Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.58 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b> <b>MƠN TG</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
HAI
31/8/09 HĐTTTV
TV
T
20
35
35
35
Chào cờ đầu tuần
Bài 4: thanh hỏi, thanh nặng
Luyện tập
BA
1/9/09
TV
TV
MT
T
TNXH
35
35
Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã
Vẽ nét thẳng
Các số 1, 2, 3
Chúng ta đang lớn
TƯ
2/9/08
TV
TV
TD
T
40
40
40
Bài 6: be, bè, bẽ, bẹ, …
Trị chơi – Đội hình đội ngũ
Luyện tập
NĂM
3/9/09 TVTV
ĐĐ
ÂN
40
40
35
40
Bài 7: Ê, V
Em là HS lớp 1( tiết 2)
Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp( t2)
Các số 1, 2, 3, 4, 5
SÁU
4/9/09
TViết
TC
TViết
HĐTT
HĐNG
LL
40
35
40
25
25
Tập viết T1: Tô các nét cơ bản
Xé, dán hình chữ nhật
Tập viết T2: tập tô: e, b, bé
Sinh hoạt lớp
<b>NS: 29/8/09 TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>ND:31/8/09</b> <b>CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
<b>TIẾT 1, 2 </b> <b>TIẾNG VIỆT</b>
<b> BÀI 4: THANH HỎI, THANH NẶNG</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
- Đọc được bẻ, bẹ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
- HSK,G luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong sgk
- GDBVMT:Biết chia sẻ với bạn bè trong lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thanh hỏi, thanh nặng, sgk, bộ chữ biểu diễn - Bảng con, sgk, bộ chữ
- Vở tập viết, bảng lớp - Tập viết
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ</b>
- GV viết bảng: Lá tre, vé xe, bói cá
- GV đọc: bé
- Đọc sgk + GV nx
<b> 2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài: Theo tranh sgk</b>
<b>b. Dạy dấu thanh</b>
<b>- GV đính thanh hỏi, thanh naëng </b>
- GV viết thanh ?: + nêu cấu tạo
+ ? : là nét móc câu đặt ngược
<b>+ . : Là một chấm đặt dưới chữ</b>
<b>* Thư giãn: lắng nghe</b>
<b>c. Ghép chữ và phát âm</b>
- GV ghép tiếng bẻ, ( bẹ)
- GV HD phát âm
+ Bẻ: b – e – be hỏi bẻ( bẻ)
+ Bẹ: b – e – be nặng bẹ ( bẹ)
<b>d. HD viết bảng con:</b>
- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
* Trò chơi: Tìm thanh hỏi, thanh nặng
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Luyện đọc
- Luyện viết vở tập viết
+ GV viết mẫu
+ GV gõ thước+ sửa sai HS
- HS Y tìm thanh sắc
- HS viết bảng con
- 2 HS + HS nx
- HS quan sát + trả lời
- HS theo dõi
- HS chú ý
- HS ghép bảng cài
- HSPT
- CN + ĐT
- GV thu vở chấm nx
<b>* Thư giãn: Bóng lăn</b>
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói</b>
- GV cho quan sát tranh sgk
- Bức tranh vẽ những gì?
- Các tranh có gì giống và khác nhau?
- GDBVMT:Biết chia sẻ với bạn bè trong lớp.
