Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Giao an lop 5 Tuan 1CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.53 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 1</b>



<i><b>Ngày soạn: Ngày 22 thàng năm 2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 thàng 8 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 Chào cờ</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>Toán :</b>


<b> $1: Ôn tập : Khái niệm về phân số </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS ôn tập và củng cố khái niệm về phân số, cách đọc viết các phân số; biết biểu
diễn một phép chia STN cho một STN khác 0 và viết một STN dới dạng phân số


- Rèn kĩ năng đọc, viết các phân số .
- GD học sinh tớnh chớnh xỏc, cn thn.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


Cỏc tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học nh SGK để thực hiện các phân số


.
100
40
;
4
3
;


10
5
;
3
2


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.</b>


<b> ổ n định :</b>


<b>2. Bµi cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>a/ Giới thiệu bài: Trong tiết học toán </b>


u tiờn ca nm học các em sẽ đợc
củng cố về khái niệm phân số và cách
viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng
phân số.GV ghi đầu bài.


<b>b/ Híng dÉn «n tập khái niệm ban </b>
<b>đầu về phân số.</b>


* GV treo tấm bìa thứ nhất( biểu diễn
phân số



3
2


) và hỏi: ĐÃ tô màu mấy
phần băng giấy?


* Yêu cầu HS gi¶i thÝch.


* GV mời HS lên bảng đọc và viết phân
số thể hiện phần đã đợc tô màu ca
bng giy, lp vit nhỏp.


* GV tiến hành tơng tự với các hình còn
lại.


c/ Hớng dẫn ôn tập cách viết thơng hai
số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên
d-ới dạng phân số.


* Viết thơng hai số tự nhiên dới dạng
phân số.


- GV viết lên bảng c¸c phÐp chia sau:
1:3; 4:10; 9:2. Em h·y viÕt th¬ng cđa


- HS nghe GV giới thiệu bài để xỏc nh
nhim v ca tit hc.


- HS quan sát và trả lời: ĐÃ tô màu



3
2


băng giấy.


- Bng giy c chia thành 3 phần băng
nhau, đã tô màu 2 phần. Vậy đã tô màu


3
2


băng giấy.
- HS viết và đọc:


3
2


đọc là hai phần ba.
Một số HS đọc phân số


3
2


.


- HS quan sát hình,tìm phân số thể hiện
phần tơ màu của mỗi hình, sau đó đọc
và viết các phân số đó.HS đọc lại các
phân số ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các phép chia sau dới dạng phân số.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV kết luận.


3
1


có thể coi là thơng của phép chia
nào ?


- GV hỏi tơng tự với hai phép tính còn
lại.


- GV yờu cu HS m SGK TR 3 v c
chỳ ý 1.


* Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số
chú ý 2,3,4.


- GV cho HS nhËn xÐt


+ Khi muốn viết một số tự nhiên thành
phân số có mẫu số là 1 ta làm thế nào ?
+ GV kết luận : Mọi số tự nhiên đều
viết dới dạng phân số có mẫu số là 1.
* 1 có thể viết thành phân số nh th
no?


* 0 có thể viết thành phân số nh thÕ
nµo?



- GV yêu cầu HS đọc chú ySGK.


<b>d/ Lun tËp :</b>
<b>* Bµi 1( Tr. 4 ): </b>


-HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm.
- GV nêu yêu cầu.


- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc bài và nêu
rõ tử số, mẫu số của 1 phân số trong bài.


<b>* Bµi 2 ( Tr.4):</b>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng, nháp.


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.


5
3


cã thĨ coi lµ thơng của phép chia
nào ?


<b>* Bài 3 ( Tr. 4 ):</b>


- GV yêu cầu HS đọc đầu bài
- HS làm vở + bảng



- Nhận xét, đánh giá.


<b>* Bµi 4 (Tr. 4 ) : </b>


- GV yêu cầu HS đọc đầu bài.
- HS làm bảng + sách.


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.


- GV yêu cầu HS giải thích cách làm .
- GV kết luận


- 3 HS viết bảng, lớp viÕt nh¸p.
1:3 =


3
1


;...


- HS đọc và nhận xét bài làm của bạn.
-Phân số


3
1


cã thĨ coi lµ th¬ng cđa
phÐp chia 1:3.



- HS đọc , lớp đọc thm.


- HS lên bảng , lớp làm nháp 5 =


1
5


..
+ Ta lấy tử số chính là số tự nhiên ú v
mu s l 1.


+ HS nhắc lại.


1 có thể viết thành phân số có tử số và
mẫu số bằng nhau.


0 có thể viết thành phân số có tử số
bằng 0 và mẫu số khác 0.


- HS đọc , lớp đọc thầm.
- HS đọc


- HS nối tiếp đọc bài


- HS đọc yêu cầu.


- 3 HS lên bảng , lớp làm nháp.
3 : 5 =


5


3


...


5
3


có thể coi là thơng của phép chia 3:
5


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài .


- HS nhận xét , đánh giá
- HS đọc đầu bài.


- 2 HS lên bảng, lớp làm sách.
- HS nhận xét.


a) 1 =


6
6


b) 0 =


5
0


- HS dựa vào chú ý 3, 4 phần bài học để


giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số nào ?


- Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
* Số 0 có thể viết thành phân số thế nào ?


- Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
* GV nhận xÐt giê häc .


<b> 5. Dặn dò : Xem lại bài và chuẩn bị tiÕt sau Tr.5. </b>
<b>TiÕt 3 </b>


<b> ThĨ dơc: GVc dạy</b>


<b>Tit 4</b> <b>Tp c</b>


<b>$1: Th gửi các học sinh</b>
I


<b> / Mc ớch, yờu cu</b>


Đọc trôi chảy, lu loát bức th cđa B¸c Hå:


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- HS K-G đọc thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, tin tng.


- Hiểu nội dung bức th: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.
<i>- HTL đoạn: Sau 80 năm... công học tập của các em.</i>



- GD cho học sinh có ý thức chăm học, nghe thầy yêu bạn, kế tục sự nghiệp của cha
ông, xây dựng thành công nớc Việt Nam mới.


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy- học: </b>
* Tranh minh hoạ SGK.


*Bảng phụ đoạn học thuộc lòng:" Sau 80 năm giời nô lệ... chính là nhờ một phần lớn ở
công học tËp cđa c¸c em."


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Bµi cị KiĨm tra SGK và ĐDHT</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>A. Mở đầu : GV nêu một số điểm cần lu ý vÒ</b>


yêu cầu giờ tập đọc lớp 5, việc chuẩn bị cho
giờ học, nhằm củng cố học tập cho các em.


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



GV gii thiu ch điểm Việt Nam
-Tổ quốc em. Yêu cầu HS quan sát bức tranh
chủ điểm nói những gì em thấy trong bức
tranh: Hình ảnh Bác Hồ và HS các dân tộc
trên nền lá cờ Tổ quốc bay thành hình chữ S
-gợi dáng hình đất nớc ta.


