Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.62 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 585 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
<b>Câu 2:</b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. năng lượng của một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
<b>Câu 3:</b> Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là
A. ánh sáng màu đỏ. B. ánh sáng màu lục. C. ánh sáng màu cam. D. ánh sáng màu chàm.
<b>Câu 4:</b> Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng L được truyền một photon có năng lượng , với EM - EL <
< EN - EL thì nguyên tử sẽ
A. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng M
B. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng N
C. Không hấp thụ photon và vẫn ở mức năng lượng L
D. Phát xạ photon và chuyển xuống mức năng lượng cơ bản
<b>Câu 5:</b><i> Đặc điểm nào sau không đúng với chùm tia laser ? </i>
A. Các phôtôn thành phần trong chùm đều cùng pha. B. Có cường độ lớn.
C. Là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có độ đơn sắc cao.
<b>Câu 6:</b><i> Tìm phát biểu sai: Trong tế bào quang điện, cường độ của chùm sáng kích thích </i>
A. khơng ảnh hưởng tới số lượng quang electron thốt khỏi catod
B. khơng ảnh hưởng đến hiệu điện thế hãm.
C. ảnh hưởng tới cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. tỉ lệ với số phơtơn có trong chùm.
<b>Câu 7:</b><i> Trường hợp nào sau đây không phải là hiện tượng phát quang ? </i>
A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dịng điện chạy qua.
B. Sự phát sáng của phơtpho bị ơxi hố trong khơng khí.
C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
D. Sự phát sáng của đom đóm.
<b>Câu 8:</b> Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì
đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời
hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V1 + V2). B. <i>V</i><sub>1</sub><i>– V</i><sub>2</sub> C. V2. D. V1.
<b>Câu 9:</b> Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của
êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
<b>Câu 10:</b> Khi một phơtơn đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của nó:
A. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh
B. tăng, vì vì <i>hc</i>
mà bước sóng lại giảm
C. giảm, vì <i>hc</i>
mà bước sóng lại tăng
D. không đổi
<b>Câu 11:</b> Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 m. Năng lượng của phôtôn
ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV B. 2,11 eV C. 4,22 eV D. 0,42 eV
<b>Câu 12:</b> Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542<i>m</i>và 0,243<i>m</i> vào catơt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,500 <i>m</i>. Biết khối lượng của êlectron là me= 9,1.10-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105 m/s B. 9,24.105 m/s C. 2,29.106 m/s D. 1,34.106 m/s
<b>Câu 13:</b> Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A. 4 B. 5 C. 7 D. 3
<b>Câu 14:</b> Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phơton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
thì ngun tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 - f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3 f + f12 22 D.
1 2
1 2
<i>f f</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<b>Câu 15:</b> Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
2
n
E 13, 6 / n (eV),<sub> với </sub><i>n</i><i>N</i>*.<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng </sub>
lượng cao nhất là <i>E</i>3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có
thể phát ra là
A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3.
<b>Câu 16:</b> Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19 C . Điện tích của hạt nhân nguyên tử 9<sub>4</sub>Be là
A. - 6,4.10-19 C B. - 14,4.10-19 C C. 14,4.10-19 C D. 6,4.10-19 C
<b>Câu 17:</b> Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 3
6<i><sub>X</sub></i>
, kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng hệ thống tuần hồn.
C. Hạt nhân này có 3 protơn và 3 nơtron D. Hạt nhân này có 3 protơn nhiều electron.
<b>Câu 18:</b><i> Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? </i>
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
<b>Câu 20:</b> Tính 1 MeV/c2 ra đơn vị kg?
A. 1,78.10-30kg B. 1,78.10-27kg C. 2,78.10-30kg D. 2,78.10-27kg
<b>Câu 21:</b> Phương trình phản ứng hạt nhân nào đúng nhất trong các phương trình sau:
A. B.
14 0 14
6C-1e + N7 <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>
14 0 14
6C 1e + B5
<b>Câu 22:</b><i> Tìm phát biểu sai về phóng xạ? </i>
A. Mang tính ngẫu nhiên. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.
C. Có bản chất là q trình biến đổi hạt nhân. D. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.
<b>Câu 23:</b> Trong quá trình hạt nhân bị phân rã β-.