<b>IV. CC- DD:</b>
<b>Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có thanh hỏi, thanh nặng </b>
<b> + Khi đi em hỏi khi về em chào</b>
<b> + Miệng em chúm chím mẹ có yêu không nào?</b>
- GV nx tiết học + GD
-DD: + Tập đọc, tập viết tiếng có thanh hỏi, thanh
nặng
+ Xem : thanh huyền, thanh ngã
- HS quan sát
- HSTL
- HSTL
- HS tìm
- HS theo dõi
<b>TIẾT 5: TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết đđđượcHV, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, que tính, 1 số hình tam giác, hình troøn, HV - SGK, que tính
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Tô màu</b>
- GV nêu yêu cầu
+ HV: tô cùng 1 màu
+ Hình trịn: tơ cùng 1 màu
+ Hình tam giác: tô cùng 1 màu
- GV theo dõi sửa sai HSY
- GV nx + tuyên dương
<b>2. Hoạt động 2: Ghép hình</b>
- GV nêu yêu cầu + chia nhóm
+ Dùng 3 hình sau ghép thành hình mới
<i><b>* Thư giãn: Lắng nghe</b></i>
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành xếp hình</b>
-GV cho dùng que tính để xếp thành: HV,hình trịn, hình tam
giác”
- GV theo dõi sửa sai HS
<b>4. Hoạt động 4: Trò chơi</b>
- Tìm HV, hình trịn, hình tam giác ở lớp và ở nhà
<b>+ Tổ 1: Tìm HV;+ Tổ 2: Tìm hình tròn; + Tổ 3: Tìm hình tam giác</b>
- GV tổng kết điểm + tuyên dương
<b>I IV. CC – DD:</b>
- - GVnx tiết học
- HS theo dõi
- HS tô màu sgk
- HS chú ý
- Nhóm đôi
- 3 HS lên bảng ghép
- HS nx
- HS thực hành
- HS từng tổ nêu tên hình
- HS nx từng tổ
<b>- - DD :+ Xem : Các số 1, 2, 3</b>
<b>NS: 29/8/09</b> <b>TIẾT 3, 4 </b> <b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ND: 1/9/09 BÀI 5: THANH HUYỀN, THANH NGÃ</b>
<b>I.Mục tiêu: Giuùp HS</b>
- Nhận biết được dấu huyền, thanh huyền, dấu ngã, thanh ngã
- Đọc được bè, bẽ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
- HSK,G luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong sgk
- GDBVMT: Cẩn thận khi đi thuyền trên sông.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thanh huyền, thanh ngã, sgk, bộ chữ biểu diễn - Bảng con, sgk, bộ chữ
- Vở tập viết, bảng lớp - Tập viết
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ</b>
- GV đọc: bẻ, bẹ
- GV viết bảng: be bé, bẻ bẹ
- Đọc sgk+ GV nx
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài: Theo tranh sgk</b>
<b>b. Dạy dấu thanh</b>
<b>- GV đính, ( viết) thanh huyền, thanh ngã</b>
+ Thanh huyền : Là nét xiên trái
<b>+ thanh ngã : Là nét móc 2 đầu nằm ngang</b>
<b>* Thư giãn: lắng nghe</b>
<b>c. Ghép chữ và phát âm</b>
- GV giới thiệu: bè
- GV ghép bảng cài + ghi bảng
+ Bè: b – e – be huyền bè( bè)
+ Bẽ: b – e – be ngã bẽ ( bẽ)
<b>d. HD viết bảng con:</b>
<b>- GV viết mẫu + nêu cấu tạo</b>
- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
* Trò chơi: Tìm thanh huyền, thanh ngã
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Luyện đọc
- Luyện viết vở tập viết
+ GV viết mẫu
+ GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc
- 2 HS+HS nx
- HS quan saùt + TL
- HS nêu cấu tạo
- HS chú ý
- Hs theo dõi
- HS ghép bảng cài
- HSPT
- CN + ĐT
- HS quan sát
- HS viết theo
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
* 3 HS
<b>* Thư giãn: diệt con vật có hại</b>
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói</b>
- GV cho quan sát tranh sgk
- Bức tranh vẽ những gì?
+ Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
+ Bè dùng để làm gì?
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền?
+ Em đã trơng thấy bè ở đâu?
+ Quê em có bè không?
* GDBVMT: Cẩn thận khi đi thuyền trên sông.
