Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 12 chuyên năm 2019 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Lần 1 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.5 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 963 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là </sub>


A. <i>y</i>2. B. <i>x</i>1. C. <i>x</i>2. D. <i>y</i> 2.


<b>Câu 2:</b> Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy , diện tích đáy của hình nón bằng 9 .Độ dài
đường cao của hình nón bằng



A. 3 3. B. 3. C.


9 3


2 . D.


3
3 <sub>. </sub>
<b>Câu 3:</b> Cho phương trình

 

 



2


2 2


log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5


. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng


A.

 

0;1 . B.

 

3;5 . C.

 

5;9 . D.

 

1;3 .


<b>Câu 4:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau.


A. 100. B. 36. C. 96. D. 60.


<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm


2



( ) ( 1)( 2) , x


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>   <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho </sub>


A. 2 . B. 1. C. 5. D. 3.


<b>Câu 6:</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số


4 2


2 4


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <sub> là </sub>


A. ( 1;0) và (1;). B. (;1)và (1;). C. ( 1;0) và (0;1). D. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1).


<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, xác định, liên tục trên <i>R</i>\ 1

 

và có bảng biến thiên như hình dưới đây


Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>

 

<i>m</i>có đúng 3 nghiệm thực là


A. <i>S</i> 

1;1

. B. <i>S</i>  

1;1

. C. <i>S</i>

 

1 . D. <i>S</i> 

 

1;1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


4 2


2 1



<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 3


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 3 2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 3


3 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 9:</b> Cho <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số

 


1


2 1


<i>f x</i>
<i>x</i>




 <sub>. Biết </sub><i>F</i>

 

1 2


. Giá trị của <i>F</i>

 

2 là


A.

 




1


2 ln 3 2.


2


<i>F</i>  


B. <i>F</i>

 

2 ln 3 2. C.

 



1


2 ln 3 2.


2


<i>F</i>  


D. <i>F</i>

 

2 2ln 3 2.


<b>Câu 10:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng

<i>SHK</i>

.


A.


2


2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>



2


4 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


14


4 . D.


7
4 <sub>. </sub>


<b>Câu 11:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với
đáy

<i>ABCD</i>

<i>. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD</i>. .


A. <i>8 a</i> 2. B. <i>2 a</i> 2. C. <i>2a</i>2. D. <i>a</i>2 2.


<b>Câu 12:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>


A. 1; 2; 4 . B. 2; 4;8 . C. 6; 2;10 . D. 1; 2; 4 .


<b>Câu 13:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3


2 25


5 4


<i>x</i>





A. <i>S</i> ;1 . B.


1
;
3
<i>S</i>


. C.


1
;


3
<i>S</i>


. D. <i>S</i> 1; .


<b>Câu 14:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:


A.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



B.


2 2 2


1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




C.


2 2 2


1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


D.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 15:</b> Nguyên hàm của hàm số 3


<i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>


là:


A.


2
3
2 ln 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


. B.


3
1


ln 3


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


.


C.



2
3
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


. D.


2


3 .ln 3
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


.
<b>Câu 16:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số


2


2 4



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>giá trị của tham số m bằng</i>


A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 5 .


<b>Câu 17:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm trịn đến đơn vị nghìn đồng).


A. 4 năm. B. 5 năm. C. 3 năm. D. 6 năm.


<b>Câu 18:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>32<i>mx</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>1khơng có cực
trị


A. <i>m</i> ( ;6)(0;). B. <i>m</i> 

6;0

. C. <i>m</i> 

6;0

. D. <i>m</i> 

6;0

.


<b>Câu 19:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '


2 2 1


2


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub> </sub>




 <sub> </sub>




<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


. Đường thẳng


đi qua <i>A</i>

0;1;1

cắt <i>d</i>' và vng góc với <i>d</i> <sub> có phương trình là </sub>


A.


1 1


1 3 4


<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>



  <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


  <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <sub>. </sub>


<b>Câu 20:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>g x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub>

 

<i>a b</i>;

<i>a</i><i>b</i>

.Và có đồ thị lần lượt là


   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 . Khi đó, cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 và hai đường thẳng
,


<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>


A.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




. B.


