Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Củng cố và hệ thống lại kiến thức phần địa lí vùng kinh tế
- Chuẩn bị kiến thức thi học kỳ II.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phân tích bảng số liệu
- Vẽ biểu đồ
- Sử dụng Atlat địa lí VN
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức trong việc bảo vệ tài nguyên và môi trường</b></i>
<i><b>4. Định hướng năng lực cho học sinh</b></i>
<i> - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực hợp tác;</i>
<i>Năng lực giao tiếp, Năng lực tính toán</i>
<i> - Năng lực chuyên biệt Năng lực sử dụng bản đồ, sơ đồ, tư duy lãnh thổ, xử lí số liệu</i>
thống kê
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên VN, Atlat địa lí VN</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Atlat địa lí Việt Nam, kiến thức địa lí vùng.</b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức – 1 phút</b></i>
Lớp 12A3 Ngày dạy: ……….. Sĩ số: .../ Vắng: ...
Lớp 12A2 Ngày dạy: ……….. Sĩ số: .../42 Vắng: ...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>Kiểm tra bài thực hành</i>
<i><b>3. Tổ chức hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản bằng hoàn thiện sơ đồ tư duy – 20 </b>
<b>phút</b>
Hình thức: cặp (bàn)
Phương pháp: đàm thoại phát vấn
<b>Hoạt động của</b>
<b>HS, GV</b> <b>Nội dung chính</b>
- Bước 1: chia nội
dung theo bàn, từ 1
đến 6, làm việc với
câu hỏi về những
nội dung kiến thức
TRỌNG TÂM
trong từng vùng
kinh tế.
- Bước 2: các bàn
1. Vùng TDMN Bắc Bộ:
- Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy kể tên các tỉnh của vùng. Xác
định vị trí địa lí vùng.
- Nêu tóm tắt các thế mạnh trong phát triển kinh tế của vùng.
2. Vùng ĐB sơng Hồng:
- Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy kể tên các tỉnh và xác định vị
trí địa lí vùng.
- Nêu tóm tắt các thế mạnh và hạn chế trong phát triển kinh tế của vùng.
- Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
3. Vùng Bắc trung Bộ:
- Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy kể tên các tỉnh và xác định vị
trí địa lí vùng.
- Nêu tóm tắt việc hình thành cơ cấu nông – lâm ngư.
4. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
sẽ vẽ thêm nhánh
của sơ đồ tư duy. trí địa lí vùng.- Nêu tóm tắt điều kiện và hiện trạng phát triển tổng hợp kinh tế biển.
5. Vùng Tây Nguyên
- Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy kể tên các tỉnh của vùng. Xác
định vị trí địa lí vùng.
- Nêu tóm tắt các thế mạnh trong phát triển kinh tế của vùng.
6. Vùng Đông Nam Bộ.
- Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy kể tên các tỉnh của vùng. Xác
định vị trí địa lí vùng.
- Nêu tóm tắt khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
7. Vùng ĐB sơng Cửu Long:
- Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy kể tên các tỉnh và xác định vị
trí địa lí vùng.
- Nêu tóm tắt các thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của vùng.
- Tóm tắt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên của vùng
<b>Hoạt động 2: Bài tập rèn kĩ năng – 17phút</b>
<b>Hoạt động trị,</b>
<b>thầy</b> <b>Nội dung chính</b>
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA Ở ĐỒNG BẰN SƠNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN
1985-2011
Năm 1985 1990 1995 2000 2011
Diện tích (nghìn ha) 2250,8 2580,1 3190,6 3945,8 4093,9
Sản lượng (nghìn tấn) 6859,5 9480,3 12831,7 16702,7 23269,5
Năng suất (tạ/ha) 30,5 36,7 40,2 42,3 56,8
a. Vẽ BĐ thể hiện tốc độ tăng trưởng của các yếu tố trên
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng của các yếu tố trên trong giai đoạn 1985-2011.
Bước 2: Gọi HS xác
định dạng biểu đồ
cần vẽ, cách làm
Bước 3: Gọi HS
khác trả lời nhận xét
Bước 4: GV bổ
sung, gợi ý đáp án
<b>a.Vẽ biểu đồ: </b>
<b>-Xử lí số liệu:Tốc độ tăng trưởng DT,SL,NS ở ĐBSCL giai</b>
đoạn1985-2011(%)
Năm 1985 1990 1995 2000 2011
DT 100,0 114,6 141,8 175,3 181,9
SL 100,0 138,2 187,1 243,5 339,2
NS 100,0 120,3 131,8 138,7 186,2
<b>-Biểu đồ đường: Đúng, đủ, đẹp... </b>
-Chú ý khoảng cách thời gian theo đúng tỉ lệ.
-Ghi số liệu Có tên biểu đồ và chú thích.
<b>b. Nhận xét và giải thích:</b>
Từ 1985-2011, diện tích, sản lượng và năng suất lúa ở ĐB
SCL đều tăng:
-DT gieo lúa của ĐBSCL tăng liên tục từ ? lên ?; tăng ? % .
-SLlúa của ĐBSCL tăng liên tục từ ? lên ?; tăng ? %.
-NS lúa của ĐBSCL tăng liên tục từ ? lên ?; tăng ? % .
-SL lúa tăng nhanh nhất? sau đó đến? tăng chậm nhất ?
Bài 2: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CAO SU CỦA ĐƠNG
NAM BỘ GIAI ĐOẠN 1990-2010(ĐV: nghìn ha)
Năm 1990 1995 2000 2005 2008 2010
Diện tích 72,0 213,2 272,5 306,4 395,0 433,0
a. Vẽ BĐ thể hiện diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ giai đoạn 1990-2010.
b. Nhận xét về sự thay đổi diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ, giai đoạn
1990-2010.
Bước 2: Gọi HS xác
định dạng biểu đồ
cần vẽ, cách làm
Bước 3: Gọi HS
<b>a.Vẽ biểu đồ: -Biểu đồ cột: Đúng, đủ, đẹp... </b>
-Chú ý khoảng cách thời gian theo đúng tỉ lệ.
-Ghi số liệu Có tên biểu đồ và chú thích.
<b>b. Nhận xét và giải thích:</b>
- DT gieo trồng cao su của ĐNB tăng liên tục từ ? lên ?; tăng ?
ha ; tăng ? lần
-Tăng không đều :
+Giai đoạn tăng nhanh nhất là ? tăng ?
+Giai đoạn tăng chậm nhất là ? tăng ?
<b> </b>
<i><b>4. Tổng kết, đánh giá – 5 phút</b></i>
- GV nhận xét ý thức ôn tập của lớp.
- Nhấn mạnh trọng tâm kiểm tra:
+ Kiến thức:
- Hình thức kiểm tra tự luận.
- Ma trận đề: 60% nhận biết, thông hiểu; 40 vận dụng.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà - 1 phút</b></i>