Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.77 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên: Cao Thị Lập


<b>TUẦN 31</b>


<i>Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: </b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Tiết 2: </b>Tốn:


<b>THỰC HÀNH </b>(Tiếp theo)


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp các em biết cách vẽ trên bản đồ tỉ lệ cho trước một đoạn thẳng AB thu
nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài cho trước.


- Biết thực hiện vẽ đoạn thẳng thu nhỏ.
- Rèn đức tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Thước có vạch chia cm
Trị: Giấy vẽ, bút chì


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)



HS ước lượng độ dài 10 bước đi rồi dùng thước kiểm tra.
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc ví dụ


- Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm thế nào?


HS làm bài
HS nhận xét


HS viết bài vào vở
HS chữa bài trên bảng


<b>Ví dụ:</b>


- Đổi 20 m = 2 000 cm


- Độ dài đoạn thẳng AB trên bản đồ là:
2 000 : 400 = 5 (cm)
HS vẽ độ dài đoạn thẳng:


<b>A 5 cm B</b>


 


Bài 1/159



Bài giải
Đổi 3 m = 300 cm


Độ dài của bảng trên hình vẽ là
300 : 50 = 6 (cm)


F 6cm E
 


Bài 2/159


Bài giải


Đổi 8 m = 800 cm
6m = 600 cm
Chiều dài của bảng là:


800 : 200 = 4 (cm)
Chiều rộng của bảng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên: Cao Thị Lập


4cm


3 cm


3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên



<b>Tiết 3: </b>Tập đọc:


<b>ĂNG-CO VÁT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đọc trôi chảy, đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, tình cảm, kính
phục, ngưỡng mộ.


- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài Ăng-co Vát, Cam-pu-chia


- Hiểu nghĩa câu chuyện. Ca ngợi Ăng-co Vát một cơng trình kiến trúc và điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu-chia.


- Giáo dục các em đức tính kên quyết trước kẻ thù.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Đọc bài


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’)


HS đọc bài: Dịng sơng mặc áo và trả lời câu hỏi SGK.
3. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài.



- Bài chia làm mấy đoạn?


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.


HS đọc thầm toàn bài


- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và có
tư fbao giờ?


- Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
- Khu đền chính được xây dựng kỳ công
như thế nào?


- Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn
có gì đẹp?


HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm


1. Luyện đọc
3 đoạn


Ăng-co Vát, điêu khắc, Cam-pu-chia
Đây … gạch vữa


2. Tìm hiểu bài



- Xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỷ
XII


- Cây tháp lớn được xây dựng bằng đá
ong, ngoài được bao bọc bằng đá tảng.
- Khu đền chính được xây dựng gồm 3
tầng dài 1 500 m có 398 phịng


- Ăng-co Vát thật huy hoàng
3. Luyện đọc diễn cảm


Toàn bộ khu đền…từ các ngách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo viên: Cao Thị Lập


từ cần nhấn giọng.
HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc


uy nghi, thâm nghiêm.
3. Củng cố - dặn dò (4’)


Nêu ý nghĩa của bài?


Xem trước bài: Con chuồn chuồn nước


<b>Tiết 4:</b> Đạo đức:


(Giáo viên dạy chuyên)



<b>Tiết 5: </b>Khoa học:


(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1:</b> Tập làm văn(T):


<b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết quan sát con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả.


- Biết tìm các chi tiết miêu tả phù hợp làm nổi rõ ngoại hình, hành động của
con vật.


- Rèn kỹ năng trình bầy những điều quan sát được.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


Thầy: Bảng phụ chép bài 1, tranh ảnh con mèo hoặc con chó.
Trị: VBT Tiếng Việt, vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’) Bài văn miêu tả con vật gồm có mấy phần?
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


Bài 2/120


Các bộ phận Từ ngữ miêu tả


Hình dáng
Bộ lơng
Đơi mắt
Cái mỏ
Cái đầu
Hai cái chân


Chỉ to hơn cái trứng một tí


Vàng óng, như màu của con tơ nõn mới guồng.


