Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KHDH GDCD CHUAN KTKN 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.35 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT H. ĐB.ĐƠNG</b>
<b>Trường THCS Ln Giói</b>


<b>Tổ CM : BMC</b>


<b>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.</b>


<b>===o@o===</b>


<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 2010-2011</b>


<b>Cả năm : 35 tiết = 35 tuần</b>


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>P2</b>


<b>CT</b>


<b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Kiến thức trọng</b>
<b>tâm</b>


<b>Phương</b>
<b>pháp</b>


<b>Đ.D.D.H</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<b>1</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>



<b>Tôn trọng lẽ </b>
<b>phải</b>


<b>1</b>


- KT:Học sinh hiểu thế nào là lẽ phải và


tôn trọng lẽ phải. Nêu được một số bhiện
của tôn trọng lẽ phải, phân biệt được
TTLP với không TTLP. Hiểu ý nghĩa
của TTLP.


- KN: Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ
phải.


- TĐ: Có ý thức TTLP và ủng hộ những
người làm theo lẽ phải. Không đồng tình
với những hành vi làm trái lẽ phải, làm
trái đạo lí của DT.


- KN lẽ phải,
TTLP, bhiện của
TTLP.


- Ý nghĩa của
TTLP.


Kích thích, tư
duy, TL
nhóm,GQVĐ.



SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu,
truyện.


<i><b>Bài 2: </b></i>


<b>Liêm khiết</b>


<b>2 - KT: HS hiểu thế nào là l.khiết, bhiện, ý</b>


nghĩa của l.khiết.


- KN: Phân biệt được các h.vi l.khiết với
tham lam, làm giàu bất chính. Biết sống


- KN, biểu hiện
và ý nghĩa của
liêm khiết. Phân


Kích thích, tư
duy, TL
nhóm,
GQVĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b> <sub>l.khiết khơng tham lam.</sub>



- TĐ: Kính trọng người sống l.khiết, phê
phán những h.vi tham ô, tham nhũng.


biệt được hành vi


LK và không LK. liệu,


truyện.


<b>3</b>


<i><b>Bài 3: </b></i>


<b>Tôn trọng người </b>


<b>khác.</b> <b>3</b>


- KT: Hiểu được thế nào là tôn trọng
người khác, bhiện của sự tôn trọng
người khác, ý nghĩa của việc tôn trọng
người khác.


- KN: Biết phân biệt hành vi tôn trọng
với hành vi thiếu tôn trọng người khác.
Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong
cs hàng ngày.


- TĐ: Đồng tình ủng hộ những hành vi
biết TTNK, phản đối những hành vi
thiếu TTNK.



- KN, b.hiện, ý
nghĩa


của TTNK. Phân
biệt hành vi TT
và thiếu TTNK.


Kích thích,
tư duy, TL
nhóm,
GQVĐ.


SGK,
SGV
bài soạn
tranh ảnh,
tư liệu,
truyện.


<b>4</b> <i><b>Bài 4: </b></i>


<b>Giữ chữ tín</b> <b>4</b>


- KT: Hiểu được thế nào là giữ chữ tín,
bhiện, ý nghĩa của giữ chữ tín.


- KN: Biết phân biệt hành vi giữ chữ tín
và khơng giữ chữ tín. Biết giữ chữ tín
với mọi người trong cs hàng ngày.


- TĐ: Có ý thức giữ chữ tín.


- Học sinh hiểu tn
là giữ chữ tín,
bhiện, ý nghĩa
của giữ chữ tín.
Phân biệt hành vi
giữ chữ tín và
khơng giữ chữ
tín.


Kích thích, tư
duy, TL
nhóm,
GQVĐ.


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu,
truyện.


- KT: Học sinh hiểu thế nào là PL, kỷ


luật, mqhệ giữa PL và KL, ý nghĩa của Học sinh hiểu tn


Kích thích, tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5</b>



<i><b>Bài 5: </b></i>


<b>PL và kỷ luật </b> <b>5</b>


PL và kỷ luật.


- KN: Biết thực hiện đúng những qđịnh
của PL và KL ở mọi lúc, mọi nơi. Biết
nhắc nhở bạn bè và mọi người xung
quanh thực hiện những qđịnh của PL và
KL.


