Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GIAO AN LOP 5TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.11 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUầN 1</b>



<i><b> o0o</b></i>


<i>Ngày soạn : 15/8/2009.</i>


<i>Ngày giảng: 17/8/2009.</i>


<i>Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009</i>

.



<i><b>Tp c</b></i>



<i>Tiết 1</i>

<i>:</i>

<b> Th gưi c¸c häc sinh</b>


<b> </b>

<i> ( Hå ChÝ Minh)</i>


I/ Mục đích yêu cầu:


<b>1. Rèn kĩ năng đọc đúng:</b>


- Đọc trôi chảy, lu loát bức th của Bác Hồ
- Đọc đúng các từ ngữ, câu trong bài.


- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiếu nhi Việt
Nam.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


- HiÓu các từ ngữ trong bài.


- Hiu ni dung bc th: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, nghe thầy yêu bạn và tin tởng rằng
học sinh sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nc Vit Nam mi.



II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ.


- Bảng phụ.


III/ Hot ng dy hc:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>A. Mở đầu:</b>


- Giỏo viờn nờu mt số điểm cần lu ý về tập
đọc lớp 5, củng cố nề nếp học tập của học sinh.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- G giới thiệu chủ điểm Việt Nam – Tổ quốc em
- Đa tranh minh hoạ và giới thiệu bài tập đọc


<b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Luyện đọc</b>


- Gọi HS giỏi đọc bài.


- Gọi HS chia đoạn, đọc nối tiếp theo đoạn.
+ Lần 1: Đọc + sửa phát âm.


+ Lần 2: Đọc + giải nghĩa từ: VN dân chủ


cộng hồ; 80 năm giời nơ lệ; cơ đồ, hoàn cầu,
kiến thiết; các cờng quốc năm châu.


- Lần 3: Đọc + nhận xét, đánh giá
- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.


- HS l¾ng nghe.


- HS nghe và quan sát, nêu nội dung tranh


- 1 Hs c.


- Hs nối tiếp nhau đọc đoạn.
Đ1: Từ đầu……em nghĩ sao.
Đ2: Phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 1 Hs đọc c bi
- G c mu


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


- Y/c hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
? Ngày khai trờng 9/1945 có gì đặc biệt so
với những ngày khai trờng khác?


<b>*TK : Bøc th B¸c Hå gưi häc sinh c¶ níc</b>


nhân ngày khai giảng đầu tiên sau khi nớc ta
giành độc lập…



- Y/c hs c thm on 2 :


? Sau Cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của toàn
dân là gì?


? Hc sinh có trách nhiệm nh thế nào trong
cơng cuộc kiến thiết đất nớc?


*TK: Lời khuyên, niềm hy vọng của Bác vào
thiếu nhi Việt Nam, những chủ nhân tơng lai của
đất nc...


? Nội dung của bài là gì?


<b>c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</b>


? Khi c ton bi ta phi đọc nh thế nào?
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn 1,2 nêu giọng đọc
từng đoạn


- Hs đọc diễn cảm đoạn 2.


- Gọi hs thi đọc trớc lớp
- Nx, sửa sai.


- Hs nhẩm học thuộc lòng: Từ: “Sau 80…”
- Gọi hs đọc thuộc lịng, Nx và cho điểm.


<b>C. Cđng cè dỈn dò:</b>



- Liên hệ giáo dôc ý thøc häc tËp vµ trách
nhiệm của học sinh.


- Nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn bị bài sau.


- 1 hs c bi


- ngày khai trờng đầu tiên


- bắt đầu hởng một nền giáo dôc…Vn


- đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Xây dựng lại cơ đồ… toàn cầu.


- Häc sinh phải cố gắng, siêng năng,
năm châu


- Bỏc Hồ khuyên học sinh chăm học, tin
t-ởng học sinh sẽ kế tục xứng đáng sự
nghiệp của cha ông, xây dựng thành công
nớc Việt Nam mi


- Thân ái, thiết tha, tin tởng, hy vọng
- Đ1: Thân ái, trìu mến.


- Đ2: Thiết tha tin tëng


Sau 80 năm…xây dựng lại…trông mong /
chờ đợi...t ơi đẹp …hay không…sánh
vai...phần



- 3 hs thi đọc.


- 3 Hs đọc thuộc lịng và nhận xét


- HTL bµi vµ chuẩn bị bài sau


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...
...
...


<b>Toán</b>



<i>Tiết 1</i><b>: </b>

<b>ôn tập khái niệm về phân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số.
- Ôn tập về các viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Các tấm bìa cắt vẽ nh trong sách giáo khoa.
III/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu sơ lợc chơng trình toán 5.



<b>2. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.</b>


- G hng dẫn học sinh quan sát từng tấm bìa
rồi y/c hs nêu tên gọi phân số, viết phân số và
đọc phân s.


- Cho hs quan sát tấm bìa, nêu:


? Mt bng giấy đợc chia thành mấy phần
bằng nhau? đã tô màu mấy phần?


- Y/c hs lên bảng viết và đọc phân số.
- Làm tơng tự với các tấm bìa cịn lại.


3
2


,


10
5


,


4
3


,


100


40


đợc gọi là gì?


? Phân s gm nhng phn no? Cỏch c?
Cỏch vit?


<b>3. Ôn tập các viết thơng hai số tự nhiên,</b>
<b>cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số:</b>


G yêu cầu học sinh viết 1 : 3; 4 : 10; 9:2 dới
dạng phân số.


1 : 3 có thơng là bao nhiêu?


- Rút ra ghi nhớ 1 trong sách giáo khoa
- Hớng dẫn tơng tù víi c¸c chó ý 2, 3, 4,
trong SGK.


<b>4. Thùc hµnh:</b>


- Y/c học sinh đọc theo cặp.


- Gọi học sinh đọc trớc lớp các phân số và
nêu tử số và mẫu số của từng phân số- Nx,
chữa.


- Củng cố khái niệm phân số, đọc phân số.
- Hs tự làm, chữa bi.



- Củng cố chú ý 1.


- Hs tự làm, chữa bài.
- Củng cố chú ý 2.


- Học sinh lắng nghe


- Viết


3
2


Đọc: hai phần ba
- Hs là tơng tự


- Là các phân số


- Phân số có tử số và mẫu số


- 1 hs viết, lớp viết bảng.
- 1 chia cho 3 có thơng là


3
1


<b>Bài 1( 4- sgk)</b>


7
5



;


100
25


;


38
91


;


77
60


;


1000
85


7
5


, 5 lµ tư sè, 7 lµ mÉu sè,….


<b>Bµi 2 ( 4 – sgk )</b>


3 : 5 =


7


3


75 : 100 =


100
75


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gäi häc sinh nêu miệng kết quả và giải
thích.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại nội dung ôn tập
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


32 =


1
32


105 =


1
105


<b>Bµi 4 ( 4 – sgk )</b>


a, 1 =


6


6


b, 0 =


5
0


<b>Rót kinh nghiƯm sau giê dạy</b>


...
...
...


<b>Khoa học</b>



<i><b>Bài 1: Sự sinh sản</b></i>


I/ mục tiêu:
Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hiểu và nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
II/ đồ dùng dạy học:


- Các hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “ Bé là con ai”
III/ Hoạt động dạy hoc:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Gíi thiƯu bµi:</b>



- Y/c học sinh đọc mục lục, so sánh SGK khoa
học lớp 4 với lớp 5.


- G giíi thiƯu bµi:


<b>2. Hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơ “Bé là con ai”</b>


- G nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi.
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát đồ dùng.


- Gọi đại diện hai nhóm dán phiếu và trả lời câu
hỏi của nhóm khác.


- Nhận xét, khen.


? Nhờ đâu các em tìm bố mẹ cho từng bé?
- Qua trò chơi, em có nhận xét gì về trẻ em và
bố mẹ của chúng?


*KL: Mi tr em đều do bố mẹ sinh ra,..nhìn
đặc điểm bên ngồi có thể nhận ra bố mẹ của em
bé.


<b>* Hoạt động 2: ý nghĩa của sự sinh sản ở ngời.</b>


- Y/s hs quan sát hình minh hoạ và hoạt động
theo cặp.



- Treo tranh minh hoạ ( khơng có lời của nhân
vật ) y/c hs lên giới thiệu các thành viên trong gia
đình bạn Liên.


- Nx, khen.


? Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?


? Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình:
* KL: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong
một gia đình, mỗi dịng họ, đợc duy trì, kế tiếp
nhau…


<b>* Hoạt đông 3: Liên hệ thực tế: Gia đình của</b>


em.


Y/c hs vẽ tranh về gia đình mình.
- Hớng dẫn, gợi ý thêm.


- Y/c hs lên giới thiệu gia đình mình qua tranh.


Khoa học lớp 5 có thêm chủ đề Mơi
tr-ờng và tài ngun thiên nhiên.


- Theo dâi.