Chỉ bằng hột cườm, đen nhánh như hạt huyền, long …
Màu nhung hưu vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ.
Xinh xinh, vàng nuột


Lủn chủn, bé ti, màu đỏ hồng.


Bài 3/120


Các bộ phận Từ ngữ cần miêu tả.


Bộ lông
Cái đầu
Hai tai
Đơi mắt


Bộ ria


Hung hung có sắc vằn đỏ
Trịn trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên: Cao Thị Lập


Bốn chân
Cái đuôi


Thon thon, bước đi êm, nhẹ như lướt trên mặt…
Dài thướt tha duyên dáng.




Bài 4/213
HS đọc yêu cầu của bài


HS ghi lại các từ ngữ dùng để
tả con vật mà em quan sát
được.


HS đọc bài viết.
HS nhận xét.


Mỗi khi có người về là nó mừng rối rít.
Nhảy chồm lên em.


Chạy rất nhanh hay đuổi gà vịt.



Đi rón rén nhẹ nhàng. Đơi mắt lim dim giả vờ ngủ.
ăn nhanh vừa ăn vừa gầm gừ như sợ ai ăn mất
phần.


3. Củng cố - dặn dò (4’)
Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị tranh ảnh vật nuôi.


<b>Tiết 2: </b>Tốn (T):


<b>THỰC HÀNH </b>(Tiếp theo)


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp các em biết cách vẽ trên bản đồ tỉ lệ cho trước một đoạn thẳng AB thu
nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài cho trước.


- Biết thực hiện vẽ đoạn thẳng thu nhỏ.
- Rèn đức tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Thước có vạch chia cm
Trị: Giấy vẽ, bút chì


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)



HS ước lượng 10 bước đi rồi dùng thước kiểm tra.
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS làm bài


HS nhận xét


HS viết bài vào vở
HS chữa bài trên bảng


Bài 1/82


Bài giải
Đổi 3 m = 300 cm


Độ dài của bảng trên hình vẽ là
300 : 50 = 6 (cm)


F 6cm E
 


Bài 2/82


Bài giải


Đổi 8 m = 800 cm
6m = 600 cm
Chiều dài của bảng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo viên: Cao Thị Lập


600 : 200 = 3 (cm)


4cm


3 cm


3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên


<b>Tiết 3</b>: Tin học:


Chương 5: EM TẬP SOẠN THẢO


<b>Bài 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO</b> (Tiết 1)


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: giới thiệu khái niệm về soạn thảo văn bản.


- Kĩ năng: Biết sơ lược về cách soạn thảo văn bản, nhận biết được vai trò của
một số đặc biệt


- Thái độ: nghiêm túc


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- Thầy: SGK
- Trò: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định tổ chức (1’):
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Nêu các bước sao chép màu từ màu có sẵn?
3. Nội dung (29’)


- Để soạn thảo trên máy tính
chúng ta dùng phần nào?


- Để khởi động em làm
thế nào?


- Quan sát hình 90-SGK/72
- Hình dạng con trỏ chuột và
hình dạng con trỏ soạn thảo
khác nhau như thế nào?


1. Phần mềm soạn thảo


- Word ( )là phần mềm soạn thảo phổ biến
tại nước ta.


- Để khởi động ta nháy đúp lên biểu tượng
trên màn hình nền



2. Soạn thảo


- Trên vùng soạn thảo xuất hiện một vạch thẳng
đứng nhấp nháy đó là con trỏ soạn thảo.


<i>* Các phím có vai trị đặc biệt trong soạn thảo:</i>


- Phím ENTER để xuống dịng và bắt đầu đoạn
văn mới (đặt dấu chấm và xuống dòng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo viên: Cao Thị Lập


- Trong đoạn văn Word làm gì
khi con trỏ soạn thảo sát lề
phải, khơng cịn chỗ cho chữ
mới được gõ vào ?


thảo trong văn bản (sang phải, trái, lên trên và
xuống dưới).


