháy.
CxHyOz+(x+y/4–z/2)O2 xCO2 + y H2O
2
1mol xmol y/2 mol
<b> n</b><sub>x </sub><b>n</b><sub>CO</sub>
2 <b>n</b>H2O
* x = CO<b>n</b> 2 , y = <b>2n</b> H 2O
<b>n</b>x <b>n</b>x
*Biết<b>M </b>X,x,y=>12x+1y+16z =<b>M</b>x => z =
4. Củng cố bài và bài tập về nhà:
Gv: Cần khắc sâu kiến thức trọng tâm cho hs là pp để lập được CTPT hợp chất hữ cơ.
Bài tập về nhà: 2,3,4,5,6 sgk/95
<b>---TIẾT 30: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ. </b>
<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết: - Khái niệm về công thức cấu tạo.</i>
Nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hoá học.
Ý nghĩa của thuyết cấu tạo hoá học.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Mơ hình hoặc tranh vẽ về cấu trúc phân tử hữu cơ.
2> Hs: Xem trước bài học.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP: hướng dẫn, nêu vấn đề, phân tích. </b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
Gv: yêu cầu hs làm bài 5,6 trang 95.
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Lấy thí dụ của ptử: C3H6 và viết CTCT:
CH2 hoặc CH3 – CH = CH2
H2C CH2
Gv: Phân tích thí dụ về ctpt, ctct và yêu cầu hs
rut ra khái niệm về cấu tạo hoá học.
Hs: Nêu khái niệm về công thức cấu tạo.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk: cho biết có
mấy loại cơng thức cấu tạo và khái niệm của
từng loại công thức đó.
Hs: Có 3 loại
-Cơng thức cấu tạo khai triển: các liên kết đều
-CTCT thu gọn: Các ngtử, nhóm ngtử cùng liên
kết với 1 ngtử c viết 1 nhóm.
-CTCT rút gọn nhất: chỉ biểu diễn lk giữa các
ngtử c và với nhóm chức.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Từ CTPT của C2H6O viết được những
CTCT nào ?
Hs: CH3 _ CH2 _ OH, CH3 _ O _ CH3
Gv: Bổ sung thêm về tos, t/c vật lí vả t/c hố
học của 2 CTCT trên.
Hs: Từ sự so sánh trên nêu luận điểm 1.
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Đưa ra các thí dụ về các ctct của hợp chất
hữu cơ:
Gv: u cầu hs trả lời
-Trong các thí dụ trên, số liên kết mà C có thể
tạo ra là bao nhiêu ?
<b>I/ Cơng thức cấu tạo: </b>
1/ Khái nieäm:
CTCT là CT biểu diễn thứ tự và cách thức
liên kết (lk đơn, lk bội) giữa các ngtử trong
ptử.
CTCT
Khai
triển
H H H
H-C- C- C-H
H C H
H H H
H H H H
H-C- C- C=C
H C H
H H H
CTCT
Rút gọn
CTCT
Rút gọn
nhất
CH3-CH-CH3
CH3
CH3-CH-CH=CH2
CH3
<b>II/ Thuyết cấu tạo hoá học:</b>
1/ Nội dung:
a/ Luận điểm 1: sgk
vd: Cho CTPT C2H6O có 2 CTCT hố học
Ancol etylic Đimêtyl cte
CH3-CH2-OH CH3-O-CH3
ts = 78,3o<sub>C ts = - 23</sub>o<sub>C</sub>
Tan nhiều trong H2O Tan ít trong H2O
Tác dụng với natri ko td với natri
b/ Luận điểm 2: sgk
vd: Mạch ko nhánh: CH3-CH2-CH2-CH3
Mạch nhánh : CH3-CH-CH3
-Hãy nhận xét về mạch C với các ngtử của các
ngtố khác.
Hs: Trả lời
Trong phân tử hchc, C ln có hố trị 4.
Ngtử C có thể liên kết với nhau tạo mạch C
(khơng nhánh, có nhánh, vịng)
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: yêu cầu hs quan sát bảng trong sgk, căn cứ
vào các thông tin về các chất và rút ra nhận
xét.
Hs: tính chất của hchc phụ e vào thành phần ptử
(bản chất và số lg ngtử) và cấu tạo hố học.
c/ Luận điểm 3: sgk
vd: CH4 CCl4
khí loûng
2/ Ý nghĩa : Nhằm giải thích hiện tượng đồng
đẳng, đồng phân.
<i>1) Kiến thức: Hs biết: Khái niệm đồng đẳng, đồng phân . Sự hình thành liên kết đơn, đơi ba. </i>
<i>2) Kĩ năng: Lập được dãy đồng đẳng, viết CTCT từ các đồng phản ứng CTPT. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Mơ hình hoặc tranh ảnh về cấu trúc phân tử hữu cơ: CH4, C2H4, C2H2.
2> Hs: xem lại bài cũ.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : trực quan, hướng dẫn, gợi ý. </b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Gv: Yêu cầu hs nhắc lại 3 luận điểm về nội dung của thuyết CT hoá học</i>
so sánh CTPT và CTCT . Cho thí dụ minh hoạ.
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Lấy thí dụ dãy đồng đẳng như sgk C2H4, C3H6,
C4H8.
Gv: Yêu cầu hs
-Nhận xét sự khác nhau về tp phân tử của mỗi chất
trong từng dãy đồng đẳng
-CTPT chung của dãy được kí hiệu ?
Hs: Các chất trong dãy đồng đẳng.
TPPT hơn kém nhau 1 hay n nhóm CH2
-Có cấu tạo hố học tương tự nhau nên có t/c tự
nhau.
-CTPT chung CNH2N
Gv: Yêu cầu hs nêu khái niệm về đồng đẳng và
dãy đồng đẳng.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Nêu vấn đề: Các chất có TP hơn kém nhau 1
số nhóm CH2 và t/c hố học tương tự nhau thì ta có
khái niệm đồng đẳng.
-Vậy nếu các chất có cùng CTCT nhưng CTCT
khác nhau ta sẽ có khái niệm mới nào ?
Gv: Đưa thí dụ cụ thể hình thành đồng phân.
Ancoleylic: CH3 _ CH2 _ OH
CTPT: C2H6O
Đimêtyl tet: CH3 _ O _ CH3
=> Các chất trên đồng đẳng phân của nhau.
-hs: Nêu khái niệm đồng phân.
Gv: Hướng dẫn cho hs nghiên cứu sgk để phân biệt
các loại đồng phân:
Đp mạch c, dp vị trí liên kết bội đp nhóm chức, đp
lập thể.
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>II/ Đồng đẳng, đồng phân:</b>
1/ Đồng đẳng:
<i>a/ Thí dụ:</i>
C2H4: CH2 = CH2
C3H6:CH2 = CH-CH3
C4H8:CH2=CH-CH2-CH3
CnH2n
-Tp phân tử hơn kém nhau CH2.
-Có tính chất tương tự nhau (tức là có cấu
tạo hố học tương tự nhau)
<i>b/ Định nghóa: Sgk</i>
2/ Đồng phân:
<i>a/ Thí dụ: CTPT C</i>2H6O
Ancol etylic: Đi mêtyl ete
CH3-CH2-OH CH3-O-CH3
<i>b/ Khái niệm: Sgk</i>
*Các loại đồng phân:
Đp mạch C
Đp vị trí liên kết bội
Đp nhóm chức
Đp lập thể
<b>III/ Liên kết hoá học và cấu trúc phân</b>
<b>tử hợp chất hữu cơ.</b>
Gv: Thông báo cho hs biết được lk CHT trong hợp
chất hữu cơ chủ yếu.
<i>Có 2 loại liên kết: lk & và II tạo lk =, = .</i>
Gv: u cầu hs
<i>-Nêu khái niệm lk đơn (&), lk đôi (II)& ) liên kết</i>
<i>ba (1 & , 2 II)</i>
<i>-Đặc điểm của lk & , II</i>
Hs: Trả lời
Gv: Cho hs quan sát hình vẽ CH4, C2H4, C2H2 để
củng cố các khái niệm lk đơn, đôi, ba.
Hs: Vận dụng xác định kiểu liên kết trong ptử CH4,
C2H4, C2H2.
Tạo bởi 1 cặp e chung.