- Để biết Bác Hồ gửi bức th cho HS cả
nớc nhân ngày khai giảng đầu tiên, sau khi
n-ớc ta giành độc lập, chấm dứt ách thống trị
của thực dân Pháp, phát xít Nhật và vua quan
phong kiến.Th nói về trách nhiệm của HS
Việt Nam với đất nớc, thể hiện niềm hi vọng
của Bác vào những chủ nhân tơng lai của đất
nớc nh thế nào? Giờ hơm nay cơ cùng các em
tìm hiểu bài Th gửi các học sinh.GVghi đầu
bài .


<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a/ Luyện đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc đúng: nớc Việt Nam, nô lệ, năm
châu.


<b>* Câu dài: Non sông Việt Nam có trở nên tơi</b>


p hay khơng, dân tộc Việt Nam có bớc tới
đài vinh quang để sánh vai với các cờng quốc
năm châu đợc hay khơng, chính là nhờ một
phần lớn ở cơng học tập của các em.



- GV đọc diễn cảm toàn bài.


<b>b/ Tìm hiểu bài:</b>


-Đọc thầm bài thảo luận cặp các câu hỏi
cuối bài.


- Một số cặp trình bày.


<b>* Đoạn 1: Ngày khai trờng đầu tiên của nớc</b>


Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.


+ Cõu hỏi 1: Ngày khai trờng tháng 9 năm
1945 có gì c bit so vi nhng ngy khai
trng khỏc?


<b>* Đoạn 2: Sau Cách mạng tháng Tám.</b>


+ Câu hái 2: Sau C¸ch mạng tháng Tám,
nhiệm vụ của toàn dân là gì?


+ HS cú trỏch nhim nh thế nào trong công
cuộc kiến thiết đất nớc?


* Đoạn trích bức th nói lên điều gì?
<b>c/ Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.</b>
- GV gắn đoạn luyện đọc .



+ GV đọc mẫu .


+Lớp và GV nhận xét, đánh giá.


<b>d/ Híng dÉn HS häc thc lßng.</b>


- Lớp và GV nhận xét , đánh giá.


-Một HS đọc toàn bài


- Hai HS đọc nối tiếp bài 2 lần.
* Đoạn 1:Từ đầu đến Vậy các em
nghĩ sao?


* Đoạn 2: Phần cịn lại.
+ Đọc đúng từ, câu.
+Tìm hiểu từ ngữ cuối bài
- Luyện đọc cặp (đoạn, cả
bài).


- Một HS đọc cả bài.


- Đó là ngày khai trờng đầu tiên của
nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà,
ngày khai trờng ở nớc Việt Nam độc
lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô
hộ.


- Từ ngày khai trờng này, các em
HS bắt đầu đợc hởng một nền giáo


dục hoàn toàn Việt Nam.


- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để
lại, làm cho nớc ta theo kịp các nớc
khác trên hoàn cầu.


- HS phải cố gắng, siêng năng học
tập, ngoan ngoãn, nghe thầy , yêu
bạn để lớn lên xây dựng đất nớc,
làm cho dân tộc Việt Nam bớc tới
đài vinh quang, sánh vai các cờng
quốc năm châu


- Nội dung: Bác Hồ khuyên chúng ta
cần cố gắng, siêng năng học tập để
sau này xây dựng nớc nhà.


+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ Thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS nhẩm thuộc lòng đoạn luyện
đọc diễn cảm.


- Thi đọc thuộc lịng.


<b>3. Cđng cè:</b>


* Nªu néi dung.


* GV nhËn xÐt giờ học.



<b>4. Dặn dò:</b>


* Học thuộc lòng đoạn diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 5</b> <b>LÞch sư:</b>


<b>$1:" Bình tây đại ngun soái" Trơng định</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


* Sau bài học HS nêu đợc:


- Nắm đợc Trơng Định là 1 trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lợc ở Nam Kì.


- RÌn cho hs có kĩ năng ghi nhớ những sự kiện và các nhân vật lịch sử.
- Gd học sinh lòng yêu nớc, tự hào về truyền thống dân tộc.


<b>II/Đồ dùng dạy - häc:</b>


- H×nh vÏ SGK.


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu bài tập .


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b>



<b> ổ n định:</b>


<b>2. Bµi cị: GV kiĨm tra SGK.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


* GV nêu khái quát về chơng trình lịch sử
lớp 5.


<b>a/ Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh </b>


minh hoạ SGK


- Tranh v cảnh gì? Em có cảm nghĩ gì về
buổi lễ c v trong tranh?


- GV giới thiệu bài. Ghi đầu bµi.


<b>b/ Néi dung bµi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp( TG 5’)</b>
<b>1/ Tình hình nớc ta sau khi thực dân </b>
<b>Pháp xâm lợc.</b>


- HS đọc từ đầu đến vừa tấn công Gia định
( 1859)


+ Nhân dân Nam Kỳ đã làm gì khi thực
dân Pháp xâm lợc nớc ta?



+ Em hÃy nêu các cuộc khởi nghĩa Nam
Kỳ tiªu biĨu.


+ Năm 1859 Trơng Định đã làm gì?


* GV chỉ bản đồ giảng : Ngày 01- 09-1858
thực dân Pháp tấn công Đà Nẵng mở đầu
cho cuộc chiến tranh xâm lợc nớc ta nhng
ngay lập tức chúng đã bị nhân dân ta
chống trả quyết liệt. Đáng chú ý nhất là
phong trào kháng chiến chống Pháp dới sự
chỉ huy của Trơng Định. Phong trào này đã
thu hút đợc một số thắng lợi và làm Pháp
hoang mang lo sợ.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
<b>2.Trơng Định kiên quyết cùng nhân dân</b>
<b>chống Pháp.</b>


- Chia líp 4 nhãm.
- Néi dung th¶o ln


+ Năm 1862, Vua ra lệnh cho Trơng Định
làm gì ? Theo em lệnh của nhà vua đúng
hay sai ? Vì sao ?


- Nhân dân Nam Kỳ đã đứng lên chống
Phỏp


- Cuộc khởi nghĩa của Trơng Định,Hồ


Huân Nghiệp , Nguyễn Hữu Huân, Võ Duy
Dơng,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nhn c lệnh vua, Trơng Định có thái
độ và suy nghĩ nh thế nào ?


+ Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trớc
băn khoăn của Trơng Định ? Việc làm đó
có tác dụng thế nào ?


+ Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin
u của nhân dân ?


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


<b>3.Lßng biết ơn, tự hào của nhân dân với</b>
<b>" Bình Tây Đại nguyên soái"</b>


- Nêu cảm nghĩ của em về Bình Tây Đại
nguyên soái Trơng Định?


- Nhõn dõn ta ó lm gì để bày tỏ lịng biết
ơn và tự hào về ụng?


* GV: Trơng Định là một trong những tấm
gơng tiªu biĨu trong phong trào chống
Pháp...


<b>4. Ghi nhớ: SGK ( Tr.5)</b>



- HS đọc ghi nhớ.


- HS thảo luận ( TG 5’), đại diện nhóm báo
cáo.


Líp vµ GV nhËn xÐt,bỉ xung.


- GV: Năm 1862 triều đình nhà Nguyễn kí
hồ ớc nhờng 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì
cho Pháp. Triều đình ra lệnh choTrơng
Định phải giải tán lực lợng nhng ông kiên
quyết cùng nhân dân chống Phỏp.