<i>Chú ý:</i> Em có thể di chuyển và nháy chuột để đặt
con trỏ soạn thảo tại vị trí bất kì trong văn bản.
- Trong đoạn văn Word tự xuống dòng khi con
trỏ soạn thảo sát lề phải, khơng cịn chỗ cho chữ
mới được gõ vào


3. Củng cố - Dặn dị (5’)


- Hình dạng con trỏ chuột và hình dạng con trỏ soạn thảo khác nhau như thế


nào?


- Chuẩn bị bài sau thực hành - mang SGK.


<i>Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1:</b> Mĩ thuật:


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2</b>: Âm nhạc:


(Giáo viên dạy chun)


<b>Tiết 3: </b>Tốn:


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh biết cách đọc số, viết số trong hệ thập phân.


- Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số được đặt trong
một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


Viết số sau: Ba triệu hai trăm tám năm nghìn một trăm.
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Bài 1/160: Viết theo mẫu:


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b> <b>Số gồm có</b>


Hai mươi tư nghìn ba ttrăm linh tám. 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn<sub>vị</sub>


Một trăm sáu mươi nghìn hai trăn bảy mươi


tư. 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị.


Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn


khơng trăm linh năm. 1 237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn,3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên: Cao Thị Lập
không trăm chín mươi.


Lớp làm bảng con



HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bầy bài.
HS nhận xét.


HS trình bày bài.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu của bài


Lớp làm bài vào phiếu bài tập.
HS trình bầy bài trên bảng.
HS nhận xét.


Bài 2/160 Viết mỗi số sau thành tổng:
5 793 = 5 000 + 700 + 90 + 3


20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
Bài 3/160


a) 67358 đọc là sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm
mươi tám. (Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn
vị).


851 904 đọc là tám trăm năm mốt nghìm chín
trăm linh bốn. (Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn
lớp nghìn).



3 205 700 đọc là ba triệu hai trăm linh lăm nghìn
bảy trăm. (Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn).


195 080 126 đọc là một trăm chín mươi năm
triệu khơng trăm tám mươi nghìn một trăm hai
mươi sáu. (Chữ số 5 thuộc hàng triệu lớp triệu).
Bài 4/160


a) Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn
hoặc kém nhau 1 đơn vị.


b) Số tự nhiên bé nhất là số 0.
c) Không có số tự nhiên lớn nhất.
Bài 5/160


a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 67; 68; 69
b) Ba số chẵn liên tiếp: 8; 10; 12
c) Ba số lẻ liên tiếp: 51; 53; 55
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)


<b>Tiết 4:</b> Luyện từ và câu:


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS hiểu được thế nào là trạng ngữ?



- Biết nhận diện và đặt câu có trạng ngữ.
- Rèn thói quen sử dụng câu chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Tranh


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


Câu cảm dùng để làm gì?
2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo viên: Cao Thị Lập


xét.


HS đọc phần nhận xét.


- Hai câu văn này có gì khác
nhau?


- Đặt câu hỏi cho phần in
nghiêng?



- Nêu tác dụng của phần in
nghiêng?


- HS đọc ghi nhớ.


HS làm bài trên phiếu bài tập
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu


Lớp làm bài vở
HS trình bầy bài trước lớp
HS nhận xét


a) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.
b) <i>Nhờ tinh thần ham học hỏi,</i> <i>sau này,</i> I-ren trở
thành một nhà khoa học nổi tiếng.


Câu b có thêm bộ phận được in nghiêng.


- Vì sao I-ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng?


- Khi nào I-ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng?


II. Ghi nhớ: SGK / 126
III. Luyện tập



Bài 1/126


a) Ngày xưa, rùa có một cái mai láng bóng.
TN


b) Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.


c) Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về
TN


làng. … chừng hai ba lượt.
Bài 2/126


Tối thứ sáu tuần trước mẹ bảo. Sáng mai, cả nhà
mình về quê thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi.
Đúng 6 giờ sáng mai, mẹ sẽ đánh thức con dậy.
3. Củng cố - dặn dị:(4’)


Trạng ngữ có tác dụng gì?


Xem trước bài: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.


