Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giao an lop 2 ngang tuan 456

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> KÕ hoạch TUầN : 4</b></i>


T ngy 1 n ngày 5 tháng 10 năm 2007


<b>Thø </b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b>


<b>ppct</b>


Tên bài häc


<b>2</b>



Chµo cê


Tập đọc 10 Bím tóc đi sam
Tập đọc 11 Bím tóc đi sam


To¸n 16 29+ 5


Đạo đức 4 Biết nhận lỗi và sửa li (tip)


<b>3</b>



Kể chuyện 4 Bím tóc đuôi sam


Toán 17 49 +25


Thể dục 7 Học động tác chân – Trò chơi: …
Chính tả 7 Bím tóc đi sam


TN-XH 4 Làm gì để cơ và xơng phát tiển tốt



<b>4</b>



TËp ®oc 12 Trên chiếc bè


Luyện từ &câu 4 Từ chỉ sự vật . Mở rộng vốn từ :ngày tháng năm
Toán 18 Lun tËp


Thể dục 8 Học động tác lờn . Trị chơi :Kéo c lừa xẻ


<b>5</b>



TËp viÕt 4 Ch÷ hoa : C


Toán 19 8 cộng với một số :8+5
Thủ công 4 Gấp máy bay phản lực


Âm nhạc 4 Bài : Xòe hoa


<b>6</b>



Chính tả 8 Nghe viết: Trên chiếc bè
Tập làm văn 4 Cảm ơn xin lỗi


Toán 20 28 +5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thø 2 ngày 1 tháng 10 năm 2007</b></i>
<b> </b>


Tập đọc



<b> BÝm tóc đuôi sam (2 tiết)</b>



I/<b>Mc ớch yờu cu</b>:


1.Rốn k nng đọc thành tiếng:


-Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : <i>loạng choạng, ngã phịch</i>,...
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ


-BiÕt ph©n biƯt giäng ngêi kĨ chun víi giäng nh©n vËt(ngêi dÉn chun,
các bạn gái, Tuấn, Hà, Thầy giáo)


2.Rốn KN c hiu:


-Hiểu nghĩa các từ mới ngợc chú giải trong bài


-Hiu ND câu chuyện: Không nên nghịch ác với các bạn. Rút ra đợc bài học:
cần đối xử tốt với các bn gỏi.


II/ <b>Đồ dùng dạy học</b> :


-GV:Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc


-HS : Đọc bài cũ ; Q/S tranh SGK,đọc trớc bài <i>Bím tóc đi sam</i>


III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>.


1<b>/Bài cũ</b>:-2 HS đọc TL bài thơ: Gọi bạn
2/<b>Bài mới</b>:<b> </b>Tiết 1



*Giới thiệu bài: GT bài học qua tranh minh hoạ trong SGK
*<i><b>HĐ1</b></i>: <b>Luyện đọc</b>.


- GV đọc mẫu toàn bài : lời kể chậm rãi, giọng Hà ngây thơ, giọng Tuấn ở
cuối bài lúng túng nhng chân thành, giọng thầy vui vẻ.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
+Đọc từng câu:(HS đọc nối tiếp từng câu 1 lợt)


-GV hớng dẫn đọc tiếng khó:<i> loạng choạng, ngã phịch, ngợng nghịu</i>,...(HS
K.G đọc mẫu, HS TB,Y đọc lại)


+Đọc từng đoạn trớc lớp.(HS đọc nối tiếp 3,4 lợt )


-GV treo bảng phụ, HD đọc câu khó: (HS K,G nêu cách đọc; HS TB,Yđọc)
-1 HS TB đọc phần chú giải SGK, cả lớp đọc thầm.


-GV giải nghĩa thêm cụm từ: <i>đầm đìa nớc mắt</i> (khóc nhiều, nớc mắt ớt đẫm
mặt);


<i>đối xử tốt</i>( nói và làm điều tốt với ngời khác)
+Đọc từng đoạn trong nhóm : HS đọc theo nhóm 4
-GV theo dõi , giúp HS đọc đúng .


+Thi đọc giữa các nhóm: đại diện 3,4 nhóm thi đọc đoạn 3.
+Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2.(1 lợt)





TiÕt 2


*<i><b>HĐ2</b></i>:<b>Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>


-1 HS K,G c on 1 và 2, cả lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi 1SGK(HS:...<i>các </i>
<i>bạn khen Hà có bím tóc rất đẹp) </i>


- Câu hỏi 2 SGK:HS đọc đoạn 2,trả lời (HS: <i>Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà </i>
<i>làm cho Hà ngã...)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Câu hỏi 4 SGK :HS đọc thầm đoạn 4,trả lời.(HS:<i>Tuấn đến trớc mặt Hà để </i>
<i>xin lỗi bạn</i>)


- HD để HS rút ra bài học : Cần đối xử tốt với các bạn gái.
GV <b>KL</b>:<i>Nội dung</i>:(nh ở phần 2 mục yêu cầu)


*<i><b>HĐ3: Luyện đọc lại</b></i>.


-HD cách đọc ,giọng đọc (nh HĐ1) .


- HD đọc theo vai (Ngời dẫn chuyện, các bạn gái, Tuấn, Hà, Thầy giáo)
- HS thực hành đọc theo nhóm 7 HS .GV quan sát giúp đỡ các nhóm.
- Các nhóm thực hành đọc trớc lớp.


- GV và HS nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt nhất.
3/<b>Củng cố dặn dò</b> :


? Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm nào
đáng khen?



-GVchốt lại: Khi trêu đùa bạn, nhất là bạn nữ, các em không đợc đùa dai,
nghịch ác.khi biết mình sai phải chân thành nhận lỗi.


- GV nhËn xét tiết học.Dặn HS chuẩn bị trớc ND tiết kể chun.


<b> </b>To¸n


<b>29+5 </b>



<b>I/Mơc tiªu:</b>


Giúp HS :


-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29+5(cộng có nhớ dới dạng tính viết)
-Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng; nhận dạng hình vuông


<b>II/Đồ DùNG DạY HọC</b>


GV: 3 bó que tính(mỗi bó 10 que) vµ 14 que tÝnh rêi;
Bảng gài


HS : Que tính; HTL b¶ng céng 9


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1<b>/ Bài cũ:</b> -1 số HS đọc thuộc lòng bảng cộng 9
2/ <b>Bài mới</b>:* GTB (dùng lời )


<i><b>* H§1</b></i>: <b>Giíi thiƯu phÐp céng 29+5</b>



- GV nêu bài toán dẫn đến phép cộng 29+5=?
-Nhiều HS đọc lại phép cộng.


- HS t×m kÕt quả trên que tính và nêu cách tìm kết quả 29+5=34.
GV thao tác bằng que tính trên bảng gài


-GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính(nh SGK)
-HS K,G nêu cách làm; HS TB,Y nhắc lại
<b>*HĐ 2</b>: <b>Thực hành </b>


+Bµi 1: -1 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS c lp t lm VBT( GV giúp đỡ HS Y) . 5 HS làm trên bảng
- GVvà HS nhận xét, chữa bài ( Yêu cầu HS nêu cách tính)


+Bài 2: -YC 1 HS nêu đề bài , cả lớp theo dõi.
- 1 HS K,G nêu cách làm và làm mẫu 1 bài.


- HS làm bài cá nhân vào VBT(GV giúp đỡ HS yếu)


- 3 HS TB lên bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng
+Bài 3; - 1 HS nêu đề bài, cả lớp theo dõi.


- GV gợi ý để HS giỏi nêu cách làm


- HS tù lµm bµi vµo VBT ( GV quan tâm HS TB,Yếu); 1 HS K lên bảng chữa
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Bài 4: -GV hớng dẫn HS nối các điểm để có 1 hình vng và 2 hình tam
giác



- HS tù lµm bµi vµo VBT ( GV quan t©m HS TB,Ỹu) .


Cho HS đổi chéo bài kiểm tra cho nhau.GV nhận xét, chữa bài
3/ <b>Củng cố, dặn dò</b>.


- GV hệ thống ND kiến thức bài học.


- Dặn HS ghi nhớ cách thực hiện phép cộng dạng 29+5 và làm BT ở SGK
- Chuẩn bị bài sau: 49+25.




Đạo đức


<b> biết nhận lỗi và sữa lỗi (tiết 2) </b>


I<b>/ Mơc tiªu</b>.


-HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi để mau tiến bộ ú l ngi dng cm v
ỏng khen


-Biết thông cảm , hớng dẫn, giúp bạn sữa lỗi.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


- GV:


- HS : Ôn bài đã học.q/s tranh VBT đạo đức- trang 6,7


<b>III/ Các hoạt động dạy học ch yu:</b>



1/<b>Bài cũ</b>:? Vì sao cần biết nhận lỗi khi có lỗi và sửa lỗi?
2/<b>Bài mới</b>: GTB (GV- dùng lời)


<b>*H§1: Sử lí tình huống</b>


<i>Mục tiêu</i> : Giúp HS lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi


<i>Cách tiến hành</i>: GV chia lớp thành các nhóm 4 HS


-GVgiao nhim vụ cho các nhóm: Q/s tranh và thảo luận câu hỏi BT 3-VBT
đạo đức)


-HS đại diện các nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác bổ sung, nhận xét


-GV KL: Khi có lỗi thì nên nhận lỗi để mau tiến bộ đó là ngời dũng cảm và
đáng khen .


<b>*H§2: Th¶o luËn</b>


<i>Mục tiêu:</i>Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để ngời khác
hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của tng cỏ nhõn


<i>Cách tiến hành</i>:-GV chia lớp thành 4 nhóm, YC HS thảo luận 2 tình huống
ở BT 4 ( 2 nhóm thảo luận chung 1 tình huống )


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


-HS , GV nhận xét chốt lại cách xử lí hợp lí nhÊt.



-GV KL:Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác hiểu nhầm...Biết thông
cảm, hớng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, <b>v</b>ậ<b>y</b> mới là ngời bạn tốt.


*<i><b>HĐ 3</b></i>: <b>Tự liên hệ</b>


<i>Mc tiờu</i>: Giúp HS đánh giá, lựa chọn hành vi và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản
thân.


<i>Cách tiến hành</i>:- HS trao đổi theo cặp: kể những trờng hợp mình đã mắc li
v sa li


- 1 số HS trình bày trớc líp . Líp nhËn xÐt .


-GV KL: Biết nhận lỗi và sửa lỗi mới mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý,
là ngời đáng khen và dũng cảm.


<b>3/Cñng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị bài sau: Gọn gàng , ngăn nắp .


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2007</b></i>



Kể chuyện


<b>Bím tóc đuôi sam</b>



I<b>/ Mc ớch ,yờu cu</b>:
1/ Rốn k năng nói:



-Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa kể lại đợc đoạn 1, 2 của câu chuyện
-Nhớ và kể lại đợc ND đoạn 3 bằng lời của mình


-BiÕt tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai (<i>ngời dẫn chuyện, </i>
<i>Tuấn, Hà, thầy giáo)</i>


2/ Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể chuyện.
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn


II<b>/Đồ dùng dạy học</b>:


-GV: Các tấm bìa ghi tên các nhân vật...


-HS : Q/s tranh minh họa (SGK). §äc tríc néi dung kĨ chun.


<b>III/Các hoạt động dạy học.</b>


1/ <b>Bài cũ</b>:


-3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện <i>Bạn của Nai Nhỏ </i>theo lối phân vai
2<b>/ Bài mới</b>: *GTB: GV nêu MĐ,YC của tiết học.


<b> *HĐ1</b>: <b>HD Kể lại đoạn 1,2</b>


-1HS đọc yêu cầu.cả lớp theo dõi


-GV HD q/s tõng tranh(SGK),HS K,G dựa vào tranh nêu lại ND chính của


đoạn 1,2


-GV lu ý HS cn phi q/s k từng tranh, nhớ lại ND câu chuyện
- HS tập kể chuyện theo nhóm 2 (GV giúp đỡ HS TB,Y)


-Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trớc lớp (HS có trình độ tơng đơng)
- GV và lớp nhận xét về các mặt: ND, cách diễn đạt,...


<b> *HĐ2 :Kể lại đoạn 3</b>


-1 HS c yờu cu kể.(SGK)


-GV hớng dẫn kể bằng lời của em: là không kể lặp lại nguyên văn từng từ
ngữ trong SGK. có thể dùng từ, đặt câu theo cách khác, diễn đạt thêm 1 vài ý
qua sự tởng tợng của mình.


- GV kĨ mÉu, 1,2 HS K,G kĨ l¹i.


-HS tập kể theo nhóm đơI (GV giúp đỡ nhóm có HS yếu)
- HS thi kể đoạn 3.(HS có trình độ ngang nhau)


-Cả lớp ,GV nhận xét, bình chọn cá nhân kể tốt nhất.
<b>*HĐ3 :Kể phân vai</b>


- GV yêu cầu HS nêu lại các nhân vật có trong truyện


- <i>HD kể lần 1</i>: GV là ngời dÉn chun, 1 HS nãi lêi Hµ, 1 HS nãi lời Tuấn, 1
HS nói lời thầy giáo


<i>Lần 2</i>: 4 HS kể lại câu chuyện theo 4 vai ( HS K,G) -HS TB, Y chó ý nhÈm


theo c¸c vai <i>LÇn 3</i>: GV chia nhãm, HS tù ph©n vai trong nhãm tËp kĨ
- Các nhóm kể trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Câu chuyện muốn nói lên điều gì ? (HS K,G trả lời; HS TB,Y nhắc lại)
- GV nhắc HS nhớ cách kể chuyệnbằng lời của mình


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện .


<b>Toán</b>


<b>49+ 25</b>



I/ <b>Mục tiêu:</b>


Gióp HS :


-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49+25(cộng có nhớ dới dạng tính viết)
-Củng cố phép cộng dạng 9+5, 29+5. Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết
Giải tốn có lời văn.


<b>II/Đồ DùNG DạY HọC</b>


GV: 7 bó que tính (mỗi bã 10 que) vµ 14 que tÝnh rêi;
Bảng gài


HS : Que tính; Ôn các phép cộng dạng 9+5, 29+5


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1<b>/ Bài cũ:</b> -HS làm vào bảng con các bài:



TÝnh: +19 +79 +59 + 39
3 5 9 8
2/ <b>Bµi míi</b>:


<i><b>* H§1</b></i>: <b>Giíi thiƯu phÐp céng 49+25</b>


-GV nêu bài toán dẫn đến phép cộng: 49+25=?
-Gi HS c li phộp cng.


- HS tìm kết quả trên que tính, nêu cách tìm hợp lí.


-GV thao tỏc bằng que tính trên bảng gài, - HS nêu kết quả 49+25=74
-GV hớng dẫn, HS tự đặt tính rồi tớnh(nh SGK)


-HS K,G nêu cách làm; HS TB,Y nhắc lại
<b>*HĐ 2</b>: <b>Thực hành </b>


+Bài 1: -1 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS cả lớp tự làm VBT( GV giúp đỡ HS TB,Y) - 4 HS làm trên bảng
- GVvà HS nhận xét, chữa bài ( HS K,G nêu lại cách đặt tính rồi tính)
+Bài 2: -YC 1 HS nêu đề bài , cả lớp theo dõi.


- 1 HS K,G nªu cách làm


-HS lm bi vo VBT(GV giỳp HS yếu), 4 HS TB lên bảng chữa bài.HS
d-ới lớp đổi bài kiểm tra chéo.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng



+Bài 3; - 1 HS nêu đề bài, cả lớp theo dõi.1 HS giỏi nêu cách giải bài toán
- HS tự làm bài vào VBT ( GV giúp đỡ HS TB,Yếu);


- 1 HS K lên bảng chữa bài


- GV, HS nhận xét, chữa bµi (PT:29+29=58 (häc sinh)


+Bài 4: - GV gợi ý để HS viết phép tính đúng vào chỗ chấm: 19+9=28 dm
- HS tự chữa bài vào VBT .


- GV nhËn xÐt, chữa bài
3/ <b>Củng cố, dặn dò</b>.


- GV hệ thống kiến thức toàn bài.


- Dặn HS ghi nhớ cách thực hiện phép cộng dạng 49+25 và làm BT ở SGK
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập




ThĨ dơc : bài 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

i/ mục tiêu:


* ễn hai động tác vơn thở và tay. Yêu cầu HS hiện đợc động tác tơng đối
chính xác.


* Học động tác chân. Yêu cầu HS bớc đầu thực hiện đợc động tác.



<b>* Trò chơi kéo c</b>“ <b>a lừa xẻ . Yêu cầu HS b</b>” <b>ớc đầu biêt cách chơi và tham </b>
<b>gia chơi tơng đối chủ động.</b>


ii/ địa điểm-phơng tiện: + Sõn tp v sinh an ton sch.


iii/ phơng pháp tổ chức dạy học:


1- Phần Mở đầu


- Giỏo viờn cho học sinh khởi động : + Xoay các khớp.
+ Chạy nhẹ.
+ Hít thở sâu.
2- Phần cơ bản


* Ôn hai động tác vơn thở và tay.


G/v nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại. Tổ chức tập luyện.
+ Lần 1: GV điều hành.


+ Lần 2: Chia tổ HS điều hành. GV quan sát sữa sai.
* Hc ng tỏc: Chõn.


+ Nhịp 1: Chân trái bớc sang ngang réng b»ng vai, hai tay dang ngang, lßng
bàn tay sấp.


+ Nhịp 2: Khuỵu gối chân trái, hai tay đa ra trớc ngang vai, trọng tâm dồn
chân khuỵu và hạ thấp trọng tâm , hai tay vổ vào nhau.


+ Nhịp 3: Về nhịp 1.
+Nhịp 4: Về TTCB.



+ Nhịp 5, 6, 7, 8 : Đổi chân.


- GV nêu tên động tác, làm mẫu giải thích kỷ thuật ng tỏc. T chc tp
luyn.


+ Lần 1: GV làm mẫu châm HS làm theo.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành. GV quan sát sữa sai.


+ Ln 3: Chia tổ CS điều hành ôn 3 độngtác đã học. GV quan sát giúp đỡ.
(H/s K, G thực hiện tơng đối thuần thục động tác, H/s TB, Y biết thc hiờn
ng tỏc).


* Trò chơi Kéo ca lừa xẻ.


- Mục đích: Rèn luyện sự khéo léo.