Lk ơ rất bền
H
Vd: ptử CH4 H – C – H
Gv: Củng cố bài bằng bài 5/101
Bài tập về nhà: 6,7,8 sgk/ 101
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết: -Cách phân loại của phản ứng hoá học hữu cơ theo sự biến đổi phân tử.</i>
-Đặc điểm của phản ứng hoá học trong hoá học hữu cơ.
<i>2) Kĩ năng: Hs phân biệt các phản ứng hoá học trong hố học hữu cơ. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
Gv: Giáo án, phiếu học tập
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt vấn đề, gợi ý, rút ra kết luận. </b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Gv: gọi 2 hs lên bảng làm bài tập số 6 và 8 sgk</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Nhắc lại các phản ứng thường gặp trong
phản ứng của các hợp chất vô cơ: pứ hoá hợp,
pứ phân huỷ, pứ trao đổi, pứ thế.
-Yêu cầu hs dựa vào sgk nêu các phản ứng đã
gặp trong các hợp chất hữu cơ.
Hs: Pứ thế, pứ cộng, pứ tách.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Lấy ví dụ pứ của Cl2 với CH4 và phản ứng
của C2H5OH với CH3COOH và pứ của C2H5OH
với HBr.
-Yêu cầu hs lên viết ptpứ.
-Rút ra nhận xét.
-Nêu định nghĩa về pứ thế.
<i>Hs: Pứ là pứ trong đó 1 ngtử hoặc nhóm ngtử</i>
<i>trong ptử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi 1 ngtử</i>
<i>hoặc nhóm ngtử khác. </i>
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Lấy ví dụ về pứ cộng khi cho:
C2H4 pứ với Br2, C2H2 pứ với HCl.
-Yêu cầu hs lên bảng viết ptpứ.
-Nêu nhận xét và rút ra định nghĩa.
<i>Hs: Pứ cộng là pứ trong đó ptử hợp chất hữu cơ</i>
<i>kết hợp với phân tử khác tạo thành ptử hợp</i>
<i> chất mới. </i>
<i>Hoạt động 4:</i>
Gv: Lấy ví dụ về pứ tách khi
Tách H2O từ ancol etylic etilen.
-tách H2 từ ankan để điều chế anken.
Gv: Yêu cầu hs nêu định nghĩa về pứ tách.
<i>Hs: Pứ tách là pứ trong đó 2 hay nhiều ngtử bị</i>
<b>I/ Phân loại phản ứng hữu cơ:</b>
Dựa vào sự biến đổi thành phần và cấu tạo
ptử hợp chất hữu cơ.
1/ Phản ứng thế:
askt
*vd 1: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
CH3-C[-OH+H]-O-C2O5 <i><sub>t xt</sub>o</i>,
CH3-C-OC2H5
+ H2O
O O
*Vd3:
C2H5 [OH + H]Br
<i>o</i>
<i>t</i>
C2H5 Br + H2O
=> Định nghóa: Sgk
2/ Phản ứng cộng:
*Vd1: C2H4 + Br2 C2H4Br2
*Vd2: C2H2 + HCl <sub> </sub><i>HgCl t</i>2,<i>o</i><sub></sub> C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>Cl
=> Định nghóa: Sgk
2/ Phản ứng tách:
CH2 – CH2 <i>H</i>,170<i>oC</i> CH2 = CH2 + H2O.
H OH
<i>tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ. </i>
<i>Gv: Bổ sung thêm: Ngoài 3 loại pứ trên, cịn có</i>
<i>các loại pứ khác như pứ phân huỷ, pừ đồng</i>
<i>phân hoá, pứ oxi hoá…</i>
<i>Hoạt động 5: </i>
Gv: Mô tả 2 thí nghiệm trong sgk:
Khi trộn NaOH + HCl (1)
Pứ este hoá của C2H5OH + CH3COOH (2)
-Yêu cầu hs nhận xét hiện tượng, so sánh và rút
ra kết luận
Hs: Tn1: Xảy ra ngay lập tức
Tn2: Kéo dài nhiều giờ
Gv: Pứ hữu cơ thường tạo ra nhiều sản phẩm do
các lk trong ptử chất hữu cơ có độ bền khác
nhau không nhiều nhiều lk cùng phân cắt.
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
H2 + CH3 – CH = CH – CH3
to<sub>,xt</sub>
H2+CH2 = CH –CH2 –CH3
=> Định nghóa: Sgk
<b>II/ Đặc điểm của pứ hoá học trong hoá</b>
<b>học hữu cơ.</b>
1/ Các pứ hh trong hữu cơ thường xảy ra
chậm, do các lk pử các chất hữu cơ ít phân
cực nên khó bị phân cắt.
2/ Pứ hữu cơ thường tạo ra nhiều sản phẩm.
4. Củng cố bài và bài tập về nhà:
Gv: Củng cố bài bằng cách cho hs làm bài tập 2 sgk/105
Bài tập về nhà: 1,3,4 sgk/105.
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức:củng cố các kiến thức </i>
- Hợp chất hữu cơ : Khái niệm; Phân loại; Đồng đẳng, đồng phân; Liên kết trong phân tử
- Phản ứng của hợp chất hữu cơ.
<i>2) Kó năng: Rèn luyện giải các bài tập: Xác định CTPT, CTCT của 1 số chất HC đơn giản.</i>
Nhận dạng 1 vài loại pứ của các chất hữu cơ đơn giản.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
1> Gv: Hệ thống câu hỏi và bài tập
2> Hs: Chuẩn bị các bài tập sgk
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP: </b>
Hoạt động theo nhóm, hướng dẫn…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của hs </i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: Tổ chức cho hs ôn tập về khái niệm hchc,
thành phần các ngtố trong ptử hchc.
-Phát phiếu học tập 1
B 1: Hãy viết 1 số vd về hchc , hcvc từ đó
đưa ra khái niệm về hchc.
Bài 2: Hãy viết 1 số CTTQ để biểu diễn hchc,
từ đó trình bày về thành phần các ngtố trong
hchc.
Hs: Cx Hy, Cx Hy Oz, Cx Hy Oz Nt, Cx Hy Clz.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Tổ chức cho hs ôn tập phân loại hchc.
Bài 3: Chia các chất sau đây thành 2 loại chính
và đặt tên gọi.
C3H8, C5H12, CH3Cl, C6H12O6, CH3COOH.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Tổ chức cho hs ôn tập về liên kết trong
ptử hchc.
Bài 5: Có những lk nào trong các hchc sau.
CH3 _ CH2 _ CH2 _ CH2 _ CH3
CH3 _ C = C _ CH2 _ CH3
CH3 _ CH = CH – CH2 – CH3
CH2 = CH – CH2 – C = CH
Hs:lk - ,= , = : lk CHT
<i>Hoạt động 4: </i>
Gv: Tổ chức cho hs ôn về các loại CT biểu
diễn pứ hchc.
Bài 6: Hãy kể các mũi tên thể hiện quan hệ
giữa các đơn vị kiến thức sau.
<b>I/ Kiến thức cần nắm vững: Sgk</b>
<b>II/ Bài tập:</b>
Bài 1: Hidro Cacbon: C6H6
Dẫn xuất hidro cacbon: Các chất còn lại.
<i>Bài 2: </i>
Pt định tính ct chung đồng đẳng.
Pt định lượng.
CTĐGN CTPT CTCTđồng phân.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Tổ chức cho hs ôn tập về các loại pứ hoá
học hay gặp trong hhc
Bài 7: Trong hh hữu cơ thường gặp những loại
pứ nào ? hãy nêu đặc điểm của từng loại pứ
đó.
<i>Hoạt động 6:</i>
Gv: Cho hs làm lần lượt các bài tập sau.
<i>Bài 1/107</i>
<i>Bài 2/107</i>
Gv: Hướng dẫn cụ thể
B1: Xác định tp % các ngtố metylogenol.
B2: Lập CT đơn giản nhất của M
B3: lập CTCT thông qua CTĐGN.
<i>Bài 4/107</i>
<i>Bài 5/107 </i>
<i>Bài 6/107</i>
<i>Baøi 7/107</i>
<i>Baøi 8/107</i>
x:y:z =%C %H %O 11:14 : 2
12 1 16
=> CTÑGN : C11 H14 O2.
