Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b> @ Khi ánh sáng truyền từ khơng khí sang thuỷ tinh thì :</b></i>
•<i><b> + Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.</b></i>
<i><b> + Góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng tăng (giảm).</b></i>
•<i><b> @ Khi góc tới bằng 0</b><b>0</b><b> thì góc khúc xạ bằng 0</b><b>0</b><b>. Tia sáng khơng </b></i>
•<i><b>bị gãy khúc mà truyền thẳng qua hai môi trường.</b></i>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>* Tên gọi các tia sáng :</b>
<b>Tia sáng đi tới thấu </b>
<b>kính gọi là tia tới.</b>
<b> </b>
<b>ra khỏi thấu kính gọi là </b>
<b>tia ló.</b>
<b>Tia tới</b> <b>Tia ló</b>
<b>Tia tới</b>
<b>Tia ló</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>* Hình dạng của thấu kính :</b>
<b>Mặt cắt vng </b>
<b>góc với mặt </b>
<b>thấu kính hội tụ</b>
<b>Kí hiệu </b>
<b>hình vẽ</b>
<b>Kí </b>
<b>hiệu </b>
<b>hình </b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>1. Trục chính :</b>
<i><b>kính, tia nào qua thấu </b></i>
<i><b>kính mà truyền thẳng </b></i>
<i><b>khơng bị đổi hướng ?</b></i>
<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>
ª<i><b>Đường thẳng trùng</b><b> với </b></i>
<i><b>tia tới vng góc với mặt </b></i>
<i><b>thấu kính mà cho tia ló </b></i>
<i><b>truyền thẳng khơng bị đổi </b></i>
<i><b>hướng gọi là </b></i> <i><b>trục chính </b></i>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>2. Quang tâm :</b>
<i><b>kính đi qua thấu kính tại </b></i>
<i><b>mấy điểm ? Hãy chỉ ra </b></i>
<i><b>điểm đó ?</b></i>
<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>
ª <i><b>Trục chính của thấu </b></i>
<i><b>kính đi qua thấu kính tại </b></i>
<i><b>một điểm </b><b>O</b><b> gọi là </b><b>quang </b></i>
<i><b>tâm</b><b> của thấu kính. </b></i>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>3. Tiêu điểm : (TKHT)</b>
<i><b>kính hội tụ, hội tụ tại một </b></i>
<i><b>điểm nằm ở đâu ?</b></i>
<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>
ª <b>Chùm tia ló của thấu </b>
<b>kính hội tụ, hội tụ tại </b>
<b>một điểm nằm trên </b>
<b>trục chính. Điểm đó gọi </b>
<b>là tiêu điểm F. </b>
<i><b>sáng theo chiều ngược lại </b></i>
<i><b>thì chùm tia ló có đặc điểm </b></i>
<i><b>gì ?</b></i>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>3. Tiêu điểm : (TKPK)</b>
<i><b>kính phân kỳ nhưng phần </b></i>
<i><b>kéo dài các tia ló thì cắt </b></i>
<i><b>nhau tại đâu ?</b></i>
<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>
ª <b>Phần kéo dài chùm </b>
<b>tia ló của thấu kính </b>
<b>phân kỳ cắt nhau tại </b>
<b>một điểm nằm trên </b>
<b>trục chính. Điểm đó gọi </b>
<b>là tiêu điểm F. </b>
<i><b>sáng theo chiều ngược lại </b></i>
<i><b>thì chùm tia ló có đặc điểm </b></i>
<i><b>gì ?</b></i>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>3. Tiêu điểm :</b>
<b>kính với những khoảng </b>
<b>cách như thế nào ?</b>
<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>
ª <b>Hai tiêu điểm của </b>
<b>một thấu kính nằm </b>
<b>cách đều quang tâm.</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>3. Tiêu cự :</b>
<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>
<b>* Có phần </b>
<b>* Có phần </b> <b>rìa mỏngrìa mỏng hơn hơn </b>
<b>phần giữa.</b>
<b>phần giữa.</b>
<b>* Chùm tia tới song song với </b>
<b>* Chùm tia tới song song với </b>
<b>trục chính cho chùm tia ló </b>
<b>trục chính cho chùm tia ló </b>
<b>hội tụ</b>
<b>hội tụ tại tiêu điểm. tại tiêu điểm.</b>
<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>
<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>
<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>
<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>
<b>* Tia tới song song trục </b>
<b>* Tia tới song song trục </b>
<b>chính thì </b>
<b>chính thì </b> <b>tia ló qua tiêu tia ló qua tiêu </b>
<b>điểm.</b>
<b>điểm.</b>
<b>* </b>
<b>* Tia tới qua tiêu điểmTia tới qua tiêu điểm</b>
<b>thì </b>
<b>thì </b> <b>tia ló song song trục tia ló song song trục </b>
<b>* Có phần </b>
<b>* Có phần rìa dàyrìa dày hơn phần hơn phần </b>
<b>giữa.</b>
<b>giữa.</b>
<b>* Chùm tia tới song song với </b>
<b>* Chùm tia tới song song với </b>
<b>trục chính cho chùm tia ló </b>
<b>trục chính cho chùm tia ló </b>
<b>phân kỳ.</b>
<b>phân kỳ.</b>
<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>
<b>* Tia tới qua quang tâm thì </b>
<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>
<b>tia ló tiếp tục đi thẳng.</b>
<b>* Tia tới song song trục </b>
<b>* Tia tới song song trục </b>
<b>chính thì </b>
<b>chính thì tia ló kéo dài qua tia ló kéo dài qua </b>
<b>tiêu điểm.</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ VÀ THẤU KÍNH PHÂN KỲ :</b>
<b>III. VẬN DỤNG :</b>
<b>II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIÊU ĐIỂM, TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH :</b>
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>(3)</b> <b><sub>(2)</sub></b>
<b>(1)</b>