- Nhận đồ dùng và hoạt động theo nhóm.
- Đại diện các nhóm khác kiểm tra và


hỏi:


? T¹i sao b¹n cho rằng đây là hai bố con
(mẹ con)?


- Nx sửa


- Em bé có đặc điểm giống bố mẹ của
mình


- Trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và chúng
có những đặc điểm giống bố mẹ của
mình.


- Hs l¾ng nghe.


- Hs1 đọc từng câu hỏi về nội dung tranh
cho Hs2 trả lời.


- 2 hs giíi thiƯu.


- 2 thÕ hệ: Bố mẹ Liên và Liên
- Nhờ cáo sự sinh s¶n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nx, khen những hs có tranh vẽ đẹp, và có lời
giới thiệu hay.


<b>* Hoạt động kết thúc:</b>


? Tại sao chúng ta nhận ra đợc các em bé và bố


mẹ của các em? Nhờ đâu mà các thế hệ trong một
gia điình, dịng họ đợc kế tiếp nhau?


?Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời không
có khả năng sinh sản?


- G túm ni dung bi, rút ra bài học và y/c học
sinh đọc .


- Nx tiết học và đăn dò về nhà.


- Vẽ hình vào giấy A4
3 5 hs dán và giới thiệu
- Nx bạn trình bày.


- Học sinh trả lời.


- Loi ngời sẽ diệt vong….
- 2 hs đọc mục bạn cần biết
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...
...
...


<b>Đạo đức</b>



<i>Bµi 1</i>

<b>: Em lµ học sinh lớp 5</b>



I/ mục tiêu.



Sau bài học này học sinh biÕt:


- VÞ thÕ cđa häc sinh líp 5 so víi c¸c líp tríc.


- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đạt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập, ren luyện để xứng đáng là học sinh
lớp 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Các bài hát về chủ đề trờng em.


- Mi – crô không dây để học sinh chơi trị chơi “ Phóng viên”.
III/ Hoạt đơng dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Khởi động: Y/c hs hát tập thể bài “ Em yêu </b>


tr-êng em”.


<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.</b>


*MT: Hs thấy đợc vị thế mới của học sinh lớp 5,
vui và tự hào.


*CTH:


- Y/c hs quan s¸t tõng tranh ảnh trong sách giáo
khoan



? Tranh vẽ gì?


? Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh trên?


? Học sinh lớp 5 có gì khác với học sinh khối lớp
khác?


? Theo em chúng ta cần là gì để xứng đáng là
học sinh lp 5?


* KL: Năm nay các em lên lớp 5. Lớp 5 là lớp
lớn nhất trờng ơng mẫu về mọi mỈt.g


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1- SGK</b>


* MT: Giúp học sinh xác định đợc nhiệm vụ của
học sinh lớp 5.


* CTH: - G nêu y/c bài tập 1, yêu cầu học sinh
thảo luận bài tập theo cặp.


- Gọi vài nhóm lên trình bày.


- Nx và kết luận: Các điểm a.b.c.d.e trong bài
tập 1 là những nhiệm vụ cđa häc sinh líp 5 ph¶i
thùc hiƯn.


<b>Hoạt động 3: Tự liên hệ( Bài tập 2- SGK)</b>



* MT: Giúp học sinh nhận thức về bản thân và có
ý thức học tập, rèn luyện để là học sinh lớp 5.


* CTH:


- G nªu y/c häc sinh liªn hƯ
- Y/c hs thảo luận theo cặp


- Gọi một số học sinh tù liªn hƯ tríc líp.


* KL: Các em cần cố gắng phát huy những điểm
mà mình thực hiện tốt, khắc phục những mặt cịn
thiếu sót để là học sinh lớp 5.


<b>Hoạt động 4: Chơi trị chơi “Phóng viên”.</b>


*MT: Cđng cố lại nội dung bài học.


- Cả lớp hát.


- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi


- Hs trả lời với từng tranh.
- Hs nói cảm nghĩ của mình.


- Là học sinh lớn nhất trờng, phảI gơng
mẫu cho các em dới noi theo.


- Chăm học, tự giác trong công viƯc
h»ng ngµy vµ trong häc tËp.



- Trao đổi theo cặp.
- 3 nhóm trình bày.
- Nx bổ sung.


- Trao đổi theo cặp.
- 3 học sinh liên hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* CTH: Tổ chức cho học sinh thay phiên nhau
đóng vai phóng viên để phỏng vấn các bạn học sinh
khác về một số nội dung của bài học.


- G theo dâi, nhËn xÐt, kÕt ln:


- Rót ra ghi nhí, gäi học sinh nhắc lại.


<b>Hot ng tip ni:</b>


- G hớng dẫn học sinh thực hành.
- Nx giờ học.


- Dặn dò về nhà.


? Theo bạn học sinh lớp 5 cần phảI làm
gì?


? Bạn cảm thấy nh thế nào khi là häc
sinh líp 5?


-Hát, đọc một bài thơ về chủ để Trng


hc?


- 2 Hs nhắc lại


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn : 16/8/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 18/8/2009.</i>


<i>Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009</i>

.



<i><b>Toán</b></i>



<b>Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số</b>


I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


- ỏp dng tớnh cht c bn của phân số để rút gọn và quy dồng mẫu số các phân số.
II/ Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi häc sinh lµ bµi 2,3 ( SKG )


- Nx, cho điểm.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Ôn tập tính chất cơ bản cđa ph©n sè.</b>


* Ví dụ 1: G viết VD1 lên bảng và yếu cầu
học sinh tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Nx bảng – gọi một số học sinh dới lớp
đọc bài của mình.


? Khi nhân cả tử số và mẫu của một phân số
cho cùng một số tự nhiên khác khơng thì ta đợc
gì?


<b>3. øng dơng tÝnh chÊt c¬ bản của phân</b>
<b>số:</b>


* Rút gọn phân số:


? Thể nào là rút gọn phân số?
- G ghi phân số


120
90


lên bảng, gọi học sinh
làm.



- Nhận xét, chữa bài.


? Khi rỳt gn phõn s ta phải chú ý điều gì ?
- Y/c 2 hs đọc lại cách rút gọn của 2 bạn
trình bày trên bảng, cho biết cách nào nhanh
hơn ?


* KL: Có nhiều cách rút gọn phân số nhng
cách nhanh nhất là ta tìm đớcos lớn nhất mà tử
số và mẫu số đều chia hết cho số đó.


* Quy đồng mẫu số các phân số:


VD1: ? Thế nào là quy đồng mẫu số các
phân số?


- Gäi häc sinh lªn làm và Nx
VD2: Hớng dẫn tơng tự ví dụ 1.


? Cách quy đồng mãu số ở 2 ví dụ trên có gì
khác nhau?


*KL: Nªn chän MSC lµ sè lín nhÊt cïng
chia hÕt cho c¸c mẫu số.


<b>4. Thực hành:</b>


- Hs nêu y/c, làm cá nhân, Nx chữa.


hs làm bài



- 1 hs lên làm, lớp làm nh¸p.


6
5
=
3
6
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
=
18
15


- ….ta đợc 1 phân số bằng với phân số đã
cho


- Tìm một phân số = với phân số đã cho
nh-ng có tử số và mu s nh hn.


2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.


120
90
=
10
:
120


10
:
90
=
12
9
=
3
:
12
3
:
9
=
4
3
hoặc
120
90
=
30
:
120
30
:
90


- Phi rỳt gn cho đến phân số tối giản.
- Cách 2 nhanh hơn.



*
5
2
=
7
5
7
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
35
14
;
7
4
=
5
7
5
4
<i>x</i>
<i>x</i>
=
35
20


V× 10: 2 = 5, ta chọn MSC là 10, ta có


5


3
=
2
5
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
10
6


, giữ nguyên


10
9


- VD1: MSC là tính mẫu của 2 phân số.
- VD2: MSC chÝnh lµ mét trong 2 mÉu sè
cđa phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Củng cố cách rút gọn phân số.


- Hs nêu y/c, làm cá nhân, chữa.


- Y/c hs giải thích lại phần b, củng cố cách quy
đồng mu s cỏc phõn s.


- Hs nêu yêu cầu, làm vở.
- Một hs lên bảng làm bài.



- Nx, Y/c hs giải thích tại sao chúng bằng
nhau.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Tóm nội dung bài: Rút gọn phân số, quy
đồng mẫu số các phân số, tính chất của phân số.


- Nx tiết học, dăn dò về nhà.


25
15
=
5
:
25
5
:
15
=
5
3
;
27
18
=
9
:
27


9
:
18
=
3
2
64
36
=
4
:
64
4
:
36
=
16
9


<b>Bµi 2 ( 6- sgk )</b>


a,
3
2

8
5
;
3
2


=
8
3
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
24
16
;
8
5
=
3
8
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
=
24
15
b,
4
1

12
7
;

4
1
=
3
4
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
12
3


; giữ nguyên


12
7


<b>Bài 3 ( 6 sgk )</b>


Ta có:
30
12
=
6
:
30
6
:
12


=
5
2
;
21
12
=
3
:
21
3
:
12
=
7
4
35
20
=
5
:
35
5
:
20
=
7
4
;
100

40
=
20
:
100
20
:
40
=
5
2
Vậy
5
2
=
30
12
=
100
40
;
7
4
=
21
12
=
35
20



- Học làm bài 2 trong sách, chuẩn bị bài sau
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...
...
...