<b>Tiết 5:</b> Chính tả (Nghe - viết):


<b>NGHE LỜI CHIM NĨI</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài chính tả
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả



- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có vần và âm đầu dễ lẫn l/n hoặc
thanh hỏi, thanh ngã.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


HS viết bảng con: thoắt cái, mưa tuyết, diệu kỳ
2. Bài mới (28')


a) Giới thiệu bài.


b) Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à


HS đọc bài viết
- Lời chim nói những gì?


HS viết từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo viên: Cao Thị Lập


* HS viết chính tả


GV đọc bài cho HS viết.


GV đọc cho HS soát lỗi.
GV chấm bài nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.
HS đọc bài viết.
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu.


Lớp làm bài vào vở nháp.
HS làm bài trên bảng phụ.


Bài 2/125


a) Trường hợp chỉ viết <i><b>l,</b></i> không viết với <i><b>n:</b></i>


là, lâm, lệch


b) Trường hợp chỉ viết <i><b>n</b></i>, không viết với <i><b>l:</b></i>


này, nằm, nêm
Bài 3/125


a) Núi băng trôi, lớn nhất, Nam Cực vào
năm 1956. Núi băng này lớn bằng nước Bỉ.
3. Củng cố - dặn dò (4’)


Giáo viên nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau


BUỔI CHIỀU
<b>Tiết 1:</b> Tốn (T):



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp các em rèn kỹ năng giải tốn “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai
số đó.


- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: VBT Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra


2. Bài mới (31’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Bài 1/83: Viết theo mẫu:


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b> <b>Số gồm có</b>


Mười tám nghìn khơng trăm bảy mươi hai. 18 072 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 <sub>đơn vị</sub>
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm bảy mươi



tư. 170 374


1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm,
7 chục, 4 đơn vị.


Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt. 900 871 9 trăm nghìn, 8 trăm, bảy chục, 1 <sub>đơn vị.</sub>
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm


hai mươi. 7 501 820 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, tám trăm, 2 chục.


Lớp làm bảng con


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Bài 2/83 Số 70 508 có thể viết thành:
A. 70 000 + 500 + 50 + 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên: Cao Thị Lập


Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài.
HS nhận xét.


D. 7000 + 500 + 8


Bài 3/83 Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục lớp
đơn vị



chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu


chữ số 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
chữ số 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị
3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)


<b>Tiết 2</b>: Luyện từ và câu (T):


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS hiểu được thế nào là trạng ngữ?


- Biết nhận diện và đặt câu có trạng ngữ.
- Rèn thói quen sử dụng câu chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Tranh


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra:
2. Bài mới : (35’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
HS làm bài trên phiếu bài tập
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu


Lớp làm bài vở
HS trình bầy bài trước lớp
HS nhận xét


Bài 1/126


a) Ngày xưa, rùa có một cái mai láng bóng.
TN


b) Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.


c) Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về
TN


làng. … chừng hai ba lượt.
Bài 2/126


Tối thứ sáu tuần trước mẹ bảo. Sáng mai, cả
nhà mình về quê thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi.
Đúng 6 giờ sáng mai, mẹ sẽ đánh thức con dậy.
3. Củng cố - dặn dị:(4’)


- Trạng ngữ có tác dụng gì?



Xem trước bài: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.


<b>Tiết 3: </b>Tập đọc - Chính tả (T):


<b>NGHE LỜI CHIM NĨI</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên: Cao Thị Lập


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có vần và âm đầu dễ lẫn l/n hoặc
thanh hỏi, thanh ngã.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


HS viết bảng con: thoắt cái, mưa tuyết, diệu kỳ
2. Bài mới (28')


a) Giới thiệu bài.


b) Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à


HS đọc bài viết


- Lời chim nói những gì?


HS viết từ khó.
* HS viết chính tả


GV đọc bài cho HS viết.
GV đọc cho HS soát lỗi.
GV chấm bài nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.
HS đọc bài viết.
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu.


Lớp làm bài vào vở nháp.
HS làm bài trên bảng phụ.


- Cánh đồng, thành phố, điều mới lạ
- lắng nghe, chim nói, ngỡ ngàng.


