Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 208 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> THỂ DỤC : BÀI 1</b>
<b>I. Mục Tiêu: </b>
-Bước đầu biết được một số nội quy tập luyện cơ bản.
-Biết làm theo giáo viên sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
-Bước đầu biết cách chơi trò chơi.
-Rèn học sinh ý thức trong giờ học.
-Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ
<b> </b>
<b> II. Địa điểm và phương tiện : </b>
- Địa điểm : Sân trường
- Phương tiện : Còi,
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp </b>
<b>Phần </b> <b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Tổ chức</b>
Phần mở đầu
Phaàn cơ bản
-Trò chơi
Kết thúc
- Tập hợp lớp : 3 hàng dọc
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Phổ biến nội dung giờ học.
- Khởi động : + Đứng vỗ tay
+ Hát
+ Dậm chân tại chỗ theo
nhịp 1-2; 1-2.
-Biên chế tổ tập luyện.
- Chon cán sự môn thể dục.
- Phổ biến nội dung tập luyện
+ Trang phục đầy đủ, dép có quai hậu.
- Ra khỏi hàng phải xin phép.
+ Trò chơi : “ Diệt con vật có hại”
- Tiến hành chơi
- Đứng vỗ tay và hát
- Thể dục phải ăn mặc như thế nào ?
- Hôm nay chơi trò chơi gì ?
* Tuyên dương.
* Dặn dò : Ôn lại trò chơi, rủ bạn
15 phút
15 phút
5 phút
X X X X
X X X X
X X X X
Tự chọn
-Đội hình hàng dọc
X X X X
X X X X
- Tập ngoài sân;
giáo viên và lớp
trưởng điều khiển.
- Giáo viên nêu
tên trò chơi.
+ Con vật nào có
hại, con vật nào có
ích .
<b>Tiết 2</b>
<b> HỌC VẦN :</b>
<i><b> I- MỤC TIÊU :</b></i>
<i> - Học sinh làm quen với bộ chữ, sách giáo khoa, dụng cụ học môn tiếng Việt.</i>
<i> - Biết sử dụng đồ dùng dạy học môn tiếng việt .</i>
- Yêu quý và giữ gìn sách giáo khoa bộ mơn Tiếng Việt.
<i><b> II- CHUẨN B</b><b> Ị : 1 - Giáo viên : Bộ hình, sách tiếng Việt.</b></i>
2 - Học sinh : Bộ chữ, sách tiếng Việt, bảng con.
<b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><i><b> : </b></i>
<b>1 - Bài cũ :</b>
<b>2 - Bài mới : giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> Tieát 1 </b></i>
- Giới thiệu bộ chử cái.
- Hướng dẫn cách sử dụng bộ chữ cái.
- Giới thiệu sách tiếng Việt
- Hướng dẫn và giới thiệu một số yêu cầu của
SGK
- Giới thiệu vở tập viết và sách bài tập tiếng
Việt
- Giới thiệu vở tập viết, vở bài tập tiếng Việt.
<i> </i>
<b>Tiết 2</b>
- Giới thiệu bảng con
Hướng dẫn cách sử dụng bảng con theo hiệu
lệnh
- Làm quen với một số ký hiệu
- Giới thiệu những ký hiệu quy định của lớp.
* KL: Khi đi học phải đầy đủ đồ dùng , sách
vơ.û Phải học bài làm bài trước khi đến lớp .
- Học sinh lấy bộ chữ và thực hiện theo giáo
viên
- Mở sách và theo dõi giáo viên hướng dẫn
biết được ký hiệu .
+ Tập đọc
+ Tập viết
+ Luyện nói
+ Kể chuyện
- Mở vở tập viết và sách bài tập tiếng Việt
theo dõi GV hướng dẫn.
- Tập cầm viết, ngồi đúng tư thế .
- Học sinh đưa bảng theo hiệu lệnh
+Trình bày bảng, cách đưa bảng,cách đọc,
cách lau bảng .
S : lấy sách ; S : cất sách
B : lấy bảng ; V : lấy vở
(khi xoá ký hiệu là HS cất vào cặp dụng cụ
học tập)
<b> 3-Củng cố dặn dò : -Nhắc lại nội dung tiết học </b>
<i><b>Tiết 3</b></i>
<b> ĐẠO ĐỨC</b>
-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học .
-Biết tên trường , lớp , tên thầy , cô giáo , một số bạn bè trong lớp .
-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp .
-Giáo dục học sinh biết yêu quý bạn bè, Thầy, cô giáo, trường lớp.
<i><b> II- CHUẨN BỊ : - Vở bài tập Đạo đức</b></i>
- Điều 7, 28 công ước về quyền trẻ em
- Bài mới : Giới thiệu bài
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Hoạt động 1:
- Giới thiệu tên
- Hướng dẫn tách nhóm.
- Hướng dẫn cách giới thiệu tên các bạn và tên
mình.
- Trò chơi
- giới thiệu tên cơ giáo.
- Hướng dẫn giới thiệu tên bạn
Hoạt động 2:
- Giới thiệu về sở thích cá nhân
- Hướng dẫn các em tự nêu lên những sở thích
của mình
- Kết luận: Mỗi người đều có sở thích riêng, vì
thế ta cần tơn trọng sở thích của bạn.
* Hoạt động 3 :
Sự chuẩn bị của em cho ngày đầu đi học
- Nêu câu hỏi :
H. Bố mẹ, gia đình chuẩn bị cho em ngày đầu đi
học như thế nào?
H. Bố mẹ dặn dò em điều gì trong những ngày
em chuẩn bị vào lớp 1 ?
- Tách nhóm
- Đứng thành vịng trịn (6 em)
- Từng em giới thiệu tên của mình: tơi tên là
. . . .
- Bên trái tôi là bạn. . .
- Bên phải tôi là bạn . .
- Cô giáo tên là . . .
-Cá nhân tự nêu . . . . .
Em háo hức từ đêm hôm trước….sáng dậy
thật sớm.
Học sinh lắng nghe
- Chuẩn bị đầy đủ sách, vở quần ,áo..
- Vâng lời Thầy cơ.
- Chăm chỉ học tập .
<b> 3 – Củng cố –dặn dò :</b>
- Học sinh tập kể chuyện : Những háo hức vui mừng và sự chuẩn bị cũa gia đình,
của bố mẹ, những lời căn dặn khi mình vào lớp 1.
-Vào lớp 1 em biết thêm nhiều thầy cô, bạn mới, được đi học là quyền lợi của trẻ
em. Em sẽ vui vì mình là học sinh lớp 1.
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b> HỌC VẦN : </b>
- Học sinh nhớ vàviết được các nét
- Nắm chắc, viết đúng các nét cơ bản.
- Lưu ý 2 nét khuyết trên, khuyết dưới
- Học sinh chú ý viết đẹp, đúng.
<i><b>II- CHUẨN BỊ :</b></i>
1- Giáo viên : Mẫu các nét cơ bản (phóng to).
2- Học sinh : Bảng con, vở tập viết.
<i><b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>1 - Bài cũ :</b>
<b>2 - Bài mới :giới thiệu bài-ghi bảng:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> Tieát 1 </b></i>
- Giới thiệu các nét
- Gắn từng nét lên bảng cài giới thiệu đến
học sinh.
- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên nhận xét sửa sai
<b>Tiết 2</b>
- Giới thiệu tiếp các nét cơ bản
- Hướng dẫn cách viết vào vở
Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.
Thu bài chấm, nhận xét tuyên dương.
- Trò chơi: Giáo viên đọc lại các nét cơ
bản.
- Nhận xét – tuyên dương .
- Nhắc lại tên các nét theo giáo viên
- Nét ngang ; Nét sổ, Nét xiên trái …
- Viết vào bảng con.
- Đọc lại tên từng nét cơ bản.
- Học sinh viết vào vở tập viết
- Học sinh thi đua viết đúng, nhanh vào bảng
con.
<b> 4- Củng cố –dặn dò :</b>
-Cho các em tìm và nhận biết tên các nét trong các con chữ : d , t , u , n , o , ….
-Tuyên dương học sinh-về nhà đọc lại tên các nét trong sách tập viết.
-Xem trước bài 1 (âm e), tìm tiếng có âm : e.
<b> TOÁN : </b>
<i><b>I- MỤC TIÊU :</b></i>
-Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp , học sinh tự giới thiệu về mình .Bước đầu làm quen với
SGK, đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .
-Rèn học sinh ý thức tự học ngay từ đầu năm.
- Giúp các em có nhận thức tốt, thích thú trong học tập mơn Tốn.
<i><b>II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Sách Toán 1, sách bài tập Tốn, bộ hình.</b></i>
2- Học sinh : SGK, bộ đồ dùng học Toán, sửa bài tập.
<i><b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b> 1-ổn định: hát</b>
<b> 2 - Bài cũ :</b>
<b> 3 – bài mới:</b> Giới thiệu bài
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Giới thiệu sách giáo khoa.
* Hướng dẫn học sinh sử dụng sách Toán .
2/ Làm quen với hoạt động học tập Toán 1
- Cho học sinh biết trong tiết học Tốn ta có
thể sử dụng: que tính, hình bằng gỗ, bìa để
học số, các hình thức học nhóm thảo luận.
Học cá nhân là quan trọng nhất.
3/ Các yêu cầu cần đạt khi học mơn Tốn 1.
- Đọc, đếm, so sánh các số....
- Làm tính cộng, trừ.
- Nhìn hình vẽ nêu được các bài tốn, nêu
phép tính, giải tốn.
- Biết đo độ dài, xem lịch, thứ ngày…
4/ Giải thích bộ đồ dùng học Toán.
- Biết suy nghĩ khi học Toán.
- Hướng dẫn cách sử dụng, cách bảo quản.
- HS xem sách Toán 1.
- Lấy sách Toán, nhận biết tên bài học đặt ở
đầu trang, phần tiếp theo là kiến thức cần ghi
- Các em thực hành mở sách nhiều lần.
- Các em nhắc lại những hoạt động trong giờ
học Toán.
- Nhắc lại (Cá nhân) một số yêu cầu học
Toán.
- Nhận biết chữ số que tính, các hình...
- Làm nhiều lần để thao tác nhanh nhẹn.
-Học sinh theo dõi
<b> 3 - Củng cố –dặn dò :</b>
-Nhắc lại một số yêu cầu học Toán.
-Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học toán 1, các mẫu vật…
<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI : </b>
-Nhận ra 3 phần chính của cơ thể : đầu , mình , chân tay và một số bộ phận bên ngồi như
tóc , tai, mắt, mũi , miệng , lưng , bụng.Phân biệt được bên phải , bên trái của cơ thể .
- Rèn HS nhận biết thành thạo các bộ phận của cơ thể.
<i> - Giáo dục thói quen hoạt động giữ vệ sinh tốt để cơ thể luôn khoẻ mạnh, phát triển tốt. </i>
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
Tranh ,vở bài tập.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1- Bài cũ :</b>
<b>2- Bài mới :Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Nêu tên các bộ phận bên ngồi cơ thể.
- Xem tranh trang 4.
- Hd các em quan saùt.
- Hd cả lớp : Xung phong lên nêu các bộ
phận của cơ thể.
2/ Cơ thể gồm có mấy phần?
3/ Tập bài thể dục giữa giờ.
- Hướng dẫn quan sát tranh 15
<b>Kết luận: ta nên vận động để cơ thể luôn </b>
khoẻ mạnh và nhanh nhẹn hơn,muốn cho cơ
thể phát triển tốt ta nên tập TD hàng ngày.
- Mở SGK/4
- Thảo luận nhóm (2)
+ Đầu, mình, tay chân
- HS nêu
- Các em nhaéc : CN
- Cơ thể người gồm 3 phần: đẩu, mình và tay
chân.
- Làm cả lớp.
-HS quan sát
-HS lắng nghe
<b>3 - Củng cố –dặn dò :</b>
-Trò chơi : Ghép nhanh, đúng tên bộ phận cơ thể con người (đại diện tổ).
Xem SGK chỉ và nói đúng tên bộ phận của cơ thể người.
<b> HOÏC VẦN : </b>
<b>BÀI DẠY : </b>
-Nhận biết được chữ và âm e
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
-HS khá- giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
-Rèn kỹ năng- nghe- nói- viết.
- Giáo dục học sinh Phát triển ngơn ngữ, tư duy và góp phần hình thành nhân cách cho học
sinh.
<b> II- CHUẨN BỊ : </b>
- SGK, bộ chữ, chữ e ..
- Tranh minh hoạ, vở tập viết.
- SGK, bộ chữ, vở tập viết, bảng con.
<b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b><i><b> : </b></i>
<b> 1- Bài cũ : Ôn, nhắc tên các nét cơ bản.</b>
<b> 2- Bài mới :Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giới thiệu qua tranh vẽ, nêu câu hỏi, giới
thieäu âm e.
<i>õ+ Giáo viên phát âm mẫu.</i>
- Dạy chư ghi âm
- Giới thiệu chữ e, tơ và nhắc tên nét
- Hd hát, múa
Nhận diện âm và phát âm
- Phát âm mẫu : e
- Tìm tiếng có âm e
3. Luyện taäp
- Viết mẫu chữ e, vừa viết, vừa hướng dẫn
quy trình viết
- Động viên HS viết đúng
<i><b> Tieát :2 </b></i>
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
- Phân tích cấu tạo tiếng, từ mới.
- Luyện tập
- Luyện đọc sách
- Quan sát tranh và nêu nội dung tranh vẽ.
- HS đọc đt - cn : e
- HS nhắc các nét cn - đt
- Lớp trưởng hướng dẫn cả lớp thực hiện.
- HS tìm
- Viết trên không.
- Viết vào bảng con chữ e.
- HS đọc
- Phân tích cấu tạo tiếng ve
- Phát âm e.
- Luyện viết : Hd viết ở vở
+ Nhắc nhở : tư thế, ngồi viết.
<i> *Luyện nói </i>
- Cho xem tranh và gợi ý câu hỏi.
H. Mỗi bức tranh nói về lồi gì ?
H. Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
H. Các bức tranh có gì là chung ?
Giáo dục cho các em : Học là cần thiết, ai
cũng phải đi học và chăm chỉ học tập ….
- Viết vào vở tập viết .
+ Thực hiện theo hiệu lệnh.
- Quan saùt tranh, nói theo nội dung tranh.
- Chim, ếch, ve, gấu
- HS lắng nghe.
<b> 4 - Củng cố –dặn doø :</b>
<b> - Cho HS đọc bài trong SGK.</b>
-Nhận xét, tuyên dương
- Về nhà đọc lại bài âm e và làm bài tập
- Xem trước bài âm b.
<b> TỐN : </b>
<i><b> I - MỤC TIÊU :</b></i>
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật .
-Rèn học sinh tính nhanh , chính xác.
- Giáo dục học sinh áp dụng toán vào thực tiễn.
<i><b> I I - CHUẨN BỊ : 1 - Giáo viên : Tranh (mẫu vật rời), nhóm đồ vật cụ thể.</b></i>
2 - Học sinh : SGK, bộ đồ dùng học toán .
<i><b> III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b> 1 - Bài cũ : Tiết học đầu tiên</b>
<b>2 - Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ So sánh số lượng
- Gắn mẫu vật cốc,thìa, nêu câu hỏi.
- GV chốt
2 / Quan sát tranh trong SGK
- Gắn mẫu vật ly và đóa
3/ Luyện tập
- Hd quan sát tranh trong SGK, so sánh số
lượng 2 nhóm đồ vật
- Hd làm bài tập 4
- Số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn cốc.
- Ly nhiều hơn đóa, đóa ít hơn ly.
- So sánh số sao và bóng
- So sánh thỏ + quả
- Số nồi và nắp .
- Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt.
- Số củ cà rốt ít hơn số thỏ.
- Số nồi ít hơn số nắp.
- Số nắp nhiều hơn số nồi.
<b> 3 - Củng cố –dặn dị : -Trò chơi : So sánh số lượng nhiều hơn, số lượng ít hơn.</b>
-Về xem lại bài – chuẩn bị bài sau
<b> HỌC VẦN : </b>
- HS nhận biết được chữ và âm b.
-Đọc được : be.
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<i> - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em, và các con </i>
vaät.
<i> -Giáo dục học sinh chăm chỉ trong học tập .</i>
<i><b> II- CHUẨN BỊ :</b></i>
Tranh minh hoạ, bảng cài.
SGK, dụng cụ học tập.
<b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b> 1 ổn định : hát</b>
<b>2 - Bài cũ : - 2HS đọc chữ e, viết chữ e.</b>
- Tìm âm, chữ e trong các tiếng: ve, che, nghe, nhẹ.
<b> 3 - Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> Tieát 1</b></i>
* Giới thiệu bài
- Giới thiệu tranh, nêu câu hỏi .
H. Các tranh này vẽ ai và vẽ gì ?
H. Các tiếng này giống nhau đều có âm gì ?
* Dạy chữ ghi âm
- Giới thiệu âm b
+ Nhận diện chữ
- Hd cách phát âm
+ Tô lại chữ b, giới thiệu nêu tên nét .
- Quan saùt tranh
- Bé, bê, bà, bóng
- Âm b
+ So sánh b và e
+ Ghép chữ và phát âm.
- Hướng dẫn phát âm và phân tích
+ Viết trên bảng con
- Nêu vị trí độ cao con chữ
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Đọc từ ứng dụng
* Luyeän tập :
- Chấm- nhận xét
- Cho Hs đọc từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng mới
<i><b> Tiết 2</b></i>
<i>* Luyện đọc </i>
Gọi HS đọc lại toàn bảng.
- Luyện đọc tồn bài, phân tích.
* Luyện viết:
- Viết mẫu, nhắc quy trình, giới thiệu chữ viết
- Nêu cấu tạo nét.
- Hs so sánh
- Phát âm : e (CN+ĐT)
+ Viết bảng con
- HS đọc CN- ĐT
- Luyện đọc theo nhóm nhỏ.
- Đọc CN- ĐT
-Tìm tiếng mới : Bé, bị, bà
- HS đọc lại tồn bảng.
Phân tích: be
* Luyện viết:
- Viết mẫu, nhắc quy trình, giới thiệu chữ viết
mẫu ở bảng .
- Nhắc từ thế.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ Hs
* Luyện nói
- Giới thiệu chủ đề
- Giới thiệu tranh trong SGK, nêu câu hỏi
+ Ai đang học bài ?
+ Ai đang tập viết ?
+ Bạn ấy có đọc được khơng ?
+ Nêu những nét giống nhau giữa 2 bức tranh .
- Viết vào vở
e e e e e e e
e e e e e
- Nói tên chủ đề
- Nói, trả lời câu hỏi qua tranh vẽ
+ Chim đang học bài
+ Gấu đang viết chữ.
+ Không biết đọc- cầm sách ngược.
+ Chúng ta phải chăm học.
<b> 4- Cuûng cố –dặn dò :</b>
- Trò chơi ; gắn nhanh vào bảng cài chữ e, tiếng be, tìm tiếng có âm e đưa
lên cho các bạn cùng xem.- Về học bài - chuẩn bị bài sau .
<i><b> -Nhận biết được hình vng , hình trịn , nói đúng tên hình.</b></i>
<i> -làm được bài tập 1,2,3-HS khá, giỏi làm được bài tập 4.</i>
- Rèn nhận dạng đúng các loại hình, áp dụng tốn vào c/ s
<i><b> II- CHUẨN BỊ : 1 - Giáo viên : Hình vuông, hình tròn bằng bìa có màu sắc khác và kích </b></i>
thước khác.
2 - Học sinh : Vật thật (mơ hình), SGK
<i><b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>1 - Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn.</b>
- Dùng mẫu vật gắn lên bảng cho HS nhận xét (4 em).
<b>2 - Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Giới thiệu hình vng
- Gắn từng hình vng có kích thước khác
nhau, màu sắc khác nhau và nói: Đây là hình
vng.
HD HS nhận biết hv từ các vật thật.
2/ Giới thiệu hình trịn
+ Giải thích mẫu vật có dạng hình tròn.
<b>3/ Thực hành:</b>
* Bài 1,2,3 :Gắn các hình trịn, hình vng có
màu sắc, cỡ khác nhau.
*Bài 4: ( HS khá -giỏi ):thảo luận nhóm tìm
ra cách tạo ra hình vuông, hình tròn .
-GV nhận xét , sửa sai.
- Nhắc lại đây là “hình vuông”.
- Nhận biết hình vng (ĐD học tốn).
- Khăn mùi xoa.
- viên gạch bông lát nhà…
- Hình tròn
- Miệng ly, vành nón lá
- Tô màu hình vuông.
- Tô màu hình tròn.
- Sử dụng 2 màu để tơ hình vng, trịn
-HS thực hiện
<b> 3- Củng cố –dặn dò :</b>
-Nhắc lại nội dung bài.
-Tìm những mẫu vật ở nhà có dạng hình trịn, hình vng.
- Chuẩn bị bài hình tam giác.
<b>THỦ CÔNG:</b>
<i><b> I- MỤC TIÊU :</b></i>
- HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học môn thủ công.
- Biết sử dụng các dụng cụ học mơn thủ cơng
- Giáo dục HS yêu, thích môn thủ công, cẩn thận, tỉ mỉ trong học tập.
<i><b> II- CHUẨN BỊ : </b></i>
<i> 1- Giáo viên : Vật liệu, dụng cụ dạy môn thủ công.</i>
2- Học sinh : Giấy màu, hồ dán, kéo, sách thủ công, vở ô ly, khăn lau tay.
<i><b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>1- Ổn định : Hát </b>
<b>2- Bài cũ : kiểm tra dụng cụ HT của HS.</b>
<b>3- Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 / Giới thiệu giấy bìa
- Cho xem tờ giấy, bìa. Cho biết giấy, bìa đước làm
từ bột của nhiều loại cây như : Tre, nứa, bồ đề...
-Phân biệt giấy, bìa
2/ Giới thiệu giấy màu
Cho xem nhiều loại giấy màu
- GT thước kẻ: Thước được làm bằng nhựa,gỗ.
Cơng dụng của thước.
Trên mặt thước có ?
3/ Giới thiệu dụng cụ học tập môn thủ cơng
- Bút chì :
Cơng dụng
- Kéo :
Công dụng
- Hồ dán :
Công dụng
Được chế biến từ
- Quan saùt
- Quan sát quyển vở, nhận xét phần
bên trong, bên ngồi.
- Quan sát.
- Bằng gỗ, nhưa
- Đo chiều dài
- Chia vạch và đánh số….
- HS lắng nghe
<b>4- Củng cố –dặn dò : - Nhắc lại những dụng cụ học tập môn thủ công, cách sử dụng.</b>
-Khi học giờ thủ công các em cần mang đủ dụng cụ học tập, sử dụng kéo cẩn thận không
dùng kéo làm đồ chơi.
<b> HỌC VẦN : </b>
<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc ( / ) , Đọc được : bé
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
-Rèn HS nhận biết đúng dấu sắc
-Giáo dục HS qua nội dung bài học
<i><b> II/ CHUẨN BỊ:</b></i> <i> 1 - Giáo viên : - Tranh minh hoạ, bảng phụ.</i>
2 - Học sinh : Bảng con, SGK, bộ chữ.
<i><b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>1- Bài cũ : Viết chữ b (2em )</b>
- Đọc tiếng : be , bé (2 em )
<b> 2 - Bài mới : giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> Tiết 1</b></i>
Cho HS quan sát tranh
- Nêu câu hỏi
H . Các tiếng này có thanh gì giống nhau ?
* Dạy dấu, thanh
- Nhận diện dấu
- Giới thiệu thanh /
- Giới thiệu dấu /
+ Hướng dẫn viết thanh sắc (/)
Viết lên bảng /
- Gọi tên nét : Nghiêng phải / , hướng dẫn HS
ghép chữ : b – e - / = bé
- Viết mẫu : bé
-HD phát âm, phân tích,nêu vị trí
-Viết
- Hướng dẫn viết dấu / trên bảng con.
<i><b> Tieát 2. </b></i>
- Luyện tập
- GV cho HS đọc lại bài tiết 1
* GV chú ý sửa sai nếu có .
- Viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
+Nhắc tư thế viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết còn yếu.
- Nói: Giới thiệu chủ đề luyện nói, cho quan sát
- Quan sát
- Trả lời câu hỏi .
- Giống nhau đều có dấu sắc.
- Nhắc cấu tạo nét
- Quan sát
Phát âm, phân tích nêu vị trí dấu /
- HS đọc
- Viết trên khơng.
- Viết ở bảng con / , bé
- Đọc phân tích cá nhân, nhóm, tổ.
- HS theo dõi
- viết vào vở tập viết
tranh trong SGK. Nêu câu hỏi gợi ý.
- Luyện nói : nhóm đơi
+ Các bạn đều đi học
+ Học, nhảy dây, đi học
<b> 4- Củng cố –dặn dò :</b>
-Đọc bài trong SGK (1 lần)
- Về nhà đọc lại bài thanh
<i><b> TOÁN </b></i>
- Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình .
- Rèn kỹ năng nhận biết thành thạo các hình tam giác.
- Giáo dục các em u thích mơn học.
<b>II- CHUẨN BỊ :</b>
1 - Giáo viên : Một số hình tam giác kích thước, màu sắc khác nhau. Vật thật dạng
hình tam giác.
2 - Học sinh : SGK, bài tập tốn, bộ hình tốn.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1 - Bài cũ : Hình vng, hình trịn.</b>
- HS nhận dạng hình vng, hình trịn.
<b>2 - Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Giới thiệu hình tam giác
- Gắn hình tam giác và nói “hình tam
giác”có thể cho HS tự nêu hình.
- Cho xem hình tam giác có dạng kích cỡ,
màu sắc khác nhau.
- Hướng dẫn sử dụng bộ hình
- So sánh các hình
2/ Thực hành
- Hướng dẫn xếp hình
- HD tô màu
3/ Trò chơi :
- Hướng dẫn trị chơi: Chọn nhanh, đúng
hình (trọng tâm là )
- Nhắc lại: Hình tam giác (CN+ĐT)
- Tự nêu và nhận nhanh, đúng hình tam giác.
- Nhận biết hình trong bộ lắp ghép
- HS so sánh
- Xếp cái nhà. Chong chóng cái thuyền
+ Chọn màu để tơ.
- Trong các hình chọn đúng hình tuỳ theo cỡ,
màu sắc.
<b>4 - Củng cố –dặn dò :</b>
-Nhắc lại nội dung bài .
-Nhận diện đúng hình qua một số hình ảnh, mẫu vật trong nhà, chuẩn bị bài
sau, luyện tập.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b> I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được nội quy lớp học, có ý thức thực hiện nội quy của lớp</b></i>
- Giúp học sinh mạnh dạn trong sinh hoạt tập thể lớp. Bầu chọn cán bộ lớp
- Biết nhận ra những ưu điểm khuyết điểm trong tuần.
<i><b> II/ CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng nhận xét lớp tuần 1,phương hướng tuần tới.</b></i>
<i><b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :</b></i>
I/ Nhận xét lớp trong tuần qua:
A - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, biết giúp bạn bè.
B - Học tập: Các em đi học đúng giờ, dụng cụ học tập đầy đủ.
C - Các hoạt động khác: Trong giờ học, các em học tập tốt, mạnh dạn phát biểu
xây dựng bài.
- Vẫn cịn một số em đọc, nói nhỏ cần mạnh dạn hơn trong các giờ học.
- Vệ sinh – Thể dục: Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp. Biết nhặt rác bỏ
vào sọt, lớp luôn sạch sau giờ thủ công.
II/ Phương hướng tuần 2:
A - Đạo đức:- Tiếp tục duy trì hành vi đạo đức tốt.
B - Học tập:- Tăng cường luyện đọc, viết chú ý trong giờ học để học tập tốt.
- Kiểm tra vở hàng ngày. Tiếp tục luyện chữ giữ vở.
C - Hoạt động khác: Lưu ý ổn định nhanh đội hình TD.GG, tập đúng động tác.
<b> MÔN : THỂ DỤC </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
-Chơi trị chơi: Diệt các con vật có hại. YC học sinh biết thêm một số con vật có hại, biết
tham gia được trị chơi chủ động hơn bài trước.
-Làm quen với tập hợp hàng dọ, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức đúng cơ bản, có
thể cịn chậm.
<b>II.Chuẩn bị : </b>
-Còi, sân bãi …
-Tranh ảnh một số con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng
dọc, cho quay thành hnàng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, …
(2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng
dọc.
2.Phần cơ bản:
<i>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc (10 </i>
<i>-12 phút )</i>
GV vừa hơ vừa giải thích vừa làm mẫu
động tác cho học sinh xem. GV hơ khẩu
lệnh dóng hàng dọc, nhắc học sinh nhớ
bạn đứng trước và sau mình, rồi cho giải
tán. Sau đó lại tập hợp lại (mỗi lần làm
như vậy GV giải thích thêm).
Yêu cầu các tổ tập luyện nhiều lần.
<i>Trò chơi:</i>
Diệt các con vật có hại (5 – 8 phút)
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều
khiển.
Laéng nghe, nhaéc laïi.
Thực hiện theo hướng dẫn mẫu của GV.
GV nêu trò chơi, hỏi học sinh những con
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh
hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh
lặng im, ai hô diệt là sai.
3.Phần kết thúc :
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, …
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hơ “Giải tán”
Nêu tên các con vật có hại, các con vật có
ích.
Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Thực hiện giậm chân tại chỗ.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ !
<b>I. Mục tiêu : Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.</b>
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
MTR :GV rèn tư thế đọc viết cho HS.
Trường TH Lê Lợi
Giáo Án lớp 1 Năm Học 2010 - 2011
<i>Người thực hiện: Giáo viên Đặng Thị Kiều Nhân</i>
5’
25
5’
12
10
<b>1 .Ổn định tổ chức.</b>
<b>2 .KTBC. Yêu cầu hs đọc và viết dấu /, tiếng </b>
bé; tìm dấu / trong các tiếng : vó, lá,…
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
<b>3 .Bài mới .</b>
<i>a .Giới thiệu bài –ghi bảng.</i>
_ Yêu cầu hs thảo luận: các bức tranh này vẽ
ai ? vẽ gì?
_ Gv giới thiệu dấu ?, . yêu cầu hs phát âm
đồng thanh.
_ Gv viết bảng
* Nhận diện dấu
_ Gv tơ lại dấu ? , . và giới thiệu: dấu ? giống
cái gì ? Dấu . giống hình gì ?
* Ghép chữ và phát âm
_ Yêu cầu hs đánh vần lại tiếng “be”
_ Nếu thêm dấu ? trên đầu âm e ta được tiếng
Trong tiếng bẻ âm nào đứng trước, âm nào
đứng sau, dấu ? ở đâu?
_ Gv phát âm mẫu
_ u cầu hs phát âm, gv sửa lỗi .
* Hướng dẫn ghép tiếng bẹ tương tự
* Hướng dẫn hs viết bảng con
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
_ Hướng dẫn hs viết trên không
_ Hướng dẫn hs viết bảng con, gv quan sát,
sửa sai.
<b>4 . Củng cố : Đọc bài tiết 1</b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
_ Yêu cầu hs phát âm tiếng bẻ, bẹ
<b>2 .Luyện viết</b>
_ Hướng dẫn hs tập tô trong vở Tập viết.
_ Gv quan sát, hướng dẫn, lưu ý tư thế ngồi,
cách cầm bút…
* Thi viết nhanh
<b>3 .Luyện nói</b>
_ Gv giới thiệu chủ đề : bẻ
_ 2, 4 hs thực hiện các yêu
cầu .
_ Thảo luận theo yêu cầu của
gv, trình bày kết quả thảo
luận.
_ Phát âm đồng thanh
_ Quan sát
_ Giống cái móc câu để
ngược, cổ con ngỗng
+ Dấu nặng giống nốt ruồi…
_ Đánh vần : b – e - be
_ Tiếng bẻ
_ Âm b đứng trước, âm e
đứng sau, dấu ? trên đầu âm e
_ Lắng nghe
_ Phát âm theo cá nhân,
nhóm, lớp.
_ HS thực hiện.
_ Chú ý quan sát các thao tác
của gv.
_ Viết trên không
_ Thực hành viết bảng con.
_ HS đọc cá nhân –đồng
thanh.
_ Phát âm theo cá nhân,
nhóm, lớp.
<b> ĐẠO ĐỨC </b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS biết tên trường , lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết GT về tên mình , những điều mình thích trước lớp.
_ Có thái độ vui vẻ, phấn khởi, tự hào đã trở thành hs lớp 1, biết yêu quý thầy cô,
bạn bè , trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị_ Gv tranh minh hoạ.</b>
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát…
<i>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
25
5’
<b>1 . Ổn định lớp.</b>
<b>2 . KTBC : Hãy kể về ngày đầu tiên đi học của </b>
em?