<i><b>Chính tả ( nghe viết )</b></i>


<b>Việt Nam thân yêu</b>


I/ Mục tiêu:


- Nghe viết đúng, trinh bày đúng bài chính tả: Việt Nam thân yêu.
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ngh, g/gh,.
II/ Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>A.Mở đầu:</b>


- G nờu mt s c im cần chú ý về u cầu
của chính tả.


<b>B. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Gíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Híng dÉn häc sinh nghe viÕt.</b>


- G đọc bài chính tả.


? Những hình ảnh no cho thy nc ta cú nhiu
cnh p?


? Nêu cách trình bày đoạn thơ ?


- Hớng dẫn học sinh viết từ khó trong bài.
+ Đọc cho học sinh viết


+ Nx, sưa, ph©n tÝch.


- Y/c học sinh gấp SGK, G đọc cho học sinh
viết bài, lu ý t thế ngồi viết cho hc sinh.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.


- Thu 5 – 7 bµi chÊm vµ nhËn xÐt.


<b>3. Lun tËp.</b>


- G nhắc nhở thêm yêu cầu bài.
- Gọi hs làm.


- Nx ch÷a.


- Y/c học sinh đọc lại bài hồn chỉnh.



- Y/c hs lµm bµi.


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nx cht li gii ỳng.


- Gọi 2 hs nhìn bảng nhắc lại quy tắc viết c/k,
ng/ngh, g/gh.


- Y/c hs c nhẩm học thuộc quy tắc.


- G cất bảng, gọi 1 – 2 em nhắc lại quy tắc đã
học thuộc.


<b>4. Cñng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.


- Theo dừi, c thm theo.


- Biến lúa mênh mông, mây mờ bao phủ
- Viết hoa: Việt Nam, Trờng Sơn.


- Câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi váo 2 ô.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
<i><b>- Mênh mông, biển lúa, dập dờn.</b></i>
- Học sinh viết bài.


- Học sinh soát lỗi.



- Đổi chéo vở kiểm tra theo SGK


<b>Bài 2 ( 6 )</b>


- Hs nêu y/c, làm vở bài tập, 1 hs làm bảng
phụ.


- Nx chữa.


1 2 Hs c li.


<i><b>- Thứ tự các từ cần điền: ngày, ghi, ngát,</b></i>


<i><b>ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kiên, kỉ.</b></i>
<b>Bài 3 ( 7 ) </b>


- Hs nêu y/c, làm bài tập.
- Một học sinh lên bảng.
- Nhận xét bổ sung.


<b>m ng</b>
<b>u</b>


<b>ng trc i,</b>
<b>e, ờ.</b>


<b>Đứng trớc</b>
<b>các âm còn</b>



<b>lại</b>


Âm cờ
Âm gờ
Âm “ngê”


ViÕt lµ “k”
ViÕt lµ “gh”
ViÕt lµ “ngh”


ViÕt lµ “c”
ViÕt lµ g
Viết là
ng


- Ghi nhớ quy tắc chính tả và chuẩn bị
bài sau.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i>Tiế</i>


<i> t 1 </i>

<b>: Từ đồng nghĩa</b>


I/ Mục tiêu:


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và khơng hồn tồn.


- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành. tìm dúng từ đồng nghĩa,


đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.


II/ §å dùng dạy học:
- Bảng phụ.


III/ Hot ng dy hc:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>1. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>


+ Yờu cu 1: Gọi hs đọc


- Gọi hs nêu các từ đợc in đậm trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- G Híng dÉn häc sinh so sánh nghĩa của các
từ in đậm trong đoạn văn a,b xem chúng giống
nhau hay khác nhau.


*KL: Nhng t có nghĩa giống nhau nh vậy
là từ đồng nghĩa.


+ Yêu cầu 2:


- Y/c hs trao i theo cp.
- Gi hs phát biểu.


- Nx, chèt:



+ Những từ đồng nghĩa hoàn tồn có thể thay
thế đợc cho nhau.


+ Những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn thì
ngợc lại..


<b>3. Ghi nhí:</b>


? Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Y/c hs lấy ví dụ minh hoạ.


? Những từ đồng nghĩa nh thế nào thì có thể
thay thế ( không thể thay thế ) đợc cho nhau?


- Y/c hs lÊy vÝ dô.


- Gäi hs nêu lại ghi nhí trong s¸ch giáo
khoa.


<b>4. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1 ( 8 )</b>


- Y/c hs làm bài theo cặp.
- Gọi hs phát biểu.


- Nx, chốt lời giải đúng.


<b>Bµi 2 ( 8 )</b>


- Chia líp 4 nhóm, phát bảng phụ, y/c các


nhóm làm bài


- Dán kết quả.


- Nhận xét, bổ sung, khen.


a, Xây dựng - kiÕn thiÕt


b, Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm.
- Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ
1 hoạt động, 1 màu)


- 1 Hs đọc yêu cầu.
- Làm bài theo cặp.
- 2 – 3 hs phát biểu.


+ Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế đợc
cho nhau vì nghĩa của chúng giống nhau
hoàn toàn.


+ Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm
không thể thay thế đợc cho nhau vì chúng
chỉ có một nét nghĩa giống nhau con mc
li khỏc nhau.


- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau.


VD: chăm chỉ, cần cù,



- Nhng t đồng nghĩa hồn tồn thì thay
thế đợc.


- Những từ đồng ngha khụng hon ton thỡ
khụng thay th c.


- VD: ăn, xơi, chén,..


mang, khiêng, vác
- 1 2 hs nêu.


Hs nờu y/c, nội dung bài, đọc những từ in
đậm.


- Hs lµm bài theo cặp.
- 1 hs trả lời, bổ sung.
+ Nớc nhà non sông.
+ Hoàn cầu năm châu.
- Hs nêu y/c.


- 4 nhóm hoạt dộng, dán bài lên bảng
- Nx, bổ sung thêm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3 ( 8 )</b>


- Y/c hs làm bài.


Gọi hs nối tiếp nhau nêu câu.


Nx, sửa, khen học sinh làm tốt, có tiến bộ.


5. Củng cố dặn dò:


- Tóm nội dung bài:
- Nx tiết học Dặn dò.


+ Hc tp: hc, hc hnh, hc hi,
- Hs c y/c


Làm bài cá nhân


- 4- 5 hs nói câu văn của mình
- Lớp nhận xét, sửa.


VD: Chúng em chăm chỉ học hành.


Ai cũng thích học hỏi những điều hay
từ bạn bè.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...
...
...


<i><b>Lịch sử</b></i>


<i>B</i>


<i> ài 1<b> : “ Bình tõy i nguyờn soỏi Trng nh</b></i>



I/ Mục tiêu:


Học xong bài này học sinh biết:


- Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu trong phong trào chống thực dân Pháp
xâm lợc ở Nam Kỳ.


- Vi lũng yờu nc, Trng Định đã không tuân theo lệnh vua và kiên quyết ở lại cùng nhân
dân chống Pháp xâm lợc.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trong sgk phóng to.
- Bản đồ hành chính việt Nam.
- Phiếu học tập của học sinh.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- G nêu khái qt hơn 80 năm chống thực dân
Pháp xâm lợc và đô hộ.


- G giới thiệu bài và dùng bản đồ hành chính VN
chỉ địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh miền Đơng v 3 tnh
min Tõy Nam K.


<b>2. Nêu nhiệm vụ bài häc:</b>


? Trơng Định đã làm gì để chống thực dân Pháp


xâm lợc?


<b>3. Hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


- G chia nhóm 4 y/c hs thảo luận để hồn thành
phiếu sau:


1, Năm 1862, vua ra lệnh cho Trơng Định làm
gì? Theo em lệnh của nhà vua đúng hay sai? Vì
sao?


2, Nhận đợc lệnh vua Trơng Định có thái độ và
suy nghĩ nh thế nào?


3, Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trớc băn
khoăn đó của Trơng Định? Việc làm đó có tác dụng
nh thế nào?


4, Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin u
của nhân dân?


- Tỉ chøc cho häc sinh b¸o c¸o kết quả.
- Nx, kết luận: Năm 1862,Pháp.


<b>Hot ng 2: Lm vic c lp.</b>


- G nêu câu hỏi, gọi học sinh tr¶ lêi:



? Nêu cảm nghĩ của em về Bình Tây i nguyờn
soỏi Trng nh?


? HÃy kể thêm về một vài mẩu truyện về ông mà
em biết?


? Em cú bit ng phố, trờng học nào mang tên
Trơng Định?