<b>4. Củng cố:</b>


- Phiếu bài tập( 3)
- GV phát phiếu


- HS lµm phiÕu bµi tËp, mét HS lµm phiÕu to.
* PhiÕu bµi tËp


Điền chữ Đ vào ơ trớc ý đúng, chữ S vào ô trớc ý sai
Trơng Định đợc nhân dân tôn lên làm Lãnh binh.


Trơng Định chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay từ khi chúng tấn công Gia Định.
Cuộc khởi nghĩa dới sự chỉ huy của Trơng Định là phong trào lớn nhất thời kỳ đó.
Trơng Định đợc nhân dân tơn làm " Bình Tây Đại ngun sối".


- HS gn bi nhn xột, ỏnh giỏ.



<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài và chuẩn bị bài 2 Tr. 6.


<b>Thứ ba ngày 24 thàng 8 năm 2010</b>


<b>Tiết 1</b> <b>Toán </b>


<b>$2: Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn tập và củng cố tính chất cơ bản của ph©n sè.


- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số
các phân số .


- GD häc sinh tính chính xác , cẩn thận.


<b>II/ Đồ dïng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>2. Bài cũ : 2 HS lên bảng</b>


- Lớp nhận xét đánh giá.



<b>3. Bµi míi :</b>


<b>a/ Giíi thiƯu bµi : Trong tiÕt häc </b>


này các em sẽ cùng nhớ lại tính chất
cơ bản của phân số, sau đó áp dụng
tính chất này để rút gọn và quy đồng
mẫu số các phân số. GV ghi đầu bài.


<b>b/ Híng dÉn «n tËp tÝnh chÊt cơ </b>
<b>bản của phân số.</b>


* Ví dụ : Viết số thích hợp vào ô
trống
+)
6
5
=
3
6
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
=
18
15
+)
18


15
=
3
:
18
3
:
15
=
6
5


- GVyêu cầu HS thực hiện bảng,
nháp.


- Lp v GV nhận xét, đánh giá .
* Khi nhân cả tử số và mẫu số của
một phân số với một số tự nhiên
khác 0 ta đợc gì ?


* Khi chia cả tử số và mẫu số của
một phân số cho cùng một số tự
nhiên khác 0 ta đợc gì ?


- HS đọc tính chất SGK.


<b>c/ øng dụng tính chất cơ bản của </b>
<b>phân số.</b>


- Thế nào là rút gọn phân số ?


* Rút gọn phân số


120
90


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
- Khi rút gọn phân số ta phải chú ý
điều gì ?


- 2 cách trên cách nào nhanh hơn ?
- GV kết luận.


* Quy đồng mẫu số các phân số.
- Thế nào là quy đồng mẫu số các
phân số?


- Quy đồng mẫu s ca


5
2




7
4


* Viết các thơng sau dới dạng phân
số:


4 : 5 =



5
4


; 15 : 100 =


100
15


- HS nghe


- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nhận xét , đánh giá.


* Khi nhân cả tử số và mẫu số của
một phân số với một số tự nhiên khác
0 thì đợc một phân số mới bằng phân
số đã cho.


* Khi chia cả tử số và mẫu số của một
phân số cho cùng một số tự nhiên
khác 0 thì đợc một phân số mới bằng
phân


số đã cho.


- HS đọc, lớp đọc thầm.


- Rút gọn phân số là tìm một phân số
mới bằng phân số đã cho nhng có tử


số và mẫu số bé hn.


- 2 HS lên bảng + nháp


10
:
120
10
:
90
120
90
=
12
9
=
3
:
12
3
:
9
=
4
3
4
3
30
:
120


30
:
90
120
90



- HS nhận xÐt .


- Khi rút gọn phân số ta phải rút gọn
đến khi đợc phân số tốt giản.


- C¸ch 2 nhanh hơn.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Quy ng mẫu số của
5
3

10
9


+ Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
* Nêu tính chất cơ bản của phân số.


<b>d/ Lun tËp:</b>
<b>* Bµi 1( Tr. 6): </b>


- HS đọc yêu cầu


- HS lên bảng+ nháp.
- Lớp nhận xét , đánh giá.
- Nêu cách rút gọn phân số.


<b>* Bµi 2( Tr. 6):</b>


- HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng + vở.


- Lớp và GVnhận xét, đánh giá.
- Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phân số.


<b>* Bµi 3 (Tr. 6) :</b>


- HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ.
- HS làm bảng phụ + vở.


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
- HS nêu cách làm.


- HS nhận xét ,đánh giá.
- HS nêu.


- HS đọc yêucầu, lớp đọc thầm.
- 3HS lên bảng.


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.



5
3
5
:
25
5
:
15
25
15

 ;
3
2
9
:
27
9
:
18
27
18


16
9
4
:
64
4


:
36
64
36



- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng.


- HS nhận xét, đánh giá.
a)
3
2

8
5
b)
4
1

12
7


- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Một HS lên bảng.


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá






7
4
;
100
40
30
12
5
2
35
20
21
12
 .


<b>4. Củng cố:</b>


* HS nêu tính chất cơ bản của phân số.
* GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò : </b>


- Xem lại bài .


- Chuẩn bị giờ sau Tr.6-7.





<b>Tiết 2</b> <b>Chính tả( nghe viết) </b>
<b>$ 1: Việt Nam thân yêu</b>
<b> I/ Mục đích - u cầu:</b>


1. Nghe - viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Việt Nam thân u; khơng mắc quá 5
lỗi trong bài; trìng bày đúng hình thức thơ lục bát.


2. Tìm đợc tiếng thích hợp với ơ trốngtheo yêu cầu của BT2; thực hiện đúng BT3.


<b>II/ </b>


<b> <sub>Đồ dùng dạy -học:</sub></b>
- VBT Tiếng Việt 5 tập 1 .


- Bảng phụ bài tập 2, 3(6,7) SGK.


<b>III/ </b>


<b> <sub>Các hoạt động dạy - học:</sub></b>


hoạt động dạy hoạt động học


<b>1. </b>


<b> ổ n nh :</b>


<b>2. Bài cũ: Không kiểm tra.</b>


<b>3. Bài mới: GV nêu một số điểm cần </b>



lu ý v yờu cầu của giờ chính tả(việc
chuẩn bị đồ dùng, nền nếp học tập)


<b>a/ Giíi thiƯu bµi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b/ Híng dÉn HS nghe - viÕt. </b>


* GV đọc bài viết


* Học sinh đọc thầm lại bài.


- Nêu cách trình bày Bài thơ lục bát.
- Hớng dẫn viết đúng:


- HS gấp SGK, GV đọc cho HS viết
bài ( lu ý HS cách ngồi viết, cầm bút,
cách trình bày bài ...).


- GVđọc


- GV chÊm ch÷a bµi.
- GV nhËn xet chung .


<b>c/ Híng dÉn HS lµm bài tập chính </b>
<b>tả</b>


<b>. * Bài 2(Tr 6): </b>


- GV treo bảng phụ.



- GVghi điểm.


- Mt HS c bi hon chnh.


# Thứ tự từ cần điền: ngày, ghi, ngát ,
ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết ,
của , kiên , kỉ.


<b>* Bài 3( Tr.7):</b>


- GV treo bảng phụ.