A. số nuclon tăng. B. số nơtron tăng.
C. số proton tăng. D. điện tích hạt nhân giảm.
<b>Câu 24:</b><i> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? </i>
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt sản phẩm kém bền vững hơn các hạt tương tác
D. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng, các hạt sản phẩm có độ hụt khối ít hơn các hạt tương tác
<b>Câu 25:</b> Thực chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân ở trạng thái kích thích bức xạ phơtơn
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
<b>Câu 26:</b> Cho khối lượng các hạt 126C , prôtôn và nơtron lần lượt là mC = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn =
1,00866u; với u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
12
6C<sub> bằng </sub>
A. 89,0887MeV. B. 8,90887MeV. C. 7,424MeV. D. 14,84811MeV.
<b>Câu 27:</b> o t ha t nha n co ho i lươ ng -27 g đang ch n đo ng ơ i đo ng na ng
o ng lươ ng c a ha t nha n na la
A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/s C. 8,8.10-20 kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s.
<b>Câu 28:</b> Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu
gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán
rã của đồng vị phóng xạ 14<sub>6</sub>C là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng
A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm
<b>Câu 29:</b> Một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D
(B < D). Động năng của hạt có khối lượng B lớn hơn động năng của hạt có khối lượng D là:
A.
2
.
<i>B A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> B.
.
<i>D B</i> <i>D</i> <i>A c</i>
<i>B</i>
C.
2
.
<i>D</i> <i>B</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i> D.
.
<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i>
<b>Câu 30:</b> Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 01n23592U13953I9439Y 3 n 01 . Khối lượng của
các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 =
931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235U phân
hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân
nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng khơng phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu
tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là:
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 708 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
2
n
E 13,6 / n (eV),<sub> với </sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><i><sub>N</sub></i><sub>*.</sub><sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng </sub>
lượng cao nhất là <i>E</i>3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có
thể phát ra là
A. 32/27. B. 32/3. C. 27/8. D. 32/5.
<b>Câu 2:</b> Tính 1 MeV/c2 ra đơn vị kg?
A. 1,78.10-30kg B. 2,78.10-27kg C. 2,78.10-30kg D. 1,78.10-27kg
<b>Câu 3:</b> Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phơton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì
ngun tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số
A.
2 2
3 1 2
f f + f
B. 1 2
3
1 2
<i>f f</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> C. f3 = f1 + f2 D. f3 = f1 - f2
<b>Câu 4:</b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. năng lượng của một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
D. năng lượng của một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
<b>Câu 5:</b><i> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? </i>
A. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng, các hạt sản phẩm có độ hụt khối ít hơn các hạt tương tác
B. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngồi vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
D. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt sản phẩm kém bền vững hơn các hạt tương tác
<b>Câu 6:</b> Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì
đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời
hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. V2. B. V1. C. (V1 + V2). D. <i>V</i>1<i>– V</i>2
<b>Câu 7:</b><i> Trường hợp nào sau đây không phải là hiện tượng phát quang ? </i>
A. Sự phát sáng của phơtpho bị ơxi hố trong khơng khí.
B. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
C. Sự phát sáng của đom đóm.
D. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dịng điện chạy qua.
<b>Câu 8:</b> Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : <i>n</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>Y</i> <i>n</i>
1
0
94
39
139
53
235
92
1
0 3 <sub>. Khối lượng của các </sub>
hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 =
931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235U phân
hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân
nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng khơng phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu
tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là:
A. 5,45.1013MeV B. 11,08.1012MeV C. 175,85MeV D. 8,79.1012MeV
gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán
rã của đồng vị phóng xạ C
1 4
6 <sub> là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng </sub>
A. 1414,3 năm. B. 4141,3 năm. C. 1441,3 năm D. 144,3 năm.
<b>Câu 10:</b><i> Đặc điểm nào sau không đúng với chùm tia laser ? </i>
A. Các phôtôn thành phần trong chùm đều cùng pha. B. Có độ đơn sắc cao.
C. Là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có cường độ lớn.
<b>Câu 11:</b> Thực chất của phóng xạ gama là
A. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
B. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. hạt nhân ở trạng thái kích thích bức xạ phơtơn
<b>Câu 12:</b> Phương trình phản ứng hạt nhân nào đúng nhất trong các phương trình sau:
