Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

He thong kien thuc phuong trinh bac 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.54 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠0) (1)</sub></b>
<i><b>1.Các dạng và cách giải</b></i>


<b>Dạng 1: c = 0 khi đó</b>


 

2



x 0



1

ax

bx 0

x ax+b

0

<sub>b</sub>



x


a





 

 






<b>Dạng 2: b = 0 khi đó</b>


 

1

ax

2

c 0

x

2

c


a




  



<b>-Nếu </b>

c

0


a





<b> thì </b>

x

c



a






<b>.</b>


<b>-Nếu </b>

c

0


a




<b> thì phương trình vơ nghiệm.</b>
<b>Dạng 3: Tổng quát </b>


<b>CÔNG THỨC NGHIỆM</b>
<b>TỔNG QUÁT</b>


<b>CÔNG THỨC NGHIỆM THU</b>
<b>GỌN</b>


2


b 4ac


    ' b'2 ac


0


  <b>: phương trình có 2</b>
<b>nghiệm phân biệt</b>



1 2


b

b



x

; x



2a

2a



  

 





' 0


  <b>: phương trình có 2 nghiệm</b>
<b>phân biệt</b>


1 2


b'

'

b'

'



x

;

x



a

a



 






0


  <b>: phương trình có</b>
<b>nghiệm kép</b>
1 2

b


x

x


2a




' 0


  <b>: phương trình có nghiệm</b>
<b>kép</b>
1 2

b'


x

x


a




0


  <b>: phương trình vơ</b>
<b>nghiệm</b>


' 0


  <b>: phương trình vơ nghiệm</b>


<i><b>3.Hệ thức Viet và ứng dụng</b></i>



<b>-Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm </sub></b>
<b>x1, x2 thì: </b>


1 2


1 2


b



S x

x



a


c


P x x



a









 





<b>-Nếu có hai số u và v sao cho </b>

u v S


uv P








2


S 4P <b> thì u, v là </b>
<b>hai nghiệm của phương trình x2<sub> – Sx + P = 0.</sub></b>


<b>-Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm là x1 = 1; x2 = </b>

c


a

<b>.</b>
<b>-Nếu a – b+c = 0 thì phương trình có nghiệm là x1 =-1; x2 =</b>

c



a


<b>.</b>
<i><b>4.Điều kiện có nghiệm của phương trình ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0 (a ≠0)</sub></b></i>


<b>-(1) có 2 nghiệm </b> 0<b>; có 2 nghiệm phân biệt </b> 0<b>.</b>
<b>-(1) có 2 nghiệm cùng dấu </b> 0


P 0
 





<b>-(1) có 2 nghiệm dương </b>


0


P 0



S 0


 






 




<b>-(1) có 2 nghiệm âm </b>


0


P 0


S 0


 






 




<b>-(1) có 2 nghiệm trái dấu ac < 0 hoặc P < 0.</b>
<b>(1) vô nghiệm khi </b><i><b> < 0</b></i>


<b>(1) có hai nghiệm đối nhau khi </b>








0
0
<i>P</i>
<i>S</i>


<b>Với P = x1.x2 = </b>

c



a

<b> và S = x1 + x2= </b> <i>a</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>5.Tìm điều kiện của tham số để 2 nghiệm của phương trình thỏa</b></i>
<i><b>mãn điều kiện nào đó.</b></i>


2 2


1 2 1 2


1 2


2 2 3 3


1 2 1 2


1

1



a) x

x

;

b) x

x

m;

c)

n



x

x




d) x

x

h;

e) x

x

t; ...



 







<b>Trong những trường hợp này cần sử dụng hệ thức Viet </b>
<b>và phương pháp giải hệ phương trình.</b>


<b>LƯU Ý : 1/ A2<sub> + B</sub>2<sub> = (A + B)</sub>2<sub> – 2AB</sub></b>


<b>2/ A3<sub> + B</sub>3 <sub>= (A + B)</sub>3<sub> – 3AB(A + B)</sub></b>
<b>3/ A3 <sub> - B</sub>3<sub> = (A – B)</sub>3<sub> + 3AB(A – B)</sub></b>
<b>4/ </b>


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




 1


1


<b>5/ (A – B )2<sub> = (A + B)</sub>2<sub> – 4AB</sub></b>
<b>HÀM SỐ - ĐỒ THỊ</b>



<i><b>1.Tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠0)</b></i>
<b>-Đồng biến khi a > 0; nghịch biến khi a < 0.</b>


<b>-Đồ thị là đường thẳng nên khi vẽ chỉ cần xác định hai điểm </b>
<b>thuộc đồ thị.</b>


<b>+Trong trường hợp b = 0, đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ.</b>
<b>+Trong trường hợp b ≠ 0, đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại </b>
<b>điểm b.</b>


<b>-Đồ thị hàm số ln tạo với trục hồnh một góc </b><b>, mà</b>tg a<b><sub>.</sub></b>
<b>-Đồ thị hàm số đi qua điểm A(xA; yA) khi và chỉ khi yA = axA + </b>
<b>b.</b>


