Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.62 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DỰ ÁN BẠN HỮU TRẺ EM </b>
<b>HỢP PHẦN GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP</b>
<b> TÍCH CỰC, LẤY HỌC SINH LÀM TRUNG TÂM</b>
<b>MƠN TỐN LỚP BỐN</b>
<b>TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN</b>
<b>TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN</b>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TỐN 4</b>
<i><b>a) Số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên</b></i>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
+Nếu thêm 1 vào một STN thì được STN liền
sau nó, bớt 1 ở một STN (khác 0) thì được
STN liền trước nó.
+Nếu số 0 là STN bé nhất, khơng có STN lớn
nhất (dãy STN kéo dài mãi).
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng và phép
trừ các số có đến sáu chữ số, khơng nhớ hoặc
có nhớ khơng q ba lượt và không liên tiếp
bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán và
kết hợp của phép cộng các STN trong thực
hành tính ; biết cộng ; trừ nhẩm các số tròn
chục, tròn trăm , trịn nghìn (dạng đơn giản).
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có
nhiều chữ số với số có khơng q ba chữ số ,
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết
cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 trong một số tình huống đơn
giản.
-Nhận biết và tính được giá trị của các <i>biểu </i>
<i>thức chứa một, hai hoặc ba chữ</i> (trong trường
<b>1.</b> Tại sao Tốn 4 có nội dung dạy học về dấu hiệu chia hết ?
<b>2.</b> Tại sao dạy học dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 rồi mới dạy
học dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3 ?
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
<i><b>b) Phân số , các phép tính về phân số</b></i>
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số ;
biết đọc , viết các phân số có tử số và mẫu số
khơng q 100 ; nhận biết được tính chất cơ
bản của phân số ; nhận ra phân số bằng
nhau; biết cách sử dụng dấu hiệu chia hết khi
rút gọn một phân số để được phân số tối giản
; biết quy đồng mẫu số hai phân số trong
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số ,
khác mẫu số ; biết viết các phân số theo thứ
tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số , nhân
phân số với số tự nhiên (mẫu số của tích khơng
quá 100).
- Biết thực hiện chia phân số cho phân số (bằng
cách nhân phân số thứ nhất với phân số thứ hai
“đảo ngược”) , biết thực hiện chia phân số cho
khác 0.
- Biết tính giá trị của biểu thức các phân số không
quá ba dấu phép tính với các phân số đơn giản
theo các quy tắc như đối với số tự nhiên.
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
<i><b>3) Tỉ số</b></i>
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Bước đầu biết về tỉ lệ bản đồ và một số ứng
dụng của tỉ lệ bản đồ.
<i><b>4) Một số yếu tố thống kê</b></i>
- Thực hành phân tích “Bảng thống kê đơn
giản”
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều
số.
- Bước đầu biết nhận xét một số thông tin đơn
<b>Câu hỏi về yếu tố thống kê</b>
<b>PPDH về “Biểu đồ tranh” </b>
<b>HĐ1: Làm quen với “Biểu đồ tranh”</b>
+<i>Tên biểu đồ</i>: chính là nội dung mà biểu đồ thể hiện.
+ <i>Ý nghĩa</i> của các hình vẽ hoặc kí hiệu tượng trưng (dựa vào chú thích
cho trên biểu đồ (bài 2 trang 29-Tốn 4)
<b>HĐ2: HD học sinh đọc biểu đồ</b>
+Nhìn vào cột bên trái của biểu đồ, hãy kể tên các đối tượng thống kê
được nêu trong biểu đồ (tên các gia đình; tên các lớp; các thời điểm
thu hoạch thóc).
+Căn cứ vào MĐ và ND thống kê, đếm số hình vẽ hoặc kí hiệu tương
ứng ở cột bên phải (bài 1 trang 29 – Tốn 4: Nhìn vào biểu đồ em hãy
cho biết số môn thể thao khối lớp 4 tham gia).
<b>HĐ3: Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.</b>
+Đọc số liệu biểu diễn ở cột bên phải, thực hiện tính toán hoặc so
sánh các số liệu để tìm câu trả lời cần thiết cho các câu hỏi nêu trong
bài.
<b>PPDH về “Biểu đồ cột” </b>
<b>HĐ1: Làm quen với “Biểu đồ cột”</b>
+<i><b>Tên biểu đồ</b></i>: chính là nội dung mà biểu đồ thể hiện.
+ <i><b>Hàng dưới của biểu đồ</b></i> là các đối tượng thống kê được nêu trong biểu
đồ.(tên các lớp, cá nhân hay thời điểm, thời gian,..)
+ <i><b>Các cột của biểu đồ và độ cao</b></i> của mỗi cột biểu thị số đo đại lượng
thống kê.