- Nêu quy tắc viết c/k:
+ c: o , ô, ơ, a, ,...
+ k: i, e, ê.


- Nhẩm thuộc lòng các quy t¾c viÕt
ng/ngh, g/gh, c/k.


- HS nhắc lại các quy tắc đã thuộc.
- HS sửa bài theo lời giải đúng:


- HS theo dõi SGK


Việt Nam, mênh mông, biển lúa, dập dên .


- HS soát lỗi (đổi vở ).


- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm vở + bảng phụ.



- HS đọc bài, nhận xét.


- Một HS đọc bài hoàn chỉnh.


- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm vở.


- 3 HS thi làm bài nhanh.HS đọc bài của
mình.


- Lớp và GV nhận xét ỏnh giỏ.


Âm đầu Đứng trớc i, e, ê Đứng trớc các âm
còn lại


Âm "cê" ViÕt lµ k ViÕt lµ c
¢m "gê" ViÕt lµ gh ViÕt lµ g
Âm "ngờ" Viết là ngh ViÕt lµ ng


<b>4. Cđng cố: </b>


* Nêu quy tắc viết c/k, ng/ ngh, g/gh.
* GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 3</b> <b>Luyện từ và câu</b>


<b> $ 1 :Từ đồng nghĩa</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1. Bớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau,
hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.


2. Tìm từ đồng nghĩa theo yêu cầu của BT1BT29 2 trong số 3 từ), đặt câuvới một cặp từ
đồng nghĩa, theo mu.


<b>I/ Đồ dùng dạy- học :</b>


- VBT Tiếng Việt 5, tập một.


-Bảng phu ghi các từ in đậm ở bài 1a, 1b( Phần nhận xét): xây dựng- kiến thiết; vàng
xuộm- vàng hoe- vàng lịm.


- Bng ph HS lm bài tập 2,3 phần luyện tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b>


<b> n nh:</b>


<b>2. Bài cũ: Không KT</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: GV nêu MT giờ học. </b>



Ghi đầu bài.


<b>b/ Phần nhận xét:</b>
<b>* Bài 1( Tr. 7):</b>


- GV treo từ in đậm viết sẵn- HS đọc.
- Các từ in đậm ở ý a, ý b chúng giống
nhau hay khác nhau?


- Những từ giống nhau gọi là từ gì?
- Thế nào là từ đồng nghĩa?


<b>* Bµi 2( Tr. 8): </b>


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.


* Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế
đ-ợc cho nhau vì nghĩa của các từ này giống
nhau hồn tồn( làm nên một cơng trình
kiến trúc, hình thành một tổ chức hay một
chế độ chính trị, xã hội, kinh tế)


* vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không
thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng
khơng giống nhau hoàn toàn( Vàng xuộm
chỉ màu vàng đậm của lúa đã chín. Vàng
hoe chỉ màu vàng nhạt, tơi, ánh lên. Còn
vàng lịm chỉ màu vàng của quả chín, gợi
cảm giác rất ngọt).



- Từ đồng nghĩa có mấy loại đó là những
loại nào? Cho ví dụ? HS nêu ghi nhớ.


<b>c/ Ghi nhí: SGK ( Tr.8):</b>
<b>d/ Luỵên tập:</b>


<b>* Bài 1( Tr 8):</b>


* nc nh- non sơng
* hồn cầu- năm châu.
- Hs nhận xét, đánh giá.


<b>- HS đọc YC+ nội dung. Lớp đọc thầm.</b>


- Nghĩa của các từ này giống nhau, ở ý a
cùng chỉ một hoạt động, ở ý b cùng chỉ
một màu vàng


- Từ đồng nghĩa


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.
- Trao đổi cặp.


- HS ph¸t biĨu.


- HS đọc ghi nhớ.


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thế nào là từ đồng nghĩa?


<b>* Bµi 2( Tr. 8):</b>


* Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh, xinh xắn,
xinh đẹp, xinh tơi, tơi đẹp, mĩ lệ,...


* To lớn: to, lớn, to đùng, to tớng , to kềnh,
vĩ đại, khổng lồ,...


* Học tập: học , học hành, học hỏi,...
- Các từ đồng nghĩa này là từ đồng nghĩa
hoàn toàn hay từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn?


<b>* Bµi 3( Tr. 8):</b>


* Phong cảnh nơi đây thật mĩ lệ.
* Cuộc sống mỗi ngày một tơi đẹp.
* Em bắt đợc một chú cua càng to kềnh.
* Bạn Nam bắt đợc một chú ếch to sụ.
* Chúng em rất chăm học hành.


* Ai còng muèn học hỏi những điều hay từ
bạn bè.


- HS c YC, lớp đọc thầm.( Đọc cả mẫu)
- Thảo luận cặp làm vở + bảng phụ.


- Đại diện cặp đọc bài , lớp và GV nhận


xét, đánh giá.


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.
- HS đọc mẫu.


- HS lµm vë + b¶ng phơ.


- HS đọc bài, lớp và GV nhận xét, đánh
giá.


- HS nối tiếp đọc bài viết của mình.
- Lớp và GV nhận xét.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa ? Đó là những loại nào?
- GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Hc bi , xem li bi ó cha.Chun bị bài sau Tr.13.


<b>TiÕt 4</b> <b>KĨ chun</b>


<b>$ 1: Lý tù träng</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ. kể đợc toàn bộ câu chuyện, và hiểu ý nghĩa
câu chuyện.



-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo
vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thự.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh ( GV treo bảng khi HS đã làm bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. Bµi cũ: Không KT.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:Trong tiết kể chuyÖn më </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

một thanh niên yêu nớc mà tên tuổi đã đi
vào lịch sử dân tộc Việt Nam; anh Lý Tự
Trọng. Anh Trọng tham gia cách mạng khi
anh mới 13 tuổi. Để bảo vệ dồng chí của
mình, anh đã dám bắn chết một tên mật
thám Pháp. Anh hi sinh khi mứi 17 tuổi.
GV ghi đầu bài.


<b>b/ GV kĨ chun:</b>



* GV kĨ lÇn1- HS nghe.


- GV viết bảng các nhân vật trong chuyện
lên bảng ( Lý Tự Trọng, tên đội Tây, mật
thám Lơ- grăng, luật s).


- Gi¶i nghÜa tõ khã cuối bài.


* GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh HS
quan s¸t tranh SGK.


<b>c/ Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý </b>
<b>nghĩa câu chuyện.</b>


<b>*Bµi 1( Tr.9):</b>


* GV:Dùa vào tranh minh hoạ và trí nhớ,
các em tìm cho mỗi tranh 1-2 câu thuyết
minh.


- Gv chốt lời giải.


- GV treo bảng phụ viết sẵn lời thuyết
minh cho 6 tranh lên bảng.


<b>*Bài 2- 3( Tr.9):</b>


- GV YC:



+ Chỉ cần kể đúng cốt chuyện, không lặp
lại nguyên văn từng lời cô kể.


+ Kể xong cần trao đổi với các bạn về nội
dung, ý nghĩa câu truyện.


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.