*KL: Trơng Định là một trong những tấm
g-ơngtiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực
dân Pháp xâm lợc ở Nam Kỳ.


4. Ghi nhí: G tãm, rót ra ghi nhớ.


- Hs lắng nghe.
- Hs quan sát.


- Các nhóm thảo luận dựa và sgk và trả
lời câu hỏi


- Năm 1862, An Giang


- Lnh ca nh vua khơng hợp lí vì lệnh
đó thể hiện sự nhợng bộ của triều đình
với thực dân Pháp…tráI với nghuyện
vọng của nhân dân.


- Nhận đợc lệnh vua…tiếp tục kháng
chiến



- Nghĩa qn… suy tơn…sối. Điều đó
đã cổ vũ, động viên ông quyết tâm đánh
giặc.


- Phản đối mệnh lệnh của triều đình
quyết tâm ở lại…giặc.


- C¸c nhãm trình bày từng câu hỏi
- nhóm khác nhận xét bổ sung.


- ông là ngời yêu nớc, dũng cảm sẵng
sàng hi sinh bản thân mình cho dân tộc,
cho đất nớc. Em vô cùng khâm phục
ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gi hs c.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.


- 2 hs c.


- Học và chuẩn bị bài sau.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...


...
...


<i><b>Thể dục</b></i>


<i>Bài 1:</i>

<b> Giới thiệu chƯơng trình - Tổ chức lớp </b>


<b>ĐHĐN - Trò chơi " Kết bạn"</b>



I/ Mục tiêu:


- Gới thiệu chơng trình thể dục lớp 5. Yêu cầu học sinh biết đợc một số nội dung cơ bản
của chơng trình và có thái độ học tập đúng.


- Một số quy định về nội quy, y/c luyện tập. Y/c học sinh biết những điểm cơ bản để thực
hiện trong các bài học thể dục.


- Biªn chÕ tỉ, chän cns sù bé m«n.


- Ơn ĐHĐN: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào
lớp. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và cách nói to, rõ, đủ nội dung.


- Trị chơi " Kết bạn". Y/c hs nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
III/ Địa điểm, phng tin:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- Chuẩn bị một còi.


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>



<b>l-ợng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu giờ học...


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
* Trò chơi tìm ngời chỉ huy


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a, Giới thiệu tóm tắt chơng trình
môn thể dục lớp 5.


b, Phổ biÕn néi quy yªu cÇu tËp
lun.


c, Biên chế tổ tập luyện: 4 tổ.
d, Chọn cán sự thể dục: lớp trởng.
e, Ôn đội hình đội ngũ: Cách chào,
báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học,
cách xin phép ra vào lp.


g, Trò chơi " Kết bạn".


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- G cùng học sinh hệ thống bài.


- Nx, đánh giá kết quả bài học, giao
bài về nhà.


6 – 10


18 – 22


5 – 6


4 – 5
4 - 6


x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x


* GV


- G lµm mẫu, chỉ dẫn cho cán sự và cả
lớp cùng làm.


- G nêu tên trò chơi, học sinh nhắc lại
cách chơi, chơi thử, chơi thật.


- Đội hình 4 hàng ngang.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


<i>Ngày soạn : 17/8/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 19/8/2009.</i>



<i>Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009</i>

.



<i><b>Toán</b></i>



<i>Tiết 3</i>

<b>: Ôn tập So sánh hai phân số</b>



I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh:


- Nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết so sánh hai phân số có cùng tử số.


II/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 2.
- Nx, chấm điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Ôn tập cách so sánh hai phân số:</b>


- G ghi bảng hai phân số:


7


2




7
5


. Y/c học sinh so


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sánh 2 phân số.


? Khi so sánh 2 phân số cùng mẫu, ta lµm nh thÕ
nµo?


- G ghi


4
3




7
5


, y/c học sinh so sánh 2 phân số
trên?


- Nx, chữa.


? Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu, ta làm nh


thế nào?


- Cho vài học sinh nhắc lại.


<b>3. Thực hµnh:</b>


- Y/c học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh c bi.


- Nx, chữa, Củng cố so sánh 2 phân sè cïng
mÉu sè, kh¸c mÉu sè.


- Gọi học sinh c y/c.


? Bài tập yêu cầu các em làm gì?
- Hs làm bài.


- Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Nhận xÐt ch÷a.


? Làm thế nào các em sắp xếp đúng thứ tự các
phân số từ bé đến lớn?


<b>4. Cñng cố dặn dò:</b>


- Muốn so sánh 2 phân số, ta làm ntn?
- Nhận xét tiết học Dặn dò về nhµ.


7
2



< <sub>7</sub>5 <sub>7</sub>5 > <sub>7</sub>2


- Ta so sánh tử số của các phân số, phân
số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó
lớn hơn
4
3

7
5


* So s¸nh hai phân số khác mẫu.
- Thực hiện QĐMS 2 phân số rồi so
sánh:
28
21
7
4
7
3
4
3


<i>x</i>
<i>x</i>
;
28
20


4
7
4
5
7
5


<i>x</i>
<i>x</i>
;
Vì 21 > 20 nên


7
5
4
3




- Ta quy đồng mẫu số các phân số, sau
đó so sánh phân số cùng mẫu số.


<b>Bµi 1 (7 – sgk)</b>


11
6
11
4
;


14
12
7
6


(? Nêu cách làm)
17
10
17
15
;
4
3
3
2


(? Nêu cách làm)


<b>Bài 2 (7 sgk)</b>


a, QMC cỏc phõn s ta c:


18
16
2
9
2
8
9
8




<i>x</i>
<i>x</i>
;
18
15
3
6
3
5
6
5


<i>x</i>
<i>x</i>


; giữ nguyên


18
17
Ta có:
18
17
18
16
18
15



Vậy


18
17
9
8
6
5

.


b, Làm tơng tự:


4
3
8
5
2
1



- QMS v so sỏnh sau ú xp th t.


- 1 em nêu


- Học và chuẩn bị bài sau
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tp c</b>


<i>Tiết 2</i>

<b>: Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>



I/ Mục tiêu:


<b>1. Đọc lu loát toàn bài.</b>


- Bit c ỳng cỏc từ ngữ khó.


- Biết đọc diễn cảm tồn bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả
chậm rãi, dịu dàng, nhấn giọng những từ ngữ miêu t mu vng rt


khác nhau của cảnh vật.


<b>2. Hiểu bài văn.</b>


- Hiu cỏc t ng: Phõn bit c cỏc sắc thái của từ đồng nghĩa chỉ màu sắc trong bài.
- Nội dung chính của bài: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm hiện
lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình u q hơng
tha thiết của tác giả.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt đông của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. Bµi cị.</b>



- Gọi học sinh đọc thuộc lòng đoạn thơ “ Sau 80
năm ... các em.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Học sinh có trách nhiệm nh thế nào trong công
cuộc kiến thiết đất nớc?


? Néi dung bức th muốn nói với em điều gì?
- Nx, cho ®iĨm


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Dùng tranh vẽ</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 hs đọc cả bài. - 1hs đọc


- G chia bài thành 4 đoạn. Đ1: Câu mở đầu.
Đ2: Cã lÏ…lưng.


Đ3: Từng chiếc….đỏ chói.
Đ4: Cịn lại


- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn:
+ Lần 1: Đọc sửa phát âm.
+ Lần 2: Đọc, giảng nghĩa từ.
+ Lần 3: Đọc nhận xét đánh giá
- Gọi 1 hs đọc cả bài


- G c mu: chm, rừ, du dng.



<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Y/c học sinh đọc thầm cả bài, kể tên những sự
vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?


- Hs đọc nối tiếp.


- Gi¶ng nghÜa tõ chó gi¶i.


<i>- Có lẽ / bắt đầu từsa/ thì bóng tối</i>
<i>cứng/ </i>


- 1 hs c


- Hs nêu yêu cầu.


<i>1.Màu sắc bao trùm lên làng quê ngày</i>
<i>mùa là màu vàng.</i>


lúa vàng xuộm; nắng – vµng hoe;
xoan – vµng lịm; tàu lá chuối vàng
ối; bụi lúa vàng xọng;.tất cả màu
vàng trù phú đầm ấm.


- G ging: Mi sự vật đều đợc tác giả quan sát
rất tỉ mỉ và tinh tế. Bao trùm cảnh vật là màu vàng,
những mu vng khỏc nhau.


<i>2. Những màu vàng cụ thể của cảnh vật</i>
<i>trong bức tranh làng quê.</i>



? Hóy chn 1 t chỉ màu vàng trong bài và cho
biết từ đó gợi cho em cm giỏc gỡ?


- Mỗi 1 häc sinh chon 1 sù vËt, ph¸t
biĨu.