Bài 2/125


a) Trường hợp chỉ viết <i><b>l,</b></i> không viết với <i><b>n:</b></i>


là, lâm, lệch


b) Trường hợp chỉ viết <i><b>n</b></i>, không viết với <i><b>l:</b></i>


này, nằm, nêm
Bài 3/125



a) Núi băng trôi, lớn nhất, Nam Cực vào
năm 1956. Núi băng này lớn bằng nước Bỉ.
3. Củng cố - dặn dò (4’)


Giáo viên nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau


<i>Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1</b>: Tốn:


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN </b>(Tiếp theo)


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Bước đầu giúp các em ôn tập vè các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải
các bài toán có liên quan đến chia hết.


- Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong các trường hợp.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo viên: Cao Thị Lập


2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bảng con.


HS làm bài tập trên bảng.
HS nêu nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bầy bài trên bảng.
HS nhận xét kết quả.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS chấm điểm cho bạn theo đáp
án.


Lớp làm bài trên bảng con.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.


HS nhận xét.


Bài 1/161


989 < 1321 34 579 < 34 601
27 105 > 79 85 150 482 > 150 459
8300 : 10 = 830 72 600 = 726  100


Bài 2/161 Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn:


a) 742 ; 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642.
b) 1 853 ; 3 158 ; 3 190 ; 3 518.


Bài 3/161 Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé:


a) 10 261 ; 1590 ; 1567 ; 897.
b) 4 270 ; 2 518 ; 2 490 ; 2 476.
Bài 4/161


a) 0 ; 10 ; 100. b) 9 ; 99 ; 999.
c) 1 ; 11 ; 111. d) 8 ; 20 ; 100.
Bài 5/161


a) <i>x</i> là số chẵn: 57 < 58 ; 60 < 62
b) <i>x</i> là số lẻ: 57 < 59; 61 < 62
c) <i>x</i> là số tròn chục: 57 < 60 < 62
3.Củng cố - Dặn dị: (4’)



- Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)


<b>Tiết 2:</b> Tập đọc:


<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng nhịp thơ biết đọc bài thơ với giọng vui, dịu
dàng và hóm hỉnh thể hiện niềm vui, sự bất ngờ của tác giả khi phát hiện ra sự đổi sắc
mn màu của dịng sơng q hương.


- Hiểu: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương.
- Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


HS đọc bài: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất trả lời câu hỏi trong SGK
2. Bài mới: (28’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo viên: Cao Thị Lập


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài.



- Bài thơ thuộc thể thơ gì?


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
- Khi đọc bài thơ ta phải đọc như thế
nào?


GV đọc mẫu.


- Mở đầu bài thơ tác giả giới thiệu
cho ta biết gì?


- Vì sao tác giả nói dịng sơng điệu?
- Màu sắc của dịng sơng thay đổi
như thế nào?


- Cách nói dịng sơng mặc áo có gì
hay?


- Em thích hình ảnh nào trong bài vì
sao?


HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và
tìm từ cần nhấn giọng.


HS học thuộc bài
GV kiểm tra



1. Luyện đọc
Thể thơ lục bát


thướt tha, sáng vàng, ngước lên
Sáng ra / thơm đến ngẩn ngơ
Dịng sơng đã mặc bao giờ / áo xanh
2. Tìm hiểu bài


- Dịng sơng mới điệu làm sao?


- Dịng sơng thay đổi màu sắc như con
người thay áo: áo lụa đào, hây hây, áo xanh,
áo đen, áo hoa


- Hình ảnh nhân hố làm cho con sông gần
gũi với con người.


3. Luyện đọc diễn cảm
6 Dòng thơ đầu


Điệu làm sao, thướt tha, bao la, hây hây
ráng vàng.


