Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.83 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KỲ THI: KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 855 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Cho hai số phức thỏa <i>z</i>1 2 3,<i>i z</i>2 1 <i>i</i>. Tính giá trị của biểu thức <i>z</i>13<i>z</i>2 .
A. 5. B. 6. C. 61. D. 55.
<b>Câu 2:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 <i>i</i> và <i>z</i>2 1 <i>i</i> . Kết luận nào sau đây là sai?
A. <i>z</i>1 <i>z</i>2 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
2
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>z z</i><sub>1 2</sub>. 2
. D. <i>z</i>1<i>z</i>2 2<sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b> Cho số phức <i>u</i> 2 4 3
A. Số phức <i>u</i> có phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6.
B. Số phức <i>u có phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i .</i>
C. Môđun của <i>u</i> bằng 10.
D. Số liên hợp của <i>u</i> là <i>u</i> 8 6<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Điểm biểu diễn của số phức
1
2 3
<i>z</i>
<i>i</i> là:
A.
2 3
;
13 13
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
A. <i>w</i> 5 5<i>i</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>w</i>5 5 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>w</i>1 5 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>w</i>1<i>i .</i>
<b>Câu 6:</b> Gọi <i>z</i>1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>6 0. Tính
2 2
1 2.
<i>z</i> <i>z</i>
A.
2 2
1 2 8
<i>z</i> <i>z</i>
. B.
2 2
1 2 8
<i>z</i> <i>z</i>
. C.
2 2
1 2 4 5
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>2 4 5.<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 7:</b> Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> (4 3 ) <i>i</i> 2<i> là đường tròn tâm I , bán kính .R </i>
A. <i>I</i>(4;3),<i>R </i>2. B. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 4. C. <i>I</i>( 4;3), <i>R</i> 4. D. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 2.
<b>Câu 8:</b> Cho số phức
A. <i>w</i> 8 7<i>i</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>w</i> 8 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>w</i> 4 7<i>i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>w</i> 8 7<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 9:</b><i> Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z</i>
A. 3<sub> .</sub> <sub>B. </sub> 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>3 .
<b>Câu 10:</b> Gọi <i>z</i>1<sub> và </sub><i>z</i>2<sub>là hai nghiệm phức của phương trình : </sub><i>z</i>2<sub></sub>2<i>z</i><sub></sub>10 0<sub> . Tính giá trị của biểu thức</sub>
2 2
1 2 .
<i>A</i> <i>z</i> <i>z</i>
<b>Câu 11:</b> Cho số phức <i>z</i> 6 3<i>i</i><sub>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức </sub><i>z</i><sub>.</sub>
A. Phần thực bằng 6<sub> và phần ảo bằng </sub><i>3i</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>Phần thực bằng </sub>6<sub> và phần ảo bằng </sub>3<sub>.</sub>
C. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng <i>3i</i>.
<b>Câu 12:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 2<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 5 <i>i</i><sub>. Tính mơđun của số phức </sub><i>z</i>1 <i>z</i>2
A. <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>.</sub> <sub>B. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub> <sub>C. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 5<sub>.</sub> <sub>D. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub>
<b>Câu 13:</b> Giải phương trình sau trên tập số phức : 3<i>x</i>
A. <i>x</i> 1 5<i>i</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
5
1
3
<i>x</i> <i>i</i>
. C.
5
1
3
<i>x</i> <i>i</i>
. D. <i>x</i> 5<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 14:</b> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện <i>z i</i> 1 là:
A. Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
B. Hai điểm <i>A</i>
C. Đường tròn tâm <i>I</i>
<b>Câu 15:</b> Cho số phức
1 3<i>i</i>
2 <i>i</i> . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
23 và phần ảo bằng
4
25 và phần ảo bằng
13
25.
C. Phần thực bằng 22
25 và phần ảo bằng
4
25.
D. Phần thực bằng 13
25 và phần ảo bằng
4
25.
<b>Câu 16:</b> Tìm tọa độ điểm M biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn (2 3 ) <i>i z</i> 7 4<i>i</i>.