VD: Vàng xuộm – Màu vàng đậm trên
diện rộng, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.
- Y/ c học sinh đọc thầm đoạn cuối và cho biết:


? Thời tiết ngày mùa đợc miêu tả nh thế nào? <i>3. Thời tiết và và con ngời làm cho bức</i>
<i>tranh thêm đẹp.</i>


- Không còn cảm giáckhông nắng,
không ma


? Hình ảnh con ngêi thĨ hiƯn trong bíc tranh
nh thÕ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Những chi tiết về thời tiết và con ngời gợi cho
ta cảm nhận điều gì về làng quê vµo ngµy mïa?


- Thời tiết đẹp- gợi ngày mùa ấm no.
Con ngời cần cù lao động… Bức tranh
về làng quê thêm đẹp và sinh động.
G: Thời tiết của ngày mùa rất đẹp… Con ngời đã


làm cho bức tranh thêm sống động..
? Nêu ý chính tng on?



? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả với
quê hơng?


- T/g rất yêu quê hơng Việt Nam.


? Nội dung chính của bài là gì? Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc
giữa ngày mùa, làm hiện lên một bức
tranh làng..


<b>4. Đọc diễn cảm.</b>


? Nờu cỏch c của toàn bài? - Đọc nhẹ nhàng, âm hởng lắng đọng.
? Để làm nổi bật vẻ đẹp của các sự vật, chúng ta


nên nhấn giọng ở những từ ngữ no khi c bi?


- Nhấn ở các từ chỉ màu vµng.


? Nêu cách đọc từng đoạn kết hợp đọc nối tiếp - Hs đọc nối tiếp từng đoạn, trình bày
cách đọc.


- Nx, đánh giá bạn đọc
- Hớng dẫn đọc diễn cảm 1 đoạn:


+ Nêu cách đọc
+ Đọc theo cặp.
+ Thi đọc trứoc lớp.
+ Nx, cho điểm



- Hs luyện đọc đoạn:


“ Màu lúa dới đồng…màu <i>vàng rơm</i>
<i>mới”</i>


- 3 hs thi đọc.
- Nx bình chọn


<b>5. Cđng cè dỈn dß:</b>


? Theo em nghệ thuật tạo nên nét đặc sắc của
bài văn là gì?


- ChÝnh lµ c¸ch dïng c¸c từ chỉ màu
vàng khác nhau của tác giả.


? Em cú bit nhng t ch mu vàng khác nào
nữa? Đặt câu với từ em vừa tìm c?


VD:


Vàng hơm : Đàn ngan con vàng hơm.
Vàng rộm: Nong tăm vàng rộm.
Vàng vọt: Nắng chiều vàng vọt.
- Nx tiết học- Dặn dò về nhà. - Học bài, chuẩn bị bài sau


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tập làm văn</b>



<i>Tiết 1</i>

<b>: Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>


I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Hiểu đợc cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm: mở bài, thân bài, kết bài và yêu cầu của từng
phần.


- Phân tích đợc cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
- Bớc đầu biết cách quan sát một sự vật.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. Më bµi:</b>


- G gíi thiƯu s¬ qua vỊ TLV líp 5. - Häc sinh nghe


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>


<b>Bµi 1: gọi học sinh nêu yêu cầu và nội</b>


dung


- 1 hc sinh đọc
? Hồng hơn là thời điểm nào trong



ngày?


- Cuổi buổi chiều trớc khi trời lặn
G giới thiệu: Sông Hơng là dòng sông


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Mµu ngäc lam lµ mµu nh thĨ nµo? - Xanh đậm
- G giải thích: nhạy cảm, ảo giác (sgk)


- G y/c học sinh làm cá nhân - Học sinh làm cá nhân
- Gọi học sinh nêu từng phần và nội


dung từng phần


- Mởi bài: Ci bi …nµy.


Lúc hồng hơn, Huế đặc biệt n tĩnh.
- Thân bài: Mùa thu….dứt.


Sự thay đổ sắc màu của sông Hơng, từ hồng
hơn cho đên khi lên đèn.


- KÕt bµi: H thøc…nã.


Sự thức dậy của Huế sau hồng hơn.
- Nx, chốt lời gii ỳng.


? Em có nhận xét gì về thân bài của bài
văn Hoàng hôn trên sông Hơng?


- Đoạn thân bài có 2 đoạn:



+2: T s thay i mu sc của sơng Hơng từ
lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối hẳn.


+Đ3: Tả hoạt động của con ngời bên bờ sơng,
trên mặt sơng từ lúc hồng hơn đến.


? Bài văn đợc tả theo trình tự nào? - Trình tự thời gian.


<b>Bài tập 2: Gọi học sinh đọc.</b> 1 học sinh đọc


- Y/c hs hoạt động theo cặp - Hs thảo luận và làm bài
- Gọi hs trình bày. - Trình bày, Nx, bổ sung
- G chốt lời giải đúng:


+ Bài Quang cảnh làng mạc ngày
mùa tả từng bé phËn cđa c©y.


+ Bài “ Hồng hơn trên sơng Hơng” tả
cảnh thay đổi theo thi gian.


MB: Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê ngày
mùa là màu vàng.


TB: Tả các màu vàng rất khác nhau của cảnh vật,
của vật.


KL: Tả thời tiết, con ngêi.
- Më bµi: Ci bi …nµy.



Lúc hồng hơn, Huế đặc biệt yên tĩnh.
- Thân bài: Mùa thu….dứt.


Sự thay đổ sắc màu của sông Hơng, từ hồng
hơn cho đên khi lên đèn.


- KÕt bài: Huế thứcnó.


Sự thức dậy của Huế sau hoàng hôn.
? Bài vă tả cảnh gồm những phần nào? 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài
? Nhiệm vụ chính của từng phần trong


bài văn tả cảnh là gì?


- MB: Giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.


- TB: T từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi
của cảnh theo thời gian để minh hoạ cho nhận
xét ở mở bài.


- KB: Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của ngời viết.


<b>3. Ghi nhí:</b>


- Y/c hs đọc phần ghi nhớ. 1 hs c


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi học sinh nêu yêu cầu vµ néi dung
cđa bµi.


-1 hs đọc



- G híng dÉn. - Làm vào VBT, 2 hs lên bảng.
- Y/c hs tự làm bài, gọi 2 hs lên bảng


làm .


- Nx chốt


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


? Bài văn tả cảnh có cÊu t¹o nh thế
nào?


- Nx tiết hoc:
- Dặn dò về nhà.


Bài văn Nắng tra có 3 phần:


- MB: Nngt: Nờu nhn xết về năng tra.
- TB: Buổi tra..xong: Cảnh vật trong nắng tra:
Đ1: Hơi đất trong nắng tra dữ dội.


§2: TiÕng võng đa và câu hát ru em trong năng
tra.


Đ3: Cây cối và con vật trong nắng tra.
Đ4: Hình ảnh ngời mẹ trong năng tra.


- KB: Cảm nghĩ về mẹ.
- Hs tr¶ lêi.



- Học ghi nhớ, quan sát cảnh vật ở ni mỡnh
(Cụng viờn, ng ph)


<b>Địa lí</b>


<i>Bài 1</i>

<b>: Việt Nam - Đất nớc của chúng ta</b>



I/ Mục tiêu:


Học xong bài nµy häc sinh:


- Chỉ đợc ví trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bảng đồ (lợc đồ) và trên quả địa
cầu.


- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng của nớc ta.
- Nhớ diện tích lãnh thổ của nớc Việt Nam.


- Biết đợc những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nớc ta mang lại.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Bản đồ địa lí tự nhiên Viết Nam., Phiếu thảo luận.


- Quả địa cầu, các hình minh hoạ trong sgk, 2 lợc đồ trống và các tấm thẻ.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiệu bài:</b>



- G giới thiệu chung nội dung Địa lí líp 5.
- Giíi thiƯu bµi häc.


<b>2. Néi dung:</b>


* Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân.


? Níc ta n»m trong khu vùc nµo cđa thÕ
giíi?


- Gọi hs lên chỉ vị trí của VN trên quả địa
cầu.


- Y/c học sinh hoạt động theo cặp, quan sát


- Hs l¾ng nghe.


<i><b>1. Vị trí địa lí và giới hạn của nớc ta.</b></i>


- VN thuộc Châu á, Nằm trong khu vùc
§NA


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lợc đồ VN trong khu vực Đông Nam á:
? Chỉ phần đất liền của nớc ta?


? Nêu tên các nớc giáp phần đất liền của
n-ớc ta?


? Cho biÕt biển bao bọc phía nào của nớc
ta? Tên biển là g×?



? Kể tên một số đảo và quần đảo của nớc ta?
- G treo lợc đồ, gọi hs lên chỉ và trình bày
kết quả


- NhËn xÐt bỉ sung.


? Vậy đất nớc ta gồm những bộ phận nào?
*KL chung về vị trí của nớc ta


* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
- Y/ c hs suy nghĩ và trả lời cầu hỏi:


? Vì sao nói Việt Nam có nhiều thuận lợi
cho việc giao lu với các nớc trên thế giới bằng
đờng bộ, đờng biển, đờng hàng khơng?


