Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.42 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Học vần</b> <b> BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG</b>
<b>I. Mục đích, yờu cầu:</b> Giỳp HS:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi; dấu nặng và thanh nặng.
<i>- Đọc được: bẻ, bẹ</i>
- Đọc đúng tư thế.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề: Hoạt động bẻ của các bà
mẹ, bạn gái và các bác nông dân trong tranh.
<b>II. Đồ dùng dạy, học:</b>
- Các vật tựa như hình dấu hỏi, dấu nặng; Tranh minh hoạ
- Bộ ĐDTH Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. KTBC :</b>
- KT HS viết và đọc
- Nhận xét và cho điểm
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy dấu hỏi và dấu nặng</b>
<b>* Giới thiệu dấu hỏi và thanh hỏi</b>
- Treo tranh minh hoạ trong SGk và
hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Giải thích: khỉ, thỏ, mỏ, giỏ là các tiếng giống
nhau ở chỗ đều có dấu và thanh hỏi - Chỉ vào
dấu thanh hỏi .
- Chỉ vào dấu hỏi và nói: tên của dấu này là
dấu hỏi.
- Chỉ cho HS thấy dấu hỏi là một nét móc.
<b>*. Giíi thiệu dấu nặng và thanh nặng</b>
- Cách làm tương tự cách dạy dấu và thanh hỏi.
<b>* Ghép chữ và phát âm:</b>
- GV: Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được
tiếng bẻ.
- GV viết lên bảng tiếng bẻ
- Phát âm mẫu tiếng bẻ
- Tương tự như trên với tiếng bẹ
- Hướng dẫn viết trên bảng con.
- Viết dấu sắc và tiếng bé rồi đọc.
- Vài em lên bảng chỉ dấu sắc trong
tiếng vó, lá tre, vé , bói cá, cá mè .
- Tranh vẽ: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ .
- Đọc đồng thanh các tiếng có thanh
hỏi .
- Thảo luận dấu hỏi giống cái móc
câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng .
- Tương tự thảo luận về dấu nặng
- Thảo luận về vị trí của dấu hỏi
trong tiếng bẻ
* Nhận xét tiết 1
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>
<b>* Luyện đọc</b>
- GV hướng dẫn
+ Đọc mẫu ở bảng lớp
+ Chỉnh sửa phát âm và tư thế đọc
<b>* Luyện viết</b>
- GV hướng dẫn, quan sát HS tô.
<b>* Luyện nói</b>
Treo tranh phóng to và hỏi câu hỏi gợi ý:
+ Quan sát tranh, em thấy gì?
+ Các bức tranh có gì giống nhau?
+ Trước khi đến trường em thường làm gì?
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV tổng kết, nhận xét giờ học
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- Viết bảng con
- HS nhìn bảng, phát âm (theo dãy
bàn, cá nhân)
- Luyện đọc bài ở SGK (cá nhân,
đồng thanh)
- HS tô chữ trong vở tập viết
- HS trả lời câu hỏi. (HS khá giỏi nói
được 4 – 5 câu)
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới.
<b>II. Đồ dùng dạy, học:</b>
- Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác; một số đồ vật có mặt là hình
vng, hình trịn , hình tam giác.
- Bộ TH tốn
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bài cũ</b>
- GV yêu cầu HS chọn trong bộ TH tốn hình
tam giác.
- GV đính lên bảng các hình gồm hình vng,
hình trịn , hình tam giác.
<b>B. Bài mới</b>
Bài 1
- GV nêu yêu cầu
- Nhận xét
Bài 2: Thực hành ghép hình
- GV hướng dẫn HS
- GV ghép mẫu
- GV động viên, tuyên dương HS sáng tạo ghép
được những hình mới
- GV hướng dẫn HS xếp hình bằng que tính
* Trị chơi
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV tổng kết, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà tập ghép hình và chuẩn bị bài
sau.
- Lấy hình tam giác và đọc: Đây là
- Nhận diện hình tam giác.
- HS dùng bút chì màu khác nhau để
tơ vào các hình
+ Các hình vng tơ cùng 1 màu
+ Các hình trịn tơ cùng 1 màu
+ Các hình tam giác tơ cùng 1 màu
- HS dùng 1 hình vng và 2 hình
tam giác để ghép thành hình mới
như SGK
- HS dùng các hình vng và tam
giác để ghép thành hình a, b, c (như
ở SGK) hoặc các hình khác nhau
ngồi các hình như trong SGK.