A. M(2; -1). B. M(2; 2). C. M(2; 1). D. M(-1; 2).
<b>Câu 17:</b> Cho số phức z thỏa mãn: z (1 3i)3
1 i
. Tìm mơđun của
z iz <sub>.</sub>
A. 8 2. B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3.
<b>Câu 18:</b> Tìm số phức <i>z</i>, biết | |<i>z</i> <i>z</i> 3 4<i>i</i> .
A. 74
6
<i>z</i> <i>i</i>. B. <i>z .</i>3 C. 74
6
<i>z</i> <i>i</i>. D. <i>z</i> 3 4 <i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 19:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1, <i>z</i>2 thỏa mãn <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>. Khi đó </sub>
2 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
bằng
A. 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>4<sub>.</sub> <sub>C. </sub>1<sub>.</sub> <sub>D. </sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 20:</b> Tìm các căn bậc hai của –12 trong tập số phức <sub>. </sub>
A. <i>S </i>1. B. <i>S </i>1. C. <i>S </i>7. D. <i>S </i>5.
<b>Câu 22:</b> Biết phương trình <i>z + az +b =</i>2 0,<i>ABCD</i> có một nghiệm phức là <i>z </i>0 1 2i. Tìm ,<i>a b</i>
A. 3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
. B.
1
4
<i>a</i>
<i>b</i>
. C.
2
4
<i>a</i>
<i>b</i>
. D.
2
5
<i>a</i>
<i>b</i>
.
<b>Câu 23:</b> Xét số phức <i>z</i><sub> và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là </sub><i>M</i> <sub>, </sub><i>M </i><sub>. Số phức </sub><i>z</i>
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là <i>N</i>, <i>N</i>. Biết rằng <i>MM N N</i> <sub> là một hình chữ nhật. Tìm </sub>
giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>4<i>i</i> 5 .
A.
5
34 . B.
2
5 . C.
1
2 . D.
4
13 .
<b>Câu 24:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z </i> 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức2
<i>w</i> <i>i z i</i><sub> là một đường trịn. Tính bán kính </sub><i><sub>r</sub></i>
của đường trịn đó
A. <i>r </i>2 2. B. <i>r .</i>4 C. <i>r </i> 2. D. <i>r .</i>2
<b>Câu 25:</b> Biết số phức <i>z a bi a b</i> ,
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KỲ THI: KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 978 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Gọi <i>z</i>1<sub> và </sub><i>z</i>2là hai nghiệm phức của phương trình : <i>z</i>22<i>z</i>10 0 <sub>. Tính giá trị của biểu thức</sub>
2 2
1 2 .
<i>A</i> <i>z</i> <i>z</i>
A. 25. B. 20. C. 15. D. 10.
<b>Câu 2:</b> Cho số phức <i>u</i> 2 4 3
B. Số liên hợp của <i>u</i> là <i>u</i> 8 6<i>i</i> .
C. Môđun của <i>u</i> bằng 10.
D. Số phức <i>u</i> có phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6.
<b>Câu 3:</b> Tìm các căn bậc hai của –12 trong tập số phức <sub>. </sub>
A. <i>3 2i</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>2 3i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>4 3i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>2 2i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> (4 3 ) <i>i</i> 2<i> là đường trịn tâm I , bán kính .R </i>
A. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 2. B. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 4. C. <i>I</i>( 4;3), <i>R</i> 4. D. <i>I</i>(4;3),<i>R </i>2.
<b>Câu 5:</b> Cho số phức z thỏa mãn: z (1 3i)3
1 i
. Tìm mơđun của
z iz <sub>.</sub>
A. 4 2. B. 4 3. C. 8 2. D. 8 3.
<b>Câu 6:</b> Cho số phức <i>z</i> 6 3<i>i</i><sub>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức </sub><i>z</i><sub>.</sub>
A. Phần thực bằng 6<sub> và phần ảo bằng </sub><i>3i</i><sub>.</sub>
B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng <i>3i</i>.