Ctpt có dạng: (C 11 H14 O2)n = 178 => n = 1
Vậy ctpt: C11 H14 O2
<i>Bài 4: Chọn A</i>
<i>Bài 5: </i>
C3H8O: CH3 – CH2 – CH2 – OH
CH3 – CH – OH
CH3
C4H10 O:CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
CH3 – CH – CH2 – CH3
OH
CH3 – CH – CH2 – OH
CH3
CH3
CH3 – C – OH
CH3
<i>Baøi 6: </i>
Đồng đẳng: C3 H7 OH: C4 H9 OH
Đồng phân:CH3 – O – C2H5, C2H5-O-C2H5
<i>Baøi 7: </i>
Pứ thế: a,d
Pứ cộng b
<i>Baøi 8: </i>
a/ C2H4 + H2 Ni, t<i>O</i> C2H6
3C2H2 600C
<i>O<sub>C</sub></i>
C6H6
C2H5OH+O2<b>(kk)</b> 0
men gia m
25 30
<i>á</i>
<i>C</i>
<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4. Củng cố bài :
-Kĩ năng giải bài tập lập CTPT
-Cách viết pthh của các loại pứ.
<b>---TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs nắm được: phần cơ sở lí thuyết hố học ở Chương I: sự điện li </i>
-Hệ thống hoá những khái niệm cơ bản: sự điện, axít, bazơ, muối hiđroxit lưỡng tính,
ph, phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li.
<i>2) Kó năng: Rèn luyện giải các bài tập phần điện li. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Hệ thống câu hỏi, phiếu học tập, bài tập áp dụng.
2> Hs: ôn lại lý thuyết và giải các bài tập sgk/sách bài tập.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : Lập bảng tổng kết, thảo luận nhóm…</b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1:</i>
Gv:Cho hs thảo luận theo nội dung của phiếu
học tập số 1.
-Thế nào là sự điện li, kể tên các chất điện li.
-Khái niệm về: Axít, bazơ, muối, hiđro xít
lưỡng tính theo thuyết điện li. Cho ví dụ minh
hoạ.
-Nêu cơng thức có liên quan đến PH.
-Nêu điều kiện xảy ra pứ trao đổi giữa các ion
trong dd.
Hs: Trình bày nội dung thảo luận của nhóm, các
nhóm trao đổi, nhận xét, bổ sung.
Gv: Củng cố các kiến thức, nhận mạch phần
trọng tâm của bài ôn tập.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: Đưa ra các dạng bài tập có liên quan đến
chương I.
Hs: Ghi nhận.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: Cho hs làm bài tập 1:
Viết pt điện li của các chất sau.
K2CrO4, HCN, H2SO4, Pb(OH)2. NA2HPO4
Hs: Trình bày.
<b>I/ hệ thống hố kiến thức:</b>
*Chương I:
-Chất đli mạnh: Axít, Bazo, muối.
-Chất đli yếu: Axit và Bazo yếu.
2/ Axít, bazơ, muối, hidroxít lưỡng tính.
3/ PH:
4/ Điều kiện xảy ra pứ trao đổi giữa các
ion trong dd.
<b>II/ Bài tập:</b>
1/ Viết phương trình điện li của các chất.
2/ Tính nồng độ mol của các ion trong dd
chất điện li.
3/Tính[H<sub> ],[OH</sub>+ -<sub> ],PH,dự đốn mơi trường</sub>
4/ Viết pt phân tử, pt ion đầy đủ, pt ion rút
gọn.
<b>III/ Baøi tập áp dụng:</b>
<i>Bài 1: Viết pt điện li</i>
<i>2-Hoạt động 4:</i>
Gv: Cho hs làm bài tập 2
Tính PH của dd sau khi trộn 100ml dd KOH
Hs: Thảo luận nhóm, rồi trình bày.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: Cho hs làm bài tập 3:
Viết pt dạng phân tử và ion rút gọn của các pứ
trong dd giữa các cặp chất.
Hs: Thảo luận nhóm, rồi trình bày.
a/Fe(NO3)3 + KOH
b/FeS ® + HCl
c/ HClO + KOH
d/ CuSO4 + Na2S.
HPO42- H+ + PO4
<i>3-Bài 2: -Pt điện li</i>
KOH K+<sub> + OH</sub>
-HCl H+<sub> + Cl</sub>
-H+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>
2O.
-nKOH n<sub>OH</sub> = 0,1 x 0,25 = 0,025 mol.
=>[KOH]=[OH-<sub>]=0,05 (mol/l)</sub>
-<b>n</b>HCl=<b>n</b>H+<sub>= 0,4 x 0,05 = 0,020 mol </sub>
=>[HCl] = <b>n</b>[H+<sub>] = 0,04 (M) </sub>
=> [OH+<sub>] > [H</sub>+<sub>]: Mt bazô </sub>
-[OH-<sub>] dö = 0,05 – 0,04 = 0,01 (M)</sub>
=> [H+<sub>] = 10 </sub>-12<sub> (M) </sub>
=> PH = -lg [H+<sub>] = - lg 10 </sub>-12<sub> = 12 </sub>
<i>Baøi 3: </i>
a/Fe(NO3)3+3KOH3KNO3+Fe(OH)3
Fe3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> Fe(OH)</sub>
3
b/ FeS® + 2HCl H2S + FeCl2
FeS® + 2H+<sub> H</sub>
2S + Fe2+
c/ HClO + KOH KClO + H2O
HClO + OH-<sub> H</sub>
2O + ClO
-d/ CuSO4 + Na2S Na2SO4 + CuS
Cu2+<sub> +S</sub>2-<sub> CuS </sub><sub></sub>
<b>---TIẾT 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs nắm: Phần phi kim chương 2: nitơ và p và cHương 3; cacbon – silic. </i>
<i>2) Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải các bài tập hố học và hoạt động theo nhóm. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: Hệ thống các câu hỏi và bài tập, phiếu học tập.
2> Hs: Chuẩn bị bài ôn tập ở nhà.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, hướng dẫn, hoạt động nhóm… </b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
<b>Gv: Cho hs thảo luận với nội dung trong phiếu</b>
học tập.
1. So sánh nitơ – photpho và cacbon – silic.
-Đặc điểm cấu tạo ngtử và lkhh.
-Tính chất vật lí, hố học của các đơn chất
nitơ, P,C, Si và hợp chất của chúng.
-Hiện tượng thù hình ở P và C.
2. Vai trị của N – P và C-Si đối với công,
nông nghiệp.
<b>Hs: Thảo luận nhóm, rồi cử đại diện trình</b>
bày.
<i>Hoạt động 2:</i>
<b>Gv: Củng cố lại các dạng bài tập tổng hợp</b>
cho hs tự ơn tập.
<b>Hs: Ghi nhận</b>
<b>Gv: Bổ sung và nhấn mạnh phần trọng tâm</b>
của
các chương: 1 kim loại
HNO3 (đặc, loãng) + 2 kim loại
Kl + 1 oxít kl.
<i>Hoạt động 3:</i>
<b>Gv: Cho hs làm bài 1:</b>
Bằng p2<sub> hố học phân biệt các muối.</sub>
Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3.
Nêu rõ hiện tượng dùng để phân biệt và viết
PTHH của các pứ.
<b>Hs: Suy nghĩ và trả lời. </b>
<b>I/ Hệ thống hố kiến thức:</b>
1/ Chương 2: Nitơ và photpho
2/ Chương 3: Cacbon và silic
<b>II/ Các dạng bài tập:</b>
-Viết chuỗi biến hố:
-Nhận biết dd (ion NO3-,PO43-,Cl-, SO42-…)
-Bài tốn:
Tính n, m, CM, V…
-Tính % về khối lượng, C%
Xác định tên kim loại, phi kim.
<i>Baøi 1: </i>
-Lấy mỗi muối 1 ít vào từng ống n, thêm vào
H2O hoà tan muối, nhỏ dd AgNO3 vào từng
ống no.
+Dd nào có <sub>trắng ko tan axít mạnh: Thì đó</sub>
là dd NaCl.
NaCl+AgNO3AgCl (trắng) +NaNO3
+Dd nào có <sub> vàng nhạt ko tan axít mạnh thì</sub>
đó là dd NaBr.
<i>Hoạt động 4:</i>
<b>Gv: Cho hs làm bài 2</b>
Cho các chất sau: Ca3(PO4)2, P2O5,P H3PO4,
NaH2PO4, NH4H2PO4, Na3PO4, Ag3PO4.
Hãy lập 1 dãy biến hoá giữa các chất viết các
pt hố học.