+ GV hêng dÉn cách chơi cho HS cách chơi


+ HS nhắc lại cách chơi, cách chơi, chơi mẫu. Tổ chức chơi.
3- Phần kÕt thóc


- GV nhận xét và đánh giá tiết học của HS và dặn dò chuẩn bị bài sau
Chính tả- tập chép


<b> bím tóc đi sam</b>


<b>I/mục đích ,u cầu</b>


- Chép lại chính xác , trình bày đúng 1 đoạn đối thoại trong bài <i>Bím tóc đi </i>


<i>sam</i>


- Luỵên viết đúng quy tắc chính tả với <i>iê/yê</i> (iên/ yên)
- Làm đúng các bài tập phân biệt <i>r/d/gi</i>.


<b>II/§å dïng d¹y </b>–<b>häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III/Các hoạt động dạy </b>–<b>học chủ yếu</b>


1<b>/Bài cũ</b>:- GV đọc cho 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ : <i>nghi </i>
<i>ng, nghe ngúng, trũ chyờn</i>


2/<b>Bài mới</b>:*GTB:GV nêu MĐ,YC của tiết häc.


<i> *<b> H§1</b><b> : Híng dÉn tËp chÐp</b></i>


a/<i>HD HS chuÈn bÞ.</i>


-GV đọc đoạn chép (1ln).2-3 HS K,G c li.


? Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai?(... <i>giữa thầy giáo với Hµ)</i>


? Vì sao Hà khơng khóc nữa?(<i>Vì Hà đợc thầy khen có 2 bím tóc đẹp q)</i>


-GV gióp HS nhËn xét:?Đoạn văn gồm mấy câu? Bài chính tả có những dấu
gì?( <i>dấu phẩy, dấu gạch ngang</i>,...)


b/<i>Hớng dẫn viết tõ khã.</i>


- GV đọc các từ khó HS viết vào bảng con:<i>xinh xinh, khn mặt, nín , </i>


<i>khóc,...</i>


- GV nhËn xÐt chØnh sưa


c/ <i>HS chÐp bµi vµo vë.</i> GV quan sát HD thêm cách viết cho HS viết kém
d/ <i>Chấm, chữa bài</i>.- GV chấm 10 bài , nhận xét.


*<i><b>HĐ2: HD làm bài tập chính tả.</b></i>


+Bài tập 2:-1 HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi.


-HS làm cá nhân VBT(GV quan sát giúp đỡ HS yếu)
- 1HS TB lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng ( <i><b>yên </b></i>ổn<i><b>, </b></i>cô<i><b> tiên, </b></i>chim<i><b> yn, </b></i>thiu


<i><b>niên)</b></i>


-GV nêu quy tắc chính tả với <i>iê/ yê:</i> viết <i>yên</i> khi là chữ ghi tiếng, viết <i>iên</i> khi
là vần của tiếng


- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.


+Bi tập 3a: -1 HS nêu yêu cầu, cả lớp đọc thầm.


-HS tự làm cá nhân vào VBT, HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
-Cả lớp ,GV kết luận đáp án đúng ( <i><b>d</b></i>a dẻ, cụ <i><b>gi</b></i>à, <i><b>r</b></i>a vào, cặp <i><b>d</b></i>a)
- 1 số HS yếu đọc lại kết quả làm bài để luyện phát âm đúng.
3/<b>Củng cố, dặn dò</b>:



-GV nhËn xét tiết học.


-Dặn HS luyện viết thêm và làm BT 3b VBT Tiếng việt.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt</b>

<b> </b>


<b>I /Mục tiêu </b>


<b> </b>Sau bµi häc, HS cã thÓ:


-Nêu đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
-Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật quá nặng
-Biết nhấc(nâng) một vật đúng cỏch


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


GV : Tranh SGK .
HS : Q/S tranh SGK


<b>III</b>/<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1<b>/ Bµi cị:</b>


2/<b>Bµi míi:</b> GTB (dùng lời)
-Trò chơi: xem ai khéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Cỏch chi</i>: HS xếp hàng dọc ở giữa lớp, mỗi em đội trên đầu 1 quyển
sách( vở)... đi sao cho quyển sỏch trờn u khụng b ri



? Khi nào thì quyển sách bị rơi xuống?


-GV: õy l 1 bi tp rốn luyện t thế đi đứng thẳng.


<i><b> *HĐ 1</b></i>:<b> Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt</b>

<b> </b>



<i>Mục tiêu</i>: Nêu đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật quỏ nng


<i>Cách tiến hành:</i>


-GV cho HS lm việc theo nhóm đơi : Nói với nhau về ND các hình 1, 2, 3 ,
4, 5(SGK-trang 10, 11)


-1 số cặp HS trình bày trớc lớp; HS tự liên hệ bản thân;
- GV cho HS thảo luận cả lớp các câu hỏi:


? Nờn v khụng nờn lm gỡ để xơng và cơ phát triển tốt?
- Nhiều HS trả lời, tự liên hệ bản thân


-GV KL:Các em nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức, tập TDTT nh vậy sẽ
giúp xơng và cơ phát triển tốt.


<i><b>*HĐ 2</b></i>:<b>Trò chơi Nhấc một vËt</b>” ”


<i>Mục tiêu</i>: Biết nhấc(nâng) một vật đúng cách để khơng bị đau lng và cong
vẹo cột sống.


<i>C¸ch tiÕn hµnh</i>.



-GV lµm mÉu nhÊc 1 vËt ( nh SGK), phỉ biến cách chơi.
- HS quan sát, lắng nghe; 1 số HS K,G lµm mÉu tríc líp.


- GV chia lớp thành 2 đội, cho HS chơi thi : Lần lợt từng HS trong đội thực
hành nhấc 1 vật, đội kia sẽ quan sát và đa ra nhận xét về các động tác.
- GV giúp HS so sánh các động tác đúng, sai khi nhấc 1 vật.


<b> GV KL</b>: cần nhấc(nâng) một vật đúng t thế và không mang, xách vật nặng
để cột sống không bị cong vẹo cho xng v c phỏt trin tt.


3/<b>Củng cố, dặn dò:</b>


? Cỏc em học đợc gì qua trị chơi” Nhấc 1 vật”?
-GV tổng kết ND bài học.


-Dặn HS thực hiện theo bài học để cơ và xơng phát triển tốt.
- Chuẩn bị bài sau: Cơ quan tiêu hóa.


<i><b>Thø t ngµy 3 tháng 10 năm 2007</b></i>


Tập đọc


<b> trên chiếc bè </b>
<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


1.Rèn KN đọc thành tiếng.


-Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ ngữ: <i>bãi lầy, lăng xăng, hoan nghênh,...</i>


-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


2.Rèn KN đọc- hiểu:


-Nắm đợc nghĩa của các từ mới trong SGK.


-Hiểu đợc ND bài: Tả chuyến đi du lịch thú vị trên sông của ụi bn D Mốn
v D Tri.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


GV:Bảng phụ ghi ND cần hớng dẫn luyện đọc
HS :Đọc trớc bài


<b>III/Các hoạt động dạy học chu yếu.</b>


1<b>/Bài cũ</b>:-2 HS nối tiếp nhau đọc bài <i>Bím tóc đi sam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> *</b>GTB trực tiếp (GV)
*<i><b>HĐ1</b></i>: <b>Luyện đọc</b>.


-GV đọc mẫu: giọng thong thả, nhấn giọng ở các từ gợi tả
-GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.


+Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp các câu 2 lợt


-GV hớng dẫn đọc tiếng khó:<i> bãi lầy, lăng xăng, hoan nghênh</i>,...(GV đọc
mẫu; HS TB,Y đọc lại ; cả lớp đọc)


+Đọc từng đoạn trớc lớp: HS đọc nối tiếp 3 đoạn


- GV HD đọc câu dài trên bảng phụ.( GV nêu cách đọc;HS K,G đọc mẫu;HS


TB,Y đọc )


-1 HS đọc chú giải SGK , lớp đọc thầm.


-GV hớng dẫn giải nghĩa từ: <i>âu yếm(</i>thơng u, trìu mến)<i>; hoan nghênh(</i> đón
chào với thái độ vui mừng.).(HS K,G trả lời; HS TB, Y nhắc lại)


+Đọc từng đoạn trong nhóm : HS đọc theo nhóm 3HS
+Thi đọc trớc lớp : 2,3 HS thi đọc đoạn 3


+Đọc đồng thanh (đoạn 3)
*<i><b>HĐ2</b></i>:<b>HD tìm hiểu bài.</b>


+Câu hỏi 1:- HS đọc đoạn 1, 2-trả lời (HS<i>:Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen </i>
<i>lại thành 1 chiếc bè đi trên sông)</i>


+Câu hỏi 2:-HS đọc 2 câu đầu đoạn 3, trả lời (HS :<i>nớc trong vắt, cỏ cây, làng</i>
<i>gần, </i>


<i>núi xa,...Các con vật 2 bên bờ đều tò mò, phấn khởi)</i>


+Câu hỏi 3:- HS đọc các câu còn lại của đoạn 3, trả lời (HS: <i>bái phục nhìn </i>
<i>theo</i>,...)


-GV nhËn xÐt.


-<b>GV KL</b>:Các con vật mà 2 chú dế gặp trong chuyến du lịch trên sơng đều
bày tỏ tình cảm u mến, ngỡng mộ, hoan nghênh 2 chú dế.


*<i><b>HĐ3</b></i>: <b>Luyện đọc lại.</b>



-GV nhắc lại giọng đọc của bài( HĐ1); 3, 4 HS thi đọc cả bài.
-GV cùng HS nhn xột, ỏnh giỏ.


3/<b>Củng cố ,dặn dò.</b>


? Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của 2 chú dế có gì thú vị?(HS:<i>Hai chú </i>
<i>gặp nhiều cảnh đẹp dọc đờng,...).</i> GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc lại bài và chuẩn b bi sau.


Luyện từ và câu


<b>T ch s vt m rộng vốn từ: ngày, tháng, năm.</b>
<b>I/Mục đích ,yêu cầu.</b>


-Më réng vèn tõ :Tõ chØ sù vËt


-Biết đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian
-Biết ngắt 1 đoạn văn thnh nhng cõu trn ý.


<b>II/Đồ dùng dạy học .</b>


-GV: B¶ng phơ viÕt néi dung BT 3.B¶ng líp viÕt ND BT 1.
-HS : VBT, ôn kiểu câu: Ai(cái gì, con gì) là gì?


<b>III/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1/<b>Bài cũ</b>: -3 HS đặt 3 câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) là gì?
2/<b>Bài mới</b>. *GTB:GV nêu MĐ,YC của tiết học (dùng lời)



<i><b> * HĐ1</b></i>: <b>HD làm bài tËp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-1 HS đọc yêu cầu của bài .Cả lớp đọc thầm


-GV hớng dẫn cách làm.: điền đúng ND từng cột...
-GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm tìm 1 nội dung .
-Các nhóm thi tiếp sức . GV và lớp cùng nhận xét.
- HS cả lớp đọc to bài làm.


Chỉ ngời Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cõy ci
hc sinh, cụ giỏo,


bác sĩ, công nhân,
ông, bà,....


bàn, ghế, bảng, vở,
sách, giờng, tủ,
quần áo, nồi bát,...


chim sẻ, mèo, chó,
gà, lợn, dê, s tử, sóc,
trâu, bò,...


xoài, na, mít, cam,
quýt, bởi, keo,
ph-ợng, bàng,...
<b>KL</b>: Tõ chØ sù vËt.


+Bµi tËp 2:(miÖng)



-Yêu cầu 1 hs đọc đề bài.Cả lớp đọc thầm theo.


-GV: đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm; tuần, ngày trong tuần,..
-2 HS K,G đặt câu mẫu, lớp chú ý.


-Từng cặp HS thực hành hỏi-đáp (GVgiúp đỡ HS yếu).
-Từng cặp HS thi hỏi- đáp trớc lớp.


-C¶ líp và GV nhận xét, bình chọn cặp có câu hỏi và câu trả lời hay nhất
Ví dụ: Hỏi: Hôm nay làthứ mấy?


Trả lời: Hôm nay là thứ t.


<b>KL</b> : Đặt và trả lời câu hái vỊ thêi gian
+Bµi tËp 3:(ViÕt)


-1HS đọc yêu cầu BT 3.cả lớp đọc thầm theo.


-GV hớng dẫn :Sau khi ngắt đoạn văn thành 4 câu nhớ viết hoa những chữ
đầu câu, cuối mỗi câu đặt dấu chấm.


-HS cả lớp làm VBT (GVgiúp đỡ HS TB, Y). 1 HS lên ngắt câu trên bảng phụ
-HS và GVnhận xét, chốt lời giải đúng.


- Cho HS chÐp l¹i đoạn văn vừa ngắt.


<b>KL</b> : Ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý
*<i><b>HĐ2:Củng cố,dặn dò</b></i>.



- GV hệ thèng KT toµn bµi ; nhËn xÐt chung vỊ tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà tìm thêm từ chỉ cây cối, chỉ con vật, chỉ ngời, chỉ đồ vật và
chuẩn bị bài sau.



To¸n


<b> lun tËp </b>


<b>I/Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS cđng cè vỊ:


-Cđng cè vµ rÌn lun KN thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 9+5, 29+5,
49+25( céng qua 10, cã nhí, dạng tính viết)


-Giải bài toán có lời văn


-Bớc đầu làm quen với BT trắc nghiệm 4 lựa chọn.


<b>II/Đồ DùNG DạY HọC</b>


GV: Viết sẵn BT 1, 3 lên bảng.
HS : VBT toán.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


1<b>/ Bài cũ:</b> - HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

59 + 8 ; 79 + 5 ; 39 + 45


2/-<b>Bµi míi</b>:* GTB (dïng lêi )


<i><b>* H§1</b></i>: <b> Híng dÉn luyện tập</b><i> </i>


+Bài 1: -1 HS nêu yêu cầu bài tập .Cả lớp theo dõi


- HS c lp t làm VBT( GV giúp đỡ HS Y) .4 HS làm trên bảng .
-1 số HS dới lớp đổi bài kiểm tra chéo.


- GV, HS nhận xét chốt đáp án đúng
<b>KL</b>: Củng cố KN thực hiện tính nhẩm


+Bài 2: -YC 1 HS nêu yêu cầu của bài, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài cá nhân vào VBT(GV giúp đỡ HS Y)
- 3HS TB, K lên bảng làm bài và nêu cách làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng
<b>KL</b>: Củng cố KN thực hin tớnh vit.


+Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu BT, cả lớp theo dõi.1 HS G làm mẫu


- HS làm bài cá nhân vào VBT, 2 HS TB lên bảng làm bài (GV giúp đỡ HS Y)
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng (nêu cách so sánh)


<b>KL</b>: Cñng cè KN so s¸nh sè


+Bài 4: - 1 HS đọc đề bài toán ,cả lớp theo dõi. GV gợi ý để HS giỏi nêu
cách làm


- HS tù lµm bµi vµo VBT ( GV quan t©m HS TB,Ỹu);- 1 HS K lên bảng chữa
bài.



- GV, HS nhận xét, chữa bài (PT: 29+15=44 con)
<b>KL</b>: Cñng cè KN giải bài toán có lời


+Bài 5: - 1 HS nêu YC ,c¶ líp theo dâi.


- GV hớng dẫn HS q/s hình vẽ, đếm và nêu số tam giác có trong hình và
khoanh vào đáp án đúng. 3,4 HS nêu kết quả trớc lớp.


- GV, HS nhận xét, chữa bài, chốt đáp án đúng (D)
<b>KL</b>: BT trắc nghiệm 4 lựa chọn.


<i><b> *HĐ2</b></i>: <b>Củng cố,dặn dò.</b>


- GV hệ thống kiến thức toàn bài.


- Dặn HS làm BT ở SGK. Chuẩn bị bài sau: 8 cộng với một số


Thể dục : bài 8


<b>Động tác lờn </b><b> trò chơi kéo ca lừa xẻ</b>
i/ mục tiêu:


* ễn 3 động tác vơn thở, tay và chân. Yêu cầu HS hiện đợc động tác tơng đối
chính xác.


* Học động tác lờn. Yêu cầu HS bớc đầu thực hiện đợc động tác.


<b>* Trò chơi kéo c</b>“ <b>a lừa xẻ . Yêu cầu HS tham gia chơi t</b>” <b>ơng đối chủ động,</b>


<b>nhiệt tình.</b>


ii/ địa điểm-phơng tiện: + Sân tập vệ sinh an ton sch.


iii/ phơng pháp tổ chức dạy học:


1- Phần Mở đầu


- Giỏo viờn cho hc sinh khi ng : + Xoay các khớp.
+ Chạy nhẹ.
+ Hít thở sâu.
2- Phần cơ bản


* Ơn hai động tác vơn thở, tay và chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ LÇn 1: GV điều hành.


+ Ln 2: Chia t HS iu hnh. GV quan sát sữa sai.
* Học động tác: Lờn.


+ Nhịp 1: Chân trái bớc sang ngang rộng bằng vai, hai tay dang ngang lên
cao thẳng hớng, lòng bàn tay hớng vào nhau.


+ Nhịp 2: Nghiêng lờn sang trái, tay trái chống hông. tay phải đa cao áp nhẹ
vào tai. Trọng tâm dồn vào chân phải, chân trái kiểng gót.


+ Nhịp 3: Về nhịp 1, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa.
+Nhịp 4: Về TTCB.


+ Nhịp 5, 6, 7, 8 : Đổi chân và nghiêng lờn sang ph¶i.



- HS khá , giỏi nêu lại tên động tác, làm mẫu giải thích kỷ thuật động tác lớp
nhận xét , HS TB yếu nhắc lại. Tổ chc tp luyn.


+ Lần 1: GV làm mẫu châm HS làm theo.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành. GV quan sát sữa sai.


+ Ln 3: Chia t HS điều hành ôn 4 động tác đã học. GV quan sát giúp đỡ.
(H/s K, G thực hiện tơng đối thuần thục động tác, H/s TB, Y biết thực hiên
ng tỏc).


* Trò chơi Kéo ca lừa xẻ.


- - GV (hoặc HS) nhắc lại cách chơi, cách chơi, chơi mẫu. Tổ chức chơi.
Mục đích: Rèn luyện sự khéo léo.