<i><b>2.Vị trí của hai đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ</b></i>


<b>Xét hai đường thẳng: (d1): y = a1x + b1 ; (d2): y = a2x + b2 </b>
<b>với a1 ≠ 0; a2 ≠ 0.</b>


<b>-Hai đường thẳng song song khi a1 = a2 và b1 ≠ b2.</b>
<b>-Hai đường thẳng trùng nhau khi a1 = a2 và b1 = b2.</b>
<b>-Hai đường thẳng cắt nhau khi a1 ≠ a2.</b>


<b>+Nếu b1 = b2 thì chúng cắt nhau tại b1 trên trục tung.</b>
<b>+Nếu a1.a2 = -1 thì chúng vng góc với nhau.</b>


<i><b>3.Tính chất của hàm số bậc hai y = ax</b><b>2</b><b><sub> (a ≠ 0)</sub></b></i>


<b>-Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0,đồng biến khi x > 0.</b>


<b>Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.</b>
<b>-Đồ thị hàm số là một Parabol luôn đi qua gốc tọa độ:</b>


<b>+) Nếu a > 0 thì parabol có điểm thấp nhất là gốc tọa độ.</b>


<b>+) Nếu a < 0 thì Parabol có điểm cao nhất là gốc tọa độ.</b>
<b>-Đồ thị hàm số đi qua điểm A(xA; yA) khi và chỉ khi yA = axA2<sub>.</sub></b>
<i><b>4.Vị trí của đường thẳng và parabol</b></i>


<b>*Xét đường thẳng x = m và parabol y = ax2<sub>:</sub></b>
<i><b>+) ln có giao điểm có tọa độ là (m; am</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<b>*Xét đường thẳng y = m và parabol y = ax2<sub>:</sub></b>
<i><b>+) Nếu m = 0 thì có 1 giao điểm là gốc tọa độ.</b></i>


<i><b>+) Nếu am > 0 thì có hai giao điểm có hồnh độ là x = </b></i>

m


a



<i><b>+) Nếu am < 0 thì khơng có giao điểm.</b></i>


<b>-Xét đường thẳng y = mx + n ( m ≠ 0) và parabol y = ax2<sub>:</sub></b>
<b>+) Hoành độ giao điểm của chúng là nghiệm của phương trình </b>
<b>hồnh độ ax2<sub> = mx + n. (1)</sub></b>


<i><b>* Đường thẳng và parabol cắt nhau khi </b></i><i><b>> 0</b></i>
<i><b>* Đường thẳng và parabol tiếp xúc nhau khi </b></i><i><b>= 0</b></i>
<i><b>* Đường thẳng và parabol không giao nhau khi </b></i><i><b>< 0</b></i>
<b>5. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG</b>
<b> </b> <b>ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0</sub></b> <b><sub>(1)</sub></b>


<b>Đặt t = x2<sub> điều kiện t </sub></b>



<b> 0 ta có phương trình </b>
<b>at2<sub> + bt + c = 0</sub></b> <b><sub>(2)</sub></b>


 <b>Nếu pt (2) vơ nghiệm thì pt (1) vơ nghiệm</b>


 <b>Nếu pt (2) có hai nghiệm âm thì pt (1) vơ nghiệm</b>


 <b>Nếu pt (2) có 1 nghiệm dương thì pt (1) có hai nghiệm đơi </b>
<b>nhau</b>


 <b>Nếu pt (2) có 2 nghiệm dương thì pt (1) có bốn nghiệm </b>
<b>( hay hai cặp nghiệm đối nhau)</b>


<b>6. PHƯƠNG TRÌNH CHƯA ẨN Ở MẪU:</b>
<b>B1: Tìm điều kiện xác định của phương trình</b>


<b>B2: Phân tích mẫu thức về dạng tích, qui đồng mẫu thức hai vế</b>
<b>rồi khử mẫu</b>


<b>B3: giải pt vừa nhận được</b>


<b>B4: trong các giá trị vừa tìm được của ẩn, loại các giá trị </b>
<b>khơng thỏa mãn điều kiện, các giá trị thỏa mãn là nghiệm của </b>
<b>pt đã cho.</b>


<b>7. PT ĐƯA VỀ DẠNG TÍCH : </b> 












0
B


0
A
0


A.B
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>1.Cho (P): y = ax2</b>


<b>a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua A(1; 1). Hàm số </b>
<b>này đồng biến, nghịch biến khi nào. </b>


<b>b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua A và cắt trục Ox tại </b>
<b>điểm M có hồnh độ m ( m ≠ 1). Viết phương trình (d) và tìm </b>
<b>m để (d) và (P) chỉ có một điểm chung.</b>


<b>2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (-2; 2) và đường </b>
<b>thẳng (d1): y = -2(x+1) </b>



<b>a) Giải thích vì sao A nằm trên (d1).</b>


<b>b) Tìm a trong hàm số y = ax2<sub> có đồ thị là (P) qua A.</sub></b>


<b>c) Viết phương trình đường thẳng (d2) qua A và vng góc với (d1).</b>


<b>d) Gọi A, B là giao điểm của (P) và (d2); C là giao điểm của (d1)</b>
<b>với trục tung. Tìm tọa độ của B và C. Tính diện tích của tam </b>
<b>giác ABC.</b>