<b>HĐ2: HD học sinh đọc biểu đồ</b>
VD: Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết số chuột đã diệt được ở mỗi thôn?
* Phân tích thơng tin cho trên biểu đồ.
<b>HĐ3: Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ.</b>
+ Đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột.
<b>CÁC KĨ THUẬT CẦN ĐẠT KHI HỌC TOÁN 4</b>
-Bảng SL -Diện tích
-Biểu đồ -Khối lượng
-Bản đồ -Hình hình học -Độ dài
-Hình vẽ -Đoạn thẳng -Đoạn thẳng -Thời gian
-Số tự nhiên
<b>ĐỌC</b> <b>CHỈ RA</b> <b>NỐI CÁC ĐIỂM</b> <b>ĐO</b>
<b>Đ</b>
<b>Ế</b>
<b>M</b>
<b>CÁC THAO TÁC </b>
<b>CƠ BẢN</b>
<b>CỦA HỌC SINH</b>
<b>T</b>
<b>Ì</b>
<b>M</b>
Thêm
1-cách (theo nhóm)
-Thành phần chưa biết
-Giá trị PS
Tổng – hiệu
-2 số: Tổng – tỉ
Hiệu – tỉ
<b>VIẾT</b>
<b>TƠ MÀU</b>
<b>CẮT, GHÉP HÌNH</b>
<b>VẼ</b>
-Đoạn thẳng Vng góc
-Hai đường thẳng Song song
-Biểu đồ Vng, CN
-Hình Tam giác, thoi
Đoạn thẳng
-Sơ đồ P.học tỉ lệ)
-Biểu đồ
-Xếp hình
-Dán hình
+Hình vng, CN
+Tam giác
+Hình trịn
+Hình thoi
-Hình vẽ
+Phân số
+Hình học
-Số tự nhiên
-Tỉ số
-Số chia hết cho 2,5, 3, 9
-Phân số, mẫu số, tử số
-Đơn vị đo
<b>NỘI DUNG CƠ BẢN TỐN 4</b>
<b>CÁC </b>
<b>+ - X :</b>
<b>Nhân với số có 2 , 3 chữ số</b>
<b>Chia cho số có 1 , 2 , 3 chữ số</b>
<b>Tính chất : Giao hốn-Kết hợp</b>
<b>BIỂU ĐỒ</b>
<b>Ơn tập các </b>
<b>số đến </b>
<b>100000</b>
1 số cho 1 tích
<b>CHIA </b>1 tổng cho 1 số
1 tích cho 1 số
<b>Tính giá trị của biểu thức</b>
<b>có 2 dấu phép tính</b>
<b> PHÂN SỐ</b>
<b> Đọc Tính chất</b>
<b>Rút gọn Viết cơ bản</b>
<b>Quy đồng + - x :</b>
<b>So sánh</b>
Dấu h
iệu ch
ia
hết 2
, 5, 3
, 9 Tính<sub> nhẩ</sub>
m - B
ảng
tính
<b>DẠY VỀ HÀNG – LỚP</b>
<b>HUY ĐỘNG </b>
<b>VÀ </b>
<b>KIẾN THỨC </b>
<b>CÁC</b>
<b> LỚP TRƯỚC</b>
<b>GIỚI THIỆU </b>
<b>LỚP</b>
<b> (Hình thành)</b>
<b>TRỰC QUAN</b>
<b>(Bảng, lớp, hàng)</b>
<b>PHÂN TÍCH</b>
<b>LỚP - HÀNG</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>THỰC HÀNH</b>
<b>DẠY VỀ CÁC PHÉP TÍNH</b>
<b>CỘNG – TRỪ</b>
<b>NÊU </b>
<b>PHÉP </b>
<b>TÍNH</b>
<b>VẬN DỤNG</b>
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ 2 (3) CHỮ SỐ</b>
<b>ĐẶT </b>
<b>VẤN </b>
<b>ĐỀ</b>
<b>ĐẶT TÍNH </b>
<b>TÍNH</b>
<b>(Kĩ thuật </b>
<b>tính)</b>
ĐỐI CHIẾU
SÁCH GK
KĨ THUẬT
KẾT QUẢ
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>*Huy động kiến </b>
<b>thức, kĩ năng đã có</b>
<b>*Chú ý thứ tự nhân</b>
<b>*Giải thích rõ ý </b>
<b>nghĩa các tích riêng</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>Â</b>
<b>*Với số có 1 chữ số</b>
<b>*Với số trịn chục</b>
<b>*1 số với 1 tổng</b>
<b>CHIA VỚI SỐ CĨ 2 (3) CHỮ SỐ</b>
<b>ĐẶT VẤN ĐỀ</b> <b>ĐẶT TÍNH TÍNH</b>
<b>(Kĩ thuật chia)</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>DẦN CÁC </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>THỰC HÀNH</b>
<b>*Huy động kiến </b>
<b>thức, kĩ năng.</b>
<b>*Bắt 2 (3) chữ số để </b>
<b>đủ chia.</b>
<b>*Có thể :</b>
<b>+Quy về chia cho số </b>
<b>có 1 chữ số</b>