3- PhÇn kÕt thóc


- GV nhận xét và đánh giá tiết học của HS và dăn dò chuẩn bị bài sau


<i><b> Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007</b></i>


Tập viết


<b>chữ hoa :C</b>



I<b>/mục đích,yêu cầu:</b>
Rèn kĩ năng viết chữ:



-BiÕt viÕt ch÷ <i>C</i> hoa theo cì võa vµ nhá.


-Biết viết ứng dụng cụm từ <i>Chia ngọt sẻ bùi</i> cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.


II<b>/§å dùng dạy học.</b>


GV-Mẫu chữ hoa <i>C </i>nh SGK)


-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ: <i>Chia</i> (dòng1);<i> Chia ngọt sẻ bùi </i>


(dòng2)
HS: Vở TV


III<b>/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


1/<b>Bµi cị</b>: 2 hs viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng con <i>B</i>


-1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng <i>(tiết 3)</i> ;HS viết<i> Bạn.</i>


2<b>/Bài mới</b>:-GTB GV nêu MĐ,YC của tiết học.
<i><b>*HĐ1: HD viết chữ hoa</b></i>


a/HD HS quan sát và nhận xét chữ <i>C:</i> HS K,G nêu; HS TB,Y nhắc lại


- Cấu tạo :Chữ C cao 5 li, Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản:cong dới và
cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.


- GV chỉ dẫn cách viết mẫu chữ, HS quan sát



- GV vừa viết mẫu chữ <i>C </i>lên bảng ,vừa nói lại cách viết


b/HD HS viết trên bảng con.: HS tập viết 2,3 lợt , GV uốn nắn cho HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a/ GT cụm từ ứng dụng : 1 HS đọc cụm từ ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ý nghĩa của cụm từ :Nói lên sự thơng yêu, đùm bọc lẫn
nhau.


b/HS q/s cụm từ ứng dụng, nêu nhận xét về độ cao các con chữ, khoảng cách
các chữ, cách nối nét…(HS K,G nêu ;HS TB,Y nhc li)


- GVviết mẫu chữ <i>Chia</i> trên dòng kẻ.


c/HD HS viết chữ <i>Chia</i> vào bảng con: HS viết 2 lợt (GV giúp đỡ HS Y)


<i> <b>*HĐ3</b></i> :<b>HD HS viết vào vở TV</b>.


- GV nêu YC viết cho HS cả lớp ( Viết vào vở tập viết- trang 9)
- GV quan tâm, giúp đỡ HS.


<i><b>*HĐ4</b></i>: <b>Chấm,chữa bài </b>


-GV chấm 8,9 bài và nêu nhận xét.
3<b>/ Củng cố dặn dò</b>.


- GV nhận xét chung về bài viết của HS


- Dặn HS về nhà luyện viết ở vë TV (Trang 10).



<b>To¸n</b>


<b> 8 céng víi mét sè :8+5</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, từ đó lập và học thuộc các công
thức 8 cộng với một số.Giải toán


-Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cng dng 28+5; 38+ 25.


<b>II/ Đồ DùNG DạY HọC</b>


GV: Que tính; bảng gài


HS : Que tÝnh , Lµm bµi tËp ë nhµ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1<b>/ Bµi cị:</b>


2/ <b>Bµi míi</b>:* GTB (dïng lêi )


<i><b>* H§1</b></i>: <b>Giíi thiƯu phÐp céng 8+5 </b>


-GV nêu bài toán dẫn đến phép cộng 8+5 =?


- HS đọc lại phép cộng.HS tự tìm kết quả trên que tính.



-GV thao tác trên que tính, bảng gài, hớng dẫn HS nêu kết quả 8+5 =13
-GV hớng dẫn, HS t t tớnh ri tớnh(nh SGK)


-HS K,G nêu cách làm; HS TB,Y nhắc lại


<b> *HĐ 2: HD lập bảng cộng 8 cộng với một số</b>


-GV hớng dẫn lần lợt các phép tính:8+3, 8+4,..., 8+9(b¶ng céng 8 céng víi
mét sè)


-HS lần lợt tự tìm và nêu kết quả các phép tính để hồn thành bảng
- GV ghi bảng và hớng dẫn, HS học thuộc bảng cộng theo cách xóa dần


<b> *HĐ 3: Thực hành</b>


+Bài 1: -1 HS nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp theo dõi.


- HS cả lớp tự nhẩm, làm VBT ; Nhiều HS nêu miệng kết quả.
- GV q/s , nhận xét chốt đáp án đúng . Cả lớp đọc lại bảng cộng.
+Bài 2: - 1 HS nêu đề bài ,cả lớp theo dõi.


- HS làm bài cá nhân vào VBT, 3 HS làm trên bảng.
- GV nhận xét ,chốt đáp án ỳng.


+Bài 3: Giảm tải sẽ làm ở tiết ôn luyện.


+Bi 4: -1 HS đọc đề bài toán, cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS tù lµm bµi vµo VBT ( GV quan tâm HS TB,Yếu); 1 HS K lên bảng làm


bài


-GV, HS nhận xét, chữa bài (PT: 8+4=12 con tem)
3/ <b>Củng cố, dặn dò</b>.


- GV hệ thống kiến thức toàn bài.


- Dặn HS HTL bảng cộng 8 cộng với một số và làm BT ở SGK
- Chuẩn bị bài sau:28+5.




Thủ công


<b>gấp máy bay phản lực (tiết 2)</b>



I/<b>Mục tiêu</b>:


-HS gp c máy bay phản lực
-Biết sử dụng máy bay phản lực.


-Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
II/ <b>Chuẩn bị</b> :


- GV: MÉu m¸y bay phản lực gấp sẵn


Quy trình gấp máy bay phản lực có hình vÏ minh häa cho tõng bíc vÏ.
- HS ,GV:GiÊy, bót mµu .


III<b>/ các hoạt động day học.</b>



1/<b>Bµi cị</b>.
2/<b>Bµi míi</b>.


- GTB : dïng lêi


<i><b>*HĐ1</b></i>: <b>Hớng dẫn thực hành gấp tên lửa</b>


- GV treo tranh HD quy trình gấp máy bay phản lực.
- Yêu cầu HS K,G nêu lại các bớc gấp máy bay phản lực :
Bớc 1:Tạo mũi, thân , cánh máy bay phản lực
Bớc 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
- 3,4 HS TB , Y nhắc lại các bớc gấp máy bay phản lực.
- GV cho HS thùc hµnh theo nhãm 4 HS .


- GV hớng dẫn cho HS trang trí sản phẩm cho đẹp hơn sau khi đã gấp xong.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.


- GV và HS nhận xét, đánh giá sản phẩm.


<b> *H§ 2</b>: <b>Thi phóngmáy bay phản lực</b>


<i>- </i>Các nhóm thi phóng máy bay ph¶n lùc


- GV và HS nhận xét, khen ngợi nhóm có nhiều sản phẩm đẹp, phóng cao,
xa...


3/<b>Củng cố ,dặn dò</b>.


- GV nhn xột tinh thn hc tập, sự chuẩn bị đồ dùng, KN thực hành sản


phẩm của HS.


- Dặn HS giờ sau mang giấy để học bài sau: Gấp máy bay đuôi rời.


<b> </b>
<b> </b>


¢m nhạc:


<b>học hát bài Xòe hoa</b>


I. mc ớch yờu cu :


- HS hát đúng giai điệu của bài hát và thuc li ca


- Biết bài : Xòe hoalà bài hát dân ca thái , lời mới của nhạc sĩ Phan Duy.
II. GV chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Song loan hoặc thanh phách
- Nhạc cụ , băng nhạc .


III. Cỏc hot ng dy hc ch yếu :


<i>A . KTBC</i>: - GV gäi 1 HS lên bảng hát bài :Thật là hay .
- GV cïng HS nhËn xÐt sưa sai cho HS


<i>B. Bµi mới :</i>


<i>1, Giới thiệu bài</i> (trực tiếp ) : Hôm nay chúng ta học bài Xòe hoa
GV ghi đầu bài lên bảng



<i>2, Dạy học bài mới</i> :


<b>a. Dạy hát bài </b> Xòe hoa


- Giới thiệu bài hát : Nh mục 3 phần II


- GV hát mẫu (hoặc nghe băng ) bài hát : Xße hoa


+ Truớckhi dạy bài hát , GV đọc lời ca từng câu ngắn cho HS đọc theo .
- GV dạy từng câu , chú ý những chỗ ly hi .


- HS học hát từng câu hát , học liên kết câu , học hát cả bài


<b>b. Hát với nhạc cụ gõ đệm </b>


- Khi HS đã hát đợc .GV dùng thanh phách (hoặc song loan )gõ đệm theo
phách .


- GV cho HS võa h¸t võa vỗ tay theo tiết tấu lời ca : (SGV)


- Cho HS đứng hát và nhún chân nhịp nhàng – GV quan sát uốn nắn cho HS


<i>3 . Cđng cè dỈn dò :</i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập bài : Xòe hoa



<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007 </b></i>
<b>Chính tả: </b>Nghe-viết


<b>trên chiếc bè </b>



I/<b>Mc ớch, cu yờu: </b>


- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 1đoạn trong bài <i>Trên chiếc bè</i>.
- Củng cố quy tắc chính tả với <i>iê/yê.</i> Làm đúng các BT phân biệt cách viết


<i>d/r/gi</i> hoặc


<i>ân/ âng</i>,


II<b>/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết bài chính tả.
HS :Vë viÕt ,VBT.


III<b>/ Các hoạt động dạy học</b>.


1/ <b>Bài cũ</b>:- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con theo lời đọc của GV các
từ: <i>viên phấn, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào.</i>


2/ <b>Bµi míi</b>: - GTB : GV nêu MĐ,YC của tiết học.


<i><b>*HĐ1:</b></i><b>HD nghe viết:</b>


a/ HD chuẩn bị: GV đọc đoạn viết , 2 HS đọc lại (HS K,G)
-GV giúp HS nắm ND bài



? Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?( HS: <i>đi ngao du thiên hạ</i>,...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GVtreo bng ph HD nhận xét:? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?Vì
sao?( HS: <i>Trên, Tơi, Dế Trũi,...-vì đó là những chữ đầu câu hoặc là tên </i>
<i>riêng)</i>


- GV HD-HS viết từ khó vào bảng con: <i>Dế Trũi, say ngắm, trong v¾t,,...</i>


b/ GV đọc bài –HS viết bài vào vở(GV quan sát uốn nắn cho HS viết kém)
- Cho HS i v soỏt li.


c/ Chấm , chữa bài: -GV chấm khoảng 10 bài, nhận xét.
*<i><b>HĐ2:</b></i><b>HD làm bài tập chính tả.</b>


+.Bài tập 2:- GV nêu yêu cầu, hớng dẫn làm .HS theo dõi.
- HS thi tìm tõ tríc líp.


- GV và HS nhận xét , chốt đáp án đúng .2 HS TB,Y nhìn bảng đọc lại kt
qu


-Cả lớp viết vào VBT.(<i>tiếng, hiền, biếu</i>, ...)


+Bi tp 3a: Cả lớp đọc thầm YC của bài .1 HS G lm mu .


-GV hớng dẫn, cho HS làm cá nhân vào VBT; 2 HS giỏi lên chữa bài.


-GV nhn xét chốt đáp án đúng:<b>dỗ</b>(<i><b>dỗ</b></i> dành, <i><b>dỗ</b></i> em,...viết <b>d</b>)/ <b>giỗ</b>( <i><b>gi</b></i> t, n


<i><b>giỗ</b></i>,...viết <b>gi</b>)



<b>dòng</b> ( <i><b>dòng</b></i> nớc, <i><b>dòng</b></i> sông,...-viết <i><b>d</b></i>) / <b>ròng</b>( <i><b>ròng</b></i> rÃ, vàng <i><b>ròng</b></i>,...-viết <b>r)</b>


3/ <b>Củng cố dặn dò:</b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà luyện viết thêm và làm BT 3b - ở
VBT


<b>Tập làm văn</b>

<b>cảm ơn, xin lỗi</b>



I/<b>Mc ớch yờu cu</b>


1. Rèn KN nghe và nói:


-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiÕp.


-Biết nói 3, 4 câu về ND mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, hay xin
lỗi phự hp.


2. Rèn KN viết: Bớc đầu biết viết những câu vừa nói thành đoạn văn.
II<b>/ Đồ dùng dạy học</b>.


-HS : Lµm BT tiÕt 3.VBT.


III<b>/Các hoạt động dy hc</b>.


1/<b>Bài cũ:</b> - 2 HS làm lại BT 1- tiết TLV- tuần 3)
2/<b>Bài mới</b>:-GTB :GV nêu MĐ,YC của tiết học.



<i><b> *HĐ1: HD làm bµi tËp</b></i>.
+Bµi tËp 1:(miƯng)


- 1HS nêu u cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- 2HS K,G làm mẫu câu a : VD : Cảm ơn bạn!


- Cho HS trao đổi theo cặp : Nói lời cảm ơn trong các trờng hợp cụ thể.
- GV nêu từng tình huống, HS ni tip nhau núi li cm n


-Cả lớp và GV nhận xét, khen những HS biết nói lời cảm ơn lịch sự, phù hợp
với tình huống giao tiếp.


<b>KL</b>: Nói lời cảm ơn, phù hợp với tình huống giao tiếp.
+Bài tập 2:(miệng)


-1 HS K,G đọc yêu cầu của bài.Cả lớp đọc thầm theo.


- GV hớng dẫn mẫu, HS trao đổi theo nhóm đơi : nói lời xin lỗi .
- Lần lợt HS nói lời xin lỗi phù hợp trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KL</b>: Nói lời xin lỗi, phù hợp với tình huống giao tiếp.
+Bài tập 3:(miệng)


-1 HS đọc to YC của bài.


-GVgiúp HS nắm đợc YC của BT và cách làm: HS q/s kĩ từng tranh, nói 3,4
câu về ND mỗi tranh có sử dụng lịi cảm ơn hoặc xin lỗi.


- HS lµm việc theo nhóm 4HS . Các nhóm trình bày trớc líp:



Tranh 1:Bạn gái đợc mẹ( cơ, dì,...) cho 1 con gấu bông, bạn cảm ơn mẹ
Tranh 2:Bạn trai làm vỡ lọ hoa, xin lỗi mẹ.


-NhiỊu HS nèi tiÕp nhau kĨ ND tranh 1,2.


<b> KL</b>: Biết nói 3, 4 câu về ND mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm
ơn, hay xin lỗi phù hợp.


+Bµi tËp 4:(viÕt)


- GV nêu yêu cầu BT và giúp HS nắm đợc YC và cách làm:Chọn 1 trong 2
bức tranh em vừa kể. Nhớ những điều em hoặc bạn em đã kể khi làm BT 3.
Viết lại những câu em vừa nói ở BT3.


- HS viết bài vào VBT (GV quan tâm giúp đỡ HS TB,Y)


- 4,5 HS nối tiếp nhau đọc bài viết.(khuyến khích HS TB, Y đọc bài)
- GV nhận xét, chấm 1 số bài viết hay .


<b>KL</b>: RÌn KN viết những câu vừa nói thành đoạn văn
<i><b>*HĐ2</b> :</i><b>Củng cố dặn dò</b>.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi với thái độ lịch sự, chõn thnh.


Toán


<b>28+5</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Gióp HS


-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28+5(cộng có nhớ dạng tính viết)
-Giải toán có lời văn.


-V di on thng cho trc.


<b>II/ Đồ DùNG DạY HọC</b>


GV: Que tính; bảng gài


HS : Que tÝnh , Lµm bµi tËp ë nhµ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1<b>/ Bµi cị:</b> Đặt tính rồi tính: 8+5; 8+7; 8+3 -3 HS làm trên bảng, cả lớp
làm bảng con


2/ <b>Bµi míi</b>:* GTB (dïng lêi )


<i><b>* H§1</b></i>: <b>Giíi thiƯu phÐp céng 28+5 </b>


- GV nêu bài toán dẫn đến phép cộng 28+5 =?


- Cả lớp đọc lại phép cộng.HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- GV thao tác bằng que tính trên bảng gài-HS nêu kết quả 28+5=33
- GV hớng dẫn, HS tự đặt tính rồi tính(nh SGK)



- HS K,G nêu cách làm; HS TB,Y nhắc lại
<i><b>*HĐ2</b></i>:<b>Thực hành:</b>


+Bài 1: -1 HS TB nêu yêu cầu của bài .Cả lớp theo dõi.


- HS làm cá nhân VBT; 5 HS làm trên bảng( GV giúp đỡ HS Yếu)
- GV và HS nhận xột ,cha bi.


+BàI 2: Giảm tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS làm bài vào vở BT (GV quan tâm, giúp đỡ HS TB,Y) ; 1 HS khá lên
bảng chữa bài


- Cả lớp ,GV nhận xét, chốt đáp án đúng (PT:18+7 = 25 con)


<b> KL</b>:Rèn KN giải tốn có lời văn
+Bài 4:–1 HS nêu u cầu.Cả lớp theo dõi.
- GV hớng dẫn HS cách đặt thớc để kẻ


-HS làm bài vào vở BT : tự đặt thớc, tìm trên vạch chia cm để vẽ đợc đoạn
thẳng dài 5 cm (GV quan tâm, giúp đỡ HS Yếu)


- HS đổi bài dùng thớc kiểm tra cho nhau.
- GV nhận xét chung về cách vẽ của HS.
3<b>/Củng cố, dặn dị</b>


-GV hƯ thèng kiÕn thøc toµn bài.


-Dặn HS về nhà làm BT 2-VBT và làm các BT ở SGK .