<b>3.Cho (P): y = x2<sub> và (d): y = 2x + m. Tìm m để (P) và (d):</sub></b>
<b>a) Cắt nhau tại hai điểm phân biệt.</b>


<b>b) Tiếp xúc nhau.</b>
<b>c) Không giao nhau.</b>


<b>4.Trong hệ trục tọa độ Oxy gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2<sub>.</sub></b>
<b>a) Vẽ (P).</b>


<b>b) Gọi A, B là hai điểm thuộc (P) có hồnh độ lần lượt là</b>
<b>– 1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB.</b>


<b>c) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với AB </b>
<b>và tiếp xúc với (P).</b>


<b>III.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>
<i><b>Bài 1. Giải các phương trình</b></i>


2 2 2 2



a) 3x 12x 0  b) 5x 10x 0 c) 3x 12 0 d) 3x 1 0     


2 2 2


e) x 5x 4 0  f ) 3x  7x 3 0  g) 5x 31x 26 0 


2 2 2


h) x  15x 16 0  i)19x  23x 4 0  k) 2x 5 3x 11 0 


2



2

2


2


1

1 27



n) 3x

x 14 2 p) x

x 1 x

x 12 12 q) x

x



x

x

4



 

 

  



2 2 2 3 2


y

3

1

9x 12

1

1



l)

m)



y

9 6y 2y

y

3y

x

64 x

4x 16 x 4










<b>n</b>

<b>) </b>



2
2


2x x x 8
x 1 x 3x 4


 


  

<b> o)(2x</b>



<b>2</b>

<b><sub> + x </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 4)</sub></b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> (2x </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 1)</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = 0 </sub></b>



<b>p) 3(x</b>

<b>2</b>

<b><sub> + x) </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 2(x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + x) </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 1 = 0 </sub></b>


<b>q) (x</b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 4x + 2)</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + x</sub></b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 4x </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 4 = 0</sub></b>



<i><b>Bài 2. Cho phương trình x</b></i><b>2<sub> + 5x + 4 = 0. Khơng giải phương </sub></b>
<b>trình hãy tính:</b>


 



2 2 1 2



1 2 1 2 1 2 1 2 1 2


2 1 2 1


x x 1 1


a) x x x x b) c) x 2x 2x x d) x x


x x x x


  


    <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


<i><b>Bài 3. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình </b></i>
<b>2x2<sub> – 7x – 3 = 0. Hãy lập phương trình có nghiệm là:</sub></b>


2 2 1 2


1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2


1 2 1 2 2 1


1 1 1 1 x x


a) 3x ; 3x b) ; c) x x ; x x d) ; e) ; f ) x 2x ; 2x x



x x x x x x  


<i><b>Bài 4. Cho phương trình x</b></i><b>2<sub> + (m + 2)x + 2m = 0.</sub></b>
<b>a) Giải và biện luận số nghiệm của phương trình.</b>


<b>b) Phương trình có một nghiệm x = 3. Tìm m và nghiệm cịn </b>
<b>lại.</b>


<b>c) Tìm m để </b> 1 2


2 1


x

x



2


x

x

<b>.</b>


<b>d) Tìm m để </b>

2x1x2

 

x12x2

0<b>. </b>


<b>e) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ </b>
<b>thuộc vào m.</b>


<b>f) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.</b>
<b>g) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. Có </b>
<b>nhận xét gì về hai nghiệm đó.</b>


<i><b>Bài 5 </b></i>

<b>Cho phương trình : x</b>

<b>2</b>

<b><sub> –2(m – 1 )x +m</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> +2 = 0 </sub></b>



<b>a. Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm phân biệt ?</b>


<b>b. Tính E = x</b>

<b>12</b>

<b> + x</b>

<b>22</b>

<b> theo m </b>




<b>c. Tìm m để pt có 2 nghiệm thỗ mãn : x</b>

<b>1</b>

<b> x</b>

<b>2</b>

<b> = 4 </b>



<i><b>Bi 6 </b></i>

<b>Cho phơng trình x</b>

<b>2</b>

<b><sub> -2( m+2 )x + 2m + 1 = 0 </sub></b>


<b>a) Giải phơng trình khi m = - 1 </b>



<b>b) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiƯm ph©n</b>


<b>biƯt víi mäi m </b>



<b>c) Gäi x</b>

<b>1</b>

<b> ,x</b>

<b>2</b>

<b> là hai nghiệm của phơng trình </b>



<b>Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x</b>

<b>1</b>

<b> ,x</b>

<b>2</b>

<b> không phụ</b>


<b>thuộc m </b>



<b>Tìm m để x</b>

<b>12</b>

<b> + x</b>

<b>22</b>

<b> nhỏ nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A/ PHẦN TRẮCNGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>1/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= - </b>