_ Nhận xét – ghi điểm
<b>3 .Bài mới :</b>
<i>a .GV giới thiệu bài- ghi bảng</i>
<i>b .Hoạt động 1.Quan sát tranh và kể chuyện theo </i>
tranh .
_ Gv giới thiệu tranh và nêu yêu cầu bài tập 4
_ Hướng dẫn hs kể chuyện lần lượt theo gợi ý
của gv qua từng tranh
- Tranh 1 : Bức tranh này vẽ cảnh gì?
+ Khi nào thì em bé chuẩn bị như thế?
+ Hãy kể lại nội dung bức tranh?
_ Tranh khác tương tự
_ Gv kết luận .
<i>c . Hoạt động 2:Múa hát theo chủ đề. </i>
_ Gv nêu chủ đề : Trường em.
_ Tổ chức cho hs thi đua múa hát theo chủ đề.
<b>4 .Củng cố –dặn dò.</b>
_ Nhận xét , tuyên dương
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự kể : 2- 3hs
_ Chú ý lắng nghe.
_ Nhắc lại tên bài
_ Hát tập thể : Đi tới trường
_ Hs lắng nghe
_ Chú ý quan sát tranh, trả
lời câu hỏi theo hướng dẫn
của gv.
_ Vẽ cảnh em bé chuẩn bị
đi học
+ Khi bé sắp đi học
+ Hs tự kể
_ Lắng nghe
* Hát
_ Hs múa hát theo chủ đề :
Trường em
_ Gv kết luận. _ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học. tổ.
_ Chú ý
_ Liên hệ
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh :</b>
-Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền dấu ngã và thanh ngã.
-Đọc được tiếng bè, bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Các vật tựa hình dấu huyền, ngã.
-Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, vòng.
-Tranh minh họa cho phần luyện nói: bè.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
15’
<b>1.KTBC : </b>
- Gọi vài HS đọc bài trong SGK
HS viết bảng con tiếng bẻ, bẹ.
- GV nhận xét – ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
2.1 Giới thiệu bài –Ghi bảng.
<i><b>2.2 Dạy dấu thanh:</b></i>
- GV đính dấu huyền lên bảng.
<i>a) Nhận diện dấu</i>
- HS đọc bài, viết bài.
- Một nét xiên trái.
<i>- Giống nhau: đều có một nét</i>
xiên.
10’
- Hỏi: Dấu huyền có nét gì?
- So sánh dấu huyền và dấu sắc có gì giống và
khác nhau.
- u cầu học sinh lấy dấu huyền ra trong bộ
chữ của học sinh.
- Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.
GV đính dấu ngã lên bảng và cho học sinh
nhận diện dấu ngã (dấu ngã là một nét móc
nằm ngang có đuôi đi lên).
- Yêu cầu học sinh lấy dấu ngã ra trong bộ
chữ của học sinh.
- Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.
<i>b) Ghép chữ và đọc tiếng</i>
- GV nói: Tiếng be khi thêm dấu huyền ta
được tiếng bè.
- Viết tiếng bè lên bảng.
- Thực hiện trên bộ đồ dùng.
- Thực hiện trên bộ đồ dùng
học tập.
- Thực hiện trên bảng cài.
- Vài em phân tích.
- Đặt trên đầu âm e.
<b>- bè</b>
- bè chuối, chia bè, to bè, bè
phái …
- HS đọc CN-ĐT.
<i>- Giống nhau: Đều có tiếng be.</i>
<i>- Khác nhau: Tiếng bè có dấu</i>
huyền trên đầu chữ e, cịn tiếng
bẽ có dấu ngã nằm trên chữ e.
- Học sinh đọc.
5’
13’
10’
10’
5’
- Yeâu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài.
- Gọi học sinh phân tích tiếng bè.
- Hỏi : Dấu huyền trong tiếng bè được đặt ở
đâu ?
- GV lưu ý cho học sinh khi đặt dấu huyền
(không đặt quá xa con chữ e, cũng không đặt
quá sát con chữ e, mà đặt ở bên trên con chữ e
một chút)
<b>- GV phát âm mẫu : bè</b>
- Yêu cầu học sinh phát âm tiếng bè.
- GV cho học sinh thảo luận và hỏi: Ai có thể
tìm cho cơ các từ có tiếng bè.
<b>- GV cho học sinh phát âm nhiều lần tiếng bè.</b>
<b>- Sửa lỗi phát âm cho học sinh</b>
Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè.
- So sánh tiếng bè và bẽ
<b>- Gọi học sinh đọc bè – bẽ.</b>
- HS viết bảng con.
- HS quan sát – theo dõi.
- HS viết bảng con.
- Học sinh đọc bài trên bảng.
<i>c) Hướng dẫn viết dấu thanh và tiếng trên </i>
<i>bảng con:</i>
- GV vừa nói vừa viết mẫu lên bảng cho học
sinh quan sát.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con .
- GV sửa cho học sinh và nhắc nhở các em
viết đi xuống chứ không kéo ngược lên.
<i>Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh huyền .</i>
- GV viết mẫu lên bảng vừa HD quy trình
viết.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẽ
- Sửa lỗi cho học sinh.
3. Củng cố: Gọi HS đọc bài trên bảng.
<b>Tiết 2</b>
<b>2.3 Luyện tập</b>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>
- Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ
- Sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i><b>b) Luyện viết</b></i>
- GV yêu cầu học sinh tập tô bè, bẽ trong vở
tập viết.
<i><b>c) Luyện nói :</b></i>
- GV treo tranh cho HS quan sát và thảo luận.
- Nội dung bài luyện nói của chúng ta hơm
nay là bè và tác dụng của nó trong đời sống.
-Trong tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền dùng để chở gì?
-Những người trong bức tranh đang làm gì?
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
<b>3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng</b>
- Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong sách
báo…
<b> Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở nhà.</b>
- Vẽ bè
- Đi dưới nước.
- Thuyền có khoang chứa người
hoặc hàng hoá.
- Chở hàng hoá và người.
- Đẩy cho bè trôi.
<b>I.Mục tiêu :Giúp học sinh:</b>
- Nhận biết về hình vng, hình trịn, hình tam gíac. Ghép các hình đã biết thành hình
mới.
MTR : Làm bài tập 1,2.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 1 hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ nhö SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC:</b>
- Yêu cầu học sinh gọi tên một số vật có mặt là
hình vuông, hình tròn, hình tam giaùc.
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng .</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán:
- Cho học sinh dùng bút chì màu khác
nhau để tơ vào các hình (mỗi loại hình
mỗi màu khác nhau).
Bài 2: Thực hành ghép hình:
- Cho HS sử dụng sử dụng các hình vng, tam
giác mang theo để ghép thành các hình như
SGK.
- HS nhận diện và nêu tên các
hình.
- Thực hiện ở VBT.
- Thực hiện ghép hình từ hình
tam giác, hình trịn thành các
hình mới.
5’ <b>3.Củng cố: Hỏi tên bài.</b>
- GV cùng HS hệ thống nội dung bài.
<b>- .Nhận xét – tuyên dương </b>
<b>dặn dò :Làm lại bài tập , chuẩn bị cho bài sau.</b>
Hình mới
- Nhắc lại.
<b> Tự Nhiên Xã Hội</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau giờ học,học sinh : Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,</b>
cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
* Mục tiêu riêng : Nêu được VD cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều
cao, cân nặng và sự hiểu biết.
<b>II.Đồ dùng dạy học -Hình minh hoạ SGK</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
5’
25’
1.KTBC :
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập
môn TNXH của học sinh.
2.Bài mới: Giới thiệu bài –ghi bảng.
<i>Hoạt động 1 :Quan sát tranh: </i>
* Các bước tiến hành
Bước 1:
- GV yêu cầu học sinh quan sát hoạt đợng
của em bé trong từng hình, hoạt động của 2
bạn nhỏ và hoạt động của 2 anh em ở hình
dưới.
Học sinh hoạt động theo cặp, hai em ngồi
cạnh nhau, lần lượt chỉ trên tranh và nói theo
yêu cầu của GV.
GV chú ý quan sát và nhắc nhở các em làm
việc tích cực
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
GV gọi học sinh xung phong nói về hoạt
động của từng em trong hình.
GV hỏi tiếp: “Từ lúc nằm ngữa đến lúc biết
đi thể hiện điều gì?”
GV chỉ hình 2 và hỏi: “Hai bạn nhỏ trong
hình muốn biết điều gì?”
GV hỏi tiếp: “Các bạn đó cịn muốn biết
điều gì nữa?”
<i>Kết luận:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên </i>
<i>hằng ngày, hằng tháng về cân nặng, về chiều </i>
<i>cao, về các hoạt động như biết lẫy, biết bò, </i>
<i>biết đi,… Về sự hiểu biết như biết nói, biết </i>
<i>đọc, biết học. Các em cũng vậy, mỗi năm </i>
<i>cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều </i>
<i>hơn.</i>
<i>Hoạt động 2: Thực hành đo..</i>
Các bước tiến hành:
Bước 1 : GV chia học sinh thành các nhóm,
mỗi nhóm có 4 học sinh và hướng dẫn các
- Lắng nghe và nhắc lại.
MĐ: Giúp học sinh biết sự lớn lên
của cơ thể thể hiện ở chiều cao,
cân nặng và sự hiểu biết.
- Học sinh hoạt động theo cặp
quan sát tranh, chỉ vào tranh và
trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
GV
- HS thực hiện chỉ vào tranh và
nêu.
- Thể hiện em bé đang lớn.
- Các bạn còn muốn biết chiều
cao và cân nặng của mình.
- Muốn biết đếm.
- HS nghe và nhắc lại.
5’
em cách ño .
Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.
GV mời một số nhóm lên bảng, yêu cầu một
em trong nhóm nói rõ trong nhóm mình bạn
nào béo nhất, gầy nhất…
Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau
khơng?
Điều đó có gì đáng lo khơng?
<i>Kết luận: Sự lớn lên của các em là không </i>
<i>giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều </i>
<i>độ, tập thể dục thường xun, khơng ốm đau </i>
<i>thì sẽ chóng lớn, khoẻ mạnh.</i>
<i>Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh.</i>
Cách tiến hành:
GV nêu vấn đề: “Để có một cơ thẻ khoẻ
mạnh, mau lớn, hằng ngày các em cần làm
gì?”
- GV tun dương các em có ý kiến tốt và
hỏi tiếp để các em nêu những việc khơng
nên làm vì chúng có hại cho sức khoẻ.
4.Củng cố : Nhận xét. Tuyên dương.
Cần giữ gìn vệ sinh thân thể và tập thể dục
hằng ngày để có một cơ thể khoẻ mạnh và
mau lớn.
Học sinh chia nhóm và thực hành
đo trong nhóm của mình.
Cả lớp quan sát và cho đánh giá
xem, kết quả đo đã đúng chưa.
- Không giống nhau.
- HS phát biểu về những thắc mắc
của mình.
- Lắng nghe.
MĐ: Giúp học sinh biết sự lớn lên
của cơ thể thể hiện ở chiều cao,
cân nặng và sự hiểu biết.
- Để có một cơ thể mau lớn và
khoẻ mạnh hằng ngày cần tập thể
dục, giữ vệ sinh thân thể, ăn uống
điều độ,…
- Laéng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<b> HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Nhận biết được các âm , chữ e,b và dấu thanh : dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng,</b>
dấu
Huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh :be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
-Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật của các tiếng bè, bé, bẻ, bẹ
-Các tranh minh hoạ phần luyện nói.
<b>III. Các phương pháp dạy học : -Quan sát, hỏi đáp, thực hành, đàm thoại .</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC : </b>
- GV cho học sinh đọc, viết bảng con (2 học sinh
viết bảng lớp) dấu huyền, ngã, tiếng bè, tiếng bẽ
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng.</b></i>
<i><b>2.2 Ôn tập</b></i>
<i>a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be </i>
- GV yêu cầu học sinh tìm trong bộ chữ b, e và
ghép thành tiếng be.
<b>- GV vieát lên bảng : be </b>
- u cầu học sinh nhìn lên bảng và đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
<i>b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành</i>
<i>tiếng:</i>
- GV viết trực tiếp lên bảng lớp :
<b>be beø bé</b>
<b>bẽ bẻ bẹ</b>
- GV nói: chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác
- Thực hiện bảng con và đọc
- Học sinh thực hành tìm và ghép.
- Nhận xét bổ sung cho các bạn đã
ghép chữ.
5’
5’
12’
10’
8’
chỉ các sự vật khác nhau.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
<i>c) Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh</i>
- Từ âm e, b và các dấu thanh của chúng có thể
tạo ra các từ khác nhau:
<b> be be , beø beø , be beù .</b>
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
<i>d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con</i>
- GV viết mẫu lên bảng theo khung ơ li đã được
phóng to và hướng dẫn quy trình viết.
- GV nhận xét - sửa sai.
<b>3. Củng cố : </b>
- GV chỉ bảng, SGK.
<b> Tieát 2</b>
<b>1. KTBC : </b>
- GV gọi hs nhìn bảng đọc . Tìm dấu trong tiếng .
<b>2. Luyện tập</b>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>
- HS nhìn bảng đọc .
- GV chỉnh sửa - phát âm cho hs .
<i><b>b) Luyện viết</b></i>
- GV gọi hs nhắc lại cách viết và quy trình viết
các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Học sinh tơ các tiếng cịn lại trong vở - Tập
viết.
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ hs viết .
- GV chấm một số bài - nhận xét.
<i><b>c) Luyện nói: các dấu thanh và sự phân biệt các </b></i>
từ theo dấu thanh.
- GV hướng dẫn học sinh quan sát các tranh trên
bảng. GV hỏi:
Tranh vẽ gì?
Em đã trơng thấy chúng chưa ?
Em thích bức tranh nào ? Tại sao ?
- Học sinh đọc - CN - ĐT.
- HS đọc CN- ĐT.
- HS quan sát theo dõi .
- HS viết bảng con .
- Học sinh đọc bảng.
- HS đọc , tìm tiếng .
- Nhiều học sinh đọc lại.
- HS thực hiện viết vở.
5’
Bức tranh nào vẽ người ? Đang làm gì?
Viết dấu thanh phù hợp với tranh
- GV nhận xét phần luyện nói của học sinh.
<i><b>* Trò chơi :</b></i>
- GV cho hs chơi tìm chữ có dấu vừa ôn trong bài
- GV nhận xét - tuyên dương .
<b>3.Củng cố: </b>
- Gọi HS đọc bài trên bảng, SGK.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn học bài, xem bài ở nhà.
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình
- HS viết dấu .
- HS thi chơi giữa các tổ .
- Học sinh đọc bài.
- HS lắng nghe, thực hành ở nhà.
<b> TOÁN </b> <b> </b>
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc , viết được các chữ
số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3.
MTR : Laøm bài tập 1,2,3.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại và một số chấm tròn.
- Bộ đồ dùng học tốn 1 - SGK.
<b>III. Các phương pháp dạy học:</b>
<b>- Quan sát , hỏi đáp, giảng giải , luyện tập, thực hành.</b>
<b>IV.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. KTBC:</b>
- Tô màu vào các hình tam giác (mỗi hình mỗi
12’
16’
5’
- Nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng.
<i>Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1, 2, 3</i>
<i><b>Bước 1: GV hướng dẫn các em quan sát các </b></i>
nhóm có 1 đồ vật (1 con chim, tờ bìa có 1
chấm trịn, bàn tính có 1 con tính, …)
- GV đọc và cho học sinh đọc theo: “có 1 con
chim, có 1 chấm trịn, có 1 con tính, …”
<i><b>Bước 2: GV giúp học sinh nhận ra các đặc </b></i>
điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng
là 1 (đều có số lượng là 1)
- Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật
trong nhóm đó, số một viết bằng chữ số 1.
- GV chỉ vào số 1 và đọc “một” (không đọc
là: chữ số một).
Số 2, số 3 giới thiệu tương tự số 1.
Cho học sinh mở SGK, GV hướng dẫn các em
quan sát các hình (mẫu vật) và đọc các số 1,
2, 3, và đọc ngược lại 3, 2, 1.
<b>3.Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Viết số 1, 2, 3</b>
- Yêu cầu học sinh viết vào VBT.
<b>Bài 2: Viết số thích hợp và mỗi ơ trống</b>
- GV cho học sinh quan sát tranh và viết số,
yêu cầu các em nhận ra số lượng trong mỗi
hình vẽ.
<b>Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn và ơ </b>
trống.
- GV hướng dẫn các em làm VBT
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
- GV cùng hs hệ thống nội dung bài .
<b>.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,</b>
xem bài mới.
<b>- GV nhận xét tiết học .</b>
- Nhắc lại
- Học sinh quan sát.
- Đọc: CN - ĐT“có 1 con chim, có 1
chấm trịn, có 1 con tính, …”
- Đọc số: 1 (một). CN - ĐT.
- Đọc số: 2 (hai), 3 (ba) . CN - ĐT.
- Đọc theo SGK.
Thực hiện VBT.
- Quan sát tranh và ghi số thích hợp.
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
- Đọc lại các số: 1,2,3.
- Học sinh lắng nghe, thực hiện ở
nhà.
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :</b>
-Đọc được: ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.
- Viết được ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết 1, tập
- Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề :bế bé.
MTR : HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh
họa ở SGK. Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b> -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá,ï câu ứng dụng và luyện nói.
<b>III.Các phương pháp dạy học:</b>
<b>- Quan sát , hỏi đáp , đàm thoại, luyện tập, thực hành.</b>
<b>IV.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
12’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung- ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
- GV giới thiệu tranh rút ra âm ê, v ghi bảng.
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- GV hỏi: Chữ ê có gì khác (giống) với chữ e
chúng ta đã học.
- Nhaän xét, bổ sung.
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm ê.
- Lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng hơn
đọc âm e.
- Giới thiệu tiếng .
- GV gọi học sinh đọc âm ê.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- HS đọc bài viết bảng con .
- Giống nhau: đều viết bởi một nét
thắt.
- Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên
chữ e.
10’
6’
4’
5’
6’
<b>- Có âm ê muốn có tiếng bê ta là như thế nào? </b>
<b>- Yêu cầu học sinh cài tiếng bê.</b>
<b>- GV nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng.</b>
- Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần : bờ - ê - bê
- GV chỉnh sửa cho học sinh.
Âm v (dạy tương tự âm ê).
<b>- Chữ “v” gồm một nét móc 2 đầu và một nét </b>
thắt nhỏ, nhưng viết liền một nét bút.
<b>- So sánh chữ “v” và chữ “b”.</b>
- Đọc lại 2 cột âm.
<i>- Hướng dẫn viết : GV viết mẫu lên bảng và </i>
hướng dẫn quy trình viết :ê – bê, v – ve.
- GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
<b>- GV ghi lên bảng: bê – bề – bế, </b>
<b> ve – vè – vẽ. </b>
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
- NX tieát 1.
<b>Tieát 2</b>
<b>1.KTBC : </b>
- Gọi hs đọc bài trên bảng lớp.
<b> 2. Luyện tập : </b>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>
- Cho hs đọc phần bài vừa học trên bảng hoặc
- Ta cài âm b trước âm ê.
- Cả lớp cài bảng .
- 2 em đọc, phân tích .
- HS đọc - CN - nhóm - ĐT.
- Lớp theo dõi.
- Giống nhau: đều có nét thắt ỏ
điểm kết thúc.
- Khác nhau: Âm v không có nét
khuyết trên.
- HS đọc - CN - ĐT.
- Nghỉ 5 phút.
- HS viết bảng con .
- HS đọc, CN - ĐT.
- HS gạch chân các tiếng có âm
mới.
- HS đọc : CN - ĐT.
- HS đọc : CN - nhóm.
7’
10’
5’
5’
SGK.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
<i><b>b. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: </b></i>
<b>bé vẽ bê.</b>
- Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét - sửa sai.
<i><b>c. Luyện viết:</b></i>
- GV cho hs nhắc lại cách viết và quy trình viết .
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở.
- Theo dõi và sửa sai.
- Nhận xét cách viết.
<i><b>d. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?</b></i>
- GV treo tranh, giới thiệu và nêu câu hỏi : tranh
vẽ gì ?
- Em bé vui hay buồn? Vì sao?
- Mẹ phải vất vả chăm sóc ta, ta phải làm gì để
cha mẹ vui lịng ?
- GV giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học
trên bảng hoặc SGK.
<i><b>- Dặn : về nhà học bài, viết bài, tìm tiếng có âm </b></i>
mới học , chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhận xét tiết học .
- CN 10 em
- Tìm tiếng có vần mới học .
- Toàn lớp thực hiện.
- HS thực hiện viết trong vở.
<b>- HS trả lời : bế bé</b>
- Mẹ bế em bé.
- Vui vì được mẹbế.
- Nựng bé, vỗ về , bế ...
-Ngoan ngoãn và học giỏi ...
- HS đọc: CN
- HS thïc hiện ở nhà .
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :</b>
-Nhận biết số lượng 1,2,3 biết , viết ,đếm các số 1,2,3.
MTR : Làm bài 1,2.
-Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2.
-Các mơ hình tập hợp như SGK- Bộ đồ dùng học tốn .
<b>III.Các phương pháp dạy học:</b>
<b>- Quan sát , hỏi đáp, giảng giải , luyện tập, thực hành.</b>
<b>IV.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
5’
<b>1.KTBC : </b>
- Hỏi tên bài.
- Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3.
- Nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- GT bài ghi đề bài lên bảng .
<b>3. Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Cho học sinh quan sát hình bài tập 1, yêu</b>
cầu học sinh ghi số thích hợp vào ô trống.
- GV quan sát chỉnh sửa.
<b>Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.</b>
- Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi
học sinh đọc từng dãy số.
<b>4.Củng cố :</b>
- GV cùng hs hệ thống nội dung bài.
<b>- Dặn dị: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,</b>
xem bài mới.
- Học sinh đọc và viết các
số 1, 2, 3 vào bảng con .
- Nhắc lại.
- Laøm VBT và nêu kết quả.
- HS nêu và làm VBT.
- Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1
- Thực hiện ở nhà.
<b>I. Mục tiêu :</b>
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé được hình chữ nhật ,hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng
cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
*Mục tiêu riêng :Xé được HCN , HTG.Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- Có thể xé được thêm HCN, HTG có kích thước khác.
<b>II . Chuẩn bị : bài mẫu, đồ dùng học tập .</b>
<b>III . Các phương pháp dạy học : Quan sát, hỏi đáp, thực hành ….</b>
<b>IV . Hoạt động dạy và học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Họat động HS</b>
5’
25’
5’
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài - ghi bảng :</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hs quan sát - nhận xét .</b></i>
- Đưa bài mẫu .
+ Nhìn xung quanh xem có vật nào có dạng hình chữ
nhật, hình tam giác .
<i><b>c. Hướng dẫn mẫu .</b></i>
<i><b>* Vẽ và xé hình chữ nhật .</b></i>
- Lấy giấy màu , lật mặt sau, đánh dấu vẽ 1 hình
. - Xé : tay trái giữ, tay phải xé theo các cạnh hình
chữ nhật .
- Xé xong lật mặt sau để hs quan sát .
<i><b>* Vẽ và xé hình tam giác .</b></i>
- Lấy giấy màu lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình
chữ nhật .
- Nối điểm 1 với điểm 2 của hình chữ nhật ta có
hình tam giác .
- Xé từ điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1 được
hình tam giác .
- Xé xong lật mặt sau cho hs quan sát .
<i><b>* Dán hình .</b></i>
- Lấy 1 ít hồ ra giấy dùng ngón trỏ di đều bơi lên
các góc hình, di dọc theo cạnh .
<i><b>d. HS thực hành .</b></i>
- GV theo dõi - giúp đỡ .
<b>3. Nhận xét - dặn dò :</b>
- GV nhận xét chung - đánh giá sản phẩm .
<b>- Hát – KT đồ dùng học tập </b>
của HS.
- Quan sát nhận xét .
... cửa ra vào , bảng, mặt bàn,
quyển sách, thước kẻ .
- Về nhà chuẩn bị bài “xé, dán hình vuông, hình
tròn”.
<b>I.Mục tiêu : Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 , tập 1.</b>
MTR :HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
<b> -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng … .</b>
<b>III. Phương pháp - dạy học : </b>
<b> - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành ... </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
15’
<b>1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học</b>
sinh.
<b>2.Bài mới :</b>
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
- GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết
các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét
các nét trên giống những nét gì các em đã
học.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các
nét.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.
- u cầu học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
- Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết
- Vở tập viết, bút chì, tẩy, …
- HS nêu đề bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- Nêu nhận xét.
- Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng,
nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ
thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất,
nét cong phải, cong trái, nét vòng
trong khép kín, ….
10’
5’
cho học sinh thực hành.
<b>3.Thực hành :</b>
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4.Củng cố - dặn dò :</b>
- Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
Dặn <b> : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>
- Thực hành bài viết.
- HS nêu: các nét cơ bản.
<b> -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng … .</b>
<b>III. Phương pháp - dạy học : </b>
<b> - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành ... </b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
15’
<b>1.KTBC: </b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- 2 hoïc sinh lên bảng viết: các nét
cơ bản.
- Học sinh viết bảng con các nét
trên.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- e, b, bé.
10’
5’
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
-GV cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
- Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.
3.Thực hành :
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết.
4.Củng cố- dặn dò :
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Dặn : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- GV nhận xét tiết học .
viết cao - 5 dòng kẽ là: b (bé). Con
chữ viết cao 2 dòng kẽ.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
vòng tròn khép kín.
- Học sinh viết bảng con.
- HS thực hành bài viết bài trong
vở tập viết
- HS thực hành ở nhà.
<b>I.Mục Tiêu : </b>
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 : Biết đọc , viết các số 4,5,
đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1. Biết thứ tự của mỗi
số trong dãy số 1,2,3,4,5.
<b> II.Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.</b>
-Mẫu số 1 đến 5 theo chữ viết và chữ in - Bộ đồ dùng học toán .
<b>III. Phương pháp dạy học : </b>
- Quan sát , hỏi đáp, giảng giải, luyện tập , thực hành...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
5’
12’
1.KTBC:
- Yêu cầu học sinh đọc và viết số 1,2,3 vào
bảng con.
- Gọi 2 học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến
1.
- Nhận xét - ghi điểm .
2.Bài mới :
- Giới thiệu ghi đề bài lên bảng .
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4 và chữ số 4
- GV cho học sinh điền số thích hợp vào ơ
trống dịng đầu tiên của bài trong SGK.
- GV treo tranh vẽ và hỏi: Hình vẽ trên có
bao nhiêu bạn học sinh?
- Tiếp tục treo tranh 4 chấm tròn, 4 chiếc
kèn,…Mỗi lần treo lại hỏi có mấy chiếc kèn,…
- Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, 4 hình
trịn, 4 hình tam giác,… trong bộ đồ dùng học
toán.
- GV nêu: 4 học sinh, 4 chấm trịn, 4 que tính
đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số
lượng của các nhóm đồ vật đó.
- Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết thường
và nói đây là các cách viết của chữ số 4.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 và chữ số 5
(Tương tự như với số 4)
Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự các
số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5
- GV yêu cầu học sinh mở SGK quan sát các
hình trong SGK và đọc các số 4, 5.
- Cho quan sát các cột hình vuông và nói:
Một hình vuông – một.
Hai hình vuông – hai,…
- Yêu cầu đọc liền mạch các số ở mỗi cột.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đếm.
- 4 học sinh.
- 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn,…
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- Lắng nghe.
- Học sinh chỉ số 4 và đọc “bốn”.
- HS viết bảng con .
- Học sinh chỉ số 5 và đọc “năm”.
- HS đọc - CN - ĐT.
- Mở SGK quan sát hình và đọc: bốn,
năm.
18’
5’
Hoạt động 4: Thực hành luyện tập
Bài 1: Học sinh viết vào VBT số 4 và số 5.
- GV quan sát - kèm hs yếu .
Bài 2:
- GV hướng dẫn học sinh quan sát các mơ
hình rồi viết số vào ơ trống.
- GV quan sát - kèm hs yếu .
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu học sinh làm VBT.
- GV theo dõi - chỉnh sửa hs.
- GV cùng hs hệ thống nội dung bài .
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn :Làm lại các bài tập , xem bài mới.
- GV nhận xét tiết học
- Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Viết số cịn thiếu theo thứ tự vào ô
trống.
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
.
- HS đọc và viết số .
- Thực hiện ở nhà.
<b>I. Nhận xét đánh giá tuần qua :</b>
- Lớp đi học đầy đủ, nề nếp ra vào lớp tương đối tốt, xong vẫn còn 1 số hs đi trễ .
Lý do thời tiết xấu, mưa nhiều .
- Học tập : phần lớn hs học bài và làm bài trước khi đến lớp . Bên cạnh còn 1 số hs
- Những HS có thành tích tốt :
- Đã thực hiện an tồn giao thơng tốt khi đi đường.
<b>II . Cơng tác tuần tới :</b>
<b>- Nên duy trì sĩ số HS, nề nếp ra vào lớp , sinh hoạt đầu giờ, TD giữa giờ .</b>
<b>- Học bài và làm bài trước khi đến lớp .</b>
<b>- Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ .</b>
<b>- Đóng góp các khoản tiền cịn thiếu .</b>
<b>- Thực hiện tốt an tồn giao thông đường bộ.</b>
<b>III . Giáo viên nhận xét tiết học :</b>
<b> MOÂN : THỂ DỤC</b>
<b>BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI .</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
-Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự
hơn giờ trước.
-Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở
mức cơ bản đúng.
-Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”. u cầu tham gia vào trị chơi ở mức tương đối
chủ động.
<b>II.Chuẩn bị : </b>
-Cịi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập …
-III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng
dọc, cho quay thành haøng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, …
(2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng
dọc.
2.Phần cơ bản:
<i>*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng: 2 – 3 lần.</i>
Xen kẽ giữa các lần hô “Nghiêm … ! ”, GV
hô “Thôi ! ” để học sinh đứng bình thường.
Chú ý sữa chữa động tác sai cho các em.
Như hướng dẫn động tác nghiêm.
<i>*Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ: 2 – 3 lần.</i>
<i>*Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng</i>
<i>hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần. GV</i>
cho học sinh giải tán, sau đó hơ khẩu lệnh
tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
Nhận xét rồi cho học sinh giải tán để tập
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều
khiển.
lần 2.
<i>*Trò chơi:</i>
Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút)
GV nêu trị chơi, hỏi học sinh những con
vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho học
sinh kể thêm những con vật có hại mà các
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh
hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh
lặng im, ai hô diệt là sai.
<b>3.Phần kết thúc :</b>
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2, 1, 2, …
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
<b>4.Nhận xét giờ học.</b>
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hơ “Giải tán”
Nêu tên các con vật có hại, các con vật có
ích.
Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Thực hiện giậm chân tại chỗ.
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc được: l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng
- Viết được : l, h , lê, hè ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vỡ tập viết).
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :le le.
MTR : HS khá giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh họa SGK, viết được đủ số dòng quy định trong VTV.
<b> II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Bộ ghép chữ tiếng Việt , tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”, phân luyện nói “le le”.
<b> III. Phương pháp dạy học : Quan sát , hỏi đáp, đàm thoại, luyện tập, thực hành...</b>
<b> IV.Các hoạt động dạy học :</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
- GV nhận xét -ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài – ghi bảng.</b></i>
<i><b>2.2. Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- GV hỏi: Chữ l giống với chữ nào đã học?
- Yêu cầu học sinh so sánh chữ l viết thường với
chữ b viết thường.
- Yêu cầu học sinh tìm âm l trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
-Phát âm.
<b>- GV phát âm mẫu: âm l.</b>
<b>- Lưu ý học sinh khi phát âm l, lưỡi cong lên</b>
chạm lợi, hơi đi ra phía 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.
- Giới thiệu tiếng:
<b>- Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế nào? </b>
<b>- Yêu cầu học sinh cài tiếng lê.</b>
<b>- GV nhận xét và ghi tiếng lê lên bảng.</b>
- Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần : lờ - ê - lê.
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
- Aâm h (dạy tương tự âm l).
- So sánh chữ “h" và chữ “l”.
- Đọc lại 2 cột âm.
<i><b>- Hướng dẫn viết . GV viết mẫu lên bảng kết</b></i>
hợp hướng dẫn quy trình viết : l – lê, h – hè.
- GV nhận xét và sửa sai.
- Học sinh đọc bài.
- N1: ê, bê, N2: v, ve.
- Giống chữ b
- Giống : đều có nét khuết trên.
- Khác: Chữ l khơng có nét thắt
cuối chữ.
- HS tìm chữ gắn vào bảng cài .
- Laéng nghe.
- Ta thêm âm l trước âm ê.
-Cả lớp cài bảng .
- Vài HS phân tích.
- HS đọc- CN - ĐT.
- Giống : cùng có nét khuyết trên.
- Khác : Aâm h có nét móc 2 đầu.
- HS đọc - CN - ĐT.
- HS quan saùt .