-Chuẩn bị bài sau: 38+25.<b> </b>


Mü thuËt


Bài 4: Vẽ tranh đề tài vờn cây



I Mơc tiªu:


- HS nhận biết đợc đặc điểm và cảm nhận đợc vẻ đẹp của một số Vờn
Cây


- HS biÕt c¸ch vẽ Vờn Cây và vẻ màu theo ý thích
- HS thÝch vµ bảo vệ Cây cối


II Chuẩn bị: GV: - Tranh ảnh một số loạiVờn Cây


- Bài vẽ của HS lớp trớc và các đồ dùng dạy học
cần thiết


HS: - GiÊy vÏ, bót ch×, tÈy


III Các hoạt động dạy- học chủ yếu


- Giíi thiƯu bµi: Trän néi dung giíi thiƯu
Trùc tiÕp sao cho phù hợp


<i>HĐ1:</i> QSNX(7 phút)


- GV cho HS quan sát tranh ảnh vờn cây và đặt câu hỏi gợi ý để HS nhận xét
về:



+ Tên của các cây - đặc điểm
+ Màu sắc và sự khác nhau


+ GV bæ sung ý kiÕn


+ HS quan sát, thảo luận nhãm vµ nhËn xÐt


<i>HĐ2:</i> Cách vẽ (5 phút)


- GV bày mẫu và gợi ý HS cách vẽ bằng hình mẫu và vẽ mẫu trực tiếp trên
bảng


+ Xác định khung hình chung, riêng


+ Tìm tỉ lệ & phác hình bằng nét , vẽ nét chi tiết , tô màu theo ý thÝch
+ HS quan sát và tìm ra cách vẽ


<i>HĐ3</i>: Thực hành(17 phút)


- GV cho HS quan sỏt mt số bài mẫu của HS năm trớc
- HS thực hành vẽ - GV quan sát giúp đõ HS hồn thành bài tại lớp


<i>H§4</i>: NS §G (4phót)


- GV trọn một số bài của 4 nhóm để đánh giá


Gợi ý các em nhận xét theo các mục : Bố cục , Hình ảnh , Màu sằc.
GV tổng kt ỏnh giỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Kế hoạch Bài học</i>
<i> TUÇN : 5</i>


Từ ngày 8 đến ngày 12 tháng 10 năm 2007


Thø Môn học Tiết


ppct Tên bài học G.tải

<b>2</b>



Chào cờ


Tp c 13 Chiếc bút mực (tiết 1)
Tập đọc 14 Chiếc bút mực (tiết 2)


To¸n 21 38+ 25


Đạo đức 5 Gọn gàng ngăn nắp (Tiết 1)


<b>3</b>



KĨ chun 5 ChiÕc bót mùc
To¸n 22 Lun tËp
ThĨ dơc 9 Bài 9


Chính tả 9 TËp chÐp: ChiÕc bót mùc
TN-XH 5 Cơ quan tiêu hãa


<b>4</b>




TËp ®oc 15 Mục lục sách


Luyện từ &câu 5 Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?
Toán 23 Hình chữ nhật- Hình tứ giác
ThĨ dơc 10 Bµi 10


<b>5</b>



TËp viÕt 5 Ch÷ hoa: D


Toán 24 Bài toán về nhiều hơn


Thủ công 5 Gấp máy bay đuôi rời(tiết 1)
Âm nhạc 5 Ôn tập bài hát Xòe hoa


<b>6</b>



Chính tả 10 Nghe-viết : Cái trống trờng em
Tập làm văn 5 Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ 2 ngày 8 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Tp c</b>
<b>chic bỳt mc</b>


I. MUC TI£U Gióp HS:


- Đọc, đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ khó: viết , ngạcnhiên, loayhoay...đọc
phân biệt tr/ch



- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Biết phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật.(cô giáo, Mai, Lan.)
- Hiểu nghĩa các từ mới đã chú giải: Hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên
- Nội dung :Khen ngợi Mai là cơ bé ngoan biết giúp bạn.


II. §å dïng:


- Bảng phụ ghi câu văn dài, khó đọc
III. Hoạt động dạy học


<b>A. KTBC (5'):</b> Kiểm tra HS đọc bài “ chiếc bè trên sơng” .Gv đánh giá.


<b>B. Bµi míi </b>


<b>HĐ1 (25'): luyện đọc</b>


- HS giỏi đọc mẫu cả bài.giọng chậm rãi .- GV hớng dẫn HS luyện đọc , v
Gii ngha t


a. Đọc từng câu


-Theo dừi phỏt hiện lỗi HS đọc sai . Giúp các em đọc đúng
- Nghe và yêu cầu HS phát âm lại những t khú


b. Đọc cả đoạn trớc lớp.


-HS khỏ giỏi nêu câch đọc câu dài , GV nhận xét bổ sung HS tiến hành đọc :
-Thế là trong lớp/ ch cũn mỡnh em/vit bỳt chỡ//



-Nhng hôm nay/.../vì em viết kh¸ råi//


-Giúp HS hiểu nghĩa một số từ mới (chú giải)
c.Đọc từng đoạn trong nhóm và thi đọc trớc lớp


<b>H§2 (15'): Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>.


- Câu hỏi 1SGK :1 HS K đọc đoạn 1 và 2, lớp đọc thầm, trả lời (HS:...<i>Mai </i>
<i>hồi hộp nhìn cơ,...)</i>


- Câu hỏi 2 SGK: HS đọc đoạn 3, trả lời.(HS: <i>Lan đợc viết bút mực nhng lại </i>
<i>quên khơng mang bút.Lan gục đầu xuống bàn khóc nức nở)</i>


- Câu hỏi 3 SGK:HS đọc đoạn 3, trả lời.(HS : <i>Vì nửa muốn cho bạn mợn bút, </i>
<i>nửa lại tiếc </i>


? Cuối cùng Mai quyết định thế nào?(HS: <i>Mai lấy bút cho bạn mợn</i>)
-Câu hỏi 4 SGK: HS đọc thầm đoạn 4, trả lời (HS: <i>Mai thấy tiếc...</i>)
+ Câu hỏi 5: HS K,G trả lời( .. <i>Vì Mai ngoan, biết giúp bạn/ ...</i>)
GV <b>KL</b>:<i>Nội dung</i>:(nh ở phần 2 mục yêu cầu)


<b>- HĐ3 (15'): Luyện đọc lại (theo nhóm 3)</b>


Các nhóm tự phân vai:ngời dẫn chuyện ,cơ giáo ,Mai ,Lan.
- Luyện đọc trong nhóm, đại diện lên đọc trớc lớp


- GV cïng HS nhËn xÐt bæ sung.


-HS khá giỏi nêunội dung của bài (MT) GV cùng HS nhận xét bổ sụng
- Các em nhận xét bình chọn xem nhóm nào độc hay nhất , GV động viên


khiến khích HS có tinh thần học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- NhËn xét


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


<b>C. Củng cố, dặn dò (3'): </b>


-Nhn xột tit hoc. V nh luyn đọc nhiều .


<b>To¸n</b>
<b>38+25</b>


I. MUC TI£U:


- Giúp học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có dạng 38+
25


- Củng cố phép cộng đã học dạng: 8+5, 28+5.
II. dựng dy hc:


- Que tính, bảng cài


III. Hoạt động dạy học:


<b>A. KTBC (3'):</b>


- GV gọi 2 học sinh chữa bài tập 3 (trang 20SGK)
GV cùng HS nhận xét đánh giá .



<b>B. Bµi míi</b>


<i>1- GTB</i>


<i><b>2- Thùc hiƯn phÐp tÝnh céng cã d¹ng</b></i><b> 38 + 25 = ?</b>


-HS khá nêu bài toán và cách làm : Lấy 38 que tính, thêm 25 que tÝnh. Hái
cã tÊt c¶ ? (63que tÝnh.) . 38 +25 = 63


- GV , HS nhận xét bổ sung , lớp thực hiện trên que tính và tự tìm ra kết quả
cho mình . GV giúp đỡ HS yếu thực hiện đúng phép tính .


- 1 HS TB hoặc yếu lên bảng làm tính theo hàng ngang : 38 +25 = 63
- 1 HS khá hoặc giỏi lên bảng nêu cách đạt tính và 38


lµm tÝnh theo theo cét däc : +25
63


- GV , HS nhận xét bổ sung . HS TB yếu nhắc lại cách đặt tính rồi thực hiện
phếp tính .


3- Lun tËp thùc hµnh :


Bài 1 : HS tự làm vào vở bài tập ( đáp số : 83 , 84 , 87 , 75, 76, 72 , 52, 79 ,
80 , 71 )


Bài 2: Tính tổng khi đã biết 2 số hạng , HS lài bài dới hình thức trị chơi ai
nhanh hơn :


Nhãm 1: 15 , 44 , 79 . Nhãm 2 : 61 , 52 , 88 .


Bµi 3 : HS khá , giỏi nêu yêu cầu của bài toán và cách giải bài toán .


- HS nhận xÐt bæ sung , GV kÕt luËn .
- HS TB giải bài toán : Giải


Đoạn thẳng AC dµi lµ:
28 + 34 = 62 (dm)


Đáp số : 62 dm


Bài 4 : GV cho HS khá , giỏi làn mẫu và nêu cách lµm . HS nhËn xÐt bỉ
sung ,GV kÕt luËn .


- GV cho HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo và nhận xét .


<b> C. Cđng cè dặn dò(3 )</b>
- Khái quát nội dung bài học


<b>o c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I.MUC TI£U:


- Giúp học sinh hiểu đợc:


- ích lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp


- Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và cha gọn gàng ngăn nắp.
- H biết yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp


II. Đồ dùng:



- Tranh SGK, đồ dùng diễn kịch
III. Hoạt động dy hc:


<b>A . Bài cũ</b>: Khi có lỗi chúng ta cần phải làm gì?
2 học sinh trả lời , HS theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung


<b>B. Bµi míi:</b>


1- GTB : Trực tiếp


<b>HĐ1: (15 ) </b> <b>ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp </b>.(thảo luận nhóm<b>)</b>


-Vì sao bạn Dơng không tìm thấy cặp và sách vở?
- Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?


- Đai diện các nhóm trình bày , HS nhận xét bổ sung GVnhận xét kết luận
, HS TB yêu nhắc lại .


KL: Tính bừa bÃi.... Sinh hoạt Cần rèn luyện thói quen gọn gàng ngăn nắp
trong sinh hoạt.


<b>HĐ2:(10 )Phân biệt gọn gàng ngăn nắp và ko gọn gàng ngăn nắp.</b> .(th¶o
luËn nhãm)


- Nhận xét nơi học và sinh hoạt của các bạn trong mỗi nhóm đã gọn gàng
ch-a ? vỡ sch-ao?


-Đại diện các nhóm trình bày : Tranh 1, 3 Rất gọn gàng ngăn nắp
Tranh 2, 4:Cha gän gµng….



-Nhóm khác lắng nghe sau đó thảo luận theo cặp.Một số lên trình bày ý
kiến , HS theo dõi , bổ sung cho bn.


<b>HĐ3:(8 )Bày tỏ ý kiến của mình </b> (cá nh©n)


- GV nêu tình huống : Góc học tập của một bạn nào đó trong lớp
- Một , hai em nêu ý kiến : Vì mọi thứ cịn để bừa bộn, lộn xộn,
-Theo em Bạn cần làm gì để góc học tập của mình ln gọn gàng ?


<b>C. Cđng cố ,dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học ,về học bai và chuẩn bị bài sau:


<i><b>Thứ 3 ngày 9 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Kể chuyện</b>
<b>chiếc bút mực</b>


I. MUC TIÊU: Giúp HS:


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện: Chiếc bút mực.


- Biết kể chuyện tự nhiêu phối hợp điệu bộ nét mặt .thay đổi giọng kể.
- Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai.


- Nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
II. đồ dùng dạy học:



- Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dy hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1) GTB :</b> nêu mục tiêu bài học


<b>2) Hớng dẫn học sinh kể chuyện </b>(nhóm)


a. -HS quan sát từng tranh SGK, phân biệt các nhân vật
Kể từng đoạn theo tranh. nêu tóm tắt nội dung mỗi bức tranh
-GV nêu yêu cầu của bài:


Tr1:Cô gọi Lan lên bàn
Tr2:Lan khãc …..


Tr3:Mai ®a bót


- Đại diện thi kể trớc lớp , nhóm khác nhận xét bổ sung , GV kết luận .
b.Kể trớc lớp (hình thức cá nhân) GV yêu cầu HS đọc nhiệm vụ 2 sgk
- Kể bằng lời của em


- HS Theo dâi, nhËn xÐt vµ bỉ sung nho bạn .
c. Kể lại toàn bộ câu chuyện


- Lần 1: GV làm ngời dẫn chuyện cho HS kể


- LÇn 2: Cho HS xung phong nhËn vai kĨ l©i c©u chun .
+ Híng dÉn HS nhËn nhiƯm vụ và thực hành kể



+ Nếu còn thời gian cho các nhóm thi kể phân vai


<b>C. Củng cố dặn dò (2')</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng, nhắc nhở


<b>Toán </b>
<b>luyện tËp</b>


I. MUC TI£U


- Gióp HS cđng cè vµ rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng (có nhớ d¹ng
8+5, 28+5 38+25)


- áp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải bài tốn có lời văn.
II. Hoạt động dạy học:


<b>A: KTBC</b>:(5’)2 H lên bảng đặt tính: 56 + 28, 78 + 19
- GV , HS nhận xét đánh giá .


<b>B: Bµi míi :</b>


<b>1- GTB : </b>(trùc tiÕp)


<b>2- Lun tËp: </b>Cđng cè thùc hiƯn phÐp tÝnh


Bµi 1: TÝnh nhÈm 8+2= ? 8+7=? 8+3=? 8+9=? 8+4=? 8+10=
?


Häc sinh lam bài vào bảng con và nêu kết quả


Bài 2: Đặt tính rồi tính


18+35, 38+14, 78+9
28+17, 68+16, 28+39


- HS khá , giỏi nêu cách đặt tính và tính , HS nhận xét bổ sung , GV kết luận
.


- GV cho lớp làm bài vào vở , làm xong đổi chéo và nhận xét bài của ban
theo GV chữa bài .


Bµi 4: HS tãm tắt nêu cách giải toán nh sau : Gi¶i


Tấm vải xanh dài:48 dm Hai tấmm vải dài là :
Tấm vải đỏ dài:35dm 48 + 35 = 83 (dm)
Cả 2 tấm vải dài ?dm Đáp số : 83
dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

18+5 =…+6 =…+14 =…+ 17 =


<b>3- Dặn dò (2')</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng , nhắc nhở HS


Thể dục : bµi 9



<b>chuyển đh hàng dọc thành đh vịng trịn và ngợc lại</b>
<b> ôn 4 động tác của bài td phát triển chung</b>


i/ mơc tiªu:



* Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn. Yêu cầu HS hiện đợc động tác tơng
đối chính xác.


* Học chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vịng trịn và ngợc lại. u
cầu HS bớc đầu thực hiện đợc động tác.


ii/ địa điểm-phơng tiện: + Sân tập vệ sinh an toàn sch. Cũi
GV.


iii/ phơng pháp tổ chức dạy học:
1- phần mở đầo :


- Giỏo viờn cho HS tp hợp và khởi động : + Xoay các khớp.
+ Chạy nhẹ.


+ GiËm ch©n theo nhịp.
2- phần cơ bảm


* ễn 4 ng tỏc vn th, tay, chân, lờn.


- HS khá , giỏi nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại , HS khác nhận
xét .GV kết luận , lớp tiến hành ơn tập .


* Học chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vịng trịn và ngợc lại.
+ Khẩu lệnh “Thành đội hình vịng trịn đi thờng (chạy)...bớc!


+ Động tác: Sau khẩu lệnh tổ 1 đi ngợc chiều kim đồng hồ thành vịng trịn,
có thể vừa đi vừa nắm tay nhau, khi thành vòng tròn tiếp tục đi khi có lệnh
thì dừng lại, mặt hớng theo chiều vịng trịn,. Khi có lệnh tì quay mặt vào


tâm.


- HS khá , giỏi nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại , HS khác nhận
xét .GV kết luận .


* Tỉ chøc tËp lun thùc hành .
+ Lần 1: GV điều hành.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành.
GV quan sát sữa sai.


+ Lần 3: Thi các tổ. GV cùng HS nhận xét.
3- phÇn kÕt thóc :


- GV nhận xét và đánh giá tiết học của HS và dặn các em chuẩn bị bài sau


<b>ChÝnh t¶</b>
ChiÕc bót mùc.
I. MUC TI£U: Gióp HS:


- Chép lại chính xác đoạn: tóm tắt nội dung bài: Chiếc bút mực.
-Trình bày đúng hình thức đoạn văn .


-Viết đúng 1 số tiếngcó âm giữa vần ia/ya,làm dúng các bi tp phõn bit
õm u ch/tr


II. Đồ dùng dạy häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

III.Hoạt động dạy học



<b>A.KTBC</b> : C¶ líp viết bảng con : ăn giỗ ,dòng sông, ròng rÃ


<b>B. Bài mới:</b>


1- GTB : nêu mục tiêu bài học


<b>2- Hớng dẫn tập chép</b>
<b>HĐ1 (20'): </b>


a) HD chuẩn bị


- GV c đoạn chép cho HS nghe , 2 H đọc lại đoạn chép:
-Tóm tắt nội dung bài :Chiếc bút mực


-Treo b¶ng phụ ghi nội dung đoạn chép


- Trong on vn cú những dấu câu nào?( Có dấu chấm ,dấu phẩy…)
- Dấu chấm đặt ở đâu? (Dấu chấm đặt ở cuốí câu)


- GVđọc cho HS viết bảng con từ khó : <i>bút chì , bỗng qn. </i>


b) ChÐp bµi- HS nhìn bảng chép bài vào vở
- GVtheo dõi, nhắc nhở HS cách trình bày
c) Chấm, chữa bài (10.bài), nhận xét


<b>HĐ2 (10'): Hớng dẫn làm bài tập.</b>


Bài 1: Điền vào chỗ trèng <i>ia</i> hay <i>ya</i>


- Theo dâi nhËn xÐt .VỊ nhµ lµm bµi tËp 3



Bài 2a: Tìm từ chứa ch hay tr: Chú ý đến các em: Hiu, Sn


<b>C. Củng cố dặn dò </b>(<b>2')</b>


- Nhận xét tiết học


<b>Tự nhiên xà hội </b>


<b> Cơ quan tiêu hoá</b>


I.MUC TI£U:Sau bµi häc HS cã thĨ:


- Chỉ đợc đờng đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ .
-Nắm đợc những việc cần để bảo cvệ cơ quan tiêu hố


-H có ý thức thực hiện các biện pháp để phòng bệnh cho đờng tiêu hoá .
II. Đồ dùng :


-Tranh các hình trong sách giáo khoa về cơ quan tiêu hố
III. Hoạt động dạy học:


<b>A.Bài cũ</b> (3’) Nên và khơng nên làm gì để cơ và xơng phát triển tốt ?