A. B. C.
14 0 14
6C -1e + N7 <sub>D. </sub>
14 0 14
6C 1e + B5
<b>Câu 13:</b> Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
<b>Câu 14:</b> Cho khối lượng các hạt
12
6C , prôtôn và nơtron lần lượt là m
C = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn =
1,00866u; với u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12<sub>6</sub>C bằng
A. 89,0887MeV. B. 7,424MeV. C. 14,84811MeV. D. 8,90887MeV.
<b>Câu 15:</b> Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng L được truyền một photon có năng lượng , với EM - EL <
A. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng N
B. Không hấp thụ photon và vẫn ở mức năng lượng L
C. Phát xạ photon và chuyển xuống mức năng lượng cơ bản
D. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng M
<b>Câu 16:</b> Khi mơt phơtơn đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của nó:
A. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh
B. giảm, vì <i>hc</i>
mà bước sóng lại tăng
C. khơng đổi
D. tăng, vì vì <i>hc</i>
mà bước sóng lại giảm
<b>Câu 17:</b> Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19 C . Điện tích của hạt nhân nguyên tử 9<sub>4</sub>Belà
A. - 14,4.10-19 C B. 14,4.10-19 C C. 6,4.10-19 C D. - 6,4.10-19 C
<b>Câu 18:</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
<b>Câu 19:</b><i> Tìm phát biểu sai: Trong tế bào quang điện, cường độ của chùm sáng kích thích </i>
A. khơng ảnh hưởng đến hiệu điện thế hãm.
B. tỉ lệ với số phơtơn có trong chùm.
C. không ảnh hưởng tới số lượng quang electron thốt khỏi catod
D. ảnh hưởng tới cường độ dịng quang điện bão hòa.
A. ánh sáng màu đỏ. B. ánh sáng màu chàm. C. ánh sáng màu cam. D. ánh sáng màu lục.
<b>Câu 21:</b> Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 3
6<i><sub>X</sub></i>
, kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng hệ thống tuần hồn.
B. Hạt nhân này có 3 protơn nhiều electron.
C. Hạt nhân này có 3 protơn và 3 nơtron
D. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon
<b>Câu 22:</b><i> Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? </i>
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
<b>Câu 23:</b> Trong quá trình hạt nhân bị phân rã β-.
A. điện tích hạt nhân giảm. B. số nuclon tăng. C. số nơtron tăng. D. số proton tăng.
<b>Câu 24:</b> Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 m. Năng lượng của phơtơn
ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV B. 4,22 eV C. 0,42 eV D. 2,11 eV
<b>Câu 25:</b> Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị của cùng một ngun tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
B. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
<b>Câu 26:</b><i> Tìm phát biểu sai về phóng xạ? </i>
A. Có bản chất là q trình biến đổi hạt nhân. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.
C. Mang tính ngẫu nhiên. D. Khơng phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.
<b>Câu 27:</b> o t ha t nha n co ho i lươ ng -27 g đang ch n đo ng ơ i đo ng na ng
A. 3,875.10-20kg.m/s B. 7,75.10-20kg.m/s. C. 2,4.10-20kg.m/s. D. 8,8.10-20 kg.m/s.
<b>Câu 28:</b> Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích
thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrơn (êlectron) quang điện tăng.
C. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của
êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
<b>Câu 29:</b> Một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D
(B < D). Động năng của hạt có khối lượng B lớn hơn động năng của hạt có khối lượng D là:
A.
2
.
<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i> B.
.
<i>D B</i> <i>D</i> <i>A c</i>
<i>B</i>
C.
2
.
<i>D</i> <i>B</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i> D.
.
<i>B A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i>
<b>Câu 30:</b> Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542<i>m</i>và 0,243<i>m</i> vào catơt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,500 <i>m</i>. Biết khối lượng của êlectron là me= 9,1.10-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 831 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 1 235 139 94 1
0n 92U 53I 39Y 3 n 0 . Khối lượng của
các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 =
931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235U phân
hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân
nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng khơng phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu
tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là:
A. 11,08.1012MeV B. 175,85MeV C. 5,45.1013MeV D. 8,79.1012MeV
<b>Câu 2:</b> Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì
đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời
hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V1 + V2). B. <i>V</i><sub>1</sub><i>– V</i><sub>2</sub> C. V1. D. V2.