10’
5’
25’
Dạy tiếng ứng dụng:
- GV ghi lên bảng: lê – lề – lễ,
he – hè – hẹ.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
- GV nhận xét - sửa sai.
<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
<b>Tieát 2</b>
<b>1. KTBC : Luyện đọc trên bảng lớp.</b>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét - ghi điểm.
<b>2. Luyện tập :</b>
<i><b>a. Luyện đọc :</b></i>
- GV gọi hs đọc bài trên bảng hoặc SGK.
<i><b>b. Luyện đọc câu:</b></i>
- GV trình bày tranh, yêu cầu học sinh quan sát
và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ gì?
Tiếng ve kêu thế nào?
- Từ tranh GV rút câu ghi bảng:
<b> ve ve ve, hè về.</b>
- Gọi đọc trơn tồn câu.
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>c.Luyện viết:</b></i>
- GV cho HS nêu lại cách viết và quy trình viết .
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết.
<i><b>d. Luyện nói: Chủ đề luyện nói là :le le</b></i>
- GV nêu câu hỏi SGK.
- Tranh vẽ gì ?
- Hai con vật giống con gì?
- Lồi vịt sống tự do gọi là vịt gì ?
- Đây là con le le hình dáng giống vịt trời nhưng
nhỏ hơn chỉ có ở vài nơi ở nước ta.
- GV giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>3.Củng cố - dặn dò : </b>
- HS đọc CN - ĐT.
- HS tìm tiếng có vần mới học.
- HS đọc - CN - ĐT.
- HS đọc - CN .
- HS đọc - CN - ĐT.
- Các bạn nhỏ đang bắt ve để
chơi.
- Ve ve ve.
- Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng hè.).
- HS đọc - CN - ĐT.
- HS thực hiện viết vào vở .
5’
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học
<i><b>- Dặn : về nhà đọc bài, viết bài, xem trước bài</b></i>
tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
- HS đọc bài cá nhân – ĐT.
- HS thực hiện ở nhà .
<b>(Tích hợp BVMT – Tư tưởng Hồ Chí Minh)</b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức:</b>
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng,sạch sẽ.
<b>2/. Kỹ năng :</b>
Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
<b>3/. Thái độ :</b>
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên :</b>
- Vở Bài Tâïp Đạo Đức
- Tranh vẽ của bài tập 1,2 trang 7,8.
<b>2/. Học sinh</b>
Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
<b>1/. Oån Định : Hát (1’)</b>
2/. Bài Cũ (4 - 5’)
Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh
lớp một?
- Đọc lại 2 câu thớ của nhà văn Trần
Đăng Khoa?
- Nhận xét.
<b>3/. Bài Mới : (25’)</b>
<b>Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>“Gọn Gàng Sạch Sẽ”</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 (6- 7’)</b>
<i><b>Nhận Biết bạn có trang phục</b></i>
<i><b>Sạch sẽ gọn gàng</b></i>
<i><b>Cách thực hiện :</b></i>
- Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hơm nay có
- Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng
sạch sẽ?
- Giáo viên khen những HS đã nhận xét
chính xác.
<i><b>. Kết luận :</b></i>
n mặc gọn gàng, sạch sẽ là đầu
tóc phải chải gọn gàng, quần áo mặc sạch
se,õ lành lặn, không nhăn nhúm.
<b>HOẠT ĐỘNG 2 (6 – 7’)</b>
<i><b>Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng,</b></i>
<i><b>sạch sẽ</b></i>
<i><b> Cách thực hiện :</b></i>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài
tập 1 trong sách giáo khoa
- Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý:
Em hãy tìm xem bạn nào có đầu
tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Tại sao em cho rằng bạn gọn gàng
, sạch sẽ.
Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ?
Vì sao?
- Em phải học chăm, ngoan, vâng lời người
lớn để xứng đáng là học sinh lớp một.
<i>“ Năm nay em lớn lên rồi</i>
<i>Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm”</i>
- Học sinh thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm
2 bàn
Học sinh thảo luận
- Cử đại diện nhóm trình bày trước lớp: nêu
tên và mời bạn trong nhóm có đầu tóc,
quần áo gọn gàng, sạch sẽ lên trước lớp
- Học sinh nhận xét
Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo
đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập 1
theo những câu hỏi gợi ý đã có.
- Giáo viên nhận xét
<b>HOẠT ĐỘNG 3:</b>
<i><b> Cách thực hiện :</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một
bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam
hoặc bạn nữ trong tranh.
- Giáo viên treo tranh của bài tập 2, học
sinh quan sát:
- Giáo viên nhận xét
<i><b>. Kết luận :</b></i>
Mỗi khi đến trường học, chúng ta
phải mặc quần áo sạch sẽ, gọn gàng, đúng
đồng phục của trường; không mặc quần áo
nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hơi,
xộc xệch đến lớp.
<b>4/. CỦNG CỐ – TỔNG KẾT (3’)</b>
- ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là như thế
nào?
<b> Giáo dục HS : Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ </b>
thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn
hố, góp phần giữ gìn vệ sinh mơi trường,
làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.
- Thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ giử gìn
<b>5/. DẶN DÒ(2’)</b>
- Xem trước nội dung các tranh của bài
tập 3, 4, 5
- Tập hát lại bài “Rửa mặt như mèo”
- Một số học sinh lên sửa và nêu cách
thức thực hiện: áo bẩn – giặt sạch.
- Học sinh sửa bài cá nhân - Học sinh
nhận xét
Học sinh làm bài tập 2trong vở bài tập
- Đại diện 2 học sinh của 2 dãy lên sửa bài :
1 em nối trang phục cho bạn nữ
1 em nối trang phục cho bạn nam
- Học sinh nhận xét
- Ăn mạc gọn gàng, sạch sẽ là quần áo
không dơ, phẳng, không bị rách, đứt
khuy ….
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :Đọc được ô, ơ, cô, cờ; Từ và câu ứng dụng.</b>
- Viết được: o,c , bị cỏ.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :Vĩ, bè
<b>2/. Kỹ năng :</b>
Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc.
<b>3/. Thái độ :</b>
Giáo dục Học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: bị cỏ và câu ứng dụng bé
có bị bê cĩ bĩ cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Vĩ, bè
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo vieân :</b>
- Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
<b>2/. Hoïc sinh</b>
SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
<b>1/. n Định : Hát (1’)</b>
<b>2/. Bài Cũ (4’) </b>
Yêu cầu Học sinh
Viết bảng : l – lê
h – hè
- Nhận xét bài cũ
<b>3/. Bài Mới : (30’)</b>
<b>o – c</b>
- Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bị, cỏ có âm gì và dấu
thanh gì đã học?
Hơm nay chúng ta sẽ học chữ và âm
mới : o – c
<b>HOẠT ĐỘNG 1 (10’)</b>
<i><b>Dạy chữ ghi âm o</b></i>
<i><b>a. Nhận diện chữ :</b></i>
- Viết bảng :
+ Con chữ o gồm mấy nét?
Con chữ này giống vật gì?
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng</i>
- Giáo viên đọc mẫu
- Phát âm : m o miệng mở rộng, mơi
trịn
- Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu
(\) trên âm o ta có tiếng gì?
- Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò
- Nhận xét, chỉnh sửa
<i>c. Hướng dẫn viết</i>
- Viết mẫu
- GV hướng dẫn qui trình viết.
- Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các
- Nhận xét – chỉnh sửa
<b>HOẠT ĐỘNG 2 (10’)</b>
<i><b>Dạy chữ ghi âm c</b></i>
- Qui trình tương tự hoạt động 1
- <i><b>Lưu ý : </b></i>
+ Aâm c được tạo bởi nét gì?
+ So sánh âm c với âm o
- Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền
- Đàn bò đang ăn cỏ
- m b , dấu huyền
Học sinh quan sát
1 nét, nét cong kín
- giống : quả bóng bàn, quả trứng …
- Học sinh lắng nghe
- Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy,
đồng thanh
- Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
- bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
- HS quan sát, nghe
- Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
- HS quan sát
- Viết bảng con : o - bò
Cong hở phải
+ Giống : Cùng là nét cong
rồi bật ra không có tieáng thanh
- Viết giống âm o, điểm dừng bút trên
đường kẻ thứ 1
<b>HOẠT ĐỘNG 3 (6 ’)</b>
<i><b>Đọc từ ứng dụng</b></i>
- Cơ có :bo (co) hãy thêm các dấu thanh
đã học để được tiếng có nghĩa?
- Giáo viên viết bảng
- Giáo viên đọc mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa
<b>4/. CỦNG CỐ (4’)</b>
<b>Trò Chơi</b>
Con bò con chê cỏ
- Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ
có mang âm o – c, nhóm nào nhanh,
đúng, thắng
bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ
- co : cò , có , cỏ , cõ , cọ
- Học sinh quan sát
- Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh
<b>I.Mục tiêu :Giúp học sinh khắc sâu củng cố veà:</b>
-Nhận biết số lượng các số trong phạm vi 5 ..
-Biết đọc ,viết, đếm các số trong phạm vi 5.
MTR : Làm bài tập 1,2,3.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ và phấn màu. -Một số dụng cụ có số lượng là 5.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát , hỏi đáp, giảng giải, luyện tập ...
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
26’
<b>1.KTBC:</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đúng các số 1 đến
5
- Đọc cho học sinh viết bảng con các số đó
- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng
<b>3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu </b></i>
bài toán:
- Cho học sinh nhận biết số lượng đọc viết
số, (yêu cầu các em thực hiện từ trái sang
phải, từ trên duống dưới), thực hiện ở
VBT.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu .
<i><b>Bài 2: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu </b></i>
bài toán:
- Cho học sinh làm VBT (hình thức như
bài 1)
- GV quan sát - sửa sai .
<i><b>Bài 3: Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài </b></i>
toán:
- GV chia lớp làm 2 đội, tổ chức cho hs
chơi bằng cách điền nhanh số vào ô trống .
Đội nào điền nhanh , đúng thì đội đó đúng
. Cho hs đọc lại các số theo thứ tự lớn đến
bé và ngược lại.
- GV nhận xét - tun dương đội thắng .
<b>3.Củng cố - Dặn dò :</b>
- Gọi đọc lại các số từ 1 đến 5
- HS đọc : 3 hs .
- HS viết bảng
- HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu bài và làm bài
vào phiếu bài tập .
- 1 hs lên bảng làm .
- HS nhận xét bài bạn .
- HS nêu yêu cầu bài và làm bài
vào phiếu bài tập .
- HS đếm số que diêm điền số
vào ô rồi đọc kết quả .
- 1 hs lên bảng làm .
- HS nêu u cầu bài : điền số ?
- HS thi chơi giữa các tổ, lớp làm
vào phiếu bài tập .
- Đọc lại các số đã điền vào ô
trống: CN - ĐT.
- HS đọc CN- ĐT
.
<i><b>Dặn</b><b> : Làm lại bài tập ở nhà, chuẩn bị cho bài </b></i>
sau..
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Giúp hs : - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay( da) là các bộ phận giúp chúng ta
nhận biết được các vật xung quanh .
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể .
MTR :Nêu được VD về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị
hỏng.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Tranh , aûnh SGK , và sách TNXH .</b>
<b>III . Các phương pháp dạy học :</b>
<b>IV . Hoạt động dạy và học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
12’
13’
<b>1. KTBC :</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs .
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1 :</b></i>
- Quan sát hình SGK .
- Nói về hình dáng, màu sắc ... các vật .
- Theo dõi - giúp đỡ .
<i><b>c. Hoạt động 2 : thảo luận theo nhóm .</b></i>
- GV nêu câu hỏi để hs trả lời .
- Nhờ đâu em biết được màu sắc, hình
<i><b>- Mục tiêu :mô tả một số vật xung </b></i>
quanh .
- Từng cặp quan sát nói với nhau .
- Đại diện nói trước lớp .
- Nhận xét - bạn nêu.
<i><b>- Mục tiêu : biết vai trò của các giác </b></i>
quan trong việc nhận biết thế giới
xung quanh .
5’
dạng của một vaät ?
- Nhờ đâu em biết được mùi của một vật ?
- Nhờ đâu em biết được vị của một vật ?
- Nhờ đâu em biết được vật cứng hay
mềm?
- Nhờ đâu em nghe được tiếng nói ?
* Điều gì xảy ra nếu mắt ta bị hỏng , tai ta
bị điếc, mũi , lưỡi da của ta bị mất cảm
giác ?
* Kết luận : ta phải giữ gìn, chăm sóc các
cơ quan đó của cơ thể .
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>
- GV cùng hs hệ thống nội dung bài .
<i><b>- Dặn : về nhà học bài, xem bài tiết sau .</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- Nhờ mũi .
- Nhờ lưỡi .
- Nhờ tay, da .
- Nhờ tai .
- Vài hs hỏi - trả lời .
- Không nhìn thấy, không nghe,
không biết mùi vị ... của vật .
- HS thực hiện ở nhà.
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :Đọc được ô, ơ, cô, cờ; Từ và câu ứng dụng.</b>
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :bờ hồ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khố: cơ cờ và câu ứng dụng bé
có vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC : Đọc từ và câu ứng dụng:
- Viết bảng con: bị, cỏ.
GV nhận xét – ghi điểm.
2.Bài mới:
<i>2.1.Giới thiệu bài:</i>
<i>.2.Dạy chữ ghi âm:</i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
- GV hỏi: Chữ ô giống với chữ nào đã học?
Chữ ô khác chữ o ở điểm nào?
- Yêu cầu học sinh tìm chữ ơ trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm ô. (lưu ý học sinh khi
phát âm mở miệng hơi hẹp hơn o, mơi trịn).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
- Có âm ô muốn có tiếng cô ta làm như thế
nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng cô.
GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của
các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng cô lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Aâm ơ (dạy tương tự âm ô).
- Chữ “ơ” gồm một chữ o và một dấu “?” nhỏ ở
phía phải, trên đầu chữ o.
- So sánh chữ “ơ” và chữ “o”.
-Phát âm: Miệng mở trung bình.
-Viết: Lưu ý: Chân “râu” (dấu hỏi nhỏ) chạm
vào điểm dừng bút.
Đọc lại 2 cột âm.
Giống chữ o.
Khác: Chữ ơ có thêm dấu mũ ở
trên chữ o.
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
HS phát âm :CN- ĐT.
- Thêm âm c đứng trước âm ơ.
Cả lớp cài: cơ.
Nhận xét một số bài làm của các
bạn khác.
Lắng nghe.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Đều có một nét vịng
khép kín.
Viết bảng con: ô – cô, ơ – cờ.
GV nhận xét và sửa sai.
Cơ có tiếng hô, hô, hãy thêm cho cô các dấu
thanh đã học để được tiếng có nghĩa.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tieát 1.
<i><b>Tieát 2</b></i>
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
3 Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi
bảng: bé có vở vẽ.
Gọi đánh vần tiếng vở, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
3 Luyện nói : Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở
bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
-Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt
trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
2 em.
Nghỉ 5 phút.
Tồn lớp.
Hồ, hố, hổ, hộ, hỗ.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng vở).
6 em.
7 em.
“bờ hồ”.
Học sinh luyện nói theo hệ thống
câu hỏi của GV.
10 em
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học
5.Nhận xét, dặn dò:
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh bước đầu có thể:</b>
-Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu “<” để diễn đạt kết quả so
sánh.
-Thực hiện so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
<b>Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh oâ toâ, chim như SGK phóng to.
-Tranh 3 bông hoa, 4 bông hoa, 4 con thoû, 5 con thoû.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1. KTBC:
Nhận biết số lượng trong PV5 và đọc viết số.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài và ghi tựa.
<i>Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn.</i>
<i>Giới thiệu 1 < 2 (qua tranh vẽ như SGK)</i>
Hỏi: Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có số ô tô ít hơn?
GV nêu : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô (cho học sinh nhắc
lại).
Treo tranh hình vng và thực hiện tương tự
3 học sinh đọc viết số theo hướng dẫn
của GV (ba hình vng, đọc ba, viết 3;
năm viên bi, đọc năm, viết 5; …).
Nhắc lại
Có 1 ô tô.
Có 2 ô tô.
Bên trái có ít ô tô hơn.
để học sinh rút ra: 1 hình vng ít hơn 2 hình
vng.
Và viết 1 < 2, (dấu <) được gọi là dấu bé hơn,
đọc là bé hơn, dùng để so sánh các số.
GV đọc và cho học sinh đọc lại:
<i>Một bé hơn 2</i>
<i>Giới thiệu 2 < 3</i>
GV treo tranh 2 con chim và 3 con chim. Nêu
nhiệm vụ tương tự, yêu cầu các em thảo luận
theo căïp để so sánh số chim mỗi bên.
Gọi học sinh nêu trước lớp và cho lớp nhận xét.
<i>2 con chim ít hơn 3 con chim</i>
Tương tự hình tam giác để học sinh so sánh và
nêu được.
<i>2 tam giaùc ít hơn 3 tam giác</i>
Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh nêu
được: 2 bé hơn 3 và yêu cầu các em viết vào
bảng con 2 < 3
<i>Giới thiệu 3 < 4 , 4 < 5</i>
Thực hiện tương tự như trên.
GV yêu cầu học sinh đọc:
<i>Hoạt động 2: Luyện tập</i>
Bài 1: GV hướng dẫn các em viết dấu < vào
Bài 2: GV hướng dẫn học sinh quan sát hình
mẫu và đọc 3 < 5.
Yêu cầu học sinh nhìn hình và viết dấu so sánh
vào dưới các hình cịn lại.
Bài 3: Thực hiện tương tự bài 2, yêu cầu học
sinh đọc lại các cặp số đã được so sánh.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Cho học sinh làm VBT và gọi học sinh đọc kết
quả.
3.Củng cố – dặn dò:
1 hình vng ít hơn 2 hình vng (học
sinh đọc lại).
Học sinh đọc: 1 < 2 (một bé hơn hai),
dấu <(dấu bé hơn).
Học sinh đọc.
Thảo luận theo cặp.
Đọc lại.
Thảo luận theo cặp.
2 < 3 (hai bé hơn ba), đọc lại.
Học sinh đọc.
3 < 4 (ba bé hơn bốn).
4 < 5 (bốn bé hơn năm).
<i>một bé hơn hai, hai bé hơn ba, ba bé </i>
<i>hơn bốn, bốn bé hơn năm (liền mạch)</i>
Thực hiện VBT.
Hỏi tên bài.
Trị chơi: Nối ơ trống với số thích hợp theo
mẫu.
GV chuẩn bị 2 bảng từ như bài tập số 5. Yêu
cầu mỗi nhóm cử 4 học sinh để thi tiếp sức,
nhóm nào nối nhanh và đúng nhóm đó thắng.
Nhận xét, tun dương
4.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,
xem bài mới.
Thực hiện VBT và nêu kết quả.
Đại diện 2 nhóm thi đua.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
<b>HỌC VẦN.</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc viết một cách chắc chắn các âm, chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
-Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng.
-Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có
nghĩa.
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “hổ”.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng oân (tr. 24 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Tranh minh hạo cho truyện kể “hổ”.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.KTBC :
GV cho học sinh viết bảng con (2 học sinh
viết bảng lớp và đọc): ô – cô, ơ – cờ.
Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng của bài
10: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở, và đọc câu ứng
dụng: bé có vở vẽ.
Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh.
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.
2.Bài mới:
<i>2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
Gọi học sinh nhắc lại các âm và chữ mới đã
được học thêm.
GV gắn bảng ơ đã đươcï phóng to và nói: Cơ
có bảng ghi những âm và chữ mà chúng ta
học từ đầu năm đến giờ. Các em hãy nhìn
xem cịn thiếu chữ nào nữa khơng?
<i>2.2 n tập</i>
<i>a) Các chữ và âm đã học.</i>
Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn 1 (SGK) và thực hiện theo yêu cầu
của GV.
GV đọc.
GV chỉ chữ.
<i>3 Ghép chữ thành tiếng.</i>
Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở
dịng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi
bảng be.
Gọi học sinh tiếp tục ghép b với các chữ còn
lại ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép
được.
Tương tự, GV cho học sinh lần lượt ghép hết
các chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang và
điền vào bảng (lưu ý khơng ghép c với e, ê).
GV hỏi: Trong tiếng ghép được, thì các chữ
ở cột dọc đứng ở vị trí nào?
Các chữ ở dịng ngang đứng ở vị trí nào?
Néu ghép chữ ở dòng ngang đứng trước và
chữ ở cột dọc đứng sau thì có được khơng?
GV gắn bảng ơn 2 (SGK).
Yêu cầu học sinh kết hợp lần lượt các tiếng
ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để
GV điền các tiếng đó vào bảng.
Giúp học sinh phân biệt nghĩa của các từ
m ê, v, l , h, o, c, ô, ô.
Đủ rồi.
1 học sinh lên bảng chỉ và đọc
các chữ ở Bảng ôn 1
Học sinh chỉ chữ.
Học sinh đọc âm.
Be.
1 học sinh ghép: bê, bo, bô, bơ.
Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang và điền vào
bảng.
Đồng thanh đọc những tiếng ghép
được trên bảng.
Đứng trước.
Đứng sau.
Khơng, vì khơng đánh vần được,
Học sinh đọc theo GV chỉ bảng, 1
học sinh lên bảng đọc toàn bộ
bảng.
khác nhau bởi dấu thanh.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<i>3 Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng:
+ lò cò: co một chân lên và nhảy bằng chân
còn lại từng quãng ngắn một.
+ vơ cỏ: thu gom cỏ lại một chỗ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<i>3 Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>
Viết mẫu lên bảng lớp lò cò, vơ cỏ. Vừa
viết vừa lưu ý học sinh cách viết nét nối
giữa các chữ, vị trí của dấu thanh.
Yêu cầu học sinh nhận xét một số bài viết
của các bạn. Bạn viết đúng chưa? Đẹp
chưa? Trình bày đã hợp lí chưa?
GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh cho
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
Tiết 2: Luyện tập
<i>3 Luyện đọc</i>
Đọc lại bài học ở tiết trước.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<i>*Đọc câu ứng dụng</i>
GV gắn tranh và hỏi:
Các em thấy gì ở trong tranh?
Bạn có đẹp khơng?
Bạn nhỏ trong tranh đang cho chúng ta xem
hai tranh đẹp mà bạn vừa vẽ về cô giáo và
lá cờ Tổ quốc.
bê, vo.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Lắng nghe.
CN, nhóm, lớp đọc các từ ngữ ứng
dụng viết trên bảng.
1 hoïc sinh lên biểu diễn.
Lắng nghe.
Nghỉ 5 phút.
Viết bảng con từ ngữ: lò cò, vơ
cỏ.
Học sinh nhận xét và trả lời các
câu hỏi của GV.
Học sinh tập viết lò cò trong vở
Tập Viết.
Đọc: co, cỏ, cò, cọ.
Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm
nay. Hãy đọc cho cô.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học
sinh đọc trơn tiếng .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
<i>b) Luyện viết</i>
u cầu học sinh tập các từ ngữ còn lại của
bài trong vở Tập viết.
<i><b>3 Kể chuyện: hổ (lấy từ truyện “Mèo </b></i>
<b>dạy Hổ” ).</b>
Xưa kia, Mèo nổi tiếng là một thầy dạy võ
cao siêu. Hổ to lớn phục phịch nhưng khơng
biết võ. Nó cậy mình có hình dáng giống
Mèo liền lân la đến làm quen và cuối cùng
xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
Hằng ngày, Hổ đén lớp, học tập chuyên
cần. Nó muốn nhanh chóng nắm hết bí
quyết võ thuật của Mèo để làm chúa tể.
Thấy Hổ ham học hỏi, Mèo cũng không tiếc
công sức và thời gian, dạy dỗ nó rất tận tình.
Thấm thốt Hổ đã theo gần hết khố học.
Nó đắc chí về khả năng vỏ nghệ của mình
và nghĩ rằng vốn của thầy đã cạn rồi.
Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi
qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt.
Mèo liền chống trả lại rất quyết liệt. Nhân
lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao.
Hổ đứng dưới rất gầm gào, bất lực. Đến lúc
đó Hổ mới tiếc là chưa học hết các môn võ
của thầy.
Sau trận ấy Hổ xấu hổ quá. Nó chạy thật
Dựa vào nội dung trên, GV kể lại một
cách diễn cảm có kèm theo tranh.
Em bé đang giơ hình vẽ cơ gái và
lá cờ, trên bàn có bút vẽ màu…
Đẹp.
Bé vẽ cơ, bé vẽ cờ.
Nghỉ 5 phút.
Học sinh tập các từ ngữ còn lại
của bài trong vở Tập viết.
Theo dõi và lắng nghe.
Lắng nghe.
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4
đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình
tiết thể hiện ở mỗi tranh, Nhóm nào có tất
cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng.
Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ
là con vật như thế nào?
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
GV chỉ bảng ơn cho học sinh theo dõi và
đọc theo.
Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một
đoạn văn bất kì.
Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài
12.
với nhau.
+Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền
cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
+Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp
học tập chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn,
khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy
ra vồ Mèo định ăn thịt.
+Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo
nhảy tót lên một cây cao. Hổ
đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
Hổ là con vật vơ ơn, đáng khinh
bỉ.
Học sinh tìm chữ và tiếng trong
một đoạn văn bất kì.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở
nhà.
<b> </b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh bước đầu có thể:</b>
-Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớnù hơn”, dấu “>” để diễn đạt kết quả so
sánh.
-Thực hiện so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
<b>Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1. KTBC:
Phát cho học sinh 1 phiếu như sau:
Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu học sinh tự làm trên phiếu và sữa bài
trên lớp.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài và ghi tựa.
<i>Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn.</i>
Giới thiệu dấu lớn hơn “>”
<i>Giới thiệu 2 > 1 (qua tranh vẽ như SGK)</i>
Hỏi: Bên trái có mấy con bướm?
Bên phải có mấy con bướm?
Bên nào có số con bướm nhiều hơn?
GV nêu : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
(cho học sinh nhắc lại).
Treo tranh hình vng và thực hiện tương tự
để học sinh rút ra: 2 hình vng nhiều hơn 1
hình vng.
Và viết 2 > 1, (dấu >) được gọi là dấu lớn hơn,
đọc là lớn hơn, dùng để so sánh các số.
GV đọc và cho học sinh đọc lại:
<i>Hai lớn hơn một</i>
<i>Giới thiệu 3 > 2</i>
GV treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ. Nêu
nhiệm vụ tương tự, yêu cầu các em thảo luận
theo căïp để so sánh số con thỏ mỗi bên.
Gọi học sinh nêu trước lớp và cho lớp nhận
xét.
Làm việc trên phiếu, một học
sinh làm bài trên bảng lớp.
So sánh, đối chiếu bài của mình
và bài trên lớp.
Điền số hoặc dấu thích hợp vào ơ
trống.
Nhắc lại
Có 2 con bướm.
Có 1 con bướm.
Bên trái có nhiều con bướm hơn.
2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm (học sinh nhắc lại).
2 hình vng nhiều hơn 1 hình
vng (học sinh đọc lại).
Học sinh đọc: 2 > 1 (hai lớn hơn
một), dấu > (dấu lớn hơn).
<i>3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ.</i>
Tương tự hình các chấm trịn để học sinh so
sánh và nêu được.
<i>3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn</i>
Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh nêu
được: 3 lớn hơn 2 và yêu cầu các em viết vào
bảng con 3 > 2
<i>So saùnh 4 > 3, 5 > 4</i>
Thực hiện tương tự như trên.
GV yêu cầu học sinh đọc:
Dấu lớn hơn (dấu >) và dấu bé hơn (dấu <) có
gì khác nhau?
<i>Hoạt động 2: Luyện tập</i>
Bài 1: GV hướng dẫn các em viết dấu > vào
VBT.
Bài 2: GV hướng dẫn học sinh quan sát hình
mẫu và đọc 5 > 3.
Yêu cầu học sinh nhìn hình và viết dấu so sánh
Bài 3: Thực hiện tương tự bài 2, yêu cầu học
sinh đọc lại các cặp số đã được so sánh.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Cho học sinh làm VBT và gọi học sinh đọc kết
quả.
3.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Trị chơi: Nối ơ trống với số thích hợp theo
mẫu.
GV chuẩn bị 2 bảng từ như bài tập số 5. Yêu
cầu mỗi nhóm cử 4 học sinh để thi tiếp sức,
nhóm nào nối nhanh và đúng nhóm đó thắng.
Nhận xét, tun dương
4.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,
Thảo luận theo caëp.
Đọc lại.
Thảo luận theo cặp.
Đọc lại.
3 > 2 (ba lớn hơn hai), đọc lại.
4 > 3 (bốn lớn hơn ba).
5 > 4 (năm lớn hơn bốn).
<i>Năm lớn hơn bốn, bốn lớn hơn ba,</i>
<i>ba lớn hơn hai, hai lớn hơn một </i>
<i>(liền mạch)</i>
Khác tên gọi, cách viết, cách sử
dụng, khi viết 2 dấu này đầu nhọn
luôn hướng về số nhỏ hơn.
Thực hiện VBT.
4 > 2, 3 > 1 (Học sinh đọc).
5 > 2, 4 > 3, 5 > 4, 3 > 2 (Học sinh
đọc).
Thực hiện VBT và nêu kết quả.
Đại diện 2 nhóm thi đua.
xem bài mới.
<b>I. Mục tiêu :</b>
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng
cưa. Hình dáng có thể chưa phẳng.
MTR : Xé được HCN, HTG .Đường xé ít răng cưa, hình dáng tương đối phẳng.
- Có thể xé được hình có kích thước khác nhau.
<b>II . Chuẩn bị : bài mẫu, đồ dùng học tập .</b>
<b>III . Các phương pháp dạy học :</b>
<b>IV . Hoạt động dạy và học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Họat động HS</b>
5’
25’
5’
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài - ghi bảng :</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hs quan sát - nhận xét .</b></i>
<b> - GV gọi học sinh nêu lại quy trình xé dán của hình </b>
chữ nhật và hình tam giác.
- Gọi học sinh nêu một số đồ vật có hình dạng là
hình chữ nhật , hình tam giác.
GV yêu cầu HS lấy giấy nháp ra thực hiện.
GV quan sát – nhận xét.
<i><b>c. HS thực hành .</b></i>
- GV yêu cầu HS lấy giấy màu và vỡ thủ công ra
thực hiện và dán vào.
- GV theo dõi - giúp đỡ .
<b>3. Nhận xét - dặn dò :</b>
- GV nhận xét chung - đánh giá sản phẩm .
- Về nhà chuẩn bị bài “xé, dán hình vng, hình
- vài học sinh nêu.
- cửa ra vào , bảng, mặt bàn,
quyển sách, thước e ke.. .
- Quan sát , lấy giấy hs làm
theo.
troøn”.
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc và viết được: i, a, b, bi, cá.
-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
-Nhận ra được chữ i,a trong các từ của một đoạn văn.
<b>II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá.</b>
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: lá cờ.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát , hỏi đáp , đàm thoại , thực hành ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con (2 học sinh lên bảng viết): lò
cò, vơ cỏ.
- GV nhận xét chung- ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài- ghi bảng </b></i>
<i><b>2.2.Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
<b> - GV viết chứ i trên bảng và nói: chữ I in trên </b>
bảng là một nét sổ thẳng và một dấu chấm ở
trên nét sổ thẳng. Chữ i viết thường gồm nét
xiêng phải và nét móc ngược, phía trên có dấu
chấm .
<b>- u cầu học sinh tìm chữ i trong bộ chữ.</b>
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh đọc bài.
8’
6’
4’
9’
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phaùt aâm.
<b>- GV phát âm mẫu: âm i.</b>
- Giới thiệu tiếng:
<b>- GV gọi học sinh đọc âm i</b>
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm i muốn có tiếng bi ta là như thế nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng bi.
<b>- GV nhận xét và ghi tiếng bi lên bảng : bi </b>
Gọi học sinh phân tích tiếng bi.
Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
Aâm a (dạy tương tự âm i).
- Chữ “a” gồm một nét móc cong hở phải và
một nét móc ngược.
- So sánh chữ “a và chữ “i”.
-Phát âm: miệng mở to nhất, mơi khơng trịn.
<b>* Hướng dẫn viết: GV viết mẫu lên bảng và </b>
hướng dẫn quy trình viết
- Đọc lại 2 cột âm.
-Viết bảng con: ê – bê, v – ve.
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
- GV ghi lên bảng: bi – vi – li, ba – va – la .
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc tồn bảng.
<b> 3.Củng cố tiết 1: đọc và tìm tiếng mang âm </b>
mới học
- Đọc lại bài
- NX tiết 1.
<b>Tieát 2</b>
- Quan sát làm mẫu và phát âm
nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
- CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Ta cài âm b trước âm i.
- Cả lớp .
- 2 HS phân tích .
- HS đọc : cá nhân - đồng thanh .
- Giống nhau: đều có nét móc
ngược.
- Khác nhau: Aâm a có nét cong
hở phải.