- TĐ: Tôn trọng PL, KL. Đồng tình, ủng
hộ những hành vi tuân thủ đúng PL, KL,
phê phán những hành vi vp PL, KL.


là pl, kl, mqhệ
giữa PL và KL, ý


nghĩa của PL,
KL. Biết thực
hiện theo đúng


PL và KL .


nhóm,
GQVĐ.


SGV bài


soạn tranh


ảnh, tư
liệu,
truyện.


<b>6</b>


<i><b>Bài 6:</b></i>


<b>Xây dựng tình </b>
<b>bạn trong sáng, </b>
<b>lành mạnh.</b>


<b>6</b>


- KT: Học sinh hiểu thế nào là tình bạn,


bhiện của tình bạn trong sáng, lành
mạnh. Hiểu được ỹ nghĩa của tình bạn
trong sáng lmạnh.


- KN: Biết XD tình bạn trong sáng
lmạnh với các bạn trong lớp, trong
trường và ở cộng đồng.


- TĐ: Tôn trọng và mong muốn XD tình
bạn trong sáng lmạnh.


- Thế nào là tình


bạn, bhiện của
tình bạn trong
sáng lmạnh.


Kích thích, tư
duy, TL
nhóm, đề án,
GQVĐ.


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu,
truyện.


<b>7</b>


<i><b>Bài 7: </b></i>


<b>Tích cực tham </b>
<b>gia các hđộng </b>
<b>chính trị- XH. </b>


<b>7 - KT:</b>HS hiểu thế nào là hđộng ctrị- XH,
ý nghĩa của việc tham gia các hđộng
ctrị- XH.


- KN: Tham gia các hđộng ctrị- XH do
lớp, trường, đp tổ chức, biết tuyên


truyền, vđộng bạn bè cùng tham gia.


- Thế nào là
hđộng ctrị- XH, ý


nghĩa của việc
tham gia các
hđộng ctrị- XH.


Diễn giảng
ĐT, KT tư
duy TL
nhóm, đóng
vai, đề án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- TĐ: Tự giác, tích cực, có trách nhiệm
trong việc tham gia các hđộng ctrị- XH
do lớp, trường, XH tổ chức.


<b>8</b>


<b>Kiểm tra viết</b> <b>8</b>


- Giúp học sinh nắm được các kiến thức
cơ bản đã học để vận dụng những kiến
thức đó làm bài kiểm tra hoàn chỉnh.
- Biết vận dụng những kiến thức đã học
vào thực tế cuộc sống.


Kiểm tra nội


dung đã học


Kiểm tra viết


<b>9</b>


<i><b>Bài 8: </b></i>


<b>Tôn trọng và học</b>
<b>hỏi các DT khác</b> <b>9</b>


- KT: HS hiểu thế nào là tôn trọng và


học hỏi các DT khác, bhiện của sự tôn
trọng và học hỏi các DT khác, ý nghĩa
của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác.
- KN: Biết học hỏi, tiếp thu những tinh
hoa, kinh nghiệm của các DT khác.
- TĐ: T ôn trọng và khiêm tốn học hỏi
các DT khác.


- HS hiểu thế nào
là tôn trọng và
học hỏi các DT
khác, bhiện của
sự tôn trọng và
học hỏi các DT
khác, ý nghĩa của
sự tôn trọng và
học hỏi các DT


khác.


Diễn giảng
ĐT, KT tư
duy TL
nhóm, đóng
vai, đề án.


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu,
truyện.


<b>10</b>


<i><b>Bài 9: </b></i>


<b>Góp phần XD </b>
<b>nếp sống VH ở </b>
<b>cộng đồng dân </b>


<b>10 - KT:</b>Hi ểu th ế nào là cộng đồng dân cư
và xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC.
Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng
nếp sống VH ở CĐ DC. Nêu được trách
nhiệm của hs trong việc tham gia XD
nếp sống VH ở cộng đồng.



- Hiểu th ế nào là
cộng đồng dân cư
và xây dựng nếp
sống VH ở CĐ
DC. Hiểu được ý
nghĩa của việc


Diễn giảng
ĐT, KT tư
duy TL
nhóm, đóng
vai, đề án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>cư.</b>


- KN: Thực hiện các qđịnh về nếp sống
VH ở CĐ DC. Tham gia các hđộng
tuyên truyền, vđộng XD nếp sống VH ở
CĐ DC.