<b>Câu 3:</b><i> Tìm phát biểu sai: Trong tế bào quang điện, cường độ của chùm sáng kích thích </i>
A. tỉ lệ với số phơtơn có trong chùm.
B. khơng ảnh hưởng tới số lượng quang electron thoát khỏi catod
C. ảnh hưởng tới cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. không ảnh hưởng đến hiệu điện thế hãm.
<b>Câu 4:</b><i> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? </i>
A. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng, các hạt sản phẩm có độ hụt khối ít hơn các hạt tương tác
B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt sản phẩm kém bền vững hơn các hạt tương tác
C. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
D. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
<b>Câu 5:</b> Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là
A. ánh sáng màu cam. B. ánh sáng màu đỏ. C. ánh sáng màu lục. D. ánh sáng màu chàm.
<b>Câu 6:</b><i> Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? </i>
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
C. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
D. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
<b>Câu 7:</b> Tính 1 MeV/c2 ra đơn vị kg?
A. 2,78.10-27kg B. 2,78.10-30kg C. 1,78.10-30kg D. 1,78.10-27kg
<b>Câu 8:</b> Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
2
n
E 13,6 / n (eV), với <i>n</i><i>N</i>*.<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng </sub>
lượng cao nhất là <i>E</i>3<sub> (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có </sub>
thể phát ra là
A. 32/27. B. 32/5. C. 32/3. D. 27/8.
<b>Câu 9:</b><i> Tìm phát biểu sai về phóng xạ? </i>
A. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ. B. Có bản chất là q trình biến đổi hạt nhân.
C. Khơng phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh. D. Mang tính ngẫu nhiên.
<b>Câu 10:</b> Khi mơt phơtơn đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của nó:
A. giảm, vì <i>hc</i>
B. tăng, vì vì <i>hc</i>
mà bước sóng lại giảm
C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh
D. không đổi
<b>Câu 11:</b><i> Đặc điểm nào sau khơng đúng với chùm tia laser ? </i>
A. Có cường độ lớn. B. Các phôtôn thành phần trong chùm đều cùng pha.
C. Có độ đơn sắc cao. D. Là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh.
<b>Câu 12:</b> Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542<i>m</i>và 0,243<i>m</i> vào catơt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,500 <i>m</i>. Biết khối lượng của êlectron là me= 9,1.10-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105 m/s B. 1,34.106 m/s C. 2,29.106 m/s D. 9,24.105 m/s
<b>Câu 13:</b> Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là <sub>3</sub>6<i>X</i> , kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng hệ thống tuần hồn.
B. Hạt nhân này có 3 protơn nhiều electron.
C. Hạt nhân này có 3 protơn và 3 nơtron
D. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon
<b>Câu 14:</b><i> Trường hợp nào sau đây không phải là hiện tượng phát quang ? </i>
A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dịng điện chạy qua.
B. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
C. Sự phát sáng của phơtpho bị ơxi hố trong khơng khí.
D. Sự phát sáng của đom đóm.
<b>Câu 15:</b> Cho khối lượng các hạt 126C , prôtôn và nơtron lần lượt là mC = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn =
1,00866u; với u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12<sub>6</sub>C bằng
A. 14,84811MeV. B. 89,0887MeV. C. 8,90887MeV. D. 7,424MeV.
<b>Câu 16:</b> Thực chất của phóng xạ gama là
A. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
B. hạt nhân ở trạng thái kích thích bức xạ phơtơn
C. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
D. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
<b>Câu 17:</b> Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu
gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán
A. 4141,3 năm. B. 1441,3 năm C. 144,3 năm. D. 1414,3 năm.
<b>Câu 18:</b> Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19 C . Điện tích của hạt nhân nguyên tử 94Belà
A. - 14,4.10-19 C B. 6,4.10-19 C C. 14,4.10-19 C D. - 6,4.10-19 C
<b>Câu 19:</b> Một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D
(B < D). Động năng của hạt có khối lượng B lớn hơn động năng của hạt có khối lượng D là:
A.
2
.