- HS dùng các que tính xếp thành
hình vng, hình tam giỏc.
<i>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Toỏn (T.6) CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật.
- Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3.
- Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 3, 2, 1.
- Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
3 con gà, 3 con cị, 3 con vịt, 3 que tính, 3 hình trịn... Các số 1, 2, 3 tấm bìa, trên
mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- GV bỏ trên bàn GV một số hình, yêu cầu HS
chọn: Hình tam giác, hình tròn, hỡnh vuụng.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Gii thiu bài</b>
<b>2. Giíi thiƯu tõng sè: 1, 2, 3</b>
* Giíi thiƯu sè 1
+ Cho HS quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử.
+ Chỉ vào tranh và nói: “Có 1 con chim, 1 bạn
gái, 1 chấm trịn, 1 con tính, tất cả đều có số
l-ợng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số ll-ợng của mọi
nhóm đồ vật đó, số một viết bằng số 1. Viết nh
sau: 1
+ GV viết lên bảng: 1
+ GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết.
+ GV chỉ bảng
* Giới thiệu số 2, 3( tơng tự)
<b>3. Thực hành</b>
- ViÕt mÉu sè 1, 2, 3
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Cho HS chơi trò chơi kết bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS lªn chọn hình theo yêu cầu
- HS quan sát tranh.
- HS đọc: “Một”
- ViÕt b¶ng con sè 1, 2, 3
- Đọc dãy số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
thông qua việc đếm các ô vng
trong SGK.
- Lµm bµi tËp trong SGK( Tr 12)
Bµi 1: ViÕt b¶ng chữ số 1, 2, 3
Bài 2: Làm bài vào SGK. 1 em đọc
kết quả.
Bµi 3: ViÕt sè thích hợp dới mỗi ôvà
vẽ số chấm tròn cho phù hỵp víi sè
ghi ë dưới
<b>I. Mục đích, yờu cầu:</b> Giỳp HS:
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền; dấu ngã và thanh ngã.
<i>- Đọc được: bè, bẽ</i>
- Đọc đúng tư thế.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề: Bè và tác dụng của nó trong
cuộc sống.
<b>II. Đồ đùng dạy, học:</b>
- Tranh minh hoạ
- Bộ ĐDTH Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy- học :
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC :</b>
- KT HS viết và đọc
- Nhận xét và cho điểm
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy dấu huyền và dấu ngã</b>
<b>* Giới thiệu dấu huyền và thanh huyền</b>
- Treo tranh minh hoạ trong SGk và hỏi: Tranh vẽ
gì ?
- GV: Các tiếng: dừa, mèo, cị, gà là các tiếng
giống nhau ở chỗ đều có dấu huyền
- Chỉ vào dấu thanh huyền.
- Chỉ vào dấu huyền và nói: tên của dấu này là dấu
huyền.
<b>*. Giíi thiệu dấu ngã và thanh ngã</b>
- Cách làm tương tự cách dạy dấu và thanh huyền.
<b>* Ghép chữ và phát âm:</b>
- GV: Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được
tiếng bè.
- GV viết lên bảng tiếng bè
- Phát âm mẫu tiếng bè
- Tương tự như trên với tiếng bẽ
- Hướng dẫn viết trên bảng con.
* Nhận xét tiết 1
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>
- Viết dấu hỏi, dấu nặng và tiếng
bẻ, bẹ rồi đọc.
- Vài em lên bảng chỉ dấu hỏi
trong tiếng củ cải, đu đủ, cổ áo;
dấu nặng trong các tiếng: nghé ọ,
xe cộ, cái kẹo.
- HS trả lời
- Đọc đồng thanh các tiếng có
thanh huyền.
- Thảo luận dấu huyền giống một
- Thảo luận về vị trí của dấu
huyền trong tiếng bè
<b>* Luyện đọc</b>
- GV hướng dẫn
+ Đọc mẫu ở bảng lớp
+ Chỉnh sửa phát âm và tư thế đọc
<b>* Luyện viết</b>
- GV hướng dẫn, quan sát HS tơ.
<b>* Luyện nói</b>
Treo tranh phóng to và hỏi câu hỏi gợi ý:
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khác bè như thế nào?
+ Bè thường chở gì?