D. Phần thực bằng 6<sub> và phần ảo bằng </sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 7:</b> Giải phương trình sau trên tập số phức : 3<i>x</i>
5
1
3
<i>x</i> <i>i</i>
. B. <i>x</i> 1 5<i>i</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
5
1
3
<i>x</i> <i>i</i>
. D. <i>x</i> 5<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 8:</b> Gọi <i>z</i>1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>6 0. Tính
2 2
1 2.
<i>z</i> <i>z</i>
A. <i>z</i>12<i>z</i>22 8. B.
2 2
1 2 8
<i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>2 4 5.<i>i</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>2 4 5<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 9:</b> Điểm biểu diễn của số phức
1
2 3
<i>z</i>
<i>i</i> là:
A.
2 3
;
13 13
<b>Câu 10:</b> Biết phương trình <i>z + az +b =</i>2 0,
A. 3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
. B.
1
<i>a</i>
<i>b</i>
. C.
2
4
<i>a</i>
<i>b</i>
. D.
2
5
<i>a</i>
<i>b</i>
.
<b>Câu 11:</b> Biết số phức <i>z a bi a b</i> ,
A. <i>M </i>16. B. <i>M </i>26. C. <i>M </i>10. D. <i>M </i>8.
<b>Câu 12:</b> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện <i>z i</i> 1 là:
A. Đường trịn tâm <i>I</i>
C. Đường trịn tâm <i>I</i>
<b>Câu 13:</b> Tìm số phức <i>z</i>, biết | |<i>z</i> <i>z</i> 3 4<i>i</i> .
A. 74
6
<i>z</i> <i>i</i>. B. <i>z .</i>3 C. <i>z</i> 3 4 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub> <sub></sub>7<sub></sub><sub>4</sub>
6
<i>z</i> <i>i</i>.
<b>Câu 14:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 1 <i>i</i><sub>. Kết luận nào sau đây là sai?</sub>
A.
1
2
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> 2
. C. <i>z z</i>1 2. 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2<sub>.</sub>
<b>Câu 15:</b> Cho hai số phức thỏa <i>z</i>1 2 3,<i>i z</i>2 1 <i>i</i><sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub><i>z</i>13<i>z</i>2 <sub>.</sub>
A. 61. B. 6. C. 55. D. 5.
<b>Câu 16:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 2 2<sub>. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức</sub>
<i>w</i> <i>i z i</i><sub> là một đường trịn. Tính bán kính </sub><i><sub>r</sub></i>
của đường trịn đó
A. <i>r .</i>4 B. <i>r </i>2 2. C. <i>r .</i>2 D. <i>r </i> 2.
<b>Câu 17:</b> Cho số phức
1 3<i>i</i>
2 <i>i</i> . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
25 và phần ảo bằng
4
25.
B. Phần thực bằng 22
25 và phần ảo bằng
13
25.
C. Phần thực bằng 13
25 và phần ảo bằng
4
25.
D. Phần thực bằng 12
23 và phần ảo bằng
4
25.
<b>Câu 18:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 5 <i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2
A. <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub> <sub>B. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 5<sub>.</sub> <sub>C. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub> <sub>D. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>.</sub>
<b>Câu 20:</b> Cho số phức <i>z a bi</i> <sub> ( với </sub><i>a b </i>, <sub>) thỏa </sub> <i>z</i>
<b>Câu 21:</b> Xét số phức <i>z</i> và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là <i>M</i> <sub>, </sub><i>M </i><sub>. Số phức </sub><i>z</i>
A.
4
13 . B.
5
34 . C.
2
5 . D.
1
2 .
<b>Câu 22:</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2 .<i>i</i> <sub> Tìm số phức </sub><i>w iz z</i> .
A. <i>w</i>1<i>i .</i> <sub>B. </sub><i>w</i>5 5 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>w</i>1 5 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>w</i> 5 5<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 23:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1, <i>z</i>2 thỏa mãn <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>. Khi đó </sub>
2 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <sub> bằng </sub>
A. 1<sub>.</sub> <sub>B. </sub>4<sub>.</sub> <sub>C. </sub>0<sub>.</sub> <sub>D. </sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 24:</b> Tìm tọa độ điểm M biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn (2 3 ) <i>i z</i> 7 4<i>i</i>.