<i>D B</i> <i>D</i> <i>A c</i>
<i>B</i> B.
.
<i>B A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i>
C.
2
.
<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i> D.
.
<i>D</i> <i>B</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i>
<b>Câu 20:</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
<b>Câu 21:</b> Trong quá trình hạt nhân bị phân rã β-.
A. số nơtron tăng. B. điện tích hạt nhân giảm. C. số proton tăng. D. số nuclon tăng.
<b>Câu 22:</b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng của một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. năng lượng của một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
D. năng lượng của một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
<b>Câu 23:</b> Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của
êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi
C. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
D. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích
thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
<b>Câu 24:</b> Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
thì ngun tử phát ra phơton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
thì nguyên tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
thì ngun tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 + f2 B. 3 1 2
1 2
<i>f f</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> C. f3 = f1 - f2 D.
2 2
3 1 2
f f + f
<b>Câu 25:</b> Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng L được truyền một photon có năng lượng , với EM - EL <
< EN - EL thì nguyên tử sẽ
A. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng M
B. Phát xạ photon và chuyển xuống mức năng lượng cơ bản
C. Không hấp thụ photon và vẫn ở mức năng lượng L
D. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng N
<b>Câu 26:</b> Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 m. Năng lượng của phôtôn
A. 2,11 eV B. 0,42 eV C. 4,22 eV D. 0,21 eV
<b>Câu 27:</b> o t ha t nha n co ho i lươ ng -27 g đang ch n đo ng ơ i đo ng na ng
o ng lươ ng c a ha t nha n na la
A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/s C. 8,8.10-20 kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s.
<b>Câu 28:</b> Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
D. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
<b>Câu 30:</b> Phương trình phản ứng hạt nhân nào đúng nhất trong các phương trình sau:
A. B.
14 0 14
6C 1e + B5 <sub>C. </sub>
14 0 14
6C -1e + N7 <sub>D. </sub>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 954 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Cho khối lượng các hạt
12
6C , prôtôn và nơtron lần lượt là m
C = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn =
1,00866u; với u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
12
6C<sub> bằng </sub>
A. 14,84811MeV. B. 7,424MeV. C. 8,90887MeV. D. 89,0887MeV.
A. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngồi vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt sản phẩm kém bền vững hơn các hạt tương tác
C. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
D. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng, các hạt sản phẩm có độ hụt khối ít hơn các hạt tương tác
<b>Câu 3:</b> Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là
A. ánh sáng màu chàm. B. ánh sáng màu lục. C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu cam.
<b>Câu 4:</b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng của một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
B. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
D. năng lượng của một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
<b>Câu 5:</b> Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu
gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán
rã của đồng vị phóng xạ C
1 4
6 <sub> là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng </sub>
A. 1441,3 năm B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 4141,3 năm.
<b>Câu 6:</b> o t ha t nha n co ho i lươ ng -27 g đang ch n đo ng ơ i đo ng na ng
o ng lươ ng c a ha t nha n na la
A. 3,875.10-20kg.m/s B. 2,4.10-20kg.m/s. C. 8,8.10-20 kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s.
<b>Câu 7:</b><i> Tìm phát biểu sai về phóng xạ? </i>
A. Mang tính ngẫu nhiên. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.
C. Khơng phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh. D. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân.
<b>Câu 8:</b> Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là <sub>3</sub>6<i>X , kết luận nào dưới đây chưa chính xác </i>
A. Hạt nhân này có 3 protơn và 3 nơtron
B. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon
C. Hạt nhân này có 3 protơn nhiều electron.
D. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
<b>Câu 9:</b> Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542<i>m</i>và 0,243<i>m</i> vào catơt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,500 <i>m</i>. Biết khối lượng của êlectron là me= 9,1.10-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 1,34.106 m/s B. 2,29.106 m/s C. 9,24.105 m/s D. 9,61.105 m/s
<b>Câu 10:</b> Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
n
E 13, 6 / n (eV),<sub> với </sub><i>n</i><i>N</i>*.<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng </sub>
lượng cao nhất là <i>E</i>3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có
thể phát ra là
<b>Câu 11:</b> Khi môt phơtơn đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của nó:
A. khơng đổi
B. tăng, vì vì <i>hc</i>
mà bước sóng lại giảm
C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh
D. giảm, vì <i>hc</i>
mà bước sóng lại tăng
<b>Câu 12:</b> Một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D
(B < D). Động năng của hạt có khối lượng B lớn hơn động năng của hạt có khối lượng D là:
A.