+ Những người trong tranh đang làm gì?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV tổng kết, nhận xét giờ học
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nhìn bảng, phát âm (theo
dãy bàn, cá nhân)
- Luyện đọc bài ở SGK (cá nhân,
đồng thanh)
- HS tô chữ trong vở tập viết
- HS trả lời câu hỏi. (HS khá giỏi
nói được 4 – 5 câu)
<i>Thø tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Toỏn (T.7) LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
<b>II. Chuẩn bị: Như tiết 6.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
- Giáo viên đính ở bảng 3 con vịt, 2 ơ tô, 1
con gà.
- Giáo viên đọc: 1, 2, 3.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện tập</b>
<i><b> Bài 1: Điền số: Giáo viên yêu cầu học sinh</b></i>
nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào
ơ .
<i><b>Bài 2: Điền số ?</b></i>
- Giáo viên gọi học sinh đọc từng dãy số.
- Học sinh đếm 1→ 3, 3 → 1. Học sinh
đánh số tương ứng vào tranh.
- Học sinh viết bảng con.
-Học sinh làm bài và đọc kết quả:
+ Có 2 hình vng viết số 2 vào ơ
+ Có 3 hình tam giác viết số 3 vào ơ
…
hoặc đọc 2, 3, 1.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
- Học sinh làm bài
<i><b>Bài 3, 4 (HS khá, giỏi làm thêm 2 bài này)</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
* Cho HS chơi trò chơi: Xếp số theo thứ tự
- GV yêu cầu HS xếp theo thứ tự 1→ 3; 3
→ 1
- Nhóm nào xếp đúng, nhanh thì thắng.
- Dặn HS về nhà đếm 1→ 3; 3 → 1 và viết.
- 2 nhóm chơi, mỗi nhóm 3 HS, 1 trong
3 HS của mỗi nhóm sẽ cầm 1 trong 3 số
1, 2, 3
<b>Học vần BÀI 6: </b>
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu
huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh
- Đọc đúng tư thế.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu phân biệt các sự vật, người qua sự thể hiện khác
về dấu thanh.
<b>II. Đồ dùng dạy, học:</b>
- Tranh minh hoạ
- Bộ TH Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. KTBC :</b>
- KT HS viết và đọc
- Nhận xét và cho điểm
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Ôn tập</b>
<b>* Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be </b>
- GV viết lên bảng b, e, be
- GV chỉnh sửa phát âm
<b>* Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh</b>
<b>thành tiếng.</b>
- GV viết lên bảng be và các dấu thanh
- GV chỉnh sửa phát âm
* Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh
- Viết dấu huyền, dấu ngã và tiếng
bè, bẽ rồi đọc.
- Vài em lên bảng chỉ dấu huyền
trong tiếng hè, bè dấu ngã trong các
tiếng: ngã, kẽ, vẽ.
- Thảo luận nhóm và đọc
- Yêu cầu HS đọc các từ dưới bảng ôn
- GV chỉnh sửa phát âm
<b>* Viết bảng con</b>
- GV viết mẫu lên bảng các tiếng: be, bè, bé,
bẻ, bẽ, bẹ và nhắc lại quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 tiếng: bẻ, bẽ
- Nhận xét và sửa cho HS.
* Nhận xét tiết 1
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>
<b>* Luyện đọc</b>
- GV hướng dẫn
+ Đọc mẫu ở bảng lớp
+ Chỉnh sửa phát âm và tư thế đọc
- GV giới thiệu tranh minh họa: be bé
- GV: Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu
nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống. Vì vậy tranh minh họa có tên: be bé…
- GV chỉnh sửa phát âm
<b>* Luyện viết</b>
- GV hướng dẫn, quan sát HS tơ.
<b>* Luyện nói</b>
Treo tranh phóng to và hỏi câu hỏi gợi ý:
+ Em đã trông thấy các con vật, các loại quả,
đồ vật… này chưa? Ở đâu?
+ Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
+ Trong các bức tranh, bức nào vẽ người?
Người này đang làm gì?
+ Em hãy lên bảng và viết các dấu thanh cho
phù hợp vào dưới các bức tranh trên.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV tổng kết, nhận xét giờ học
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS tự đọc nhẩm
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS theo dõi
- Viết bảng con
- Tập tơ 2 dịng trong vở Tập viết
- HS nhìn bảng, phát âm (theo dãy
bàn, cá nhân)
- Luyện đọc bài ở SGK (cá nhân,
đồng thanh)
- HS quan sát tranh
- HS đọc: be bé
- HS tơ các chữ cịn lại trong vở tập
viết
- HS trả lời câu hỏi. (HS khá giỏi nói
được 4 – 5 cõu)
<i>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Học vần BI 7: </b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giỳp HS:</b>
<i>- Đọc đợc ê, v, bê, ve; từ và cõu ứng dụng.</i>
<i>- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé (HS khá, giỏi nói 4 – 5 câu)</i>
- Đọc đúng tư thế.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh
họa trong SGK; Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
<b>II. Đồ dùng dạy, học:</b>
- Tranh minh hoạ
- Bộ TH Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. KTBC :</b>
- NhËn xét và cho điểm .