- HS trao đổi cặp.
- Một số cặp trình bày.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc lời thuyết minh đó.


* Tranh 1: Lỳ Tự Trọng rất sáng dạ, đợc cử
ra nớc ngoài học tập.


* Tranh 2: Về nớc, anh đợc giao nhiệm vụ
chuyển và nhận th từ, tài liệu.


* Tranh 3: Trong công việc, anh Trọng rất
bình tĩnh và nhanh trí.


* Tranh 4: Trong một buổi mít tinh , anh
bắn chết một tên mật thám và bị giặc bắt.
* Tranh 5: Trớc toà án của giặc, anh hiên
ngang khẳng định lí tởng cách mạng của
mình.


* Tranh 6: Ra pháp trờng, Lý Tự Trọng hát
vang bài Quốc tế ca.



- HS đọc YC, lớp đọc thầm.


- HS kÓ theo nhóm 6 ( Hoặc nhóm 3: Mỗi
HS kể1-2 tranh)


+ Kể từng đoạn theo nhóm.
+ Kể toàn bộ câu truyện.
- Thi kĨ tríc líp.


- Troa đổi ý nghĩa câu truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV ghi ®iĨm.


<b>4. Cđng cè:</b>


* Câu chuyện Lý Tự Trọng em học đợc điều gì ở anh Trng?
* Gv nhn xột gi hc.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về kể chuyện cho cả nhà nghe, chuẩn bị tiết sau Tr.18.


<b>Tiết 5</b> <b>Khoa học: GVC dạy</b>


<b>Thứ t ngày 25 thàng 8 năm 2010</b>


<b>Tiết 1</b> <b>Toán :</b>


<b>$3: Ôn tập : so sánh hai phân số</b>


<b> I/ Mục tiêu :</b>


* Giúp HS :


- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số.
- Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bng ph bi 1 Tr 7 SGK.
<b> III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
1


<b> . ổ n định tổ chức :</b>
<b>2. Bài cũ: HS lên bảng</b>


* Quy đồng mẫu số của


5
4




7
5


* HS nêu tính chất cơ bản của phân số.
- GV nhận xét ghi điểm.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: Trong tiết học toán </b>


này các em sẽ ôn lại cách so sánh hai
phân số. GV ghi đâu bài.


<b>b/ Hớng dẫn ôn tập so sánh hai phân</b>
<b>số.</b>


* So sánh hai phân số cùng mẫu số.
- GV ghi bảng:


- So sánh hai phân số


7
2




7
5


- HS so sánh hai phân số trên.
- Nhận xét.


- Khi so sánh hai phân số cùng mẫu số
ta làm nh thế nào? HS tự nêu ví dụ và
so sánh.



* So sánh các phân số khác mẫu số
- GV ghi bảng:


- So sánh hai phân số


4
3




7
5


- Mt hs lờn bảng, lớp làm nháp.
- Lớp và GV nhận xét,đánh giá.


- Muốn so sánh các phân số khác mẫu


- Một HS lên bảng.
- HS nêu.


- HS nhn xột, ỏnh giỏ.
- HS nghe.


- HS so sánh và nêu:


7
2
<


7
5
;
7
5
>
7
2


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

số ta làm nh thÕ nµo?


<b>c/ Lun tËp :</b>
<b>* Bµi 1( Tr.7):</b>


- HS c yờu cu.
- GV treo bng ph.


- HS làm sách + bảng phụ.
- Nhận xét nêu cách làm.


- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu
số ta làm thế nµo?


<b>* Bµi 2( Tr. 7):</b>


- HS đọc yêu cầu.


- Bµi tập yêu cầu các em làm gì?


- GV nêu yêu cÇu


-2 HS làm bảng + vở .
- Lớp nhận xét , đánh giá.
- GV nhận xét ghi điểm.


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.


- HS nhËn xÐt nªu cách so sánh.
- HS trả lời.


- HS c yờu cu.
- Nêu yêu cầu.
- HS nghe.


- 2 HS làm bài , lớp làm vở.
- Nhận xét, đánh giá.


a)


6
5


<


9
8


<



18
17


. b)


2
1


<


8
5


<


4
3


<b>4. Củng cố :</b>


* Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số.
* GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem lại bài, chuẩn bị giờ sau Tr.7


<b>Tiết 2</b>

<b>Khoa học: GVC d¹y</b>




<b>TiÕt 3</b>



<b>Anh : GVC d¹y</b>


<b>TiÕt 4</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>$2: Quang cảnh làng mc ngy mựa</b>
<b>I/ Mc ớch- Yờu cu:</b>


1. Đọc lu loát toµn bµi.


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ chỉ màu vàngcủa
cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm hiện lên một
bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình u thiết tha của
tác giả i vi quờ hng.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ câu dài.


- Su tầm tranh ảnh có màu sắc về quang cảnh và sinh hoạt ở làng quê vào ngày mùa.


<b>III/ Cỏc hot ng dy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1</b>



<b> . ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: Để biết đợc vẻ đẹp của </b>


làng quê Việt Nam vào ngày mùa đẹp nh


- HS đọc thuộc lòng đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thế nào qua nhòi bút của tác giả Tô Hoài .
Giờ hôm nay cô cùng các em tìm hiểu bài
Quang cảnh làng mạc ngày mùa. GV ghi
đầu bµi.


<b>b/ Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>


<b>*) Luyện đọc</b>


- GV giíi thiƯu tranh vµ mét sè tranh su
tÇm .


- Đọc đúng: làng q, lúa chín, lơ lng,
nng.


+ Câu dài: Có lẽ... vàng hơn thờng khi


- GV c din cm bi.



<b>*) Tìm hiểu bài:</b>


- HS c thầm bài thảo luận cặp các câu
hỏi cuối bài.


- HS trả lời từng câu hỏi, nhận xét,đánh
giá, bổ sung.


<b>+ Câu 1: Kể tên những sự vật trong bài cã </b>


mµu vµng vµ tõ chØ mµu vµng:


<b>+ Câu 2: - HS đọc câu hỏi- HS trả lời.</b>


<b>+ C©u 3:( chia làm 2 câu hỏi nhỏ)</b>


. Nhng chi tit no về thời tiết làm cho
bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?


- Một HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh minh hoạ,
- HS đọc nối tiếp đoạn 2 lần
+ Đoạn 1: từ đầu đến khác nhau.
+ Đoạn 2: tiếp đến lơ lửng.
+ Đoạn 3: tiếp đến đỏ chót.
+ Đoạn 4: Cịn lại.


. Đọc lần 1 xong đọc từ khó + câu dài.
. Đọc lần2 kết hợp giải nghĩa từ ngữ cuối


bài, thêm từ hợp tác xã: cơ sở sản xuất,
kinh doanh tập thể.


- Luyện đọc cặp( nối tiếp đoạn).
- Một HS đọc cả bài.


