Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

THAU KINH HOI TU THAU KINH PHAN KI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHỢ MỚI</b>



<b>PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHỢ MỚI</b>



<b>TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG</b>



<b>TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHỢ MỚI</b>



<b>PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHỢ MỚI</b>



<b>TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> *Câu 1 : Khi ánh sáng truyền từ khơng khí sang thuỷ </b>


<b>tinh thì có đặc điểm gì ? Trường hợp nào tia sáng truyền </b>


<b>thẳng qua hai môi trường trong suốt ? </b>



<i><b>* </b></i>

<b>Caâu 1 :</b>



<i><b> @ Khi ánh sáng truyền từ khơng khí sang thuỷ tinh thì :</b></i>


•<i><b> + Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.</b></i>


<i><b> + Góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng tăng (giảm).</b></i>


•<i><b> @ Khi góc tới bằng 0</b><b>0</b><b> thì góc khúc xạ bằng 0</b><b>0</b><b>. Tia sáng khơng </b></i>


•<i><b>bị gãy khúc mà truyền thẳng qua hai môi trường.</b></i>


<b> *Câu 2 : Vẽ tia </b>


<b>khúc xạ khi cho một </b>



<b>tia sáng truyền từ </b>


<b>khơng khí sang khối </b>


<b>thuỷ tinh. </b>



<b>i</b>



<b>r</b>



<b>N</b>

<b>N’</b>



<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 43</b>



<b>TIẾT 43</b>



<b>BÀI : 42 – 44 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>Thấu </b>


<b>kính </b>


<b>hội tụ</b>


<b>Thấu </b>


<b>kính </b>


<b>phân kỳ</b>


<b>Chùm tia </b>




<b>khúc xạ ra </b>


<b>khỏi từng </b>



<b>thấu kinh có </b>


<b>đặc điểm gì </b>


<b>mà người ta </b>


<b>gọi là thấu </b>


<b>kính hội </b>


<b>tụ ? thấu </b>


<b>kính phân </b>


<b>kỳ ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>* Tên gọi các tia sáng :</b>


 <b>Tia sáng đi tới thấu </b>


<b>kính gọi là tia tới.</b>


<b> </b>

<b>Tia sáng khúc xạ </b>


<b>ra khỏi thấu kính gọi là </b>
<b>tia ló.</b>


<b>? </b>

<i><b>Hãy chỉ ra tia </b></i>


<i><b>tới, tia ló trong thí </b></i>


<i><b>nghiệm ?</b></i>




<b>Tia tới</b> <b>Tia ló</b>


<b>Tia tới</b>


<b>Tia ló</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>* Hình dạng của thấu kính :</b>


<b>Mặt cắt vng </b>
<b>góc với mặt </b>
<b>thấu kính hội tụ</b>


<b>Mặt cắt </b>



<b>vng góc với </b>


<b>mặt thấu </b>


<b>kính phân kỳ</b>



<b>Kí hiệu </b>
<b>hình vẽ</b>


<b>Kí </b>
<b>hiệu </b>
<b>hình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>Quan sát hai thấu kính hiện có để </b>


<b>cho biết :</b>



<b> * chúng được làm bằng Vật liệu </b>


<b>gì ?... </b>



<b> * Thấu kính hội tụ là thấu kính </b>


<b>số : ………</b>



<b> * Thấu kính phân kì là thấu kính</b>


<b> số : ………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b> * Thấu kính hội tụ là một vật ...</b>


<i><b>(1)..., có phần rìa ...(2).. hơn </b></i>


<i><b>phần giữa và chùm tia ló sẽ ...</b></i>


<i><b>(3)..…… tại một điểm.</b></i>



<b> * </b>

<i><b>Thấu kính phân kỳ là một </b></i>


<i><b>vật ...(4)... , có phần rìa ...(5).. </b></i>


<i><b>hơn phần giữa và chùm tia ló sẽ ….</b></i>


<i><b>(6)……</b></i>




<b>Trong suốt</b>



<b>Trong suốt</b>

<b>dày</b>



<b>mỏng</b>


<b>Hội tụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>1. Trục chính :</b>


<b>? </b>

<i><b>Trong các tia tới thấu </b></i>


<i><b>kính, tia nào qua thấu </b></i>
<i><b>kính mà truyền thẳng </b></i>


<i><b>khơng bị đổi hướng ?</b></i>

<b>?</b>



<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>


ª<i><b>Đường thẳng trùng</b><b> với </b></i>
<i><b>tia tới vng góc với mặt </b></i>
<i><b>thấu kính mà cho tia ló </b></i>
<i><b>truyền thẳng khơng bị đổi </b></i>


<i><b>hướng gọi là </b></i> <i><b>trục chính </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ




<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>2. Quang tâm :</b>


<b>? </b>

<i><b>Trục chính của thấu </b></i>


<i><b>kính đi qua thấu kính tại </b></i>
<i><b>mấy điểm ? Hãy chỉ ra </b></i>


<i><b>điểm đó ?</b></i>

<b>?</b>



<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>


ª <i><b>Trục chính của thấu </b></i>
<i><b>kính đi qua thấu kính tại </b></i>
<i><b>một điểm </b><b>O</b><b> gọi là </b><b>quang </b></i>
<i><b>tâm</b><b> của thấu kính. </b></i>


<b>* </b>

<b>Mọi tia sáng đi qua </b>
<b>quang tâm đều đi thẳng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

THAÁU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>3. Tiêu điểm : (TKHT)</b>