3. Củng cố - dặn dò(4’)
Nêu nội dung của bài?


Đọc trước bài: Vương quốc vắng nụ cười


<b>Tiết 3</b>: Lịch sử:



(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 4</b>: Kĩ thuật:


(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1</b>: Mĩ thuật (T):


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2:</b> Âm nhạc (T):


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 3:</b> Thể dục:


(Giáo viên dạy chuyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo viên: Cao Thị Lập
<b>Tiết 1:</b> Thể dục:


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2:</b> Tập làm văn:


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Luyện tập miêu tả các bộ phận con vật.
- Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm con vật.
- Bước đầu làm quen với việc viết văn miêu tả con vật.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


Thầy: Bảng phụ chép bài 1, tranh ảnh con mèo hoặc con chó.
Trị: VBT Tiếng Việt, vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’)


Bài văn miêu tả con vật gồm có mấy phần?
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc nội dung bài tập 1
HS thực hiện bài vào vở.
HS trình bày bài trên bảng
phụ.


HS nhận xét.


HS viết bản tin vào vở.
HS đọc bài.


HS nhận xét.



Bài 1/123


Các bộ phận Từ ngữ miêu tả.
Hai tai


Hai lỗ mũi
Hai hàm
răng.


Bờm
Ngực
Bốn chân
Cái đuôi


To dựng đứng trên cái đầu rất đẹp.
ư ơn ướt, động đậy hoài


Trắng muốt


Được cắt rất phẳng.
Nở


Khi đứng cứ đập lộp cộp trên đất.
Dài ve vẩy hết sang phải lại sang
trái.


Bài 3/123 Tả con chó


Hai tai: Dựng đứng



Hai lỗ mũi: Đen luôn động đậy.
Hai hàm răng: Trắng muốt.


Bốn chân: Nhỏ có móng nhọn.
Cái đi: Như bơng lau nhỏ.
3. Củng cố - dặn dị (4’)


GV nhận xét tiết học.


Về nhà quan sát con gà trống.


<b>Tiết 3</b>: Tốn:


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN </b>(Tiếp theo)


<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Giúp các em ơn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải các bài toán
liên quan đến chia hết cho các số trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên: Cao Thị Lập


- Giáo dục tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



1- Kiểm tra: (3’)
Chữa bài 5/161
2. Bài mới (30’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài.
Lớp làm bảng con.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS thực hiện bài trên bảng phụ.
HS nêu nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Lớp giải bài tập vào vở.
HS trình bày bài trên bảng.


Bài 1/161


a) Số chia hết cho 2: 7 362; 2 640; 4 136.
Số chia hết cho 5: 2 640; 605.



b) Số chia hết cho 3: 7 362; 2 460; 20 601.
Số chia hết cho 9: 7 3 62; 20 601.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 : 2 640;


d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3
là: 605.


e) Số chia hết cho cả 2 và 9: 7 362
Bài 2/161 Viết số thích hợp vào ô trống.
a) 252 chia hết cho 3


b) 198 chia hết cho 9


c) 920 chia hết cho cả 2 và 5
d) 255 chia hết cho cả 5 và 3


Bài 3/162


23 < 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30 < 31
Vậy <i>x</i> = 25


Bài 4/162


Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: 520; 250
Bài 5/162


Số nhỏ hơn 20 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết
cho 5 là: 15


Vậy mẹ có 15 quả cam.


3. Củng cố - dặn dò: (4’)


- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9?


Chuẩn bị trước bài: Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên


<b>Tiết 4:</b> Luyện từ và câu:


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Hiểu được tác dụng của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo viên: Cao Thị Lập


- Tự giác học tập sử dụng câu chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra ( 3’)


Trạng ngữ có tác dụng gì trong câu? Lấy ví dụ?
2. Bài mới (28’)



a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài.
Lớp làm bài vào phiếu.
HS nhận xét chữa bài.
Trạng ngữ bổ xung ý gì cho
câu?


HS đặt câu hỏi


HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét


HS đọc ghi nhớ.
Lớp làm bài vào vở.
HS đọc kết quả.
HS nhận xét


HS làm bài vào vở


Các em đọc bài làm của mình.
HS nhận xét


I. Nhận xét


a) Trước nhà, mấy cây hoa giấy nở hoa tưng bừng.
TN


b) Trên các nề phố, trước cổng cơ quan, trên mặt
TN TN TN



đường nhựa, từ khắp năm cửa ô trở vào , hoa
TN


sấu vẫn nở, vẫn vương vãi trên khắp thủ đô.
- Ở đâu hoa giấy nở tưng bừng?