<b>+Quan hệ nhân chia.</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>*Chia số có 1 chữ số</b>
<b>*2 số có tận cùng </b>
<b>DẠY BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ</b> <b>1 chữ2 chữ</b>
<b>3 chữ</b>
<b>GIỚI THIỆU </b>
<b>BIỂU </b>
<b>THỨC CĨ </b>
<b>CHỨA 2 </b>
<b>(3CHỮ)</b>
<b>LẬP </b>
<b>BIỂU </b>
<b>THỨC</b>
<b>TÌNH </b>
<b>HUỐNG BÀI </b>
<b>TỐN</b>
<b>TÌNH </b>
<b>HUỐNG CỤ </b>
<b>THỂ</b>
<b>BIỂU THỨC </b>
<b>CHỨA CHỮ</b>
<b>ĐỌC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>
<b>TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC VỚI </b>
<b>TỪNG GIÁ TRỊ MỖI CHỮ</b>
<b>SỐ</b> <b>CHỮ</b>
<b>TÍNH </b>
<b>GIÁ TRỊ </b>
<b>CỦA </b>
<b>BIỂU </b>
<b>THỨC</b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH </b>
<b>LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>
<b>ƠN CÁCH TÍNH Ở CÁC LỚP TRƯỚC</b>
<b>TÍNH - SO SÁNH KẾT QUẢ - NHẬN XÉT</b>
<b>NẮM QUI </b>
<b>TRÌNH TÍNH</b>
<b>HỌC SINH TỰ LÀM BÀI</b>
<b>DẠY VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>HÌNH ẢNH </b>
<b>MỞ RỘNG </b>
<b>VẬT THẬT</b>
<b>KHAI THÁC </b>
<b>SÁCH GK</b>
<b> Lưu ý :</b>
<b>+ Lấy phân số nhỏ làm trực quan. Khơng lấy ví dụ là phân số </b>
<b>không thực (ở những lần đầu)</b>
<b>+ Hiểu ý nghĩa : tử số, mẫu số.</b>
<b>+ Lệnh : rút gọn tức là rút gọn đến tối giản.</b>
<b>+ Chưa giới thiệu ƯCLN và MCNN.</b>
<b>+Quy đồng : - Hai mẫu số nhân nhau Vẫn cho điểm</b>
<b> - Cách khác ( … ) tối đa</b>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
<i><b>II. Đại lượng và đo đại lượng</b></i>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TOÁN 4</b>
- Biết các đơn vị đo thời gian ; giây , thế kỉ ;
biết mối quan hệ giữa phút và giây , thế kỉ và
năm ; biết chuyển đổi số đo thời gian : giây ,
thế kỉ , biết mối quan hệ giũa phút và giây ,
thế kỉ và na9m ; biết chuyển đổi số đo thời
gian ; biết thực hiện các phép tính với các số
đo thời gian (có một tên đơn vị) ; biết xác định
một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
<b>Câu hỏi về “Đại lượng và đo đại lượng”</b>
1. Nêu những khó khăn và sai lầm mà HS có thể gặp
phải trong quá trình học về “Đại lượng và đo đại
lượng” ở lớp 4 ?
2. Nêu những dạng bài tập cơ bản về “ Chuyển đổi
các đơn vị đo đại lượng ”? (Nêu các dang bài tập cơ
bản)
<b>“ Chuyển đổi các đơn vị đo đại lượng ”</b>
Có hai dang bài tập cơ bản về chuyển đổi các đơn vị đo
đại lượng.
<i>Dạng 1 :</i> Đổi số đo đại lượng có một tên đơn vị đo (đổi từ danh
số đơn sang danh số đơn).
- Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé:
VD : 5 tạ … yến.
Ta có: 5 tạ = 1tạ x 5 =10yến x 5 =50 yến. Viết 50 vào chỗ chấm
- Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn :
VD : 30 yến= … tạ ; 1000kg=… tấn ; 4000kg=…tấn
<i>Dạng 2 : </i>Đổi số đo đại lượng có hai tên đơn vị đo (đổi từ
danh số phức hợp sang danh số đơn).
VD1 : 3 tấn 5kg = …kg
Hoc sinh tách tổng, sử dụng mối quan hệ giữa các đơn vị đo
và tính tốn để có: 3 tấn 5kg = 3 tấn + 5kg = 3000kg + 5kg =
3005kg. Vậy 3 tấn 5kg = 3005kg.
