Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.02 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
đạo đức
<b>TiÕt KiƯm tiỊn cđa (T2)</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS :</b>
<b>-Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của </b>
-Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của
-Sử dụng tiết kiệm quần áo ,sách vở ,đồ dùng điện nước ..trong cuộc sống hằng
ngày
<b>II.ChuÈn bÞ:</b>
- Truyện và tấm gơng về tiết kiệm tiền của.
<b>III Các hoạt động dạy hc.</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Thế nào là tiết kiệm </b>
tiền của?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>a. Tìm hiểu những việc làm là tiết kiệm </b>
<b>tiỊn cđa.</b>
- u cầu học sinh nêu những việc làm là
tiết kiệm tiền của đối với ngời học sinh?
- Giáo viên nhận xét, kết luận: Khen
+ Yêu cầu 1 số HS chữa bài tập và gi¶i
thÝch.
<i> Bài 5(SGK) GV nêu yêu cầu thảo luận </i>
và đóng vai theo các trờng hợp.
+ Bằng rủ Tuấn xé sách vở lấy giấy gấp
đồ chơi , Tuấn sẽ giải quyết nh thế nào?
<i> - Yêu cầu học sinh thảo luận: Cách ứng </i>
<i>xử nh vậy đã phù hợp cha? Vì sao?</i>
- Giáo viên kết luận về cách ứng xử
phù hợp trong mỗi tình huống.
+ Yêu cầu học sinh đọc nội dung phần
ghi nhớ.
<b>b. Hoạt động tiếp nối.</b>
- Thực hành tiết kiệm tiền của, sách vở,
đồ dùng, đồ chơi, điện nớc, ... trong cuộc
sống hằng ngày.
<b>3Nhận xét dặn dò </b>
Nhận xét tiết học
- 2 HS nêu miệng.
+ HS khác nghe, nhận xét.
- Học sinh theo dâi.
<i>- HS nêu: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học </i>
<i>tập; giữ gìn quần áo, đồ dùng, đồ chơi, </i>
<i>tắt điện khi ra khỏi phịng...</i>
- Líp theo dâi, nhận xét.
- HS tự liên hệ:
<i><b>+ c, d, đ, e, i lµ l·ng phÝ tiỊn cđa.</b></i>
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- Mỗi nhóm thảo luận và đóng vai theo
1 tình huống.
+ Một vài nhóm lên đóng vai.
+ HS nêu đợc suy nghĩ của mình về
cách ứng xử của bạn.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
+ 2 HS đọc ghi nhớ.
Tập đọc
<b>NÕu chóng mình có phép lạ</b>
<b>I Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Biết đọc diễm cảm bài thơ với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu ND: Những ớc mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về
một thế giới tốt đẹp (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài)
<b>II Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.</b>
<b>III Các hoạt động dạy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ KT BC: Y/c 2 nhúm phõn vai đọc 2 </b>
<i>màn kịch của vở kịch " ở Vơng quốc tơng</i>
<i>lai"</i>
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<i><b>a. Luyện đọc.</b></i>
- Y/c 1 HS đọc bài.
Y/c HS luyện đọc đoạn lần 1.
- GV HD luyện đọc từ khó.
- Y/c HS luyện đọc đoạn lần 2.
- GV sửa sai và giải nghĩa từ ngữ.
- Y/c HS luyện đọc đoạn lần 3.
- Y/c HS đọc theo cặp.
- Thầy gọi 1 -> 2 em đọc bài.
- GV đọc diễn cảm lại bài.
<b>b. Tìm hiểu nội dung bài.</b>
+ Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần trong
bài? Việc lặp lại đó nói lên điều gì?
+ Những điều ớc ấy là gì?
Khỉ th¬ 1?
Khỉ th¬ 2?
Khỉ th¬ 3? ...
+ Em hÃy nhận xét về ớc mơ của các bạn
nhỏ trong bài thơ?
+ Em thích ớc mơ nào trong bài?
- Nội dung của bài thơ là gì?
<b>c. Luyện đọc diễm cảm và HTL bài thơ.</b>
- Yêu cầu HS tìm đúng giọng đọc của
từng khổ thơ.
- Yêu cầu HS thi đọc diễm cảm.
- Giáo viờn nhn xột.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.
- 2 Nhóm HS đọc 2 màn kịch
+ HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc bài.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
<i>- HS đọc: Đứa, triệu vì sao, ruột, … </i>
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
<i>- HS giải nghĩa từ (Chú giải)</i>
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 3
- HS đọc theo cặp.
- 2 em đọc lại bài.
- Câu thơ: "Nếu chúng ...phép lạ". Việc đó
nói lên ớc muốn của các bạn nhỏ rất tha
thiết.
+ Khổ 1: Cây nhanh lớn để cho quả.
+ Khổ2: Trở thành ngời lớn ngay để làm
việc.
+ Khổ 3:Trái đất khơng cịn mùa đơng
<i> HS nêu: Đó là những ớc mơ lớn, những </i>
<i>-ớc mơ cao đẹp, -ớc mơ về 1 cuộc sống no </i>
<i>đủ, ớc mơ đợc làm việc...</i>
+ HS suy nghÜ, ph¸t biĨu.
- 2-3 HS nêu nội dung bài.
+ 4 HS đọc nối nhau các khổ thơ của bài
+ HS luyện đọc diễm cảm và HTL các
khổ thơ.
+ HS thi đọc diễn cảm 2-3 khổ thơ.
+ Thi học thuộc lịng từng tổ.
To¸n
<b>Lun tËp</b>
<b>I Mơc tiªu: Gióp HS :</b>
- Tính tổng của 3 số , vận dụng 1 số tính chất để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
<b>II Các hoạt động dy hc.</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
- Cng cố về những TH đặc biệt của T/C
giao hoán và T/C kết hợp của phép cộng.
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>a. Thực hành vận dụng một số tính </b>
<b>chất của phép cộng để tính tổng.</b>
Bài1: Nêu u cầu bài tập 1?
- C¸ch thùc hiƯn tõng biĨu thøc nh thÕ
nµo?
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Yªu cầu HS lên bảng chữa bài và giải
thích cách lµm.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.
<b>b. Thực hành tìm thành phần cha biết </b>
<b>của phép cộng, trừ; tính chu vi.</b>
Bài 3: Củng cố về tìm số bị trừ và số hạng
cha biết.
- Giỏo viờn gi hc sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại kt qu
ỳng.
Bài 4: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu yêu
cầu bài toán.
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng lớp , học sinh
khác làm vào vở .
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài5: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi
của hình chữ nhật .
- Yêu cầu HS thay các giá trị của a, b vào
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài, chuẩn
bị bài sau.
+ HS khác nhận xét.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 1.
- Học sinh lên bảng làm.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Vn dng tớnh cht kết hợp của phép
cộng vào tính nhanh các biểu thức.
+ Lựa chọn + các cặp số để đợc các số
tròn chục, rồi cộng với các số còn lại.
<i> VD: 96 + 78 + 4 = 96 + 4 +78 = </i>
<i>100 + 78 = 178.</i>
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh nêu cách tìm thành phần cha
biết của phép tính.
- 2 HS lên bảng chữa bài tập, HS khác làm
bài vào vở, so sánh và nhận xét.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
<i> Sau hai năm số dân của xà tăng thêm :</i>
<i> 79 + 71 = 150 (ngêi)</i>
<i>Sau hai năm số dân của xã đó có là :</i>
<i> 5256 + 150 = 5406 (ngời)</i>
- Học sinh nêu đợc :
<i> P = ( a + b ) x 2 (a , b cùng đơn vị đo)</i>
- HS làm vào vở rồi chữa bài.
- HS kh¸c nhËn xÐt .
<b>KĨ chun</b>
<b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>
- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại đợc câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện)
đã nghe, đã đọc nói về ớc mơ đẹp hoặc ớc mơ viễn vong, phi lí.
- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.
<b> II. Chuẩn bị :</b>
- Truyện viết về c m.
<b> III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>
<b>1/ KTBC: KĨ trun "Lời ớc dới</b>
trăng".