- Lớp theo dõi hướng dẫn của
GV.
- CN 2 em.
- Toàn lớp.
6’
7’
8’
5’
<b>Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.</b>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
<i><b>1 . Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi </b></i>
bảng:
<b>bé hà có vở ơ li.</b>
- Gọi đánh vần tiếng hà, li, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn tồn câu.
- GV nhận xét.
<i><b>2.. Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết .
- GV theo dõi và sữa sai.
- GV chấm bài - nhận xét cách viết.
<i><b>3.Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì </b></i>
nhỉ?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ
trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
VD:
Trong tranh vẽ gì?
Đó là những cờ gì?
Cờ Tổ quốc có màu gì?
Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu?
Ngoài cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng), em còn
biết loại cờ nào nữa?
Lá cờ Đội có màu gì? Ở giữa lá cờ Đội có
hình gì?
Lá cờ Hội có màu gì? Cờ Hội thường xuất
hiện trong những dịp nào?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>4.Củng cố - dặn dị : Gọi đọc bài, tìm tiếng </b>
mới mang âm mới học
<i><b>- Dặn : về nhà học bài, viết bài, xem bài tiết </b></i>
sau .
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc - CN - ĐT.
- HS đọc - CN - ĐT.
- Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng hà, li).
- HS nhắc lại cách viết và quy
trình viết .
- HS thực hiện viết vào vở .
- “lá cờ”.
- Học sinh trả lời theo sự hiểu
biết của mình..
- 3 lá cờ.
- Cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội.
….
- HS trả lời theo suy nghĩ của
mình .
<i><b>TIẾT 3 </b></i>
<b> MÔN : TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Sau bài học học sinh được củng cố các kiến thức về:
-Khái niệm bé hơn, lớn hơn; cách sử dụng các dấu <, > khi so sánh 2 số
-Bước đầu giới thiệu quạn hệ giữa bé hơn và lớn hơn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, phiếu bài tập , vở bài tập.
<b>III. Các phương pháp dạy hoïc :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC: Cho học sinh làm bảng con, 2 </b>
học sinh làm trên bảng lớp.
- Điền số hoặc dấu thích hợp vào ơ trống.
Dãy 1 Dãy 2
- Nhận xét KTBC - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài, ghi đề bài .
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Học sinh làm VBT và đọc kết quả .
- Gọi học sinh khác nhận xét
<i><b>Bài 2: Xem mẫu và nêu cho cô cách làm </b></i>
bài 2.
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT và nêu
kết quả.
- Thực hiện trên bảng con và
bảng lớp.
Dãy 1 Dãy 2
- Nhắc lại
- Học sinh thực hiện và nêu kết
quả.
5’
- Hỏi: em cần chú ý gì khi viết dấu > hay
daáu <
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- GV chuẩn bị mơ hình như bài tập 3, tổ
chức cho 2 nhóm thi đua điền nối ơ trống
với số thích hợp.
1< 2< 3< 4 <
- GV nhận xét tun dương đội thắng .
<b>3.Củng cố- Dặn dò </b>
- GV cùng hs hệ thống nội dung bài .
<i><b>- Dặn : về nhà làm lại các bài tập , xem </b></i>
bài mới.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
vào ơ trống dưới hình.
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
- Viết đầu nhọn vào số bé hơn.
- 2 nhóm thi đua.
1< 2< 3< 4 <
- Thực hiện ở nhà.
<b>I . Đánh giá công tác tuần qua:</b>
- Lớp đi học đầy đủ, nề nếp ra vào lớp tốt, xong vẫn còn 1 số bạn đi học muộn
( Tiến Anh, Thảo, Thư ).
- Học tập : 1 số bạn có thành tích tốt trong học tập :(Trúc Phương, Tuấn, Tiên,
Nguyệt Hà, Ngọc Anh ... ) . Bên cạnh cịn có 1 số bạn chưa tập trung chú ý nghe giảng,
về nhà lười học ( Danh, Thuyên, Lan Hương) .
- Lớp đạt nhất tuần 3 .
<b>II . Công tác tuần tới :</b>
- Tiếp tục ổn định nề nếp : đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp, TD giữa giờ ...
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp .
- Lễ phép vâng lời thầy cô giáo và những người lớn tuổi .
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ, không ăn quà vặt ...
<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b> MÔN : THỂ DỤC</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
-Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu học sinh thực
hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước.
-Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu
lệnh.
-Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”. u cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương
đối chủ động.
<b>II.Chuẩn bị : </b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học. GV giúp cán sự tập hợp thành 2 –
4 hàng dọc, sau đó quay thành 2 – 4 hàng
ngang.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, …
(2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng
dọc.
2.Phần cơ bản:
<i>*Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng</i>
Sau mỗi lần GV nhận xét cho học sinh giải
tán, rồi tập hợp. Lần 3: để cán sự tập hợp.
<i>*Quay phải, quay trái: 3 – 4 laàn.</i>
Trước khi cho học sinh quay phải (trái),
GV hỏi học sinh đâu là bên phải để cho
các em nhận được hướng đúng, GV hô
“Bên phải (trái)… quay” để các em xoay
người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỉ
thuật quay.
<i>*Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng</i>
<i>hành, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,</i>
<i>quay trái: 2 lần (GV điều khiển).</i>
<i>Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 – 6</i>
phút)
3.Phần kết thúc :
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài
học sinh lên thực hiện động tác rồi cùng cả
lớp nhận xét, đánh giá..
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Ơn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều
khiển.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Học sinh đưa tay phải (trái) của mình lên để
nhận được hướng đúng trước khi quay theo
hiệu lệnh của GV.
Ôn lại các động tác đã học.
Ơn lại trị chơi “Diệt các con vật có hại” do
lớp trưởng điều khiển.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có theå:</b>
-Đọc và viết được: n, m.
-Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: no, nơ, nô, mo, mô, mê, ca nơ, bó mạ và
câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no nê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
-Nhận ra được chữ n, m trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I . Bộ ghép chữ tiếng Việt . Tranh minh hoạ từ
khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.
<b>III. Phương pháp dạy học : </b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành ...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
- GV nhận xét chung - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
<i><b>2.2. Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ n
và nói: Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và
một nét móc xi. Chữ n thường gồm một
nét móc xi và một nét móc hai đầu.
- u cầu học sinh tìm chữ n trên bộ chữ.
<b>- Nhận xét, bổ sung - ghi bảng : n</b>
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm n.
- Học sinh đọc bài.
- N1: i – bi , N2: a – cá.
8’
6’
5’
- Lưu ý học sinh khi phát âm n, đầu lưỡi
chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng và
mũi.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm n muốn có tiếng nơ ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng nơ.
<b>- GV nhận xét và ghi lên bảng : nơ </b>
- Gọi học sinh phân tích .
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV hướng dẫn đánh vần : nờ - ơ - nơ .</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b>Aâm m (dạy tương tự âm n).</b></i>
- Chữ “m” gồm 2 nét móc xi và một
nét móc hai đầu.
- So sánh chữ “n” và chữ “m”.
<i><b>-Phát âm: Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi</b></i>
thoát ra qua cả miệng và mũi.
<i><b>-Viết: GV viết mẫu lên bảng kết hợp </b></i>
<b>nêu quy trình viết : n – ô, m – me.</b>
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>Dạy tiếng ứng dụng:</b></i>
<b>- GV ghi lên bảng: no – nô – nơ, </b>
<b> mo – mô – mơ. </b>
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b> 3.Củng cố tiết 1: đọc , và tìm tiếng </b>
mang âm mới học
<b>Tiết 2</b>
- HS đọc - CN - ĐT .
- Ta cài âm n trước âm ơ.
- Cả lớp thực hiện bảng cài .
-HS đọc - CN - Nhóm - ĐT .
- Giống nhau: đều có nét móc xi và
nét móc hai đầu..
- Khác nhau: m m có nhiều hơn một
nét móc xuôi..
- Theo dõi và lắng nghe.
- HS đọc - CN - Nhóm - ĐT .
.
- Tồn lớp viết bảng con .
- HS đọc - phân tích - CN - Nhóm -
ĐT .
7’
8’
10’
7’
5’
<i><b>1.Luyện đọc : HS đọc bài trên bảng .</b></i>
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luyện câu:</b></i>
- GV trình bày tranh, yêu cầu học sinh
quan sát và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ gì?
- Từ tranh vẽ rút ra câu ứng dụng ghi
<b>bảng: bị bê có cỏ, bị bê no nê.</b>
- Gọi đọc trơn tồn câu.
- GV nhận xét.
<i><b>3 .Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết vào vở TV.
- Theo dõi và sửa sai.
- GV chấm - nhận xét cách viết.
<i><b>4. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay </b></i>
là gì nhỉ?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi.
Ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Con có biết cách gọi nào khác khơng?
Bố mẹ con làm nghề gì?
Hằng ngày bố mẹ, ba má…làm gì để
chăm sóc và giúp đỡ em trong học tập?
Em có u bố mẹ khơng? Vì sao?
Em đã làm gì để bố mẹ vui lịng?
Em có biết bài hát nào nói về bố mẹ
khơng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>5 . Củng cố- dặn dị : Gọi đọc bài, tìm </b>
tiếng mới mang âm mới học
- Dặn : về nhà học bài, viết bài, xem bài
mới .
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc - phân tích .
- Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ.
- Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng no, nê.).
- HS đọc - CN - ĐT
- HS thực hiện viết vào vở .
<b>“bố mẹ, ba maù”.</b>
- Học sinh trả lời.
- Bố mẹ.
- Ba maù, bố mẹ, tía – bầm, u, mế,…
- Trả lời theo suy nghĩ của hs.
<b>I.Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Giúp học sinh hiểu được:</b></i>
- Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh, được mọi người
yêu mến.
- Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo được
giặt sạch, đi giày dép sạch…mà không lười tắm gội, mặc quần áo rách bẩn…
<i><b>2. Học sinh có thái độ: Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.</b></i>
<i><b>3. Học sinh thực hiện: được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, giày dép gọn </b></i>
<b>II.Chuẩn bị : </b>
-Vở bài tập Đạo đức 1 . Bài hát “Rửa mặt như mèo”.
-Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng, sạch sẽ: lược, bấm móng tay, cặp tóc
<b>III. Phương pháp dạy học : </b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
5’
25’
<b>1.KTBC: </b>
- Yêu cầu học sinh kể về cách ăn mặc
của mình.
- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề bài .</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hát bài “Rửa mặt như mèo”</b></i>
- GV hoûi:
- Bạn mèo trong bài hát ở có sạch khơng?
Vì sao em biết?
Rửa mặt khơng sạch như mèo thì có
tác hại gì?
<i><b>GV kết luận: Hằng ngày, các em phải ăn </b></i>
- 3 em keå.
- Cả lớp hát.
5’
<i>ở sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ, mọi người</i>
<i>khỏi chê cười. </i>
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh kể về việc thực </b></i>
<i>hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.</i>
u cầu học sinh nói cho cả lớp biết
mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ như thế nào?
<i><b>GV kết luận: SGK.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận cặp đơi theo bài </b></i>
<i>tập 3.</i>
- u cầu các cặp học sinh quan sát tranh
ở bài tập 3 và trả lời các câu hỏi:
Ơû từng tranh, bạn đang làm gì?
Các em cần làm như bạn nào? Vì sao?
<i><b>GV kết luận : Hằng ngày các em cần làm </b></i>
<i>như các bạn ở các tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 – </i>
<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc ghi</b></i>
<i>nhớ cuối bài.</i>
<b>3.Củng cố - Dặn dò : </b>
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>- Dặn : Học bài, xem bài mới.</b></i>
<i><b>- Cần thực hiện: Đi học cần ăn mặc gọn </b></i>
gàng, sạch sẽ.
- Laéng nghe.
- Lần lượt, một số học sinh trình bày
hằng ngày, bản thân mình đã thực hiện
ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa:
Tắm rửa, gội đầu;Chải đầu tóc;Cắt
móng tay ; Giữ sạch quần áo, giặt
giũ;Giữ sạch giày dép,..
- Từng cặp học sinh thảo luận.
- Trả lời trước lớp theo từng tranh.
- Laéng nghe.
- Đọc theo hướng dẫn của GV.
“Đầu tóc em chải gọn gàng
o quần sạch sẽ, trơng càng đáng yêu
”.
- Học sinh lắng nghe để thực hiện cho
tốt.
<b> HOÏC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc và viết được: d, dê, đ, đị.
-Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-Nhận ra được chữ d, đ trong các từ của một đoạn văn.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hố (hoaịc các mău vt các từ khoá: deđ, đò và cađu ứng dúng dì na đi
đò, bé và mé đi bû).
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
<b>III. Phương pháp dạy học : </b>
Quan sát , hỏi đáp , đàm thoại , thực hành ...
<b>IV.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
<b>- Đọc sách kết hợp bảng con : nơ - me .</b>
- Đọc câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no
nê.
- GV nhận xét chung - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
<i><b>2.2.Dạy chữ ghi âm:</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
<b>- Viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in </b>
gồm một nét cong, hở phải và một nét sổ
<b>thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong </b>
hở phải và một nét móc ngược dài.
<b>- GV hỏi: Chữ d giống chữ gì?</b>
<b>- So sánh chữ d và chữ a?</b>
- Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ?
- HS đọc và viết bảng con
- 2 em.
- Quan sát theo dõi.
<b>- Chữ a.</b>
- Giống nhau: Cùng một nét cong, hở
phải và nét móc ngược.
7’
10’
5’
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm d.
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b>- Giới thiệu tiếng:</b></i>
<b>- Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thế </b>
nào?
<b>- Yêu cầu học sinh cài tiếng deâ.</b>
<b>- GV cho học sinh nhận xét - ghi bảng : dê</b>
- GV hướng dẫn đánh vần : dờ - ê - dê .
- GV nhận xét - chỉnh sửa .
<i><b> Aâm đ (dạy tương tự âm d).</b></i>
- Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang.
- So sánh chữ “d” và chữ “đ”.
<i><b>-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, </b></i>
có tiếng thanh.
<i><b>- Dạy tiếng ứng dụng:</b></i>
<b>- GV ghi baûng : da - de - do .</b>
<b>đa - đe - đo</b>
<b> da dê đi bộ</b>
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ .
<i><b>-Viết : GV viết mẫu lên bảng và nêu quy </b></i>
trình viết .
- GV nhận xét và sửa sai.
<b> 3.Củng cố tiết 1: đọc và tìm tiếng mang âm</b>
mới học .
- Đọc lại bài
- NX tiết 1.
<b>Tieát 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc</b></i><b> : trên bảng lớp.</b>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Tìm chữ d đưa lên cho GV kiểm tra.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng,
- Thêm âm ê đứng sau âm d.
<b>- Cả lớp cài: dê.</b>
- Nhận xét một số bài làm của các bạn
khác.
- HS đọc - phân tích : CN - Nhóm -
ĐT .
- Giống nhau: Cùng có một nét cong hở
phải và một nét móc ngược..
- Khác nhau: Aâm được có thêm một nét
ngang.
- HS đọc : CN - Nhóm - ĐT .
- HS đọc : CN - ĐT .
- HS tìm tiếng có âm mới học .
- HS đọc lại .
- HS viết bảng con .
9’
7’
7’
8’
5’
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luyện câu: </b></i>
<b>- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: dì na đi </b>
<b>đị, bé và mẹ đi bộ.</b>
- Gọi đánh vần tiếng dì, đi, đị, đọc trơn
tiếng.
- GV nhận xét - sửa sai cho hs .
<i><b>3. Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở TV.
- GV hướng dẫn học sinh viết .
- Theo dõi và sữa sai.
- GV chấm - Nhận xét cách viết.
<i><b>4. Luyện nói</b><b> : </b></i>
- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì
khác với các loại bi khác?
Em có hay chơi bi không? Cách chơi như
thế nào?
Em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế
sống ở đâu? Thường ăn gì? Tiếng dế kêu có
hay khơng? Em biết có truyện nào kể về dế
khơng?...
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>5.Củng cố - Dặn dị : Gọi đọc bài, tìm tiếng </b>
mới mang âm mới học
<i><b>- Dặn : về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị </b></i>
bài tiết sau .
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc: CN - Nhóm - ĐT.
- HS đọc - phân tích: CN - ĐT.
- Toàn lớp thực hiện.
<b>- “dế, cá cờ, bi ve, lá đa”.</b>
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của
GV và sự hiểu biết của mình.
- Những học sinh khác nhận xét bạn
nói và bổ sung.
- HS đọc.
- HS thực hiện ở nhà .
<b> Tiết 3</b>
<b>I.Mục tiêu :Sau bài học học sinh có theå:</b>
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số lượng ln bằng chính nó.
-Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu “=” để só sánh số lượng, so sánh các số.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK , vở BT , các hình SGK
<b>III.Các phương pháp dạy học :</b>
<b>- Quan sát . hỏi đáp , giảng giải , luyện tập, thực hành </b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5'
15’
<b>1.KTBC:</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài 1 trên bảng con
theo 2 dãy, mỗi dãy làm 2 cột.
- GV nhận xét - ghi ñieåm
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng .
<i><b>- Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau</b></i>
<i><b> Nhận biết 3 = 3</b></i>
GV đưa ra 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Và HD
HS hình thành để đưa ra kết luận .
Vậy khi đó ta nói : ba bơng hoa bằng 3 lọ
hoa.
GV đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn
đỏ và yêu cầu học sinh nối 1 chấm tròn xanh
GV nêu : 3 lọ hoa bằng 3 bơng hoa, 3 chấm
trịn xanh bằng 3 chấm trịn đỏ, ta nói “ba bằng
ba” và ta viết 3 = 3.
<b>GV viết lên bảng dấu “=” và giới thiệu đây </b>
là dấu bằng, đọc dấu “bằng”.
<i><b> Giới thiệu 4 = 4 (TT như trên)</b></i>
- Gọi học sinh đọc lại “bốn bằng bốn” và yêu
cầu các em viết vào bảng con 4 = 4
- Vậy 2 có bằng 2 hay không? 5 có bằng 5 hay
- Học sinh thực hiện bảng con.
- Nhaéc laïi.
- Thực hiện và nêu nhận xét.
- Nhắc lại : CNĐT
- Thực hiện và nêu nhận xét.
- 3 chấm trịn xanh bằng 3 chấm trịn
đỏ.
- Nhắc lại : CNÑT
HS đọc : CNĐT
- Đọc lại.
15’
5’
khoâng?
<b>- GV viết bảng : 1 = 1, 2 = 2, = 3, 4 = 4, 5 = 5.</b>
- GV gợi ý học sinh nhận xét và rút ra kết luận
“mỗi số ln bằng chính nó”.
- Gọi học sinh đọc lại:
<b>3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: HD học sinh viết dấu = vào VBT.</b></i>
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. </b></i>
HD HS quan sát bài mẫu và viết 5 = 5, 3 cột
khác yêu cầu học sinh làm baûng con.
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.</b></i>
Yêu cầu học sinh làm rồi chữa bài trên lớp.
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập:</b></i>
Hướng dẫn các em làm như bài 2.
<b>4.Củng cố- dặn dò :</b>
- Gọi học sinh nêu một vài ví dụ có số lượng
bằng nhau
- Làm lại các bài tập ở nhà, chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học .
- Mỗi số luôn bằng chính nó.
- Nhắc lại: CNĐT
- Thực hiện ở VBT.
- Thực hiện bảng con.
- Thực hiện vào VBT và nêu kết
quả.
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS nêu VD
- Lắng nghe, thực hiện ở nhà.
<b> MOÂN : TNXH</b>
-Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
-Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Các hình ở bài 4 SGK và các hình khác thể hiện được các hoạt động liên quan
đến mắt và tai.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát , hỏi đáp , đàm thoại , thực hành .
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
5’
25’
<b>1.KTBC : </b>
-Nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung
quanh .
- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
- Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” để khởi
<i><b>Hoạt động 1 : Quan sát và xếp tranh theo ý </b></i>
<i>“nên” “không nên” </i>
<i><b>MĐ: Học sinh nhận ra những việc gì nên làm </b></i>
và không nên làm để bảo vệ mắt.
- Các bước tiến hành
<i><b>Bước 1:</b></i>
- GV hướng dẫn các em đặt câu hỏi và trả lời
khi quan sát các hình trang 10 . Khuyến khích
các em đặt ra câu hỏi để hỏi bạn .
- GV đến các bàn xem câu hỏi nào khó, các em
khơng giải quyết được GV có thể giúp đỡ.
<i><b>Bước 2: GV thu kết quả quan sát và bổ sung </b></i>
kết luận .
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt câu </b></i>
<i>hỏi..</i>
<i><b>MĐ: Học sinh nhận ra những điều nên làm và </b></i>
không nên làm để bảo vệ tai.
- Các bước tiến hành:
<i><b>Bước 1 : </b></i>
- Yêu cầu học sinh quan sát từng hình, tập đặt
câu hỏi, tập trả lời cho những câu hỏi đó. GV
hướng dẫn các em đặt câu hỏi.
<i><b>Bước 2 : </b></i>
- Gọi đại diện 2 nhóm lên gắn các bức tranh
- 2 hs trả lời .
- Lớp hát bài hát “Rửa mặt như
mèo”.
- Làm việc theo cặp (2 em): 1 bạn
đặt câu hỏi, bạn kia trả lời, sau đó
đổi ngược lại.
VD: Chỉ bức tranh thứ 1 bên trái
trang sách hỏi:
Bạn nhỏ đang làm gì?
Việc làm của bạn đó đúng hay
sai?
Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ
đó khơng?
- Làm việc theo nhóm nhỏ (4 em).
- Tập đặt câu hỏi và thảo luận trong
Hai bạn đang làm gì?
Theo bạn việc làm đó đúng hay
sai?
Nếu bạn nhìn thấy 2 bạn đó, bạn
sẽ nói gì với 2 bạn?
5’
vào phần nên hoặc khơng nên.
- GV tóm tắt các việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ tai.
<b>Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống.</b>
<i><b>MĐ: Tập xử lí các tình huống đúng để bảo vệ </b></i>
mắt và tai.
- Các bước tiến hành.
<i><b>Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm (viết</b></i>
vào một tờ giấy nhỏ).
VD:
N1: + Đi học về Hùng thấy em Tuấn (em
N2 : + Mai đang ngồi học bài thì bạn của anh
Mai đem băng nhạc đến mở rất to. Nếu là Mai
em sẽ làm gì khi đó?
<i><b>Bước 2: Cho các nhóm đóng tình huống và nêu </b></i>
cách ứng xử của nhóm mình về tình huống đó.
- Gọi 2 nhóm lên đóng vai theo tình huống đã
phân cơng.
<b>4.Củng cố - dặn dò :</b>
- GV hỏi: Hãy kể những việc em đã làm được
hằng ngày để bảo vệ mắt và tai.
- GV khen ngợi những hs trả lời đúng .
<b>- Dăn dò: Học bài, xem bài mới.</b>
- Cần giữ gìn bảo vệ tai và mắt.
- GV nhận xét tiết học .
- HS dưới lớp nhận xét .
- Làm việc theo nhóm
- HS thảo luận và chọn ra một cách
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 2 nhóm lên đóng vai theo tình
huống đã phân cơng.
- Trả lời những việc mình đã làm
hằng ngày để bảo vệ mắt và tai.
- Thực hiện ở nhà.
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
-Đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ.
-Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ và câu
ứng dụng bố thả cá mè, bá thả cá cờ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:ổ, tổ.
-Nhận ra chữ t, th trong các tiếng của một văn bản.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: tổ, thỏ và câu ứng dụng bố
thả cá mè, bá thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ổ, tổ.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, luyện tập ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
<i><b>2.2.Dạy chữ ghi âm:</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- GV hỏi: Chữ t giống với chữ nào đã học?
- Yêu cầu học sinh tìm chữ t trên bộ chữ.
<b>- Nhận xét, bổ sung, ghi bảng : t .</b>
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
<b>- GV phát âm mẫu: âm t. </b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b>* Giới thiệu tiếng</b></i>
- Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm như thế nào?
<b>- Yêu cầu học sinh cài tiếng tổ.</b>
- 3 em.
- N1: d – dê, N2: đ – đò.
- Giống chữ đ.
- Giống nhau: Cùng một nét móc
ngược và nét ngang.
- Khác nhau: Aâm đ có nét cong hở
phải, t có nét xiên phải
- Tồn lớp thực hiện.
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng,
phát aâm.
- HS đọc : CN - ĐT.
7’
10’
5’
9’
7’
- GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép
của các bạn.
<b>- GV nhận xét và ghi tiếng tổ lên bảng.</b>
- Gọi học sinh phân tích .
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV hướng dẫn đánh vần : tờ - ô - tô - hỏi - tổ</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
Aâm th (dạy tương tự âm t).
- Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ là t đứng
trước và h đứng sau.
- So sánh chữ “t” và chữ “th”.
<i><b>-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm răng rồi bật </b></i>
mạnh, khơng có tiếng thanh.
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
<b>- GV ghi baûng : to tô ta</b>
<b> tho thơ tha</b>
<b> tivi thợ mỏ</b>
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
- GV nhận xét - đọc mẫu, giải nghĩa từ .
<i><b>- Viết: GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy </b></i>
trình viết. Có nét nối giữa t và h.
- GV nhận xét và sửa sai.
<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc trên bảng lớp.</b></i>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi </b></i>
<b>bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.</b>
- Gọi đánh vần tiếng thả, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn tồn câu.
- Cả lớp cài: tổ.
- Nhận xét một số bài làm của các
bạn khác.
- HS phân tích - đọc .
- HS đọc - CN - Nhóm - ĐT .
- Giống nhau: Cùng có chữ t
- Khác nhau: Aâm th có thêm chữ h.
- HS PT - đọc - CN - Nhóm - ĐT .
- HS đọc - cn - đt.
- Gạch tìm tiếng có âm mới học .
- HS đọc - cn - đt.
- HS thực hiện viết bảng con .
- HS đọc - tìm tiếng .
- HS đọc - cn - nhóm - đt .
8’
7’
5’
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>3. Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở TV .
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết.
<i><b>4.Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì </b></i>
nhỉ?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Con gì có ổ?
Con gì có tổ?
Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có gì
để ở?
Em có nên phá ổ tổ của các con vật hay
không? Tại sao?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm
<b>5.Củng cố - dặn dị : Gọi đọc bài, tìm tiếng </b>
mới mang âm mới học
<i><b>- Dặn : về nhà học bài , viết bài, xem bài tiết </b></i>
sau .
- Gạch tìm tiếng có âm mới học .
- HS viết vào vở .
<b>- “ổ, tổ”</b>
- Học sinh luyện nói theo hệ thống
câu hỏi của GV.
Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,..
Chim, kiến, ong, mối,..
Nhà.
Không nên phá tổ chim, ong, gà…
cần bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi
ích cho con người.
Nên phá tổ mối để chúng khỏi
phá hoại
- HS đọc - tìm tiếng .
- HS thực hiện ở nhà .
<b>Tieát 3 </b>
<b> MƠN : TỐN </b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được củng cố về:</b>
-Khái niệm bằng nhau.
-So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu lớn hơn (>), bé
hơn (<), bằng nhau (=) để đọc ghi kết quả so sánh.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học : </b>
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
5’
25’
5’
<b>1. KTBC:</b>
- GV goïi hs lên bảng làm bài tập .
1 2 < < < 5
5 > 4 > 1
- Nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài và ghi bảng .
<i><b> Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- u cầu cả lớp làm bài vào vở, gọi 2 học sinh
lên bảng làm bài, gọi học sinh chữa miệng.
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>Bài 2: GV yêu cầu học sinh nêu cách làm bài </b></i>
tập 2 ? So sánh rồi viết kết quaû:
- Yêu cầu cả lớp làm bài: Theo dõi việc làm
bài của học sinh, gọi học sinh đọc kết quả.
<i><b>Bài 3: GV treo hình phóng to hỏi: bạn nào có </b></i>
thể cho cơ biết ở bài tập 3 ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở, gọi học
sinh lên bảng làm bài.
<i><b>- Chữa bài: Gọi học sinh nhận xét bài của bạn </b></i>
<b>3.Củng cố - dặn dò :</b>
- Số 5 lớn hơn những số nào?
Số 1 bé hơn những số nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>- Dặn : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, </b>
xem bài mới.
- GV nhận xét tiết học .
- 2 hs lên bảng làm .
1 < 2 < 3 < 4 < 5
5 > 4 > 3 > 2 > 1
- Thực hiện trên phiếu học tập, nêu
miệng kết quả.
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 >3 2 < 4
- Thực hiện VBT bà nêu kết quả.
- Làm cho bằng nhau.
- HS thực hiện nối và nêu kết quả .
4=4 3=3 2=2
- 1, 2, 3, 4
- 2, 3, 4, 5
- Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có theå:</b>
-Nắm chắc chắn chữ và âm học trong tuần: I, a, n, m, c, d, đ, t, th.
-Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng.
-Ghép được các âm ,dấu thanh đã học để được tiếng, từ.
-Viết được tổ cò, lá mạ.
-Nghe, hiều và kể lại tự nhiên một số tình huống quan trọng trong truyện kể: Cị đi
lò dò.
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB và yếu .
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 34 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
<b>- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành ...</b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh
viết bảng lớp và đọc): t – tổ, th – thỏ .
- Nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài - ghi đề bài .</b></i>
<i><b>2.2 . Ôn tập</b></i>
<i><b>a) Các chữ và âm đã học.</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở
bảng ôn 1 (SGK) và thực hiện theo yêu cầu của
GV.
- GV đọc âm, gọi học sinh chỉ chữ.
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>b) Ghép chữ thành tiếng.</b></i>
- Học sinh đọc
- Thực hiện viết bảng con.
- Aâm I, a, n, m, c, d, đ, t, th.
- Đủ rồi, có thêm cả âm ô, ơ đã học
tuần trước.
8’
8’
5’
9’
7’
8’
8’
- Lấy chữ ở cột dọc và ghép với chữ ở dịng
ngang thì sẽ được các tiếng mới . GV ghi bảng
các tiếng vừa ghép được .
- GV gọi học sinh đọc lại toàn bảng.
<i><b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>
<b>- GV ghi baûng : tổ cò da thỏ</b>
<b> lá mạ thợ nề</b>
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp
phân tích một số từ.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<i><b>d) Tập viết từ ngữ ứng dụng</b></i>
- GV viết mẫu lên bảng và nêu quy trình viết .
- GV nhận xét -sửa sai .
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
- Đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc</b></i>
- Đọc lại bài học ở tiết trước.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<i><b>*Đọc câu ứng dụng</b></i>
- GV treo tranh giới thiệu , rút câu ứng dụng ghi
<b>bảng : cò bố mị cá,</b>
<b> cò mẹ tha cá về tổ.</b>
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học
sinh đọc trơn tiếng .
- GV đọc mẫu câu ứng dụng - giải thích .
<i><b>2. Luyện viết</b></i>
- Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại
của bài trong vở Tập viết.
<i><b>- Kể chuyện</b><b> : Cò đi lò dò </b></i>
- GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo
tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại
diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể
hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người
- Học sinh ghép và đọc - cn - đt .
- HS đọc - tìm tiếng có âm mới ơn .
- HS phân tích - đọc - cn - đt.
- HS viết bảng con .
- HS đọc .
- Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN,
nhóm, lớp).
- HS đọc - cn - nhóm - đt .
- Học sinh viết các bài còn lại trong
vở Tập viết.
- Theo dõi và lắng nghe.- Đại diện 4
nhóm 4 em để thi đua với nhau.
Tranh 1: Anh nơng dân đem con cị
về nhà chạy chữa và ni nấng.
4’
kể đúng là nhóm đó chiến thắng.
<i>- Ý nghóa câu chuyện: Tình cảm chân thành, </i>
<i>đáng q giữa cị và anh nơng dân.</i>
- GV chỉ bảng ơn cho học sinh theo dõi và đọc
theo.
- Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng ngoài bài .
- Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17.
- GV nhận xét tiết học .
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng
đàn cị bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại
những tháng ngày còn đang vui sống
cùng bố mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại
cùng cả đàn kéo tới thăm anh nơng
dân và cánh đồng của anh.
- Vài hs đọc lại ý nghĩa .
- Học sinh tìm chữ và tiếng trong một
đoạn văn bất kì.
- Học sinh lắng nghe, thực hành ở
nhà.
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh củng cố về:</b>
-Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
-Thực hiện so sánh các số trong PV5 và cách dùng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”,
“bằng nhau”, các dấu <,>, = để đọc và ghi kết quả so sánh.
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>
-Mô hình bài tập như SGK.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. KTBC:</b>
- Yêu cầu học sinh làm BT2 SGK vào bảng
con, gọi 3 học sinh làm bảng lớp.
25’
5’
- Nhận xét KTBC - ghi ñieåm .
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài và ghi đề bài .
<b>3.Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập:</b></i>
a) GV giới thiệu cho học sinh nhận thấy hai
bình hoa và nêu nhận xét.