2


2


<i>x</i>


<b> là:</b>
<b>A.(-2:2) B.(2:2) C.(3:-3)</b> <b>D.(-6:-18)</b>
<b>2/ Một nghiệm của PTBH -3x2<sub> + 2x+5=0 là:</sub></b>
<b>A.1</b> <b>B.-</b> <sub>3</sub>5 <b>C.</b><sub>3</sub>5 <b>D.</b><sub>5</sub>3



<b>3/Tổng hai nghiệm của PTBH -3x2<sub> - 4x +9 =0 là:</sub></b>
<b>A.-3 B.3</b> <b>C,-</b> <sub>3</sub>4 <b>D.</b> <sub>3</sub>4


<b>4/ Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH :</b>
<b>A.x2<sub> + 15x – 107=0</sub></b> <b><sub>B.x</sub>2<sub> - 15x – 107=0</sub></b>
<b>C.x2<sub> + 15x +107=0</sub></b> <b><sub>D.x</sub>2<sub> - 15x + 107=0</sub></b>
<b>5/ Biệt thức </b><b>của PTBH : 5x2 +13x - 7 = 0 là :</b>


<b>A.29</b> <b>B.309</b> <b>C.204</b> <b>D.134</b>


<b>6/ PTBH : -3+2x+5x2<sub>= 0 có tích hai nghiệm là :</sub></b>
<b>A.</b> <sub>3</sub>2 <b>B.-</b> <sub>3</sub>2 <b>C.</b><sub>5</sub>3 <b>D.-</b> <sub>5</sub>3
<b>7/ Biệt thức </b><b>’ của PTBH : -3+2x+5x2=0 là :</b>


<b>A.15</b> <b>B.16</b> <b>C.19</b> <b>D.4</b>


<b>8/PTBH :x2<sub>+3x - 5=0.Biểu thức x1</sub>2<sub>+x2</sub>2<sub> có giá trị bằng :</sub></b>


<b>A.16</b> <b>B. -1</b> <b>C.19</b> <b>D.4</b>


<b>9/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= </b>


2


2


<i>x</i>


<b> có tung độ bằng 2 thì có </b>
<b>hịanh độ là :</b>



<b>A.- 2</b> <b>B.2</b> <b>C.2 hoặc -2 D.4 hoặc – 4</b>
<b>10/ Biệt thức </b><b>của PTBH : 2x2- (k-1)x+ k = 0 là:</b>
<b>A. k2<sub>+6k-23 B.k</sub>2<sub>+6k-25 C.(k-5)</sub>2</b> <b><sub>D..(k+5)</sub>2</b>
<b>11/ Một nghiệm của PTBH: 2x2<sub>- (k-1)x+ k = 0 là:</sub></b>
<b>A.</b>


2
1




<i>k</i>


<b>B.</b>


2
1 <i>k</i>


<b>C.</b>


2
3




<i>k</i>


<b>D.</b>



2
3 <i>k</i>


<b>12/ Một nghiệm của PTBH: 3x2 <sub>+ 5x-8= 0 là:</sub></b>


<b>A.1</b> <b>B.-1</b> <b>C.</b>


3
2


<b>D.- </b>


3
2


<b>13/ Phương trình có x2</b>


<b> - </b> 5<b>x + </b> 10 <b> -2 = 0 có 1 nghiệm là </b> 2 <b> thì</b>
<b>nghiệm cịn lại là:</b>


<b>A.1</b> <b>B.-1</b> <b>C.</b> 5<b><sub>+</sub></b> <sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> 5<b><sub>- </sub></b> <sub>2</sub>


<b>14/ Phương trình có x2<sub> +3x – 5 = 0.Biểu thức(x1-x2)</sub>2<sub> có giá trị </sub></b>


<b>là: A,29</b> <b>B,19</b> <b>C.4</b> <b>D.16</b>


<b>15/ Cho hàm số y= - </b>


2



2


<i>x</i>


<b>. Kết luận nào sau đây là đúng :</b>
<b>A.Hàm số luôn luôn đồng biến</b>


<b>B,Hàm số luôn luôn nghịch biến</b>


<b>C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x >0</b>
<b>D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0</b>
<b>16/ PTBH ẩn x : x2<sub>-(2m - 1)x + 2m = 0 có hệ số b bằng :</sub></b>
<b>A,2(m - 1)</b> <b>B.1 – 2m</b> <b>C.2 - 4m</b> <b>D.2m – 1</b>


<b>17/ Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> thì m có giá trị </sub></b>


<b>là : A. – 3 B.-2</b> <b>C.2</b> <b>D.3</b>


<b>18/ Phương trình: x2<sub>- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là:</sub></b>
<b>A.x1=1;x2 = a</b> <b>B.x1= - 1;x2 = - a</b>


<b>C.x1=1;x2 = - a C,x1= - 1;x2 = a</b>


<b>19/ nghiệm của PT 3x2<sub> + 2x + 1 = 0 là hòanh độ giao điểm của </sub></b>
<b>các hàm số:</b>