. lóa - vµng xm
. tàu lá chuối- vàng ối


. nắng - vµng hoe
. bụi mía- vàng xọng


. xoan - vàng lịm
. rơm, thóc- vàng giòn


. lá mÝa- bµng èi
. gµ, chó- vàng mợt


. tu u , lỏ sn hộo- vng tơi
. mái nhà rơm- vàng mứi


. quả chuối - chín vàng
. tất cả- một màu vàng trù phú, đầm ấm.
. lúa: vàng xuộm vàng xuộm: màu
vàng đậm; lúa vàng xuộm là lúa đã chín.
. nắng: vàng hoe vang hoe: màu
vàng nhạt, tơi, ánh lên; nắng vàng hoe giữa
mùa đông là nắng đẹp , khơng gay gắt,
nóng bức.



. tÊt cả: vàng trù màu vàng gợi sự
giàu có, ấm no.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

. Những chi tiết nào về con ngời làm cho
bức tranh quê thêm đẹp và sinh ng?


<b>+ Câu 4: Bài văn thể hiện tình cảm g× cđa </b>


tác giả đối với q hơng?
- GV cht ni dung.


<b>*) Đọc diễn cảm.</b>


- Hng dn c din cảm đoạn" Màu lúa
chín dới đồng vàng xuộm đến Mái nhà phủ
một màu rơm vàng mới".


- GV treo đoạn đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu.


- GV ghi ®iĨm.


nhẹ . Ngày không nắng, không ma. Thời
tiết của ngày mùa đợc miêu tả trong bài rất
đẹp.


- Không ai tởng đến ngày hay đêm, mà chỉ
miệt mài đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc


hợp tác xã, cứ buông bát đũa là đi ngay, cứ
trở dậy là ra đồng ngay. con ngời chăm chỉ,
mải miết, say mê với công việc. Hoạt động
của con ngời làm cho bức tranh quê rất
sinh động.


- Phải yêu quê hơng mới viết đợc bài văn tả
cảnh ngày mùa trên quê hơng hay nh thế/
Cảnh ngày mùa đợc tác giả tả rất đẹp thể
hiện tình yêu của ngời viết đối với cảnh,
với quê hơng.


- 4 HS nối tiếp đọc nối tiếp 4 đoạn của bài
văn.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- Lớp và GV nhận xét bình chọn bạn đọc
hay nht.


<b>4. Củng cố:</b>


* Bài văn nói lên điều gì? Em thấy cảnh làng quê em về ngày mùa thế nào?
* GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về luyện đọc nhiều, chuẩn bị bài" nghìn năm văn hiến" Tr.15.
<b> Tiết 5 m nhc: GVC dy</b>



<b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Toán </b>


<b> $4: ôn tập : so sánh hai phân sè ( tiÕp theo )</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


* Gióp HS cđng cè vÒ:


- So sánh phân số với đơn vị.
- So sỏnh hai phõn s cựng t s.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ bài 1( Tr.7)


<b>III/ Cỏc hot ng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng: Không quy đồng mẫu
số, hãy só sánh các phân số sau:


12
7


12
8
;
79
78

78
79


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:Trong tiết toán này </b>


các em tiếp tục ôn tập về so sánh hai
phân số. GV ghi đầu bài lên bảng.


<b>b/ Hớng dẫn ôn tập:</b>
<b>* Bài 1 (Tr.7):</b>


- HS c yờu cu.
- GV treo bng ph.


- HS làm bảng phụ + sách.
- Nhận xét, nêu cách làm.


- Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số
bằng 1, phân số bé hơn 1?



<b>* Bài 2(Tr. 7):</b>


- HS c yờu cu .


- HS lên bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.


- Nêu cách so sánh hai phân số có cïng
tư sè.


<b>* Bµi 3 (Tr.7):</b>


- HS đọc u cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm bảng + vở.


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
- Nêu cách so sánh hai phõn s khỏc
mu s.


<b>* Bài 4( Tr. 7)(HS khá, giái):</b>


- HS đọc yêu cầu.
-HS tự làm bảng + v.


-Lp v GV nhn xột, ỏnh giỏ.


- HS lên bảng.


12
7


<
12
8
;
79
78
<
78
79


- HS nhận xét, đánh giá.


- HS nghe.


- HS đọc yêu cầu.


- 2 HS làm bảng, lớp làm sách.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc yêu cầu.


- 3 HS lên bảng ,lớp làm nháp
- Lớp nhận xét, ỏnh giỏ.


- Khi so sánh các phân số có cùng tư sè
ta so s¸nh c¸c mÉu sè víi nhau:


+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì
phân số đó bé hơn.


+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì


phân số đó lớn hơn.


7
2
5
2
 ;
6
5
9
5
 ;
3
11
2
11
 .


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.


- HS nhận xét ,đánh giá.
a)


7
5
4
3


 ; b)


9
4
7
2


 ; c)


5
8
8
5




- HS nªu.


- HS đọc yêu cu.


- HS làm bài.


<b>Bài giải:</b>


Mẹ cho chị


3
1


quả quýt tức là cho


15


5


quả quýt, cho em


5
2


số quả quýt tức là
cho


15
6


số quả quýt. Vì


15
5
15


6


nªn


em đợc mẹ cho nhiều quýt hơn chị.
Đáp số : Em đợc nhiều quýt hơn
chị.


<b>4. Cñng cè :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>5. Dặn dò:</b>



- Về xem lại bài và chuẩn bị bài Tr.8.


<b>Tiết 2</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>$1: Cu to ca bi vn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục đích- Yêu cầu:</b>


1. Nắm đợc cấu tạo của một bài văn tả cảnh gồm3 phần( mở bài, thân bài, kết bài) .
<i>2. Chỉ rõ đợc cấu tạo 3 phn ca bi Nng tra .</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy - häc:</b>


- VBT TiÕng ViƯt 5 tËp mét.


- B¶ng phơ ghi nhớ, phần luyện tập ( lời giải)


<b>III/ Cỏc hot động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b> 2. Bài cũ: Không KT</b>


<b>3. Bài mới:</b>



<b>a/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC giờ </b>


học. Ghi đầu bài.


<b>b/ Phần nhận xÐt:</b>
<b>*Bµi 1( Tr.11):</b>


- HS đọc YC+ nội dung, lớp đọc thầm.
- GV giải thích thêm từ hồng hơn: thời
gian cuối buổi chiều, mặt trời mới lặn, ánh
sáng yếu ớt và tắt dần; sơng Hơng- một
dịng sơng rất nên thơ của Huế mà các em
đã biết khi học bài Sông Hơng sách Tiếng
Việt 2 tập 2.


GVchốt lời giải đúng


<b>a) Mở bài: Từ đầu đến trong thành phố</b>


vốn hằng ngày đã rất yên tĩnh nào


<b>b) Thân bi: T mựa thu n khong </b>


khắc yên tĩnh của buổi chiều cũng
chấm dứt.


<b>c) Kết bài: Câu cuối.</b>
<b>*Bài 2( Tr. 12):</b>



- GV nªu YC.


- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả
từng bộ phận của cảnh:


+ Giíi thiƯu mµu sắc bao trùm lang quê
ngày mùa là màu vàng.


+ Tả các màu vàng rất khác nhau của cảnh,
của vật.


+ T¶ thêi tiÕt, con ngêi.


* Bài Hồng hơn trên sơng Hơng tả sự thay
đổi của cảnh theo thời gian:


+ Nªu nhËn xÐt chung vỊ sù yªn tÜnh cđa
H lóc hoàng hôn.