- Để bên 2 bông hoa bằng bên 3 bông hoa ta
làm thế nào?
b) Tương tự GV giới thiệu hình vẽ các con
kiến và cho học sinh nhận xét.
- Ta gạch đi 1 con kiến bên hình 4 con kiến để
2 bên có số kiến bằng nhau.
c) Cho học sinh quan sát hình vẽ cái nấm và so
sánh số nấm ở hai hình.
- GV gợi ý các em thực hiện bằng 2 cách vẽ
thêm hoặc gạch đi để có số nấm hai bên bằng
nhau.
- GV theo dõi - chỉnh sửa .
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập:</b></i>
- Yêu cầu các em làm VBT và nêu kết quả.
- GV quan sát , giúp đỡ hs yếu .
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
- Cho học sinh làm VBT và gọi học sinh đọc
kết quả.
- GV theo dõi, giúp đỡ hs yếu .
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
- Cho hs làm bài vào bảng con
< 5 4 > 2 2
- Nhận xét, tuyên dương
<b>- Dặn : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, </b>
xem bài mới.
- GV nhận xét tiết học .
- Học sinh nêu nhận xét: Số hoa ở hai
bình hoa khơng bằng nhau, một bên 3
bông hoa một bên 2 bơng hoa.
- Vẽ thêm 1 bông hoa vào bên 2 bông
hoa.
- Nêu nhận xét.
- Quan sát và nhận xét.
- Nêu cách thực hiện.
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
- HS thực hiện vào bảng con .
<b> MÔN : THỦ CÔNG</b>
<i> </i> <i>-Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.</i>
-Xé được hình vng, hình trịn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
<b>II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:</b>
-Bài mẫu về xé dán hình vng, hình trịn . Hai tờ giấy màu khác nhau .
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, thực hành...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
4’
6’
<b>1.KTBC: KT duïng cuï học tập môn thủ công </b>
của học sinh.
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và</b></i>
<i>nhận xét.</i>
- Cho các em xem bài mẫu và phát hiện
quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình
vng, hình trịn.
<i><b>Hoạt động 2: Vẽ và xé hình vng</b></i>
- GV lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm, lật mặt
sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vng .
- Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh
quan sát hình vng.
- Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp
có kẻ ơ vng.
<i><b>Hoạt động 3: Vẽ và xé hình trịn</b></i>
- GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ
1 hình vng.
- Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho
GV kiểm tra.
- Nhắc lại.
- Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn,
viên gạch hoa lót nền hình vuông,…
- Theo dõi
5’
12’
5’
- Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.
- u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp.
<i><b>Hoạt động 4: Dán hình</b></i>
- GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình :
+Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi
dán, phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng,
đều , miết tay cho phẳng các hình.
<i><b>Hoạt động 5: Thực hành</b></i>
- Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi
dán.
- Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
<b>4.Đánh giá sản phẩm: </b>
- GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
- Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa . Hình
xé cân đối, gần giống mẫu . Dán đều, khơng
nhăn.
<b>5.Củng cố - Dặn dò :</b>
- Nêu lại cách xé dán hình vng, hình tròn.
- Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
- GV nhận xét tiết học .
- Theo dõi
- Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô
vuông.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Xé một hình vng, một hình trịn và
dán vào vở thủ cơng.
- Nhận xét bài làm của các bạn.
- Nhắc lại cách xé dán hình vuông,
hình tròn.
- Chuẩn bị ở nhà.
<b>Tieát 1 </b>
<b> MÔN : TẬP VIẾT</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.
-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng … .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
<b>- Quan sát, hỏi đáp, thực hành ...</b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
15’
10’
5’
<b>1.KTBC: </b>
- GV đọc : bé , bê , tổ cò.
<b>2.Bài mới :</b>
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và đề bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Lớp viết bảng con , 2 hs lên bảng
viết .
- HS nêu đề bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- HS đọc - phân tích .
- HS viết bảng con .
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
<b>3.Thực hành :</b>
- Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
<b>4.Củng cố - dặn dò :</b>
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>- Dặn : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>
- GV nhận xét tiết học .
- HS thực hiện ở nhà .
<b>Tieát 2 </b>
<b> MÔN : TẬP VIẾT</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các tiếng: mơ, do, ta, thơ.
-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng … .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
<b>- Quan sát, hỏi đáp, thực hành ...</b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
15’
10’
<b>1.KTBC: </b>
- Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ- ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
- 4 học sinh lên bảng viết: lễ, cọ, bờ ,
hổ.
- Chấm bài tổ 3.
- HS nêu đề bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- Học sinh đọc - phân tích .
- Học sinh viết 1 số từ khó.
- HS viết bảng con .
5’
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
<b>3.Thực hành :</b>
- Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho
học sinh thực hành.
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4.Củng cố - dặn doø :</b>
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>- Dặn : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>
- GV nhận xét tiết học .
- Học sinh đọc : mơ, do, ta, thơ.
- HS thực hiện ở nhà .
<b>Tieát 3 </b>
<b> MƠN : TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>
-Có khái niệm ban đầu về số 6.
-Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu .
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình 6 bạn trong SGK phóng to . Nhóm các đồ vật có số lượng là 6.
- Mẫu chữ số 6 in và viết, vở bài tập .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
<b>- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành ...</b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
15’
<b>1.KTBC: Cho hoïc sinh làm bảng con, 2 học </b>
sinh làm trên bảng lớp bài 2, 3.
- Nhận xét KTBC - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài- ghi bảng .
<i><b> Lập số 6.</b></i>
<i>GV đính hình các bạn đang chơi trong SGK </i>
<i>hỏi: </i>
Có mấy bạn đang chơi?
Có mấy bạn đang đi tới?
Có 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
<i>GV đính các chấm tròn và hỏi:</i>
Có mấy chấm tròn?
Cô thêm mấy chấm tròn?
Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy
chấm tròn?
- GV rút ra phần nhận xét và ghi bảng.
<i>GV đính các con tính và hỏi:</i>
Có mấy con tính?
Thêm mấy con tính?
Có 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con
tính?
- GV rút ra phần nhận xét và ghi bảng.
<i>GV kết luận: Các bạn, chấm tròn, que tính </i>
- Thực hiện bảng con và bảng lớp.
- 5 bạn.
- 1 bạn
- 6 bạn.
- 5 chấm tròn.
- 1 chấm tròn.
- 6 chấm tròn.
15’
5’
đều có số lượng là mấy? (là 6)
- Bài học hơm nay ta học là số 6.
<i><b> Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết</b></i>
- GV treo mẫu nói: Đây là chữ số 6 in và nói
tiếp : Đây là chữ số 6 viết.
- Gọi học sinh đọc số 6.
<i><b> Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, </b></i>
<i><b>3, 4, 5, 6.</b></i>
<i>Hỏi: Trong các số đã học từ số 1 đến số 6 số </i>
nào bé nhất.
- Số liền sau số 1 là số mấy?
- Gọi học sinh đọc từ 1 đến 6, từ 6 đến 1.
- GV cho hs viết bảng con .
- GV nhận xét - sửa sai .
<b>3 . Luyện tập : </b>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Yêu cầu học sinh viết số 6 vào VBT.
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề
để học sinh nhận biết được cấu tạo số 6.
- Quả dâu: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
- Con kiến: 6 gồm 2 và 4, gồm 4 và 2.
- Ngòi bút: 6 gồm 3 và 3.
- Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
- GV theo dõi - giúp đỡ hs yếu .
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài và làm bài .</b></i>
- Gọi hs nêu kết quả bài mình làm .
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh các nhóm quan sát bài tập và
nói kết quả nối tiếp theo bàn.
<b>4 .Củng cố - dặn doø : </b>
- Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 6.
- Số 6 lớn hơn những số nào?
- Nhaéc lại: cn - nhóm - đt .
- Quan sát - theo dõi .
- HS đọc - cn - nhóm - đt.
- Soá 1.
- Soá 2, 3, 4, 5, 6
- Đọc cn - đt : 1, 2, 3, 4, 5, 6,
6, 5, 4, 3, 2, 1.
- HS viết bảng con .
- Vieát số 6 vào VBT.
- 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
- 6 gồm 2 và 4, gồm 4 và 2.
- 6 gồm 3 và 3.
- Viết số vào ô trống.
- Quan sát hình viết vào VBT và nêu
miệng các kết quả.
- Thực hiện nối tiếp theo bàn, hết bàn
này đến bàn khác.
- Những số nào bé hơn số 6?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
- Thực hiện ở nhà.
<b>Tieát 4 : </b>
<b>I. Nhận xét đánh giá tuần qua :</b>
- Lớp đi học đầy đủ, nề nếp ra vào lớp tương đối tốt, xong vẫn còn 1 số hs đi trễ .
Lý do thời tiết xấu, mưa nhiều .
- Học tập : phần lớn hs học bài và làm bài trước khi đến lớp . Bên cạnh còn 1 số hs
viết còn xấu ( Đức Anh, Tiến Anh, Lan Hương...)
- Những HS có thành tích tốt : Trúc Phương, Tiên, Nguyệt Hà, Huy ...
- Học sinh đã đóng góp đầy đủ tiền ủng hộ lũ lụt, người nghèo.
- Đã thực hiện an tồn giao thơng bài 3 .
- Lớp xếp nhất tuần 4 .
<b>II . Công tác tuần tới :</b>
<b>- Nên duy trì sĩ số HS, nề nếp ra vào lớp , sinh hoạt đầu giờ, TD giữa giờ .</b>
<b>- Học bài và làm bài trước khi đến lớp .</b>
-Ơn một số kỉ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chíng xác nhanh và kỉ
luật, trật tự hơn giờ trước.
-Làm quen với trò chơi “qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
<b>II.Chuẩn bị : </b>
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập. Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi (Qua đường lội).
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học: 1 – 2 phút.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút.
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trường: 30 – 40m.
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
đó đứng quay mặt vào tâm.
Ơn trị chơi: Diệt các con vật hại theo đội
hình vịng trịn: 2 phút.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
<i>*Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng</i>
<i>nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái</i>
<i>(xoay): 2 – 3 lần.</i>
Lần 1: do GV điều khiển, lần 2 – 3 do cán
sự điều khiển, GV giúp đỡ.
<i>*Trị chơi: Qua đường lội: 8 – 10 phút.</i>
GV nêu tên trò chơi.
Sau đó cùng học sinh hình dung xem khi đi
học từ nhà đến trường và từ trường về nhà
nếu gặp phải đoạn đường lội hoặc đoạn
suối cạn, các em phải xử lí như thế
nào.Tiếp theo, GV chỉ vào hình vẽ đã
<b>3.Phần kết thúc :</b>
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài
học sinh lên thực hiện động tác rồi cùng cả
lớp nhận xét, đánh giá..
<b>4.Nhận xét giờ học.</b>
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Nhắc lại.
Chia làm 2 nhóm để thi đua trị chơi. Nhóm
nào đi nhanh, đúng u cầu của GV. Nhóm
đó chiến thắng.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
<i><b>Tieát 2+3</b></i>
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
-Đọc được các từ ngữ, tiếng và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
-Nhận ra được chữ u, ư trong các từ của một đoạn văn.
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đơ.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, luyện tập, thực hành ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh
lên bảng viết): tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- GV nhận xét chung - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài- ghi bảng .</b></i>
<i><b>2.2.Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
<b>- GV viết chữ u trên bảng và nói: chữ u in </b>
trên bảng gồm một nét móc ngược và một
<b>nét sổ thẳng. Chữ u viết thường gồm nét </b>
xiên phải và hai nét móc ngược.
<b>- Chữ u gần giống với chữ nào?</b>
<b>- So sánh chữ u và chữ i?</b>
- Học sinh đọc bài.
- N1: tổ cò, lá mạ; N2: da thỏ, thợ
nề.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Chữ n viết ngược.
- Giống nhau: Cùng một nét xiên
phải và một nét móc ngược.
10’
6’
4’
9’
<b>- Yêu cầu học sinh tìm chữ u trong bộ chữ.</b>
<b>- Nhận xét, bổ sung, ghi bảng : u</b>
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm u.
- GV gọi học sinh đọc âm u
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm như thế
nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng nụ.
<b>- GV nhận xét và ghi tiếng nụ lên bảng.</b>
- Gọi học sinh phân tích tiếng nụ.
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV HD đánh vần : nờ - u - nu - nặng - nụ</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b> Âm ư (dạy tương tự âm u).</b></i>
- Chữ “ư” viết như chữ u nhưng thêm một
dấu râu trên nét sổ thẳng thứ hai.
- So sánh chữ “ư và chữ “u”.
<i><b>-Phát âm: miệng mở hẹp như phát âm I, u, </b></i>
nhưng thân lưỡi hơi nâng lên.
<i><b>- Viết:</b></i><b> GV viết mẫu lên bảng và nêu quy </b>
trình viết .
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
<b>- GV ghi lên bảng: cá thu đu đủ</b>
<b> thứ tự cử tạ.</b>
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ .
<b> 3.Củng cố : Tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
- Tìm chữ u đưa lên cho cơ giáo
kiểm tra.
- Quan sát làm mẫu và phát âm
nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
- Ta thêm âm n trước âm u, dấu nặng
dưới âm u.
- Cả lớp cài bảng .
- 3 em.
- HS đọc - cn - đt.
- Giống nhau: Chữ ư như chữ u.
- Khác nhau: ư có thêm dấu râu.
- Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
- HS viết bảng con .
- HS đọc - cn - đt.
- Gạch tìm tiếng có âm mới học .
- HS đọc lại .
- HS tìm .
- HS đọc - cn - đt.
6’
10’
8’
5’
<b>1. Luyện đọc : trên bảng lớp.</b>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
<b>2. Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu </b>
ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Gọi đánh vần tiếng thứ, tư, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét - sửa sai .
<b>3. Luyện viết:</b>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết .
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết.
<b>4. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là </b>
gì nhỉ?
VD:
Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm
cảnh gì?
Chùa Một Cột ở đâu?
Hà nội được gọi là gì?
Mỗi nước có mấy thủ đơ?
Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>5.Củng cố- dặn dị : Gọi đọc bài, tìm tiếng </b>
mới mang âm mới học
<i><b>- Dặn</b><b> : về nhà học bài, viết bài, xem bài </b></i>
mới . GV nhận xét tiết học .
- HS đọc - cn - nhóm - đt.
- Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng thứ, tư).
- HS thực hiện viết vở .
- “thủ đơ”.
Chùa Một Cột.
Hà Nội.
Thủ đô.
Một.
Trả lời theo hiểu biết của mình.
- Tồn lớp thực hiện ở nhà .
<b>Tiết 4 </b>
<b> ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>(Lồng ghép BCMT và tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Giúp học sinh hiểu được:</b></i>
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không làm
điều gì gây hư hỏng chúng.
<i><b>2. Học sinh có thái độ yêu quý sách vở, đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng.</b></i>
<i><b>3. Học sinh biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày.</b></i>
* Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo
gương Bác Hồ.
<b>II.Chuẩn bò : </b>
-Vở bài tập Đạo đức 1 , bút chì màu.
-Phần thưởng cho cuộc thi “Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất”.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành .
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
5’
25’
<b>1.KTBC: </b>
- Yêu cầu học sinh kể về cách ăn mặc của mình.
- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài - ghi bảng .</b>
<i><b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b></i>
- Yêu cầu học sinh dùng bút chì màu tơ những đồ
dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
- Yêu cầu học sinh trao đổi kết quả cho nhau
theo cặp.
<i><b>GV kết luận: Những đồ dùng học tập của các em </b></i>
<i>trong tranh này là SGK, vở bài tập, bút máy, bút </i>
<i>chì, thước kẻ, cặp sách. Có chúng thì các em mới </i>
<i>học tập tốt được. Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho </i>
<i>sạch đẹp, bền lâu.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp.</b></i>
Nêu yêu cầu lần lượt các câu hỏi:
Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập?
Để sách vở, đồ dùng học tập được bền đẹp,
cần tránh những việc gì?
- GV nhận xét - bổ sung - kết luận .
<i><b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2</b></i>
- 3 em keå.
- Từng học sinh làm bài tập trong
vở.
- Từng cặp so sánh, bổ sung kết quả
cho nhau. Một vài em trình bày kết
quả trước lớp.
- Lắng nghe và nhắc lại .
5’
- Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn mình
(theo cặp) một đồ dùng học tập của bản thân
được giữ gìn tốt nhất:
Tên đồ dùng đó là gì?
Nó được dùng làm gì?
Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt như vậy?
- GV nhận xét chung và khen ngợi một số học
sinh đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>3.Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>- Dặn :Học bài, xem bài mới.</b>
<i><b>- Cần thực hiện: Cần bao bọc, giữ gìn sách vở, </b></i>
đồ dùng học tập cẩn thận.
- GV nhận xét tiết học .
- Từng cặp học sinh giới thiệu đồ
dùng học tập với nhau.
- Một vài học sinh trình bày: giới
thiệu với lớp về đồ dùng học tập
của bạn mình được giữ gìn tốt.
- Lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe để thực hiện
cho tốt.
- HS thực hiện .
<i><b>Tieát 1+2 </b></i>
<b> HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc và viết được: x – xe, ch - chó.
-Đọc được các tiếng, từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I, bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “xe bị, xe lu, xe ơ tơ”.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh
lên bảng viết): u – nụ, ư – thư.
- GV nhận xét chung -ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>
<i><b>2.2. Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ x và
nói: Chữ x in gồm một nét xiên phải và một nét
xiên trái. Chữ x thường gồm một nét cong hở
trái và một nét cong hở phải.
- So sánh chữ x với chữ c.
- Yêu cầu học sinh tìm chữ x trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm x.
- GV gọi học sinh đọc âm x.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm x muốn có tiếng xe ta làm như thế
nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng xe.
<b>- GV nhận xét và ghi bảng: xe .</b>
- Gọi học sinh phân tích .
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV HD đánh vần : xờ - e - xe .</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
- Học sinh đọc bài.
- N1: u – nụ, N2: ư – thư.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Giống : Cùng có nét cong hở phải.
- Khác : Chữ x có thêm một nét
cong hở trái.
- Tìm chữ x và đưa lên cho GV
kiểm tra.
- HS đọc - cn - đt.
- Ta thêm âm e sau âm x.
- Cả lớp cài bảng .
- 2 em
6’
10’
5’
10’
7’
8’
7’
<i><b> Âm ch (dạy tương tự âm x).</b></i>
- Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c đứng
trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “ch” và chữ “th”.
<i><b>-Phát âm: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, </b></i>
khơng có tiếng thanh.
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
<b>- GV ghi lên bảng: thợ xẻ xa xa </b>
<b> chì đỏ chả cá.</b>
- Gọi hs đọc, tìm gạch tiếng chứa âm mới học
<i><b>-Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng - kết hợp </b></i>
nêu quy trình viết .
- GV nhận xét và sửa sai.
<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc trên bảng lớp.</b></i>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>2. Luyện câu:</b></i>
- GV giới thiệu tranh, rút câu, ghi bảng :
<b>Xe ô tô chở cá về thị xã .</b>
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>3. Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết .
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết.
<i><b>4. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?</b></i>
- Giống nhau: chữ h đứng sau.
- Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, còn
th bắt đầu bằng t.
- HS đọc - cn - n - đt.
- HS đọc, tìm gạch tiếng .
- HS viết baûng con .
- HS đọc .
- HS đọc - cn - n - đt.
- HS đọc - cn - n - đt.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ .
- HS viết vào vở.
- “xe bò, xe lu, xe ô tô”.
5’
Các em thấy có những loại xe nào ở trong
tranh? Hãy chỉ từng loại xe?
Gọi là xe bị vì loại xe này dùng bị kéo. Bị
thường được dùng làm gì?
Ơû q em gọi là gì?
Xe lu dùng làm gì?
Loại xe ơ tơ trong tranh được gọi là xe gì?
Nó dùng để làm gì? Em cịn biết loại xe ơ tơ
nào khác?
Cịn những loại xe nào nữa?
Ơû q em thường dùng loại xe gì?
Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao?...
<b>5.Củng cố - dặn dò: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới</b>
mang âm mới học
<i><b>- Dặn :</b><b> về nhà học bài, viết bài, xem bài tiết </b></i>
sau .
- GV nhận xét tiết hoïc .
Chở lúa, chở hàng, chở người.
Tuỳ theo từng địa phương.
San đường.
Xe con. Dùng để chở người. Cịn
có ơ tơ tải, ơ tơ khách, ơ tơ bt,..
- Trả lời theo sự hiểu biết của mình.
- HS thực hiện ở nhà .
<b>Tieát 3</b>
<b> MƠN : TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu : giúp hs .</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết số 7 : Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết các số trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 - 7.
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu .
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
- Hình 7 bạn trong SGK phóng to.
- Nhóm các đồ vật có số lượng là 7 . Mẫu chữ số 7 in và viết.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, luyện tập ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
15’
17'
lại, nêu cấu tạo số 6.
- Viết số 6.
- Nhận xét KTBC - ghi điểm .
<b>2.Bài mới : </b>
- Giới thiệu bài ghi đề bài .
<i><b>a. Lập số 7.</b></i>
GV treo hình các bạn đang chơi trong SGK và hỏi :
- Có mấy bạn đang chơi?
Có mấy bạn đang chạy tới?
Vậy 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV treo 6 con tính thêm 1 con tính và hỏi:
Hình vẽ trên cho biết gì?
Gọi học sinh nhắc lại.
<b>GV kết luận: 7 học sinh, 7 chấm trịn, 7 con tính </b>
<b>đều có số lượng là 7.</b>
<i><b>b. Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết</b></i>
<b>- GV treo mẫu chữ số 7 in và chữ số 7 viết rồi giới </b>
<b>thiệu cho học sinh nhận dạng chữ số 7 in và viết.</b>
<b>- Gọi học sinh đọc số 7.</b>
<i><b>c. Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, </b></i>
-Trong các số đã học từ số 1 đến số 7 số nào bé nhất?
- Số liền sau số 1 là số mấy? Và hỏi để điền cho đến
số 7.
- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1.
- Gọi lớp lấy bảng cài số 7.
- Nhận xét - sửa sai .
- Hướng dẫn viết số 7
<i><b>d. hướng dẫn làm BT</b></i>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Yêu cầu học sinh viết số 7 vào VBT.
6.
- Thực hiện bảng con và bản lớp.
- Quan sát và trả lời:
- 6 bạn.
- 1 baïn
- 7 baïn.
- Nhắc lại.
- 6 con tính thêm 1 con tính.
- Nhắc lại.
- Nhắc lại - cn - đt.
<b>- Quan sát và đọc số 7.</b>
- Soá 1.
- Liền sau số 1 là số 2, liền sau số 2
là số 3, …, liền sau số 6 là số 7.
- Thực hiện đếm từ 1 đế 7.
- Thực hiện cài số 7.
- Viết bảng con số 7.
4’
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- GV hướng dẫn hs làm và chữa bài .
- Bàn là: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
- Con bướm: 7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2.
- Ngòi bút: 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
- Từ đó viết số thích hợp vào ơ trống.
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh quan sát các cột ơ vng và viết số
thích hợp vào ô trống dưới các ô vuông.
- Yêu cầu các em viết số thích hợp theo thứ tự từ bé
đến và ngược lại.
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh các nhóm quan sát bài tập và nói kết
quả nối tiếp theo bàn.
<b>3.Củng cố- dặn dò : </b>
- Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 7.
- Số 7 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 7?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>- Daën :</b>
- Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
- GV nhận xét tiết học .
- 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
- 7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2.
- 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
- Viết vào VBT.
- Quan sát hình viết vào VBT và
nêu miệng các kết quả.
- Thực hiện nối tiếp theo bàn, hết
bàn này đến bàn khác.
- HS nêu và đọc .
- 1,2,3,4,5,6
- Thực hiện ở nhà.
<i><b>Tieát 4</b></i>
<b> TỰ NHIÊN - XÃ HỘI </b>
<b>I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh:</b>
-Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chu chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
-Nêu được tác hại của việc để thân thể bẩn.
-Biết việc nên làm và không nên làm để da ln sạch sẽ.
-Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày và nhắc nhở mọi người thường
xuyên làm vệ sinh cá nhân.
<b>- Quan sát , hỏi đáp , đàm thoại , thực hành ...</b>
<b>VI.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC : </b>
- Hãy nói các việc nên làm và không nên làm để bảo
vệ mắt?
- Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ
tai?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài - ghi bảng : </b></i>
- Ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b></i>
<b>MĐ: Giúp học sinh nhớ các việc cần làm hằng ngày </b>
để giữ vệ sinh cá nhân.
<b>Bước 1: Thực hiện hoạt động.</b>
- Chia lớp thành , mỗi nhóm 4 học sinh. Cử nhóm
trưởng. GV ghi lên bảng câu hỏi: Hằng ngày các em
phải làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo?
- GV quan sát, nhắc nhở học sinh tích cực hoạt động.
<b>Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.</b>
- Cho các nhóm trưởng nói trước lớp.
- Gọi các học sinh khác bổ sung nếu nhóm trước nói
cịn thiếu .
<i><b>Hoạt động 2 : Quan sát tranh trả lời câu hỏi.</b></i>
<b>MĐ: Học sinh nhận ra các việc nên làm và không nên</b>
làm để giữ da sạch sẽ.
<b>Bước 1: Thực hiện hoạt động.</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát các tình huống ở tranh 12
và 13. Trả lời câu hỏi:
Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai?
- 3 – 5 em.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại.
- Học sinh làm việc theo nhóm từng
học sinh nói và bạn trong nhóm bổ
sung.
- HS nói: Tắm, gội đầu, thay quần
- 2 em nhắc lại các việc đã làm
hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
- Quan sát các tình huống ở trang 12
và 13: Trả lời các câu hỏi của GV:
Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc
áo.
5’
<b>Bước 2: Kiểm tra kết quả của hoạt động.</b>
- Gọi học sinh nêu tóm tắt các việc nên làm và không
nên làm.
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b></i>
<b>MĐ: Học sinh biết trình tự làm các việc: Tắm, rửa </b>
tay, rửa chân, bấm móng tay vào lúc cần làm việc đó.
<b>Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.</b>
- Khi đi tắm chúng ta cần gì?
- Ghi bảng những điều mà học sinh vừa nêu.
<b>Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.</b>
- Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì?
<i><b>Hoạt động 4: Thực hành</b></i>
<b>MĐ: Học sinh biết cách rửa tay chân sạch sẽ, cắt </b>
moùng tay.
<b>Bước 1:Hướng dẫn học sinh dùng bấm móng tay.</b>
- HD học sinh rửa tay chân đúng cách và sạch sẽ.
<b>Bước 2: Thực hành.</b>
- Gọi học sinh lên bảng thực hành.
<b>4.Củng cố - Dăn dò :</b>
- GV hỏi: Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Nhắc các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân
hằng ngày.
<i><b>- Dặn : Học bài, xem bài mới.</b></i>
- GV nhận xét tiết học
Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao
sai vì trâu bẩn, nước ao bẩn sẽ bị
ngứa, mọc mụn.
- 4 em.
- Một em trả lời, các em khác bổ
sung ý kiến của bạn vừa nêu.
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình .
- HS quan sát - lắng nghe
- 4 em lên bảng cắt móng tay và rửa
tay bằng chậu nước và xà phòng.
- 3 – 5 em trả lời.
- Thực hiện ở nhà.
<b>Tieát 1+2</b>
<b> HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô và câu ứng dụng: bé tô
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
- Nhận ra được chữ s, r trong các tiếng của một đoạn văn.
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu .
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ SGK . Bộ ghép chữ tiếng việt .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành ...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh viết
bảng lớp và đọc): x – xe, ch –chó.
- GV nhận xét chung - ghi ñieåm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
<i><b>2.2.Dạy chữ ghi âm:</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- Viết lại chữ s trên bảng và nói: Chữ gồm nét xiên
phải, nét thắt và nét cong hở trái.
- Chữ s viết in có hình dáng giống với hình dáng đất
nước ta.
- Yêu cầu học sinh tìm chữ s trong bộ chữ?
<b>- Nhận xét, bổ sung - ghi bảng : s</b>
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
<b>- GV phát âm mẫu: âm s. </b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh, giúp học sinh phân biệt
- Học sinh đọc.
- Thực hiện viết bảng con.
- N1: x – xe, N2: ch – chó.
- Theo dõi.
- Tìm chữ s đưa lên cho GV kiểm
tra.
8’
6’
5’
9’
6’
với x.
<i><b>* Giới thiệu tiếng:</b></i>
<b>- Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như thế nào? </b>
- Yêu cầu học sinh cài tiếng sẻâ.
- GV cho học sinh nx một số bài ghép của các bạn.
<b>- GV nhận xét và ghi bảng tiếng sẻâ : sẻ</b>
- Gọi học sinh phân tích .
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV hướng dẫn đánh vần : sờ - e - se - hỏi - sẻ .</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b> Âm r (dạy tương tự âm s).</b></i>
- Chữ “r” gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược.
- So sánh chữ “s" và chữ “r”.
<i><b>-Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phái vịm, hơi thốt ra xát,</b></i>
có tiếng thanh.
<i><b>-Viết: GV viết mẫu lên bảng , kết hợp nêu quy trình </b></i>
viết .
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
<b>- GV ghi baûng : Su su rổ rá</b>
<b> chữ số cá rô </b>
- GV đọc mẫu , kết hợp giải nghĩa .
<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
<b>Tieát 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc : trên bảng lớp.</b></i>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: </b></i>
- Thêm âm e đứng sau âm s, thanh
hỏi trên âm e.
- Cả lớp cài: se
- 2 em.
- HS đọc - cn - n - đt.
<i><b>- Giống: Đều có nét xiên phải, nét </b></i>
thắt.
<i><b>- Khác : Kết thúc r là nét móc </b></i>
ngược, cịn s là nét cong hở trái.
- HS đọc - phân tích : cn - n - đt.
- Toàn lớp viết bảng con .
- HS đọc - cn - đt.
- 2 hs tìm gạch tiếng có âm mới .
- HS đọc tìm tiếng
- HS đọc - cn - n - đt .
10’
8’
4’
<b>bé tô cho rõ chữ và số.</b>
- Gọi đánh vần tiếng rõ, số đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>3.Luyện viết :GV gọi hs nhắc lại cách viết và quy </b></i>
trình viết .
- GV quan sát - uốn nắn hs yếu .
<i><b>4. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì nhỉ?</b></i>
Tranh vẽ gì?
Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
Rổ và rá thường được làm bằng gì?
Rổ thường dùng làm gì?
Rá thường dùng làm gì?
Rổ và rá có gì khác nhau?
Ngồi rổ và rá ra, em cịn biết vật gì làm bằng mây
tre.
Q em có ai đan rổ rá khơng?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>4.Củng cố- dặn dị : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang </b>
âm mới học
<i><b>- Dặn: về nhà học bài, viết bài, xem bài tiết sau .</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS thực hiện viết vở .
- “rổ, rá”.
Cái rổ, cái rá.
1 em lên chỉ.
Tre, nhựa.
Đựng rau.
Vo gạo.
Rổ được đan thưa hơn rá.
Thúng mủng, sàng, nong, nia.
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình .
- HS đọc - tìm tiếng .
- Tồn lớp thực hiện ở nhà .
<b>Tiết 3</b>
<b> MƠN : TỐN </b>
-Khái niệm ban đầu về số 8.
-Biết đọc, biết viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình 8 bạn trong SGK phóng to . Mẫu chữ số 8 in và viết.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, luyện tập ...
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
15’
15’
<b>1.KTBC: Yêu cầu các em đếm từ 1 đến 7 và ngược </b>
laïi, nêu cấu tạo số 7.
- Viết số 7.
- Nhận xét KTBC - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài ghi bảng .
<i><b>a. Lập số 8.</b></i>
GV treo hình các bạn đang chơi trong SGK hỏi:
Có mấy bạn đang chơi?
Có mấy bạn đang chạy tới?
Vậy 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
GV u cầu các em lấy 7 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn trong bộ đồ dùng học tập và hỏi: Có tất cả mấy
chấm trịn?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV treo 7 con tính thêm 1 con tính và hỏi: Hình vẽ
trên cho biết gì?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV kết luận: 8 học sinh, 8 chấm trịn, 8 con tính
đều có số lượng là 8.
<i><b>b. Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết</b></i>
- GV treo mẫu chữ số 8 in và chữ số 8 viết rồi giới
thiệu cho học sinh nhận dạng chữ số 8 in và viết.
- Gọi học sinh đọc số 8.
<i><b>c. Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, </b></i>
<i><b>6,7, 8.</b></i>
- Trong các số đã học từ số 1 đến số 8 số nào bé nhất.
- Số liền sau số 1 là số mấy? Và hỏi để điền cho đến
số 8.
- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1.
<i><b> d. Hướng dẫn viết số 8.</b></i>
- 5 học sinh đếm và nêu cấu tạo số
7.