<b>A.y = 3x2<sub>và y = 2x + 1 </sub></b> <b><sub>B.y = 3x</sub>2<sub>và y = - 2x + 1 </sub></b>
<b>C.y = 3x2<sub>và y = - 2x - 1 </sub></b> <b><sub>D.y = - 3x</sub>2<sub>và y = 2x - 1 </sub></b>


<b>20/ Nếu PT : ax2<sub>+bx+c=0(a</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>0) có một nghiệm là 1 thì tổng nào</sub></b>

<b>sau đây là đúng : A.a+b+c = 0</b> <b>B.a-b+c = 0</b>


<b> C,a – b - c = 0</b> <b>D.a+b - c = 0</b>
<b>21/ Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>Trong các hàm số sau chỉ ra các hàm số đồng biến khi x < 0</b>
<b>1) y = 2x2<sub> 2) y = - 2x</sub>2<sub> 3) y = </sub></b> 2


4
1


<i>x</i>




<b>A. 1); 2) B. 1); 3) C. 1); 2); 3) D.2); 3)</b>
<b>22/ Chọn câu trả lời đúng. Tìm a, biếtđồ thị hàm số y = ax2<sub> đi </sub></b>
<b>qua điểm M(2; - 1) A. a = - 4 B. a = </b>1<sub>4</sub> <b> . </b> <sub>4</sub>1<b> </b>
<b>D. </b>


2
1




<b>23/ Chọn câu trả lời đúng : Xác định các giá trị m để phương </b>
<b>trình x2<sub> – 7x + m = 0 có nghiệm:</sub></b>


<b>A. m < </b>49<sub>4</sub> <b> B. m > </b>49<sub>4</sub> <b> C. m ≤ </b>49<sub>4</sub> <b> D. m ≥ </b>49<sub>4</sub>
<b>24/ Chọn câu trả lời đúng. Cho phương trình 5x2<sub> – 9x + m</sub>2<sub> = 0</sub></b>


<b>Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Phương trình có hai nghiệm dương.</b>
<b>B. Phương trình có hai nghiệm âm.</b>
<b>C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu</b>
<b>D. Phương trình vô nghiệm</b>


<b>26/: Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>Gọi x1; x2 là hai nghiệm phương trình 7x2<sub> + ax – b = 0</sub></b>
<b>Tính x1 + x2 + x1.x2 </b>


<b>A. </b><sub>7</sub><i>a</i>  <sub>7</sub><i>b</i><b> B. </b>


7
7


<i>b</i>
<i>a</i>





<b> C. </b><sub>7</sub><i>a</i><i>b</i><sub>7</sub><b> D. </b>


7
7


<i>b</i>
<i>a</i>





<b>27/: Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>Hai phương trình ẩn x: x2<sub> + mx + 1 = 0 và x</sub>2<sub> – x – m = 0 có một</sub></b>
<b>nghiệm chung khi m bằng:</b>


<b>A. 2 B. 1 C. 0 D. 3</b>
<b>28/: Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>Với giá trị nào của m thì phương trình x2<sub> – 4x + m – 1 = 0 có </sub></b>
<b>hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 6</b>


<b>A. m = - 11 B. m = 13 C. m = - 13 D. Một kết quả khác</b>


<b>29/ Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>Giải phương trình x4<sub> – 8x</sub>2<sub> + 15 = 0 được tập nghiệm:</sub></b>
<b>A. S = </b>

3; 3

<b> B. S = </b>

3; 3; 7; 7



<b>C. S = </b>

3; 5

<b> D. S = </b>

3; 3; 5; 5



<b>30/: : Hình vẽ sau đây là đồ thị biểu diễn hàm số nào ?</b>
<b>A. </b>


2
x
y



4





<b>B. </b>


2
x
y


3



<b>C. </b>y x2


2



<b>D. </b><sub>y</sub> <sub>x</sub>2





<b>31/ : </b>

<b>Gi¸ trị nào của m thì phơng trình</b>


<b>2x2<sub> (m + 1)x + 2m – 3 = 0 cã nghiƯm lµ : - 1 ?</sub></b>


<b>32/ Giá trị của m để phương trình :</b>


<b> mx2<sub> – (2m -1)x + m +2 = 0 có hai nghiệm là :</sub></b>



<b>A. m < </b><sub>12</sub>1 <b> B . m > </b><sub>12</sub>1 <b> C. m </b> 1


12<b> D. m </b>
1


12<b> vaø m</b><b>0</b>


<b>33/ : Toạ độ giao điểm của (P) y = x2<sub> và đường thẳng</sub></b>
<b>(d) y = 2x là :A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) </b> <b>C. M( 0 ;2) và </b>
<b>H(0; 4)</b> <b> B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4) D. M( 2;0 và </b>
<b>H(0; 4)</b>


<b>34/</b>



<b> : Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình :</b>
<b> x2<sub> -5x +6 =0 khi đó S+P bằng :</sub></b>


<b> A. 5 B. 7 C. 9 D. 11</b>


<b>35/</b>

<b>Cho hàm số y = x2<sub> . Phát biểu nào sau đây là sai ?</sub></b>
<b>A. Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ </b>