- TĐ: Đồng tình, ủng hộ các chủ trương
XD nếp sốnh VH ở CĐ DC và các
hđộng thực hiện chủ trương đó.


xây dựng nếp
sống VH ở CĐ
DC. Nêu


được trách nhiệm
của hs trong việc


tham gia XD nếp
sống VH ở cộng
đồng.


<b>11</b>


<i><b>Bài 10:</b></i>


<b> Tự lập</b> <b>11</b>


- KT: HS thế nào là tự lập, nêu được
những bhiện của người có tính tự lập,
hiểu được ý nghĩa của tính tự lập.


- KN: Biết tự gquyết, tự làm những công
việc hàng ngày của bản thân trong học
tập, lao động, sinh hoạt.


- TĐ: Ưa thích sống tự lập, khơng dựa
dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác.
Cảm phục và tự giác học hỏi những bạn,
những người xung quanh biết sống tự
lập.


- HS thế nào là
tự lập, bhiện của
người có tính tự
lập, hiểu được ý
nghĩa của tính tự
lập.



GQVĐ, TL
nhóm, kích
thích tư duy,
đóng vai, đề
án...


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu,
truyện.


<i><b>Bài 11:</b></i>


<b>Lao động tự giác</b>
<b>và sáng tạo</b>


<b>12</b>
<b>13</b>


- KT: Hiểu thế nào là LĐ tự giác, stạo,
nêu được những bhiện của sự tự giác,
stạo trong l.động, trong h.tập. Hiểu được
ý nghĩa của l.động tự giác và stạo.


- KN: Biết lập kế hoạch học tập, lao


- Hiểu thế nào là


LĐ tự giác, stạo,
bhiện của sự tự
giác, stạo trong


GQVĐ, TL
nhóm, kích
thích tư duy,
đóng vai, đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>12;13</b> <sub>động, biết điều chỉnh, lựa chọn các biện</sub>


pháp, cách thức thực hiện để đạt kquả
cao trong lao động, học tập.


- TĐ: Tích cực, tự giác, stạo trong học
tập, lao động. Quý trọng những người tự
giác, stạo trong học tập, lao động, phê
phán những bhiện lười nhác trong học
tập, lao động.


lao động, trong
học tập. Hiểu
được ý nghĩa của
lao động tự giác
và stạo.


án... liệu,


truyện.



<b>14;15</b> <i><b>Bài 12: </b></i>


<b>Quy ền và nghĩa </b>
<b>vụ CD trong GĐ</b>


<b>14</b>
<b>15</b>


- KT: Biết được một số qđịnh của PL về
quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ.
Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa
vụ của CD trong gđ.


- KN: Biết phân biệt hành vi thực hi ện
đúng với hành vi vi phạm quyền và
nghĩa vụ của CD trong gđ. Thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ của bản thân trong
gđ.


- TĐ: u q các thành viên trong


gđ mình. Tơn trọng quyền và nghĩa vụ
của các thành viên trong gđ.


- Qđịnh của PL
về quyền và
nghĩa vụ của CD
trong gđ. Hiểu
được ý nghĩa của
quyền và nghĩa


vụ của CD trong
gđ.


GQVĐ, TL
nhóm, kích
thích tư duy,
đóng vai.


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu PL,
truyện.


<b>Ngoại khóa</b> <b><sub>16 -</sub></b> <sub>Học sinh hiểu các vấn đề trong nội</sub>


dung đã học và thực hành nội dung đã
học thơng qua các hình thức chơi giải trí
như đóng tiểu phẩm, hái hoa dân chủ


Thực hành nội
dung đã học.


Trị chơi, TL
nhóm, đề án,
hái hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>16</b> <sub>hay tổ chức trị chơi qua đó học sinh học</sub>



mà chơi, chơi mà học, khắc sâu kiến
thức đã học một cách thoải mái, tiếp thu
và biết cách cư xử trong cuộc sống hàng
ngày.


giấy to.


<b>17</b> <b>Ôn tập</b> <b>17</b>


- KT: Học sinh hệ thống hóa kiến thức


đã học từ bài 1-12. Học sinh ôn tập theo
bài, theo hệ thống câu hỏi và biết làm
các dạng BT trong SGK.


- KN:Nắm được và biết vận dụng những
nội dung đã học vào trong cs.


- T Đ: Rèn luyện theo các cmực đao


đức, PL đã học.