   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>


 


 




. C.


   



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>f x</i> <i>g x dx</i>



. D.


 

 





<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>




.
<b>Câu 21:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn
số phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng


A. 16. B. 9. C. 36. D. 25.


<b>Câu 22:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>A</i>

3; 2;1

, <i>B</i>

4;0;3

, <i>C</i>

1; 4; 3

, <i>D</i>

2;3;5

.
Phương trình của mặt phẳng chứa <i>AC</i><sub> và song song với </sub><i>BD</i><sub> là </sub>


A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.


C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.



<b>Câu 23:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy</i>.<sub> Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </sub><i>MN</i><sub> là </sub>


A.

 

0;1 . B.

 

1; 0 . C.

 

1;1 . D.

 

0; 0 .
<b>Câu 24:</b> Biết 0 <i>x</i>sin dx<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>






 


<i>a b</i>; 



. Tổng <i>a b</i> là


A. 3. B. 2. C. 3. D. 1.


<b>Câu 25:</b> Biết <i>f x</i>

 

là hàm số liên tục trên và


 



9


0


d 9


<i>f x</i> <i>x</i>




. Khi đó tính




5


2


3 6 d


<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 086 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>g x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub>

 

<i>a b</i>;

<i>a</i><i>b</i>

.Và có đồ thị lần lượt là


   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 . Khi đó, cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 và hai đường thẳng
,


<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>


A.


   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>


 


 




. B.


 

 





<i>b</i>



<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>




. C.


   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x dx</i>



. D.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




.


<b>Câu 2:</b> Cho phương trình

 

 



2


2 2


log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5


. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng


A.

 

0;1 . B.

 

1;3 . C.

 

5;9 . D.

 

3;5 .


<b>Câu 3:</b> Cho <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số

 


1


2 1


<i>f x</i>
<i>x</i>




 <sub>. Biết </sub><i>F</i>

 

1 2


. Giá trị của <i>F</i>

 

2 là


A.

 



1



2 ln 3 2.


2


<i>F</i>  


B. <i>F</i>

 

2 2ln 3 2. C.

 



1


2 ln 3 2.


2


<i>F</i>  


D. <i>F</i>

 

2 ln 3 2.


<b>Câu 4:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>


A. 6; 2;10 . B. 2; 4;8 . C. 1; 2; 4 . D. 1; 2; 4 .
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, xác định, liên tục trên <i>R</i>\ 1

 

và có bảng biến thiên như hình dưới đây


Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>

 

<i>m</i>có đúng 3 nghiệm thực là


A. <i>S</i>  

1;1

. B. <i>S</i> 

 

1 . C. <i>S</i> 

 

1;1 . D. <i>S</i> 

1;1

.


<b>Câu 6:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có


thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau.


A. 96. B. 60. C. 100. D. 36.


<b>Câu 7:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số


2


2 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất,
<i>giá trị của tham số m bằng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:


A.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


B.


2 2 2



1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




C.


2 2 2


1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


D.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 9:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub> là </sub>


A. <i>x</i>2. B. <i>y</i> 2. C. <i>x</i>1. D. <i>y</i>2.


<b>Câu 10:</b> Biết <i>f x</i>

 

là hàm số liên tục trên và


 



9


0


d 9


<i>f x</i> <i>x</i>



. Khi đó tính




5


2


3 6 d



<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
.


A. <i>I</i> 0. B. <i>I</i> 27. C. <i>I</i> 3. D. <i>I</i> 24.
<b>Câu 11:</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số


4 2


2 4


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <sub> là </sub>


A. ( 1;0) và (1;). B. (;1)và (1;). C. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1). D. ( 1;0) và (0;1).


<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng

<i>SHK</i>

.


A.


2


4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2


2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


14



4 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


7
4 <sub>. </sub>
<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm


2


( ) ( 1)( 2) , x


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>   <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho </sub>


A. 5. B. 1. C. 3. D. 2 .


<b>Câu 14:</b> Biết 0 <i>x</i>sin dx<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>






 


<i>a b</i>; 



. Tổng <i>a b</i> là


A. 1. B. 3. C. 3. D. 2.



<b>Câu 15:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số


3 2


2 ( 2) 1


<i>y</i><i>mx</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> <sub>khơng có cực </sub>
trị


A. <i>m</i> 

6;0

. B. <i>m</i> 

6;0

. C. <i>m</i> ( ;6)(0;). D. <i>m</i> 

6;0

.