<b>số a = </b>


<b>B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến </b>
<b>khi x > 0</b>


<b>C. f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5)= 5 ; f(-a) = f( a)</b>


<b>D. Neỏu f(x) = 0 thỡ x = 0 vaứ neỏu f(x) = 1 thỡ x = </b>


<b>36/ Với giá trị khác 0 nào của a thì đờng thẳng y = x + 1 tiếp </b>
<b>xúc với parabol y = ax2<sub>.</sub></b>


<b> </b> <b>A. </b><i>a</i> <sub>4</sub>1 <b>B. </b>


2
1





<i>a</i> <b><sub> C. </sub></b><i>a</i>1 <b>D. </b><i>a</i>1
<b>37/ Parabol </b><sub>y</sub> 1<sub>x</sub>2


4


 <b> cắt đường thẳng </b>y 1x 2


2


  <b> tại hai điểm </b>
<b>có hồnh độ là a và b thì ab....</b>


<b>38/ Khẳng định sau đúng hay sai ?</b>


<b>Nếu b</b><i><b>2</b><b><sub> – ac = 0 thì pt ax</sub></b></i><b>2<sub> + bx + c = 0 với a </sub></b><sub></sub><sub>0</sub><b><sub> có </sub></b>
<b>nghiệm kép x = </b> b


2a





<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai.</b>


<b>39/ Cho hàm số </b> <sub>( )</sub> 1 2
3


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <b> thỏa mãn </b> <i>f m</i>( ) <i>f m</i>( 1) 5 <b><sub>. Giá</sub></b>
<b>trị thỏa mãn của m là……</b>


<b>40/ </b>

<b>Để hàm số </b>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>4</sub>


   

<b> nghịch biến khi x<0 thì </b>


<b>m = ……..</b>



<b>1. Cho hàm số y = ( m2<sub> – 6m + 12)x</sub>2</b>


<b>a/ Với mọi giá trị m </b>

<b> R hàm số luôn nghịch biến khi x<0 </b>
<b>và đồng biến khi x>0</b>


<b>b/ Khi m = 2, hãy tìm x để f(x) = 8; f(x) = -2</b>


<b>A . m = 0 </b> <b>B . m = 1 </b> <b>C . m = 2 </b> <b>D . Một đáp số</b>
<b>khác </b>


-1


-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c/ Khi m = 5, hãy tìm y biết </b> <sub></sub>










2
1
2
1
<i>f</i> <b><sub> </sub></b>


<b>d/ Tìm m khi f(1) = 5</b>


<b>2.</b> <b>Giải các phương trình: n) -2x2<sub> – 1 = 0</sub></b>
<b>a) x2<sub> – 4x + 3 = 0 </sub></b> <b><sub>b) x</sub>2<sub> + 6x + 5 = 0</sub></b>
<b>c) 3x2<sub> – 4x + 1 = 0 </sub></b> <b><sub>d) x</sub>2 <sub>– 5x + 6 = 0</sub></b>
<b>e) </b><sub>( 2 1)x</sub>2 <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


    <b>f) </b> 2x2  ( 2 1)x 1 0  
<b>g) </b><sub>x</sub>2 <sub>( 2 1)x</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


    <b>h) (x – 1 )(x + 2) = 70</b>
<b>i) </b>2 3 2 1 3( 1)








<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <b><sub>j) x(2x+3)</sub>2<sub> -4x</sub>2<sub> +9 =0</sub></b>


<b>k) x3<sub> – 8x</sub>2<sub> – 8x +1 =0</sub></b> <b><sub>m) </sub></b>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>









 <i>x</i> <i>x</i>


<b>3.</b> <b>Cho phương trình x2<sub> + 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> = 0 (1)</sub></b>


<b>a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm</b>
<b>phân biệt</b>


<b>b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm</b>
<b>phân biệt và trong hai nghiệm đó có một nghiệm bằng −2</b>


<b>4. Cho phương trình </b><sub>x</sub>2 <sub>3x</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>


   <b> và gọi hai nghiệm của</b>
<b>phương trình là x1, x2. Khơng giải phương trình, tính giá trị của</b>
<b>các biểu thức sau:a) </b>



1 2
1 1


x x <b>b) </b>


2 2
1 2


x x <b> c) </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2
1 1
x  x <b> d) </b>


3 3
1 2
x x


<b>e. </b>


1
2
2


1 1 1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 




<b>f) </b>
1
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <b><sub>g) x1 – x2</sub></b> <b><sub>h) x1</sub>2<sub> – x2</sub>2</b>


<b>5. Cho phương trình: x2<sub> – 2mx + m + 2 = 0. Tìm giá trị của m</sub></b>
<b>để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm x2.</b>


<b>6. Cho phương trình x2<sub> − 2(m + 1)x + m − 4 = 0 (1)</sub></b>
<b>a) Giải phương trình (1) khi m = 1</b>


<b>b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm</b>
<b>với mọi giá trị của m</b>