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2/ Bài mới: </b>
<b> GV gii thiu bài trực tiếp.</b>
<b>a. Tìm hiểu yêu cầu của bài.</b>
- GV ghi đề bài lên bảng.
+ Nêu những từ là trọng tâm của
đề?(Gạch chân)
+ Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp 3 gợi
ý.
+ Nêu những chuyện mà em định
kể ?
L u ý :
<i> Kể chuyện phải có đầu có cuối: đủ</i>
<i>3 phần. Kể xong chuyện cần trao</i>
<b> b. Thùc hµnh kĨ chun.</b>
- u cầu học sinh luyện kể theo
cặp, trao đổi trong cặp về ý nghĩa
câu chuyện.
- Gi¸o viªn gäi häc sinh thi kĨ
chun tríc líp.
- Giáo viên nhận xét, bình chọn bạn
kể chuyện hay, bạn có câu hỏi hay,...
<b> 3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ
học.
- Nhí trun vỊ nhµ kĨ cho mäi
ng-êi nghe.
- 2 HS kĨ nèi tiÕp.
+ HS kh¸c nghe,nhËn xÐt.
- HS theo dâi, më SGK
- 1 HS đọc đề bài.
<i>+ Nêu đợc : đ ợc nghe , đ ợc đọc , viễn vơng,</i>
+ 3 HS đọc nối tiếp 3 gợi ý trong sách giáo
khoa, HS khác đọc thầm.
- HS nêu tên chuyện mà em đã chuẩn bị.
- HS nắm vững yêu cầu của đề và bài học
+ Chuẩn bị luyện kể cùng bạn
HS luyện kể cùng bạn(theo cặp). Góp ý,
trao đổi nội dung. ý nghĩa từng truyện.
+ Thi kể chuyện trớc lớp.
+ Häc sinh b×nh xÐt bạn kể hay nhất, bạn
có câu hỏi hay,...
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Cỏch vit tờn ngi, tờn a lí nớc ngồi</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>- Nắm đợc cách viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.</b>
<i>- Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phổ </i>
biến, quen thuộc.
<b>II. Chuẩn bị : Bút dạ + 2 tờ phiếu khổ to ghi BT 1,2( Luyện tập)</b>
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>
<b>ThÇy</b> <b>Trò</b>
<b>1/ Bài cũ: Viết: Nga Sơn, Bát Tràng. Nam</b>
Định, Hà Đông.
<b>2/ Bi mi: GV gii thiu bi trc tip.</b>
<b>H1 : Tìm hiểu quy tắc viết tên ngời,</b>
<b>tên địa lý nớc ngoài.</b>
Bài1: GV đọc mẫu các tên riêng nớc
<i>ngồi: Mơ-rít-xơ, Mỏt-tộc-lớch, </i>
<i>Hi-ma-lay-a, ...</i>
Bài2: Mỗi tên riêng gồm mấy bộ phận?
Mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
+ Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết nh
thế nào?
+ C¸ch viÕt c¸c tiÕng trong cïng mét bé
phËn nh thÕ nµo?
Bài3: Cách viết một số tên ngời, tên địa lí
các nớc ngồi đã cho có gì dặc biệt?
<i> - GV: Đây là những tên riêng đợc phiên</i>
<i>âm theo Hỏn Vit</i>
- Đọc nội dung cần ghi nhớ.
<b>HĐ2: Phần Luyện tập</b>
Bài1: Sửa lại những tên riêng viết sai qui
tắc chính tả trong đoạn văn?
- GV gọi học sinh trình bày, nhận xét,
chốt lại li gii ỳng.
+ Đoạn văn viết về ai?
Bi2: Vit lại những tên riêng cho đúng
qui tắc.
+ Y/C 3 HS dán bảng KQ:
+ GV kim tra nhng hiu bit ca HS v
tờn ngi, tờn a danh ú.
Bài3 : Trò chơi du lịch .
- GV giải thích cách chơi và hớng dẫn
HS chơi.
<b>3. Củng cố - dặn dò. </b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS viết bảng
+ HS kh¸c nghe,nhËn xÐt.
- 3- 4 HS đọc lại các tên ngời, tên địa lí
nớc ngoài.
+ HS khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề bài
+ Phân tích từng tên bài, tên địa lí nớc
ngồi, VD: Lép Tơn - xtơi
<i> + Bé phËn 1: Gåm 1 tiÕng : LÐp</i>
<i> + Bé phËn 2: Gåm 2 tiÕng: T«n, xt«i</i>
- ViÕt hoa
+ Giữa các tiếng trong cùng một bộ phận
có gạch nèi.
+ Viết giống nh tên riêng VN, tất cả các
<i>tiếng đều viết hoa: Thích Ca Mâu Ni, Hi</i>
<i>Mã Lạp Sơn, </i>
- 2- 3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
+ 3 HS làm vào phiếu dán bảng, HS khác
<i>làm vào vở: ác-boa, Lu-i Pa-xtơ, </i>
<i>Quy-dăng-xơ.</i>
+ Viết về nơi gia đình Lu-i sống thời ơng
cịn nhỏ ...
- 3 HS làm vào phiếu, KH khác làm vào
<i>vở:Tên ngời : An-be Anh-xtanh, </i>
<i>CrÝt-xti-an An-®Ðc-xen.</i>
<i>+ Tên địa lí: To-ki-ơ, A-ma-dơn, ...</i>
+ HS tự nêu.
- HS đọc yêu cầu bài tập, quan sát kĩ
tranh minh hoạ để hiểu Y/C đề bài .
<i>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Toán</b>
<b>Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
<i>- Biết cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</i>
- Bớc đầu biết giải bài tốn liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
<b> II. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/KTBC: Làm bµi tËp 5.</b>
- Cđng cè vỊ tÝnh chu vi HCN.
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>a. Tìm hiểu về tìm 2 số khi biết tổng và</b>
<b>hiệu của hai s ú.</b>
- Nêu tóm tắt bài toán.
- GV hớng dẫn học sinh tìm trên sơ đồ và
tính hai lần số bé, rồi tính số bé, số lớn.
+ Y/C HS nhắc lại cách tính.
- GV chốt lại kiến thức.
<b>b. Thực hành</b>
Bài 1: Đề bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ Cỏch tìm tuổi từng ngời nh thế nào?
- GV yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ rồi giải.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài2. Y/C HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn
thẳng và giải vào vở.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài3: Giáo viên yêu cầu nửa lớp làm theo
cách tìm số bé trớc, nửa lớp làm theo
cách tìm số lớn trớc.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài4 Củng cố về tìm 2 số khi bit tng v
hiu.
- GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi nêu kết
quả.
- GV nhn xột, cht li kt qu ỳng.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét.
- HS theo dõi, mở SGK
- Học sinh nêu tóm tắt bài toán.
- Hc sinh tỡm trờn s v tính hai lần
số bé, rồi tính số bé, số lớn.
Sè lín:
Sè bÐ: 10 70
+ TÝnh SB = (Tỉng - HiƯu) : 2
+ TÝnh SL = ( Tỉng + HiƯu) : 2
- Sè bÐ: ( 70 - 10 ) : 2 = 30
- Sè lín: ( 70 + 10 ) : 2 = 40.
- HS có thể giải cách khác.
- 2 HS nªu.
- Nêu đợc : Tổng 58 tuổi, hiệu 38 tuổi.
+ Tìm tuổi bố, tuổi con.
+ 1 HS nêu và giải trớc lớp:
(HS tự vẽ sơ đồ)
Tuổi bố: ( 58 + 38 ) : 2 = 48 (t)
Tuổi con ( 58 - 38 ) : 2 = 10(t)
- HS vẽ sơ đồ và giải:
- HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng và
giải
<i> 2 lÇn sè HS trai: 28 + 4 = 32 (HS)</i>
<i>Sè HS nam: 32 : 2 = 16(HS)</i>
<i>Sè HS n÷ : 16 - 4 = 12(HS)</i>
- HS chữa bài và nhận xÐt.