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm</b>
<b>* Dạy âm ê</b>
- Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học âm ê
- Viết bảng ê
- Phát âm ê
<b>* Dạy âm v (tương tự như trên)</b>
Hướng dẫn viết ê, v
- Viết ê: Viết e sau đó lia bút viết dấu mũ
trên e .
-Viết v: đặt bút ở giữa dòng li thứ hai viết
nét móc xi sau đó viết liền nét với nét thắt
nhỏ .
- Viết bê : Viết b liền nét với ê .
- Viết ve : Viết v liền nét với e
<b>3. Luyện tập</b>
<b>* Luyện đọc</b>
<b>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</b>
- GV hướng dẫn
- Đọc: be, bè, bé , bẻ, bẽ, bẹ.
-Viết bảng con: be, bè, bé , bẻ, bẽ, bẹ .
- Đọc đồng thanh ê .
- So sánh sự giống và khác nhau giữa e
và ê (Âm ê giống âm e và có thêm dấu
mũ ở trên )
- Đọc cá nhân và đồng thanh ê .
- Ghép b với ê để có tiếng bê .
- Phân tích tiếng bê : bê = b + ê
- Đánh vần b – ê – bê
- Đọc trơn bê .
- So sánh v với b: Giống nhau đều có
nét thắt nhỏ .
- Viết bảng con : ê, v, bê, ve .
+ Đọc mẫu ở bảng lớp
+ Chỉnh sửa phát âm và tư thế đọc
Đọc câu ứng dụng
- GV giới thiệu tranh minh họa rút ra câu
ứng dụng
? Tranh vẽ gì?
? Tìm tiếng có âm mới?
- GV chỉnh sửa phát âm
<b>* Luyện viết</b>
- GV hướng dẫn, quan sát HS viết
- Chấm 1 số vở và nhận xét
<b>* Luyện nói</b>
Treo tranh phóng to và hỏi câu hỏi gợi ý:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em
bé làm nũng mẹ thế nào?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta
phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi chỉ chữ
nhanh.
- GV tổng kết, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
cá nhân)
- Luyện đọc bài ở SGK (cá nhân, đồng
thanh)
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm
- Luyện đọc tiếng mới và câu ứng
dụng
<i>- Viết ê, v, bê, ve trong vở Tập viết</i>
- HS đọc tên bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi. (HS khá giỏi nói
được 4 – 5 câu)
- Tham gia chơi trị chơi
- Lắng nghe.
<b>Tốn (T.8) CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
- Đọc, viết được các số 4, số5.
- Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1.
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại
- Bộ TH toán
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bµi cị:</b>
- GV đưa ra các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật - HS viết số tương ứng vào bảng
- GV giơ 1, 2, 3 que tính.
- Nhận xét bài cũ
<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giíi thiƯu tõng sè: 4, 5</b>
* Giíi thiƯu sè 4
- u cầu HS điền số thích hợp vào ơ trống ở
dòng đầu tiên.
- Treo tranh 4 bạn nữ và hỏi:
? Hình vẽ trên có bao nhiêu HS?
- Treo tranh 4 con vịt, 4 hình trịn và hỏi tương
tự như trên
- u cầu HS lấy 4 que tính, 4 hình tam giác, 4
hình trịn.
- GV: 4 HS, 4 con vịt, 4 que tính… đều có số
lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các
nhóm đồ vật đó.
- Số 4 được biểu diễn bằng chữ số 4.