<b>c) gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng</b>
<b>minh rằng A = x1(1 − x2) + x2(1 − x1) không phụ thuộc vào giá</b>
<b>trị của m.</b>


<b>7. </b>

<b>Tìm giao điểm của đồ thị các hàm số sau:</b>
<b>a) y = -x + 3 và </b> <sub>x</sub>2



4
1


y  <b>b ) </b>y x2<b> và y = -5x </b>

<b>8. </b>

<b>Cho (P) y = ax2<sub> và (d) y = 2x – 2</sub></b>


<b>a)Xác định a biết (P) đi qua </b>A

2;2



<b>b) Chứng minh rằng (P) và (d) tiếp xúc với nhau. Tìm toạ độ tiếp</b>
<b>điểm</b>


<b>9. Cho (P) y = ax2<sub> và (d) y = -2x +m. </sub></b>


<b>a)Xác định a biết (P) đi qua </b> 







2
1
;
1
A


<b>b)Biện luận theo m số giao điểm của (d) và (P). Trong </b>
<b>trường hợp tiếp xúc hãy tìm toạ độ tiếp điểm.</b>


<b>9. Cho hµm sè : y = </b>



2
3<i><sub>x</sub></i>2


<b> ( P ) a/ vẽ đồ thị hàm số (P)</b>


<b>b/ xác định m để đường thẳng y = x + m – 1 tiếp xúc với (P)</b>


<b>10/ Cho (P): y = -2x2<sub> vµ (d) y = x -3 </sub></b>


<b>a)</b> <b>Tìm giao điểm của (P) vµ (d)</b>


<b>b)</b> <b>Gọi giao điểm của (P) và (d) ở câu a là A và B trong đó</b>


<b>A là điểm có hồnh độ nhỏ hơn; C, D lần lợt là hỡnh chiu</b>


<b>vuông góc của A và B trên Ox. Tính diện tích và chu vi tứ</b>
<b>giác ABCD.</b>


<b>12/ Tìm hai sè u vµ v biÕt: a) u + v = 1 và uv = -42 (u > v)</b>
<b>b) u - v = 5 vµ u.v = 24 c) u2<sub>+v </sub>2<sub>= 3 vµ u.v = - 8 </sub></b>


<b>d) u2 – v2 = -5 vµ u.v = -10 </b>


<b>13/ </b>

Giải các phơng trình sau:


<b>1. x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+2 = 0</sub></b>


<b>2. (x2 <sub>+ 2x - 5)</sub>2<sub> = (x</sub>2 <sub>- x + 5)</sub>2</b>


<b>3. x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub></b>



<b>4. 0,3 x4<sub> + 1,8x</sub>2<sub> + 1,5 = 0</sub></b>


<b>5. x3<sub> + 2 x</sub>2<sub> – (x - 3)</sub>2<sub> = (x-1)(x</sub>2<sub>-2</sub></b>


<b>6. </b> 10. 1 3


1 


 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>7. (x2 <sub>– 4x + 2)</sub>2 <sub>+ x</sub>2 <sub>- 4x - 4 = 0</sub></b>


<b>8. </b> 1 4 1 3 0
2


















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>9. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





2
6
3
5
2


<b>14/ Cho phơng trình (m-1)x2<sub> + 2x - 3 = 0 (1) (tham số m)</sub></b>
<b> a) Tìm m để (1) có nghiệm</b>


<b> b) Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất? tìm nghiệm duy nhất </b>
<b>đó?</b>



<b> c) Tìm m để (1) có 1 nghiệm bằng 2? khi đó hãy tìm nghiệm </b>
<b>cịn lại(nếu có)?</b>


<b>15/ tìm m để phơng trình vơ nghiệm.: a) 48x2<sub>+mx-5 = 0</sub></b>


<b>b. 5x2<sub>-2x+ m = 0</sub></b> <b><sub>c. mx</sub>2<sub>-2(m-1)x+m+1 = 0 </sub></b>


<b>d. 3x2<sub>-2x+m = 0</sub></b> <b><sub>e. 5x</sub>2<sub>+18x+m = 0 f. 4x</sub>2<sub>+mx+m</sub>2<sub>= 0</sub></b>


<b>16/ tìm m để phơng trình có nghiệm kép.</b>


<b>a. 16x2<sub>+mx+9 = 0 </sub></b> <b><sub>b. mx</sub>2<sub>-100x+1= 0</sub></b>


<b>c. 25x2<sub>+mx+2= 0</sub></b> <b><sub>d. 15x</sub>2<sub>-90x+m= 0</sub></b>


<b>e. (m-1)x2<sub>+m-2= 0 f. (m+2)x</sub>2<sub>+6mx+4m+1= 0</sub></b>


<b>17/ tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.</b>


<b>a. 2x2<sub>-6x+m+7= 0</sub></b> <b><sub>b. 10x</sub>2<sub>+40x+m= 0</sub></b>


<b>c. 2x2<sub>+mx-m</sub>2<sub>= 0</sub></b> <b><sub>d. mx</sub>2<sub>-2(m-1)x+m+1= 0</sub></b>