<b>Câu 16:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm trịn đến đơn vị nghìn đồng).


A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm.


<b>Câu 17:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>A</i>

3; 2;1

, <i>B</i>

4;0;3

, <i>C</i>

1; 4; 3

, <i>D</i>

2;3;5

.
Phương trình của mặt phẳng chứa <i>AC</i><sub> và song song với </sub><i>BD</i><sub> là </sub>


A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.


C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.


<b>Câu 18:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn
số phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 19:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '


2 2 1



2


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub> </sub>




 <sub> </sub>



<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


. Đường thẳng


đi qua <i>A</i>

0;1;1

cắt <i>d</i>' và vng góc với <i>d</i> <sub> có phương trình là </sub>


A.


1 1


1 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


  <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


  <sub>. </sub>


<b>Câu 20:</b> Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số


nào?


A.


3


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 21:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với
đáy

<i>ABCD</i>

<i>. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD</i>. .


A. <i>a</i>2 2. B. <i>2 a</i> 2. C. <i>2a</i>2. D. <i>8 a</i> 2.


<b>Câu 22:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3


2 25


5 4


<i>x</i>




A. <i>S</i> 1; . B.


1
;



3
<i>S</i>


. C. <i>S</i> ;1 . D.


1
;
3
<i>S</i>


.
<b>Câu 23:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy</i>.<sub> Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </sub><i>MN</i><sub> là </sub>


A.

 

0; 0 . B.

 

1; 0 . C.

 

0;1 . D.

 

1;1 .


<b>Câu 24:</b> Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy , diện tích đáy của hình nón bằng 9 .Độ dài
đường cao của hình nón bằng


A. 3. B.


9 3


2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>3 3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>


3
3 <sub>. </sub>
<b>Câu 25:</b> Nguyên hàm của hàm số 3


<i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>


là:


A.


2


3 .ln 3
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


. B.


2
3
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>



.


C.


3
1


ln 3


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


. D.


2
3
2 ln 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---



KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 209 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với đáy


<i>ABCD</i>



<i>. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD</i>. .


A. <i>8 a</i> 2. B. <i>a</i>2 2. C. <i>2 a</i> 2. D. <i>2a</i>2.
<b>Câu 2:</b> Nguyên hàm của hàm số 3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


là:


A.


2
3
2



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


. B.


2
3
2 ln 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


.


C.


3
1


ln 3


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>



. D.


2


3 .ln 3
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


.
<b>Câu 3:</b> Biết 0 <i>x</i>sin dx<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>






 


<i>a b</i>; 



. Tổng <i>a b</i> là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.


<b>Câu 4:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số



2


2 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất,
<i>giá trị của tham số m bằng</i>


A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 3 .


<b>Câu 5:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>g x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub>

 

<i>a b</i>;

<i>a</i><i>b</i>

.Và có đồ thị lần lượt là


   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 . Khi đó, cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 và hai đường thẳng
,


<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>


A.


   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x dx</i>




. B.


 

 





<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>




. C.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




. D.


   




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>


 


 




.


<b>Câu 6:</b> Cho <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số

 


1


2 1


<i>f x</i>
<i>x</i>


 <sub>. Biết </sub><i>F</i>

 

1 2


. Giá trị của <i>F</i>

 

2 là


A. <i>F</i>

 

2 2ln 3 2. B.

 



1



2 ln 3 2.
2


<i>F</i>  


C. <i>F</i>

 

2 ln 3 2. D.

 



1


2 ln 3 2.
2


<i>F</i>  


<b>Câu 7:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là </sub>


A. <i>y</i>2. B. <i>x</i>2. C. <i>x</i>1. D. <i>y</i> 2.



<b>Câu 8:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy</i>.<sub> Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </sub><i>MN</i><sub> là </sub>


A.

 

1;1 . B.

 

0; 0 . C.