- Ở đâu hoa sấu vẫn nở?
II. Ghi nhớ: SGK/129
III. Luyện tập


Bài 1/129


- Trước rạp, người ta dọn dẹp sạch sẽ sắp một
TN


hàng ghế dài.


- Trên bờ, tiếng trống càng thúc dữ dội.
TN


- Dưới những mái nhà ẩm nước, mọi người vẫn
TN


thu mình trong giấc ngủ mệt mỏi.
Bài 2/129 Từ ngữ cần điền:


a) Ở nhà, …
b) Ở lớp, …



c) Ngoài vườn, …


Bài 3/129 Bộ phận cần thêm


a) Ngoài đường, xe cộ đi lại nhộn nhịp.
b) Trong nhà, mọi người đã yên giấc.


c) Trên đường đến trường, hoa nở trắng cả một
vùng.


3. Củng cố - dặn dò: (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giáo viên: Cao Thị Lập
<b>Tiết 5:</b> Kể chuyện:


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS chọn được một câu chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà các em
được tham gia. Biết sắp xếp sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhien chân thực có thể kết hợp với lời nói cử chỉ điệu bộ.
- Lắng nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ ghi dàn bài.


Trò: Tranh ảnh về các cuộc du lịch.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3')


HS kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm.
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề bài.


- Bài yêu cầu kẻ về chủ đề gì?
HS đọc gợi ý 1, 2


HS đọc dàn ý câu chuyện.


- Khi kể chuyện chúng ta phải kể thế
nào?


HS giới thiệu câu chuyện kể.
HS kể chuyện trong nhóm.
HS thi kể chuyện trước lớp.
- Trao đổi cùng bạn về ấn tượng
cuộc du lịch?


<b>Đề bài</b>: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc
cắm trại mà em được tham gia.


Kể có đầu có cuối.



Bố cục phải rõ ràng, chặt chẽ.


3. Củng cố - dặn dò: (4’)
Nhận xét dặn dò


Xem trước câu chuyện: Khát vọng sống


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1:</b> Hoat động tập thể:


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2:</b> Thể dục (T):


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 3</b>: Tin học:


<b>Bài 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO</b> (Tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo viên: Cao Thị Lập


- Kiến thức: Sơ lược về phần mềm soạn thảo văn bản và các phím có vai trị
đặc biệt trong soạn thảo


- Kĩ năng: Thành thạo mở phần mềm để soạn thảo, luyện tập với các
phím có vai trị đặc biệt trong soạn thảo.



- Thái độ: thích thú, tị mị.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Thầy: SGK, kiểm tra phịng máy tính
- Trị: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định tổ chức (5’):


- HS xếp hàng lên phịng máy tính.


- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh tương ứng với số máy tính.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- HS khởi động phần mềm Word
3. Nội dung (25’)


- HS nêu yêu cầu bài 1
- HS thực hành


- GV quan sát, giúp đỡ
- Nhận xét - đánh giá


- HS nêu yêu cầu bài 2
- Hướng dẫn HS thực hiện
- HS thực hành


- Nhận xét - đánh giá


GV hướng dẫn HS lưu bài


Bài 1/ 73 : Gõ các từ sau đây:
con nai


chim non
hoa sen
phong lan
ban mai
long lanh
bao la
rung rinh
trong veo


Bài 2/ 74 : Tập gõ không dấu đoạn thơ sau
đây:


Vui sao khi chớm vào hè
Xôn xao tiếng sẻ tiếng ve báo mùa


Rộn ràng là một cơn mưa


Trên đồng bông lúa cũng vừa uốn câu.


<i>Trần Đăng Khoa</i>
<i>* Phần nâng cao: </i>Lưu bài trong soạn thảo:
FILE --->SAVE --> gõ tên bài cần lưu vào
chỗ FILE NAME sau đó ấn SAVE.