- Nx, bỉ sung.


* Hoạt động 3: Hot ng nhúm.


- G chia nhóm 4, yêu cầu hs lµm vë BT


+ Chỉ theo đờng biên giới của nớc ta.
+ Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.


+ Chỉ vào phần biển của nớc ta: Biển Đơng
bao bọc các phía ụng, nam, tõy nam ca
n-c ta.



+ Chỉ và nêu tên: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn
Đảo, Phú Quốc, quần đẩo Hoàng Sa, Tr
-ờng Sa.


- 3 hs trình bày.
- Nx, bæ sung.


- Gồm: Đất liền, biển, đảo và quần đảo.
* Thuận lợi:


- Phần đất liền giáp TQ, Lào, CPC mở đờng
bộ giao lu với các nớc này, đi qua các nớc
này để giao lu với các nớc khác.


- VN giáp biển, có đờng bờ biển dài, giao lu
với các nớ bắng đờng biển.


- Vị trí địa lí của VN có thể thiết lập đờng
đếm nhiều nơi trên thế giới.


<i><b>2. H×nh dạng và diện tích:</b></i>


- Gọi các nhóm trình bày Nx, bổ sung.
- Y/c hs dựa vào bảng số liệu, h·y cho biÕt
nh÷ng níc cã diƯn tÝch lín hơn và nhỏ hơn
VN?


- NX, chốt: Phần đất liền của nớc ta hẹp
ngang, chạy dài theo chiều Bắc Nam, với đờng
bờ biển hình chữ S…



* Hoạt động kết thúc: Củng cố dặn dò.
? Qua bài học hơm nay em biết gì về đất
n-ớc ta?


- G rút ra ghi nhớ, học sinh nhắc lại.
- Nhận xét đánh giá từng đội chơi .
- Nx tiết học, dặn dị về nhà.


- Hs đọc bảng số liệu.


+ Níc có S lớn hơn: TQ, Nhật Bản.
+ Nớc có S nhỏ hơn: Lào, Cam Pu Chia


- HS trả lời
- 2 Hs nh¾c.


- 2 nhãm, mỗi nhóm 7 ngời thực hiện trò
chơi.


- Tổng kết trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...
...


<b>Âm nhạc:</b>


( GV chuyên soạn)



<i><b>Kĩ thuật</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>

<b>: Đính khuy hai lỗ</b>


I/ Mục tiêu:


Hc sinh cn biết:
- Cách đính khuy hai lỗ.


- RÌn lun tÝnh cÈn thận, khéo léo.
III/ Đồ dùng dạy học.


- Mu ớnh khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ:


+ 1 mảnh vải, chỉ khâu, kim.
+ Phấn may, thớc, kéo.
III/ Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giới thiệu nêu mục đích bài học.


<b>2. Hoạt động:</b>


* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.
- Yc hs quan sát hình 1a trong sgk.



? Nhận xét về đặc điểm hình dạng, kích thớc,
màu sắc của khuy hai lỗ?


- G giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ:


? Nhận xét về đờng chỉ đính khuy, khoảng
cách giữa các khuy trên sản phẩm?


- Tỉ chøc cho häc sinh Qs khuy trªn áo.


- hs qs và trả lời câu hỏi:


- Trũn, di,to, nhỏ, nhiều màu: trắng, đỏ ,
đen…


- Đờng chỉ đính khuy với vải phải qua 2 lỗ
khuy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? NhËn xÐt, so sánh vị trí các khuy và lỗ
khuyết trên hai nĐp ¸o.


* KL: Khuy đợc làm bằng nhiều vật liệu
khác nhau, với nhiều hình dạng, kích thớc khác
nhau.


Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Yc hs đọc lớt nội dung mục II trong sgk,
nêu tên các bớc trong quy trình đính khuy.



- Yc hs đọc mục 1 và quan sát hình 2 trong
sgk nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy hai
lỗ.


+ Gäi mét häc sinh lên bảng thao t¸c kÜ
thuËt.


+ G quan sát uốn nắn sửa sai, hớng dẫn học
sinh nhanh một lợt.


- Tơng tự hớng dẫn với các bớc còn lại.


Hng dẫn nhanh lần thứ hai các bớc đính
khuy.


- Tỉ chøc cho häc sinh thùc hµnh bíc 1


<b>* Hoạt động kết thúc:</b>


- Nx tiết học, chuẩn bị bài sau


lỗ khuyết.


- 2 bc: + Vạch dấu các đỉnh đính khuy.
+ Đính khuy vào cả điểm vạch
dấu.


- 1,2 hs nêu.
- 1 hs thao tác



- Chun b ớnh khuy
- ớnh khuy.


- Quấn chỉ xung quanh chân khuy.
kết thúc đính khuy.


- Hs thực hành ( nếu còn thời gian)


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngày soạn : 18/8/2009.</i>


<i>Ngày giảng: 20/8/2009 .</i>

<i>Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009.</i>



<b>Toán</b>


<i>Tiết 4:</i>

<b> Ôn tập So sánh hai phân số </b>

<sub>( tiếp theo)</sub>


I/ Mơc tiªu:


Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- So sánh hai phõn s vi n v.


- So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- So sánh hai phân sè cïng tö sè.


II/ Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



<b>A.Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài1.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bài mới;</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh «n tËp.</b>


- Yc häc sinh tù làm bài.
- 1 Học sinh lên bảng.
- Nx, chữa.


? Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số nhỏ
hơn 1 và phân số bằng 1?


- Học sinh nêu yêu cầu, tự làm.
- 1 hs làm bảng.


- Nx ,chữa.


? Nêu cách so sánh hai phân số cùng tử số?


- Hs nêu yêu cầu.


- 1 em chữa, lớp kiểm tra chéo vở bạn.
- Nhận xét


<b>Bài 1 (7- sgk)</b>



5
3
<1
2
2
= 1
4
9


>1 1 >


8
7


- Phân số lớn hơn 1: TS >MS
- phân số nhỏ hơn 1: TS < MS
- Phân số bằng1: TS = MS


<b>Bài tập 2 (7-sgk)</b>


.
5
2
>
7
2
;
9
5


<
6
5
;
2
11
>
3
11


- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số
đó lớn hơn và ngợc lại.


<b>Bµi 3( 7-sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhắc học sinh nên lựa chọn cách so sánh
sao cho thuận tiện.


- 3 Hs làm bảng.
- Nx ch÷a


*KL: Để so sánh hai phân số trong bài ta có
thể quy đồng Ms, quy đồng tử số, ( so sánh
qua đơn vị) rồi thực hiện so sánh.


- Hs đọc bi


- Yc làm cá nhân, chữa.


? Lm th no có kết quả em đợc mẹ cho


nhiều quýt hơn?


( So sánh phân số chỉ số quả quýt ẹm cho
chị và cho em)


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi Hs nêu cách so sánh hai phân số.
- Nx tiết học, dặn dò về nhà .



7
5
28
20
28
21


4
3
n


b, (QĐtửsốrồisosánh).
9
4

2
7


14
4
2
7
2
2
7
2


<i>x</i>
<i>x</i>
giữ nguyên
9
4


Vì 14 > 9 nên


9
4
9
4
14
4


7
2
n


c,
5
8

8
5
ta có:
5
8
1
5
8
1
8
5


8
5
vậy
;


<b>Bài 4( 7- sgk)</b>


- Mẹ cho chị


3
1


số quả quýt tức là chị đợc



6
2


sè quýt.
- Mẹ cho em


5
2


số quả quýt.
- Mà
6
2
<
5
2
2
1
5
2

<i>n</i>
<i>nê</i> .


- Làm bài tập ở nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Kể chuyện</b>



<i>Tiết 1</i>

<b>: Lý Tự Trọng</b>



I/ Mục tiêu:


<b>1. Rèn kĩ năng nãi.</b>


- Dựa vào lời kể của G và tranh minh hoạ, học sinh biết thuyết minh cho nội dung mỗi
tranh bằng một đến hai câu; kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện kết hợp lời kể với điệu bộ, cử
chỉ một cách tự nhiên.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc k thự.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chm chỳ lng nghe bạn kể chuyện: nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn; kể tiếp đ ợc
lời kể của bạn.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. GV híng dÉn häc sinh kĨ chun.</b>


- Yc học sinh đọc thầm và quan sát tranh.


- G kể lần 1.


- G kĨ lÇn 2: KÕt hỵp chỉ tranh minh hoạ,
giảng nghĩa từ khó.


+ Sáng dạ: rất thông minh.


+ Mớt tinh: cuộc hội họp của đơng đảo quần
chúng có nội dung chớnh tr,


+ Luật s: ngời bào chữa.


+ Tuổi thành niên: Từ 18 tuổi trở lên.


+ Quốc tế ca: Bài hát của giai cấp công nhân.


<b>3. Học sinh kể chuyện:</b>


<b>Bài tập 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu.</b>


- Yờu cu hc sinh trao đổi theo cặp về nội
dung từng tranh.