<b>Hs: Suy nghó và trình bày. </b>
<i>Hoạt động 5:</i>
<b>Gv: Cho hs làm bài 3:</b>
Chia m gam hh A gồm Cu và Fe thành 2 phần
- Phần 1: Cho t/d với dd HCl dư thu
được 4,48 lit khí (đktc)
- Phần 2: Cho t/d với dd HNO3 đặc,
nóng dư thu được 17,92 lit khí có màu nâu
đỏ (đktc) và ddB.
a/ Tính m?
b/ Nếu cô cạn ddB rồi nung chất rắn thu được
tới khối lượng khơng đổi thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn khan ? Bao nhiêu lit hh
khí C (đktc) ?
c/ Dẫn hh khí C thật chậm qua 0,8 lit nước
dư. Tính nồng độ của sản phẩm tạo thành nếu
hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>Hs: Thaûo luận nhóm trình bày</b>
<b>Gv: nhận xét và bổ sung thêm: có thể giải bài</b>
tốn trên bằng cách áp dụng:
nhan
<i>e nhuong</i> <i>e</i>
<b>Hs: vận dụng làm</b>
+Dd nào co <sub> đen thì đó là dd Na</sub><sub>2</sub><sub>S.</sub>
Na2S+2AgNO3Ag2S (đen)+NaNO3
+Dd nào có vàng tan trong axít mạnh thì đó
là dd Na3PO4.
Na3PO4 +3AgNO3Ag3PO4 +3NaNO3.
(vàng)
+Dd khơng có hiện tượng gì là dd NaNO3.
<i>Bài 2: </i>
*Dãy chuyển hố giữa các chất:
Ca3(PO4)2PP2O5H3PO4NH4H2PO4
Ag3PO4 NaPO4 NaH2PO4
*Các phương trình hố học:
Ca3(PO4)2+3SiO2+5Cl 2000<i>oC</i> 2P + 3CaSiO3
+ 5CO.
4P + 5O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
H3PO4 + NH3 NH4H2PO4
NH4H2PO4+NaOHNaH2PO4+NH3+H2O
NaH2PO4 + 2NaOH Na3PO4 + 2H2O
Na3PO4+3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3
<i>Baøi 3: </i>
a/ Phương trình hố học của các pứ:
-Phần 1: chỉ có Fe t/d với HCl H2:
2
H
n 0, 2 mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,2 0,4 0,2 0,2 (mol)
- Phần 2:
Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (1)
0,2 0,2 0,6 (mol)
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2)
17,92
n 0,8 mol
22, 4
<sub>= 2y + 0,6</sub>
y = 0,1 mol
Vậy: m = 2( 56.0,2 + 64.0,1) = 35,2g
b/ Cô cạn ddB thu được: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
0,2 0,1 0,6 0,15 (mol)
Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + ½ O2
0,1 0,1 0,2 0,05 (mol)
mraén khan = 0,1(160 + 80) = 24 g
Vkhí = (0,6 + 0,15 + 0,2 + 0,05).22,4 = 22,4 lit
c/ 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
0,8 0,2 0,8 (mol)
Maø H = 75% (HNO )<sub>3</sub>
0,8.75
C 0, 75
0,8.100
Tiết 37
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: Hs biết : - công thức chung của dãy đồng đẳng ankan, CTCT và cách gọi</i>
tên của 1 số an kan đơn giản.
<i>2) Kĩ năng: lập dãy đồng đẳng, viết các đồng phân gọi tên các ankan. </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: bảng 5.1 sgk và mơ hình p/tử butan và iso butan.
2> Hs: ơn lại lí thuyết về đồng đẳng, đồng phân.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : Hướng dẫn, gợi ý, giải quyết vần đề, trực quan… </b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: yêu cầu hs nhắc lại khái niệm của đồng
đẳng.
Hs: nêu khái niệm về đồng đẳng.
Gv: nêu ra hệ thống câu hỏi.
-dãy đồng đẳng của CH4 là ankan. Hãy lập CT
các chất đồng đẳng tiếp theo.
-rút ra CT chung của dãy đồng đẳng ankan và
cho biết chỉ số n có giá trị như thế nào.
Hs: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12 … CnH2n+2 (n ≥ 1).
Gv: - cho hs quan sát mơ hình ptử C4H10.
-u cầu hs cho biết loại lk trong ptử ankan và
góc lk trong ptử bằng bao nhiêu ? ngtử C trong
ptử ankan có nằm trên 1 đường thẳng ko?.
Hs: ngtử C tạo 4 lk đơn hướng về 4 đỉnh của tứ
diện đều, các ngtử C ko nằm trên 1 đường thẳng.
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: đặt câu hỏi: với 3 chất đầu dãy.
Hs: 3 chất đầu dãy đđ ankan có duy nhất 1 ctct
Gv: yêu cầu hs viết các ctct của C4H10, C5H12
Hs: viết
Nhận xét bổ sung: các chất còn lại trong dãy đđ
ankan có các ctct mạch c không phân nhánh và
mạch c phân nhánh tạo thành các đp mạch c.
<i>Hoạt động 3: </i>
Gv: giới thiệu bảng 5.1sgk/111
Hs: rút ra nhận xét về đặc điểm trong tên gọi
<b>I.Đồng đẳng,đồng phân,danh pháp: </b>
1.Dãy đồng đẳng mêtan:
-CH4 , C2H6 ,
C3H8 …
- CTTQ: Cn H2n+2 (n 1)
2.Đồng phân:
Từ C4H10 trở đi có đồng phân mạch C.
Vd:Viết các đồng phân của C5H12 ?
CH3 - CH2 - CH2 – CH2 – CH3 pentan
CH3 – CH - CH2 - CH3
| 2-metylbutan
CH3 ( isopentan)
CH3
|
H3C – C – CH3 2,2-dimetylpropan
| ( neopentan)
CH3
3.Danh pháp:
của ankan và gốc ankyl.
Gv: nêu quy tắc IUPAC và lấy ví dụ phân tích
cho hs hiểu được quy tắc này.
Gv: cho hs nhận xét về số lượng ngtử c liên kết
trực tiếp với mỗingtử c rồi rút ra đ/n bậc c.
Hs: bậc c (trong ankan) = số ngtử c liênkết với
ngtử c đó.
CH3
I II III II I
CH3 – C – CH – CH2 – CH3
1 2 3 4 5
CH3 CH3
<i>Hoạt động 4: </i>
GV: dựa vào sgk, gv yêu cầu hs thống kê được
các đặc điểm sau của ankan trạng thái, quy luật
về sự biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi,
khối lượng riêng, tính tan.
Hs: nêu t/c vật lý.
- Ankan – 1H = nhóm ankyl (CnH2n+1-)
Tên nhóm ankyl= tên ankan - an + yl
* Ankan phaân nhánh : Gọi theo DP
thay thế.
-Chọn mạch C chính ( Dài nhất và
nhiều nhánh nhất )
-Đánh số thứ tự mạch C chính phía gần
nhánh hơn.
- Tên = chỉ số nhánh + tên nhánh + tên
mạch chính
vd: 2,2 – dimetylpentan
CH3
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3
Vd: 3- etyl- 2-metylpentan
*bậc C: được tính bằng số liên kết của nó
với các ngtử C khác
<b>II.Tính chất vật lí: sgk</b>
4. Củng cố bài – bài tập về nhà:
Gv: củng cố bài bằng bài 1,2 sgk/115
Bài tập về nhà:6,7 sgk/116
CH
CH<sub>3</sub>
CH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
Tiết 38:
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: hs biết: - tính chất hố học của ankan và pứ đặc trưng của nó là pứ thế.</i>
- tầm quan trọng của HC no trong c/n và trong đời sống.
<i>2) Kĩ năng:viết và xác định được các sản phẩm chính của pứ thế.</i>
Gọi tên ankan cũng như sản phẩm tạo ra trong các pứ đó.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv:bộ dụng cụ điều chế CH4. 1 số ứng dụng: xăng, dầu, mở…
2> Hs:ôn lại các loại pứ và cách viết.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Hướng dẫn, gợi ý, rèn kĩ năng viết pt…
<b>IV/ TIEÁN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
Gv: yêu cầu hs: -nêu CT chung của dãy đồng đẳng ankan.
-viết CTCT của C4H10, C5H12
-gọi tên của các CTCT của chúng.