2
.
<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i> B.
<i>D</i> <i>B</i> <i>A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> <i>B</i>
C.
2
.
<i>B A B</i> <i>D c</i>
<i>D</i> D.
.
<i>D B</i> <i>D</i> <i>A c</i>
<i>B</i>
<b>Câu 13:</b> Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : <sub>0</sub>1n235<sub>92</sub>U139<sub>53</sub>I94<sub>39</sub>Y 3 n <sub>0</sub>1 . Khối lượng của
các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 =
931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235U phân
hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân
nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng khơng phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu
tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là:
A. 5,45.1013MeV B. 11,08.1012MeV C. 8,79.1012MeV D. 175,85MeV
<b>Câu 14:</b><i> Tìm phát biểu sai: Trong tế bào quang điện, cường độ của chùm sáng kích thích </i>
A. khơng ảnh hưởng đến hiệu điện thế hãm.
B. không ảnh hưởng tới số lượng quang electron thoát khỏi catod
C. ảnh hưởng tới cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. tỉ lệ với số phơtơn có trong chùm.
<b>Câu 15:</b> Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của
êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrơn (êlectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
D. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích
thì động năng ban đầu cực đại của êlectrơn (êlectron) quang điện tăng.
<b>Câu 16:</b> Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng L được truyền một photon có năng lượng , với EM - EL <
< EN - EL thì nguyên tử sẽ
A. Phát xạ photon và chuyển xuống mức năng lượng cơ bản
B. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng M
C. Không hấp thụ photon và vẫn ở mức năng lượng L
D. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng N
<b>Câu 17:</b> Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A. 3 B. 7 C. 5 D. 4
<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
<b>Câu 19:</b> Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì
đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời
hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V1 + V2). B. V1. C. V2. D. <i>V</i><sub>1</sub><i>– V</i><sub>2</sub>
<b>Câu 20:</b> Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19 C . Điện tích của hạt nhân nguyên tử 4
9
Be<sub>là </sub>
A. - 14,4.10-19 C B. 6,4.10-19 C C. 14,4.10-19 C D. - 6,4.10-19 C
<b>Câu 21:</b> Phương trình phản ứng hạt nhân nào đúng nhất trong các phương trình sau:
A. B. C.
14 0 14
6C -1e + N7 <sub>D. </sub>
14 0 14
6C 1e + B5
<b>Câu 22:</b> Thực chất của phóng xạ gama là
A. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
B. hạt nhân ở trạng thái kích thích bức xạ phơtơn
C. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
D. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
<b>Câu 23:</b><i> Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? </i>
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
D. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
<b>Câu 24:</b> Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phơton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
thì ngun tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
thì ngun tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 + f2 B. f3 f + f12 22 C.
1 2
3
1 2
<i>f f</i>
<i>f</i> <i>f</i> D. f3 = f1 - f2
<b>Câu 25:</b> Trong quá trình hạt nhân bị phân rã β-.
A. số proton tăng. B. số nơtron tăng.
C. số nuclon tăng. D. điện tích hạt nhân giảm.
<b>Câu 26:</b> Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 m. Năng lượng của phơtơn
ứng với bức xạ này là
A. 2,11 eV B. 0,42 eV C. 0,21 eV D. 4,22 eV
<b>Câu 27:</b><i> Đặc điểm nào sau không đúng với chùm tia laser ? </i>
A. Các phôtôn thành phần trong chùm đều cùng pha. B. Có độ đơn sắc cao.
C. Là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có cường độ lớn.
<b>Câu 28:</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Cơng nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
<b>Câu 29:</b><i> Trường hợp nào sau đây không phải là hiện tượng phát quang ? </i>
A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dịng điện chạy qua.
B. Sự phát sáng của phơtpho bị ơxi hố trong khơng khí.
C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
D. Sự phát sáng của đom đóm.
<b>Câu 30:</b> Tính 1 MeV/c2 ra đơn vị kg?