<i>- HS làm đợc : Lớp 4a trồng đợc:</i>
<i> (600 </i>–<i> 50) : 2 = 275 (cây)</i>
<i>Lớp 4b trồng đợc:</i>
<i> (600 + 50) : 2 = 325 (c©y)</i>
- HS nhẩm: Số lớn là 8, số bé là 0 vì 8 + 0
= 8 = 8 – 0 = 8.
- HS nêu kết quả.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
<i>Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009</i>
tập đọc
<b> đôi giầy bata màu xanh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bớc đầu đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài (giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp nội dung
hồi tởng).
- Hiểu nội dung: Chị phụ trách quan tâm tới ớc mơ của cậu bé Lái, làm cho cậu bé
xúc động và vui sớng đến lớp với đôi giày đợc thởng (trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
Tranh SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy hc
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ KTBC: Đọc bài thơ " Nếu chúng</b>
mình có phép lạ".
<b>2/ Bi mi: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>
- Y/c 1 HS đọc bài.
Y/c HS luyện đọc đoạn lần 1.
- GV HD luyện đọc từ khó.
- Y/c HS luyện đọc đoạn lần 2.
- GV sửa sai và giải nghĩa từ ngữ.
- Y/c HS luyện đọc đoạn lần 3.
- Y/c HS đọc theo cặp.
- Thầy gọi 1 -> 2 em đọc bài.
- GV đọc diễn cảm lại bài.
<b>b. Tìm hiểu nội dung bài.</b>
- Nhân vật "tôi" là ai?
+ Ngày bé chị phụ trách thờng mơ ớc
điều gì?
+ M c y cú t đợc khơng?
+ Chị phụ trách đợc giao việc gì?
+ Chị phát hiện ra Lái thèm muốn cái gì?
+ Chị đã làm gì để động viên Lái trong
ngày đầu tới trờng?
+ Những chi tiết nói lên sự cảm động và
niềm vui của Lái?
- ND : Bài văn nói lên điều gì?
<b>c. Phần Luyện đọc diễn cảm</b>
- Y/C HS đọc tiếp nối đoạn và tìm giọng
- 2 HS học thuộc lòng bài thơ.
+ HS kh¸c nghe, nhËn xÐt.
- 1 HS đọc bài.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
<i>- HS đọc: Đứa, triệu vì sao, ruột, … </i>
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
<i>- HS giải nghĩa từ (Chú giải)</i>
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 3
- HS đọc theo cặp.
- 2 em đọc lại bài.
- Là chị phụ trách đội TNTP.
+ Có 1 đôi giày bata màu xanh nh đôi
giày của anh họ chị.
- Không đạt đợc.
+ Vận động Lái, một cậu bé nghèo đi
học.
+ Lái ngẩn ngơ nhìn theo... cậu bé khác.
+ Thởng cho Lái đôi giày ba ta màu
+ Tay run run, môi mấp máy, mắt hết
nhìn đơi giày, lại nhìn xuống ...
- 2-3 HS nªu néi dung(Mơc I)
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm.
<b>3. Cñng cè - dặn dò. GV chốt lại nội</b>
dung và nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.
Đ1: Giọng chậm, nhẹ nhàng
Đ2: Giọng nhanh, vui hơn.
+ 1 bàn/1cặp luyện đọc
+ Thi đọc diễn cảm.
tËp lµm văn
<b> Luyện tập phát triển câu chuyện </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Vit c cõu m đầu cho các đoạn văn 1, 3, 4 (BT1).
- Nhận biết đợc cách sắp xếp trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu
mở đầu ở mỗi đoạn văn (BT2). Kể lại đợc câu chuyện đã học có các sự việc đợc sắp
xếp theo trình tự thời gian (BT3)
<b>II. Chn bÞ :</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ KTBC: - Đọc bài viết: Phát triển câu</b>
chuyện từ đề bài: Trong giấc mơ em đợc
một bà tiên cho em 3 điều ớc...
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>2/ Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.</b>
<b>a. Cđng cè vỊ s¾p xếp các đoạn văn</b>
<b>theo trình tự thời gian.</b>
<i>Bài1: Treo tranh minh hoạ truyện: Vào</i>
<i>nghề.</i>
+ Yêu cầu học sinh viết câu mở đầu cho
4 đoạn văn của bài" Vào nghề" sao cho
mỗi đoạn đều phải đủ 3 phần: Mở đầu,
diễn biến, kết thúc.
- GV gọi học sinh đọc bài viết.
+ GV nhận xét chung.
Bài2: Các đoạn văn đợc sắp xếp theo
+ Vai trò của các câu mở đầu đoạn văn?
<b>b. Thực hành kể chuyện.</b>
Bi3: K li một câu chuyện em đã học.
Trong đó các sự việc đợc kể theo trình tự
thời gian.
- Yêu cầu HS tập đọc theo cặp.
- Giáo viên gọi học sinh thi kể.
+ Yêu cầu HS khác nhận xét xem câu
chuyện ấy có đúng là đợc kể theo trình t
thi gian hay khụng ?
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- 2-3 HS đọc bài viết của mình
+ HS khác nghe, nhận xét.
- HS chó ý l¾ng nghe.
- HS më SGk, xem là bài TĐọc.
+ HS làm bài, mỗi em hoàn chỉnh 1 đoạn
- 4 HS lµm vµo phiÕu: Hoµn chØnh 4
đoạn văn theo yêu cầu.
+ Hc sinh lm vo phiếu dán bảng.
+ Lớp đọc và phát biểu ý kin.
<i>- Sắp xếp theo trình tự thời gian: Việc nào</i>
<i>xảy ra trớc thì kể trớc, việc xảy ra sau thì</i>
<i>kể sau</i>
+ Thể hiện sự tiếp nối về thời gian, để
nối đoạn văn sau với các đoạn văn trớc.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề, HS khác đọc
thầm.
+ HS nối tiếp nêu các câu chuyện định
kể.
+ Trao đổi thep cặp, viết ra nháp trình tự
của các sự vic.
<i> - Yêu cầu học sinh ghi nhớ: Có thể phát</i>
<i>triển câu chuyện theo trình tự thời gian </i>
<i>nghĩa là việc nào xảy ra trớc thì kể trớc, </i>
<i>việc xảy ra sau thì kể sau.</i>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
To¸n
<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
Biết giải tốn liên quan đến tìm đợc 2 số khi biết tổng và hiệu của hai s ú.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ: - Chữa bài 4 .</b>
Cđng cè vỊ t×m 2 sè khi biÕt tỉng vµ
hiƯu cđa chóng.
<b>2/ Bµi míi: GV giíi thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>HĐ1 : Củng cè vỊ t×m hai sè khi biÕt</b>
<b>tæng vµ hiƯu cđa chóng.</b>
Bµi
1 : Đề bài cho biết gì?
+ Muốn tìm 2 sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu ta
lµm nh thÕ nµo?
+ Yêu cầu HS làm bài .
- GV gi hc sinh lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>HĐ2. Củng cố về giải tốn có lời văn</b>
<b>qua dạng tìm hai số khi biết tổng và</b>
<b>hiệu của chúng. </b>
Bµi2: Gióp HS nhËn biết dạng toán: Tìm
2 số khi biết tổng và hiệu.
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- GV gọi học sinh lên bảng làm.
- GV nhn xột, cht lại kết quả đúng.
Bài3: Hiệu số sách 2 loại là mấy?
- Tổng là mấy?
- Yêu cầu học sinh giải vào vở.
- GV gọi học sinh lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài4: Luyện kĩ năng tìm 2 số khi biết
tổng và và hiệu của 2 số đó .
- GV gọi học sinh lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt li kt qu ỳng.
Bài5:(HS khá ,giỏi)
+ Mun bit mỗi thửa ruộng thu hoạch
đợc bao nhiêu, trớc tiên ta phải làm gì?
- GV gọi học sinh lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò. GV nhận xét giờ</b>
học, dặn dò HS về nhà làm bài tập y
.
- 2 HS lên bảng làm.
8 + 0 = 0 + 8 = 8
S L: 8, S B : 0
+ HS khác nghe,nhận xét.
- Cho biết tổng và hiƯu cđa 2 sè.
+ SL = ( Tỉng + hiƯu) : 2
+ SL = ( Tỉng - hiƯu) : 2
- 3 HS lên bảng làm.