<i>3 Bài mới :</i>
<b>hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>phần ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv; yêu cầu hs đọc sgk và đưa ra nhận xét
chung về đặc điểm cấu tạo và tính chất hố
học của ankan.
Hs: trong ptử ankan chỉ chứa các lk đơn C
-C, C – H: đó là các lk
GV: vì lk
hh nên ankan có khả năng tham gia vào pứ
thế, pứ tách, pứ oxi hoá.
<i>- Lưu ý cho hs pứ đặc trưng của ankan là pứ</i>
<i>theá. </i>
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: yêu cầu hs nhắc lại khái niệm pứ thế và
nêu quy tắc thế thay thế lần lượt từng ngtử H
trong pứ thế của CH4 với Cl2.
- Lưu ý tỉ lệ mol CH4 và Cl2 mà sp sinh ra
khác nhau.
Hs: thảo luận nhóm viết p/ư.
Gv: u cầu hs xác định bậc của các ngtử C
trong ptử CH3 – CH2 – CH3 và viết pthh .
-rút ra nhận xét: hướng thế chính.
Hs: hướng thế chính (thế dễ dàng) là ngtử H
liên kết với ngtử C bậc cao hơn.
<b>III.Tính chất hóa học:</b>
1.phản ứng thế bởi halogen:
vd: Cho CH4 pứ với Cl2
CH4+ Cl2 <i>as</i> CH3Cl + HCl
Clometan (metyl clorua)
CH3Cl + Cl2 <i>as</i> CH2Cl2 + HCl
diclometan (metylen clorua)
CH2Cl2+ Cl2 <i>as</i> CHCl3 + HCl
triclometan (clorofom)
CHCl3+ Cl2 <i>as</i> CCl4 + HCl
tetraclometan
(cacbon tetraclorua)
* Vd2 :
CH3 - CH2 -CH2Cl + HCl
<i>as</i>
<i>C</i> (1-clopropan:43%)
CH3-CHCl-CH3 +HCl
(2-clopropan: 57%)
<i>* Nhận xét: Ng/tử H liên kết với ngtử C bậc</i>
<i>Hoạt động 3: </i>
Gv: vieát 2 p/ư tách H và bẽ gãch mạch C của
butan.
Hs: nhận xét
-dưới td của to<sub>, xt các ankan khơng những bị</sub>
tách H mà còn bị bẽ gãy các lên kết C – C
tạo ra các ptử nhỏ hơn.
<i>Hoạt động 4: </i>
Gv: đưa thông tin: gas là hỗn hợp của nhiều
HC no khác nhau.
-yêu cầu hs viết pt pứ cháy tổng quát của
ankan.
Hs: viết pthh của pứ cháy.
<i>Gv lưu ý: pứ cháy là pứ oxi hố hồn tồn</i>
<i>khi thiếu O2 pứ cháy của ankan xảy ra ko</i>
<i>hoàn toàn :sp cháy ngồi CO2, H2O cịn có</i>
<i>C, CO, …</i>
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv: viết pt điều chế CH4 bằng cách nung
nóng CH3COONa với CaO, NaOH.
Gv: giới thiệu p2 điều chế ankan trong cn.
<i>Hoạt động 6:</i>
Gv: cho hs ngiên cứu sgk, rút ra những ứng
dụng cơ bản của ankan.
2.phản ứng tách:
a.đehidro hóa:
vd: CH3-CH3<i>to,</i> <i>xt</i> CH2=CH2+H2
CH3-CH2-CH3<i>to,</i> <i>Ni</i> CH3CH2=CH2 + H2
c.phản ứng crackinh:
CH3-CH2-CH3<i>to</i> CH4 + CH2=CH2
CH3-CH2-CH2-CH3<i>to</i> CH4+CH2=CH-CH3
CnH2n+2 + <sub>2</sub>
2
3 <i>n</i>
O2
C3H8 +5O2<i>to</i> 3CO2 + 4H2O
<b>IV.Điều chế:</b>
1.Trong phòng thí nghiệm:
CH3COONa+NaOH <i>CaO,</i><i>to</i> CH4+Na2CO3
2.Trong công nghiệp: sgk
<b>V.Ứng dụng: sgk</b>
4. Củng cố bài : - bài tập về nhà:
<b>Tiết 39: XICLOANKAN</b>
<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>
<i>1) Kiến thức: hs biết: - ct chung, đồng đẳng, đồng phân, tên gọi và đặc điểm cấu tạo ptử của</i>
xicloankan .
-tính chất vật lý, hố học, ứng dụng của xicloankan
<i>2) Kó năng: - viết các CTCT của xicloankan, gọi tên các chất.</i>
-viết được các pthh thể hiện tính chất hố học của xicloankan
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv:bảng 5.2 sgk
2> Hs:ơn lại kiến thức bài ankan.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Đàm thoại, nêu vấn đề.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
Gv: trình bày tính chất hố học của ankan. Viết ptpứ.
<b>hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>PHẦN GHI BẢNG</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: đặt câu hỏi:
-từ ctct của các xicloankan trong bảng 5.2
sgk, em hãy cho biết đặc điểm về cấu tạo ptử
của xicloankan.
-lập dãy đồng đẳng của xicloankan và từ đó
cho biết ct chung.
Hs: xicloankan là ~ hc no mạch vòng (1 hay
nhiều vòng).
-mono xicloankan: CnH2n (n ≥ 3).
<i>Hoạt động 2: </i>
Gv; gọi tên 1 số mono xicloankan :
Hs: nhận xét, rút ra quy tắc gọi tên:
-với mạch vòng (đơn) ko nhánh:
Xiclo + tên ankan ko nhánh cùng số ngtử C.
-với mạch vòng có nhánh: tên gốc hc mạch
nhánh + xiclo + tên ankan ko nhánh cùng số
ngtử C trong vòng.
Gv đặt câu hỏi: đặc điểm cấu tạo của
xicloankan là chỉ có lk
chất hố học của nó.
Hs: pứ thế, tách và pứ cháy.
<i>Hoạt động 3: </i>
Gv: yêu cầu hs nhắc lại kn pứ thế.
-viết ptpứ theo vị dụ đưa ra .
Hs: trả lời
Gv lưu ý điều kiện: as hoặc đun nóng.
<b>I.Cấu tạo:</b>
Vd:
xiclobutan
xiclopropan
xiclopentan
xiclohexan
-là những hidrocacbon no có mạch vịng.
-CTTQ: CnH2n (n 3)
-gọi tên:
<i>* vòng không nhánh: xiclo + tên ankan không</i>
nhánh có cùng số ngtử C
<i>* vòng có nhánh: tên nhóm ankyl maïch</i>
nhánh + xiclo + tên ankan khơng nhánh có
cùng số ngtử C
vd:
CH3 metylxiclopropan
<b>II.Tính chất hóa học:</b>
1.phản ứng thế:
<i>Hoạt động 4: </i>
Gv cung cấp thông tin: các xicloankan (3, 4
cạnh) kém bền nên ngồi pứ thế tương tự
ankan, cịn dễ tham gia pứ cộng mở vịng.
Gv phân tích: khi tham gia pứ cộng mở vòng
1 trong các lk c- c của vòng bị bẽ gãy và tác
nhân cộng chia là 2 phần cộng hợp vào 2 đầu
của lk vừa bị gãy tạo hợp chất no mạch hở.
Gv: lấy ví dụ sgk và hướng dẫn hs viết các
pthh.
<i>Hoạt động 5:</i>
Gv nêu vấn đề
-tương tự như ankan, các xicloankan cũng bị
tách H2.
-viết ptpứ.
Hs: CH3 ,
<i>o</i>
<i>t xt</i>
CH3 + 3H2
Gv: yêu cầu hs viết pthh chung của pứ cháy
cho xicloankan.
Hs: CnH2n +
2
<i>3n</i>
O2 <i>to</i> nCO2 + nH2O
<i>Hoạt động 6: </i>
Gv: giới thiệu 2 cách điều chế và hướng dẫn
hs viết pt.
Hs: trả lời
<i>Hoạt động 7: </i>
Gv: cho hs nghiên cứu sgk và thực tế cho biết
ứng dụng của xicloankan.
Hs: làm nhiên liệu, dung môi làm nguyên
liệu để điều chế các chất khác.
2.phản ứng cộng mở vịng:
a.với H2:
chỉ có xiclopropan và xiclobutan.