A. M(2; 1). B. M(2; -1). C. M(-1; 2). D. M(2; 2).
<b>Câu 25:</b> Cho số phức
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KỲ THI: KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 101 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 <i>i</i> và <i>z</i>2 1 <i>i</i> . Kết luận nào sau đây là sai?
A. <i>z</i>1<i>z</i>2 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
<i>i</i>
<i>z</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> 2
. D. <i>z z</i>1 2. 2<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> Cho số phức
A. <i>w</i> 8 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>w</i> 4 7<i>i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>w</i> 8 7<i>i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>w</i> 8 7<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b> Điểm biểu diễn của số phức
1
2 3
<i>z</i>
<i>i</i> là:
A.
2 3
;
13 13
<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Biết số phức <i>z a bi a b</i> ,
A. <i>M </i>8. B. <i>M </i>26. C. <i>M </i>16. D. <i>M </i>10.
<b>Câu 5:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 5 <i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2
A. <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub> <sub>B. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub> <sub>C. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>.</sub> <sub>D. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 5<sub>.</sub>
<b>Câu 6:</b> Cho hai số phức thỏa <i>z</i>1 2 3,<i>i z</i>2 1 <i>i</i><sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub><i>z</i>13<i>z</i>2 <sub>.</sub>
A. 5. B. 55. C. 6. D. 61.
<b>Câu 7:</b> Xét số phức <i>z</i> và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là <i>M</i> , <i>M </i>. Số phức <i>z</i>
A.
2
5 . B.
5
34 . C.
1
2 . D.
4
13 .
<b>Câu 8:</b> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện <i>z i</i> 1 là:
A. Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 9:</b> Cho số phức <i>u</i> 2 4 3
B. Môđun của <i>u</i> bằng 10.
C. Số liên hợp của <i>u</i> là <i>u</i> 8 6<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 10:</b> Tìm số phức <i>z</i>, biết | |<i>z</i> <i>z</i> 3 4<i>i</i> .
A. <i>z</i> 3 4 <i>i</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub> <sub></sub>7<sub></sub><sub>4</sub>
6
<i>z</i> <i>i</i>. C. <i>z .</i>3 D. 74
6
<i>z</i> <i>i</i>.
<b>Câu 11:</b> Cho số phức <i>z a bi</i> <sub> ( với </sub><i>a b </i>, <sub>) thỏa </sub><i>I</i>
A. <i>S </i>1. B. <i>S </i>5. C. <i>S </i>1. D. <i>S </i>7.
<b>Câu 12:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z </i> 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức2
<i>w</i> <i>i z i</i><sub> là một đường trịn. Tính bán kính </sub><i><sub>r</sub></i>
của đường trịn đó
A. <i>r .</i>4 B. <i>r </i> 2. C. <i>r </i>2 2. D. <i>r .</i>2
<b>Câu 13:</b> Cho số phức
1 3<i>i</i>
2 <i>i</i> . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
23 và phần ảo bằng
4
25.
B. Phần thực bằng 22
25 và phần ảo bằng
4
25.
C. Phần thực bằng 13
25 và phần ảo bằng
4
25.
25 và phần ảo bằng
13
25.
<b>Câu 14:</b> Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> (4 3 ) <i>i</i> 2<i> là đường tròn tâm I , bán kính</i>
.
<i>R </i>
A. <i>I</i>( 4;3), <i>R</i> 4. B. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 2. C. <i>I</i>(4;3),<i>R </i>2. D. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 4.
<b>Câu 15:</b> Gọi <i>z</i>1<sub> và </sub><i>z</i>2là hai nghiệm phức của phương trình : <i>z</i>22<i>z</i>10 0 <sub>. Tính giá trị của biểu thức</sub>
2 2
1 2 .