- GV giíi thiƯu số 4 in và chữ số 4 viết
* Giíi thiƯu sè 5( t¬ng tù)
- Hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số
<b>3. Thùc hµnh</b>
Bài 1
- GV hướng dẫn, quan sát HS viết số
Bài 2
- Cho HS nêu yêu cầu
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 3
- Cho HS nêu yêu cầu
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng
- Chữa bài
Bài 4: ( HS khá, giỏi làm thêm bài này)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Cho HS chơi trò chơi kết bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS nhìn số que tính để đọc số 1, 2,
3
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Có 4 bạn
- Có 4 con vịt, 4 hình trịn
- HS thực hiện theo u cầu của GV
- HS quan sát
- HS đọc
- HS viết số còn thiếu vào các ô
trống của hai nhóm ơ vng dịng
dưới cùng rồi đọc theo các số ghi
trong từng nhóm ơ vng
- HS viết số
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
<i>Thø sáu ngµy 27 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tp vit TẬP VIẾT TUẦN 1: CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Giúp HS:</b>
- Tơ được các nét cơ bản theo vở Tập viết
- HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản
- Rèn kỹ năng, thói quen viết đẹp, ngồi viết đúng t thế.
- Giáo dục học sinh chịu khó luyện chữ viết.
<b>II. Đồ dùng dạy, học</b>
- G: Bµi mÉu
- H: Vë, b¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy, học </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị sách vở của học sinh
- Giáo viên nhận xét bổ sung
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu các nét cơ bản</b>
- Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt bài mẫu
- Giáo viên đọc tồn bài
<b>2. Híng dÉn c¸ch viết</b>
- Giáo viên viết mẫu và hớng dẫn học sinh c¸ch
viÕt tõng nÐt
- GV theo dõi, uốn nắn
<b>3. Lun viÕt</b>
- Giáo viên nói t thế viết đúng, để sách...
- Cho học sinh mở vở tâp viết.
- Giáo viên quan sát và giúp đỡ học sinh
- Chấm bài nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 - 3 em c li bài viết.
- HS quan sỏt
- Häc sinh viÕt b¶ng con
- HS lắng nghe và ghi nhớ
-<b> 2 häc sinh nh¾c l¹i</b>
- HS mở vở Tập viết, dùng chì
để tơ
* HS khá, giỏi viết các nét cơ
bản vào vở
<b>Tập viết TẬP VIẾT TUẦN 2: TẬP TÔ</b>
- Tụ và viết được cỏc chữ e, b, bé theo vở Tập viết
- Rèn kỹ năng, thói quen viết đẹp, ngồi viết đúng t thế.
- Giáo dục học sinh chịu khó luyện chữ viết.
- H: Vë, b¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy, học </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gäi häc sinh lên bảng viết các nét /, \ , - ...
- Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát bài mẫu
- Giáo viên đọc tồn bài
<b>2. Híng dÉn c¸ch viÕt</b>
- Giáo viên hớng dẫn cho học sinh phân tích chữ về độ
cao, chiều rộng, số lợng nét, cỏch ni nột, cỏch ghi du
thanh.
- Giáo viên viết mẫu, híng dÉn c¸ch viÕt
- GV theo dõi, uốn nắn
<b>3. Lun viÕt</b>
- Giáo viên nói t thế viết đúng, để sách...
- Giáo viên nêu yêu cầu luyện viết
- Cho häc sinh mở vở tập viết, viết từng dòng theo
yêu cầu của giáo viên.
- Giỏo viờn quan sỏt v giỳp hc sinh viết
- ChÊm 1 sè bµi nhËn xÐt vµ híng dẫn học sinh sửa
lỗi
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Giỏo viên nhận xét giờ học , tuyên dơng học sinh
viết ch p
- Nhắc học sinh viết bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết, dưới lớp
viết bảng con
- 2 - 3 em đọc lại bài viết.
- HS nghe
- Học sinh nhận xét và phân tích
các chữ
- HS quan sỏt
- Học sinh viết bảng con
<b>- 2 học sinh nhắc l¹i </b>
- HS më vë tËp viÕt, viết từng
dòng theo yêu cầu của giáo viên.
<b>Giáo dục tập thể (Tuần 2)</b>
- Nhận biết đc u khuyết điểm trong tuần.
- Nắm đc công việc của tuần sau.
- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện và học tập tốt.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung</b>
<b>III. Tiến hành</b>
<b>1. Nhn xột cỏc hoạt động trong tuần</b>
* Về đạo đức:
.………
……….
* VÒ häc tËp:
………
………
………
<b>2. Bình xét tổ, cá nhân xuất sắc</b>
- Tỉ :………
<b>3. Kế hoạch hoạt động tuần sau:</b>
………
………
………
<b>4. Hoạt động văn ngh:</b>.
<i><b>Phần kớ duyt của Ban giám hiệu</b></i>