<i>- Nm đợc: Em kém chị 8 tuổi. 8 tuổi</i>
<i>chính là hiệu số tuổi của chị và em.</i>
<i>+ Tuổi chị: ( 36 + 8) : 2 = 22(tuổi)</i>
<i>+ Tuổi em: ( 36 - 8) : 2 = 14(tuôỉ)</i>
+ HS khác so sánh KQ và nhận xét .
<i>- Học sinh nêu: + Hiệu là: 17 quyển.</i>
<i>+ Tổng là 65 quyển.</i>
<i>Sè SGK: ( 65 + 17) : 2 = 41 qun</i>
<i>Sè S§T: 65 - 41 = 24 quyÓn.</i>
<i> Đ/S: 41 quyển, 24 quyển</i>
+ HS làm bài vµo vë vµ n xÐt
- HS lµm bµi vµo vë rồi chữa bài:
<i>Phõn xng1 lm c:</i>
<i>(1200- 120) : 2 = 540 (sản phẩm)</i>
<i>Phân xởng 2 làm đợc:</i>
<i>(1200 + 120):2 = 660 (sản phẩm)</i>
- HS nêu đợc :
<i> Cần đổi: 5 tấn 2tạ = 52 tạ.</i>
+ HS lµm bµi vµ chữa bài, HS khác nhận
<i>xét .Đáp số: 3000 kg, 2200 kg thóc.</i>
- Nhắc lại cách tìm 2 số khi biết tổng và
hiệu của chúng.
Chính tả
Nghe- viết: Trung thu độc lập
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nghe-viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ
<i>- Làm đúng bài tập 2a/b, hoặc (3) a / b</i>
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>1/ KTBC: Viết các từ: khai trờng , thịnh</b></i>
<i>vợng , họp chợ , trợ giúp.</i>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>a. Nghe, viÕt chÝnh t¶.</b>
- Gv đọc bài viết chớnh t.
- Yêu cầu học sinh chú ý những từ dễ
viết sai và viết vào vë nh¸p.
- Giáo viên đọc từng câu để học sinh vit
bi vo v.
- Đọc lại bài.
- GV chÊm, ch÷a, nxÐt.
<b>b. Thực hành làm các bài tập chính tả.</b>
Bài 2a. Điền đúng các phụ âm đầu r/d/gi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở,
môt học sinh lên bảng làm trên bảng
phụ.
- Giáo viên theo dõi, nhận xét, cht li
kt qu ỳng.
<i><b>Bài3: Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi</b></i>
<i><b>tìm từ nhanh. </b></i>
- Giáo viên phổ biến nội dung, cách
chơi, luËt ch¬i cho häc sinh.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi.
- Trọng tài nêu kết quả ỳng.
- Giáo viên tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS viết bảng lớp.
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS c thm bi vn.
<i>- Chú ý các từ: Mời lăm năm, thác nớc,</i>
<i>phát điện, bát ngát, ..</i>
- Học sinh gấp sách, viết bài vào vở.
- Học sinh sinh rà soát bài.
+ HS i chộo v, sa li chớnh tả.
- Häc sinh lµm vµo vë, mét häc sinh lên
bảng làm trên bảng phụ.
<i>+ Kt quả đúng: giắt, rơi, dấu, rơi gì,</i>
<i>dấu, rơi, dấu.</i>
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- Häc sinh theo dâi gi¸o viên hớng dẫn.
- Mỗi học sinh : 3 mẫu giấy ghi tên mình,
ghi lêi gi¶i, ghi nghÜa cđa tõ.
+ Kết quả đúng:
khoa häc
<b> Bạn cảm thấy thế nào khi bị bƯnh ?</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Nêu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơI, sổ mũi, chán ăn, mệt mõi, đau
bụng, …
- Biết nói với cha mẹ, ngời lớn khi cảm thấy trong ngời khó chịu, khơng bình thờng.
- Phân biệt đợc lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh
<b>II. Chn bÞ :</b>
- Hình 32, 33 (SGK) phóng to.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/KTBC: Nờu cỏch phũng bnh lõy qua</b>
ng tiờu hoỏ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>2/ Bài mới: </b>
<b> GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>a. Quan sát hình trong SGK vµ kĨ</b>
<b>chun.</b>
u cầu học sinh thực hiện theo nhóm
đơi.
- Quan sát và nêu đợc những biểu hin
ca c th khi b bnh.
- Mô tả Hùng bị bÖnh?
- Kể tên một số bệnh em đã bị mắc?
+ Khi mắc bệnh đó em cảm thấy nh thế
nào?
+ Khi nhËn thÊy c¬ thĨ cã dấu hiệu
không bình thờng, em phải làm gì ? Vì
sao?
<i><b>b. Trũ chi úng vai: Mẹ ơi, con ...sốt! </b></i>
- GV đa ra cỏc trng hp:
+TH1: Lan bị đau bụng và đi ngoài vài
lần khi ở trờng?
+TH2: Hựng au u, au hng, mẹ mãi
chăm em không để ý tới Hùng. Nếu là
- Yêu cầu các nhóm thảo luận ®a ra t×nh
hng.
- Giáo viên gọi các nhóm đóng vai.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng nhóm
- 2 HS nêu miệng
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS theo dõi, mở SGK
- HS làm việc theo cặp: Sắp xếp các hình
liên quan ở trang 32 thành 3 câu chuyện
nh SGK theo yêu cầu.
+ Kể lại với các bạn trong nhóm 1 câu
chuyện.
- Đau răng, đau bụng, sốt, ...
<i>+ Vài HS nêu : Cảm thÊy khã chÞu và</i>
<i>không bình thờng...</i>
- Phi bỏo ngay cho cha m hoc ngời lớn
để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị.
- HS tập ứng xử khi bản thân bị bệnh.
- Học sinh thảo luận theo nhóm, đóng vai
+ NÕu lµ Hïng, em sÏ...
đóng vai tốt.
- GV chốt lại nội dung hoạt động .
<b>3. Củng cố - dặn dị.</b>
- Chèt l¹i néi dung vµ nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häcp bài, chuẩn bị bài sau.
- Lp theo dừi, bỡnh chn nhóm đóng vai
xử lý tình huống tốt.
<i>- 2 häc sinh nêu lại mục : Bạn cần biết.</i>
Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009
Toán
<b> gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
Nhận biết đợc góc vng, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc eke)
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV+ HS : - £ke
- Bảng phụ vẽ các góc:góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ: Chữa bài tập 3.</b>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trùc tiÕp.</b>
<b>a. T×m hiĨu vỊ gãc nhän, gãc tï, gãc</b>
<b>bĐt. A</b>
<i> a) Giíi thiƯu góc nhọn.</i>
- GV vẽ góc nhọn lên bảng.
+ GV đây là góc nhọn O B
+ Cho vÝ dơ vỊ góc nhọn khác.
+ GV áp êke vào góc nhọn.
<i> b) Giíi thiƯu gãc tï.</i>
- GV vÏ gãc tù lên bảng và giới thiệu
góc tù. M
<i> c) Giíi thiƯu gãc bĐt. O N</i>
- GV vẽ góc bẹt lên bảng và giới thiệu
góc bẹt.
C O D
<b>b. Thùc hµnh.</b>
Bài1: Y/C HS nhận biết đợc góc nào là
góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- GV gọi học sinh đọc.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài2: Yêu cầu HS nêu đợc hình tam giác
nào là hình có 3 góc nhọn, có góc vng,
có góc tù.
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Chốt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lên bảng làm..
+ HS khác nhận xÐt.
- HS quan s¸t gãc nhän
+ Đọc: Góc nhọn đỉnh O, cạnh OA, OB.
- HS khác đọc gúc.
<i>+ Nhận biết : Góc nhọn là góc bé hơn gãc</i>
<i>vu«ng.</i>
- HS nhận biết và đọc góc tù đó.
<i>+ Nhận biết : Góc tù là góc lớn hơn góc</i>
<i>vuông.</i>
- HS nhận biết và đọc góc bẹt đó.