 

1; 0 . D.

 

0;1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A.


3


3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>3 3<sub>. </sub> <sub>C. </sub>


9 3


2 . D. 3.


<b>Câu 10:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm trịn đến đơn vị nghìn đồng).


A. 4<sub> năm. </sub> <sub>B. </sub><sub>5 năm. </sub> <sub>C. </sub><sub>6 năm. </sub> <sub>D. </sub><sub>3 năm. </sub>


<b>Câu 11:</b> Cho phương trình

 

 


2


2 2


log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5


. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng



A.

 

3;5 . B.

 

0;1 . C.

 

5;9 . D.

 

1;3 .


<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, xác định, liên tục trên <i>R</i>\ 1

 

và có bảng biến thiên như hình dưới đây


Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>

 

<i>m</i>có đúng 3 nghiệm thực là


A. <i>S</i>  

1;1

. B. <i>S</i>  

 

1;1 . C. <i>S</i>

 

1 . D. <i>S</i> 

1;1

.


<b>Câu 13:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '


2 2 1


2


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub> </sub>




 <sub> </sub>



<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>



. Đường thẳng


đi qua <i>A</i>

0;1;1

cắt <i>d</i>' và vuông góc với <i>d</i> <sub> có phương trình là </sub>


A.


1 1


1 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>



  <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


  <sub>. </sub>


<b>Câu 14:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn
số phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng


A. 9. B. 16. C. 25. D. 36.


<b>Câu 15:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>A</i>

3; 2;1

, <i>B</i>

4;0;3

, <i>C</i>

1; 4; 3

, <i>D</i>

2;3;5

.
Phương trình của mặt phẳng chứa <i>AC</i><sub> và song song với </sub><i>BD</i><sub> là </sub>


A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.


C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.


<b>Câu 16:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3


2 25


5 4


<i>x</i>





A.


1
;
3
<i>S</i>


. B.


1
;


3
<i>S</i>


. C. <i>S</i> 1; . D. <i>S</i> ;1 .


<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm


2


( ) ( 1)( 2) , x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 1. B. 5. C. 3. D. 2 .


<b>Câu 18:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>32<i>mx</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>1khơng có cực
trị



A. <i>m</i> 

6;0

. B. <i>m</i> 

6;0

. C. <i>m</i> ( ;6)(0;). D. <i>m</i> 

6;0

.


<b>Câu 19:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau.


A. 96. B. 100. C. 36. D. 60.


<b>Câu 20:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:


A.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


B.


2 2 2


1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>





C.


2 2 2


1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


D.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 21:</b> Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?


A.


3 2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>1<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 22:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>


<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>



A. 1; 2; 4 . B. 2; 4;8 . C. 1; 2; 4 . D. 6; 2;10 .
<b>Câu 23:</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số


4 2


2 4


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <sub> là </sub>


A. ( 1;0) và (0;1). B. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1). C. ( 1;0) và (1;). D. (;1)và (1;).


<b>Câu 24:</b> Biết <i>f x</i>

 

là hàm số liên tục trên và


 



9


0


d 9


<i>f x</i> <i>x</i>



. Khi đó tính




5



2


3 6 d


<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
.


A. <i>I</i> 24. B. <i>I</i> 0. C. <i>I</i> 27. D. <i>I</i> 3.


<b>Câu 25:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng

<i>SHK</i>

.


A.


2


2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


14


4 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


2


4 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---


KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 332 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số


2


2 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất,
<i>giá trị của tham số m bằng</i>


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1.


<b>Câu 2:</b> Cho phương trình

 

 


2


2 2


log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5



. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng


A.

 

5;9 . B.

 

3;5 . C.

 

0;1 . D.

 

1;3 .


<b>Câu 3:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3


2 25


5 4


<i>x</i>




A.


1
;


3
<i>S</i>


. B. <i>S</i> 1; . C.


1
;
3
<i>S</i>



. D. <i>S</i> ;1 .


<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:


A.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


B.


2 2 2


1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




C.


2 2 2


1 4 2 81.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



D.