<b>B. Bµi míi :</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi</b> ( trùc tiÕp)


<b>2- Quan sát chỉ đờng đi của thức ăn trên sơ đồ . (</b> theo cặp)
- HS nhận biết đờng đi của thức ăn xuống ống tiêu hoá


-HS làm việc theo cặp: qs hình 1 SGK trang 12:Nêu đợc
-Miệng,thực quản,dạ dày,ruột non…


- Đại diện 1 số cặp trình bày sau khi quan sát các hình, liên hệ ..
Bớc 2:Làm việc cả lớp:


-GVtreo tranh vẽ ống tiêu hoá


Phỏt phiu HS gn phù hợp với bộ phận bức tranh


-HS nghe quan s¸t ,chỉ tên tuyến tiêu hoá và tên các cơ quan tiêu hoá


<b>H2: (10 )Quan sỏt nhn bit c quan tiờu hoá trên sơ đồ </b>’


- HS khá , giỏi chỉ vào sơ đồ nêu đờng đi và vai trò ca c quan tiờu hoỏ


<b>HĐ3(9)Trò chơi ghép chữ vào hình</b>


- GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh: hình vẽ cơ quan tiêu hoá
-Hình câm phiếu rời tên cơ quan tiêu hoá


GV cựng HS nhn xột đội có thành tích tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- </b>NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b> Thø t ngày 10 tháng 10 năm 2006</b></i>


<b>Tp c</b>
<b>mc lc sỏch</b>



I. MUC TI£U: Gióp HS:


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài.
- Biết đọc dúng giọng một văn bản có tính cách liệt kê.


- Biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện trong mục lục.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu, nắm đợc nghĩa các từ : Mục lục, tuyển tập, ....
-Bớc đầu biét dùng mục lục sách để tra cứu.


II. §å dïng


- Tập tuyện thiếu nhi có mục lục
III. các hoạt động dạy học chủ yếu


- GV cho HS luyện đọc nối tiêp , HS thêo dõi nhận xét bổ sung cho bạn


- Đại diện nhóm thi đọc bài, các nhóm khác theo dõi bình chọn nhóm đọc
hay nhất


<b>Lun từ và câu</b>
<b>tuần 5</b>


I. MUC TIÊU: Giúp HS:


<b>A. Bi cũ:</b> (3’)2 H đọc bài: Chiếc bút mực, lớp theo dõi nhận xét , GV đánh
giá.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1- </b> GTB



<b>2- Hớng dẫn luyện đọc (15')</b>


- GV đọc mẫu và Hớng dẫn HS đọc từ khó,dịng 1 và2.
-Lu ý HS ngắt nghỉ hơi.Đọc dúng các từ


- GV cho HS luyện đọc theo cấp và cho các cặp thi nhau đọc, GV cùng HS
nhận xét .


<b>3- T×m hiĨu bài </b>(thảo luận nhóm 10' )


+Cõu hi 1:- HS c mc lc-tr li (HS<i>:nờu tờn tng truyn)</i>


+Câu hỏi 2:-HS tìm nhanh tên bài theo mục lục, trả lời (HS: <i>trang 52</i>)


<i>-GV: </i>Trang 52 là trang bắt dầu truyện<i> Ngời học trò cũ- </i>GV mở mục lục
truyện<i> Ngời học trò cũ</i> cho HS xem trang đầu và trang kết thúc truyện
+Câu hỏi 3:- HS đọc bài, trả lời (HS: <i>Quang Dũng</i>)


+Câu hỏi 4:- HS suy nghĩ, trả lời (HS: <i>Cho ta biết cuốn sách viết về cái </i>
<i>gì,...Ta nhanh chóng tìm đợc những mục cần đọc)</i>


-GV hứơng dẫn HS tập tra mục lục sách của 1 cuốn truyện đã chuẩn bị
+1 HS giỏi đọc lại mục lục truyện theo từng cột hàng ngang


+Cả lớp thi hỏi đáp nhanh về từng ND trong mục lục
<b>4- Luyện đọc lại </b>(theo cặp 5')


- GV nhận xét, bình chọn bạn đọc đúng, hay nht.


<b>C. Củng cố dặn dò</b> (2'):



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- BiÕt viÕt hoa tõ chØ tªn riªng cđa ngêi cđa vËt


- Rèn KN đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì?
II. Đồ dùng dạy học:


III. Hoạt động dạy học:


<b>A. KTBC(3</b>’):


- 2 HS lên bảng đặt câu có từ chỉ ngời. GV cùng HS nhận xét đánh giá .


<b>B. Bµi míi </b>


<b>1- GTB:</b> (trùc tiÕp)


<b>2- Ph©n biƯt tõ chØ sù vËt nãi chung víi tªn riªng ...</b>
+BT1:(miƯng)


-1 HS đọc u cầu của bài .Cả lớp đọc thầm


-GV híng dÉn c¸ch so s¸nh c¸c tõ ë nhãm 1, víi c¸c tõ ë nhãm 2
-GV híng dÉn HS K,G lµm mÉu. Líp chó ý


-HS cả lớp làm VBT(GV giúp đỡ HS yếu), 1 số HS đọc to kết quả
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng


-KL: Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa.Các từ ở cột 2 là tên riêng
của 1 dịng sơng, 1 ngọn núi,...Những tên riêng đó phải viết hoa.



- HS đọc thuộc lòng ND cần ghi nhớ . 4,5 HS đọc trớc lớp.
+BT2:(miệng) Rèn KN viết hoa tên riêng


-Yêu cầu 1 hs đọc đề bài.Cả lớp đọc thầm theo.


-GV: Mỗi HS chọn tên 2 bạn trong lớp, viết lạichính xác, đầy đủ họ và tên 2
bạn đó.Sau đó viết tên 1 dịng sơng mà em biết.


-Cả lớp làm vào VBT (GVgiúp đỡ HS TB, yếu).-2 HS lên bng lm


-Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài( VD: <i>Lê Thị Thu; Nguyễn Thị Hậu</i>,...;Tên
sông: <i>Hồng, Cầu Chày, §ång Nai</i>,...)


<b>KL</b> : Các tên riêng phải viết hoa.
+BT3:(Viết) Rèn KN đặt câu


-1HS đọc yêu cầu BT 3.cả lớp đọc thầm theo.


-GV hớng dẫn HS nắm vữngYC: Đặt câu theo mẫu Ai là gì?để giới thiệu về
trờng em, mơn học em u thích, và làng xóm của em.


-HS cả lớp làm bài cá nhân vào VBT(GVgiúp đỡ HS TB, Y) ;1 số HS đọc to
kết quả .


- GV nhận xét ghi một số câu đúng lên bảng. HS đọc lại.


<b>KL</b> : Biết đặt câu liểu Ai là gì? để giới thiệu trờng em, mơn học em u
thích, và làng xóm ca em.


C. Củng cố, dặn dò: (3)



- Y/ C HS nhắc lại cách viết tên riêng.
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà tìm, viết thêm các tên riêng và chuẩn bị bài sau


<b>Toán </b>


<b>hình chữ nhật, hình tứ giác</b>


I.`MUC TIÊU: Giúp HS :


-Nhn dng đợc hình chữ nhật ,hình tứ giác ( qua hình dạng tổng thể ,cha
đi vào đặc điểm yếu tố của hình )


-Bớc đầu vẽ hình tứ giác ; hình chữ nhật ( Nối các điểm cho sẵn trên đờng
giấy kẻ ơ li )


- BiÕt ph©n biƯt tõ chØ ngời, chỉ vật nói chung và tự gọi tên riêng cđa ngêi,
cđa vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

II §å dïng d¹y häc


- Một miếng bài dạng hình chữ nhật, hình tứ giác .
- Vẽ hình chữ nhật,Hình tam giác trên bảng phụ
III. Hoạt ng dy hc.


<b>A- Bài cũ :</b> - 2HS lên bảng đăt tính và tính (4) 48 + 24
68+13



GV cùng HS nhận xét đánh giá


<b>B- Bµi míi</b> :


1 - <b>Giới thiệu bài </b>(Trực tiếp)


<b>2- Giới thiệu hình chữ nhËt .</b>


Giáo viên đa 1số hình trực quan có dạng hình chữ nhật ,và giới thiệu đây là
hình chữ nhật : có thể đa hình khác nhau để học sinh nhận dạng


- GV Treo bảng phụ đã vẽ sẵn các hình chữ nhật lên bảng , ghi tên hình và
đọc ABCD ; MNPQ ; EGHI


- HS liên hệ thực tế :hình CN: bảng, mặt bàn , ,vở,


<b> HĐ2 : Giới thiệu hình tứ giác </b>


- Cho học sinh quan sát 1số hình trực quan có hình tứ giác
- Treo bảng phụ các hình tứ giác ghi tên hình và đọc lên .


- Cho học sinh liên hệ một số đồ dùng vật có dạng hình chữ nhật ,hình tứ
giác


<b>3- Thùc hµnh </b>


<b>Bài 1</b> Dùng thớc kẻ và bút nối các điểm để có hình chữ nhật ; hình tứ giác
trên bảng phụ kẻ sẵn


<b>Bài 2</b> : - GV treo bảng phụ vẽ sẵn các hinh chiếc thuyền, ô tô, máy bay


- GV cho HS thực hành đếm số hình tứ giác


<b>Bài 3 -</b> Kẻ thêm đoạn thẳng trong hình sau để đợc
a,1 hình chữ nhật và 1 hìnhh t giỏc b,3 hỡnh t giỏc


<b>C- Củng cố dặn dò (2 )</b>
Nhận xét tiết học


Thể dục :

<b>học</b>

<b>Động tác bụng </b>


<b> chuyển đh hàng dọc thành đh vòng tròn và ngợc</b>
<b>lại </b>


i/ mục tiêu:


* ễn chuyn i hỡnh hng ngang thành đơi hình vịng trịn và ngợc lại. u
cầu Hs thực hiên tơng đối thuần thục trật tự hơn giờ trớc.


* Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn. Yêu cầu HS hiện đợc động tác tơng
đối chính xác.


* Học động tác bụng. Yêu cầu HS bớc đầu thực hiện đợc động tác.
ii/ địa điểm-phơng tiện: + Sân tập vệ sinh , an toàn , sạch.
iii/ phơng pháp tổ chc dy hc:


1- phần mở đầo :


- Giỏo viờn cho HS tập hợp và khởi động : + Xoay các khớp.
+ Chạy nhẹ.



+ GiËm chân theo nhịp.
2- phần cơ bản


<b>a- Ôn chuyển ĐH hàng dọc thành ĐH hàng ngang và ngợc lại :</b>


GV cho HS khá giỏi nhắc lại kĩ thuật động tác, HS và GV nhận xét bbổ
sung, HJSD TB yếu nhắc lại . GV tổ chức cho HS tập luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Lần 2: CS điều hành. GV quan sát giúp đỡ.


<b>b- Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn :</b>


GV cho HS khá giỏi nhắc lại kĩ thuật động tác, HS và GV nhận xét bbổ
sung, HJSD TB yếu nhắc lại . GV tổ chức cho HS tập luyện.


* Học động tác: Bụng.


+ NhÞp 1: Chân trái bớc sang ngang rộng bằng vai, hai tay đa lên cao thẳng
hớng, lòng bàn tay hớng vào nhau.


+ Nhịp 2: Từ từ gập thân, hai bàn tay chạm mu bàn chân, hai chân thẳng, mắt
nhìn theo tay.


+ Nhịp 3: nâng thân, hai tay dang ngang, bàn tay ngữa.
+Nhịp 4: Về TTCB.


+ Nhịp 5, 6, 7, 8 : Nh 1, 2, 3, 4. Đổi chân.


GV cho HS khá giỏi nhắc lại kĩ thuật động tác, HS và GV nhận xét bổ sung,
HJSD TB yếu nhắc lại . GV tổ chức cho HS tập luyện.



+ LÇn 1: GV làm mẫu châm HS làm theo.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành. GV quan sát sữa sai.


+ Lần 3: Chia tổ CS điều hành ôn 5 động tác đã học. GV quan sát giúp đỡ.
3- phần kết thúc


- GV nhận xét và đánh giá tiết học của HS và dặn các em chuẩn bị bài sau
<i><b>Thứ 5 ngày 11 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>TËp viÕt</b>


<b>tuÇn 5</b>


I. MUC TI£U:


- Viết đúng và đẹp chữ D theo cỡ vừa và nhỏ


- Viết câu ứng dụng : Dân giàu nớc mạnh theo cỡ nhỏ, đúng mẫu chữ và nối
nét đúng quy định.


- Vë TV


III. Hoạt động dạy học:


<b>A. KTBC</b> : 2 HS lên bảng viết chữ C


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1- GBT:</b> (trực tiếp)



<b>2- Hớng dẫn viết chữ hoa.</b>


- GV hớng đẫn theo quy trình .Hoặc cho HS khá , giỏi nêu quy trình viÕt ch÷
C: Cao 5 li, réng 4 li, gồm một nét là kết hợp của 2 nét cơ bản :1 nét lợn hai
đầu ( dọc ) và nÐt cong ph¶i liỊn nhau.


- Hs nhËn xÐt bỉ sung , GV kÕt luËn . HS TB , yªu nhắ lai quy trình viết chữ
C


- GV viết mẫu trên bảng vừa nêu laaij cách viết .


- HS vit bng con , GV theo dõi và giúp đỡ HS nhất là HS yếu.


<b>3- Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng</b>


- Yêu cầu HS giỏi đọc và giải nghĩa cụm từ.


- Yêu cầu HS TB nhận xét về độ cao của các chữ trong cụm từ.


- HS Tb , kh¸ nêu khoảng cách giữa các chữ khi viết Dân giàu nớc mạnh
- Lu ý hai chữ D và â không nối liền nhau


<b>4- HS thực hành viết vµo vë</b>:


- Nêu u cầu viết.Cách trình bày, t thế ngồi.
- Theo dõi, giúp đỡ HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* ChÊm, chữa bài.



<b>C. Dặn dò:</b> (3) -Yêu cầuHS tìm thêm cơm tõ cã ch÷ D
- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>


<b>bài toán về nhiều hơn</b>


- Hiểu k/n về nhiều hơn và biết cách giải bài toán về nhiều hơn
- Rèn luyện giải toán có lời văn b»ng mét phÐp tÝnh


II. Đồ dùng dạy học:
- 7 quả cam có nam châm
III. Hoạt động dạy học:


<b>A. KTBC (</b>3’):


- 2 HS lên bảng nhận biết và đọc tên các hình chữ nhật và hình tứ giác .


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1</b>- <b>GTB</b>: ( trùc tiÕp)


<b>2- Giíi thiƯu vỊ bµi toán nhiều hơn</b>


- Hàng 1 cài 5 quả cam lên bảng


- Hàng2 cài 5 quả cam xong cài thêm 2 quả cam nữa .


- Yêu cầu HS so sánh số cam 2 hàng ( hàng dới nhiều hơn2 quả)



- HS giỏi nêu cách so sánh là: nối 5 quả trên tơng ứng 5 quả dới thì thừa 2
quả


- Giáo viên nêu bài toán (SGK)


- HS khỏ nờu cỏch tìm số quả cam hàng dới : 5 + 2 = 7 (quả cam)
- Y/c HS đọc câu trả lời cảu bài toán : hàng dới nhiều hơn 2 quả


<b>3- Hớng dẫn thực hành:</b>


Bài 1: Củng cố giải bài toán về nhiều hơn :


- GV gi HS Tb , yếu đọc bài toán . HS khá nêuyêu cầu và cách giải và giải
bài toán và lớp làm bài vào vở nh sau:


<i>Bµi giải </i>


Bình có số bông hoa là: 4 + 2 = 6 (bông hoa)
Đáp số : 6 bông hoa
Bài 2: (tiến hành tơng tự ) <i>Bài giải</i>


Bảo có số viên bi là:10 + 5 =15 (viên bi)
Đáp số : 15 viên bi


Bài 3 : HS khá tó tắt và nêu cách giải , HS tB giải bài toán , lớp làm bài vào
vở


<i>Bài giải</i>


Đao cao hơn là: 95 + 3 = 98 ( cm )


Đáp số : 98 cm


<b>C. Củng cố và dặn dò: (2 )</b>


- HS khá, Giỏi nêu lại các dạng toán vừa học
-Nhận xét giờ học


<b>Thủ công </b>


<b> gấp máy bay đuôI rêi (TiÕt1)</b>


I. MUC TI£U: Gióp HS


- Biết cách gấp máy bay đuôi rời
- Gấp đựơc máy bay đuôi rời


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS yêu thích gấp hình
II;Chuẩn bị:


- Mẫu máy bay đuôi rêi .


- Qui trình gấp maý bay và các hình vẽ minh họa
III.Hoạt động dạy học:


<b>A.Bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra sù chn bị của học sinh


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1- TGb</b> : (Trực tiếp)


<b>2- Hớng dẫn quan sát và nhận xét .(10 )</b>


- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời và gợi ý cho HS nhận xét về hình
dáng đầu, cánh, thân, đuôi máy


bay , mở phần đầu, cánh máy bay mẫu


GV yêu cầu HS nhắc lại các thao tác quy trình gấp
- KL : khi gấp máy bay cần có một tờ giấy hình chữ nhật
3- <b> GV híng dÉn mÉu (18 )</b>’


- GV gÊp mÉu kết hợp HD cách gấp từng bớc


+ Bớc1 : Cắt tờ giấy hình CN thành một hình vuông và một hình CN
+ Bớc 2 : Gấp đầu và cánh máy bay


+ Bớc 3 : Làm thân và đuôi máy bay


+ Bớc 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng


- HS khá nhắc lại các bớc gÊp , HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .


<b>4- Thực hành gấp:</b>


- Tổ chức cho HS tập gấp máy bay b»ng giÊy tr¾ng


- GV quan sát và giúp đở HS TB và yếu hồn thành bài học .



<b>C. Cđng cố dặn dò : </b>Nhắc nhở các em giữ vệ sinh lớp học, nhận xét tiết
học , và chuẩn bị cho tiết học sau


Âm nhạc :


<b>Ôn tập bài hát Xòe hoa</b> .
I Mục tiêu:


- Hát đúng giai điệuvà hát đúng lời ca của bài hát xòe hoa .