<b>IV. CC- DD:</b>
<b>Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có thanh huyền, thanh ngã </b>
trong báo
- GV nx tiết học + GD
-DD: + Tập đọc, tập viết tiếng có thanh huyền, thanh ngã
+ Xem : Bài 6: be, bè, bẽ, bẹ, …
- HS quan saùt
- HSY
- HSY trả lời,K,G bổ sung
* HS theo dõi
- 4 nhóm tìm
- HS chú ý
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật, đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3,
- Làm được các bài tập 1,2,3 sgk trang 11
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, tấm bìa, 1, 2, 3 chấm trịn, bộ số biểu diễn - SGK, que tính
- Các số mẫu 1, 2, 3; các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật - Bảng con, bộ số
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu các sô1, 2, 3</b>
<b>* Giới thiệu số 1</b>
<b>- B1: GV đính tranh, (vật thật) nhóm chỉ có một phần tử</b>
<b>- B2: GVHD nắm mỗi nhóm đồ vật đều có 1</b>
- Để ghi lại những đồ vật … số 1
- GV đính số 1 in( số 1 viết)
+ Số 1 in : Có trong sách, báo
+ Số 1 viết: Dùng để viết
* tương tự: Số 2, 3
- GV HD đếm xuôi, ngược
1 2 3
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành</b>
- HS quan sát
- HS theo dõi
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV theo dõi sửa sai HSY
<b>* Thư giãn: Cô bảo</b>
<b>*BT2: Viết số vào ô trống ( theo mẫu)</b>
- GV nêu yêu caàu
- GV theo dõi + sửa sai HSY
<b>*BT3: Viết số hoặc vẽ sớ chấm trịn thích hợp</b>
- GV nêu yêu cầu
+ Nhìn chấm tròn viết số
+ Nhìn số vẽ chấm tròn
- GV nx + tuyên dương
<b>4. Hoạt động 4: Trị chơi “ nhận biết số lượng”</b>
- Gv giơ tờ bìa vẽ : 1, 2, 3 chấm tròn
- GV nx + tuyên dương
<b>I IV. CC – DD:</b>
- - GVnx tiết học + GDHS
<b>- - DD :+ Xem : Viết, đếm các số 1, 2, 3 ; Xem : Luyện tập</b>
- HS theo doõi
- HS viết sgk
- HS theo dõi
- HS viết số theo tranh
- HS theo doõi
+ HS làm sgk
+ CN làm bảng lớp
- HS nx
- HS viết số tương ứng
- HS chú ý
- HS chú ý
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS biết</b>
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao cân nặngvà sự hiểu biết của bản thân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, vở BT TNXH; phiếu BT
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động “ Trò chơi vật tay”</b>
- GV chia nhoùm
- GV gọi vật tay trước lớp
- Cùng tuổi nhưng sức mạnh có giống nhau khơng?
* GV kết luận: Cùng tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em
yếu hơn. Vì thế sức lớn của các em cũng khác nhau.
<b>2. Hoạt động 2:Làm việc với sgk</b>
* B1 : Laøm việc theo cặp
- GV gợi ý thảo luận
+ Những … sự lớn lên của em bé ngày càng biết vận động.
+ Hai bạn đang làm gì?
+ Các bạn đó muốn biết điều gì?
* B2 : HĐ cả lớp
- GV nx + tuyên dương
* Thư giãn: Diệt con vật có hại
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm 4</b>
- - Nhóm đôi
- - 4 HS
- - HSTL
- * HS theo dõi
--
-- Nhóm đôi quan sát tranh 6 sgk
- HS thảo luận nhóm đơi
* Đại diện nhóm TL
- HSnx
* B1 : GV chia nhóm
- GV HD thảo luận
+ Các em cùng tuổi nhưng lớn lên có giống nhau khơng?
+ Điều đó có gì đáng lo?
* B2 : Làm việc cả lớp
- GV nx + tuyên dương
* Kết luận SGV
<b>4. Hoạt động 4: Vẽ các bạn trong nhóm</b>
- GV theo dõi sửa sai HSY
<b>IV. CC – DD:</b>
- GDBVMT: Năng tập luyện TDTT để cơ thể khoẻ mạnh
- GVnx tiết học ;DD: Xem: Bài 3
*Nhóm 4
- Nhóm thảo luận
* Đại diện nhóm trình bày
- HS nx
* HS theo dõi
- HS vẽ vào phiếu (hoặc vở BT)
- HS chú ý
<b>NS:30/8/08</b>
<b>ND:2/9/09 </b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh:dấu huyền, sắc, hỏi , ngã, nặng
<i>- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</i>
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
- GDBVMT: Biết giữ gìn các đồ vật be bé của mình
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng ôn sgk, sgk, tập viết - SGK, tập viết
- Bảng từ ghi: e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Bảng con, bảng cài
- Các thanh: Huyền, sắc, hỏi ngã nặng
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>
- GV gọi HS nêu tên , các âm, dấu thanh đã học
<b>- GV ghi góc trái bảng: e, be, \, / ?, , .</b>
- GV cho xem tranh sgk trang 14
+ Tranh veõ ai? vẽ cái gì?