<i>+ Nhận biết: Góc bẹt = 2 góc vng.</i>
- 2 HS nhắc lại.
<i>- HS nêu: Góc đỉnh A: Cạnh AM, AN.</i>
<i>- Góc đỉnh D: Cạnh DV, DU.</i>
<i> ( là các góc nhọn)</i>
<i>- Gúc tự: Góc đỉnh B(BP, BQ)</i>
<i> Góc đỉnh O, ...</i>
- HS dùng êke để nhận biết các góc trong
mỗi hình tam giác có là góc nhọn, có góc
vng, có góc tù khơng.
+ HS kh¸c nhËn xÐt.
lịch sử
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Nm đợc các giai đoạn lịch sử từ bài 1 đến bài 5:
+ Khoảng năm 700 TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc
+ Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại nền độc lập
- Kể lại một số sự kiện tiờu biu v:
+ Đời sống ngời Lạc Việt dới thời Văn Lang.
+ Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của khëi nghÜa Hai Bµ Trng.
+ DiƠn biÕn, ý nghÜa cđa chiến thắng Bạch Đằng
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV:+ Băng và hình vẽ trục thời gian.
+ Một số tranh, ảnh, bn .
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ: Nêu ý nghĩa của chiến thắng</b>
Bạch Đằng năm 938?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2/ Bài mới: </b>
<b> GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>HĐ1 : Củng cố về các sự kiện lịch sử ứng</b>
<b>với băng thời gian.</b>
- Treo băng thời gian (SGK)
+ Yêu cầu học sinh ghi nội dung của mỗi
giai đoạn.
<b> </b>
<b>HĐ2: Củng cố về các sự kiện lịch sử ứng</b>
<b>với trục thời gian.</b>
- Giáo viên treo trục thời gian.
+ Yêu cầu học sinh ghi lại các sự kiện
t-ơng ứng với thời giancó trên trục:
Khoảng 700 năm TCN, 179 TCN, 938, ...
+ Y/C 1 HS ghi bảng lớp, HS khác báo
cáo.
- GV nhận xét.
<b>HĐ3: Cđng cè vỊ c¸c sù kiÖn lich sử</b>
<b>qua lời kể, bài viết của mình.</b>
-Yêu cầu HS chuẩn bị cá nhân theo yêu
cầu của môc 3 SGK.
- Giáo viên gọi học sinh kể bằng lời, (đọc
bài viết) của mình.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b> 3. Củng cố - dặn dũ</b>
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu miệng
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS làm bài vào nháp
+ 1 HS lên bảng điền các mốc thời gian
ứng với từng giai đoạn.
Khoảng Năm 179 CN Năm 938
700 năm
- Lớp thảo luận nhóm.
- Quan sát trục thời gian và các sự kiện:
+ HS thảo luận và điền vào phiếu:
<i> + 700 năm TCN: nớc Văn Lang ra đời</i>
<i> + 179 TCN: nớc ta rơi vào ách đô hộ</i>
<i>của phong kiến phơng Bc.</i>
<i> +938: Chiến thắng Bạch Đằng</i>
- HS c¸c nhãm b¸o c¸o sau khi thảo
luận.
- HS suy nghĩ, làm bài vào vở.
- Học sinh kể bằng lời, (đọc bài viết)
của mình.
Địa lí
<b> Hot động sản xuất của ngời dân ở tây nguyên </b>
<b>I Mục tiêu: Giúp HS : </b>
- Nêu đợc 1 số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên: Trồng cây
công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê,..) trên đất ba dan và chăn ni trâu bị trên
đồng cỏ.
- Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi đợc nuôi, trồng
nhiều nhất ở Tõy Nguyờn.
- Quan sát hình, nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Mê Thuột
<b>II Đồ dùng d¹y häc</b>
- Lợc đồ địa lí tự nhiên VN
- Tranh, ảnh về vùng trồng cây cà fê, ...
<b> III Các hoạt động dy hc. </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ KTBC: Nhà rông ở Tây Nguyên</b>
dùng để làm gì?
<b>2/ Bµi míi: </b>
<b> GV giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về trồng cây cơng </b>
<b>nghiệp trên đất Bazan</b>
- Yêu cầu HS thảo luận với nội dung:
<i> + Kể tên những cây trồng chính ở Tây </i>
<i>Nguyên. Chúng thuộc loại cây gì?</i>
<i> + Cây cơng nghiệp lâu năm nào đợc </i>
<i>trồng nhiều nhất ở đây?</i>
<i> + T¹i sao Tây Nguyên lại thích hợp cho </i>
<i>việc trồng cây công nghiệp?</i>
+ Y/C cỏc nhúm bỏo cỏo.
- GV nhận xét, chốt lại ýđúng.
- NhËn xÐt vïng trồng cafê ở Buôn Ma
Thuật
+ Treo lc địa lí tự nhiên.
<i><b> - KL: Hiện nay khơng chỉ Buôn Ma </b></i>
<i><b>Thuật mà ở những vùng của Tây </b></i>
<i><b>Nguyên đã chuyên trồng cây công </b></i>
<i><b>nghiệp lâu năm và cõy cafờ.</b></i>
+ Hiện nay khó khăn lớn nhất ở Tây
Nguyên là gì? khắc phục ra sao?
<b>H2:Tỡm hiu về chăn nuôi trên đồng </b>
<b>cỏ ở Tây Nguyên.</b>
- HÃy kể tên những vật nuôi chính ở Tây
Nguyên ?
- Con vật nào đợc nuôi nhiều Tõy Nguyờn
- 1-2 HS nêu miệng.
+ HS khác nghe, nhËn xÐt.
- Lớp phân thành 4 nhóm thảo luận.
<i>+ HS quan sát lợc đồ H1 nêu đợc : Cây </i>
<i>công nghiệp hoặc rau màu.</i>
- Quan sát bảng số liệu trả lời đợc:
<i>+ Cây cà phê đợc trồng nhiều nhất và </i>
<i>lâu năm nhất ở đây.</i>
<i>+ Vì đất ở đây chủ yếu là đất đỏ Bazan </i>
<i>chỉ phù hợp cho cây cơng nghiệp. </i>
+ Các nhóm trình bầy.
<i>- HS quan sát tranh, ảnh: Đây là vùng </i>
<i>chuyên trồng Cafª.</i>
+ HS chỉ vị trí Bn Ma Thuật trên lợc
.
+ Tình trạng thiếu nớc vào mùa khô ...
+ Tây Nguyên có những thuận lợi nào
cho việc chăn nuôi trâu, bò?
+ Tõy Nguyờn, voi c nuụi lm
gỡ?
<b>HĐ3: Củng cố- Dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau.
+ Đất ruộng, thức ăn tự nhiên nhiều, ...
<b>Luyện từ và câu</b>
<b> Dấu ngoặc kép</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i>- Nm c tỏc dng ca du ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép (ND ghi nhớ) .</i>
- Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
<b>II. ChuÈn bÞ : + 1 tê phiÕu khỉ to viÕt ndung BT1( PhÇn nhËn xÐt)</b>
+ 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 1,3 (Phần luyện tp).
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ KTBC: - Nhắc lại cách viết hoa tên</b>
<b>2/ Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi trực tiếp.</b>
<b>a. Tìm hiểu tác dơng cđa dÊu ngoặc</b>
<b>kép, cách dùng dấu ngoặc kép.</b>
Bi 1: GV dỏn bng tờ phiếu đã ghi BT1.
+ Những từ và câu nào đợc đặt trongdấu
ngoặc kép?
+ Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?
+ Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
Bài 2: Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng
phối hợp với dấu (:) ?
Bµi3: GV giíi thiƯu vỊ con tắc kè.
+ Từ " lầu"chỉ cái gì?
+Tc kố hoa có xây đợc lầu theo nghĩa
trên khơng ?
+ Từ lầu trong khổ thơ đợc dùng với
nghĩa gì? Dấu ngoặc kép trong trờng
hợp này dùng để làm gì?
+ Y/C HS đọc phần ghi nhớ.
<b>b. Vận dụng những hiểu biết trên để</b>
<b>dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.</b>
- GV gọi học sinh lên bảng làm.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài2: Đề bài của cô giáo và các câu văn
của các bạn HS có phải là những lời đối
- 2-3 HS đọc bài viết của mình
+ HS khác nghe,nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của bài.