+H2 <i>Ni,</i><i>to</i> CH3-CH2-CH3
+ H2<i>Ni,</i> <i>to</i> CH3-CH2-CH2-CH3
b.với Br2 hoặc acid: (chỉ có xiclopropan)
+Br2 <i>Ni,</i><i>to</i> Br-CH2-CH2-CH3-Br
+HBr<i>Ni,</i> <i>to</i> Br-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>
3.phản ứng tách :
CH3 ,
<i>o</i>
<i>t xt</i>
CH3 + 3H2
4.phản ứng oxi hóa:
2
<i>3n</i>
O2 <i>to</i> nCO2 + nH2O
Vd: C3H6 +
2
9
O2<i>to</i> 3CO2 + 3H2O
<b>III.Điều chế: sgk</b>
CH3-(CH2)5-CH3<i>to,</i> <i>xt</i> CH3+3H2
<b>IV.Ứng dụng: sgk</b>
4. Củng cố bài - bài tập về nhà:
Gv: khắc sâu kiến thức về xicloankan.
Tiết 40:
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
<i>1) Kiến thức: hs biết: - cấu trúc, danh pháp của ankan và xicloankan.</i>
-giống nhau và khác nhau về t/c vật lý, t/c hố học. Ưùng dụng của ankan và xicloankan.
<i>2) Kó năng: - rèn kó năng viết ctct và gọi tên các ankan.</i>
-rèn luyện kĩ năng lập ctpt của hchc, viết pthh của pứ thế.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv:-kẻ sẵn bảng tổng kết như sgk, bảng phụ
-hệ thống bài tập bám sát nội dung luyện tập.
2> Hs: hệ thống lại kiến thức đã được học, chuẩn bị các bài tập trong chương 5 khi đến lớp.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : </b>
Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm…
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. n định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của hs. </i>
<b>hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>phần ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: tổ chức cho hs ơn tập theo nhóm:
*phát phiếu học tập 1:
-điều ct chung và nhận xét về cấu trúc của
ankan và xicloankan.
-điền đặc điểm danh pháp và quy luật về t/c vật
lý của ankan và xicloankan.
-điền tinh chất hố học và lấy vd của ankan và
xicloankan.
-nêu ứng dụng và điều chế của ankan và
xicloankan.
Hs: thảo luận theo nhóm, điền đầy đủ vào phiếu
học tập phần để trống.
Gv: nhận xét, khắc sâu kiến thức đã học cho hs
bằng bảng tổng kết.
Ankan xicloankan.
CTTQ CnH2n+2(n≥ 1) CmH2m (m ≥ 3)
Cấu trúc - mạch hở chỉ
có kh đơn C-C.
-mạch C tạo
đường gấp
khúc.
-mạch vòng chỉ
có lk đơn C-C.
xiclopropan thì
các C trong
xicloankan ko
cùng nằm trên
1mp.
Danh
pháp
Tên gọi có
đuôi -an
t/c vật lý -C1-C4: thể khí.
-tnc, ts, klg riêng
tăng theo ptử
khối nhẹ hơn
nước, ko tan
trong nước.
-C3-C4: thế khí
-tnc, ts, klg riêng
tăng theo ptử
khối nhẹ hơn
nước ko tan
trong nước.
t/c hoá
học -phản ứng thế -pứ tách
-pứ thế
-pứ tách
-pứ oxy hoá
-pứ cộng mở
vòng.
Đ/c ứng
dụng -từ dầu mỏ -làm nhiêu liệu, nguyên liệu
<i>Hoạt động 2: </i>
Gv: hướng dẫn hs hoàn thành các bài tập trong
sgk và cho hs thảo luận theo nhóm. Sau đó cử
đại diện trình bày.
Bài 1/123
Bài 5/123
Bài 6/ 123
Bài 2/123
Bài 3/123
Bài 5/121
<b>Tiết 41: BÀI THỰC HÀNH SỐ 3</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: hs biết: - xác định sự có mặt của c,h và halogen trong hchc.</i>
-p2 điều chế và tính chất hố học của meta
<i>2) Kĩ năng: - rèn kỹ năng thực hành thí nghiệm với lượng nhỏ hố chất</i>
-quan sát, nhận xét và giải thích.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>* dụng cụ TN: </b> <b>* hố chất</b>
-ống nghiệm, đèn cồn, kẹp, giá - đường C12H22O11, CuO
-bộ thủy tinh 100 – 200ml - dd Ca(OH)2
-ống dẫn khí - CH3COONa, CaO
-ống hút nhỏ giọt - dd nước brom
-nút cao su 1 lỗ - bơng
<b>III/ TIẾN HÀNH THÍ NGHIEÄM: </b>
<b>hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>phần ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: nêu những tno thực hiện trong bài thực
hành, những yêu cầu cần đạt và các điểm
cần lưu ý.
Gv: biểu diễn cho hs xem cách lắp dụng cụ
thí nghiệm h5.1 và h5.2 – SGK.
<i>Hoạt động 2: </i>
Gv: tn1: xác định tính ngtố cacbon và hiđrơ.
Gv: u cầu hs quan sát và giải thích hiện
tượng xảy ra.
*lưu yù
-để nhận biết được H2O : cần làm với ống
nghiệm sạch, khô.
-sau khi làm xong tno: phải rút ống nghiệm
chứa dd Ca(OH)2 ra trước sau đó mới tắc đèn
cồn.
<i>Hoạt động 3: </i>
Gv: tn2: điều chế và thử tính chất của metan.
Gv: yêu cầu hs quan sát hiện tượng và giải
thích.
<i>Hoạt động 4: cơng việc cuối buổi.</i>
Gv: u cầu hs dọn dụng cụ, hoá chất.
-rút kinh nghiệm sau buổi tno.
- viết tường trình
<i><b>Chương 6: </b></i><b>HIDROCACBON KHÔNG NO</b>
<b>Tiết 42: ANKEN (OLEFIN)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>
<i>1) Kiến thức: hs biết: - cấu tạo, danh pháp, đồng phân, t/c vật lý. </i>
<i>2) Kĩ năng:viết được các đồng phân của anken và gọi tên . </i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
1> Gv: tranh vẽ mơ hình đp hình học cis – trans của but – 2 – en.
2> Hs: xem lại bài ankan để so sánh với anken.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại, trực quan, nêu vấn đề. </b>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i>1. Oån định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3 Bài mới :</i>
<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>phần ghi bảng</b>
<i>Hoạt động 1: </i>
Gv: giới thiệu chất đơn giản nhất của dãy
anken là CH2 = CH2<i> (cho Hs xem mơ hình)</i>
Hs: nhận xét về đặc điểm cấu tạo của C2H4,
từ đó nêu k/n anken.
Gv: từ ct và k/n đồng đẳng hs đã biết, yêu
cầu hs.
-nêu dãy đđ của C2H4.
-viết CTTQ cũa dãy đđ C2H4.
Hs: trả lời
<i>Hoạt động 2:</i>
Gv: trên cơ sở nhưng ctct hs đã biết, yêu cầu
hs khái quát về loại đp cấu tạo của các
anken.
Hs: đp mạch cacbon, đp về vị trí lk đôi.
Hs: vận dụng viết các ctct của C4H8.
<i>Gv giới thiệu: Trái với ankan p/tử có thể</i>
<i>xoay chung quanh trục C – C, trong anken ko</i>
<i>có chuyển động quay đó nên với 2 CTCT: cis,</i>
<i>trans (dùng mơ hình sau: lấy vd)</i>
R1 R3
C = C R1R2 vaø R3R4
R2 R4 (R: H hoặc CnH2n+1-)
* Cis-: 2 nhóm giống nhau hoặc tương tự
nhau ở cùng phía mặt phẳng lk đơi C=C
- viết ctct của but-2-en dưới dạng cis và dạng
trans.
Hs: nhận xét để rút ra kết luận về đp hình
học.
<b>I.Đồng đẳng,đồng phân,danh pháp: </b>
1.Dãy đồng đẳng etilen: anken
- C2H4 ,
C3H6 ,
C4H8 ….
- CTTQ: Cn H2n (n 2)
anken: HC ko no mạch hở có 1 lk đơi.
2.Đồng phân: Từ C4H10 trở đi có đồng phân
mạch C và vị trí lk đơi.
vd: Viết các đp của C4H8
-đồng phân mạch C và vị trí lk đơi.
CH2=CH-CH2-CH3 but -1 – en
CH3-CH=CH-CH3 but – 2 – en
CH2=C - CH3 metylpropen
-đồng phân hình học.