- GV chỉ bảng
<b>2. Hoạt động 2: Ơn tập</b>
- GV đính bảng cài: be
<b>- Gv cho ghép caùc thanh:\, / ?, , . vào tiếng be</b>
<b>* Thư giãn: Ra mà xem</b>
* GV HD đọc bảng ôn
<b>3. Hoạt động 3: Viết bảng con:</b>
<b>- GV viết mẫu + nêu cấu tạo</b>
- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
- GV nx tiết học + GD
- DD: Chuẩn bị T2 đọc sgk
<b>4. Hoạt động 4: Luyện tập</b>
- Đọc sgk trang 1
- HS nêu
- HS đọc
- HS quan sát
+ HS TL
- HS đọc đầu bài 6 CN + ĐT
- HS ghép bảng cài
- HS ghép tiếng
- CN + ĐT
* CN + ĐT
- HS quan sát
- HS viết theo
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS chú ý
- GV giới thiệu tranh gợi từ khóa
- GV giới thiệu từ khóa : Be bé
<b>5. Hoạt động 5: Luyện viết vào vở</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
+ GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
<b>* Thư giãn: lắng nghe </b>
<b>6. Hoạt động 6: Luyện nói</b>
- Em nào đã thấy những loại quả, con vật trong tranh chưa?
- Em thích tranh nào ? Tại sao?
- Bức tranh vẽ người đang làm gì?
*GDBVMT: Biết giữ gìn các đồ vật be bé của mình
<b>IV. CC- DD:</b>
<b>Trị chơi:Tạo tiếng mới</b>
- GV chia nhóm
- GV nx + tuyên dương
-DD: + Tập đọc, tập viết các tiếng sgk; xem : Bài 7: ê, v
- HS quan saùt + TL
- CN + ÑT
- HS chú ý
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- HS quan saùt tranh và TL
- HSTL
- HSTL
* HS theo dõi
- 3 nhóm
- HS nx
- HS theo dõi
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3 ; biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3
- Làm được BT1,2 sgk trang 13
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK - SGK, boä soá
- Bảng từ ghi số lượng đồ vật
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Viết số 1, 2, 3
- Đếm xi, ngược từ 1 đến 3, từ 3 về 1
- GV nx + tuyên dương
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
- GV HD HS nêu yêu cầu BT1
- GV theo dõi sửa sai HSY
<i><b>* Thư giãn: Cô bảo</b></i>
<b>* BT2: Điền số thích hợp</b>
1 2 3
- HS viết bảng con
- HSY
- HS nx
- HSK, G
- HS chú ý
* HS nêu yêu cầu
- HS điền sgk
- CN lên bảng
3 2 3
- GV nx + tuyên dương
<b>* BT3: Số ( HSG)</b>
<b>I IV. CC – DD:</b>
<b> * Trò chơi: Nhận biết số lượng</b>
<b>- - GV giơ tấm bìa có vẽ số lượng</b>
- - GVnx + tuyên dương
<b>- - DD :+ Đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3</b>
+ Xem : Các số 1, 2, 3, 4, 5
- HS nx
- HS giơ số tương ứng
- HS theo dõi
<b>NS: 30/8/09</b>
<b>ND:3/9/09</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Đọc được âm ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng
- Viết được ê, v, bê, ve( viết được ½ số dịng quy định trong vở TV 1, tập một)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bế bé.
- HSK, G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; viết đủ
số dòng quy định trong vở TV 1, tập một.
- GDBVMT:+ Chăm sóc bảo vệ vật nuôi( bê)
+ Yêu mẹ và bé
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Chữ ê, v mẫu, sgk</b> - Bảng con, sgk
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ</b>
- GV viết bảng con :be bé, bẽ, bẹ
- GV đọc: bè, bẻ, bẽ, bẹ
- Đọc sgk
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài: Bằng tranh</b>
- Rút ra âm ê, v + ghi bảng
- So sánh: e – ê ; v – b
- Ghép bảng cài ê, v
- Ghép tiếng: bê, ve
+ Bê: b – ê – beâ ( beâ) ; + Ve: v – e – ve ( ve)
* GDBVMT:+ Chăm sóc bảo vệ vật nuôi( bê)
* Thư giãn : Chim bay cò bay
<b>b. Viết bảng con</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
<b>c. Giới thiệu tiếng mới</b>
<b>Bê bề bế</b>
<b>Ve vè vẽ</b>
<b>d. Trò chơi: Tìm tiếng có âm “ ê, v”</b>
<b>Vỉa hè, đi về, lễ phép</b>
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>a. Luyện đọc</b>
- Đọc sgk trang 1
- Gv giới thiệu câu ứng dụng
<b>Bé vẽ lê</b>
- Đọc sgk trang 2
<b>b. Luyện viết :</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
<b>* Thư giãn: Cô bảo</b>
+ GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói</b>
- GV cho quan sát tranh sgk + nêu chủ đề
- GV HD trả lời theo tranh
*GDBVMT:+ Yêu mẹ và bé
<b> IV. CC- DD:</b>
<b>* Trị chơi:Tìm tiếng mang âm mới</b>
<b>Vẽ cá, cái ghế</b>
- GV nx tiết học + GD
-DD: + Tập đọc, tập viết chữ ê, v
+ xem : Bài 8 : l – h
- HS K,G đọc
- HS viết bảng con
- 2 HS
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS SS
- HS ghép + PT
- CN + ĐT
* HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS viết theo
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HSY tìm tiếng mang âm mới
- CN + ĐT tiếng
- HS tìm
- CN + ĐT
- HS tìm tiếng mới
- HS đọc câu
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- HS quan sát
- HSTL
* HS theo dõi
- 2 HS
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS </b>
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuồi được đi học.
- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- CĨ GDBVMT
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT Đ2<sub> lớp 1, tranh bài 2</sub>
- Các điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Bài hát: Trường em, đi học
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>- Cả lớp hát theo GV</b>
<b>2. Hoạt động 2: Quan sát tranh và kể chuyện theo </b>
<b>tranh( BT4)</b>
- GV chia nhóm
- GV theo dõi
- GV gọi kể trước lớp
- GV kể mẫu + cho xem tranh
+ Tranh 1: Mai 6 tuổi… đi học
+ Tranh 2: Cô giáo đón em
+ Tranh 3: Mai học nhiều điều
+ Tranh 4: Mai có nhiều bạn mới vui đùa dưới sân
trường
+ Tranh 5: mai khoe … HSL1
<b>* GV kết luận: SGV</b>
<b>* Thư giãn: Lý cây xanh</b>
<b>3. Hoạt động 3: Múa – hát - đọc thơ chủ đề “trường </b>
<b>em”</b>
- GV HD hát + phụ họa: Trường em
- GV cho thi đua
* Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
- Chúng ta vui, tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng
đáng là HS lớp 1
<b>IV. CC – DD:</b>
- GVnx tiết học
* GDBVMT:u quý bạn bè trong lớp
- DD: Xem “ Gọn gàng, sạch sẽ”( tiết 1)
- Trường em
- Nhoùm 4
- HS kể trong nhóm
- 2 HS
- HS theo dõi
* HS theo dõi
- HS hát ĐT
- 3 tổ
* HS theo dõi
- HS theo dõi
<b>TIẾT 2: ÂM NHẠC</b>
<i><b>ƠN TẬP BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP( Tiết 2)</b></i>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1đến 5; biết đọc, viết các số 4, 5; đếm được các
số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
- Làm được BT 1,2,3 sgk trang 14.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, bộ số biểu diễn; các nhóm có 4, 5 đồ vật - SGK, que tính
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Tơ được các nét cơ bản theo vở TV1, tập 1
-HSK, G có thể viết được các nét cơ bản
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các nét cơ bản - Vở tập viết
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động1: Giới thiệu các nét cơ bản:</b>
1. – : nét ngang 7. : nét móc 2 đầu
5. : nét móc xuôi 11. : nét khuyết trên
6. : nét móc ngược 12. : nét khuyết dưới
- GV HD viết bảng con
- GV nx bảng đẹp
<b>* Thư giãn: Con thoû</b>
<b>2. Hoạt động 2: Viết vào vở</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở và cách cầm bút
- HS nêu tên
- CN + ĐT
- HS viết theo HD
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS tô vào vở
- GV thu vở chấm NX
<b>IV. CC – DD:</b>
- GV NX tiết học + GD
- DD: + Tập viết các nét cơ bản
+ Xem : Tập viết :e, b, bé
- HS theo dõi
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
<b>- Biết cách xé, dán hình chữ nhật</b>
- Xé, dán hình chữ nhật . Đường xé có thể chưa phẳng,bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- HS khéo tay xé được HCN ít răng cưa, Hình dán tương đối phẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy màu, hồ dán, khăn lau
- Giấy trắng làm nền - Giấy màu, khaên lau
- HCN mẫu - Thước kẻ, hồ dán,
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Tô và viết được chữ: e, b, bétheo vở TV1, tập 1
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chữ mẫu: e, b, bé - Vở tập viết
- Vở tập viết - Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động GV</b>
<b>1. Hoạt động1: HD quan sát và nhận xét</b>
<b>- GV cho xem mẫu</b>
- Kể những vật có dạng HCN.