HS đọc đoạn văn của Trờng Chinh.
<i>+ " Ngời lính vâng .. trận", "Đầy tớ ..</i>
<i>nhân dân"; " Tụi ch .. hc hnh"</i>
+ Bác Hồ.
+ Đánh dấu chỗ trích dẫn lời nói trực tiếp
của nhân vật.
- Dựng độc lập khi dẫn lời nói trực tiếp
chỉ là từ hoặc cụm từ; Dùng phối hợp với
dấu hai chấm khi dẫn một câu trọn vẹn
hay một đoạn văn.
- HS c yờu cu ca bi.
+ Chỉ ngôi nhà tầng cao to, sang trọng.
+ Tắc kè xây tổ trên c©y, tỉ nhá bé,
không phải là cái lầu theo nghĩa của con
ngời.
<i>+ HS tự trả lời: Đề cao giá trị của cái tổ</i>
<i><b>đó. Dùng để đánh dấu từ " lầu" là những</b></i>
từ đợc dùng với ý nghĩa đặc biệt.
- 2 - 3 HS đọc ND cần ghi nhớ (SGK).
- HS đọc y/c của đề và làm bài: Tìm và
gạch dới lời nói trực tiếp trong đoạn văn.
+ HS khác nhận xét.
thoại trực tiếp giữa hai ngời không ?
Bài3: GV gợi ý HS tìm những từ ngữ có
ý nghĩa đặc biệt trong đoạn a, b,đặt
những từ đó trong dấu ngoặc kép .
<b>3. Cđng cè, DỈn dò. </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS làm và chữa bài :
<i> a) .... vôi vữa </i>
tập làm văn
<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nm c trỡnh t thi gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vơng quốc
t-ơng lai-BT1.
- Bớc đầu nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý của giáo viên (BT2, BT3)
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ KTBC: Các câu mở đầu đoạn văn</b>
đóng vai trị gì trong việc thể hiện trình
tự thời gian?
<b>2/ Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.</b>
<b>a. Cđng cè kĩ năng phát triển câu</b>
<b>chuyện theo trình tự thời gian.</b>
Bi1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm mẫu: Chuyển thể lời
thoại giữa Tin-tin và em bé thứ nhất.
- GV d¸n giÊy ghi mét mẫu chuyển thể.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
và tập kể lại câu chuyện theo tr×nh tù
thêi gian.
- GV nhận xét.
<b>b. Củng cố về cách phát triển câu </b>
<b>chuyện theo trình tự không gian.</b>
Bi2: Yờu cầu kể theo một cách khác:
Tin tin đến thăm công xởng xanh, Mi
-tin tới thăm khu vờn kỡ diu.
+ GV yêu cầu học sinh kể.
- Giáo viên theo dõi, nhận xét.
Bi3: Yờu cu HS c yêu cầu của bài.
- GV dán phiếu ghi bảng so sánh 2 cách
<i>mở đầu đoạn 1, 2 ( Kể theo ttrình tự thời</i>
<i>gian/ Kể theo trình tự khơng gian).</i>
+ GV nêu nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.
- 2 HS tr¶ lêi: ThĨ hiƯn sù tiÕp nèi vỊ thêi
gian.
+ HS kh¸c nghe,nhËn xÐt.
- HS c yờu cu ca bi.
+ Thể hiện 2 dòng đầu trong màn kịch:
Trong công xởng xanh từ ngôn ngữ kÞch
sang lêi kĨ
+ 1 HS đọc, HS khác đọc thầm đoạn kể.
<i>+ Từng cặp đọc trích đoạn " ở Vơng quốc</i>
<i>Tơng Lai".</i>
+ HS lun kĨ theo cỈp.
+ 2 -3 HS thi kÓ.
+ Lớp đọc và phát biểu ý kiến.
- Tõng cỈp HS suy nghÜ, tËp kể lại câu
chuyện theo trình tự kh«ng gian.
- 2-3 HS thi kĨ.
- Lớp theo dõi, nhận xột.
- HS c yờu cu ca bi.
+ HS nhìn bảng, phát biểu ý kiến:
<i>+ Về trình tự sắp xếp sự việc: Có thể kể</i>
<i>đoạn: Trong c«ng xëng xanh tríc hoặc</i>
<i>ngợc lại.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ</b>
học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>n thm cụng xng xanh..</i>
<i>Cỏch 2: M đầu đoạn 1: Mi </i>–<i> tin đến</i>
<i>thăm khu vờn kì diệu.</i>
to¸n
<b>Hai đờng thẳng vng góc</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS :</b>
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng vng góc . Biết đợc hai đờng thẳng vng góc với
nhau tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh .
- Biết dùng êke để kiểm tra 2 đờng thẳng có vng góc với nhau hay không ?
<b>II.Chuẩn bị : Êke</b>
<b>II.Các hoạt động trên lớp :</b>
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>1. Bài cũ: Làm bài 2.</b>
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về 2 đờng thẳng vng </b>
<b>góc .</b>
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.
- Nhận xét gì về 4 góc : A, B , C, D?
- GV kéo dài 2 cạnh BC, DC và cho HS
<i>biết: Hai đờng thẳng BC và DC là 2 đờng </i>
<i>thẳng vng góc với nhau.</i>
Y/C HS nhận xét về các góc đợc tạo bởi
2 đờng thẳng đó ?
- Y/C HS kiĨm tra b»ng ªke .
- Dùng êke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh
OM , ON.
- Kéo dài để đợc OM , ON là 2 đờng
thẳng vuông gúc vi nhau .
- Yêu cầu học sinh liên hệ một số hình
ảnh xung quanh.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
Bài1: Yêu cầu học sinh kiểm tra xem 2
đ-ờng thẳng trong mỗi hình có vuông góc
với nhau không ?
- GV gọi học sinh nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài2: Nêu tên các cặp cạnh vng góc với
nhau của hình chữ nhật ABCD.
- GV gọi học sinh nêu kết quả.
- GV nhn xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài3:Yêu cầu học sinh dùng êke để xác
định góc vng ,từ đó để tìm cỏc cp cnh
vuụng gúc .
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học .
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2HS lên bảng nhận dạng và đọc cấu tạo
của góc .
+ HS kh¸c theo dâi nhËn xÐt .
- HS quan sát hình vẽ và nêu đợc :
- Các góc A, B, C, D đều là góc vng .
<i>- HS biết đợc: Hai đờng thẳng BC và DC </i>
<i>là 2 đờng thẳng vng góc với nhau và </i>
<i>tạo thành 4 góc vng chung đỉnh C.</i>
+ HS sử dụng êke để kiểm tra .
+ HS thực hành vẽ góc vng đỉnh O,
cạnh OM , ON.
+ HS vẽ đợc :
+ VD : 2 mép vở ,2 cạnh liên tiÕp cđa
cưa sỉ ,...
- HS làm việc theo cặp nêu đợc :
<i> a) Hai đờng thẳng IH và IK vng góc </i>
<i>với nhau .</i>
<i> b) MP và MQ không vuông góc với nhau</i>
<i>(dùng êke)</i>
- HS làm việc cá nhân nêu miệng:
<i> + BC và CD </i>
<i> + CD vµ AB</i>
- HS lµm viƯc theo nhóm :
khoa học
<b>ăn uống khi bị bƯnh</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Nhận biết ngời bệnh cần ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phảI ăn kiêng theo chỉ
dẫn của bác sĩ.
- BiÕt ăn uống hợp lí khi bị bệnh.
- Biết cách phòng chống mất nớc khi bị tiêu chảy: pha dung dịch ô-rê-dôn hoặc chuẩn
bị nớc cháo muối khi bản thân hoặc ngời thân bị tiêu chảy.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Ơ-rê-dơn , 1 cốc, 1 bình nớc, 1 ít muối, go.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ KTBC:</b>
- Khi bị bệnh bạn cảm thấy nh thế nào?