<i>Hoạt động 3:</i>
Gv: yêu cầu hs nghiên cứu sgk và nêu quy
tắc gọi tên, phân biệt 2 cách gọi tên: theo tên
thơng thường và tên hệ thống.
Gv: đưa ra 1 số ctct anken cụ thể ra yêu cầu
hs gọi tên.
Hs: vận dụng quy tắc gọi tên 1 số anken
Gv lưu ý: cách đánh số thứ tự mạch chính (từ
phía gần đầu nối đơi hơn sau đó mới xét tới
nhánh).
<i>Hoạt động 4: </i>
Gv: hướng dẫn hs nghiên cứu sgk và trả lời
các câu hỏi liên quan đến t/c vật lý: trạng
thái, quy luật biến đổi về tnc, ts, khối lượng
riêng, tính tan.
Hs: trình bày t/c vật lý của anken.
<i>Hoạt động 5</i>
Gv: liên kết ở nối đôi của anken kém bền
GV: giới thiệu cơ chế cộng , điều kiện phản
ứng và gọi tên sản phẩm ở các vd trong bài
bằng cách dùng các mơ hình rỗng, thể hiện
sự đứt gãy liên kết , hình thành các sp
Gv làm thí nghiệm : C2H4 + Br2
-Phản ứng có xảy ra khơng ? hiện tượng gì ?
viết ptpư ?
hs: quan sát, nhận xét, dựa vào phần cộng
H2, Br2 từ đó viết ra các sp tạo thành.
3.Danh pháp :
<i>a) Tên thơng thường :từ tên ankan thay đi</i>
<i><b>an thành đuôi ilen</b></i>
<i>Ví dụ :</i>
CH2=CH-CH3 CH2=C-CH3 isobutilen
Propilen CH3 2-metylpropen
CH2=CH2 etilen
b. tên thay thế: Tên ankan – an + en
<i><b>Số chỉ nhánh – tên nhánh – tên mạch C</b></i>
<i><b>chính – số chỉ lk đôi – en</b></i>
* Ví dụ :
CH2=CH2 CH2=CH-CH3
Eten Propen
5 4 3 2 1
CH3-CH2-CH2-C=CH2 2-etylpent-1-en
CH2-CH3
CH3
6 5 4 3 2 1
CH3-C-CH2-CH2-CH=CH2
CH3 5,5-dimetylhex-1-en
<b>II.Tính chất vật lí: sgk</b>
<b>III.Tính chất hóa học:</b>
1.phản ứng cộng:
a.Cộng hiđrô
<b>CnH2n + H2</b> ,
<i>o</i>
<i>Ni t</i>
<b> CnH2n+2</b>
b.coäng halogen:
vd: CH2=CH2 + Cl2 ClCH2 - CH2Cl
CH3CH=CHCH2CH3 + Br2
CH3 – CH – CH CH2 - CH3
Br Br
-Anken làm mất màu của dung dịch brom
dùng để nhận biết anken .
IV. Củng cố bài – bài tập về nhà:
1
CH3 CH CH3
CH3
CH3CH2CH2CH2CH3 3 | 2 3
3
CH CH CH CH
CH
3
|
3 3
|
3
CH
CH C CH
CH
CH2
CH
CH3
CH3
C2H5
CH3
C CH3
CH2
CH
CH3
CH3
C2H5
CH3
C CH3
1 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
CH3 CH CH3
CH3
isobutan
CH3 CH3
CH<sub>3</sub>
C
CH<sub>3</sub>
neopentan
C
C C
C
C
C
1
3
1 2
1
4
1
1
- Trạng thái
- Nhiệt độ sơi
- Nhiệt độ nóng chảy
- Khối lượng riêng
HS lần lượt trả lời các câu hỏi rút ra nhận xét:
CH2 CH3
CH3 + Cl2
as
250<sub>C</sub>
CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>Cl + HCl
1-clopropan (43%)
2- clopropan (57%)
propan
Cl
CH<sub>3</sub> - CH - CH<sub>3</sub> + HCl
0
500 C
xt
2
0
<i>t</i>
<i>xt</i>
CH3COONa + NaOH <i>CaO</i> <i>,t</i>0 CH4 + Na2CO3
Công thức phân
tử : C3H6 C4H8 C5H10 C6H12
Công thức
cấu tạo :
Mô hình rỗng :
Mụ hình đặc :
CH2
C CH2
H2
C
C C
CH2
H2
H2
H2
CH3
CH
C CH2
H2
+ Br<sub>2</sub> t0
Br
+ HBr
xiclopentan brom bromxiclopentan
t0<sub>, xt</sub>
+ 3H2
Xiclohexan Benzen
( C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>) ( C6H6)
+ H<sub>2</sub> t0,Ni <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub> - CH</sub><sub>2</sub><sub>- CH</sub><sub>3</sub>
xiclopropan propan
+ H2 t
0
,Ni CH3 -CH2 -CH2 -CH3
xiclobutan <sub>butan</sub>
+<sub> Br</sub><sub>2</sub><sub> (dd) </sub> <sub>Br CH</sub>
2 CH2 CH2 Br
1,3-ñibrompropan
+<sub> HBr </sub>
1-brompropan
CH3 CH2 CH2 Br
CH3 CH3
t0<sub>, xt</sub>
+ 3H2
Metylxiclohexan Toluen
(C6H11 CH3) ( C6H5 CH3)
2
2
6
3 9 6 6
2 0
+ H2
CH3(CH2)4CH3 t
0<sub>,xt</sub>
hexan xiclohexan
CH3
+ H2
CH3(CH2)5CH3 t
0<sub>,xt</sub>
heptan metylxiclohexan
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 Pentan
CH3
CH<sub>3</sub> - CH - CH<sub>2</sub> - CH<sub>2</sub> - CH<sub>3</sub> isopentan
CH3
CH<sub>3</sub> - CH - CH<sub>3</sub>
(isobutan)
2 - metylpropan
CH3 -CH2 -CH2 -CH3 + Cl2 1: 1<sub>á s</sub>
CH3 -CH2 -CH -CH3
Cl
(sản phẩm chính)
CH3 -CH2 -CH2 -CHCl
( sản phẩm phụ)
2
CO
n
5,64
V = x 22,4 = 7,90 (lit)
16,0
<b>Xác định định tính C, H trong saccarozơ</b>
<b>Ban đầu là </b>
<b> nước vôi </b>
<b> trong</b>
Hỗn hợ p
0,2gC12H22O11
và 1-2 g Cu O Bông tẩm bột<sub> CuSO</sub>
4 khan
<b> 4 -5 g h o ãn h ô ïp</b>
<b> C H3C O O N a</b>
<b> C a O , N a O H</b>
<b> tæ le ä k l 1 : 2</b>
<b>C H4</b>
<b>H2O</b>
<b>Ñ ie àu c h e á m e ta n tr o n g p h o øn g th í n g h ie äm</b>
:
Etilen : a) Liên kết ; b) Mơ hình rỗng ; c) Mơ hình đặc
CH3
CH2 = C
C = C
R3
R<sub>4</sub>
R1
R<sub>2</sub>
CH = C
CH3
CH3
CH3
1
2
3
4
CH3
CH2 = C
<i>CH</i> <i>Nit</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>t</i>
<i>Ni</i>
<i>n</i>
<i>nH</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>H</i>
<i>C</i>
X (SPC)
(SPP)
R CH CH3
R CH2 CH2 X
R CH = CH2
1
2
HX+
<b>CH3 - CH = CH2 + HBr</b> <sub>(SPC)</sub>
(SPP)
CH3 C H C H3
CH3 CH2 CH2Br
Br
2 brompropan
1 brompropan
t0,p,xt
CH2 CH2 <sub>n</sub>
n CH2 = CH2
<b>C2H4</b>
<b>H2O</b>
<b>Hỗn hợp</b>
<b>2 ml C2H5OH,</b>
<b>4 ml H2SO4 đặc</b>
<b>+ đá bọt</b>
<i>p</i>
<i>t</i>
<i>xt</i>
,
0
ankan anken
3
1 2 3 4
2 2
|
CH C CH CH
CH
CH2 CH = CH CH2 n
nCH<sub>2</sub> = CH - CH = CH<sub>2</sub> t
0<sub>,p</sub>
Na <sub>polibutañien</sub>
2 2
3
nCH C CH CH
|
CH
0
xt, t , p
2 2
3 n
CH C CH CH
|
CH
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>n</i> 2 2 2 2 ( 1) 2
2
1
3 0
0<sub>,xt</sub>
3 2 3
|
3
CH CH CH CH
CH
0
t , xt
3
CH C CH CH
CH
/
<i>t</i>
<i>PdCO</i>
<i>Pd</i>
)
(
36
,
3
12
,
1
48
,
4
(
12
,
1
4
2
4 <i>lít</i> <i>V</i> <i>lít</i>
<i>V<sub>CH</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>H</sub></i>
%
25
48
,
4
%
100
.