<b>? </b>

<i><b>Chùm tia ló của thấu </b></i>



<i><b>kính hội tụ, hội tụ tại một </b></i>


<i><b>điểm nằm ở đâu ?</b></i>

<b>?</b>



<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>


ª <b>Chùm tia ló của thấu </b>
<b>kính hội tụ, hội tụ tại </b>
<b>một điểm nằm trên </b>
<b>trục chính. Điểm đó gọi </b>
<b>là tiêu điểm F. </b>


<b>F</b>



<b>F</b>


<b>F’</b>



<b>?</b>



<b>? </b>

<i><b>Nếu chiếu một chùm </b></i>


<i><b>sáng theo chiều ngược lại </b></i>
<i><b>thì chùm tia ló có đặc điểm </b></i>


<i><b>gì ?</b></i>


<b>*Tia tới </b>

<b>song song với trục </b>


<b>chính</b>

<b> của thấu kính hội tụ thì </b>


<b>tia ló đi </b>

<b>qua tiêu điểm.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>3. Tiêu điểm : (TKPK)</b>


<b>? </b>

<i><b>Chùm tia ló của thấu </b></i>


<i><b>kính phân kỳ nhưng phần </b></i>
<i><b>kéo dài các tia ló thì cắt </b></i>


<i><b>nhau tại đâu ?</b></i>

<b>?</b>



<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>


ª <b>Phần kéo dài chùm </b>
<b>tia ló của thấu kính </b>
<b>phân kỳ cắt nhau tại </b>
<b>một điểm nằm trên </b>
<b>trục chính. Điểm đó gọi </b>
<b>là tiêu điểm F. </b>


<b>?</b>



<b>? </b>

<i><b>Nếu chiếu một chùm </b></i>


<i><b>sáng theo chiều ngược lại </b></i>
<i><b>thì chùm tia ló có đặc điểm </b></i>


<i><b>gì ?</b></i>



<b>F</b>


<b>F’</b>



<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>3. Tiêu điểm :</b>


<b>? </b>

<b>Quan sát các cặp tiêu </b>
<b>điểm của từng loại thấu </b>
<b>kính và cho biết chúng </b>
<b>cách quang tâm của thấu </b>


<b>kính với những khoảng </b>
<b>cách như thế nào ?</b>

<b>?</b>



<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>


ª <b>Hai tiêu điểm của </b>
<b>một thấu kính nằm </b>
<b>cách đều quang tâm.</b>


<b>Kết luận</b>



<b>* </b>

<b>Mỗi thấu kính đều </b>


<b>có hai tiêu điểm </b>

<b>F và </b>



<b>F’ nằm về hai phía của </b>


<b>thấu kính và cách đều </b>


<b>quang tâm O.</b>



<b>F’</b>





<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>3. Tiêu cự :</b>


<b>Tho</b>

<b>âng t</b>



<b>in ca</b>

<b>àn nh</b>


<b>ớ </b>



<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>


ª

<b>Khoảng cách </b>



<b>từ quang tâm đến </b>


<b>mỗi tiêu điểm của </b>


<b>thấu kính gọi là </b>



<b>tiêu cự f</b>

<b> của thấu </b>




<b>kính. </b>

<b>OF = OF’ = f</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thấu kính hội tụ</b>



<b>Thấu kính hội tụ</b>

<b>Thấu kính phân kì</b>

<b>Thấu kính phân kì</b>



<b>* Có phần </b>


<b>* Có phần </b> <b>rìa mỏngrìa mỏng hơn hơn </b>
<b>phần giữa.</b>


<b>phần giữa.</b>


<b>* Chùm tia tới song song với </b>


<b>* Chùm tia tới song song với </b>


<b>trục chính cho chùm tia ló </b>


<b>trục chính cho chùm tia ló </b>


<b>hội tụ</b>


<b>hội tụ tại tiêu điểm. tại tiêu điểm.</b>


<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>


<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>



<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>


<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>


<b>* Tia tới song song trục </b>


<b>* Tia tới song song trục </b>


<b>chính thì </b>


<b>chính thì </b> <b>tia ló qua tiêu tia ló qua tiêu </b>
<b>điểm.</b>


<b>điểm.</b>


<b>* </b>


<b>* Tia tới qua tiêu điểmTia tới qua tiêu điểm</b>
<b>thì </b>


<b>thì </b> <b>tia ló song song trục tia ló song song trục </b>


<b>* Có phần </b>


<b>* Có phần rìa dàyrìa dày hơn phần hơn phần </b>
<b>giữa.</b>


<b>giữa.</b>


<b>* Chùm tia tới song song với </b>



<b>* Chùm tia tới song song với </b>


<b>trục chính cho chùm tia ló </b>


<b>trục chính cho chùm tia ló </b>


<b>phân kỳ.</b>


<b>phân kỳ.</b>


<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>


<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>


<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>


<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>


<b>* Tia tới song song trục </b>


<b>* Tia tới song song trục </b>


<b>chính thì </b>


<b>chính thì tia ló kéo dài qua tia ló kéo dài qua </b>
<b>tiêu điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Học thuộc bài vừa học hơm nay.</b>




<b>Làm bài tập trong sách bài tập và </b>



<b>phần còn lại trong SGK.</b>



<b>Tìm hiểu trước bài 43 SGK. Nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

THẤU KÍNH HỘI TỤ – THẤU KÍNH PHÂN KỲ



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>


<b>III. VẬN DỤNG :</b>


<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>


Hãy vẽ các tia ló của các tia tới qua từng thấu kính.



<b>F’</b>


<b>F</b>



<b>F’</b>


<b>F</b>



<b>(1)</b>
<b>(2)</b>


<b>(3)</b> <b><sub>(2)</sub></b>


<b>(1)</b>



<b>S</b>

<b><sub>S</sub></b>



</div>

<!--links-->

×