<b>2/ Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>HĐ1 : Thảo luận về chế độ ăn uống đối</b>
<b>với ngời mắc bệnh thơng thờng.</b>
- KĨ tªn mét sè thức ăn cần cho ngời
mắc bệnh thông thờng?
+ Khi mc bệnh cần ăn thức ăn đặc hay
lỗng? Vì sao?
- §èi víi ngêi bƯnh kh«ng mn ăn
hoặc ăn ít quá, nên cho ăn nh thế nào?
<b>HĐ2: Thực hành pha dung dịch </b>
<b>Ô-rê-dôn.</b>
- Yờu cầu HS quan sát và đọc lời dẫn
+ Khi bị tiêu chảy cần ăn uống nh thế
<i>nào? (Nhắc lại lời khuyên cđa b¸c sÜ)</i>
<b> + L u ý</b><i><b> : Có 1 số bệnh cần ăn kiêng.</b></i>
* Hớng dẫn cách pha dung dịch
Ô-rê-dôn và nấu cháo muối.
- Y/C HS nêu các thao tác.
- Y/C đại diện lên thực hiện trên bảng.
- GV theo dừi, nhn xột.
<b>HĐ3: Trò chơi" Đóng vai"</b>
- Chia nhúm, chọn nội dung, tình huống
và thảo luận để chọn ra cách giải quyết
bằng cách đóng vai để diễn.
- Giáo viên gọi các nhóm đóng vai.
- Giáo viên theo dõi, nhận xét, tuyên
d-ơng nhóm đóng vai tốt.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trả lêi.
+ HS kh¸c nghe, nhËn xÐt.
- HS nói về chế độ ăn uống đối với ngời
<i>mắc bệnh thông thờng: Trứng, cá, sữa,</i>
<i>rau xanh, ...</i>
+ Ăn thức ăn lỗng để dễ nuốt, dễ tiêu
hố.
+ ¡n làm nhiều bữa trong ngày.
+ HS c ni dung bc tranh theo nhóm
đơi.
+ Cho uống Ơ-rê-dơn và vẫn phải cho ăn
đủ chất.
+ HS theo dõi giáo viên hớng dẫn.
- Quan sát hình 7 để thực hiện.
+ 2-3 HS nờu.
+ HS lên bảng thực hiện.
- Lớp quan sát, nhận xét.
+ Chia làm 4 nhóm.
- HS thảo luận, phân vai diễn.
+ Các nhóm diễn.
+ Nhóm khác theo dâi, nhËn xÐt.
- Häc sinh vỊ nhµ vËn dơng bµi häc vµo
cuéc sèng.
KÜ thuËt
<b>Khâu đột tha (t1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu có thể cha đều nhau. Đờng khâu có
thể bị dúm.
<b>II. Chn bÞ: </b>
<i><b> - Tranh quy trình mẫu khâu đột tha . </b></i>
<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b></i>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ Bi cũ : Kiểm tra đồ dùng kỹ thuật.</b>
- Giáo viờn nhn xột.
<b>2. Bài mới.</b>
<b> Giáo viên giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>HĐ1: Quan sát nhận xét mẫu.</b>
- GV giới thiệu mẫu, đờng khâu đột tha
+ MỈt phải?
+ Mặt trái?
- Nh th no l khõu đột tha ?
<b>HĐ2: Tìm hiểu thao tác kỹ thuật khâu</b>
<b>đột tha.</b>
- Treo tranh quy trình khâu đột tha.
+L u ý<i><b> : Khâu đột tha theo chiều từ phải</b></i>
<i><b>sang trái, thực hiện theo quy tắc:</b></i>
<i><b> “ Lïi 1 tiÕn 3 ”…</b></i>
- GV kiÓm tra sù chn bÞ vËt liƯu, dơng
cơ cđa häc sinh.
- Yêu cầu học sinh tập khâu.
- Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm cho
học sinh còn lúng túng.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS trình diện đồ dùng.
- KT chéo dụng cụ.
- HS quan sát mãu khâu và nhận xét:
<i>+ Mi khõu cỏch u nhau.</i>
<i>+ Mũi khâu sau lấn lên 1/3 mĩi khâu trớc</i>
<i>liền kề.</i>
<i>- Học sinh nêu: Là khâu từng mũi một,</i>
<i>sau mỗi mũi rút chỉ 1 lần.</i>
- HS quan sát hình 2,3,4 SGK và nêu đợc:
<i>+ Vạch dấu đờng khâu.</i>
<i>+ Khâu các mũi đột tha.</i>
<i>+ Nút chỉ cuối đờng khâu.</i>
- 1 HS đọc lại mục ghi nhớ.
+ HS tập khâu đột tha trên giấy kẻ ôli
với các điểm cách đều 1 ô trên đờng dấu.
- Học sinh yếu tập khâu dới sự hớng dẫn
của giáo viên.
hoạt động ngoài giờ lên lớp
<b>Sinh hoạt theo chủ điểm.</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS : </b>
- Có hoạt động thiết thực sinh hoạt theo chủ điểm mừng thầy cô nhân ngày hiến
ch-ơng các nhà giáo 20 - 11.
- Thông qua các hoạt động giáo dục HS biết quý trọng , biết ơn thầy cơ giáo .
<b>II.Chuẩn bị :</b>
<b> - S©n b·i s¹ch sÏ , </b>
<b> 1.ổn định tổ chức và giới thiệu nội dung buổi học :</b>
<b> - Tập hợp lớp , giới thiệu nội dung buổi học .</b>
<b> 2.Tỉ chøc ,tiÕn hµnh :</b>
<b>a) Thi hát liên khúc các bài hát về </b>
<b>chủ đề thầy cô.</b>
- GV chia nhóm , phổ biến cách chơi ,
luật chơi .
+ Mỗi HS sẽ hát 1 đoạn trong 1 bài
hát .
+ Nối tiếp nhau hát , hết lợt hát tiếp lợt
khác .
- GV nhận xét , tuyên dơng .
<b>b) Đọc thơ viết về thầy c«.</b>
- Y/C HS đọc các bài thơ thuộc chủ đề
mà mình su tầm đợc .
<b>c) Thi vẽ tranh về chủ đề thầy cô.</b>
- Tổ chức chia nhóm để vẽ .
- Y/C HS thut tr×nh tranh vẽ .
<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò</b> :
- Em nhn thức đợc điều gì qua buổi
học ngày hơm nay ?
- Gv nêu lại ý nghĩa của việc thực hiƯn
chđ ®iĨm .
- NhËn xÐt giê häc .
- Chia lớp làm 2 nhóm:
+ Nhóm các bạn nam
+ Nhóm các bạn nữ
- 2 nhúm thi hát . nhóm nào hết bài hát
trớc là nhóm đó thua .
- HS nối tiếp nhau đọc bài mà mình su
tầm đợc .
- HS chia nhóm vẽ ng i .
+ Hoàn thành sản phẩm và trng bày
+ Thuyết trình tranh mình vẽ .
- HS tự nêu .
- HS ghi nhớ nội dung bài học .
* Cần rÌn lun theo tinh thÇn bỉi häc ,
thùc hiƯn chủ điểm tháng .
Tiết 7 luyện địa lí và lịch sử
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS :</b>
- Ôn luyện về một số nét tiêu biểu về ngời dân , sinh hoạt , hoạt động sản xuất của
ngời dân ở Tây Nguyên.
- Luyên kĩ năng trả lời câu hỏi nhanh các kiến thức về địa lí .
<b>II.Các hoạt động trên lớp :</b>
<b>1.KTBC: KĨ tên một số dân tộc ở Tây Nguyên?</b>
Mỗi dân tộc ở Tây Nguyêncó điểm gì riêng biệt ?
<b>2.Nội dung bài ôn luyện :</b>
<b> *GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.</b>
<b> * Cách tiến hành: GV đa ra câu , Y/C HS tr¶ lêi nhanh :</b>
Câu1: Mỗi bn ở Tây Ngun thờng có ngơi nhà gì đặc biệt ? Ngơi nhà ấy dùng để
C©u2: Ngêi d©n ë Tây Nguyên thờng mặc trang phục nh thế nào ?