- Hát và tập biểu diễn bài hát kèm theo các động tác phụ họa đơn giản .
II- Chuẩn bị :


- Chuẩn bị vài động tác múa đơn giản và các nhạc cụ quen thuộc :
III- Cỏc hot ng dy hc ch yu:


<b>1- Ôn tập bài hát xèo hoa:</b>


- GV tổ chớc cho HS hát luân phiên theo nhóm .


- GV hát mẫu kết hợp víi móa phơ häa , híng dÉn cho HS c¸ch múa phụ họa
theo bài hát .


- HS thực hành hát kết hợp cớimúa phụhọa , GV quan sát và theo dõi uốn nắn
cho các em.


<b>2- Hát kết hợp với trò chơi theo bầi Xoè hoa :</b>


- Nghe gõ tết tấu đoán câu trong bài hát
- Hát giai điệu bằng các nguyên âm:


ví dụ: o ,a , u , i


ò o ã o o o ã ß o o


<b>3- biĨu diƠn tríc líp : theo nhãm.</b>


các nhóm theo dõi cùng GV nhận xét đánh giá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV tuyên dơng các nhóm biểu diễn tốt và động viên các nhóm khác lần sau
tt hn.


<i><b>Thứ 6 ngày 12 tháng 10năm 2007</b></i>


<b>Chính tả</b>
<b>tiết 2 - tuÇn 5</b>




I. MUC TI£U: Gióp HS:


- Nghe viÕt chÝnh xác 2 khổ thơ đầu trong bài: <i>Cái trống trờng em</i>


- Biết cách trình bày một bài thơ 4 chữ
- Biết phân biệt i / iê, im / iªm


II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:


<b>A. KTBC (3</b>’): GV đọc cho HS viết các từ : - Đêm khuya, tia nắng, lảnh lót.



<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1- GTB:</b> ( Trùc tiÕp)


<b>2- Híng dÉn viÕt chÝnh tả :</b>


<i>a) HD chuẩn bị</i>


- T Đọc bài


- Tìm TN tả cái trống nh con ngời?
(Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn)


- Nêu số dòng trong khổ thơ?(4 dòng)


- Trong kh th có ? dấu câu, đó là những dấu câu nào?( 1 dấu chấm, 1 dấu
chẩm hỏi)


- Nêu chữ cái đợc viết hoa và vì sao lại viết hoa.( c, n, tr, s, b vì là chữ cái đầu
dịng)


- Nêu cách trình bày ( Các chữ cái đầu dịng đều viết lùi vào 3 ơ)


- HS viêt từ khó do GV đọc : trống, trờng, suốt GV theo dõi và nhận xét


<i>b) GV đọc cho HS viết bài</i>


- GV đọc chậm cho HS viết bài vào vở .
-Đọc cho HS soỏt li ca bi



<i>c) Chấm, chữa bài</i>


Chấm bài cả lớp - NhËn xÐt


<b>3- Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh tả:</b>


Bài 2a: Điền vào chỗ trống iu/ iêu


Theo dõi - NhËn xÐt, chèt lêi gi¶i: <i>chim, chÝp chiu, chiỊu, nhiêu</i>


Bài 3c: Điền vào chỗ trống im/ iêm
Tiến hành tơng tự bài ra


- GV nhận xét , chữa một số bài cho HS .


<b>C. Củng cố và dặn dß: (3 )</b>’ NhËn xÐt giê học


<b>Tập làm văn</b>
<b>tuần 5 </b>


I. MUC TI£U:


1) RÌn KN nghe vµ nãi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Biết dựa vào tranh và câu hỏi, kể lại đợc nội dung bức tranh lên kết thành
một câu chuyn.


- Bit t tờn cho truyn


- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình


2) Rèn KN viết


- Biết soạn mục lục đơn giản ( các bài tập đọc trong Tuần 6. )
II. Đồ dùng dạy học:


III. Hoạt động dạy học:


<b>A. KTBC (5</b>’): Gọi 2 HS lên bảng đóng vai Tuấn trong truyện <i>Bím tóc đi</i>
<i>sam</i> để xin lỗi bạn Hà.


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1- GTB : Giíi thiệu qua tranh vẽ SGK</b></i>
- Dựa vào tranh TL câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời, HS khác nhËn xÐt.GV bỉ sung.
<i><b>1- RÌn KN nghe vµ nãi</b></i>


<b> Bài 1:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS trả lời lần lợt các câu hỏi của từng tranh theo nhóm đơi.


-Lu ý: HS kh«ng nhÊt thiÕt phải nói chính xác từng chữ các nhân vật trong
SGK


- Thep dõi nhận xét.


- Yêu cầu HS ghép 4 tranh thành 1 câu truyện.
- Nghe HS trình bày chỉnh sửa



Bi 2: Hãy đặt tên cho câu chuyện .( Không nên vẽ bậy/ Bức vẽ làm hỏng
t-ờng/ Đẹp mà không đẹp/...)


- Gọi từng HS nói tên truyện của mình , GV nhận xét
Bài 3: - Yêu cầu HS đọc mục lục sách tuần 6 sách TV2/1


- HS lập mục lục các bài tập đọc vào VBT sau đó HS đọc bài của mình đã
hc.


- kể lại câu chuyện, tập soạn mục lục


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3 )</b>


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>


I. MUC TI£U:


- Gióp häc sinh cđng cè c¸ch giải bài toán có lời văn về nhiều hơn bằng
mét phÐp tÝnh céng


II. Hoạt động dạy học:


<b>A. KTBC (3</b>’): Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1, 2 SGK.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1- GTB:</b> Nêu mục tiêu bài học


<b>2- Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


Bài 1: Củng cố giải bài toán về nhiều hơn.


- HS khá nêu cách tìm số bút chì trong hộp của Bình, HS khác nhận sét bổ
sung , GV kết luận .


- HS TB , khá giải bài toán;


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bình có số bút chì màu là: 6 + 2= 8 ( bút chì )


ĐS : 8 bút chì màu
Bài 2: (tơng tự bài 1) Bài giải:


Bình có số bu ảnh là : 11 +3 = 14 (bu ảnh)
Đáp số : 14 bu ảnh
Bài 3: Tiến hành tơng tự bài 2


GV giải thích sơ đồ đoạn thẳng.


Bµi 4: Híng dÉn HS giải toán theo quy trình :
GV ghi bảng:


AB dài : 8cm
CD dài hơn : 3cm
CD dµi : ...cm?


Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng cú di cho trc.



<b>3- Chấm chữa bài :</b>


- GV chấm một số bài nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dß: (2 )</b>’


- Tổ chức trị chơi thi sáng tác đề toán theo số.
- GV nêu cách chơi tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét tiết học


Mü thuËt



tËp nặn tạo dáng tự do: nặn hoặc vẽ xé dán con vËt

.



<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc đặc điểm một số con vật.
- Biết cách nặn, vẽ hoc xộ dỏn con vt


- Nặn hoặc vẽ xé dán con vật theo ý thích.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên:- Tranh ảnh mét sè con vËt quen thc.
- Bµi lµm cđa häc sinh năm trớc.


- Đồ dùng dạy học.
Học sinh: - Vë tËp vÏ.



- §å dïng häc tËp.


<b>III Các hoạt động dạy học ch yu</b>:


<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Quan sát nhận xét</b>.( 7 phót)


- Giới thiệu tranh một số con vật cho nhận biết : Tên con vật , Hình dánh đặc
điểm, các phần chính của con vật và màu sắc của nú


-Yêu cầu kể tên một vài con vật quen thuộc


<b>3 - C¸ch vÏ</b> ( 5 phót)


- Yêu cầu học sinh chọn con vật cần vẽ.
- Cho học sinh quan sát hình quy trình hớng dẫn cách vẽ , cách tạo dáng.
+ Vẽ con vật vừa với phần giấy chú ý tạo dáng cho sinh động, vẽ thêm các
chi tiết phụ và tơ màu theo ý thích.


<b>4- Thùc hµnh</b> ( 18 phót)
- Häc sinh thùc hµnh


- Giáo viên quan sát giúp đỡ cho những học sinh cịn yếu hồn thành bài vẽ
của mình .


<b>5- Nhận xột ỏnh giỏ</b> ( 4 phỳt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Giáo viên khen ngợi tổng kết.



<b>6- Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài sau.


<b>Kế hoạch Bài học</b>


TUầN : 6


T ngy 15 đến ngày 19 tháng 10 nm 2007


Thứ Môn học Tiết


ppct Tên bài học


<b>2</b>



Chµo cê



Tập đọc

Mâũ giấy vụn


Tập đọc

Mâũ giấy vụn


To¸n

7 céng víi mét sè: 7+5


Đạo đức

Gọn gàng ,ngăn nắp(tiết 2)


<b>3</b>



KĨ chuyện

Mẫu giấy vụn


Toán

47+5



Thể dục

Bài 11


Chính tả

T-C : Mẫu giấy vụn


TN-XH

Tiêu hoá thức ăn


<b>4</b>



Tập đoc

Ngôi trờng mới


Luyện từ &câu Tuần 6


Toán

47+25


Thể dục

Bài 12


<b>5</b>



Tập viết

Chữ hoa: D


Toán

Luyện tập


Thủ công

Gấp máy bay đuôi rời


Âm nhạc

Học hát : bài Múa vui



<b>6</b>



Chính tả

N-V: Ngôi trờng mới


Tp lm vn

Khng nh, ph nh. LT v mc lc sỏch


Toán

Bài toán về ít hơn


Mỹ thuật

Gấp máy bay đuôi rời


<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007</b></i>
<b>Mẫu giấy vụn</b>


I / Mc đích yêu cầu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1 . Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


-Đọc trơn toàn bài . đọc đúng các từ :<i>rộng rải, sáng sủa ,xì xào …</i>


- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy và giữa các cụm từ .
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.


2.Rèn kĩ năng đọc hiểu :


-Hiểu nghĩa các từ mới: <i>xì xào,đánh bạo ,hởng ứng, thích thú .</i>


-Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : phải giữ gìn trờng lớp ln ln sạch đẹp


II/ Đồ dùng dạy học:


GV : Tranh minh ho SGK, bảng phụ ghi ND cần luyện đọc
HS : Đọc trớc bài


III/ Các hoạt động dạy học



<b>1.Bài cũ</b>: 2 HS đọc thuộc bài Cái trống trờng em và trả lời các câu hỏi về
ND bài thơ


<b>2.Bµi míi:</b> <b>TiÕt 1</b>


*GTB : Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
<b>*HĐ1: Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu : Lời cô giáo giọng nhẹ nhàng , dí dỏm; lời bạn trai hồn
nhiên ;lời bạn gái vui , nhí nhảnh.


-HD học sinh luyện đọc ,kết hợp gải nghĩa từ
+ Đọc từng câu : HS đọc nối tiếp 1 lợt


HD đọc từ khó<i>: rộng rãi,sáng sủa,giữa cửa, sọt rác</i>…(HS K,G
đọcmẫu;HSTB,Yđọclại)


+ Đọc đoạn trớc lớp : HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.


HD đọc các câu nói của cơ giáo với giọng nhẹ nhàng , dí dỏm ( GV đọc
mẫu, HS TB,Y đọc lại , cả lớp đọc )


1 HS đọc to phần chú giải trong SGK, cả lớp đọc thầm.GV giúp HS hiểu
nghĩa các từ :


<i>s¸ng sđa,hëng øng ,thÝch thó</i>


+ Đọc đoạn trong nhóm : Nhóm đơi


+ Thi đọc : Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 4


GV và HS nhận xét chọn ra bạn đọc hay nhất.
+ Đọc đồng thanh : C bi


<b>Tiết 2</b>
<b> *<sub>HĐ2: HD tìm hiểu bµi</sub></b>


Câu hỏi 1: HS đọc đoạn 1 , trả lời ( HS: <i>mẫu giấy nằm ngay giữa lối ra vào, </i>
<i>rất dễ</i>


<i> nh×n thÊy)</i>


Câu hỏi 2: HS đọc đoạn 2 ,trả lời ( HS: <i>Các em hãy lắng nghe và cho cô biết </i>
<i>mẫu giấy nói gì nhé)</i>


Câu hỏi 3: HS đọc đoạn 4 ,trả lời ( HS : Mẫu giấy nói : <i>Các bạn ơi ! Hãy bỏ </i>
<i>tôi vào sọt rác)</i>


Câu hỏi 4 : HS trả lời theo ý kiến riêng của mình. GV nhận xét chốt lại ND
câu chuyện : <i>Phải giữ gìn trờng lớp ln ln sạch đẹp.</i>


-GV cho HS liên hệ vào bản thân mình đã làm gì để bảo vệ trờng lớp luôn
sạch đẹp.


<b>*HĐ3 : Luyện đọc lại</b>


- HD học sinh luyện đọc theo vai : <i>ngời dẫn chuyện , cô giáo, bạn nam , bạn </i>
<i>nữ, 1 số bạn HS đọc câu xì xào hởng ứng</i>


- GV chia lớp thành 3 nhóm , cho HS luyện đọc theo các vai. ( GV giúp đỡ
các nhóm có HS yếu)



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3. Cđng cố dặn dò</b>


Cõu chuyn mun nhc nh em iu gỡ? ( <i>Nhắc em ln có ý thức giữ gìn </i>
<i>tr-ờng lớp sạch đẹp )</i>


Dặn HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị tiết kể chuyện


To¸n.


<b>7 céng víi mét sè : 7 + 5</b>
I / Mơc tiªu:


Gióp häc sinh :


- Biết thực hiện phép cộng dạng 7 +5 ,từ đó lập và thuộc các cơng thức 7
cộng vi mt s.


- Củng cố giải toán về nhiều hơn


II/ Đồ dùng dạy học :


- GV: 20 que tính , bảng cài


- HS : 20 que tính


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>1.Bài cũ</b> : HS nêu cách giải bài tốn về nhiều hơn


<b>2. Bµi míi</b>: * GTB (b»ng lêi)



<b> * HĐ1: GT phép cộng 7+5</b>


-GV nêu bài toán: <i>Có 7 que tÝnh , thªm 5 que tÝnh .Hái cã tÊt cả bao nhiêu </i>
<i>que tính?</i>


-HS tự tìm kết quả 7+5= 12


-GV yêu cầu HS nêu cách tìm kết quả bằng các cách khác nhau . GV nhận
xét rồi thực hiện các thao tác trên bảng ( cài que tính ,viết phép tính )
-HD HS đặt tính và thực hiện tính nh SGK.


<b> * H§2 : HD HS tự lập và học thuộc bảng 7 cộng với một số.</b>


-HS khá giỏi hoàn thành các phép tính : 7+4;7+5;7+9.
-Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng .


<b> *HĐ3 : Thực hành </b>


BT1: HS t lm vo v BT . Yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra cho nhau .
-2,3 HS đọc bài làm trớc lớp . GV nhận xét .


BT2 : Một HS đọc yêu cầu bài tập .


-GV lu ý cách viết kết quả phép tính sao cho thẳng cột với nhau .
-Cả lớp làm bài vào vở BT ( GV giúp đỡ HS yếu )


-3 HS lên bảng chữa bài. GV nhận xét chốt đáp án đúng .
BT3: Giảm tải , sẽ làm ở tiết ôn luyện .



BT4: 1 HS đọc to bài toán HS K, G nêu cách làm .


-Cả lớp làm vào vở BT ( GV giúp đỡ HS trung bình ,yếu ).


-1 HS khá lên bảng chữa bài .GV và lớp nhận xét chốt két quả đúng ( PT :
7+5=12 tuổi)


BT5 : Gi¶m t¶i


3. Cđng cè – dặn dò :


HS c li bng cng 7 cng vi một số .
Dặn HS về nhà ôn bài chuẩn bị bài : 47+5


Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1.HS hiĨu:


- Ých lỵi của việc sống gọn gàng,ngăn nắp.


- -Biết phân biệt gọn gàng ,ngăn nắp và cha gọn gàng ,ngăn nắp .
2. HS biết giữ gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi.


3. HS biết yêu mến những ngời sống gọn gàng ,ngăn nắp.


II/ Đồ dùng dạy học


GV :Phiếu ghi các tình huống HĐ1
HS : VBT



III/ Cỏc hot ng dy học chủ yếu .


<b>1.Bài cũ</b> : Nêu những việc em đã làm thể hiện sự gọn gàng ngăn nắp ?


<b>2.Bµi míi</b>: GTB ( dïng lêi )


<b>* H§1: §ãng vai </b>


Mục tiêu : Giúp HS biết cách ứng sử phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng
ngăn nắp .


<b>CTH</b> : GV chia lớp thành 3 nhóm phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm .
u cầu các nhóm thảo luận ,xử lí và đóng vai các tình huống.


- HS thực hành thảo luận và đóng vai tình huống(GV giúp đỡ nhóm yếu )
- Các nhóm thực hiện đóng vai trc lp.


- GV và lớp nhận xét chốt lại cách xử lí phù hợp nhất


<b>KL:</b> <i>Em nên cùng mọi ngời giữ gọn gàng , ngăn nắp nơi ở của mình .</i>


<b>*HĐ2: Tự liên hệ</b>


Mục tiêu: Kiểm tra việc HS thực hành giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học ,chỗ
chơi.


<b>CTH </b>: GV a ra cỏc mức độ để HS lựa chọn:
a.Thờng xuyên xếp dọn chỗ học, chỗ chơi.
b.Chỉ làm khi đợc nhắc nhở .



c. Thêng nhờ ngời khác làm hộ.


- HS l chn bng cỏch giơ tay.GV nhận xét ,khen những HS chọn đáp
án a


<b>KL</b>:<i>Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần sử </i>
<i>dụng không phải mất cơng tìm kiếm .Ngời sống gọn gàng ngăn nắp ln đợc </i>
<i>mọi ngời u mến .</i>


3. Cđng cè – dỈn dò


HS nêu lại kết luận trên .GV nhận xét tiết học .
Dặn HS thực hiện sống gọn gàng ngăn nắp .


<i>Thứ ba ngày 16 tháng10 năm 2007</i>


I/ Mc ớch yờu cu


1.Rèn kĩ năng nói:


- Da vo trớ nh,tranh minh hoạ,kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
Mẫu giáy vụn với giọng kể tự nhiên,kết hợp với các c ch ,iu b.


