Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.5 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 963 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là </sub>
A. <i>y</i>2. B. <i>x</i>1. C. <i>x</i>2. D. <i>y</i> 2.
<b>Câu 2:</b> Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy , diện tích đáy của hình nón bằng 9 .Độ dài
đường cao của hình nón bằng
A. 3 3. B. 3. C.
9 3
2 . D.
3
3 <sub>. </sub>
<b>Câu 3:</b> Cho phương trình
2
2 2
log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A.
<b>Câu 4:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau.
A. 100. B. 36. C. 96. D. 60.
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm
2
( ) ( 1)( 2) , x
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho </sub>
là
A. 2 . B. 1. C. 5. D. 3.
<b>Câu 6:</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số
4 2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là </sub>
A. ( 1;0) và (1;). B. (;1)và (1;). C. ( 1;0) và (0;1). D. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1).
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>
A. <i>S</i>
A.
4 2
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 3
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 3 2
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 3
3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 9:</b> Cho <i>F x</i>
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. Biết </sub><i>F</i>
. Giá trị của <i>F</i>
A.
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
B. <i>F</i>
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
D. <i>F</i>
<b>Câu 10:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng
A.
2
2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
4 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
14
4 . D.
7
4 <sub>. </sub>
<b>Câu 11:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với
đáy
A. <i>8 a</i> 2. B. <i>2 a</i> 2. C. <i>2a</i>2. D. <i>a</i>2 2.
<b>Câu 12:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>
A. 1; 2; 4 . B. 2; 4;8 . C. 6; 2;10 . D. 1; 2; 4 .
<b>Câu 13:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3
2 25
5 4
<i>x</i>
là
A. <i>S</i> ;1 . B.
1
;
3
<i>S</i>
. C.
1
;
3
<i>S</i>
. D. <i>S</i> 1; .
<b>Câu 14:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:
A.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
D.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 15:</b> Nguyên hàm của hàm số 3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
là:
A.
2
3
2 ln 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. B.
3
1
ln 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
.
C.
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. D.
2
3 .ln 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 16:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>giá trị của tham số m bằng</i>
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
<b>Câu 17:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm trịn đến đơn vị nghìn đồng).
A. 4 năm. B. 5 năm. C. 3 năm. D. 6 năm.
<b>Câu 18:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>32<i>mx</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>1khơng có cực
trị
A. <i>m</i> ( ;6)(0;). B. <i>m</i>
<b>Câu 19:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '
2 2 1
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. Đường thẳng
đi qua <i>A</i>
A.
1 1
1 3 4
<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub>
<b>Câu 20:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>
A.
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
. B.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
. C.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
. D.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
.
<b>Câu 21:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn
số phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng
A. 16. B. 9. C. 36. D. 25.
<b>Câu 22:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>A</i>
A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
<b>Câu 23:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy</i>.<sub> Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </sub><i>MN</i><sub> là </sub>
A.
. Tổng <i>a b</i> là
A. 3. B. 2. C. 3. D. 1.
<b>Câu 25:</b> Biết <i>f x</i>
9
0
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
. Khi đó tính
5
2
3 6 d
<i>I</i>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 086 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>
A.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
. B.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
. C.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
. D.
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
.
2
2 2
log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A.
<b>Câu 3:</b> Cho <i>F x</i>
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. Biết </sub><i>F</i>
. Giá trị của <i>F</i>
A.
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
B. <i>F</i>
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
D. <i>F</i>
<b>Câu 4:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>
A. 6; 2;10 . B. 2; 4;8 . C. 1; 2; 4 . D. 1; 2; 4 .
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>
A. <i>S</i>
<b>Câu 6:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
A. 96. B. 60. C. 100. D. 36.
<b>Câu 7:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất,
<i>giá trị của tham số m bằng</i>
<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:
A.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
D.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 9:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là </sub>
A. <i>x</i>2. B. <i>y</i> 2. C. <i>x</i>1. D. <i>y</i>2.
<b>Câu 10:</b> Biết <i>f x</i>
9
0
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
. Khi đó tính
5
2
3 6 d
<i>I</i>
A. <i>I</i> 0. B. <i>I</i> 27. C. <i>I</i> 3. D. <i>I</i> 24.
<b>Câu 11:</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số
4 2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là </sub>
A. ( 1;0) và (1;). B. (;1)và (1;). C. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1). D. ( 1;0) và (0;1).
<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng
A.