Có thể hướng dẫn HS viết và nhẩm:
3 tấn 0 tạ 0 yến 5kg để được ; 3 tấn 5kg = 3005kg.
VD2 : 3 giờ 15 phút = … phút.
<b>DẠY VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG</b>
<b>DIỆN TÍCH – KHỐI LƯỢNG</b>
Hình thành biểu tượng
- Mơ hình – Hình ảnh – Vật thật
Viết, đọc đúng tên
Quan hệ giữa các đơn vị ( tập chuyển đổi )
<b>THỜI GIAN</b>
<b>GIỚI </b>
<b>THIỆU</b>
+ Quan sát dịch chuyển kim đồng hồ → giây.
+ Số ngày trong năm. + Trục, mốc thời gian
+ Liên hệ thực tế.
<i><b>III. Các yếu tố hình học</b></i>
- Nhận biết được góc vng , góc nhọn , góc tù
, góc bẹt , hai đường thẳng vng góc , hai
đường thẳng song song ; biết vẽ hai đường
thẳng vng góc , hai đường thẳng song song
(bằng thước thẳng và ê ke) ; biết vẽ đường cao
của một hình tam giác.
- Nhận biết được hình bình hành , hình thoi và
một số đặc điểm của nó ; biết cách tính chu vi
và diện tích của hình bình hành , hình thoi.
<b>DẠY VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>DẠY HỌC VỀ </b>
<b>KHÁI NIỆM </b>
<b>BIỂU TƯỢNG </b>
<b>HÌNH HỌC</b>
PHÁT TRIỂN
•Hình chữ nhật
•Góc vng <sub>thẳng song song </sub>Giới thiệu đường Quan sát liên <sub>hệ thực tế </sub>
nhận biết →
khắc sâu
Giới thiệu góc
nhọn, tù, bẹt
TƯỞNG
TƯỢNG PHÂN TÍCH
TỔNG HỢP
TẠO HÌNH
<b>DẠY </b>
<b>HỌC VỀ </b>
<b>LUYỆN </b>
<b>TẬP </b>
<b>THỰC </b>
<b>HÀNH</b>
Trực tiếp thực
hành
Rèn kĩ năng
sử dụng
<b> Góc</b> <b> </b>
<b>VẼ</b> <b> </b>Hai đường
thẳng
<b> +</b>Song song
<b> +</b>Vng góc
<b> </b>Đường cao
tam giác
<b>CẮT GHÉP</b>
Quan hệ :
-HCN – HV
-HCN - HBH
Nên định hướng
Tránh áp đặt
Công
thức tính
<b>S</b>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TỐN 4</b>
<i><b>IV. Giải tốn có lời văn</b></i>
<b>DẠY VỀ TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>LỜI VĂN</b> <b>TĨM TẮT</b>
*Xác định u cầu
+Đọc, nắm Cho
Tìm
+Tóm tắt Lời
Sơ đồ
* Lời
* Sơ đồ
* Đặt bài tốn
<b>PHÂN TÍCH – TỔNG HỢP</b>
<b>THIẾT LẬP TRÌNH TỰ GIẢI</b>
<b>TRÌNH BÀY BÀI GIẢI</b>
<b>TÌM CÁCH GIẢI KHÁC (Thử lại)</b>
KIỂM
TRA
ĐÁNH
GIÁ
GIẢI
THÍCH
Câu hỏi
số của hai số đó” cần lưu ý điều gì?
<i><b>Phương pháp dạy các loại bài</b></i>
<b>1.Bài luyện tập</b>
Thông thường là qua một số câu hỏi hoặc lệnh làm việc, cho
HS nhắc lại các kiến thức vừa học, sau đó cho làm một số bài
tập thực hành.
Chú ý :
- Không nên tham lam cho làm quá nhiều bài tập.
- Cần cho làm nhiều BT khác nhau, đòi hỏi vận dụng tổng hợp
và linh hoạt cho các kiến thức đã học.
<b>2. Bài ôn tập</b>
<b>3. Bài luyện tập chung</b>
- Cho HS trả lời câu hỏi và làm một bổ sung BT đã được
thiết kế để giúp các em nhớ lại kiến thức và rèn luyện thêm
về các kĩ năng để hình thành kĩ xảo.
1. Phép cộng ( trang 38-SGK Toán 4 )
2. Luyện tập phép cộng và phép trừ
( trang 40-SGK Toán 4 )
3. Biểu thức có chứa hai chữ
( trang 41-SGK Tốn 4 )
4. Tính chất giao hoán của phép cộng
( trang 42-SGK Toán 4 )