<i>A</i> <i>z</i> <i>z</i>
A. 15. B. 20. C. 10. D. 25.
<b>Câu 16:</b> Cho số phức z thỏa mãn:
3
(1 3i)
z
1 i
. Tìm mơđun của
z iz <sub>.</sub>
A. 8 3. B. 8 2. C. 4 3. D. 4 2.
<b>Câu 17:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>. Khi đó </sub>
2 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
bằng
A. 4<sub>.</sub> <sub>B. </sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>1<sub>.</sub> <sub>D. </sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 18:</b> Giải phương trình sau trên tập số phức : 3<i>x</i>
3
<i>x</i> <i>i</i> . B. <i>x</i> 5<i>i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>x</i> 1 5<i>i</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub> <sub> </sub><sub>1</sub> 5
3
<i>x</i> <i>i</i> .
<b>Câu 19:</b> Tìm các căn bậc hai của –12 trong tập số phức <sub>. </sub>
A. <i>4 3i</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>2 2i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>3 2i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>2 3i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 20:</b> Gọi <i>z</i>1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>6 0. Tính
A.
2 2
1 2 8
<i>z</i> <i>z</i>
. B.
2 2
1 2 8
<i>z</i> <i>z</i>
. C.
2 2
1 2 4 5.
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>2 4 5<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 21:</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2 .<i>i</i> <sub> Tìm số phức </sub><i>w iz z</i> .
A. <i>w</i>5 5 <i>i</i>. B. <i>w</i>1<i>i .</i> C. <i>w</i> 5 5<i>i</i> . D. <i>w</i>1 5 <i>i</i> .
<b>Câu 22:</b> Tìm tọa độ điểm M biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn (2 3 ) <i>i z</i> 7 4<i>i</i>.
A. M(2; -1). B. M(2; 1). C. M(2; 2). D. M(-1; 2).
<b>Câu 23:</b> Cho số phức <i>z</i> 6 3<i>i</i><sub>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức </sub><i>z</i><sub>.</sub>
A. Phần thực bằng 6<sub> và phần ảo bằng </sub><i>3i</i><sub>.</sub>
B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng <i>3i</i>.
D. Phần thực bằng 6<sub> và phần ảo bằng </sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 24:</b><i> Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z</i>
A. 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>3 . <sub>C. </sub> 3<sub> .</sub> <sub>D. </sub> 2<sub>.</sub>
<b>Câu 25:</b> Biết phương trình <i>z + az +b =</i>2 0,
A. 3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
. B.
2
5
<i>a</i>
<i>b</i>
. C.
2
4
<i>a</i>
<i>b</i>
. D.
1
4
<i>a</i>
<i>b</i>
.
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KỲ THI: KIỂM TRA TOÁN 12
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 224 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>. Khi đó </sub>
2 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
bằng
A. 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>1<sub>.</sub> <sub>C. </sub>4<sub>.</sub> <sub>D. </sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> Cho số phức <i>u</i> 2 4 3
B. Số phức <i>u có phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i .</i>
C. Môđun của <i>u</i> bằng 10.
D. Số liên hợp của <i>u</i> là <i>u</i> 8 6<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b> Gọi <i>z</i>1<sub> và </sub><i>z</i>2<sub>là hai nghiệm phức của phương trình : </sub><i>z</i>22<i>z</i>10 0 <sub>. Tính giá trị của biểu thức</sub>
2 2
1 2 .
<i>A</i> <i>z</i> <i>z</i>
A. 15. B. 25. C. 20. D. 10.
<b>Câu 4:</b> Biết số phức <i>z a bi a b</i> ,
A. <i>M </i>8. B. <i>M </i>26. C. <i>M </i>10. D. <i>M </i>16.
<b>Câu 5:</b> Cho số phức <i>z</i> 6 3<i>i</i><sub>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức </sub><i>z</i><sub>.</sub>
A. Phần thực bằng 6<sub> và phần ảo bằng </sub><i>3i</i><sub>.</sub>
B. Phần thực bằng 6<sub> và phần ảo bằng </sub>3<sub>.</sub>
C. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng <i>3i</i>.
D. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3.
<b>Câu 6:</b> Biết phương trình <i>z + az +b =</i>2 0,
A. 3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
. B.
1
4
<i>a</i>
. C.
2
4
<i>a</i>
<i>b</i>
. D.
2
5
<i>a</i>
<i>b</i>
.