- Kthức tổng hợp
HKI


VĐ, đàm
thoại GQVĐ


SGK,
SGV, BS,



truyện


<b>18</b> <b>Thi học kỳ I</b> <b>18</b>


- KT: Học sinh thông qua bài kiểm tra
viết trên lớp kiểm tra kiến thức đã học
của học sinh. Biết vận dụng kiến thức đã
học vào bài thi một cách có chọn lọc.


Kiểm tra kiến
thức đã học ở HK
I.


Kiểm tra Đề bài


<b>19;20</b>


<i><b>Bài 13: </b></i>


<b>Phòng chống </b>
<b>TNXH</b>


<b>19</b>
<b>20</b>


- KT: Hiểu được thế nào là TNXH, nêu
được tác hại của TNXH. Nêu được một
số qđịnh của PL về phòng ,chống
TNXH. Nêu được trách nhiệm của CD


trong việc phòng, chống TNXH.


- KN: Thực hiện tốt các qđịnh của PL về


- Thế nào là
TNXH, tác hại
của TNXH. Một
số qđịnh của PL
về phòng ,chống
TNXH. Trách


Diễn giảng,
ĐT, PT, kích
thích tư duy,
TL nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phịng, chống TNXH. Tham gia các
hđộng phòng, chống TNXH do nhà
trường, đp tổ chức. Biết cách tuyên
truyền, vđộng bạn bè tham gia phòng,
chống các TNXH.


- TĐ: Ủng hộ các qđịnh của PL về
phòng, chống TNXH.


nhiệm của CD
trong việc phòng,
chống TNXH.


<b>21</b>



<i><b>Bài 14: </b></i>


<b>Phòng </b>


<b>ch ống nhi ễm </b>
<b>HIV/ AIDS</b>


<b>21</b>


- KT: Hiểu đư ợc tính chất nguy hiểm


của HIV/ AIDS đối với loài người. Nêu
được một số qđịnh của PL về phòng,
chống nhiễm HIV/ AIDS. Nêu được các
bpháp phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS,
nhất là bpháp đối với bản thân.


- KN: Biết tự phòng, chống nhiễm HIV/
AIDS và giúp người khác phòng, chống.
Biết chia sẻ, giúp đỡ, động viên người
nhiễm HIV/ AIDS. Tham gia các hđộng
do nhà trường, cộng đồng tổ chức để
phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS.


- TĐ: Tích cực phòng, chống nhiễm
HIV/ AIDS. Quan tâm, chia sẻ và không
phân biệt đối xử với người có HIV/
AIDS.



- Tính chất nguy
hiểm của HIV/
AIDS đối với loài
người. Một số
qđịnh của PL về
phòng, chống


nhiễm HIV/


AIDS. Các bpháp
phòng, chống


nhiễm HIV/


AIDS, nhất là
bpháp đối với bản
thân.


Diễn giảng,
ĐT, PT, kích
thích tư duy,
TL nhóm


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu PL,
truyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>22</b> <i><b>Bài 15: </b></i>


<b>Phòng ngừa tai </b>
<b>nạn vũ </b>


<b>khí cháy nổ và </b>
<b>các chất độc hại. </b>


<b>22</b>


thơng thường, chất nổ, chất độc hại và
tính chất nguy hiểm, tác hại của các loại
đó đối với con người và XH. Nêu được
một số qđịnh của PL về phịng ngừa tai
nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại.
- KN: Biết phòng, chống tai nạn vũ khí
cháy, nổ và các chất độc hại trong cs


hàng ngày.


- TĐ: Thường xuyên cảnh giác, đề


phòng tai nạn vũ khí cháy, nổ và các
chất độc hại ở mọi lúc, mọi nơi. Có ý


thức nhắc nhở mọi người đề phịng tai


nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại.


các loại vũ khí


thơng thường,
chất nổ, chất độc
hại và tính chất
nguy hiểm, tác
hại của các loại
đó đối với con
người và XH.
Một số qđịnh của
PL về phòng
ngừa tai nạn vũ
khí cháy, nổ và
các chất độc hại.