- Biết dựng lại câu chuyện theo vai.


2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể,biết đấnh giá lời kể của bạn ,kể tiếp
lời của bạn…


II/ §å dïng d¹y häc



GV: Tranh minh ho¹ nh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HS : Nhí néi dung trun


III/ Các hoạt đọng dạy học


<b>1. Bµi cị:</b> 3 HS nèi tiÕp nhau kể câu chuyện Chiếc bút mực


<b>2. Bài mới: </b>


+ GTB : GV nêu MĐ, YC của tiết học.


<b> *HĐ1: Hớng dẫn kể theo tranh</b>


- GV nêu yêu cầu kể : Dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng đoạn của câu
chuyện .


- Chia lp thnh 4 nhóm : Mỗi nhóm kể 1tranh ứng với 1 đoạn.
- HS thực hành kể trong nhóm.(GV giúp đỡ nhón có HS yếu)
- GV treo tranh minh hoạ các đoạn lên bng.


- Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp. GV và HS nhận xét chọn ra bạn kể tốt
nhất .


<b>*HĐ2: Phân vai dựng lại câu chuyện </b>


- 1 HS giỏi nêu các vai: <i>ngời dẫn chuyện, cô giáo , HS nam, HS nữ.</i>


- GV chia lp thành các nhóm 4 HS hớng dẫn HS thực hiện đóng vai
- GV cùng 3 HS khá giỏi thực hiện mẫu , cả lớp theo dõi



- HS thực hành trong nhóm ( GV giúp đỡ các nhóm cịn lúng túng )
- 2,3 nhóm trình bày trớc lớp.


- GV và HS nhận xét bình chọn nhóm diễn đạt nhất.


3. Củng cố dặn dị : GV nhận xét ,tun dơng HS tích cực học tập.
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện , chuẩn bị bài tập đọc : <i>Ngôi trờng mới.</i>


<b> </b>


<b>47 + 5</b>


I/ Mơc tiªu


Gióp HS : - BiÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 47+5(céng qua 10 cã nhí sang
hµng chơc)


- Cđng cố giải bài toán về nhiều hơn, làm quen với loại toán trắc
nghiệm.


II/ Đồ dùng dạy học


GV: 4 bó 1 chơc que tÝnh vµ 12 que tÝnh rêi.
HS : ChuÈn bÞ nh GV


III/ Các hoạt động dạy học


<b>1.Bài cũ</b> : HS đọc lại bảng cộng dạng 7 cộng với mt s


<b>2.Bài mới:</b> *GTB : Liên hệ từ bài cũ


<b>*HĐ1: Giới thiệu phép cộng 47 + 5</b>


GV nêu bài toán: Có 47 que tính,thêm 5 que tính nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?


- HS nêu phÐp tÝnh 47 + 5


- HS tự tìm kết quả trên que tính và nêu cách tìm ra kết quả ( VD: 7 que tính
với 5 que tính đợc 12 que tính , bó thành 1 chục và 2 que rời)


- GV làm các thao tác trên bảng HD học sinh đặt tính và tính nh phần HD
trong SGK


- 4,5 HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng 47 + 5 = 52
<b>*HĐ2: Thực hành</b>


BT1:1HS khá làm mẫuvà nêu cách tính .


- C lp làm bài vào VBT. 5 HS (tất cả các đối tợng) lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

BT2: Gi¶m t¶i sÏ làm ở tiết ôn luyện.


BT3: GV hớng dẫn câu a; Câu b HS tự làm ở nhà.


- GV vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn lên bảng . 1HS giỏi dựa vào tóm tắt nêu lên
đề bài toán.


- GV nhËn xét bổ sung và HD cách giải ( Dạng toán về nhiều hơn)
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1 HS khá lên bảng chữa bài



- GV nhận xét chốt lời giải đúng ( PT: 17 + 4 = 21
BT4: Giảm tải sẽ làm ở tiết ôn luyện.


3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét ,hệ thống lại ND tiết học
Dặn HS về nhà ôn bài , làm các bài tập đợc giảm tải.


thĨ dơc :bµi 12


<b>ơn 5 động táccủa bài td phát triển chung - đi đều</b>


i/ mơc tiªu:


* Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn. Yêu cầu HS hiện đợc động tác tơng
đối chính xác.


* Học đi đều. Yêu cầu HS bớc đầu thực hiện đợc động tác.


ii/ địa điểm-phơng tiện: + Sân tập vệ sinh an tồn sạch.


Cßi GV.


iii/ phơng pháp tổ chức dạy học:


1- Phần mở đầu :


- Giáo viên cho học sinh khởi động :+ Xoay các khớp.
+ Chạy nhẹ.


+ GiËm ch©n theo nhịp.


2- Phần cơ bản :


Giỏo viờn cho hc sinh khi động : + Xoay các khớp.
+ Giậm chân theo nhịp.
+ Vổ tay hát.


* Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.


- GV yêu cầu HS TB , khá nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại , GV tổ
chức HS tp luyn.


+ Lần 1: GV điều hành.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành.
GV quan sát sữa sai.


+ Lần 3: Thi các tổ. GV cùng HS nhËn xÐt.


(H/s K, G thực hiện tơng đối đều đẹp, H/s TB, Y nhớ động tác).


- GV yêu cầu HS TB , khá nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại , GV tổ
chức HS tp luyn.


+ Lần 1: GV điều hành.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành.
GV quan sát sữa sai.


(H/s K, G thực hiện tơng đối thuần thục động tác, H/s TB, Y biết thực hiên
động tác).



+ Lần 3: Thi các tổ. GV cùng HS


3- Phần kết thóc :


- Häc sinh th¶ láng cïng g/v hƯ thèng và nhận xét bài học.


3- Phần kết thúc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

I/ Mục đích yêu cầu


- Chép lại đúng một đoạn trích của truyện <i>Mẫu giấy vụn.</i>


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần ,âm đễ ln<i>: ai/ ay; s/x</i>


II/ Đồ dùng dạy học


GV: Bảng lớp viết sẵn bài chính tả
HS : VBT


III/ Các hoạt động dạy học


<b>1.Bµi cị</b>: HS viÕt bảng con các từ<i>: mỉm cời,non nớc, nớng bánh.</i>


<b>2.Bài mới:</b> *GTB ( trùc tiÕp b»ng lêi)


<b> *H§1: HD viÕt chÝnh t¶</b>


- GV đọc mẫu bài viết . 2 HS K,G đọc lại



- HD nhËn xÐt chÝnh t¶: <i>Bài chính tả gồm mấy câu? Câu đầu tiên có mấy </i>
<i>dấu phẩy? Có những loại dấu câu nào trong bài?</i> (Bài chính tả gồm 4 câu,
câu đầu có 2 dÊu phÈy…)


- HD HS luyÖn viÕt tiÕng khã: <i>mÉu giấy,nhặt, sọt rác</i>( HS dùng bảng con)
- HS chép bài vào vở.(GV quan sát ,uốn nắn cho HS viết kém)


- GV chấm chữa bài : Chấm khoảng 8 bài và nhận xét
<b>*HĐ2: HD làm bài tập</b>


BT1: - 1HS nêu yêu cầu BT (Điền <i>ai/ay)</i>


- HS K,G làm mẫu câu a: <i>mái nhà, máy cày.</i>


- Cả lớp làm bài vào VBT, 2 HS TB lên bảng làm bài.
- GV và lớp nhận xét chữa bài.


BT3a: - GV nêu yêu cÇu cđa BT


- HS tự làm vào VBT . 2 HS khá lên bảng chữa bài. (GV giúp đỡ HS yếu)
- GV nhận xét chốt đáp án đúng.


3. Cñng cố dặn dò: GV nhận xét chung về bài viết cđa HS
DỈn HS về nhà luyện viết lại bài.Làm BT 3b trong VBT.


I/ Mục tiêu


Sau bài học ,HS có thể :


- Núi s lợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng,dạ dày,ruột non,ruột già;


- Hiểu đợc rằng chạy nhảy sau khi ăn nõe có hại cho sự tiêu hố;


- HS có ý thức : ăn chem., nhai kĩ,không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn
no,khơng nhịn đi đại tiện.


II/ §å dùng dạy học


GV : Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá.
HS : 1 bắp ngô luộc hoặc bánh mì.


III/ Cỏc hoạt động dạy học


<b>1. Bài cũ :</b> Nói về đờng đi của thức ăn trong ống tiêu hố.


<b>2. Bµi míi : </b>


*Khởi động : Chơi trò chơi : Chế biến thức ăn
GV đã HD học sinh chơi ở bài trớc


<b> *HĐ1: Nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.</b>


Mc tiờu: HS núi s lc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.


<i>CTH : </i>


+ Làm việc theo cặp: HS lấy bánh mì hoặc ngơ luộc ra nhai kĩ ở trong miệng
và mô tả sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng , nói cảm giác của em về vị của
thức ăn .


ChÝnh t¶ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HS thực hành theo cặp và trả lời các câu hỏi :
? Nêu vai trò của răng, lỡi và nớc bọt khi ta ăn.
? Vào đến dạ dày thức ăn biến đổi thnh gỡ


- HS dựa vào các thông tin trang 14 SGK và trả lời .


+ Làmviệc cả lớp : Đại diƯn mét sè nhãm ph¸t biĨu tríc líp .


<b>KL :</b><i> ở miệng thức ăn đợc răng nghiền nhỏ , lỡi nhào trộn , nớc bọt tẩm ớt </i>
<i>và đợc nuốt xuống thực quản , ở dạ dày …( nh SGK trang 14).</i>


<b>* HĐ2: Làm việc với SGK về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và rt </b>
<b>giµ .</b>


Mục tiêu: HS nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn ở ruột non và ruột già .


<i>CTH:</i>


+ Làm việc theo nhóm 4: HS đọc các thông tin trong SGK trang 15 trả lời
các câu hỏi .


? Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục biến đổi thành gì .
? Phần chất bổ có trong thức ăn đợc đa đi đâu ? để làm gì?
? Phần chất bả có trong thức ăn đợc a i õu .


? Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá


+ Làm việc cả lớp : Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp .



KL: <i>Vào đến ruột non phần lớn thức ăn đợc bién thành chất bổ dỡng…</i>
<i>(nh SGK trang 15).</i>


<b>*HĐ3: Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống .</b>


Mục tiêu: Hiểu đợc ăn chậm, nhai kĩ giúp cho thức ăn tiêu hoá đợc dễ
dàng .Hiểu đợc rằng chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hố .


<i>CTH :</i>


+ GV nêu vấn đề : ? Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ .
? Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no .
- HS trả lời theo ý kiến của mình .


KL: <i>Ăn chậm nhai kĩ để thức ăn đợc nghiền nát làm cho quá trình tiêu </i>
<i>hoá đợc thuận lợi . Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi để dạ dày làm việc tiêu </i>
<i>hoá thức ăn .Nếu ta chạy nhảy sẽ làm giảm tác dụng của sự tiêu hoá ở dạ </i>
<i>dày .</i>


3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học .


Dặn HS thực hiện những điều đã học ở HĐ3


<i>Thø t ngµy 17 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Tp c</b>
I/ Mc ớch yờu cu


1.Rốn kĩ năng đọc thành tiếng:



- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : <i>bỡ ngỡ, quen thân,rung động</i>…


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ.


-Biết đọc bài với giọng trìu mến,tự hào thể hiện tình cảm u mến ngơi
tr-ờng mới của em học sinh.


2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Nắm đợc nghĩa các từ mới:<i>lấp ló, bỡ ngỡ,rung động , trang nghiêm…</i>


- Nắm đợc ý nghĩa của bài: Bài văn tả ngôi trờng mới,thể hiện tình cảm yêu
mến , tự hàocủa em học sinh với ngơi trờng mới,với cơ giáo , bạn bè.


II/ §å dïng d¹y häc:


GV : Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ ghi ND hớng dẫn đọc.
HS : Đọc trớc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

III/ Các hoạt động dạy học


<b>1. Bài cũ :</b> 2HS đọc lại bài Mẫu giấy vụn, trả lời các câu hỏi về ND bài tập
đọc.


<b>2. Bài mới</b> : *GTB : Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
<b>*HĐ1: Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu : Giọng trìu mến ,thiết tha, nhấn giọng các ngữ gợi tả , gợi
cảm thể hiện tình cảm yêu mến tự hào của em HS đới với ngôi trờng mới.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ



+ Đọc từng câu : HS đọc nối tiếp từng câu 2 lợt
HD đọc từ khó : <i>bỡ ngỡ , quen thân , rung động…</i>


+ Đọc đoạn trớc lớp : HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài


HD ngắt hơi và nhấn giọng các câu <i>: Em bớc vào lớp……quen thân.; Dới </i>
<i>mái trờng mới…..kéo dài!; Cả đến chiếc thớc kẻ……đến thế!</i>


-1 HS đọc to phần chú giải . Lớp đọc thầm.GV giảng thêm từ<i>: rung ng, b </i>
<i>ng</i>


+ Đọc đoạn trong nhóm : nhóm 3 HS


+ Thi đọc : Đại diện 1 số nhóm thi đọc đoạn 3.
<b>*HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


Câu hỏi 1: HS đọc thầm cả bài ,trả lời( HS <i>: ý a: đoạn 1 ; ý b : đoạn 2 ; ý c: </i>
<i>đoạn 3</i> )


GV kết luận: Bài văn tả ngôi trờng theo cách tả từ xa đến gần .


Câu hỏi 2: HS đọc đoạn 2, trả lời ( HS : <i>ngói đỏ nh những cánh hoa lấp ló </i>
<i>trong cây;bàn ghế nổi vân nh lụa…)</i>


Câu hỏi 3: HS đọc đoạn 3, trả lời (HS : <i>Ting trng rung ng kộo diỏng</i>
<i>yờu hn</i>)


GV hỏi: bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trờng mới nh thế
nào?



(HS: <i>Bạn HS rất yêu ngôi trờng mới</i>)


GV nhận xét ,chốt lại ND bài văn (nh ý 2 phần MĐYC)


<b>* H3 : Luyn c li </b>


GV gọi 3,4 HS đọc lại cả bài . GV và lớp nhận xét chọn ra bạn đọc hay nht


3.Củng cố dặn dò :


GV hi : <i>Bi văn cho thấy tình cảm của bạn HS đối với ngôi trờng mới </i>
<i>NTN?</i>


Dặn HS về đọc lại bài , c thờm bi <i>Mua kớnh</i>


Luyện từ và câu


<b>Cõu kiu ai , là gì ? khẳng định, phủ định .</b>
<b> mrvt: từ ngữ về đồ dùng học tập.</b>
<b>I / Mục đích yêu cầu :</b>


- - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai, cái gì , con gì - là gì )


- - Biết đặt câu phủ định .


- - MRVT : Từ ngữ về dựng hc tp .


<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>



GV : Bảng phụ kẽ bài tập 3 nh VBT
HS : VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ :</b> HS đặt câu theo mẫu Ai là gì ?


<b>2.Bµi míi</b>: GTB ( dïng lêi )


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

BT1: 1 HS đọc yêu cầu bài tập (đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm )
GV và HS khá giỏi làm mẫu và phân tích cách làm .


- HS làm bài cá nhân vào vở BT ( GV giúp đỡ HS yếu) .
- 3,4 HS nêu bài làm trớc lớp . GV nhận xét sửa sai.
+ KL : Ôn về kiểu câu Ai,là gì?


<b>*HĐ2 : Nói câu khẳng định, phủ định </b>


BT2 : 1 HS đọc yêu cầu BT .


HS khá , giỏi nói mẫu một vài câu ( VD : Mẫu giấy có biết nói đâu ; mẫu
giấy ®©u cã biÕt nãi…).


- HS trao đổi theo cặp làm cỏc cõu b,c.


- Gọi một số cặp lên trình bày các câu nói của mình .
- GV và lớp nhận xÐt bỉ sung .


KL : Nói đợc câu khẳng định,phủ định.



<b>* HĐ3 : MRVT về đồ dùng học tập .</b>


BT3: GV nêu yêu cầu BT nh SGK .


- GV yờu cầu HS quan sát kĩ bức tranh trong SGK trang 52,tìm các đồ dùng
học tập ẩn trong tranh.


- HS làm bài cá nhân vào VBT , GV qua sát giúp đỡ HS yếu .
- GV treo bảng phụ mời 1 HS lên bảng chữa bài .


- GV nhận xét ,chốt lại đáp án đúng .
KL : Từ ngữ v dựng hc tp.


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


GV nhận xét tiết học .Dặn HS thực hành nói và viết theo mẫu các câu vừa
học .


Xem trớc bài tuần 7


Toán


<b>47 + 25</b>


I/ Mục tiêu

<b> :</b>

Giúp HS :


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25 (cộng cã nhí díi d¹ng tÝnh
viÕt).


- Củng cố phép cộng ó hc dng 7+5 ; 47+5



II/ Đồ dùng dạy học


GV: 6 bã 1 chơc que tÝnh vµ 12 que tÝnh rêi, b¶ng phơ viÕt BT2 trong VBT.
HS : 6 bã 1 chơc que tÝnh vµ 12 que tÝnh rêi.


III/ Các hoạt động dạy học


<b>1.Bài cũ</b> : HS đặt tính và tính: 27 + 6 ; 37 + 8; 67 + 5


<b>2.Bµi míi:</b> *GTB ( Trùc tiÕp b»ng lêi )
<b>*H§1 : Giíi thiƯu phÐp céng 47 + 25</b>


- GV nêu bài toán để HS nêu phép cộng 47 + 25 = ?


- Cho HS thao tác trên que tính để tìm kết quả. GV yêu cầu HS nêu cách tìm
( <i>gộp 7 que tính với 5 que tínhđợc 12 que tính, bó 1 chục và 2 que tính lẻ…)</i>


- GV chèt l¹i : vËy 47 + 25 = 72


- HD thùc hiÖn theo cét däc ( nh SGK ) : 47
- 3,4 HS nh¾c lại cách thực hiện + 25


72


<b> *H§2 : Thực hành</b>


BT1:1 HS K,G làm mẫu và nêu lại cách thùc hiÖn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- 4 HS (tất cả các dối tợng) lên bảng chữa bài.
- GV và lớp nhận xét chốt kết quả đúng.