- Gäi học sinh trình bày.


- Kết luận dán lời minh hoạ dới từng tranh.


- Học sinh lắng nghe.
- Quan sát, nghe.
- §1: tranh 1


- §2: tranh 2,3,4.
- §3: tranh 5,6.


- 1 học sinh đọc.


- Hoạt động theo cặp, trình bày, bổ sung.
* Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, đợc cử
ra nớc ngồi học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bµi tËp 2: Học sinh nêu yêu cầu.</b>


- Chia nhóm 3, yêu cầu häc sinh kÓ từng
đoạn, câu chuyện trong nhóm.


- Tổ chức cho học sinh kĨ chun tríc líp.
- Nx, khen.


<b>Bài tập 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>


- Yc häc sinh th¶o luËn vÒ ý nghÜa câu
chuyện.


? Vì sao những ngời coi ngục gọi anh Trọng
là ông nhỏ?


? Cõu chuyn giỳp bn hiu c gỡ?
- G ghi ý chớnh.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>



? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về con
ng-ời Việt Nam?


- Nx tiết học, dặn dò về nhà.


* Tranh 3: Lý Tự Trọng nhanh trí, gan dạ,
bình tĩnh,..


* Tranh 4: …anh đã bắn chết tên mật thám
* Tranh 5: Trớc tồ anh đã khẳng định lí
t-ởng cách mạng của mình.


* Tranh 6: Ra ph¸p trêng, Lý Tù Träng h¸t
vang bài Quốc tế ca.


- Học sinh kể trong nhóm, mỗi bạn kể một
đoạn.


- 3 Hs kể và chỉ tranh ( một học sinh kể
một đoạn)


- 2 hs kể toàn bộ câu chuyện và chỉ tranh
- Nx, bình chọn ngời kể hay nhất.


- Thảo luận, trình bày, nhận xét bổ sung.
- Mọi ngời khâm phục anh vì tuổi nhỏ
nh-ng trí lớn, dũnh-ng cảm thônh-ng minh.


* Ca ngợi anh Trọng giàu lòng yêu nớc,
dũng cảm hiên ngang, bÊt khuÊt trớc kẻ


thù.


- Ngời Việt Nam rất yêu nớc, sẵng sáng hi
sinh bản thân vì nớc,


- Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau: Tìm
hiểu những truyện kể về anh hïng, danh
nh©n cđa níc ta.


<b>Rót kinh nghiƯm sau giê dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Tit 2</b></i>

<b>: Luyn tp về từ đồng nghĩa</b>



I/ Mơc tiªu:


- Tìm đợc nhiều từ dồng nghĩa với từ đã cho.


- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết cân
nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ng cnh c th.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Từ điển.


- B¶ng phơ.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>A. Bµi cị.</b>


? Thế nào là từ đồng nghĩa?


? Thế nào là từ động nghĩa hoàn toàn? VD ?
? Thế nào là từ động nghĩa khơng hồn ton?
VD ?


- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi.</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.</b>


- Chia nhóm 4, yêu cầu các nhóm thảo luận,
tìm từ viết vào bảng phụ.


- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết luËn.


* KL về từ đồng nghĩa cùng chỉ một màu.


<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>


- Yc häc sinh tự làm bài.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, nx, chữa.


- Gọi một số em nêu câu.


- Nx, sa, khen học sinh đặt câu hay.


- häc sinh tr¶ lêi.
- NhËn xÐt bỉ sung.


( Có thể tra từ in )
- Cỏc nhúm hot ng.


- Trình bày, nhận xét, bỉ sung.


a, chØ mµu xanh: xanh biÕc, xanh lÌ, xanh
lÐt, xanh tơi, xanh đậm,..


b, Ch mu : au, chúi, c,
la, i,..


c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng muốt,
trắng bốp, trắng loá, trắng phốp,..


d, Chỉ màu đen: đen kịt, đen thui,..
- Học sinh làm bài cá nhân.


- 2 học sinh làm bảng.
- 3, 4 em học sinh nêu câu.
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bi 3: Gi hc sinh c yờu cu.</b>



- Yêu cầu học sinh làm bài theo cặp.


- G hớng dẫn: Xác định nghĩa của từng từ
trong ngoặc- chọn từ thích hợp.


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nx, kết luận lời giải đúng.


? Tại sao lại dùng từ “ điên cuồng” trong câu
“ Sut ờmcung


? Tại sao nói mặt trời nhô lên chứ không
phải là mọc hay ngoi lên?


- Gi hc sinh đọc lại bài hoàn chỉnh.


*KL: Chúng ta nên thận trọng khi dùng từ
đồng nghĩa khơng hồn toàn. Trong mỗi ngữ
cảnh sắc thái của từ sẽ thay đổi .


<b>3. Cñng cố dặn dò:</b>


- Túm tt ni dung bi: Cỏch s dng t ng
ngha.


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- Bạn Nga có nớc da trắng hồng.
- Các cặp làm bài.



- 1học sinh lên bảng.


<i><b>- Thứ tự cần điền là: điên cuồng, nhô lên,</b></i>


<i><b>sáng rực, gầm vang, hối h¶.</b></i>


- Vì điên cuồng có nghĩa là mất phơng
h-ớng, khụng t kim ch c.


- Vì nhô là đa phần đầu cho vợt lên phía
trớc so với những cái xung quanh một
cách bình tĩnh.


- 1 hc sinh c hon chnh.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>-Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...
...
...


<b>Mĩ Thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Thể dục</b>


<i><b>Bài 2</b></i>

<b>: ĐHĐN - Trò chơi Chạy tại chỗ, vỗ tay nhau </b>




<b>và lò cò tiếp sức.</b>


I/ Mục tiêu:


- ễn cng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Yc thuần thục động tác và cách báo cáo
to, rõ ràng, đủ nội dung báo cáo.


- Trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”, “ Lò cò tiếp sức”. Yêu cu bit chi ỳng lut,
ho hng trong khi chi.


II/ Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 2 4 lá cờ đuôi nheo, kể sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b>


<b>Phơng pháp</b>


1. Phần mở đầu:


- Tập hỵp líp, phỉ biÕn néi dung yêu
cầu tiết học. Nhắc lại nội quy tập luyện.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
* Trò chơi tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản:



a, i hỡnh i ng:


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu và
kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.


b, Trũ chi vn ng:


- Chơi trò chơi Chạy tại chỗ vỗ tay
nhau, Lò cò tiếp sức.


3. Phần kết thúc:


- Cho hc sinh thực hiện động tác thả
lỏng.


- G cïng häc sinh hÖ thèng bµi.


- G nhận xét, đánh giá kết quả bài hc.


6 10
phút


1822
phút
7 8


phút
1012



phút


4 - 6
phút


- Đội hình vòng trßn.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


- Tập hợp theo đội hình chơi.


- G nªu tªn trò chơi, hớng dẫn cách
chơi.


- Lớp thi đua.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

...
...


<i>Ngày soạn : 19/8/2009.</i>



<i>Ngày giảng: 21/8/2009. </i>

<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009</i>



<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 5</b></i>

<b>: Phân số thập phân</b>


I/ Mục tiêu:


- Biết thế nào là phân số thập phân.


- Biết có một số, phân số có thể chuyển thành phân số thập phân và biết chuyển các số
này thành số thập phân.


II/ Hot ng dy hc:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Bài cũ.</b>


- Goi học sinh chữa bài 2,3.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu phân số thập phân.</b>


- G viÕt ; ; ;...
1000



17
100


5
10


3


và yêu cầu học sinh
đọc.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ mÉu sè của các phân
số?


- G gới thiệu: Các phân số có mẫu là: 10, 100,
1000, ợc gọi là các phân số thập phân. đ


- Gọi học sinh nhắc lại.


- G ghi bảng ;yêucầu họcsinh
5


3


tìm một phân
số thËp ph©n b»ng ph©n sè


5
3



?


? Làm thế nào em tỡm c phõn s thp phõn


10
6


băng với phân số


5
3


?


- G yêu cầu tơng tự với các phân số:


125
20
;
4
7


.
? Khi muốn chuyển một phân số thành phân số
thập phân ta làm nh thế nào?


*KL: Có 1 phân số có thể viết thành phân số
thập phân.


- Yc học sinh nhắc lại, giáo viên ghi bảng.



<b>3. Thực hành:</b>


- Yc học sinh đọc, G ghi các phân số.


- 2 häc sinh làm bài
- nhận xét, bổ sung.


- Các ph©n sè cã mÉu sè lµ 10, 100,
1000.


-


10
6
2
x
5


2
x
3
3
5



 .


- Ta nhËn thÊy 5x2 = 10 nên ta nhân cả tử
số và mẫu số cđa ph©n sè



5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gọi học sinh đọc bài.
- Nhận xét sửa.


* Lu ý: Khi đọc mẫu số: Phần mời, phần trăm,
phần nghìn,..