ĐT, PT, kích
thích tư duy,
TL nhóm


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu PL,
truyện


<b>23</b>


<i><b>Bài 16: </b></i>


<b>Quy ền sở hữu</b>
<b> tài sản và nghĩa </b>


<b>vụ tôn trọng tài </b>
<b>sản của người </b>
<b>khác.</b>


<b>23 - KT:</b> Học sinh nắm được thế nào là
quyền sở hữu tài sản của CD và nghĩa vụ
tôn trọng tài sản của người khác. Nêu
được trách nhiệm của nhà nước trong
việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu
hợp pháp về tài sản của CD. Nêu đc
nghĩa vụ của CD phải tôn trọng tài sản
của người khác.


- KN:Phân biệt được những hành vi tôn
trọng với những hành vi vi phạm quyền
sở hữu tài sản của người khác. Biết thực


Học sinh nắm
được thế nào là
quyền sở hữu tài
sản của CD và
nghĩa vụ tôn
trọng tài sản của
người khác. Nêu
được trách nhiệm
của nhà nước
trong việc công


DG, ĐT, kích
thích tư duy,


TL nhóm,
đóng vai, tổ
chức trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hiện những qđịnh của PL về quyền sở
hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản
của người khác.


- TĐ: Có ý thức tơn trọng tài sản của
người khác. Phê phán mọi hành vi xâm
hại đến tài sản của CD.


nhận và bảo hộ
quyền sở hữu hợp
pháp về tài sản
của CD. Nêu đc
nghĩa vụ của CD
phải tôn trọng tài
sản của người
khác.


<b>24</b>


<i><b>Bài 17: </b></i>


<b>Nghĩa vụ tôn </b>
<b>trọng, bvệ tài </b>
<b>sản nhà nước và </b>
<b>lợi ích cơng </b>
<b>cộng.</b>



<b>24</b>


- KT: HS hiểu thế nào là tài sản nhà
nước và lợi ích cơng cộng. Nêu được
nghĩa vụ của CD trong việc tôn trọng,
bvệ tài sản nhà nước và lợi ích cơng
cộng. Nêu được trách nhiệm của nhà
nước trong việc bvệ tài sản nhà nước và
lợi ích cơng cộng.


- KN: Biết phối hợp với mọi người và
các tổ chức XH trong việc bvệ tài sản
nhà nước và lợi ích cơng cộng.


- T Đ: Có ý thức tơn trọng tài sản nhà


nước và lợi ích cơng cộng, tích cực tham
gia giữ gìn tài sản nhà nước và lợi ích
cơng cộng.


- KN tài sản nhà
nước và lợi ích
công cộng. Nghĩa
vụ của CD trong
việc tôn trọng,
bvệ tài sản nhà
nước và lợi ích
cơng cộng. Trách
nhiệm của nhà


nước trong việc
bvệ tài sản nhà
nước và lợi ích
cơng cộng.


DG, ĐT, kích
thích tư duy,


TL nhóm,
đóng vai, tổ
chức trò chơi


SGK,
SGV bài
soạn tranh


ảnh, tư
liệu PL,


truyện


- KT: HS hiểu thế nào là quyền khiếu
nại, quyền tố cáo của CD. Biết được


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>25</b>


<i><b>Bài 18: </b></i>


<b>Quyền khiếu nại,</b>
<b>tố cáo của CD.</b>



<b>25</b>


cách thực hiện các quyền này. Nêu được
trách nhiệm của nhà nước và CD trong
việc đbảo và thực hiện quyền khiếu nại,
tố cáo.


- KN: Phân biệt được những hành vi
thực hiện đúng và không đúng quyền
khiếu nại, tố cáo. Biết cách ứng xử đúng,
phù hợp với các tình huống cần KN, tố
cáo.


- TĐ: Thận trọng, khách quan khi xem
xét sự việc có liên quan đến quyền KN,
tố cáo.


của CD. Biết
được cách thực
hiện các quyền
này. Nêu được
trách nhiệm của
nhà nước và CD
trong việc đbảo
và thực hiện
quyền khiếu nại,
tố cáo.


DG, ĐT, kích


thích tư duy,


TL nhóm,
đóng vai.


SGK,
SGV bài
soạn tranh


ảnh, tư
liệu PL,


truyện.


<b>26</b>


<b>Kiểm tra</b> <b>26</b>


- KT: Giúp HS nắm được các kiến thức
cơ bản đã học để vận dụng những kiến
thức đó làm bài kiểm tra.


- KN: Rèn luyện kỹ năng viết bài kiểm
tra hoàn chỉnh.