3. Củng cố - Dặn dò (5’)



- Nêu các bước thực hiện sao chép màu từ màu có sẵn?
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tiết 1:</b> Địa lí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên: Cao Thị Lập
<b>Tiết 2:</b> Khoa học:


(Giáo viên dạy chun)


<b>Tiết 3</b>: Tốn :


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Giúp các em ơn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính,
tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ … Giải các bài tốn có liên quan
đến phép cộng, phép trừ.


- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục các em có ý thức chăm chỉ trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Bảng con, mỗi HS một tờ giấy hình thoi



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? Lấy ví dụ?
2. Bài mới (32’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hi u b iể à


Lớp làm bài vào bảng con
HS trình bầy bài trên bảng
HS nhận xét


HS đọc yêu cầu


HS Trình bày bài trên bảng
Lớp làm bài vào vở


HS nhận xét


HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài vào vở nháp
HS trình bày bài trên bảng phụ
HS nhận xét


HS đọc bài tốn



- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Bài 1/162: Đặt tính rồi tính:
a) 6 195


+<sub> 2 785</sub>


8 980


47 836


+ <sub> 5 409</sub>


53 245


b) 5 342


- <sub>4 185 </sub>


1 157


29 041


-<sub> 5 987 </sub>



23 054


<i>Bài 2/162 Tìm x</i>:
a) <i>x</i> + 126 = 480


<i> x</i> = 480 – 126


<i> x</i> = 354


b) <i>x</i> – 209 = 435


<i> x</i> = 435 + 209


<i> x</i> = 644
Bài 4/162 Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 1 268 + 99 + 501
= 1 268 + (99 + 501)
= 1 268 + 600
= 1868


b) 87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (94 +6)
= 100 + 100
= 200


Bài 5/162


Bài giải



Số vở trường Thắng Lợi quyên góp được là:
1 475 – 184 = 1 291 (quyển)


Số vở hai trường quyên góp được là:
1 291 + 1 475 = 2 766 (quyển)


Đáp số: 2 766 quyển
3.Củng cố - dặn dò: (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo viên: Cao Thị Lập
<b>Tiết 4:</b> Tập làm văn:


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Ôn lại kiến thức về đoạn văn miêu tả con vật.


- Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật sử dụng các từ ngữ miêu tả
để viết đoạn văn.


- Rèn kỹ năng viết văn.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập
Trò: Sưu tầm tranh ảnh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3')



Bài văn tả con vật gồm có mấy phần là những phần nào?
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
* HĐ 1: HĐ nhóm đơi


HS đọc bài.
Nêu ý từng đoạn.


HS nhận xét bổ xung.


HS đọc yêu cầu của bài.
HS đọc các câu văn.
Lớp viết bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu của bài.
Lớp viết bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.


Bài 1/130 Bài văn có 2 đoạn:


Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc
đậu một chỗ.



Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước tung cánh bay
kết hợp tả thiên nhiên theo cánh bay của chú
chuồn chuồn.


Bài 2/130


Con chim gáy hiền lành béo lục. Đôi mắt lâu
trầm ngâm ngơ ngác nhìn xa cái bụng mịn mượt,
cổ yếm quàng chiếc tạp dề cơng nhân dầy những
hạt cườm lóng lánh biêng biếc. Chàng chim
gáy…


Bài 3/130


Chú gà trống nhà em đã ra dáng một chú gà
trống đẹp. Chú có thân hình chắc nịch. Bộ lơng
màu đỏ ánh. Nổi bật nhất là cái đầu có chiếc mào
đỏ rực. Đôi mắt sáng. Đuôi của chú là mộtt túm
lông gồm các màu đen và xanh pha trộn, cao
vống lên rồi uốn cong xuống, nom vừa mỹ miều
vừa hãnh diện. Đôi chân chú to, cao, nom thật
khoẻ với cựa và những móng nhọn là những vũ
khí tự vệ thật lợi hại.


3. Củng cố - dặn dò (4’)
GV nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×