2
4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
14
4 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
7
4 <sub>. </sub>
<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm
2
( ) ( 1)( 2) , x
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho </sub>
là
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2 .
<b>Câu 14:</b> Biết 0 <i>x</i>sin dx<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
. Tổng <i>a b</i> là
A. 1. B. 3. C. 3. D. 2.
<b>Câu 15:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3 2
2 ( 2) 1
<i>y</i><i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>khơng có cực </sub>
trị
A. <i>m</i>
<b>Câu 16:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm trịn đến đơn vị nghìn đồng).
A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm.
<b>Câu 17:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>A</i>
A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
<b>Câu 18:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn
số phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng
<b>Câu 19:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '
2 2 1
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. Đường thẳng
đi qua <i>A</i>
A.
1 1
1 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub>
<b>Câu 20:</b> Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
A.
3
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 21:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với
đáy
A. <i>a</i>2 2. B. <i>2 a</i> 2. C. <i>2a</i>2. D. <i>8 a</i> 2.
<b>Câu 22:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3
2 25
5 4
<i>x</i>
là
A. <i>S</i> 1; . B.
1
;
3
<i>S</i>
. C. <i>S</i> ;1 . D.
1
;
3
<i>S</i>
.
<b>Câu 23:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy</i>.<sub> Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </sub><i>MN</i><sub> là </sub>
A.
<b>Câu 24:</b> Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy , diện tích đáy của hình nón bằng 9 .Độ dài
đường cao của hình nón bằng
A. 3. B.
9 3
2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>3 3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
3
3 <sub>. </sub>
<b>Câu 25:</b> Nguyên hàm của hàm số 3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
là:
A.
2
3 .ln 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. B.
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
.
C.
3
1
ln 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. D.
2
3
2 ln 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 209 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với đáy
<i>. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD</i>. .
A. <i>8 a</i> 2. B. <i>a</i>2 2. C. <i>2 a</i> 2. D. <i>2a</i>2.
<b>Câu 2:</b> Nguyên hàm của hàm số 3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
là:
A.
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. B.
2
3
2 ln 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
.
C.
3
1
ln 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. D.
2
3 .ln 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 3:</b> Biết 0 <i>x</i>sin dx<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
. Tổng <i>a b</i> là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.
<b>Câu 4:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất,
<i>giá trị của tham số m bằng</i>
A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
<b>Câu 5:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>
A.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
. B.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
. C.
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
. D.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
.
<b>Câu 6:</b> Cho <i>F x</i>
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. Biết </sub><i>F</i>
. Giá trị của <i>F</i>
A. <i>F</i>
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
C. <i>F</i>
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
<b>Câu 7:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là </sub>
A. <i>y</i>2. B. <i>x</i>2. C. <i>x</i>1. D. <i>y</i> 2.
<b>Câu 8:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy</i>.<sub> Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </sub><i>MN</i><sub> là </sub>
A.
A.
3
3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>3 3<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
9 3
2 . D. 3.
<b>Câu 10:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm trịn đến đơn vị nghìn đồng).
A. 4<sub> năm. </sub> <sub>B. </sub><sub>5 năm. </sub> <sub>C. </sub><sub>6 năm. </sub> <sub>D. </sub><sub>3 năm. </sub>
<b>Câu 11:</b> Cho phương trình
2 2
log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A.
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>
A. <i>S</i>
<b>Câu 13:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '
2 2 1
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. Đường thẳng
đi qua <i>A</i>
A.
1 1
1 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub>
<b>Câu 14:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn
số phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng
A. 9. B. 16. C. 25. D. 36.
<b>Câu 15:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>A</i>
A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
<b>Câu 16:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3
2 25
5 4
<i>x</i>
là
A.
1
;
3
<i>S</i>
. B.
1
;
3
<i>S</i>
. C. <i>S</i> 1; . D. <i>S</i> ;1 .
<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm
2
( ) ( 1)( 2) , x
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2 .
<b>Câu 18:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>32<i>mx</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>1khơng có cực
trị
A. <i>m</i>
<b>Câu 19:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau.