- TĐ: Biết vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế Csống.


Kiểm tra nội



dung đã học Kiểm tra viết.


<i><b>Bài 19: </b></i>


<b>Quyền tự do </b>
<b>ngôn luận.</b>


<b>27 - KT:</b> HS nắm được thế nào là quyền tự
do ngôn luận, qđịnh của PL về quyền
TDNL. Nêu được trách nhiệm của nhà
nước trong việc đbảo quyền TDNL của
CD.


- KN quyền tự do
ngôn luận, qđịnh
của PL về quyền
TDNL. Trách
nhiệm của nhà


DG, ĐT, kích
thích tư duy,
TL nhóm,
đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>27</b> <sub>- KN: Phân biệt được tự do ngôn luận</sub>


đúng đắn với lợi dụng TDNL để làm
việc xấu. Thực hiện đúng quyền TDNL.
- TĐ: Tôn trọng quyền TDNL của mọi
người. Phê phán những h,.ượng vi phạm


quyền TDNL của CD.


nước trong việc


đbảo quyền


TDNL của CD.


<b>28;29</b> <i><b>Bài 20: </b></i>


<b>Hiến pháp nước </b>
<b>CHXHCNVN.</b>


<b>28</b>
<b>29</b>


- KT: Nắm được HP là gì, vtrí của HP
trong hệ thống PL. Biết được một số nội
dung cơ bản của HP nước
CHXHCNVN.


- KN: Biết phân biệt giữa HP với các
văn bản PL khác.


- TĐ: Có trách nhiệm trong học tập, tìm
hiểi về HP. Có ý thức tự giác sống và
lviệc theo HP.


Nắm được HP là
gì, vtrí của HP


trong hệ thống
PL. Một số nội
dung cơ bản của


HP nước


CHXHCNVN.


DG, ĐT, kích
thích tư duy,
TL nhóm,
đóng vai, tổ
chức trò chơi.


SGK,
SGV, BS
8, TLPL.


<b>30;31</b>


<i><b>Bài 21: </b></i>


<b>PL nước </b>
<b>CHXHCNVN</b>.


<b>30</b>
<b>31</b>


- KT: HS nắm được PL là gì. Nêu được
đặc điểm, bản chất, vtrò của PL, trách


nhiệm của CD trong việc sống, lviệc
theo HP, PL.


- KN: Biết đánh giá các tình huống PL
xảy ra hàng ngày ở trường, ngoài XH.
Biết vdụngmột số qđịnh của PL đã học
vào cs hàng ngày.


- TĐ: Có ý thức tự giác chấp hành PL,


- K.niệm PL,
đ.điểm, bản chất,
vtrò của PL, trách
nhiệm của CD
trong việc sống,
lviệc theo HP,
PL.


DG, ĐT, kích
thích tư duy,
TL nhóm,
đóng vai, tổ
chức trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phê phán các hành vi, việc làm vi phạm
PL.


<b>32;33</b>


<b>Ngoại khóa</b> <b>32</b>



<b>33</b>


- Thực hiện tốt những nội dung đã học
thông qua tọa đàm, trò chơi, khắc sâu
kiến thức đã học và lựa chọn cách cư sử
đúng mực, thực hiện đúng quy định của
PL.


Thực hành những
nội dung đã học


TĐ, hái hoa,
trò chơi, sắm
vai, TL
nhóm.


SGK,
SGV bài
soạn tranh
ảnh, tư
liệu.


<b>34</b> <b><sub>Ơn tập HKII</sub></b> <b><sub>34</sub></b>


- KT: Hệ thống hóa KT đã học trong HK
II.


- KN: Nắm được những nội dung đã học
và vận dụng những KT đó vào cuộc


sống.


- TĐ: Có ý thức htập bộ mơn.


- KT tổng hợp
HKII.


- Dg, vđ, TL.


SGK,
SGV,
truyện,
hiến pháp


<b>35</b> <b>Thi HK II</b> <b>35</b>


- Kiểm tra kiến thức đã học của học
sinh.Vận dụng KT đã học 1 cách chọn
lọc.


Thi viết 1 tiết Kiểm tra Đề bài


<i><b> Luân Giói, ngày 02/ 09/ 2010.</b></i>
<b>Người lập kế hoạch :</b>
<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×