- Thực hiện bảng con và bảng lớp.
- Nhắc lại
- Quan sát và trả lời:
- 7 bạn.
- 1 baïn
- 8 baïn.
- Thực hiện trên bộ đồ dùng học
tập.
- 8 chaám tròn.
- Nhắc lại.
- 7 con tính thêm 1 con tính.
- Nhắc lại cn - đt.
- Quan sát và đọc số 8.
- Soá 1.
- Liền sau số 1 là số 2, liền sau số 2
là số 3, …, liền sau số 7 là số 8.
- Thực hiện đếm từ 1 đế 8.
5’
<i><b>e. Thực hành :</b></i>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Yêu cầu học sinh viết số 8 vào VBT.
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học
sinh nhận biết được cấu tạo số 8.
- 8 goàm 7 và 1, gồm 1 và 7.
- 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6...
- Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh quan sát các mô hình SGK rồi viết số
- GV nhận xét - sửa sai .
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh các nhóm quan sát bài tập và nói kết
quả nối tiếp theo bàn.
- GV quan sát - giúp đỡ hs yếu .
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 8.
- Số 8 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 8?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>- Dặn :Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.</b>
- GV nhận xét tiết học .
- Thực hiện VBT.
-HS làm bài và nêu cấu tạo của số.
- HS đổi vở để kiểm tra .
- Quan sát hình viết vào VBT và
nêu miệng các kết quả.
- Thực hiện nối tiếp theo bàn, hết
bàn này đến bàn khác.
- 8 > 7 ; 8 > 6 ; 5 < 8 ; 8 = 8
- 7 < 8 ; 6 < 8 ; 8 > 5 ; 8 > 4
- HS đọc và nêu : cn - đt.
-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Thực hiện ở nhà.
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
-Nhận ra chữ k, kh trong các tiếng của một văn bản.
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ SGK, bộ ghép chữ TV.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành ...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh viết
bảng lớp và đọc): s – sẻ, r – rễ.
- GV nhận xét chung - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài - ghi bảng :</b></i>
<i><b>2.2.Dạy chữ ghi âm:</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- GV hỏi: Chữ k gồm những nét gì?
- So sánh chữ k và chữ h?
- Yêu cầu học sinh tìm chữ k trên bộ chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
<b>- Có âm k muốn có tiếng kẻ ta làm như thế nào? </b>
<b>- Yêu cầu học sinh cài tiếng kẻ.</b>
<b>- GV nhận xét và ghi lên bảng tiếng kẻ .</b>
- Gọi học sinh phân tích .
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV đánh vần : ka - e - ke - hỏi - kẻ</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b> Âm kh (dạy tương tự âm k).</b></i>
- Chữ “kh” được ghép bởi 2 con chữ k và h.
- So sánh chữ “k" và chữ “kh”.
- Học sinh đọc.
- Thực hiện viết bảng con.
- N1: s – sẻ, N2: r – rễ.
- Gồm có nét khuyết trên, nét thắt
và nét móc ngược.
<i><b>- Giống : Đều có nét khuyết trên.</b></i>
<i><b>- Khác : Chữ k có nét thắt cịn chữ h</b></i>
- Tồn lớp thực hiện.
- HS đọc - cn - đt .
- Thêm âm e sau âm k, thanh hỏi
trên âm e.
- Cả lớp cài: kẻ.
- Nhận xét một số bài làm của các
bạn khác.
- Vaøi em .
- HS đọc - cn - n - đt.
8’
6’
5’
9’
7’
8’
<i><b>-Phát âm: Gốc lưỡi lui về vịm mềm tạo nên khe hẹp </b></i>
<i><b>-Vieát: </b></i>
- GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy trình viết .
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
<b>- Gọi hs lên đọc từ ứng dụng: kẻ hở kì cọ </b>
<b> khe đá cá kho.</b>
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc : trên bảng lớp.</b></i>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luyện câu: </b></i>
- GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho
bé hà và bé lê.
- Gọi đánh vần tiếng kha, kẻ, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét.
<i><b>3. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?</b></i>
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi.
Trong tranh vẽ gì?
- HS đọc - cn - n - đt .
- Vài hs phân tích .
- HS viết bảng con .
-HS đọc - cn - n - đt .
HS gạch tìm tiếng có âm mới
HS đọc ; CN-N -ĐT
HS đọc ,tìm tiếng
.
HS đọc :cn -đt.
- Vẽ chị kẻ vở cho hainhóm bé.
- 2 em đọc, sau đó cho đọc theo
nhóm, lớp.
- Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng kha, kẻ).
HS đọc :CN -ĐT
- “ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”..
Cối xay, bão, đàn ong bay, đạp
xe, còi tàu.
8’
5’
Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?
Các em có biết các tiếng kêu khác của lồi vật
khơng?
Có tiếng kêu nào cho người ta sợ?
Có tiếng kêu nào khi nghe người ta thích?
- GV cho học sinh bắt chước các tiếng kêu trong
tranh.
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- GV đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng
con.
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>4. Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết.
<b>5 .Củng cố - dặn dị : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới </b>
mang âm mới học
<i><b>- Dặn về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài tiết sau :</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học:
- Sấm: ầm ầm:
Vi vu.
- Chia làm 2 nhóm để bắt chước
tiếng kêu.
- Hoc sinh đọc: cn-đt
- Hs - viết vào vở
<b>Tieát 3</b>
<b> MƠN : TỐN</b>
-Khái niệm ban đầu về số 9.
-Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình 9 bạn trong SGK phóng to.
-Nhóm các đồ vật có đến 9 phần tử.
-Mẫu chữ số 9 in và viết.
<b>III.Các phương pháp dạy hoïc :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, luyện tập ...
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
20’
<b>1.KTBC: Yêu cầu các em đếm từ 1 đến 8 và ngược </b>
lại, nêu cấu tạo số 8.
- Viết số 8.
- Nhận xét KTBC - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài ghi đề bài .
<i><b>a. Lập số 9.</b></i>
GV treo hình các bạn đang chơi trong SGK và hỏi :
- Có mấy bạn đang chơi?
Có thêm mấy bạn muốn chơi?
Vậy 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
Cho học sinh nhắc lại.
GV u cầu các em lấy 8 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn trong bộ đồ dùng học tập và hỏi:
Có tất cả mấy chấm tròn?
GV treo 8 con tính thêm 1 con tính và hỏi:
Hình vẽ trên cho biết gì?
GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm trịn, 9 con tính
đều có số lượng là 9.
<i><b>b. Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết</b></i>
- GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết rồi giới
thiệu .
- Gọi học sinh đọc số 9.
<i><b>c. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, </b></i>
<i><b>6,7, 8.9.</b></i>
- Số 9 đứng liền sau số nào?
- Những số nào đứng trước số 9?
- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
- Gọi lớp lấy bảng cài số 9.
- Nhận xét - sửa sai .
- Hướng dẫn viết số
- 4 hs đếm và nêu cấu tạo số 8..
- Thực hiện bảng con và bảng lớp.
- Nhắc lại
- Quan sát và trả lời:
- 8 bạn.
- 1 baïn
- 9 baïn.
- Thực hiện trên bộ đồ dùng học
- 9 chấm tròn.
- 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con
tính.
- Nhắc lại.
- Quan sát và đọc số 9.
- Soá 8.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Thực hiện đếm và ngược lại.
- Thực hiện cài số 9.
- Viết bảng con số 9.
3’
<i><b>d. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Yêu cầu học sinh viết số 9 vào VBT.
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học
sinh nhận biết được cấu tạo số 8.
- 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
- 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7...
- Từ đó viết số thích hợp vào ơ trống.
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Thực hiện ở bảng con theo cột.
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
- GV cần lưu ý sửa sai cột 3 cho học sinh.
- GV nhận xé - sửa sai .
<i><b>Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 9
để điền số thích hợp vào các ơ trống.
<b>3.Củng cố - dặn dò :</b>
- Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 9.
- Số 9 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 9?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<i><b>- Dặn : Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
- 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7...
- Viết vào VBT.
- Thực hiện bảng con.
- Làm VBT nêu kết quả.
- 8 < 9 ; 7 < 8 ; 7 < 8 < 9
- 9 > 8 ; 8 > 7 ; 6 < 7 < 8
- Thực hiện VBT và đọc kết quả.
- HS thực hiện vở và điền kết quả .
- HS đọc và nêu .
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Thực hiện ở nhà.
<b>Tieát 4 </b>
<b> MÔN : THỦ CÔNG .</b>
<b>(không dạy xé dán theo số ô)</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>
- HS được làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình .
- Xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối .
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu .
<b>III . Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, thực hành ...
<b>IV .Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
3’
2’
<b>1. KTBC :</b>
- Kiểm tra bài tiết trước .
- KT đồ dùng hs .
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hs quan sát - nhận xét .</b></i>
<i><b>c. Hướng dẫn mẫu :</b></i>
<i><b>* Vẽ và xé hình vuông :</b></i>
- Lấy giấy lật mặt sau , đánh dấu và vẽ 1 hv.
- Làm thao tác xé như hcn .
<i><b>* Vẽ và xé hình troøn .</b></i>
- Thao tác mẫu để đánh dấu, vẽ hv.
- Xé hv rời khỏi giấy màu .
- Xé 4 góc hv sau đó chỉnh sửa .
<i><b>* Hướng dẫn dán hình :</b></i>
- Lấy ít hồ ra giấy, dùng ngón trỏ di đều lên các
góc hv, di dọc theo cạnh và xung quanh hình
trịn .
<i><b>d. HS thực hành : HS thực hành xé, dán .</b></i>
- Theo dõi - giúp đỡ .
<b>3. Nhận xét - dặn dò :</b>
- Nhận xét - Đánh giá sản phẩm .
<i><b>- Dặn : về nhà chuẩn bị bài xé, dán hình quả cam</b></i>
<b>4. Rút kinh nghiệm giờ dạy .</b>
- Thao tác xé cịn khó đối với hs .
- HS nhắc lại quy trình .
- HS đưa đồ dùng ra .
- HS nhắc đề bài .
- Quan sát, lấy giấy hs làm theo .
- HS thực hiện ở nhà .
<i><b>Tieát 1 + 2 </b></i>
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
-Nắm chắc chắn chữ và âm học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
-Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
-Nghe, hiều và kể lại theo tranh truyện: thỏ và sư tử.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách Tiếng Việt 1 . Bảng ôn (tr. 44 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III.Các phương pháp dạy học :</b>
<b>- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành ...</b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh viết
bảng lớp và đọc): k – kẻ, kh – khế .
- Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Ghi bảng .</b></i>
<i><b>2.2 Ôn tập</b></i>
<i><b>a) Các chữ và âm đã học.</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ trong tuần.
- Cho học sinh đọc âm, gọi học sinh lên bảng chỉ chữ
theo phát âm của bạn.
- Gọi học sinh lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm.
<i><b>b) Ghép chữ thành tiếng.</b></i>
- GV cho học sinh ghép các chữ ở cột dọc với các chữ
ở dòng ngang tạo thành tiếng và cho học sinh đọc. GV
làm mẫu.
- GV nói: Các em vừa ghép các tiếng trong bảng 1,
bây giờ các em hãy ghép từng tiếng ở cột dọc với dấu
thanh ở dòng ngang trong bảng 2.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
- Các em hãy tìm cho cơ các từ ngữ trong đó có các
tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả, chạ, chã.
- Học sinh đọc
- Thực hiện viết bảng con.
- N1: k - kẻ, N2: kh – khế.
- Vài hs lên bảng chỉ và đọc các chữ
ở Bảng ôn 1 .
- 1 em đọc âm , 1 em lên bảng chỉ.
- 1 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc
âm.
- Học sinh ghép tiếng và đọc.
- Học sinh ghép tiếng và đọc.
- Lắng nghe.
6’
7’
5’
9’
6’
8’
10’
<i><b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>
<b>- GV ghi bảng : xe chỉ kẻ ô</b>
<b> củsả rổ khế .</b>
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ .
<i><b>d) Tập viết từ ngữ ứng dụng</b></i>
- GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy trình viết .
- GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối
giữa các chữ trong tiếng cho học sinh.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
- Đọc lại bài
<b>Tiết 2</b>
<b>1 . Luyện tập</b>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>
- Gọi học sinh đọc các tiếng trong bảng ô và các từ
ngữ ứng dụng.
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<i><b>*Đọc câu ứng dụng</b></i>
- GV treo tranh và hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Đó chính là nội dung của câu ứng dụng :
<b>xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú .</b>
- GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh .
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
<i><b>b) Luyện viết</b></i>
- Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài
trong vở Tập viết.
- GV chấm vài bài - nhận xét .
<i><b>c) Kể chuyện</b><b> : Thỏ và sư tử.</b></i>
- GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh
minh hoạ (câu chuyện SGV)
- HS đọc - phân tích : cn - đt .
- Viết bảng con .
- HS đọc - cn - đt .
- HS đoc - phân tích .
- Tranh vẽ con cá lái ô tô đưa khỉ và
sư tử về sở thú.
- HS đọc - cn - đt .
- Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm,
lớp).
- HS viết bài vào vở TV .
- HS laéng nghe .
- Đại diện 4 nhóm 4 em kể thi đua
với nhau.
3’
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện
vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi
tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm
đó chiến thắng.
- GV cho các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa
<b>4.Cuûng cố, dặn dò: </b>
- GV chỉ bảng ơn cho học sinh theo dõi và đọc theo.
- Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn
văn bất kì.
<i><b>- Dặn : Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17.</b></i>
- Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và
sư tử.
- Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái
giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy
một con sư tử hung dữ đang chắm
chằm nhìn
- Các tổ thảo luận nội dung để nêu
ra ý nghĩa của câu chuyện .
- HS đọc và tìm tiếng .
- Học sinh lắng nghe, thực hành ở
nhà.
<b>Tieát 3 </b>
<b> MÔN : TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>
-Khái niệm ban đầu về số 0 . Biết đọc, biết viết số 0.
-Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. So sánh số 0 với các số đã học
- Tập trung chủ yếu đối tượng hs TB - yếu .
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Chuẩn bị 4 tranh vẽ như trong SGK, phấn màu, …
-Bộ đồ dùng học tốn Lớp 1, bút, thước, que tính, …
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1.KTBC: Yêu cầu các em đếm từ 1 đến 9 và </b>
ngược lại, nêu cấu tạo số 9.
- Viết số 9.
15’
15’
- Nhận xét KTBC - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài ghi đề bài .
<i><b>a. Lập số 0.</b></i>
GV cho hs quan sát lần lượt các tranh vẽ và
hỏi:
- Chỉ vào bức tranh 1, hỏi: “Lúc đầu trong bể có
mấy con cá?”.
- Chỉ vào bức tranh 2, hỏi: “Lấy đi 1 con cá còn
mấy con cá?”.
- Chỉ vào bức tranh 3, hỏi: “Lấy đi 1 con cá nữa
còn mấy con cá?”.
- Chỉ vào bức tranh 4, hỏi: “Lấy đi 1 con cá nữa
trong bể còn mấy con cá?”.
- Gọi hs đọc lại.
- Tương tự như thế GV cho học sinh thao tác
bằng que tính.
<i><b>b. Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết</b></i>
- GV nói khơng có con cá nào trong lọ, khơng có
que tính nào trên tay,… người ta dùng số 0.
- Số không được viết bằng chữ số 0.
- GV chỉ vào chữ số 0 viết in và chữ số 0 viết
thường để giới thiệu cho học sinh.
- Gọi học sinh đọc số 0.
<i><b>c. Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 </b></i>
<i><b>đến 9.</b></i>
- Cho học sinh đọc từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0.
Trong các số đó số nào lớn nhất, số nào bé
nhất?
- Gọi lớp lấy bảng cài số 0.
- Nhận xét - sửa sai .
- Hướng dẫn viết số 0.
- Nhắc lại
- Quan sát và trả lời:
- 3 con cá
- 2 con cá
- 1 con cá
- Thực hiện trên bộ đồ dùng học
tập bằng các que tính.
- Nhắc lại.
- Quan sát và đọc số 0
- Quan sát SGK và đọc 0, 1, 2 ,… ,
9.
- Thực hiện đọc - cn - đt.
- Số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- Thực hiện bảng cài.
- Viết bảng con số 0.
5’
<i><b>d. Thực hành : </b></i>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Yêu cầu học sinh viết số 0 vào VBT.
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Yêu cầu học sinh viết số thích hợp vào ô
trống . Thực hiện bảng con.
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh quan sát mơ hình SGK và viết số
thích hợp vào ô trống.
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh trình bày miệng nối tiếp theo
bàn.
- GV nhận xét - sửa sai .
<b>3.Củng cố - dặn dò :</b>
- Cho h/ sinh đếm từ 0 đến 9 và từ 9 về 0.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<i><b>- Dặn : Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.</b></i>
- GV nhận xét - tiết học .
- Làm VBT nêu kết quả.
- Trình bày miệng bằng cách nối
tiếp hết em này đến em khác.
0 < 1 ; 0 < 5 ; 7 > 0 ; 8 = 8 ; …
- 4 học sinh đếm lại dãy số từ 0
đến 9 và ngược lại.
- Thực hiện ở nhà.
<b>TIEÁT 4 </b>
<b>(Lồng ghép an tồn giao thơng bài 4)</b>
<b>I . Đánh giá cơng tác tuần qua :</b>
- Duy trì được nề nếp và sĩ số trong tất cả các ngày trong tuần .
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ . Giữ vệ sinh cá nhân rất tốt .
- Đã có ý thức vươn lên trong học tập (tất cả hs).
- Những bạn xuất sắc trong học tập : Trúc Phương, Nguyệt Hà, Văn Tiên, Nhật
Huy, Uyên, Ngọc Anh ...
- Lớp xếp loại nhất trong trường .
Tồn tại : do thời tiết mưa nhiều , 1 số hs đi học trễ ( Phi, Uyên, Đức Anh )
<b>II . Công tác tuần tới :</b>
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu .
- Cần phát huy tinh thần học tập tốt hơn nữa .
- Dọn vệ sinh trường lớp vào cuối tuần .
- Lễ phép , vâng lời thầy cô giáo, những người lớn tuổi .
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng .
<b> MÔN : THỂ DỤC</b>
-Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi “Qua
đường lội”.
<b>II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát
và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.
Ôn quay phải, quay trái.
Học: Dàn hàng, dồn hàng
GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện :
theo tổ, theo lớp, GV theo dõi uốn nắn và
sửa sai.
Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng cò tập hợp học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Lớp trưởng bắt bài hát.
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng
30 ->40 m.
Dàn theo hàng ngang để tổ chức trị chơi.
Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc, dóng hàng,
cán sự tổ hơ cho tổ viên mình thực hiện từ 2
->3 lần.
Tổ trưởng hơ quay phải quay trái 2 -> 3 lần.
Quan sát GV làm mẫu.
Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3
lần.
Cả lớp cùng tham gia.
Đứng thành hai hàng dọc.
Nêu lại nội dung bài học.
<b>Tieát 2+3</b>
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
-Đọc và viết được : ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng : nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
-Tìm được những chữ đã học trong sách báo...
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu .
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, luyện tập, thực hành ...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
14’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (4 học sinh lên
bảng viết): thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô, rổ
khế.
- GV nhận xét chung - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài - ghi bảng .</b></i>
<i><b>2.2.Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- Ai có thể cho cơ biết chữ p gồm những nét nào?
- So sánh chữ p và chữ n?
- Yêu cầu học sinh tìm chữ p trong bộ chữ.
<b>- Nhận xét - ghi bảng : p</b>
<i><b>b) Phát âm</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm p .
- Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi, hơi thoát
mạnh, khơng có tiếng thanh.
- GV chỉnh sửa cho học sinh.
<i><b>a) Nhận diện chữ</b></i>
- Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những
con chữ nào?
- So sánh chữ ph và p?
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm ph .
<i><b>- Giới thiệu tiếng:</b></i>
- Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào?
- Học sinh đọc bài.
- N1: thợ xẻ, chả cá; N2: củ
sả, cá rô; N3: kẻ ô, rổ khế.
- Chữ p gồm một nét xiên
phải, một nét sổ thẳng và
một nét móc 2 đầu.
<i><b>- Giống :</b><b> Đều có nét móc </b></i>
hai đầu.
<i><b>- Khác : Chữ p có một nét </b></i>
xiên phải và nét sổ thẳng,
cịn chữ n có nét móc trên.
- Quan sát làm mẫu và
phát âm nhiều lần (cá
nhân, nhóm, lớp).
- Chữ p và h.
7’
6’
4’
9’
7’
- Yêu cầu học sinh cài tiếng phố.
<b>- GV nhận xét và ghi lên bảng: phố .</b>
- Gọi học sinh phân tích tiếng phố.
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV HD đánh vần : phờ - ô - phô - sắc - phố .</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b>b. AÂm nh.</b></i>
- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
<i><b>-Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh .</b></i>
<i><b>- Giới thiệu tiếng:</b></i>
- Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà.
<b>- GV nhận xét và ghi lên bảng: nhà .</b>
- Gọi học sinh phân tích tiếng nhà.
- Đọc lại 2 cột âm.
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>- Luyện viết : </b></i>
- GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy trình viết .
- GV nhận xét - sửa sai .
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
<b>- Ghi bảng : phở bò nho khô</b>
<b> phá cỗ nhổ coû </b>
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ .
<b>3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
<b>Tieát 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc : trên bảng lớp.</b></i>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Lắng nghe và phát âm .
- Ta thêm âm ô sau âm ph,
thanh sắc trên âm ô.
- Cả lớp
- Vài hs phân tích .
- HS đọc - cn - đt.
- Giống nhau: Đều có chữ
h.
- Khác nhau: Chữ nh có
thêm chữ n, chữ kh có
thêm chữ k.
- HS đọc - cn - đt .
- Ta thêm âm a sau âm nh,
thanh huyền trên âm a.
- Cả lớp cài bảng .
- Vài hs phân tích .
- HS đọc - cn - đt.
- HS viết bảng con .
- HS đọc và tìm tiếng .
- HS đọc lại .
7’
8’
4’
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:</b></i>
<b>nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.</b>
- Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn tồn câu.
- GV nhận xét.
<i><b>3. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì nhỉ?</b></i>
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi:
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
Nhà em có gần chợ khơng?
Nhà em ai đi chợ?
Chợ dùng để làm gì?...
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<i><b>4. Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết .
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết.
<b>5. Củng cố- dặn dị : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới </b>
mang âm mới học
<i><b>- Dặn : về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài tiết </b></i>
sau.
- HS đọc - cn - đt.
- Học sinh tìm âm mới học
trong câu (tiếng nhà, phố).
- HS đọc - cn - đt.
- “chợ, phố, thị xã”.
- Học sinh trả lời theo hd
của GV.
Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi
lại ở phố và nhà cửa ở thị
xã.
Có ạ (không ạ).
Mẹ.
Dùng để mua và bán đồ
ăn....
- HS thực hiện viết vở .
- HS đọc và tìm tiếng .
- Thực hiện ở nhà .
<b>Tieát 3 </b>
<b> MÔN : ĐẠO ĐỨC </b>
<b>I.Mục tiêu : Nắm được nội dung bài học và thực hành.</b>
- Giáo dục hs có thái độ biết yêu quý sách vở, đồ dùng học tập . Có ý thức giữ gìn
sách vở, đồ dùng học tập .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành ...
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
5’
25’
5’
<b>1.KTBC : </b>
- GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách
vở đồ dùng học tập ?
- Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học
tập của em ?
- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>2.Bài mới :Giới thiệu bài - ghi bảng .</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu </b></i>
học sinh bầu BGK chấm thi.
- GV u cầu có 2 vịng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ
dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
- BGK khaûo chấm và công bố kết quả.
<i><b>Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu </b></i>
ơi!
<i><b>Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ </b></i>
cuối bài.
<i><b>Keát luaän chung:</b></i>
- Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em
thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân
mình.
<b>3.Củng cố- dặn dị : Nêu lại nội dung bài học, đọc </b>
câu thơ cuối bài.
<i><b>Dặn: Học bài, xem bài mới.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS trả lời
- HS trả lời
- BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó
học tập.
- Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học
tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
- Học sinh hát và vỗ tay.
- Học sinh đọc.
- Nhắc lại.
- Vài hs đọc .
<i><b>Tieát 1+2 </b></i>
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>
-Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ.
-Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
- Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB - yếu .
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập . Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gơ”.
<b>III.Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, luyện tập, thực hành ...
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
14’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh lên bảng
viết): ph – phố, nh - nhà.
- GV nhận xét chung - ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài- ghi bảng :</b></i>
<i><b>2.2. Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<i><b>a) Nhận diện chữ:</b></i>
- Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết
dưới . Chữ g gần giống chữ gì?
- So sánh chữ g với chữ a.
- Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ.
<b>- Nhận xét, bổ sung, ghi bảng : g </b>
<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
- GV phát âm mẫu: âm g.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng gà.
- Học sinh đọc bài.
- N1: ph – phố, N2: nh – nhà.
- Gần giống chữ a.
<i><b>- Giống : Cùng có nét cong hở phải.</b></i>
<i><b>- Khác : Chữ g có nét khuyết dưới.</b></i>
- Tìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm
tra.
- HS đọc - cn - đt .
8’
7’
5’
9’
7’
8’
<b>- GV nhaän xét và ghi lên bảng : gà .</b>
- Gọi học sinh phân tích .
<b>Hướng dẫn đánh vần</b>
<b>- GV HD đánh vần : gờ - a - ga - huyền - gà .</b>
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
<i><b>c. Âm gh (dạy tương tự âm g).</b></i>
- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng
trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “g” và chữ “gh”.
<i><b>-Phát âm: giống âm g.</b></i>
<i><b>-Viết: GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết .</b></i>
- GV nhận xét - sửa sai .
<b>Dạy tiếng ứng dụng:</b>
<b>- GV ghi lên bảng: gà gô gồ ghề </b>
<b> nhà ga ghi nhớ. </b>
- Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm
mới học và đọc .
<b> 3.Củng cố : đọc và tìm tiếng mang âm mới học</b>
- Đọc lại bài
<b>Tieát 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc : trên bảng lớp.</b></i>
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luyện câu: </b></i>
- Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ .
- Cả lớp cài bảng .
- Vài hs phân tích .
- HS đọc - cn - đt.
- Lớp theo dõi.
<i><b>- Giống nhau: Đều có chữ g..</b></i>
<i><b>- Khác nhau: Chữ gh có thêm h </b></i>
đứng sau g.
- HS đọc - cn - đt.
- HS viết bảng con .
- HS đọc và tìm gạch .
- HS đọc và tìm tiếng .
- HS đọc - cn - đt .
- HS quan sát - nhận xét .
- HS đọc - cn - đt.
- Đọc lại.
7’
5’
<i><b>- GV nhận xét - ghi bảng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</b></i>
- Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn tồn câu.
- GV nhận xét.
<i><b>3.Luyện viết:</b></i>
- GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết .
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết.
<i><b>4. Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gơ.</b></i>
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi :
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
Gà gô sống ở đâu?
Kể tên một số loại gà mà em biết?
Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là
gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>5.Củng cố - dặn dị : Gọi đọc bài.</b>
<i><b>- Dặn: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
Gà ri, gà gô.
Gà gô sống ở trên đồi.
Sống ở nhà.
Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp.
Liên hệ thực tế và nêu.
Gà trống, vì có mào đỏ.
- HS đọc và tìm tiếng
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
<b>Tiết : 3 </b>
<b> </b> <b> MƠN : TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10.
-Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10.
-Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
- Tập trung vào đối tượng hs TB - yếu .
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vng, 10 chiếc xe…, chữ số 10 ,
các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành...
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
12’
17’
<b>1.KTBC:</b>
- Gọi HS nộp VBT để chấm điểm.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp.
- Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại
- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới : giới thiệu bài - ghi bảng .</b>
- Lập số 10 : VD1:
<i><b>- GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông?</b></i>
- Cô đính thêm mấy hình vuông?
<i><b>- GV nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là </b></i>
mấy hình vuông?
- Gọi HS đọc phần nhận xét đã ghi bảng.
<i><b>- Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1.</b></i>
<i><b>- GV hỏi : Hình vng, quả xồi, xe đều có số lượng </b></i>
là mấy?
- GV giới thiệu số 10 in, 10 viết thường GV đọc, HS
đọc.
- Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào?
- GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10, gọi đếm
<i><b>- GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số nào ?</b></i>
- Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0
- Hướng dẫn viết mẫu số 10.
- HS nêu tên bài “Số 0”và
nộp vở
- Điền dấu thích hợp vào
chỗ trống :
0…1 , 2… 0 , 0… 0, 7 …0
- 1 HS nêu từ 0 ->9 và 1 HS
nêu ngược lại.
- 9 hình vuông.
- 1 hình vuông.
- 10 hình vuoâng.
- (Cho đếm trên trực quan )
- Số lượng là10
- 5->7 em đọc số 10, nhóm
đồng thanh
- Số 10> số 0
- 3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm
1 và 2
- HS nêu số 9.
- Lớp thực hành.
5’
- Học sinh thực hành về cấu tạo số 10 .
<b>3.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- Yêu cầu các em viết vào VBT.
<i><b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của baøi.</b></i>
- GV hướng dẫn các em quan sát, đếm số sau đó ghi
kết quả vào ơ trống. Thực hiện trên VBT và nêu kết
quả.
<i><b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học
sinh nhận biết được cấu tạo số 10.
- Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu .
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến
10 để điền số thích hợp vào các ô trống.
<i><b>Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của đề.</b></i>
- u cầu thực hiện bảng con.
<b>4.Củng cố - dặn dò :</b>
- Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10.
- Số 10 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 10?
- Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại.
<i><b>– Dặn :</b></i>
- Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
- Đếm xuôi ngược cấu tạo
số 10.
- HS thực hiện vở bài tập .
-HS quan sát và trả lời HS
thực hành bài tập vào VBT…
- Đếm số hình và ghi vào ơ
trống.
- Quan sát và nêu:
- 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và
9.
- 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và
8.
- 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và
7.
- 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và
6.
- 10 gồm 5 và 5.
- Viết số thích hợp vào
VBT.
- Đếm 1 đếm 10 và ghi vào
các ô trống.
- Thực hiện bảng con:
a) số 7 b)số 10
c)soá 6
- Nêu lại cấu tạo như trên.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Đọc.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
* Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên
để bảo vệ răng.
-Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ phóng to
-Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mơ hình răng, ...
HS chuẩn bị:
-Hình minh hoạ SGK
-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Khởi động:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp
<i>*Cách tiến hành:</i>
<i>+ Bước 1: Thực hiện hoạt động</i>
-GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì răng khơng bị sâu
?
-Theo dõi các nhóm làm việc
<i>+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ</i>
-Yêu cầu:
-Cho HS quan sát mơ hình răng.
+ Bước 3:
+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?
+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ
sinh răng cẩn thận ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Quan Sát tranh
<i>+ Bước 1: thực hiện hoạt động</i>
-Nêu yêu cầu:
+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm
-Hát tập thể:
-Quan sát thảo luận
-HS làm việc nhóm 2
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-HS trình bày: để giữ răng ln chắc
khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
nào sai ? Vì sao ?
<i>+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ</i>
-Kết luận:
Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và
bảo vệ răng.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc
nào là tốt nhất ?
-Vì sao khơng nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?
-Kết luận:
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời
-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cách chơi:
-Nhận xét, tổng kết trị chơi
+ Dặn dị bài sau.
-Nghe, hiểu
-Quan sát, trình bày.
-HS tóm tắt những việc nên làm và
khơng nên làm.
-HS trả lời, nhận xét bổ sung
-Thực hiện hoạt động.
-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.
-Trả lời
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét
<i><b>Tiết 1,2: </b></i>
<b> Học vần</b>
A.Mục tiêu
<i><b>- HS đọc và viết dược q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Biết đọc được từ và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “nhà quê”.</b></i>
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô
-Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ...
-Đọc tồn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ: q - qu</i>
-GV viết lại chữ q - qu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu q - qu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê
-Ghép tiếng: quê
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: gi</i>
-GV viết lại chữ gi
-Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu gi
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng già và đọc già
-Ghép tiếng: già
-Nhận xét
<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
quả thị giỏ cá
qua đò giã giị
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết:</i>
-Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già
Hỏi: Chữ qu gồm nét gì?
Hỏi: Chữ gi gồm nét gì?
Tiết 2
<i>3.Luyện tập:</i>
<i>a.Luyện đọc:</i>
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: q – qu, gi
-HS phát âm cá nhân: q - qu
-Đánh vần: quờ - ê - quê
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
-Phát âm cá nhân: gi
-Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết:</i>
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: </i>
+ Yêu cầu quan sát tranh
*Trong tranh em thấy gì ?
*Q q gồm những thứ gì ?
*Em thích thứ q gì nhất ?
*Q em có những loại q gì ?