+ T s thay i sc mu ca sụng Hơng từ
lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối hẳn.
+ Tả hoạt động của con ngời bên bờ sông,


- HS đọc phần chú giải.


- HS đọc thầm lại bài văn, tự xác định phần
mở bài, thân bài, kết bài ca bi vn.


- HS phát biểu.


- Lớp và nhận xÐt .


- HS đọc lại lời giải.
- HS đọc lại lời giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trên mặt sông lúc bắt đầu hồng hơn đến
lúc thành phố lên đèn.


+ NhËn xÐt về sự thức dậy của Huế sau
hoàng hôn.


* Từ hai bài văn trên em có nhận xét gì về
cấu tạo của bài văn tả cảnh?


<b>c/ Ghi nhớ: SGK. Tr12.</b>
<b>d/ Luyện tập:</b>


- Gv nêu Yc. HS thảo luận cặp.


- Lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- GV dán tờ giấy đã viết cấu tạo 3 phần
của bi vn.


<b>a) Mở bài( câu văn đầu): Nhận xét chung </b>


về nắng tra.


<b>b) Thân bài: Cảnh vật trong nắng tra.</b>


Thân bài gồm 4 đoạn sau:



+ on 1: t Bui tra ngồi trong nhà Hơi
đất trong nắng tra dữ dội.


đến bốc lên mãi.


+ Đoạn 2: từ Tiếng gì xa vắng đến hai
Tiếng võng đa và câu hát ru em


mi m¾t khép lại
trong nắng tra.


+ Đoạn 3: từ Con gà nào đến bóng
Cây cối và con vật trong nắng tra


di cịng lỈng im.


+ Đoạn 4: từ ấy thế mà đến cấy nốt
Hình ảnh ngời mẹ trong nắng tra


thưa rng cha xong.


<b>c) Kết bài( câu cuối- kết bài mở rộng)</b>


Cảm nghĩ về mẹ( " Thơng mẹ biết bao
nhiêu mẹ ơi").


- HS nªu ghi nhí


- HS đọc YC+ nội dung phần luyn


tp.Lp c thm.


- HS thảo luận cặp.


- HS phát biĨu ý kiÕn. Líp nhËn xÐt


- HS đọc bi trờn bng ph.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>* Bài văn tả cảnh gồm mấy phần? Nêu từng phần.</b>


* GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem lại cấu tạo bài văn tả cảnh. Chuẩn bị bài sau Tr.14.


<b>Tiết 3</b> <b>Thể dục: GVCdạy</b>


<b>Tiết 4</b> <b>Kĩ thuật</b>


<b>$1: Đính khuy hai lỗ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS cần ph¶i:


- <sub>Biết cách đính khuy 2 lỗ.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II/ §å dïng d¹y - häc:</b>




-Mẫu đính khuy hai lỗ.


-Một số sản phẩm may mặc đính khuy hai lỗ.


- <sub>VËt liệu: một số khuy hai lỗ, vải kích thớc 20 cm x 30 cm, chỉ khâu,len sợi, </sub>
phấn, thớc, kéo.


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. ổ n định:</b>


<b>2. Bài cũ : Gv kiểm tra sự chuẩn bị đồ </b>


dïng của HS.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>a)</b> <b>Giới thiệu bài: GV nêu mơc tiªu </b>


giê häc.


<b>b)</b> <b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b>



- Cho HS quan s¸t mét sè mÉu khuy hai lỗ
và hình 1a SGK.


- Gv gii thiu mu đính khuy hai lỗ,
h-ớng dẫn quan sát kết hợp quan sát hình 1 b
SGK.


- Em cã nhËn xÐt g× về khoảng cách giữa
các khuy, so sánh vị trí của các khuy và lỗ
khuyết trên hai nẹp áo.


- GVKL: Khuy( hay còn gọi là cúc hoặc
nút) đợc làm bằng nhiều chất liệu khác
nhau nh nhựa, trai, gỗ,... với nhiều màu sắc
, kích thớc, hình dạng khác nhau. Khuy
đ-ợc đính vào vải bằng các đờng khâu qua
hai lỗ khuy để nối khuy với vải


( dới khuy) . Trên hai nẹp áo, vị trí của
khuy ngang bằng với vị trí của lỗ khuyết .
Khuy đợc cài qua khuyết để gài 2 nẹp của
sản phẩm vào nhau.


<b>c) Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ </b>


thuËt


- HS đọc lớt mục II SGK Tr 4.


- Nêu các quy trình thực hiện đính khuy


hai lỗ( Vạch dấu các điểm đính khuy và
đính khuy vào các điểm vạch dấu).
- 1 HS đọc mục 1 SGK. Lớp đọc thầm.
- HS quan sát hình 2 SGK, nêu cách vạch
dấu các điểm đính khuy hai lỗ( HS nêu nh
SGK).


- GV gäi HS thùc hiƯn c¸c thao t¸c trong
bíc 1, líp quan s¸t, nhËn xÐt.


- GV thực hiện nhanh lại một lợt các thao
tác trong bíc 1, HS quan s¸t.


+ Nêu các bớc đính khuy vào các điểm
vạch dấu( HS nêu)


+ GV thao t¸c nh SGK, HS quan s¸t
+ GV híng dÉn nhanh lần 2, HS quan
sát.


- HS trả lời 2 c©u hái trang 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi HS nhắc lại và thực hiện thao tác
đính khuy hai lỗ( 1- 2 HS).


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp nẹp,
khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính
khuy.


- HS thực hành( TG 10’).


- GV quan sát giúp đỡ HS


<b>4.Cđng cè:</b>


- Nêu các bớc đính khuy hai lỗ.
- HS dọn đồ dùng cho gọn gàng.
- GV nhận xột gi hc.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Học bài và chuẩn bị tiết 2 bài Đính khuy hai lỗ.


<b>Tiết 5</b>


<b>Địa lí </b>


<b>$1: việt nam- đất nớc chúng ta</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam:


+Trên bán đảo Đông dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á. Việt Nam vừa có đất liền , vừa
có biển, đảo và quần đảo


+ Những nớc giáp phần đất liềnnớc ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- <sub>Ghi nhớ diện tích phần đất liềnViệt Nam: khoảng 330 000 km</sub>2
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ(lợc đồ


<b>HS khá, giỏi:- Biết đợc những thuận lợi, khó khăn do vị trí nớc ta đem lại.</b>





-Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc- Nam, với đờng
bờ biển cong hình chữ S.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bn a lớ t nhiên Việt Nam. Quả địa cầu.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b>


<b> ổ n định :</b>


<b>2. Bài cũ: GV kiểm tra sách vở đồ dùng </b>


häc tËp cđa HS.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b/ Néi dung bµi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cặp.( TG 3')</b>
<b>1) Vị trí địa lí và gii hn.</b>


- HS quan sát hình 1 SGK , trả lêi c©u hái


sau:


+ Đất nớc VN gồm những bộ phận nào?
+HS Chỉ phần đất liền nớc ta trên lợc đồ.
+ Phần đất liền nớc ta giáp với những nớc
nào?


+Biển bao bọc phía nào phần đất liền của
nớc ta?


+ Tên biển là gì?