A. 96. B. 100. C. 36. D. 60.
<b>Câu 20:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:
A.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
D.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 21:</b> Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
3 2
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 22:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>
A. 1; 2; 4 . B. 2; 4;8 . C. 1; 2; 4 . D. 6; 2;10 .
<b>Câu 23:</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số
4 2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là </sub>
A. ( 1;0) và (0;1). B. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1). C. ( 1;0) và (1;). D. (;1)và (1;).
<b>Câu 24:</b> Biết <i>f x</i>
9
0
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
. Khi đó tính
5
2
3 6 d
<i>I</i>
A. <i>I</i> 24. B. <i>I</i> 0. C. <i>I</i> 27. D. <i>I</i> 3.
<b>Câu 25:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng
A.
2
2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
14
4 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
4 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 332 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất,
<i>giá trị của tham số m bằng</i>
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1.
<b>Câu 2:</b> Cho phương trình
2 2
log 4<i>x</i> log 2<i>x</i> 5
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A.
<b>Câu 3:</b> Tập nghiệm S của bất phương trình
1 3
2 25
5 4
<i>x</i>
là
A.
1
;
3
<i>S</i>
. B. <i>S</i> 1; . C.
1
;
3
<i>S</i>
. D. <i>S</i> ;1 .
<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu <i>S</i> có tâm <i>I</i> 1; 4; 2 và bán kính <i>R</i> 9.
Phương trình của mặt cầu <i>S</i> là:
A.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
1 4 2 81.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
D.
2 2 2
1 4 2 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 5:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>32<i>mx</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>1khơng có cực trị
A. <i>m</i>
. Tổng <i>a b</i> là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 3.
<b>Câu 7:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, tập hợp điểm biểu diễn số
phức <i>w</i>3<i>z</i> 2 <i>i</i> là hình trịn có diện tích bằng
A. 36. B. 9. C. 16. D. 25.
<b>Câu 8:</b> Nguyên hàm của hàm số 3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
là:
A.
3
1
ln 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. B.
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
.
C.
2
3 .ln 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
. D.
2
3
2 ln 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 9:</b> Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để
tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).
<b>Câu 10:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 3 6 1 ; '
2 2 1
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. Đường thẳng
đi qua <i>A</i>
A.
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1 1
1 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<sub>. </sub>
<b>Câu 11:</b> Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
4 2
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm
2
( ) ( 1)( 2) , x
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã </sub>
cho là
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2 .
<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Tam giác SAB</i> đều và nàm trong
<i>mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của </i>
A.
14
4 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
7
4 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
4 <sub>. </sub>
<b>Câu 14:</b> Biết <i>f x</i>
9
0
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
. Khi đó tính
5
2
3 6 d
<i>I</i>
A. <i>I</i> 27. B. <i>I</i> 0. C. <i>I</i> 24. D. <i>I</i> 3.
<b>Câu 15:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tập hợp <i>Stất cả các giá trị của m để phương trình </i> <i>f x</i>
A. <i>S</i>
A. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. B. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
C. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350. D. 12<i>x</i>10<i>y</i>21<i>z</i>350.
<b>Câu 17:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i> 2;3; 1 và <i>B</i> 4;1;9 <i>. Trung điểm I của đoạn thẳng </i>
<i>AB</i><sub> có tọa độ là</sub>
A. 1; 2; 4 . B. 1; 2; 4 . C. 6; 2;10 . D. 2; 4;8 .
<b>Câu 18:</b> Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề
thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau.
A. 100. B. 36. C. 60. D. 96.
<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA</i><i>a</i> 6 và vng góc với
đáy
A. <i>8 a</i> 2. B. <i>a</i>2 2. C. <i>2 a</i> 2. D. <i>2a</i>2.
<b>Câu 20:</b> Giả sử <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là các điểm biểu </sub>
diễn của <i>z z</i>1, 2<sub> trên hệ tọa độ </sub><i>Oxy Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng </i>. <i>MN</i><sub> là </sub>
A.
4 2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là </sub>
A. ( ; 1)<sub> và </sub>(0;1). B. ( 1;0) và (0;1). C. (;1)và (1;). D. ( 1;0) và (1;).
<b>Câu 22:</b> Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy , diện tích đáy của hình nón bằng 9 .Độ dài
đường cao của hình nón bằng
A.
3
3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>3 3<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
9 3
2 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 3<sub>. </sub>
<b>Câu 23:</b> Cho <i>F x</i>
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. Biết </sub><i>F</i>
. Giá trị của <i>F</i>
A.
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
B. <i>F</i>
1
2 ln 3 2.
2
<i>F</i>
<b>Câu 24:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> là </sub>
A.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
. B.
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
. C.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
. D.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
.
<b>Câu 25:</b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là </sub>