- Học sinh đọc yêu cầu, làm vở.


- Gọi 2 học sinh lên bảng, G đọc cho học sinh
viết phân số thập phân.


- NhËn xÐt ch÷a, khen..


- Học sinh đọc yêu cầu, làm vở.
- Gọi học sinh trả lời và giải thích.
- Nhận xột cha.


? Trong các phân số còn lại, phân số nào có thể
viết thành phân số thập phân?


? Bài tập yêu cầu làm gì?
- Học sinh tự làm bài.
- 2 học sinh lêm bảng.


- Nhận xét chữa, yêu cầu học sinh trình bày lại
cách giải.



<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Tóm nội dung bài: Khái niệm về phân số thập
phân, cách đọc viết phân số thập phân.


- NhËn xÐt tiÕu học, dặn dò về nhà.


<b>Bài 1 (8-sgk)</b>


triệu
một
phần
2005
1000000
2005
trăm;
một
phần
624

100
624
trăm
một
phần
hai
ời
m
100


12
;
m ời
phần
chín
10
9


<b>Bài 2( 8-sgk)</b>


1000000
1

;
1000
475

;
100
20

;
10
7


<b>Bµi 3 ( 8-sgk)</b>


- Ph©n sè


100


17

;
10
4


là phân số thập
phân.


- Phân số:


10000
345
5
x
200
5
x
69
200
69



<b>Bài 4 (8-sgk)</b>


a,
10
35
5


x
2
5
x
7
2
7


b,
100
75
24
x
4
25
x
3
4
3


c,
10
2
3
:
30
3
:

6
30
6


d,
100
8
8
:
800
8
:
64
800
64



- Học nhắc lại kiến thức đã học.
- Học và làm bài, chuẩn bị bài sau


<b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>TiÕt 2</i>

<b>: Lun tËp tả cảnh</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp học sinh:


- Nhn bit c cỏch quan sát của nhà văn trong đoạn văn “ Buổi sớm trên cánh đồng”.
- Hiểu đợc thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.


- Lập đợc dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sát đợc và trình bày theo dàn ý.
II/ Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. Bµi cũ:</b>


? HÃy nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
? Nêu cấu tạo của bài văn Nắng tra?
- Nx, cho ®iĨm.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu và nội dung</b>


của bài?


- Yêu cầu học sinh làm bài tập theo cặp.


- Gọi học sinh trình bày.


a, Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm
mùa thu?


b, Tác giả quan s¸t sù vËt b»ng những giác
quan nào?


c, Tỡm mt chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế
của tác giả. Tại sao em lại cho rằng sự quan sát
đó là tinh tế?


<i><b>- Nhận xét, khen, kết luận: Tác giả đã lựa chọ</b></i>


<i><b>chi tiết tả cảnh rất đặc sắc và sựng nhiều</b></i>
<i><b>giác quan để cảm nhận vẻ đẹp riêng của từng</b></i>
<i><b>cảnh vật.</b></i>


<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu:</b>


- Gọi học sinh đọc kết quả quan sát cảnh một
buổi trong ngày (đã chuẩn b)?


- Nx, khen.


- 2 học sinh thực hiện yêu cầu.
- Nx, bæ sung.


- 1 học sinh đọc.



- Học sinh trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi.


- Cánh đồng buổi sớm, đám mây, vòm
trời, những rọt ma, những sợi cỏ, gánh
rau, bó hoa huệ của ngời bán hàmg, bầy
sao…đồng, mặt trời mọc.


- Bằng xúc giác thị giác..


- Một vài giọt…thuỷ.” Tác giả cảm
nhận đợc giọt ma rơI trên tóc, rất nhẹ.
- “ Giữa những đám mây…lạnh” Tác giả
quan sát bằng thị giác cảm nhận đợc màu
sắc của vòm trời, đám mây.


- “ Những sợi cỏlạnh. Tác giả cảm
nhận sự vật bằng làn da, thấy ớt lạnh bàn
chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Tổ chức cho học sinh làm bài cá nhân.


- G hớng dẫn, gợi ý các nội dung ở phần: Mở
bài, thân bài, kết bài.


- Chọ học sinh làm bài tốt trình bày dàn ý.
- Nx, sửa.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- Tóm nội dung bài: Cách lập dàn ý.
- Nx tiết học, dặn dò về nhà.


- 2 học sinh lập dàn ý vào bảng phụ, lớp
làm vào vở bài tập.


- Treo bảng phơ nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1-2 học sinh đọc bài của mình, Nx,
chữa.


- Hoµn thiện, viết lại dàn ý, chuẩn bị bài
sau


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


...
...


<b>Khoa học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

I/ Mục tiêu:
Giúp häc sinh:


- Phân biệt đợc nam nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điển xã hội.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.


- Ln có ý thức tôn trọng mọi ngời cùng giới hoặc khác giới. Đồn kết, u thơng giúp
đỡ mọi ngời, bàn bè khơng phõn bit nam hay n.



II/ Đồ dùng dạy học:


- Hỡnh minh hoạ, học sinh chuẩn bị hình vẽ.
III/ Hoạt động dạy học:


<b>1. Khởi động:</b>


- KTBC: ? Em cã nhËn xÐt gì về trẻ em và bố mẹ của chúng?
? Sù sinh s¶n cđa ngêi cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
- Gäi häc sinh tr¶ lêi – nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài:


? Con ngêi cã nh÷ng giíi nào? ( Nam và nữ)
- G giới thiệu bài:


2. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i>Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp.</i>


- Gọi học sinh lên bảng dán tranh vẽ đã chuẩn
bị ở nhà.


? V× sao em vẽ bạn nam khác bạn nữ?
? Tranh 1 có mấy bạn nam, bạn nữ?
? Lớp bạn có bao nhiêu bạn trai, bạn gái?
? Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau
giữa bạn trai và bạn gái?



- Nx, Kl: Nam và nữ có sự khác biệt về đặc
điểm ngoại hình (Song cũng có nhiều nam giới
để tóc dài, dịu dàng, nữ cắt tóc ngắn,..)


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3, suy nghĩ và
trả lời.


? Khi một em bé sinh ra dựa vào cơ quan nào
của cơ thể để biết là bé trai hay bé gái?


* KL: Nam n÷ khác nhau cơ bản về cấu tạo và
chức năng của c¬ quan sinh dơc.


<i>Hoạt động 2: Hoạt dộng cá nhân.</i>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 2,3 sgk.
- G giới thiệu tinh trùng và trứng:


? Tinh trùng do cơ quan sinh dục nam hay nữ


- Quan sát và trả lời câu hỏi.


- Một học sinh dán tranh vẽ, cả lớp quan
sát


- Giữa nam và nữ có nhiều điểm khác
nhau.


-5 nam, 5 nữ.



- Học sinh trả lời: 19 nữ, 17 nam.
+ Giống: Học, ăn, chơi, có tình cảm.
+ Khác: Nam: cắt tóc ngắn, mạnh mẽ
Nữ: Tóc dài, dịu dàng


- Học sinh chọn ý trả lời:
c, Cơ quan sinh dôc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tao ra? ( Trøng?).


G: Những ngời nam đến tuổi trởng thành,
th-ờng có râu, có tinh trùng. Nữ thì có kinh nguyệt
( tức là có hiện tợng rụng trứng) . Nếu trong thời
kì này trứng gặp tinh trùng thì nữ có thai và sinh
con.


? H·y nªu mét số diểm khác biết về mặt sinh
học giữa nam và nữ?


- G hớng dẫn học sinh cách vệ sinh cơ quan
sinh dơc.


<b>* Hoạt động kết thúc: Củng cố dặn dị:</b>


- Tóm nội dung, yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Nx tiết học, dặn dò về nhà.


- Nam: Vỡ tiếng, giọng ồm, có râu,
- Nữ: Tuyến vú phất triển, mặt cã trøng c¸,
cã kinh ngut,..



- học sinh đọc lại bài học.
- Học và chuẩn bị bài sau.


<b>Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Nhận xét tuần 1</b>


I/ Mục tiêu:


- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
- Học sinh rút ra kinh nghiệm cho bản thân.
II/ Nội dung:


<b>1. Tỉ trëng nhËn xÐt.</b>
<b>3. Líp trëng nhËn xÐt.</b>


-Học tập: Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng bài tích cực, học bài và làm bài đầy đủ.
-Nề nếp:


- Chuẩn bị đồ dùng sách vở tơng đối tốt.
- Có ý thức tự quản, ổn định nề nếp tốt.


+ Duy trì nề nếp sinh hoạt đầu giờ nghiêm túc.
-Vệ sinh:


+Vệ sinh lớp, cá nhân tốt



+Lớp tương đối sạch sẽ, gọn gàng.


*Tuyên dương HS đạt điểm thi đua cao trong tuần.


……….
* Nhắc nhở HS các em cú khuyt im:


.
III/ Phơng hớng tuần tới:


- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×