<b>- 2. Hoạt động 2: GV HD mẫu</b>
<b>a. Vẽ và xé HCN</b>
- GV chấm điểm chuẩn
<b>- - - GV nối 4 điểm chuẩn thành HCN</b>
- HCN có ? cạnh
- GV giới thiệu 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
<b> </b>
<b>- * GV HD xé theo 4 cạnh HCN</b>
<b>b. Dán hình</b>
- Ướm thử lên tờ giấy
- Bơi hồ dán mặt có kẻ ơ
- Dán xong dùng tờ giấy đặt lên lấy thước miết
<b>* Thư giãn:lắng nghe</b>
<b>3. Hoạt động 3: thực hành</b>
- Gv chia nhoùm
- GV theo dõi sửa sai từng nhóm
<b> IV. CC- DD:</b>
- GV đánh giá sản phẩm
- DD: Chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán hình tam giác
<b>Hoạt động HS</b>
- HS quan sát
- HS kể
- H - HS theo dõi
-- HSTL
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS chú ýtheo dõi
- 6 nhóm
- HS xé, dán và trình
bày theo nhóm
<b>TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>* Tổng két tuần 2:</b>
- Vắng:
- Trể:
- VS thân thể:
- Chăm phát biểu:
- Không thuộc bài
- Nhiều điểm 10:
- Tuyên dương:
- Phê bình:
<b>*Kế hoạch tuần 3:</b>
<b>- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, giữ gìn sách vở sạch sẽ</b>
- Vệ sinh lớp học, thân thể sạch sẽ
- Đi thưa về trình
<b> - Họp PHHS</b>
- n q vặt bỏ đúng nơi quy định
- Mang phù hiệu khi đi học
- Thi đua nhiều điểm 10
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động1: Viết bảng con</b>
- GVđính chữ mẫu
+ E : Nét cong vắt chéo
+ B : Nét khuyết trên nối liền nét thắt
+ Bé: B( 5ôli) + e (2 ô li) + /
- GV viết mẫu
- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước + sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: Lắng nghe
<b>2. Hoạt động 2: Viết vào vở</b>
- GV viết mẫu + nêu cách viết
- GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở và cách cầm bút
- GV thu vở chấm nx
<b>IV. CC – DD:</b>
- GV NX tiết học + GD
- DD: + Tập viết bảng con ở nhà
+ Xem : Bài tập viết :Tuần 3
- HS quan sát
- HS nêu cấu tạo
- HS theo dõi
- HS viết theo
- HS viết bảng con
- CN + ÑT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS theo dõi
- HS tơ vào vở
- HS chú yù
- Nhắc nhỡ đóng tiền bảo hiểm y tế, BHTT
<b>HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>TRUYỀN THỐNG NHAØ TRƯỜNG</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Tự hào khi là HS lớp 1
- Biết 5/9 là ngày tựu trường( khai giảng năm học mới)
- Chọn cử cán bộ lớp
<b>II. Hoạt động vui chơi:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: Tự hào là HS lớp 1</b>
- Hãy kể theo nhóm đơi ngày đầu tiên đi học lớp 1
- Gv theo dõi
- Vào lớp 1 em học được gì?
- Chơi những trị chơi nào?
- GV nx + tuyên dương
* GV kết kuận: Khi vào lớp 1 các em được cha, mẹ,
… quan tâm. Vào lớp được thầy cô dạy nhiều điều
hay, điều tốt, các em chăm ngoan …. khóc nhè
<b>* Thư giãn: Lý cây xanh</b>
<b>3. Hoạt động 3: Tổ chức khai giảng</b>
- Gv tuyên truyền 5 / 9
- Tổ chức khai giảng
- GV nhắc nhỡ:
+ Đứng nghiêm trang chào cờ
+ Khơng nói chuyện riêng trong giờ CC
+ Nhận hoa bằng 2 tay
- - GV tổ chức cho HS khai giảng
- - GV nx
<b>- IV. CC – DD: </b>
- - GV nx giờ sinh hoạt
- - DD: Nghiêm túc khi dự lễ khai giảng 5/9
- Nhóm đơi kể
- - Đại diện nhóm kể
- - HS TL
- - HSTL
- - HS nx
* Hs theo doõi
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS thực hiện theo HD GV( CC
và nhận hoa)