BT2 : GV nêu yêu cu BT(gim bt 1 ý)


- HS làm bài cá nhân vào VBT. 1 HS khá lên bảng làm bài ( Trên bảng phụ)
- GV và HS nhận xét chữa bµi.


BT3: 1 HS đọc to đề bài tốn, lớp đọc thầm.
- HS khá giỏi nêu cách làm .


- HS làm bài vào VBT (GV giúp đỡ HS TB , yếu )
- Gọi 1 HS giỏi lên bảng trình bày bài giải.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng ( Phép tính: 17 + 19 = 36 ngời)
BT4: Giảm tải , sẽ làm ở tiết ơn luyện.


<b>3.Cđng cè dỈn dò:</b>


- GV hệ thống lại ND của tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài , chuẩn bị bài <i>Lun tËp.</i>


ThĨ dơc :bµi 12


<b>ơn 5 động táccủa bài td phát triển chung - đi đều</b>
i/ mục tiêu:


* Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn. Yêu cầu HS hiện đợc động tác tơng
đối chính xác.


* Học đi đều. Yêu cầu HS bớc đầu thực hiện đợc động tác.



ii/ địa điểm-phơng tiện: + Sân tập vệ sinh an ton sch. Cũi
GV.


iii/ phơng pháp tổ chức dạy học:


1- Phần mở đầu :


- Giỏo viờn cho học sinh khởi động : + Xoay các khớp.
+ Chạy nhẹ.


+ Giậm chân theo nhịp.
2- Phần cơ bản :


G/viờn nhn lp,h/sinh khi ng
+ Xoay các khớp.


+ Giậm chân theo nhịp.
+ Vỉ tay h¸t.


* Ơn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.


- GV yêu cầu HS TB , khá nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại , GV t
chc HS tp luyn.


+ Lần 1: GV điều hành.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành.
GV quan sát sữa sai.


+ Lần 3: Thi các tổ. GV cïng HS nhËn xÐt.



(H/s K, G thực hiện tơng đối đều đẹp, H/s TB, Y nhớ động tác).


- GV yêu cầu HS TB , khá nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại , GV tổ
chc HS tp luyn.


+ Lần 1: GV điều hành.


+ Lần 2: Chia tổ CS điều hành.
GV quan sát s÷a sai.


(H/s K, G thực hiện tơng đối thuần thục động tác, H/s TB, Y biết thực hiên
ng tỏc).


+ Lần 3: Thi các tổ. GV cùng HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Häc sinh th¶ láng cïng g/v hƯ thống và nhận xét bài học.


<i>Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007</i>


<b>I/ Mục tiêu </b>


Rèn kĩ năng viết chữ :


- Biết viết chữ hoa <i>Đ</i> cỡ vừa vµ nhá.


- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng <i>p trng p lp.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>



GV: Mẫu chữ hoa <i>Đ</i> ; Bảng phụ viết mẫu từ và câu øng dông.
HS :Vë tËp viÕt.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Bài cũ</b> : HS viết vào bảng con chữ hoa <i>D</i> và chữ <i>Dân</i> vào bảng con.


<b>2. Bài mới:</b> *GTB ( Trùc tiÕp b»ng lêi )
<b>*HĐ1: HD viết chữ hoa</b>


- HD quan sát và nhận xét mẫu chữ Đ


- HS K,G nêu nhận xét: cấu tạo chữ hoa Đ giống chữ hoa D chỉ thêm 1 nét
ngang ngắn.


- GV viết mẫu chữ Đ vừa viết vừa nêu cách viết.


- Cho HS viết chữ Đ vào bảng con . GV nhận xét uốn nắn cho HS.
<b>*H§2: HD viÕt côm tõ øng dông</b>


- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. HS đọc lại cụm từ.


- GV giúp HS hiểu: <i>Cụm từ này khuyên ta giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.</i>


- GV viết mẫu cụm từ . HS quan sát nhận xét về độ cao các con chữ ( Chữ
Đ,l,g cao 2,5 li; chữ đ,p cao 2 li…)


- Cho HS viết chữ <i>Đẹp</i> vào bảng con .GV sửa sai cho HS.


<b> *H§3: HD viÕt vào vở tạp viết</b>



- GV giao nhiệm vụ viết cho HS ( viÕt trang 13 trong vë tËp viÕt )
- GV quan sát uốn nắn cho HS viết kém.


<b>*HĐ4: Chấm chữa bài </b>


- GV chấm khoảng 10 bài và nêu nhận xét trớc lớp.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét chung về bài viết của HS . Dặn HS về viết tiếp bài ở trang 14


I / Mục tiêu


Giúp HS :


Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép céng d¹ng ; 47+25 ; 47+5; 7+5 ( céng
qua 10, có nhớ dạng tính viết .)


II/ Đồ dùng dạy học :


GV : B¶ng phơ viÕt BT5 trong VBT
HS : VBT


III/ các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. Bài cũ</b> : HS đặt tính và tính: 27+15 ; 37+28


<b>2. Bµi míi:</b> *GTB ( dïng lêi )
<b>*H§1: HD lun tËp</b>



BT1: 1HS đọc u cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- HS tự làm vào VBT. 5 HS lên bảng chữa bài, HS dơí lớp đổi chéo bài kiểm
tra cho nhau.


- GV nhËn xÐt söa sai.


<b>KL</b>: Cñng cè cách tính nhâmtrong bảng 7 cộng với một số.
BT2: GV nêu yêu cầu BT, 1HS khá làm mẫu,lớp chú ý


- Cả lớp làm bài vào VBT ( GV giúp đỡ HS yếu)


- 3HS lên bảng chữa bài ( Giảm tảI 2 bài cuối).GV và lớp nhận xét chốt đáp
án đúng)


<b> KL</b> : Củng cố về đặt tính và làm tính cộng.


BT3: GV ghi tóm tắt lên bảng. HS K,G dựa vào tóm tắt nêu đề bài tốn .
- GV gợi ý để HS tìm ra cách giải( Lấy số trứng gà cộng với số trứng vịt)
- 1HS khá lên bảng làm bài. Lớp làm bài vào VBT(GV giúp đỡ HS TB,Y).
- GV nhận xét chốt lời giải đúng ( PT : 47+28 = 75 quả)


<b>KL:</b> Cđng cè vỊ giải toán có phép cộng.
BT4: Giảm tải sẽ làm ở tiết ôn luyện.


BT5: 1HS nêu yêu cầu BT . GV treo bảng phụ HD làm bài .


- 1HS lm trờn bảng phụ , lớp làm vào VBT (GV giúp đỡ HS yếu).
- GV nhận xét chữa bài.



<b> KL:</b> Cđng cè vỊ so s¸nh c¸c phép tính.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- NhËn xÐt hÖ thèng ND tiÕt häc


- DỈn HS vỊ nhà ôn bài, chuẩn bị bài <i>Bài toán về ít hơn.</i>


Thủ công


<b>Gấp máy bay đuôi rời (tiết 2)</b>
<b>I / Mục tiªu;</b>


HS gấp đợc máy bay đi rời và sử dụng
HS u thích gấp hình


<b>II/ chn bÞ </b>


GV:Tranh HD các bớc gấp máy bay đuôi rời,giấy thủ công.
HS: Giấy thủ công,kéo, bút màu,thớc kẻ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>
<b>1. Bài cũ</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2. Bài mới: GTB( bằng lời)</b>


<b>*HĐ1:HD HS thực hành gấp máy bay đuôi rời</b>


- Gv treo tranh HD quy trình gấp máy bay đuôi rời : HS khá giỏi nêu các bớc
gấp , HS trung bình yếu nhắc lại .



<i>Bớc 1</i>: Cắt tờ giấy HCN thành một hình vuông và một HCN .


<i>Bớc 2:</i> Gấp đầu và cánh máy bay.


<i>Bớc 3</i>: Làm thân và đuôi máy bay


<i>Bớc 4</i>: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng .


HS thc hnh làm theo nhóm ( GV quan sát giúp đỡ các nhúm )


<b>*HĐ2: Trang trí và sử dụng sản phẩm </b>


GV HD học sinh trang trí cho máy bay thêm đẹp .


Cho HS trng bày sản phẩm . GV và lớp nhận xét đánh giá
Tổ chức cho HS thi phóng mỏy bay trong lp .


<b>3. Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét tiết học , dặn HS về nhà thực hành gấp và sử
dụng máy bay đuôi rời.


Âm nhạc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(Nhạcvà lời :Lu Hữu Phớc)


I -Mục tiêu :


- HS hát đúng giai diệu của bài hát và biết đợc tác giả của bài hát lá : Lu Hữu
Phớc .



- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .


II – ChuÈn bÞ :


- SGK và các đồ dùng dạy học cần thiết


III – các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>A.Bµi cị: </i>


– 2 HS lên bảng hát lại bài hát Xòe hoa
- GV cùng HS nhận xét đánh giá


<i>B. Bài mới : </i>


<b>1-GTB:</b> GV giới thiệu tên bài hát và tác già của bài hát .


<b>2- Dạy hát :</b>


*GV hát mẫu bài hát cho HS lắng nghe .


- HS đọc lời ca của bài háttheo tốc độ vừa phải


<b>3- Dặn dò :</b>


- V nh cỏc em hỏt li bi hát nhiều lần để tiết sau sẽ trình bày trớc lp .


<i> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Ngụi trng mới</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


1. Nghe – viết chính xác ,trình bày đúng một đoạn trong bài <i>Ngơi trờng </i>
<i>mới</i> .


2. Làm đúng các bàI tập phân biệt tiếng có vần ,âm, thanh dễ lẫn <i>: ai/ay, s/x</i>


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết BT2 trong VBT.
HS : VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>.


<b>1. Bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi</b>:


*GTB : GV nêu MĐYC của tiÕt häc.


<b> *H§1: HD nghe </b>–<b> viÕt.</b>


+ HDHS chn bÞ


- GV đọc tồn bài chính tả một lợt .2 HS đọc lại .
- GV giúp HS nắm nội dung bài.GV hỏi:


<i>? Dới mái trờng mới bạn HS cảm thấy có những gì mới</i> .(HS: Tiếng trống
rung động kéo dài ,tiếng cô giáo giảng bài của mình cũng vang vang rất
lạ….)



GV cho HS nhận xét :<i>Có những dấu nào đợc dùng trong bài chính tả ?</i> (dấu
phẩy,dấu chấm than,dấu chấm)


* Dạy hát : Giáo viên tiến hành tập cho học sinh theo từng câu một theo hình
thức nối tiếp cho đến hết bài .


* Hát kết hợp với vỗ tay theophách hoặc phách của bài hát
Ví dụ : Cùng nhau múa xung quanh vßng .


<b> x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-GV cho HS tự viết vào bảng con những chữ dễ viết sai : <i>Mái trờng ,rung </i>
<i>động , trang nghiêm, thân thơng.</i>


+ GV đọc cho HS viết bài vào v .
+Chm ,cha bi .


<b>*HĐ2: HD làm bài tập chính tả</b>


BT2: 1 HS nêu yêu cầu (thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay).


- GV chia lớp thành 4 nhóm (2 nhóm tìm tiếng có vần ai,2 nhóm tìm tiÕng
cã vÇn ay)


- Mời đại diện 2 nhóm lên thi.


GV và lớp nhận xét chọn ra nhóm thắng cuộc.
BT3a : GV nêu yêu cầu BT3a, HS chú ý


- HS K,G tìm từ mẫu ( VD : sao sáng , xanh xanh…).


- Cả lớp làm bài vào VBT (GV giúp đỡ HS yếu).
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài(bảng phụ).


- GV nhận xét chốt đáp án đúng.


<b>3. Cñng cè dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt chung vỊ bµi viÕt cđa häc sinh.
- Dặn HS về nhà luyện viết lại bài.


Tp lm vn
<b>I/ Mc ớch yờu cu</b>


1. Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng
định , phủ nh.


2. Rèn kĩ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lục sách .


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Bảng phơ kÏ BT3 nh VBT
HS : VBT,mét tËp chun thiÕu nhi .


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Bài cũ</b>: HS trả lời các câu hỏi của BT1 tuần 5.


<b>2. Bµi míi</b> : *GTB (Dïng b»ng lêi )


<b>*HĐ1: Nói câu khẳng định , phủ định </b>



BT1:1 HS nêu yêu cầu .HS khá , Giỏi làm mẫu và nêu cách làm .
- HS làm việc theo cặp trả lời các câu hỏi trong SGK trang 54.
- Mời đại diện các cặp trình bày trớc lớp .GV nhận xét bổ sung.
BT2 : 1 HS nêu yêu cầu .


-GV HD mẫu ( VD: Câu a ; Cây này đâu có cao./ Cây này có cao đâu ….)
- HS làm bài cá nhân vào vở BT, GV giúp đỡ HS yếu .


- Gọi nhiều HS lần lợt đọc câu trớc lớp . GV nhận xét sửa sai .


KL: BT1,BT2 giúp các em biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng
định, phủ định .


<b> * HĐ2: Ghi mục lục sách :</b>


BT3: GV nêu yêu cầu BT : HS lấy tập chuyện đã chuẩn bị để lên bàn .
- GV HD học sinh khá, giỏi làm mẫu trên bảng phụ .


- HS lµm bài cá nhân vào vở BT : Đọc mục lục của chuyện và ghi lại tên 2
chuyện ,số trang, tác giả .


- 4,5 HS c bi lm trc lớp .GV nhận xét sửa sai .


KL: BT3 giúp các em biết tìm và ghi lại mục lục sách.


<b>3. Cng c dn dũ</b> : HS nói lại một vài câu khẳng định, phủ định .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Dặn HS thực hành nói câu khẳng định , phủ định.Tập sử dụng mục lục sách .


<b>I/ Mơc tiªu:</b>



Gióp HS:


-Củng cố khái niệm về ít hơn và biết giải tốn về ít hơn (dạng đơn giản).
-Rèn kĩ năng giải bài tốn về ít hơn (tốn n,cú mt phộp tớnh)


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


GV : Hình vẽ minh hoạ cho bài toán.
HS : VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1. Bài cũ : </b> HS đặt tính và tính : 47+26 ; 37+8


<b>2. Bµi míi</b> : *GTB ( Dïng b»ng lêi)
<b>*HĐ1: Giới thiệu về bài toán ít hơn</b>


- GV dán hình vế minh hoạ bài tốn lên bảng và nêu bài tốn : Hàng trên có
7 quả cam , hàng dới ít hơn hàng trên 2 quả . Hỏi hàng dới có mấy quả cam?
- 2,3 HS K,G nhắc lại đề bài toán , lớp theo dõi


- GV tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn thẳng nh SGK
- GV gợi ý để HS nêu lời giải v phộp tớnh :


- 1HS G lên trình bày bài giải trên bảng ,lớp làm vào giấy nháp
- GV nhận xét chốt cách giải: Bài giải


Số quả cam ở hàng dới là:
7 - 2 = 5 (quả)
Đáp số : 5 quả cam


<b>*HĐ2: Thực hành</b>


BT1:1HS c to bi toỏn,lp đọc thầm.


- HS K,G nêu cách giải. Cả lớp làm bài vào VBT, 1 HS TB lên bảng làm
bài(GV giỳp HS yu)


- GV và lớp nhận xét chữa bµi.


BT2 : 1 HS đọc bài tốn ,cả lớp theo dừi.


- GVgiúp HS hiểu:Thấp hơn cũng có nghĩa là ít hơn nên cách giải BT2 cũng
nh BT1


- HS lm bài cá nhân vào VBT. 1 HS K lên bảng chữa bài.(GV quan tâm,giúp
đỡ HS TB,Y)


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
BT3 : HD nh BT1


- Cả lớp làm bàI vào VBT . Cho HS đổi chéo bàI kiểm tra cho nhau.
- GV nhận xét chung.


BT4: -GV ghi tóm tắt lên bảng . 1HS giỏi dựa vào tóm tắt đọc đề bài toán .
- HS tự làm bài vào VBT( GV giúp đỡ HS yếu). 1 HS giỏi lên bảng chữa bài.
- GV và lớp nhận xét


<b>3. Cñng cè dặn dò :</b> NHận xét ,tuyên dơng HS làm bài tốt
Dặn HS về nhà ôn lại bài ,làm các BT trong SGK.



Mỹ thuật:


Vẽ trang trí

:

Màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn.


I . Mục tiêu:


- Hc sinh s dng đợc ba màu cơ bản.


- Häc sinh biÕt thªm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau
tạo thành: Da cam, tím, xanh lá.


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thÝch.
II. ChuÈn bÞ:


Giáo viên:- Bảng, màu cơ bản và các cặp màu tạo thành phóng to.
- Một số tranh đơng h.


- Bài vẽ của học sinh năm trớc.
Học sinh: - GiÊy vÏ.


- §å dïng häc tËp.


III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Giới thiệu bài


<i><b>2- Quan s¸t nhËn xÐt</b></i>.( phót)


- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh nhận ra các màu : - Đỏ, vàng, cam.


lá, da cam, tím, xanh


- Yêu cầu học sinh


K, Giỏi quan sát nhận xét và tìm màu trên hộp màu. GV bổ sung HS yếu
nhắc lại


- Cho häc sinh quan s¸t: +Da cam = Đỏ + vàng.
+Tím = Đỏ + lam.
+Xanh lá = Lam + vàng


<b>3 -Cách vÏ</b> ( 5 phót)


- Cho häc sinh quan s¸t tranh. và nêu cách vẽ cách vẽ .GV nhận xét bổ sung ,
HS TB, yếu nhắc lại cách vẽ


- Gợi ý cách vẽ màu: + Em bÐ, con gµ, hoa cóc vµ nỊn tranh.


+ Chọn màu khác nhau, vui tơi, rực rỡ, có đậm có nhạt
+ HS quan s¸t


- Cho học sinh quan sát một số bài vẽ của học sinh năm trớc


<b>4- Thực hành</b> ( 18 phút)


.- Gợi ý cho học sinh tiÕn hµnh lµm bµi. -


<b>5- Nhận xét đánh giá</b>- <b>Dặn dò</b>: ( 4 phút)
Chọn một số bài cần đánh giá.



- Häc sinh nhận xét theo cảm nhận riêng
-Giáo viên tóm tắt và nhận xét khen ngợi những bài hoàn thành tốt.Chuẩn bị
bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×