12
,
1
%<i>VC</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub>
0
0
HC C CH CH3
CH3
HC C CH CH3
CH3
2
2
<i>C</i>
<i>HgCl</i>
0
2
200
150
2
CH3 C CH CH3 C = CH2 CH3 C CH3
+HCl +<sub>HCl</sub>
Cl
Cl Cl
2,2- đclopropan
Không bền andehit axetic
vinyl axetilen
+ <sub>CH CH </sub>xt, t
0
CH C CH = CH<sub>2</sub>
CH CH
6000C
bột C hay
Bezen
3CH CH
0
1500 C
LLN <sub> </sub>
CuCl,NH Cl
100 C
0
t ,p
xt
2
CuCl,NH Cl
100 C
2
1-2a+ a+3a
16
1+ 2a
2 x 0,40 x100%= 80%
1
2 2
2 2
Ag C
C H Ag C
Ag C
m <sub>24,24</sub>
n = n = = = 0,1010 mol
M 240,0
6,72 -1,68
n = - 0,1010 = 0,124 (mol)
22,4
1,68
n = = 0,0750 mol
22,4
6,72
n = = 0,300 mol
22,4
0,1010
100% 33,7%
0,300 <i>x</i>
( CaCO3)
C2H4
Hỗn hợp
2ml C2H5OH +
4 ml dd H2SO4 đặc
Đá bọt
Bông tẩm
NaOH đặc
<b>2ml C2H5OH</b>
<b>4ml H2SO4</b>
<b>đậm đặc </b>
<b>Đá bọt</b>
<b>dd KMnO4</b>
<b>(1C)</b>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>C</i> <i>t</i>
2
2
2
4
2 3 2 2
0
dd KMnO4 Sau phản ứng
<b>CaC2</b>
<b>dd AgNO3 /NH3</b>
<b>H2O</b>
<b>Ag2C2</b>
<b>C2H2</b>
2
2
2 2
2
5 0
CH2CH3
CH3
CH3
CH3
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
H
Br
CH3
CH3
Br
Br
CH3
H
NO<sub>2</sub>
CH3
(p-CH3
NO2
CH3
CH3
0
<i>t</i> <sub>CH</sub>
2Br
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
CH3
0
<i>t</i> <sub></sub><sub></sub> COOK
CH CH2
CH CH2 <sub>CH</sub>
2 CH3 CH2 CH3
H<sub>2</sub>
xt, t0 xt, tH20
3
1
2
3
4
5
6
7 8
Br
,<i>o</i>
<i>xt t</i>
NO2
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
H<sub>2</sub>
xt, t0
CH2 CH3
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH3
CH3 CH3
CH CH2
2
<i>C</i>
<i>tính</i>
<i>hoạt</i>
<i>Than</i>
0
600
6
6
CH3
CH3
O2N
NO<sub>2</sub>
NO2
14
%
100
.
12
%
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
CH3
1
7
,
7
12
3
,
92
:<i>y</i>
<i>x</i>
0
3
<b>Tiết 54</b>
(1) (2)
(3)
(4)
Ankan
CnH2n + 2
n= 6,7,8
Xicloankan
C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub>
Benzen và
đồng đẳng
CnH2n - 6
(2)
Tách H<sub>2</sub>
(1)
Tách H2
đóng vịng
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị</b></i>
<i><b>- HS: Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại và nghiên cứu trước bài “DẪN XUẤT HALOGEN </b></i>
<i><b>CỦA HIĐROCACBON”</b></i>
<b>Tiết 55. </b>
+ Dẫn xuất halogen bậc III: (CH<sub>3</sub>)<sub>3</sub>C - Br
tert - butylbromua
III
+ Dẫn xuất halogen bậc II: CH<sub>3</sub> -CHCl - CH<sub>3</sub>
isopropyl clorua
II
+ Dẫn xuất halogen bậc I: CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>Cl
etyl clorua
I
<b>Tiết 56,57</b>
CH<sub>2</sub> OH
OH
H<sub>2</sub>C CH<sub>2</sub>
OH
OH
H<sub>2</sub>C CH
OH
OH
CH3
CH3
CH3 - C - OH Ancol ter - butylic
CH3
CH3
CH3
S
O - H
R
O - H
R
O - H
R
O - H
O - H
R
O - H
H
O - H
R
O - H
H
2
n
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, 1400<sub>C</sub>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, 1700<sub>C</sub>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, 1700<sub>C</sub>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, 1700<sub>C</sub>
CH3 C CH3
O
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>
2
n
2
0
450
<i>Cl</i>
<i>Cl</i>2<i>H</i>2<i>O</i>
<i>NaOH</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>xt</i>
<i>t</i>
2
0<sub>,</sub>
CH2 CH CH2
Cl
CH2
Cl
CH CH2
Cl
OH
CH2
OH
<b>Tieát 58</b>
OH
OH
CH3
1
2
3
4
4 - metylphenol
OH
OH
CH<sub>3</sub>
HO 1 <sub>6</sub>
5
4
3
2
OH
OH
Br
Br Br
CH3 C CH3
O
CH CH3
CH3
CH2 CH CH3
H+
OH
<b>Tiết 59</b>
<i>, xt</i>
+ <sub>+ 3HBr</sub>
2,4,6 - tribrom phenol ( trắng)
OH
OH
OH
OH
OH
2,4,6 - trintrro phenol NO2
NO2
NO2
*
*
2
OH
OH
Br
OH
Br
OH
NO<sub>2</sub>
O<sub>2</sub>N NO<sub>2</sub>
(vàng)
Br
ONa
ONa
OH
OH
<i>mol</i>
<i>n<sub>Br</sub><sub>C</sub><sub>H</sub></i> <i><sub>OH</sub></i> 0,06
331
86
,
19
5
6
3
Br
Br Br
<b>Tieát 60</b>
2 ml
etanol
Mẩu Na
bằng hạt
đậu xanh
0
<i>t</i>
Lắc nhẹ 2- 3 giọt dd NaOH 10 %<sub>3- 4 gioït dd CuSO</sub><sub> </sub> <sub>4</sub><sub> 2 %</sub>
(1) 2-3 giọt glixerol (2) 2-3 giọt etanol
Lắc nhẹ
0,5 ml dd
phenol
Nhỏ từng
giọt nước
brom
Lắc nhẹ
OH
Br
Br Br
OH
Br
Br Br
<b>Tiết 62, 63</b>
5 4 3 2 1
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>Ni</i>
0
<i>t</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>Ni</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>Ni</i>
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
0
<i>t</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>Ni</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>Ni</i>
0
<i>t</i>
CH
CH3
CH3 OH
0
<i>t</i>
CH
CH3
CH3 OH
Ni, t0
<b>2. H2SO4</b>
<b>CH2</b>
<b>=CH-H+</b>
<b>2. H2SO4</b>
<b>CH2</b>
<b>Tiết 64, 65</b>
R C
O
O H
R C
O
O H
CH3- C
O...H-O
O-H...OC- CH3
CH3 - C - OH + H - O -C2H5
O
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc
t0 CH3 -C -O-C2H5 + H2O
O
etyl axetat
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
<i>xt</i>
<i>C</i> <i>atm</i>
0<sub>,</sub>
<i>t</i> <i>xt</i>
<i><b>Tieát 66, 67</b></i>
xt
0
HgSO
80
RC OOH + H O-R' RCOOR' + H2O
t0<sub>, xt</sub>
3
3 2 3 3 2 2
2<i>CH C</i>OO<i>H</i> <i>Na CO</i> 2<i>CH C</i>OO<i>Na</i> <i>H O</i> <i>CO</i>
O H
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
O H
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
O H
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
O H
C2H5
O H
C2H5
O H
C6H5
O H
C2H5