<b>Câu 7:</b> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện <i>z i</i> 1 là:
A. Đường trịn tâm <i>I</i>
B. Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
D. Đường tròn tâm <i>I</i>
<b>Câu 8:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 5 <i>i</i>. Tính môđun của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2
A. <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub> <sub>B. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 7<sub>.</sub> <sub>C. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 5<sub>.</sub> <sub>D. </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>.</sub>
A. M(2; -1). B. M(2; 2). C. M(-1; 2). D. M(2; 1).
<b>Câu 10:</b> Cho số phức <i>z a bi</i> <sub> ( với </sub><i>a b </i>, <sub>) thỏa </sub> <i>z</i>
A. 74
6
<i>z</i> <i>i</i>. B. 74
6
<i>z</i> <i>i</i>. C. <i>z .</i>3 D. <i>z</i> 3 4 <i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 12:</b> Cho số phức
1 3<i>i</i>
2 <i>i</i> . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
25 và phần ảo bằng
13
25.
B. Phần thực bằng 22
25 và phần ảo bằng
4
25.
C. Phần thực bằng 12
23 và phần ảo bằng
4
25.
D. Phần thực bằng 13
25 và phần ảo bằng
4
1 i
. Tìm mơđun của
z iz <sub>.</sub>
A. 8 3. B. 4 2. C. 4 3. D. 8 2.
<b>Câu 14:</b> Cho số phức
A. <i>w</i> 8 7<i>i</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>w</i> 8 7<i>i</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>w</i> 8 <i>i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>w</i> 4 7<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 15:</b> Xét số phức <i>z</i> và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là <i>M</i> <sub>, </sub><i>M </i><sub>. Số phức </sub><i>z</i>
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là <i>N</i>, <i>N</i>. Biết rằng <i>MM N N</i> <sub> là một hình chữ nhật. Tìm </sub>
giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>4<i>i</i> 5 .
A.
4
13 . B.
2
5 . C.
1
2 . D.
5
34 .
<b>Câu 16:</b><i> Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z</i>
A. 3 . B. 3<sub> .</sub> <sub>C. </sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub> 2<sub>.</sub>
<b>Câu 17:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z </i> 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức2
<i>w</i> <i>i z i</i><sub> là một đường trịn. Tính bán kính </sub><i><sub>r</sub></i>
của đường trịn đó
A. <i>r .</i>4 B. <i>r </i> 2. C. <i>r </i>2 2. D. <i>r .</i>2
<b>Câu 18:</b> Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> (4 3 ) <i>i</i> 2<i> là đường trịn tâm I , bán kính</i>
.
<i>R </i>
A. <i>I</i>( 4;3), <i>R</i> 4. B. <i>I</i>(4;3),<i>R </i>2. C. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 4. D. <i>I</i>(4; 3), <i>R</i> 2.
<b>Câu 19:</b> Cho số phức <i>z</i> 3 2 .<i>i</i> <sub> Tìm số phức </sub><i>w iz z</i> .
<b>Câu 20:</b> Giải phương trình sau trên tập số phức : 3<i>x</i>
5
1
3
<i>x</i> <i>i</i>
. B.
5
1
3
<i>x</i> <i>i</i>
. C. <i>x</i> 5<i>i</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i> 1 5<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 21:</b> Cho hai số phức thỏa <i>z</i>1 2 3,<i>i z</i>2 1 <i>i</i>. Tính giá trị của biểu thức <i>z</i>13<i>z</i>2 .
A. 61. B. 5. C. 55. D. 6.
<b>Câu 22:</b> Điểm biểu diễn của số phức
1
2 3
<i>z</i>
<i>i</i> là:
A.
2 3
;
13 13
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
A.
1
2
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>z z</i><sub>1 2</sub>. 2
. C. <i>z</i>1 <i>z</i>2 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2<sub>.</sub>
<b>Câu 24:</b> Gọi <i>z</i>1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>6 0. Tính
2 2
1 2.
<i>z</i> <i>z</i>
A.
2 2
1 2 4 5.
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>2 4 5<i>i</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>2 8
. D.
2 2
1 2 8
<i>z</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 25:</b> Tìm các căn bậc hai của –12 trong tập số phức <sub>. </sub>