2 2 2


1 4 2 9.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 5:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>32<i>mx</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>1khơng có cực trị


A. <i>m</i> 

6;0

. B. <i>m</i> ( ;6)(0;). C. <i>m</i> 

6;0

. D. <i>m</i> 

6;0

.
<b>Câu 6:</b> Biết 0 <i>x</i>sin dx<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>






 


<i>a b</i>; 



. Tổng <i>a b</i> là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 3.


<b>Câu 7:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn số
phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng


A. 36. B. 9. C. 16. D. 25.



<b>Câu 8:</b> Nguyên hàm của hàm số 3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


là:


A.


3
1


ln 3


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


. B.


2
3
2


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>F x</i> <i>C</i>


.


C.


2


3 .ln 3
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


. D.


2
3
2 ln 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


.



<b>Câu 9:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '


2 2 1


2


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub> </sub>




 <sub> </sub>



<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


. Đường thẳng


đi qua <i>A</i>

0;1;1

cắt <i>d</i>' và vuông góc với <i>d</i> <sub> có phương trình là </sub>


A.


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


1 1


1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


  <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1 1



1 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


  <sub>. </sub>


<b>Câu 11:</b> Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?


A.


4 2


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm


2


( ) ( 1)( 2) , x


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>   <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã </sub>
cho là


A. 5. B. 1. C. 3. D. 2 .


<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>


góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng

<i>SHK</i>

.


A.


14


4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2


2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


7


4 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


2
4 <sub>. </sub>


<b>Câu 14:</b> Biết <i>f x</i>

 

là hàm số liên tục trên và


 



9


0


d 9


<i>f x</i> <i>x</i>




. Khi đó tính




5


2


3 6 d


<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
.


A. <i>I</i> 27. B. <i>I</i> 0. C. <i>I</i> 24. D. <i>I</i> 3.


<b>Câu 15:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, xác định, liên tục trên <i>R</i>\ 1

 

và có bảng biến thiên như hình dưới đây


Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>

 

<i>m</i>có đúng 3 nghiệm thực là


A. <i>S</i> 

 

1 . B. <i>S</i>  

1;1

. C. <i>S</i> 

1;1

. D. <i>S</i> 

 

1;1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.


C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.


<b>Câu 17:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>



A. 1; 2; 4 . B. 1; 2; 4 . C. 6; 2;10 . D. 2; 4;8 .


<b>Câu 18:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau.


A. 100. B. 36. C. 60. D. 96.


<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với
đáy

<i>ABCD</i>

<i>. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD</i>. .


A. <i>8 a</i> 2. B. <i>a</i>2 2. C. <i>2 a</i> 2. D. <i>2a</i>2.


<b>Câu 20:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </i>. <i>MN</i><sub> là </sub>


A.

 

1;1 . B.

 

0;1 . C.

 

1; 0 . D.

 

0; 0 .
<b>Câu 21:</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số


4 2


2 4


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <sub> là </sub>


A. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1). B. ( 1;0) và (0;1). C. (;1)và (1;). D. ( 1;0) và (1;).
<b>Câu 22:</b> Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy , diện tích đáy của hình nón bằng 9 .Độ dài
đường cao của hình nón bằng


A.



3


3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>3 3<sub>. </sub> <sub>C. </sub>


9 3


2 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 3<sub>. </sub>


<b>Câu 23:</b> Cho <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số

 


1


2 1


<i>f x</i>
<i>x</i>




 <sub>. Biết </sub><i>F</i>

 

1 2


. Giá trị của <i>F</i>

 

2 là


A.

 



1


2 ln 3 2.


2



<i>F</i>  


B. <i>F</i>

 

2 ln 3 2. C. <i>F</i>

 

2 2ln 3 2. D.

 



1


2 ln 3 2.


2


<i>F</i>  


<b>Câu 24:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>g x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub>

 

<i>a b</i>;

<i>a</i><i>b</i>

.Và có đồ thị lần lượt là


   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 . Khi đó, cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

   

<i>C</i>1 , <i>C</i>2 và hai đường thẳng
,


<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>


A.


   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>



 


 




. B.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




. C.


   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x dx</i>



. D.



 

 





<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>




.


<b>Câu 25:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là </sub>


</div>


<!--links-->

×