Cõu3: Nêu tên một số lễ hội ở Tây Nguyên ? Những lễ hội ấy thờng đợc tổ chức khi
nào ?
Câu4: Ngời dân ở Tây Nguyên thờng làm gì trong lễ hội ? ở Tây
Nguyên,ngời dân thờng sử dụng những loại nhạc cụ độc đáo nào ?
C©u5: Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên ? Chúng thuộc loại cây gì ? (Cây
công nghiệp)
Cõu6: Cây CN lâu năm nào đợc trồng nhiều nhất ở đây ? Tại sao TN lại thích hợp cho
việc trồng cây CN ?
Câu7: Khó khăn lớn nhất cho việc trồng cây ở TN hiện nay là gì ? Ngời dân đã làm gì
để khắc phục khó khăn này ? (Thiếu nớc vào mùa khơ...)
Câu8: TN có những thuận lợi nào để phát triển chăn ni trâu , bị ? ở TN voi đợc
ni để làm gì ?
* HS có thể đặt thêm câu hỏi khác cho bạn trả lời.
<b>3.Củng cố </b>–<b> dặn dò</b> ;
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học .
TiÕt 5 luyÖn khoa häc
<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS :</b>
- Nhận biết đợc lúc mình có triệu chứng bị bệnh.
- Cần nói với ngời lớn về những thay đổi trạng thái trong cơ thể.
<b>II. Các hoạt động trên lớp:</b>
1.KTBC: Nêu cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu hoá?
2HS nêu v nhn xột.
2.Nội dung bài ôn luyện :
* GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy .
* Cách tiến hành : GV ghi đề bài lên bng ,Y/C HS lm bi vo v :
Bài1: Quan sát các hình ở trang 32 SGK và viết rõ nội dung 3câu chuyện theo Y/C
trong SGK vào bảng dới ®©y(theo mÉu):
C©u chun 1 C©u chun 2 C©u chun 3
Hïng lúc khoẻ Hình2: Hùng đi
bơi khi trời nắng. ... ...
Hïng lóc bÞ
bệnh ... ... ...
Hùng lúc đợc
Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy thoải mái , dễ chịu.
Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy mệt mỏi , khó chịu .
Khi bị bệnh ta cảm thấy mệt mái , khã chÞu .
Khi bÞ bƯnh cã thĨ cã mét sè biĨu hiƯn nh : ch¸n ăn , đau bụng , tiêu chảy , sốt ,
ho, ....
Bài3: Bạn sẽ làm gì khi trong ngời cảm thấy khó chịu và không bình thờng ?
* HS làm vào vở rồi chữa bài,HS khác nhận xét.
<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò</b>:
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học .
Tiết 6 + 7 luyện toán
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Luyện giải các bài tốn về : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Nâng cao một số kiến thức liên quan đến dạng toán này.
<b>II.Các hoạt động trên lớp :</b>
<b>1.KTBC: Y/C HS nêu quy tắc tìm hai số khi biết tỉng vµ hiƯu ”.</b>
2HS nêu miệng ,HS khác nhận xét .
<b>2.Nội dung bài ôn luyện :</b>
*GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy .
* Cách tiến hành :
Bi1: Tng s HS của khối lớp bốn là 160 HS ,trong đó số HS nữ nhiều hơn số HS
nam là 10 HS .Hỏi khối lớp bốn đó có bao nhiêu HS nam ? Bao nhiêu HS nữ ?
Bài2: Hai thửa ruộng thu hoạch đợc 3 tấn 5 tạ thóc .Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu
hoạch đợc ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc .Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch đợc
bao nhiêu tạ thóc ?
Bài3: Một HCN có chu vi là 68 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 16 cm .Tính diện tích
HCN đó .
Bµi4:
a) TBC của hai số là 100 , hai số đó hơh kém nhau 2 đơn vị .Tìm 2 số đó.
b) Tổng của 3 số là 300 .Tìm ba số đó , biết mỗi số hơn số đứng trớc nó 2 đơn vị .
Bài5: Tổng số tuổi của 2 anh em là 30 tuổi .Tính tuổi của mỗi ngời biết anh hơn em là
6 tuổi.
Bài6: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi .Sau 5 năm nữa , tuổi anh và tuổi em cộng lại đợc
25 tuổi .Tính tuổi mỗi ngời hiện nay.
Bài7: Tìm 2 số biết TBC của hai số đó là 1001 và hiệu của 2 số đó là 802.
* HS làm bài vào vở rồi chữa bài , nhận xét.
<b>3.Cñng cè </b><b> dặn dò</b> :
<i>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</i>
<b>TON: </b>
<b>LUYEN TAP CHUNG</b>
<b>I- Muùc tieõu: </b>
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu ca hai s ú.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng ph</b>
<b>III.Cỏc hot ng dạy học </b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung.</b>
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b, Nội dung: </b>
<i><b>Baøi 1/48: </b></i>
- GV yêu cầu HS nêu cách thử lại của
phép cộng và phép trừ.
+ Muốn biết một phép tính cộng làm
đúng hay sai, chúng ta làm thế nào?
+ Muốn biết một phép tính trừ làm đúng
hay sai chúng ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
<i><b>Bài 2/48: </b></i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhắc nhở HS các biểu thức trong bài
có các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ, có
biểu thức có cả dấu ngoặc nên cần chú ý
thực hiện cho đúng thứ tự.
- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài 3/48: </b></i>
- GV viết lên bảng biểu thức:
98 + 3 + 97 + 2
GV yêu cầu HS cả lớp cùng tính giá trị
của biểu thức trên theo cách thuận tiện
nhất.
- GV hướng dẫn HS
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phần, HS cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở
35269 Thử lại 62754
27485 35269
<b> 62754 27485</b>
80326 Thử lại 34607
45719 45719
<b> 34607 80326</b>
- Tính giá trị của biểu thức
- HS làm bài: 2 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm một phần, HS cả lớp
làm bài vào vở.
a) 570 - 225 - 167 + 67 =
345 - 167 + 67 =
<b> 178 + 67 = 245</b>
b) 468 : 6 + 61 x 2 =
<b> 78 + 122 = 200</b>
- 1 HS leân bảng làm bài:
98 + 3 + 97 + 2 =
(98 + 2) + (97 + 3) =
<b> 100 + 100 = 200</b>
56 + 399 + 1 + 4 =
(56 + 4 ) + (399 + 1) =
+
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- Dựa vào tính chất nào mà chúng ta có
thể thực hiện được việc tính giá trị của
các biểu thức trên theo cách thuận tiện?
- GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc của
hai tính chất trên
<i><b>Bài</b></i>
<i><b> 4/48: </b><b> - GV yêu cầu HS đọc đề bài</b></i>
trước lớp.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV có thể yêu cầu HS nêu cách tìm số
lớn, cách tìm số bé trong bài tốn tìm hai
số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài 5/48: Dành cho HS khaù giỏi làm</b></i>
<i><b>thêm</b></i>
- Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và u cầu HS giải thích
cách tìm x của mình
- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- dặn dị HS về nhà làm bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
<b> 500 + 400 = 900</b>
178 + 277 + 123 + 422 =
(178 + 422) + (277 + 123) =
<b> 600 + 1 000 = 1 600</b>
- Bài toán thuộc dạng toán tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
thực hiện theo một cách, HS cả lớp
làm bài vào vở
<b>Baøi giải: </b>
Số lít nước chứa trong thùng bé là:
<b>(600 - 120): 2 = 240 (l)</b>
Số lít nước trong thùng to là:
<b>240 + 120 = 360 (l)</b>
<b>Đáp số: 240 (l)</b>
<b> 360 (l)</b>
<b>Hay: Bài giải: </b>
Số lít nước chứa trong thùng to:
<b>(600 + 120): 2 = 360 (l)</b>
Số lít nước chứa trong thùng bé ø:
<b>360 - 120 = 240 (l)</b>
<b>Đáp số: 360 (l)</b>
<b> 240 (l)</b>
- Tìm x
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một ý, HS cả lớp làm bài vào vở.
a. y x 2 = 10
y = 10 : 2
<b> y = 5</b>
b. y : 6 = 5
y = 5 x 6
<b> y = 30</b>