4. Củng cố, dặn dị:
* Trị chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi
*Nhận xét tiết học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở: chợ quê, cụ già
-HS nói tên theo chủ đề: quà quê
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 3 </b></i>
<b> Toán </b>
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Làm bài tập:1, 3, 4
* HS khá giỏi làm bài tập 5
- u thích mơn tốn, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
II/
Đồ dùng :
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c ch ủ y ế u :
2.Kiểm tra bài cũ (5’)
+ Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ? số 10 đứng liền sau số nào ?
+ Đếm xuôi từ 0 đến 10 ? Đếm ngược từ 10 đến 0 ?
+ Nêu cấu tạo số 10 ? Số 10 lớn hơn những số nào ?
3. Bài mới :
GV HS
-Giáo viên cho HS đọc xuôi ngược 010
-Phân tích cấu tạo số 10
<i><b>Hoạt động 2 : (20’) Luyện tập </b></i>
Bài 1 : Nối ( theo mẫu )
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài
- Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học
sinh lên thực hiện
-Giáo viên chốt kết luận
-Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( < , > ,
= ) thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả
bài làm
-Phần b), c) giáo viên nêu nhiệm vụ của
từng phần
-Cho học sinh làm bài (miệng ) – Sách
giáo khoa
* Bài 5 : Viết số thích hợp vào ơ trống
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập này
và hướng dẫn học sinh quan sát mẫu
-Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tt
-Giáo viên cho học sinh nhắc lại cấu tạo
số 10
<i><b>Hoạt động 3: (5’) Trò chơi </b></i>
- Mỗi đội cử đại diện lên bảng
-Giáo viên gắn 5 số 3, 6, 8 , 0 , 9 yêu cầu
học sinh xếp các số đó theo thứ tự lớn dần
( hoặc bé dần )
-Bạn nào xếp nhanh, đúng bạn đó thắng
-Giáo viên nhận xét , tuyên dương học
sinh chơi tốt
-Học sinh mở sách
-Học sinh nêu yêu cầu của bài : đếm số
lượng con vật trong tranh và nối với số phù
hợp
- Học sinh nhận xét đúng , sai
-Học sinh làm bài
- Học sinh nêu : đếm số hình tam giác và
ghi số vào ơ trống
-Học sinh nhận xét tự chữa bài
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
- 10 goàm 9 và 1 hay 1 và 9
- 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8…
- 2 nhóm cùng chơi
<i><b>Tiết 1,2 </b></i>
<b> Học vần</b>
A.Mục tiêu:
<i><b>- HS đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Biết đọc được từ và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “bê, nghe, bé”.</b></i>
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết: quả thị, giỏ cá
-Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua...
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ: ng</i>
-GV viết lại chữ ng
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ng
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ
-Ghép tiếng: ngừ
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: ngh</i>
-GV viết lại chữ ngh
+Phát âm mẫu: ngh
-Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ?
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ng, ngh
-HS phát âm cá nhân: ng
-Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ
-Ghép tiếng: ngừ
-Phát âm cá nhân: ngh
+ Giống nhau: chữ ng
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>
-Đính từ ngữ lên bảng:
Ngã tư nghệ sĩ
Ngõ nhỏ nghé ọ
<i>d.HDHS viết:</i>
-Viết mẫu lên bảng con:
cá ngừ củ nghệ
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc:</i>
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết:</i>
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: quan sát tranh </i>
*Trong tranh vẽ gì ?
*Ba nhân vật trong tranh có gì chung
*Bê là con của con gì ? có màu gì ?
*Nghé là con của con gì? Có màu gì?
*Em nào bắt chước được tiếng kêu của
các con vật đó khơng ?
4. Củng cố, dặn dị:
* Trị chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
* Nhận xét tiết học
-Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
-Viết bảng con:
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết3 </b></i>
<b> Toán</b>
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết số và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 - 10.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Ki
ể m tra bài c ũ :
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.D
ạ y h ọ c bài m ớ i:
ớ i thi ệ u bài (ghi đề bài)
b.Th ự c hành:
Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập
Bài 1:
-Cho học sinh nêu số lượng các đồ vật
trong từng tranh
-Cho học sinh lên nối từng tranh với số
phù hợp
Bài 3 : Viết số thích hợp
-Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp
vào các toa tàu .
-Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp
-Giáo viên nhận xét qua bài làm miệng
của học sinh
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự lớn dần,
bé dần
-Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
-Hướng dẫn gợi ý cho học sinh
Hoạt động 2: Trị chơi
-Giáo viên nêu yêu cầu nội dung trò
chơi
-Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.Hs sẽ tự
gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài
-Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc
Ví dụ : -giáo viên nêu 2 số : 8 , 6
-2 HS
-2 HS
-2 HS
Học sinh đọc yêu cầu bài .
-Học sinh nêu miệng
-Học sinh nhận xét bài làm của bạn
-Học sinh tự làm bài chữa bài .
-Học sinh viết bài
-Học sinh đọc kết quả bài làm .
-Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,7,
10
-Học sinh tự làm bài, chữa bài( miệng )
- Học sinh cử đại diện tham gia trò chơi
3.C
ủ ng c ố , d ặ n dò :
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dị bài sau
<b>Tiết 4 </b>
<b> </b> <b>MÔN : THỦ CÔNG </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Biết cách xé , dán hình quả cam từ hình vng .
- Xé được hình quả cam có cuống , lá và dán cân đối , phẳng
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
- Bài mẫu , giấy màu , hồ dán
<b>III. Các phương pháp dạy hoïc :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, thực hành...
<b>IV . Các hoạt động dạy học : </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- KT việc hoàn thành bài trước
- KT vật liệu , dụng cụ của HS
<b>2. Bài mới : </b>
<i><b>a. Gthiệu bài - ghi bảng </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn quan sát - nhận xét . </b></i>
- Cho HS xem hình mẫu, gợi ý nhận biết đặc điểm ,
hình dáng, màu sắc .
+ Em có biết cịn những hình nào giống hình quả cam
nữa ?
<i><b>c. Hướng dẫn mẫu : </b></i>
<i><b>* Xé, dán hình quả cam . </b></i>
- Lấy tờ giấy màu, lật mặt sau vẽ hình vng .
- Xé rời lấy hình vng ra .
- Chỉnh sửa, xé 4 góc của HV cho giống quả cam .
- Lật mặt sau để HS quan sát .
<i><b>* Xé, dán hình lá . </b></i>
- Đưa dụng cụ, vật liệu
- Quan sát , nhận xét .
- ...Táo , quýt .
5’
- Lấy giấy màu xanh lá cây, xé HCN .
- Xé 4 góc của HCN theo đường vẽ, xé chỉnh sửa cho
giống chiếc lá .
<i><b>* Vẽ hình cuống lá : vẽ HCN, xé rời HCN - xé đôi </b></i>
HCN lấy 1 nửa làm cuống .
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>
- Cho hs nhắc lại quy trình xé dán hình quả cam .
<i><b>- Dặn : về nhà chuẩn bị cho tiết sau làm tốt .</b></i>
- Quan sát .
- Quan sát và làm trên
giấy nháp .
- HS nhắc lại và thực
hiện ở nhà .
<i><b>Tiết 1,2 </b></i>
<b> Học vần</b>
A.Mục tiêu:
<i><b>- HS đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà. Biết đọc được từ và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “nhà trẻ”.</b></i>
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra:
-Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ
-Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà
bé nga
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ: y</i>
-GV viết lại chữ y
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu y
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng y và đọc y
-Ghép từ: y tá
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: tr</i>
-GV viết lại chữ tr
-Hãy so sánh chữ y và chữ tr ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng tre đọc tre
-Ghép tiếng: tre
-Nhận xét
<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>
-Đính từ ngữ lên bảng:
Y tế cá trê
Chú ý trí nhớ
<i>d.HDHS viết:</i>
-Viết mẫu lên bảng con:
- Chữ y gồm mấy nét ?
- Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc:</i>
-Luyện đọc tiết 1
<i>b.Luyện viết:</i>
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
-1 HS
-Đọc tên bài học: y, tr
-HS phát âm cá nhân: y
-Đọc trơn: y tá
-Ghép từ: y tá
-Phát âm cá nhân: tr
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
-Đánh vần: trờ - e - tre
-Ghép tiếng: tre
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
<i>c.Luyện nói: </i>
-Yêu cầu quan sát tranh:
*Trong tranh vẽ gì ?
*Các em bé đang làm gì ?
*Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ?
*Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ?
4. Củng cố, dặn dị:
* Trị chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
* Nhận xét tiết học
-Dặn dò bài sau:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 3 </b></i>
<b> Toán </b>
<b> </b>
I/ Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
* HS khá giỏi làm thêm bài tập 5
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Ki
ể m tra bài c ũ :
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
2.Bài m ớ i:
a.Gi
ớ i thi ệ u bài (ghi đề bài)
Thực hành:
<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào ơ trống </b>
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài
-Hỏi :Số đứng giữa số 0 và 2 là số nào ?
Liền sau số 1 là số nào ?
<b>Baøi 2 : So sánh các số </b>
<b>Bài 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống </b>
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
-2 HS
-2 HS
-2 HS
-Học sinh lặp lại đầu bài .
-Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 . Liền sau
số 1 là số 2
-Học sinh tự làm bài chữa bài .
<b>Bài 4 : Xếp số </b>
-Giáo viên nêu u cầu của bài và
hướng dẫn học sinh cách sắp xếp các số
cho trước theo thứ tự lớn dần hay bé dần.
<b>*Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam </b>
giác
<b>*Trò chơi</b>
GV nêu luật chơi.
HS 2 đội thi đua.
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dị bài sau
-Học sinh nêu yêu caàu .
-Học sinh trả lời : 1 < 3 hay 2 < 3
-Học sinh tự làm bài chữa bài .
-Học sinh nhận xét các số 8, 5, 2, 9, 6 .
-Học sinh lặp u cầu
- 2 học sinh đếm
-Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 . Liền sau
số 1 là số 2
-Học sinh tự làm bài chữa bài .
-Chuẩn bị bài học sau.
<b>Tiết 5</b>
-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới
II/ Các hoạt động chủ yếu:
GV HS
1.Mở đầu:
- GV bắt bài hát:
-Kết luận:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
*Đánh giá tình hình học tập chung trong
tuần qua:
*Đánh giá từng em cụ thể:
*Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nhận xét
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm,
thực hiện tốt hơn.
*GV nhận xét
Hoạt động 2:
*Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS
thực hiện tốt hơn.
*Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
*Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy
định của nhà trường.
*Phân công các tổ làm việc:
*Tổng kết chung
+ Khiển trách những bạn chưa thực hiện
nghiêm túc nội quy của lớp.
+ Khen những bạn có thành tích cao trong
tuần qua về các mặt hoạt động học tập cũng
*Nghe nhớ, thực hiện
*Thực hiện theo phân công của GV.
- Tổ 2: trật nhật hết tuần học
- Tổ 3: kiểm tra dụng cụ học tập
- Tổ 1: Truy bài đầu giờ, bắt hát
*Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
<b> MÔN : THỂ DỤC</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
-Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng.
-Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
<b>II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Phần mỡ đầu:
và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.
Ơn quay phải, quay trái.
GV chú ý sữa sai.
Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2
GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ơn.
Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học
Hướng dẫn về nhà thực hành.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc
khoảng 30 -> 40 m.
Dàn theo hàng ngang để tổ chức trị chơi.
HS tổ chức chơi.
Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc, dóng hàng,
cán sự tổ hơ cho tổ viên mình thực hiện từ
2 -> 3 lần.
Tổ trưởng hơ quay phải quay trái 2 -> 3
lần.
Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng
dẫn của lớp trưởng.
Bước chân trái trước rồi đi thường.
HS bước đúng nhịp, tay vung tự do
Các tổ thi đua.
Cả lớp cùng tham gia.
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà.
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức :Hs đọc được :p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng</b></i>
dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : p. ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Các từ ngữ ứng dụng.
<i><b>2. Kĩ năng : Nghe, hiểu và kể lại một đọan theo tranh trong truyện kể: Tre ngà</b></i>
- HS khá, giỏi kể được 2-3 đọan truyện theo tranh.
<i><b>3. Thái độ :Có ý thức tập trung học tập , viết chữ đẹp, giữ vở sạch..</b></i>
<b>II. Chuẩn bị :</b> Bảng ôn, tranh minh họa- SGK.
<i>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</i>
gian
5’
13’
7’
10’
8’
6’
10’
<b>I.Ổn định lớp</b>
<b>II.KTBC _ GV đọc : y, tr, y tá, tre ngà</b>
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng
_ Nhận xét, ghi điểm
<b>III.B ài mới :</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài – ghi bảng.</b></i>
_ Gv cho hs thảo luận tìm những âm vừa
học trong tuần
_ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung.
<i><b>2. Ôn các chữ và âm vừa học</b></i>
_ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc
* Ghép chữ thành tiếng
_ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs
luyện đọc.
_ Gv hướng dẫn, sửa sai.
<i><b>3. Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>
_ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa
_ Cho hs đọc
_ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu
<i><b>4. Tập viết từ ngữ ứng dụng</b></i>
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết.
_Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc</b></i>
_ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng
dụng
_ Gv chỉnh sửa
<i><b>2. Đọc câu ứng dụng</b></i>
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Gv đọc mẫu
_ Cho 2-3 hs đọc lại
<i><b>3. Luyện viết</b></i>
_ Cho hs viết vở tập viết
_ Ổn định chỗ ngồi
_Viết bảng con
- 4 học sinh đọc.
_ Hs keå : g, gh, ng, ngh, y, tr,…
_ Quan sát, bổ sung
_ Cá nhân:10 em – Nhóm – ĐT
_ Ghép chữ thànhø tiếng
_ Cá nhân:10 em – N- ĐT
_ HS đọc : CN- ĐT
_ 2 -3 hs đọc
_ Chú ý
_ Thực hành viết bảng
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Chú ý
_ Đọc câu ứng dụng
_ Lắng nghe
8’
5’
_ GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
_ GV chấm bài – nhận xét
_ Gv giới thiệu câu chuyện : Tre ngà
_ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ
_ Cho hs thi kể theo nhóm
_ Gv tổng kết, nêu ý nghóa của câu
truyện.
<b>IV. Củng cố- Dặn dị.</b>
_ Gv cho hs đọc lại tồn bài
_ Trị chơi: tìm các tiếng có chứa các chữ
vừa ơn
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Lắng nghe 163
-_ Thảo luận, thi kể
_ Lắng nghe
_ Đọc lại cả bài
_ Thi tìm tiếng có chứa các âm vừa
học
_ HS thực hiện ở nhà
<b>(Tích hợp BVMT)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i><b>1. kiến thức :Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép , vâng</b></i>
lời ông bà, cha mẹ.
-Phân biệt được các hành vi , việc làm phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà,
cha mẹ.
<i><b> 2. Kĩ năng :Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương , chăm sóc.</b></i>
- Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
- Gia đình chỉ có 2 con góp phàn hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng dồng
BVMT
<b>II. Chuẩn bị</b>
_ Gv tranh minh hoạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ y ếu </b>
Thời
gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
25’
5’
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KTBC.</b>
- Hãy kể tên các đồ dùng học tập của em ?
_ Nhận xét – ghi điểm
<b>3. Bai mới :</b>
<i><b>a. Gv giới thiệu bài- ghi bảng</b></i>
_ Khởi động
b. Họat động 1:Gv yêu cầu và hướng dẫn hs
thảo luận theo cặp :
+ Gia đình em gồm những ai ?
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Gọi một số nhóm trình bày, gv nhận xét,
kết luận.
<i><b>* Tổ chức cho hs hát – múa tập thể</b></i>
<b>Họat động 2:Hướng dẫn hs quan sát tranh, </b>
thảo luận theo nhóm 4:
+ Bạn nào sống gần cha mẹ ?…
_ Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
_ Gv kết luận.
Họat động 3:Hướng dẫn hs đóng vai các
tình huống theo nhóm.
_ Cho hs thảo luận, đóng vai
_ Gọi các nhóm trình bày
_ Gv nhận xét cách ứng xử tình huống của
mỗi nhóm.
<b>4. Củng cố- dặn dị.</b>
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn : Về nhà học bài – chuẩn bị bài sau.
_ GV nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
- Hs tự kể : 2- 3hs
_ Nhắc lại tên bài
_ Hát tập thể : Cả nhà thương
nhau
_ Tự thảo luận và kể : gia đình
em có bố mẹ…
_ Trình bày trước lớp
* Hát, múa tập thể
_ Thảo luận theo nhóm 4 : quan
sát tranh và trả lời câu hỏi theo
tranh.
_ Trình bày trước lớp
_ Chú ý
_ Thảo luận , phân vai và đóng
vai theo tình huống trong tranh.
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức :Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.</b></i>
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
<i><b> 2. Kĩ năng : Luyện nói được từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì .</b></i>
<i><b> 3. Thái độ : Có ý thức tập trung học tập, viết chữ đẹp , giữ vỡ sạch.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng chữ thường – chữ hoa.</b>
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng , luyện nói.
<b>III. Các phương pháp dạy học :- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
15’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung – ghi điểm .
<b>2.Bài mới : GV giới thiệu và ghi đề bài .</b>
- Treo bảng chữ thường chữ hoa.
- Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
- A, Ă , Â , B , C , D , Ñ , E , EÂ , G , H , I , K
, L , M , N , O ,Ô , Ơ , P , Q , R , S , T , U ,
- a, ă , â , b , c , d , đ , e , ê , g , h , i , k , l , m
, n , o ,ô, ơ , p , q , r , s , t , u , ư , v , x , y.
- GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
- Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
- HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và
chữ thường.
- Gọi đọc tồn bảng.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- N1 : quả nho ; N2 : ý nghó
- Lớp QS nhận xét.
- 6 em nêu chữ hoa.
- 6 em nêu chữ thường.
10’
5’
8’
7’
8’
8’
5’
<b>- HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa. </b>
- GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy
trình viết .
- Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
<b>3.Củng cố tiết 1 : </b>
- Đọc lại bài.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc bảng.</b></i>
- Đọc khơng theo thứ tự.
<i><b>2. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi baûng.</b></i>
<b>Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa </b>
<b>Pa.</b>
- GV gọi đọc trơn toàn câu.
<i><b>3. Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.</b></i>
- GV giới thiệu tranh và gợi ý cho hs nói về
sự tích Sơn Tinh – Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ
mát, về bò sữa …
- GV có thể mở rộng nói về những nơi có
nhiều cảnh đẹp ở nước ta .
- GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
<i><b>4. Luyện viết : GV cho HS viết vào vở TV </b></i>
- GV thu vở để chấm và nhận xét .
<b>5.Củng cố- dặn dò:</b>
- Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa.
<i><b>- Dặn :Về nhà học bài và xem trước bài sau.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS viết bảng con.
- 2 em đọc lại.
- Học sinh đọc.
- CN – ĐT.
- HS đọc tìm tiếng có chữ hoa .
- HS đọc – cn – đt .
- HS luyện nói theo hướng dẫn
của GV.
- HS nói theo suy nghĩ của mình .
- HS viết vào vở tập viết .
- Thực hiện ở nhà.
<b> MƠN : TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức :Kiểm</b></i> tra kết quả học tập của học sinh.
<i><b> 2. Kĩ năng :Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số , nhận biết thứ tự </b></i>
mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết được hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<i><b>3. Thái độ :Thích sự chính xác của tốn, làm bài cẩn thận ,đúng, trình bày sạch , đẹ </b></i>
<b>II. Kiểm tra :</b>:GV ghi đề kiểm tra lên bảng.
<i><b>Baøi 1 : số?</b></i>
<i><b>Baøi 2 : Soá </b></i>
a.
b. Viết các số : 5 , 3 , 4 , 9, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn .
<i><b>Bài 3 : Điền dấu >, < , = </b></i>
3 … 5 7 … 3 10 … 9 8 … 1
5 …5 10 …4 9 … 9 1 … 0
<i><b>Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vuông</b></i>
- Có … hình vuông.
- Có … hình tam giác.
<b>3. Đánh giá :</b>
<i><b>Bài 1 ( 2 điểm ): mỗi số điền đúng được 0,5 điểm </b></i>
<i><b>Bài 2 (4 điểm ) : câu a : 1,5 điểm ; câu b : 2,5 điểm .</b></i>
<i><b>Bài 3 (2 điểm ) : mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm .</b></i>
1 hình vng, 4 hình tam giác được 0,5 điểm .
Trình bày 1 điểm .
<b>4. Củng cố : thu bài và chấm bài .</b>
<b>5. Nhận xét dặn dò :</b>
<b>Tiết </b>
<b> MÔN : TNXH</b>
<b>I.Mục tieâu :</b>
<i><b>1. Kiến thức :Giúp HS biết cách đánh răng , rửa mặt đúng cách.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng :Áp dụng đánh răng và rửa mặt hàng ngày.</b></i>
<i><b>3. Thái độ : HS có ý thức giữ được vệ sinh cơ thể sạch sẽ hàng ngày.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: -Mơ hình răng, tranh phóng to như SGK.</b>
-Bàn chải răng, kem đánh răng, khăn lau mặt.
<b>III. Các phương pháp dạy học : - Quan sát, hỏi đáp, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
9’
<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.KTBC : </b>
- Vì sao răng bị sâu và sún?
- Ta phải làm gì để bảo vệ răng?
- Nhận xét bài cũ – ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>
- Dùng mơ hình răng để giới thiệu và ghi tựa:
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>
<i>Thực hành đánh răng :</i>
- Gọi HS lên bảng.
- Chỉ vào mặt trong của răng?
- Chỉ vào mặt ngoài của răng?
- Chỉ vào mặt nhai của răng?
- Hằng ngày ta quen chải răng như thế nào?
- GV làm mẫu động tác chải răng ở mơ hình
răng (lấy bàn chải, kem, nước..)
- HS trả lời.
- HS nêu lại tựa bài học.
7’
9’
5’
- Gọi HS chải răng ở mơ hình răng.
<b>- Vậy em nào biết chải răng để làm gì ?</b>
<i><b> Hoạt động 2</b><b> : Thực hành rửa mặt</b> : </i>
<i>- GV làm mẫu : </i>
- Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch.
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt.
- Giặt khăn và phơi naéng.
<i>- HS thực hành lau mặt :</i>
- Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực
hành lau mặt.
- GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện
không đúng cách.
<i><b>- GV tóm ý: Các em tự giác đánh răng sau khi </b></i>
ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều,
khi đau răng phải đến phòng khám răng. Cần
đánh răng và lau mặt đúng cách thường xuyên
hằng ngày.
<i><b>- Hoạt động 3 : GV lấy 1 chén dơ, 1 con dao </b></i>
có dính thức ăn cho hs quan sát và hỏi :
- Muốn cho chén và dao sạch em phải làm
gì ?
- GV rửa chén và dao sạch sẽ để hs nhìn
thấy .
- GV : Răng của ta sau khi ăn thì sẽ giống như
chén và dao sau khi dùng đã bị dơ . Muốn cho
răng khơng bi sâu, nướu khơng viêm thì chúng
- Chải răng còn giúp cho miệng không bị hôi .
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- 1 HS thực hành.
- HS khác nhận xét cách chải
răng của bạn mình.
- Để lấy sạch thức ăn đọng lại
trên răng và nướu sau khi ăn,
để tránh khỏi đau nướu và sâu
răng.
- HS lắng nghe và quan sát GV
thực hiện mẫu.
- HS thực hành
- HS laéng nghe, nhắc lại.
- Phải rửa chén và dao cho
sạch.
- HS lắng nghe và vài hs khá
giỏi nhắc lại .
- GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và
rửa mặt.Đọc ghi nhớ trong SGK.
- Nhaän xét. Tuyên dương.
<b>- Dặn :Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng </b>
ngày.
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc lại .
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
<i><b>1. Kiến thức : Hs đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học từ bài 1 đến bài 26.</b></i>
_ Hs biết ghép các âm thành những tiếng, từ có nghĩa.
<i><b>2. Kĩ năng :Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng, to, rõ , trơi chảy.</b></i>
<i><b>3.Thái độ :Cĩ ý thức tập trung học tập, viết chữ dẹp, giữ vở sạch… </b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: Các mẫu bài tập như SGK.</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học :- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
15’
<b>1.Ổn định</b>
<b>2.KTBC:KT đồ dùng của học sinh.</b>
- GV đọc cho HS viết tre già , giã giò , gà ri .
- Gọi HS đọc sách GK kết hợp phân tích tiếng
từ .
- GV nhận xét ghi điểm .
<b>3.Bài mới :</b>
<i><b>a .GT bài và ghi đề bài .</b></i>
<i><b>b. Ôn tập : </b></i>
- Hát, điểm danh.
- Các đồ dùng học viết của
HS.
10’
- GV lần lượt cho HS nêu các âm vừa học .
- GV ghi bảng : o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư, v, l. h. c,
n, m, d, đ, t, k, x, s,…
- Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học
. GV ghi bảng.
- Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên
âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
- Sau mỗi lần HS nêu hpặc cài âm GV nhận
xét rồi ghi theo thứ tự . Các nguyên âm viết
hàng ngang , các phụ âm viết hàng dọc .
- GV nhận xét kết hợp - ghi bảng
e ê o a ô ơ i u ư
b be bê bo ba bô bơ bi bu bư
l le lê lo la lô lơ li lu lư
n
v
h
m
g
gh
* GV lưu ý lại cho hs các đặc điểm riêng của
các aâm .
VD : kh , gh , ngh không ghép được với o , ô ,
ơ , a , u , ư chỉ ghép được với e , ê , I .
- Ngược lại với âm : g , c , ngh thì ghép được
với các âm : o , ô , ơ , a, u , ư .
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
<b>4. Hướng dẫn học sinh viết:</b>
- Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
- GV viết mẫu lên bảng - kết hợp nêu quy
trình viết
- HS nêu.
- Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
- HS đọc – cn – đt.
- HS cài bảng và nêu
- HS theo dõi – lắng nghe .
- HS đọc – cn – đt .
5’
5’
25’
5’
- GV nhận xét - sửa sai.
<b>5.Củng cố : HS đọc lại bài .</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>1. KTBC : gọi hs đọc bài tiết 1 .</b>
- GV nhận xét – ghi điểm.
<b>2. Luyện tập :</b>
<i><b>a. Luyện đọc :</b></i>
- GV gọi học sinh đọc lại bảng ôn.
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>Viết : lần lượt đọc cho hs viết một số tiếng từ </b></i>
có âm đã học .
- Kẻ vở , ca sĩ, nghỉ hè , ngô nghê, gồ ghề .
- GV quan sát – giúp đỡ hs yếu .
- GV chấm một số bài – nhận xét .
<i><b>b. Làm bài tập : GV viết một số bài điền âm </b></i>
cho hs điền.
<i><b>*Điền vào chỗ chấm : s và x .</b></i>
- Chim …ẻ, chó …ù, …a …a, đồ …ứ
<i><b>* Điền âm : k hay c</b></i>
- Bó …ê , …ủ sả , …ì …ọ.
- …ể lể, …ẻ vở , …ò đi lò dò .
<i><b>* Điền : ng hay ngh .</b></i>
- …õ nhỏ , ngô …ê , lá …ổ
- GV nhận xét sửa sai .
* Điền : g hay gh
- ……à mái , ……ế ………ỗ ,
- tủ ………ỗ , gồ ………ề .
<b>c. Trị chơi : tìm tiếng mới </b>
- GV theo dõi – tuyên dương đội thắng .
<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
- GV gọi hs đọc lại bài trên bảng và SGK.
<i><b>- Dặn : về nhà học bài viết bài , chuẩn bị bài </b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc – cn – đt.
- Vài hs đọc – phân tích .
- HS đọc – cn – đt .
- HS viết vào vở
- HS làm vào vở bài tập .
- Một số hs lên bảng làm .
- HS thi chơi giữa các tổ .
- HS đọc bài.
<b> MƠN : TỐN </b>
<i><b> 1. Kiến thức :Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3</b></i>
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. Làm bài tập 1, 2, 3.
<i><b> 2. Kĩ năng :Rèn kĩ năng đếm ,làm tính nhanh, đúng ,chính xác…</b></i>
<i><b> 3. Thái độ : Thích sự sự chính xác của tốn và u thích học mơn tốn.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
15’
<b>1.KTBC : </b>
- Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra.
- GV nhận xét chung bài kiểm tra .
<b>2.Bài mới : GT bài ghi đề bài lên bảng .</b>
<i><b>Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.</b></i>
- Có mấy con gà?
- Thêm mấy con gà?
- GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng.
- GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận
biết.
- Cho HS đọc dấu cộng (+)
- 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà?
- GV ghi phần nhận xét
<i><b>Ví dụ 2 :GV treo tranh và hỏi .</b></i>
- Có mấy ô tô?
- Thêm mấy ô tô?
- Thêm ta làm phép tính gì?
- Vậy 1 ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
- HS sửa bài kiểm tra.
- 1 con gà.
- 1 con gà.
- Dấu cộng (+).
- 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà.
- 2 ô tô.
- 1 ô tô.
15’
5’
- GV ghi phần nhận xét.
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 )</b></i>
- Sau các bước trên GV ghi lại các công
thức :
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ cuối
nêu các câu hỏi để hs bước đầu biết
2 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 tức là 2 + 1 cũng
giống như 1 + 2 (vì cũng bằng 3)
<b>3.Luyện tập :</b>
<i><b>- Bài 1 : Làm tính ngang với các phép </b></i>
cộng.
- GV nhận xét sửa sai .
<i><b>- Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng.</b></i>
- GV quan sát - sửa sai .
<i><b>- Bài 3 : Nối phép tính với các số thích </b></i>
- Nên nối 1 + 2 với số nào ?
- Các phép tính cịn lại hs làm tương tự .
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
- Đọc lại phần nhận xét.
- Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3.
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>- .Dặn : Về nhà làm bài tập ở VBT, học </b></i>
bài, xem bài mới
- 1 + 2 = 3
- HS đọc – cn – đt .
- HS nêu yêu cầu và làm bài .
- 1 + 1 = 3 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
1 1 1 2 1
1 1 2 1 2
2 3 3
- HS thực hành làm VBT.
- Với 3 .
- HS đọc – cn – đt.
- Các nhóm cử đại diện thi đua
với nhóm khác.
<b>I.Mục tiêu : </b>
<i><b>1. Kiến thức :Đọc được ia, lá tía tơ , từ và câu ứng dụng. </b></i>
- Viết được : ia, lá tía tơ.
<i><b> 2. Kĩ năng : Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chia quà .</b></i>
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ, trôi chảy, hiểu được nghĩa một số từ.
<i><b> 3. Thái độ :Có ý thức tập trung học tập , viết chữ đẹp, giữ vở sạch. </b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói .
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
13’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung – ghi ñieåm .
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a. GV giới thiệu bài – ghi bảng .</b></i>
<i><b>b. Dạy vần :giới thiệu và ghi : ia .</b></i>
<b>- Gọi 1 HS phân tích vần ia</b>
<b>- Lớp cài vần ia.</b>
- GV nhận xét – sửa sai .
<b>- HD đánh vần : i – a – ia .</b>
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa
8’
4’
8’
7’
8’
10’
5’
<b>- Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?</b>
<b>- GV nhận xét và ghi bảng: tía.</b>
<b>- Gọi phân tích tiếng tía. </b>
<b>- GVHD đánh vần : tờ – ia – tia – sắc – tía .</b>
- Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng
<b> “lá tía tô”.</b>
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
<b>- HD viết bảng con : ia, lá tía tơ.</b>
- GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>- Dạy từ ứng dụng: ghi bảng </b>
<b> tờ bìa vỉa hè .</b>
<b> lá mía tỉa lá</b>
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ .
<b>3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.</b>
- Tìm tiếng mang vần mới học.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc : bảng lớp </b></i>
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
<i><b>2. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.</b></i>
<b>- Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.</b>
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>3. Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”</b></i>
- GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống
- GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
<i><b>4. Luyện viết : vở TV </b></i>
- GV thu vở để chấm - nhận xét cách viết .
<b>5 .Củng cố - dặn dò: Gọi đọc bài</b>
- Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<i><b>- Dặn : Học bài, xem bài ở nhà.</b></i>
- Thêm âm t và thanh sắc
- Toàn lớp cài bảng .
- Vài hs phân tích .
- HS đọc – cn – đt .
- Tiếng tía.
- Tồn lớp viết bảng con .
- HS đọc – cn – đt.
- HS tìm gạch tiếng có vần mới
học .
- HS đọc – cn – đt.
- HS tìm tiếng
- HS đọc – cn – đt.
- HS đọc – phân tích – tìm
tiếng .
- Luyện nói theo câu hỏi hướng
dẫn của GV.
- Tồn lớp viết vở .
- HS đọc – cn – đt.
- HS tìm tiếng .
- GV nhận xét tiết học.
<b> MƠN : TỐN </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3</b></i>
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
<i><b>2. Kĩ năng :Rèn kĩ năng đếm làm tính nhanh, đúng chính xác .</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Thích sự chính xác của tốn và ham thích học mơn tốn.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … .</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học : Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
Thời
gian <b>Họat động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC: Gọi học sinh để KT miệng </b>
các phép cọâng trong phạm vi 3.