<b>e. mx2<sub>-6x+1= 0</sub></b> <b><sub>f. m</sub>2<sub>x</sub>2<sub>-mx+2= 0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>19/ xác định m để phơng trình sau có hai nghiệm phân biệt </b>


<b>cïng dÊu :</b> <b>x2<sub>-3x+m= 0</sub></b>



<b>20/ cho phơng trình x2<sub>+2x+m= 0. tìm m để phơng trình có hai</sub></b>


<b>nghiƯm x1, x2 tho¶ m·n: a.3x1+2x2= 1</b>
<b>b. x12<sub>-x2</sub>2<sub>= 12</sub></b> <b><sub>c. x1</sub>2<sub>+x2</sub>2<sub>= 1</sub></b>


<b>21/ a. lập một phơng trình bậc hai có hai nghiệm là 2 và 3.</b>
<b>b. lập một phơng trình bc hai cú hai nghim gp ụi nghim</b>


<b>của phơng trình x2<sub>+9x+14 = 0</sub></b>


<b>c. không giải phơng trình x2<sub>+6x+8 =0 . hÃy lập phơng trình</sub></b>


<b>bậc hai kh¸c cã hai nghiƯm:</b>


<b>1. gấp đơi nghiệm của phơng trình đã cho.</b>
<b>2. bằng nửa nghiệm phơng trình đã cho.</b>


<b>3. là các số nghịch đảo của nghiệm của phơng trình đã cho.</b>


<b>4. lớn hơn nghiệm của phơng trình đã cho một đơn vị.</b>
<b>22/ Cho phơng trình bậc 2: x2<sub> + (m + 1)x + m </sub>– 1<sub> = 0</sub></b>


<b>a) Giải phơng trình khi m = 2.</b>


<b>b) CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt </b><b>m</b>


<b>23/ Cho phương trình : mx2+mx – 1 = 0 (1)</b>


<b>a/ Giải phương trình (1) khi m = </b>1<sub>2</sub>



<b>b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.</b>


<b>c/ Tìm m để bình phương của tổng hai nghiệm bằng </b>
<b>bình phương của tích hai nghiệm</b>


<b>24/ Cho hàm số y = (m2 – 2 ) x2</b>


<b>a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A (</b> 2<b>; 1) </b>


<b>b. Với giá trị m tìm được ở câu a :</b>
<b>+ Vẽ đồ thị (P) của hàm số </b>


<b>+ Chứng tỏ rằng đường thẳng 2x – y – 2 = 0 tiếp xúc</b>
<b>với (P) và tính toạ độ tiếp điểm </b>


<b>23/ Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là : a. 3 và 7 </b>
<b>b. 5 và –2 </b> <b>c. 1 - </b> 5<b> và 1 + </b> 5<b> d. </b>


72
10


1


 <b>và </b>10 6 2


1




<b>24/ Cho pt x2<sub> – 7x + 5 = 0. Khơng giải phương trình hãy tính :</sub></b>


<b>a. Tổng các nghiệm </b>


<b>b. Tích các nghiệm </b>


<b>c. Tổng các bình phương các nghiệm </b>
<b>d. Tổng lập phương các nghiệm </b>
<b>e. Tổng nghịch đảo các nghiệm </b>


<b>g. Tổng bình phương nghịch đảo các nghiệm .</b>


<b>25/ Cho phương trình : x2<sub> – 2x + 2m – 1 =0 . Tìm m để </sub></b>


<b>a/ Phương trình vơ nghiệm b/ phương trình có </b>
<b>nghiệm </b>


<b>c/ Phương trình có một nghiệm bằng -1 .Tìm nghiệm cịn lại</b>


<b>26/ Cho parabol (P) có đỉnh ở gốc tọa độ O và đi qua điểm</b>
<b>A(1;</b> 1<sub>4</sub> <b>) a. Viết phương trình của parabol (P)</b>


<b>b. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường</b>
<b>thẳng x + 2y = 1 và đi qua điểm B(0;m). Với giá trị nào của m</b>
<b>thì đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm có hồnh độ x1,</b>
<b>x2 sao cho 3x1+ 5x2 = 5</b>


<b>27/ Cho pt x2<sub> – mx + m +3 = 0</sub></b>


<b>a) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm bằng 42</b>
<b>b) Tìm m để tổng nghịch đảo các nghiệm bằng 9</b>



<b>28/ Cho pt x2<sub> -2x – m</sub>2<sub> – 4 = 0 </sub></b>


<b>a) Tìm để pt có nghiệm bằng x1=-2. Tính nghiệm x2</b>
<b>b) Tìm m để pt có hai nghiệm thỏa x1=-2x2</b>


<b>c) Tính x12<sub> + x2</sub>2<sub> theo m </sub></b>


<b>29/ cho phơng trình x2<sub>+(2m-1)x-m = 0</sub></b>


<b>xỏc nh giỏ tr ca m để phơng trình có hai nghiệm x1,</b>
<b>x2 thoả mãn hệ thức:</b>


</div>

<!--links-->

×