- Nhận xét KTBC – ghi điểm.
<b>2.Bài mới :giới thiệu bài - ghi bảng .</b>
<b>3.HD làm các bài tập :</b>
<i><b> Bài 1 :</b><b> Gọi HS nêu YC của bài tốn.</b></i>
- GV hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ rồi
viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình
huống trong tranh.
- GV quan sát - giúp đỡ hs yếu .
<i><b> Bài 2 :</b><b> Gọi HS nêu YC của bài toán.</b></i>
- Yêu cầu các em thực hiện bảng con
bằng hàng dọc.
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>Bài 3 :</b><b> Yêu cầu các em nêu cách làm.</b></i>
<b>- Cho cả lớp thực hiện VBT.</b>
5 em nêu miệng.
- HS nêu YC.
- HS viết : 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Thực hiện bảng con.
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
1 + 1= 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
- HS nêu : Viết dấu + vào ơ trống để
có
5’
<i><b>Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài tốn.</b></i>
a) GV đính tranh và hướng dẫn cách
làm.
- GV quan sát – giúp đỡ hs yếu .
<b>4.Củng cố- dặn dò:</b>
<b> - Đọc bảng cộng trong PV 3.</b>
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>- Dặn :Về nhà làm bài tập ở VBT, học</b></i>
bài, xem bài mới.
baèng ba”.
HS đọc
- Thực hiện ở nhà.
<b>MÔN : THỦ CÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức :- Biết cách xé, dán hình quả cam.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng :Xé , dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối </b></i>
phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
<i><b>3. Thái độ :HS hứng thú và thích học mơn thủ cơng.</b></i>
<b>II. Ch uẩn bị :Bài mẫu – giấy màu hồ dán :</b>
<b>III. Phương pháp dạy học :- Quan sát, hỏi đáp , thực hành …</b>
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
25’
<b>1. KTBC : </b>
- KT sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. GV giới thiệu bài – ghi đề bài lên bảng .</b></i>
- Sau khi xé các bộ phận cuả quả cam ở tiết
1. GV hướng dẫn dán hình .
- GV tiến hành bôi hồ dán quả, cuống và lá
lên giấy nền .
<i><b>b. Thực hành :</b></i>
- GV gọi học sinh nêu lại quy trình xé dán
5’
quả cam .
- Cho hs thực hành xé các bộ phận của quả
cam rồi bơi hồ dán thành hình quả cam hồn
chỉnh .
- GV theo dõi – giúp đỡ học sinh yếu .
<b>3. Tổng kết – nhận xét :</b>
- Nhận xét đánh giá 1 số bài của hs .
- Nhận xét tinh thần học tập .
- Tuyên dương những HS có bài xé đẹp .
- Nhắc nhở những học sinh chưa xé được
hoàn chỉnh quả cam , về nhà thực hiện xé
lại
<i><b>- Dặn : hoàn thành, chuẩn bị bài tiết sau .</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
<b> MÔN : TẬP VIẾT</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức :Viết đúng các chữ : cử tạ , thợ xẻ, chữ số, các rô, phá cổ kiểu chữ viết </b></i>
thường, cỡ vừa theo VTV.
- HS khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong VTV.
<i><b> 2. Kĩ năng :Viết đúng độ cai các chữ.</b></i>
- Biết cầm bút , ngồi đúng tư thế, rèn kĩ năng viết sạch , đẹp…
<i><b> 3. Thái độ :Có ý thức rèn chữ , giữ vỡ luôn sạch.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng … .</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học : Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
5’
13’
15’
5’
<b>1.KTBC: </b>
- Goïi 4 học sinh lên bảng viết.
- Nhận xét bài cũ – ghi điểm
<b>2.Bài mới :</b>
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
- Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho
học sinh thực hành.
<b>3.Thực hành :</b>
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4.Củng cố - dặn dò :</b>
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em - nhận xét - tuyên
dương.
<b>- Dặn : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>
- GV nhận xét tiết học .
- 4 hs lên bảng viết: mơ, do,
ta, thơ.
- Lớp viết bảng con: mơ, do,
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- Theo dõi lắng nghe.
- HS đọc – phân tích .
- Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vòng tròn khép kín.
- HS viết bảng
- HS thực hành bài viết.
- HS đọc bài.
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>
<i><b>1. Kiến thức :Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, các trê, lá mía.</b></i>
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1.
<i><b>2. Kĩ năng :Viết đúng độ cao các chữ , biết cầm bút, ngồi đúng tư thế…</b></i>
- Rèn kĩ năng viết sạch đẹp, cẩn thận…
<i><b>3. Thái độ :Có ý thức rèn chữ giữ vở ln sạch đẹp.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng … .</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học : - Quan sát, hỏi đáp, thực hành …</b>
<b>IV.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
15’
12’
<b>1.KTBC: </b>
- Gọi 4 HS lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ – ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô,
nghé ọ, chú ýù, cá trê.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách giữa các chữ .
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét – sửa sai .
<b>3.Thực hành :</b>
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
- 4 HS lê bảng viết:
- Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
- Chấm bài tổ 2
- HS theo dõi ở bảng lớp
- HS đọc – cn – đt .
- HS tự phân tích
- HS viết bảng con .
4’ <b>4.Củng cố- dặn doø :</b>
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
<i><b>- Dặn : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc – cn – đt.
- HS thực hiện ở nhà .
<b>I.Mục tieâu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.</b></i>
- Làm bài 1, 2 3 (cột 1), 4.
<i><b> 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đếm , làm tính nhanh, đúng , chính xác .</b></i>
<i><b> 3. Thái độ : Thích sự chính xác của tốn và u thích học mơn tốn.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng … .</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học : Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …</b>
<b>IV.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
15’
<b>1. KTBC : </b>
- Gọi 3 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chung- ghi điểm .
<b>2.Bài mới : GT bài ghi bảng .</b>
- GT pheùp cộng 3 + 1 = 4.
<i><b>Ví dụ 1 : GV treo tranh giới thiệu .</b></i>
- Có mấy con gà?
- Thêm mấy con gà?
<i><b>GV nói :Thêm ta làm phép tính gì?</b></i>
- Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con
gà?
- GV ghi phần nhận xét : 3 + 1 = 4
- Cho HS nhắc lại.
<i><b>Ví dụ 2 : GT phép cộng 2 + 2 = 4 vaø 1 + </b></i>
2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
- 3 con gaø.
- 1 con gà.
- Tính cộng: 3 + 1
15’
5’
3 = 4
- GV treo tranh vaø hỏi :
- Có mấy ô tô?
- Thêm mấy ô tô?
- Thêm ta làm phép tính gì?
- Vậy 2 ơ tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
- GV ghi phần nhận xét : 2 + 2 = 4.
- 1 + 3 = 4 : ( tương tự )
- Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
<b>3.Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1 : HS nêu yêu cầu cuả bài.</b></i>
<b>- u cầu thực hiện vào vở.</b>
<i><b>Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- Yêu cầu thực hiện bảng con:
<i><b>Bài 3 : HS nêu yêu cầu cuả bài.</b></i>
GV theo dõi chấm 1 số em. 2
<i><b>Bài 4 : HS nêu yêu cầu cuả bài.</b></i>
- GV đính tranh và hướng dẫn học sinh
quan sát để điền đúng u cầu của bài.
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
- Thi đua đọc bảng cộng trong PV4
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>- Dặn: Về nhà làm bài tập ở VBT, học </b></i>
bài, xem bài mới.
- 2 oâ toâ
- 2 ô tô.
- Tính cộng.
- 2 ơ tơ cộng 2 ơ tô là 4 ô tô.
- CN 5 em, đồng thanh.
- 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
- HS nêu yêu cầu và làm bài .
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
- HS nêu yêu cầu bài và làm bài .
- HS thực hành làm VBT.
- 3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4.
- HS nêu cầu và làm bài.
- Học sinh thi đọc giữa các tổ .
<b>Tieát 4 : </b>
<b>I. Nhận xét đánh giá tuần qua :</b>
- Học tập : phần lớn hs học bài và làm bài trước khi đến lớp . Bên cạnh còn 1 số hs
viết còn xấu ( Đức Anh, Tiến Anh, Lan Hương...)
- Những HS có thành tích tốt : Trúc Phương, Tiên, Nguyệt Hà, Huy ...
- Học sinh đã đóng góp đầy đủ tiền ủng hộ lũ lụt, người nghèo.
- Đã thực hiện an toàn giao thông bài 3 .
- Lớp xếp nhất tuần 4 .
<b>II . Cơng tác tuần tới :</b>
<b>- Nên duy trì sĩ số HS, nề nếp ra vào lớp , sinh hoạt đầu giờ, TD giữa giờ .</b>
<b>- Học bài và làm bài trước khi đến lớp .</b>
<b>- Về nhà cần luyện viết nhiều .</b>
<b>- Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ .</b>
<b>- Đóng góp các khoản tiền cịn thiếu .</b>
<b>- Thực hiện tốt an tồn giao thơng bài 4 .</b>
<b>III . Giáo viên nhận xét tiết học :</b>
<b> MÔN : THỂ DỤC</b>
-Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
-Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước, học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng
đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V.
<b>II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi …</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung u cầu bài học.
Yêu cầu cán sự cho lớp hát.
Gợi ý cán sự hô lớp giậm chân tại chỗ.
Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng
Gọi 4 tổ thực hiện.
Cho ơn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2 lần.
Làm mẫu tư thế đứng cơ bản, tập 2, 3 lần.
Làm mẫu tư thế đứng đưa 2 tay ra trước,
tập 2, 3 lần.
Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học
Hướng dẫn về nhà thực hành.
Giậm chân đếm theo nhịp 1, 2, 1, 2, ….
Cả lớp cùng tham gia.
Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc, dóng hàng,
cán sự tổ hơ cho tổ viên mình thực hiện từ
2 -> 3 lần.
4 tổ cuøng thi.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
QS GV làm và làm theo.
QS GV làm và làm theo
Cả lớp cùng tham gia
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Làm 2 động tác vừa học.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. Kiến thức :Đọc được ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ.Từ và câu ứng dụng.</b></i>
- Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
<i><b> 2. Kĩ năng : Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề giữa trưa.</b></i>
- Rèn đọc to, rõ , trôi chảy hiểu được nghĩa các từ trong bài.
<i><b> 3. Thái độ : Có ý thức tập trung học tập viết chữ đẹp, giữ vở sạch.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và phần luyện nói: Giữa trưa.
<b>III. Các phương pháp dạy học :Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành …</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’ <b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
13’
10’
7’
5’
9’
- GV nhận xét chung – ghi điểm .
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a. GV giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>
<i><b>b. Dạy vần :giới thiệu và ghi : ua. </b></i>
<b>- Gọi 1 HS phân tích vần ua</b>
<b>- Lớp cài vần ua.</b>
- GV nhận xét – sửa sai .
<b>- HD đánh vần : u – a – ua .</b>
<b>- Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?</b>
<b>- Cài tiếng cua.</b>
<b>- GV nhận xét và ghi bảng tiếng : cua.</b>
<b>- Gọi phân tích tiếng cua. </b>
<b>- GV hướng dẫn đánh vần : cờ – ua – cua .</b>
<b>- Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.</b>
<i><b>Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới </b></i>
học.
<b>- Vần ưa (dạy tương tự )</b>
- So sánh 2 vần.
- Đọc lại 2 cột vần
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>c. Viết :HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, </b></i>
ngựa gỗ.
- GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy
trình viết .
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>d. Dạy từ ứng dụng: GV ghi bảng .</b></i>
<b> Cà chua tre nứa</b>
<b> nô đùa xưa kia.</b>
- Gọi đọc toàn bảng.
- GV nhận xét – sửa sai .
<b>3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.</b>
- Tìm tiếng mang vần mới học.
- HS phân tích, cá nhân 1 em.
- Cài bảng cài.
- HS đọc – cn – đt .
- Thêm âm c đứng trước vần ua.
- Toàn lớp cài bảng .
- CN vài em .
- HS đọc – cn – đt
- Tiếng cua.
- Giống nhau : a cuối vần.
- Khác nhau : u và ư đầu vần.
- HS đọc – cn – đt .
- Toàn lớp viết bảng con .
- HS đọc – cn – đt .
- HS đọc – cn – đt, tìm tiếng .
7’
8’
10’
5’
<b>Tieát 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc bảng lớp </b></i>
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>2. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.</b></i>
<b>Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.</b>
- GV nhận xét và sửa sai.
- GV đọc mẫu – giải nghĩa
<i><b>3. Luyện nói : Chủ đề “Giữa trưa”</b></i>
- GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa
trưa mùa hè?
- Buổi trưa em làm gì ?
- Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
- Buổi trưa mọi người thừơng ở đâu ? Làm gì
?
- GV nhận xét – chốt nội dung .
<i><b>4. Luyện viết : vở TV .</b></i>
- GV thu vở 5 em để chấm.
- Nhận xét cách viết .
<b>5.Củng cố - dặn dò : Gọi đọc bài.</b>
- Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<i><b>- Dặn:Học bài, xem bài ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc – tìm tiếng có vần mới
học
- Luyện nói theo gợi ý của GV.
- HS trả lời theo suy nghĩ của
mình .
- Tồn lớp viết vào vở tập viết .
- HS đọc – cn – đt.
- HS thực hiện ở nhà .
<b> MƠN : ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. kiến thức :Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép ,</b></i>
vâng lời ông bà, cha mẹ.
-Phân biệt được các hành vi , việc làm phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà,
cha mẹ.
- Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
<i><b> 3. Thái độ :Lễ phép, vâng lời</b></i> ông bà, cha mẹ.Quý trọng những bạn biết lễ phép .
<b>II.Chuẩn bị : </b>
-Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành …
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
25’
<b>1.KTBC : </b>
- GV nêu câu hỏi : Em hãy kể về gia đình
của mình?
- Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
- Bạn nào sống xa cha mẹ?
- GV nhận xét KTBC – ghi điểm .
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng .</b>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>
- Kể chuyện có tranh minh hoạ
- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn
Long?
- Điều gì sẻ xảy ra khi Long khơng vâng lời
mẹ?
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>
- Yêu cầu học sinh tự liên hệ thực tế
- .Sống trong gia đình em được quan tâm
như thế nào?
- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng?
- Gọi nhóm lên trình bày trước lớp
- GV nhận xét bổ sung ý kiến của các em.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Gia đình là nơi em được u thương, chăm
sóc ni dưỡng, dạy bảo, các em cần chia sẻ
với bạn khơng được sống cùng gia đình, các
em phải u q gia đình, kính trọng, lẽ
phép, vâng lời ơnh bà cha mẹ.
- 1 HS kể.
- Học sinh quan sát và chỉ.
- Vài HS nhắc lại.
- Bạn Long chưa vâng lời mẹ.
-Không thuộc bài, bị ốm khi đi
nắng.
- Trao đổi theo cặp để trả lời câu
- Chăm sóc, thương u, ni
dưỡng, dạy bảo.
- u thương kính trọng vâng lời
ơng bà cha mẹ.
- Lần lượt các nhóm lên phát
biểu.
5’ <b>3.Củng coá : </b>
- GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ chức
cho các nhóm chơi đổi nhà.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>- Dặn dị : Học bài, xem bài mới.</b>
- GV nhận xét tiết học .
- Các nhóm chơi trò chơi.
- Thực hiện ở nhà.
<b> MOÂN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức :Đọc được ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.</b></i>
- Viết được ia, ua, ưa, các từ ngữ ứng dụng.
<i><b> 2. Kĩ năng :Nghe hiểu và kể lại một đọan câu truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ : Có ý thức tập trung học tập, viết chữ đẹp, giữ vở sạch.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn như SGK.</b>
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng,tranh phần kể chuyện “Khỉ và Rùa”
<b>III. Các phương pháp dạy học : - Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
g
13’
7’
8’
4’
8’
7’
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung – ghi điểm .
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài – ghi bảng .</b></i>
<i><b>b. Ơn tập :</b></i>
- GV treo bảng ơn như SGK.
- Ghép chữ và đánh vần tiếng.
- Gọi hs ghép tiếng, ghép âm ở cột dọc với
âm, vần ở hàng ngang thành tiếng .
- GV ghi baûng
u ua ö öa i ia
tr tru trua trö tröa tri tria
ng
ngh
- Gọi đọc bảng vừa ghép.
<i><b>c. Dạy từ ứng dụng : </b></i>
<b>- GV ghi bảng :mua mía ngựa tía</b>
<b> mùa dưa trỉa đỗ</b>
- GV đọc mẫu – kết hợp giải nghĩa từ .
<i><b>d. HD viết : GV viết mẫu lên bảng kết hợp </b></i>
nêu quy trình viết .
- GV nhận xét – sửa sai .
- Gọi đọc bài ở bảng lớp.
<b>3.Củng cố tiết 1: Gọi đọc bài.</b>
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện đọc bảng lớp , SGK .</b></i>
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
<i><b>2. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.</b></i>
<i>Gió lùa kẽ lá</i>
<i>Lá khẽ đua đưa</i>
<i>Gió qua cửa sổ</i>
<i>Bé vừa ngủ trưa.</i>
- HS cá nhân 4 em .
- N1 : nơ đùa. N2 : xưa kia.
- Quan sát âm vaàn
- Lớp quan sát ghép thành tiếng.
- HS đọc – cn – đt.
- HS đọc – cn - đt – phân tích .
- Tìm tiếng có vần ia, ua, ưa .
- HS viết bảng con .
- HS đọc – cn – đt .
- HS đọc CN- ĐT.
7’
10’
3’
- Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>3. Kể chuyện : Chủ đề “Khỉ và Rùa”</b></i>
- GV lần lượt kể theo tranh, nội dung như
SGK
- Tranh 1 : Rùa và Khỉ là đôi bạn thân . Một
hôm Khỉ báo cho Rùa biết nhà Khỉ mới có tin
- GV gọi đại diện nhóm lên kể .
- GV chốt nội dung – rút ý nghĩa ghi bảng :ba
hoa, cẩu thả là tính xấu có hại (Khỉ cẩu thả
nên bảo bạn ngậm đi mình, cịn Rùa ba hoa
nên chuốc vạ vào thân) . Chuyện cịn giải
thích sự tích cái mai Rùa .
<i><b>4. Luyện viết : vở TV </b></i>
- GV thu vở 9 em để chấm.
- Nhận xét cách viết .
<b>5.Củng cố - dặn dò :Gọi đọc bài.</b>
- Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<i><b>- Dặn:Học bài, xem bài ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS tìm tiếng .
- Nhắc lại chủ đề.
- HS lắng nghe .
- HS thảo luận và đại diện kể
trước lớp .
- Đại diện các nhóm lên kể .
- Vài hs nhắc lại .
- HS nêu lại cách viết và QT viết
- HS thực hiện viết vở .
- HS đọc – cn – đt .
- Thực hiện ở nhà.
<b> MƠN : TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức:Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.</b></i>
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm bài tập 1, 2 ( dòng 1) bài 3 .
<i><b> 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đếm , làm tính nhanh, đúng , chính xác.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ :Thích sự chính xác của tốn và u thích học mơn toán.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ, -Bộ đồ dùng toán 1.</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
25’
5’
<b>1.KTBC:</b>
- Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
- Gọi hs để KT miệng các phép cọâng trong
phạm vi 4.
- Nhận xét KTBC – ghi điểm .
<b>2.Bài mới : giới thiệu bài – ghi bảng .</b>
<b>3.HD làm các bài tập :</b>
<i><b>Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- Yêu cầu các em thực hiện bảng con
3 2 2 1 1
1 1 2 2 3
- GV theo dõi nhận xét sửa sai (chú ý cách đặt
tính của học sinh )
<i><b>Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
- Yêu cầu các em làm VBT và nêu kết quả.
- GV theo dõi nhận xét - sữa sai.
<i><b>Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- Bài tốn này u cầu làm gì?
- GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu
cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số
cịn lại.
- GV nhận xét – sửa sai .
<b>4.Củng cố – dặn dò</b>
- Đọc bảng cộng trong PV 4.
<i><b>- Dặn dò: Làm bài ở VBT, xem bài mới.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- 1 em nêu “ Phép cộng trong
phạm vi 4”.
- Tổ 2 nộp vở.
- 5 em nêu miệng.
- Thực hiện bảng con
3 2 2 1 1
1 1 2 2 3
4 3 4 3 4
- HS nêu cách làm: Tính và ghi
kết quả vào ô trống.
- Thực hiện VBT, HS đổi chéo
vở KT
- HS neâu yeâu cầu bài .
- Tính – HS thực hiện vở BT .
- 2 hs lên bảng làm .
- Học sinh đọc 4 em.
- HS đọc – cn – đt .
- Thực hiện ở nhà.
<b> MÔN : TNXH</b>
<b>I.Mục tiêu : (Lồng ghép tích hợp giáo dục BVMT)</b>
<i><b> 1. Kiến thức :Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn , khỏe mạnh..</b></i>
<i><b> 2. Kĩ năng :- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống, ăn đủ no, uống đủ nước.</b></i>
- Biết mối quan hệ giữa mơi trường và sức khỏe.
- Biết u q , chăm sóc cơ thể mình.
<i><b> 3. Thái độ : Hình thành thói qn giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường </b></i>
xung quanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>-Các hình ở bài 8 phóng to . Câu hỏi thảo luận.
<b>III. Các phương pháp dạy học : - Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
25’
<b>1.OÅn ñònh :</b>
<b>2.KTBC : </b>
- Hằng ngày em phải chải răng mấy lần ?
- Chải răng như thế nào là đúng ?
- Nhận xét bài cũ – ghi điểm .
<b>3.Bài mới:</b>
- GV giới thiệu bài – ghi bảng.
<b>Hoạt động 1 :</b>
- Kể tên những thức ăn đồ uống hằng ngày.
<i><b>- Bước 1: Cho hs suy nghĩ và tự kể. GV ghi </b></i>
những thức ăn đó lên bảng.
<i><b>- Bước 2</b><b> : Cho hs quan sát hình trang 18 và trả</b></i>
lời các câu hỏi trong hình.
Các em thích loại thức ăn nào trong đó : loại
thức ăn nào các em chưa ăn hoặc không biết
ăn ?
<i><b>*Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các</b></i>
em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các
chất đường, đạm, béo, khống … cho cơ thể.
<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.</b>
- GV chia nhóm 4 học sinh
- HDHS quan sát hình 19 và trả lời các câu
hỏi :
- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
- Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học
- HS trả lời nội dung bài học trước.
- HS nhaéc .
- Mục tiêu : nhận biết và kể tên
những thức ăn, đồ uống chúng ta
thường ăn và uống hằng ngày
- HS suy nghĩ và trả lời.
- Học sinh lắng nghe.
- Mục tiêu : giúp HS giải thích được
tại sao các em phải ăn uống hằng
ngày .
5’
tập tốt ta phải làm gì?
GV quan sát – giúp đỡ các nhóm .
<b>Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp :</b>
- GV viết các câu hỏi nội dung như SGK.
- Khi nào cần phải ăn uoáng ?
Hằng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào ?
<i><b>*Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống </b></i>
khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt,
cá, trứng, rau, hoa quả … hằng ngày ăn ít nhất
3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng
bữa.
<b>4.Củng cố - dăn dò:</b>
- GV cùng hs hệ thống nội dung bài .
- Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét – tuyên dương.
<i><b>- Dăn: Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa.</b></i>
- Biết giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ
sinh mơi trường xung quanh.
- GV nhận xét tiết học.
Mục tiêu : biết được hằng ngày
phải ăn uống như thế nào để có sức
khoẻ tốt
- Học sinh phát biểu ý kiến của
mình, bạn nhận xét.
- HS lắng nghe.
<b>- Thực hiện ở nhà.</b>
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức :Đọc được : oi- ai , nhà ngói, bé gái, từ và câu ứng dụng</b></i>
- Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái.
<i><b> 2. Kĩ năng : Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :Sẻ, ri, bói cá, le le.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ : Có ý thức tập trung học tập , viết chữ đẹp, giữ vở sạch.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học :</b>
- Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành …
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
13’
10’
7’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhaän xét chung – ghi điểm .
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a. GV giới thiệu bài – ghi bảng.</b></i>
<i><b>b. Dạy vần mới : GV ghi bảng : oi.</b></i>
- Gọi 1 HS phân tích vần oi.
- GV nhận xét – sửa sai .
<b>- HD đánh vần : o – i – oi.</b>
<b>- Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế nào?</b>
- Cài tiếng ngói.
<b>- GV nhận xét và ghi bảng tiếng : ngói.</b>
- Gọi phân tích tiếng ngói.
<b>- GV hd đánh vần: ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói</b>
- Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”.
- Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>* Vần ai (dạy tương tự )</b></i>
- So sánh vần : oi với vần ai .
- Đọc lại 2 cột vần
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>- HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.</b></i>
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>- Dạy từ ứng dụng : GV ghi bảng </b></i>
- HS cá nhân 4 em .
- N1 : mua mía . N2 : mùa dưa.
- HS phân tích – vài em .
- Lớp cài bảng .
- HS đọc – cn – đt .
- Thêm âm ng đứng trước vần oi
và thanh sắc trên đầu vần oi.
- Toàn lớp cài bảng .
- HS phân tích .
- HS đọc – cn – đt .
- Tiếng ngói
- HS đọc – cn – đt .
- Giống nhau : i cuối vần
- Khác nhau : o và a đầu vần
- HS đọc – cn – đt .
- Toàn lớp viết bảng con .
5’
9’
7’
10’
8’
5’
<b>ngà voi gà mái</b>
<b>cái còi bài vở.</b>
- Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ .
- Gọi đọc toàn bảng
<b>3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.</b>
- Tìm tiếng mang vần mới học.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>1. Luyện tập :</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc : bảng lớp </b></i>
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
<i><b>2. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.</b></i>
- Chú bói cá nghó gì thế?
- Chú nghĩ về bữa trưa
- GV nhận xét và sửa sai.
- GV đọc mẫu – giải thích .
- Làm BT 1,2 trong vở BT
<i><b>3. Luyện viết : vở TV . </b></i>
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
<i><b>4. Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”.</b></i>
- GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
- GV giáo dục tư tưởng, tình cảm.
<b>5.Củng cố : Gọi đọc bài.</b>
- Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<i><b>- Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- Tìm gạch tiếng có vần mới .
- Vần oi, ai.
- HS đọc – cn – đt .
- CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
- HS đọc – cn – đt và tìm tiếng .
- HS đọc trơn – cn – đt .
- HS tìm tiếng có vần mới học .
- HS làm .
- HS nêu lại cách viết và QT viết
- HS viết bài vào vở .
- HS luyện nói theo hướng dẫn
của GV.
- HS đọc – cn – đt , tìm tiếng .
- Thực hiện ở nhà.
<b> MƠN : TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 2. Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.</b></i>
- Rèn kĩ năng đếm , làm tính nhanh, đúng , chính xác.
<i><b> 3. Thái độ : Thích sự chính xác của tốn và u thích học mơn tốn.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các phương pháp dạy hoïc :</b>
<b> - Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành …</b>
<b>IV . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
15’
<b>1.KTBC : </b>
- Yêu cầu học sinh làm bài 2 (theo cột dọc)
- Đọc bảng cộng trong PV4.
- GV nhận xét chung – ghi điểm .
<b>2.Bài mới : GT bài ghi bảng – ghi bảng.</b>
- GT phép cộng 4 + 1 = 5
<i><b>Ví dụ 1 : GV cài và hỏi : Có mấy con cá?</b></i>
- Thêm mấy con cá?
- Vậy 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá.
Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cơ?
- Tồn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai – ghi bảng : 4 + 1 =
5
<i><b>Ví dụ 2 :</b></i>
- GT phép cộng 1 + 4 = 5
- GV cài và hỏi : Có mấy ô tô?
- Thêm mấy ô tô?
- Vậy 1 ô tô thêm 4 ô tô là mấy ô tô. Em nào
giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô?
- Tồn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai – ghi bảng : 1 + 4 =
5
- GT : 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 ( thực hiện tương
tự ).
- Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
- GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
2 + 3 = 5 vaø 3 + 2 = 5
- 2 em bảng lớp, lớp làm bảng
con.
- Học sinh đọc.
- 4 con caù thêm 1 con cá là 5 con
cá.
- HS cài 4 + 1 = 5.
- HS đọc – cn – đt .
- 1 ơ tơ.
- 4 ô tô.
- 1 ơ tô thêm 4 ô tô là 5 ô tô
- HS thực hiện bảng cài .
- 1 + 4 = 5
- Nhận xét các bạn nêu phép tính.
- HS đọc – cn – đt .
15’
5’
<i><b>Hoûi : Em có nhận xét gì về kết quả của các </b></i>
phép tính trên?
<b>3.Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- 4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 =
- Yêu cầu các em nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét – sửa sai .
<i><b>Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài.</b></i>
- GV lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
<i><b>Bài 4 : GV gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.</b></i>
- GV hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình
SGK để điền đúng các số và phép tính vào ơ
trống thích hợp.
<b>4.Củng cố:</b>
- Đọc lại bảng cộng trong PV5.
- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>- Dặn dò</b><b> : Về nhà làm bài tập, học bài, xem </b></i>
bài mới.
baèng nhau (baèng 5).
- HS nêu yêu cầu và làm bài .
- HS nêu bằng miệng kết quả .
- Học sinh thực hiện bảng con.
- Câu a) 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5
- HS đọc – cn – đt
<b>- HS thực hiện ở nhà </b>
<b> MÔN : HỌC VẦN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức :Đọc được ôi, ơi, trái ổi , bơi lội .Từ và câu ứng dụng.</b></i>
- Viết được :ôi, ơi trái ổi, bơi lội.
<i><b> 2. Kĩ năng : Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Lễ hội .</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
<b>III. Các phương pháp dạy học : - Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành …</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’
13’
8’
7’
5’
<b>1.KTBC : </b>
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung – ghi điểm .
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a. GV giới thiệu bài – ghi bảng.</b></i>
<i><b>b. Dạy vần : GV ghi bảng : ơi. </b></i>
- Gọi HS phân tích vần ôi.
- Lớp cài vần ôi.
- GV nhận xét - sửa sai .
<b>- HD đánh vần : ô – i– ơi .</b>
- Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế nào?
- Cài tiếng ổi.
<b>- GV nhận xét và ghi bảng tiếng : ổi</b>
<b>- GV hướng dẫn đánh vần : ô – i – ơi – hỏi – </b>
<b>ổi.</b>
<b>- Dùng tranh giới thiệu từ : trái ổi </b>
- Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
- Gọi hs đọc tổng hợp .
<i><b>* Vần ơi (dạy tương tự )</b></i>
- So sánh vần ôi vơi vần ơi :
- Đọc lại 2 cột vần
<i><b>c. HD viết : - GV viết mẫu lên bảng kết hợp </b></i>
nêu quy trình viết .
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>d. Dạy từ ứng dụng.</b></i>
<b>Cái chổi ngói mới</b>
<b>thổi cịi đồ chơi.</b>
- HS 4 em.
- N1 : ngà voi . N2 : bài vở.
- em.
- HS phân tích .
- Thêm thanh hỏi trên đầu vần
ơi.
- Tồn lớp cài bảng .
- HS phân tích .
- HS đọc – cn – đt .
- Tiếng ổi .
- HS đọc – cn – đt .
- Giống nhau : i cuối vần
- Khác nhau : ô và ơ đầu vần
- HS đọc – cn – đt .
- Toàn lớp viết bảng con .
9’
7’
8’
8’
5’
- Gọi đọc toàn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.</b>
- Tìm tiếng mang vần mới học.
<b>1. Luyện tập :</b>
<i><b>a. Luyện đọc bảng lớp </b></i>
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
<i><b>b. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng</b></i>
<b>Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.</b>
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b>c. Luyện viết :vở TV .</b></i>
- GV theo dõi – uốn nắn hs yếu .
- GV thu vở 5 em để chấm.
- Nhận xét cách viết .
<i><b>d. Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội”</b></i>
- GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
- Tại sao em biết tranh nói về lễ hội?
- Q em có những lễ hội gì ? Vào mùa nào ?
- Trong lễ hội thường có những gì ?
- Em đã được đi thăm lễ hội chưa?...
- GV giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>2.Củng cố : Gọi đọc bài</b>
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<i><b>- Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- HS đọc – cn – đt .
- HS đọc và tìm tiếng .
- CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
- HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu.
- HS nêu lại cách viết và QT viết
- HS viết vào vở .
- HS luyện nói theo hướng dẫn
của GV.
- HS đọc – cn – đt .
- HS đọc bài, tìm tiếng .
- Thực hiện ở nhà.
<b> MƠN : TỐN</b>
<i><b> 1. Kiến thức :Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ </b></i>
bằng phép tính cộng. Làm bài 1, 2, 3 (dòng 1) bài 5.