+ K tờn mt s o và quần đảo của nớc
ta?


- Đất liền, biển, đảo, quần đảo
- Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia).
- Đông, Nam v Tõy Nam.


- Biển Đông.


- o Cỏt B, o Bạch Long Vĩ, Cơn Đảo,
Phú Quốc... quần đảo: Hồng Sa , Trờng
Sa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Líp vµ GV nhËn xÐt, bỉ xung.


* GV: Đất nứơc ta gồm có đất liền, biển
đảo và quần đảo, ngồi ra cịn có vùng trời
bao trùm lãnh thổ( GV kết hợp chỉ bản đồ).



* GV: VN nằm trên bán đảo Đông Dơng
thuộc khu vực Đông Nam á. Nớc ta là bộ
phận của Châu á có vùng biển thơng với
các Đại Dơng nên có nhiều thuận lợi trong
việc giao lu với các nớc.


<b>* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>
<b>2) Hình dạng và diện tích.</b>


* GV KL: (Kết hợp chỉ bản đồ) Phần đất
liền nớc ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều
Bắc- Nam với bờ biển cong hình chữ S.
Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650
km2<sub> và nơi hẹp nhất cha đầy 50 km.</sub>


3) Ghi nhớ:


- Nêu vị trí giới hạn nớc ta?


- Đất nớc ta gồm những bộ phận nào?


- HS ch v trí nớc ta trên quả địa cầu- Lớp
quan sát, nhận xét.


- Vị trí nớc ta có thuận lợi gì cho việc giao
lu với các nớc khác?( Thuận lợi cho việc
giao lu với các nớc bằng đờng bộ, đờng
biển và đờng hàng khơng).



- Thảo luận nhóm 6,( TG 5') các nhóm đọc
SGK và quan sát hình 2 thảo luận câu hỏi:
+ Phần đất nớc ta có đặc điểm gì?( Hẹp
ngang, chạy dài và có đờng bờ biển cong
chữ S).


+ Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng, phần
đất liền nớc ta dài bao nhiêu km?


(... 1650 km).


+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?(...
cha đầy 50 km).


+ Diện tích lÃnh thổ nớc ta khoảng bao
nhiêu km2<sub>? ( ... 330 000 km</sub>2<sub>).</sub>


+ So s¸nh diƯn tÝch níc ta víi mét sè níc
trong bảng số liệu?( So với các nớc Trung
Quốc, Nhật Bản, Lào, Cam- pu- chia, thì
n-ớc ta rộng hơn các nn-ớc: Lào, Cam- pu- chia
và hẹp hơn diện tÝch cđa níc Trung Qc,
NhËt B¶n).


- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xét, đánh giá.


- HS nêu ghi nhớ- HS đọc ghi nhớ.


<b>4/ Cñng cè:</b>



- HS thi giới thiệu" Việt Nam đất nớc tôi"( TG 3')


- GV nêu cách chơi: Mỗi tổ cử một bạn tham gia cuộc thi các em sẽ nhận đợc 1 lợc đồ
VN trong khu vực ĐNA nhng còn trống một số chú thích, Một bộ gồm 7 thẻ từ ghi tên
các đảo và quần đảo của VN. Các em sử dụng đồ dùng này, vận dụng các kiến thức
trong bài để giới thiệu về vị trí địa lí, giới hạn , hình dạng, diện tích của nớc ta.
- HS bốc thăm thứ tự thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lớp và GV nhận xét, bình luận nhóm giới thiệu hay nhất về đất nớc VN hay và hấp
dẫn nhất.


- GV nhận xét giờ học.


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Học bài và chuẩn bị bài 2 Tr.68.


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 Toán \</b>


<b>$5: Phân số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


* Giúp HS:


- Bit đọc, viết phân số thập phân.Biết rằng có một số phân số có thể viết thành
phân số thập phân và biết chuyển các phân số đó thành phân số thp phõn.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>



- Bảng phụ bài 4 Tr.8.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. ổ n định tổ chức : </b>


<b>2. Bài cũ: Nêu đặc điểm của phân số lớn </b>


hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a/ Giíi thiƯu bµi: Trong tiết học toán này </b>


các em sẽ cùng tìm hiĨu vỊ ph©n sè thËp
ph©n.


<b>b/ Giíi thiƯu ph©n sè thập phân:</b>


* GV ghi bảng các phân số


;...
1000
17
;
100


5
;
10
3


yờu cu HS đọc.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ mÉu sè của các phân
số trên?


- GVKL: Cỏc phõn s cú mu số là 10, 100,
1000,... đợc gọi là phân số thập phõn.


* GV ghi bảng phân số


5
3


hÃy tìm một
ph©n sè thËp ph©n b»ng ph©n sè


5
3


- NhËn xÐt.


- Em làm thế nào để tìm đợc phân số thập
phân


10


6


b»ng víi ph©n sè


5
3


đã cho?
- GV u cầu tơng tự với các phân số


...
125
20
;
4
7


- Mét sè ph©n số có thể viết thành gì ?


<b>c/ Luyện tập:</b>
<b>* Bài 1( Tr. 8):</b>


- HS nªu.


- HS nhận xét, đánh giá.
- HS nghe.


- HS c cỏc phõn s trờn.


- Các phân sè cã mÉu sè lµ 10, 100,


1000...


- Mẫu số của các phân số này đều chia
hết cho 10...


- HS nghe và nhắc lại.


- Một HS lên bảng, lớp làm nháp.


10
6
2
5
2
3
5
3


<i>x</i>
<i>x</i>


- HS nhõn xột, ỏnh giỏ.


- Em thấy 5 x2 = 10, vậy em nhân cả tử
số và mÉu sè cđa ph©n sè


5
3



với 2 thì đợc
phân số


10
6


là phân số thập phân.
- HS làm bảng+ nháp.


- Một số phân số có thể viết thành phân
số thËp ph©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS đọc yêu cầu.
- HS nối đọc nơi tiếp.


<b>* Bµi 2 (Tr. 8):</b>


- HS đọc YC.


- HS viết bảng,lớp làm nháp.
- Nhận xét, đánh giá.


- Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,...
gọi là gì ?


<b>* Bài 3 ( Tr. 8 ):</b>


- HS c YC


- HS nêu miệng, nhận xét.



- Trong các phân số còn lại, phân số nào có
thể viết thành phân số thập phân ?


<b>* Bài 4 ( Tr. 8):</b>


- HS c YC .


- GV treo bảng phụ.


- Bài tập YC chúng ta làm gì?
- GV giải thích.


- YC HS làm bảng phụ + sách.
-Nhận xét, đánh giá.


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.


- HS nối tiếp đọc các phân số thập phân.
-Nhận xét.


- HS đọc YC


- 2HS lên bảng ,lớp làm nháp .
- Nhận xét, đánh giá.


.
1000000
1
;


1000
475
;
100
20
;
10
7


- Các phân số thập phân.
- HS đọc YC , lớp đọc thầm.
- HS nêu.


- Ph©n sè


2000
69


có thể viết thành phân số
thập phân:
10000
345
5
2000
5
69
2000
69



<i>x</i>
<i>x</i>
.
- HS đọc YC, lớp đọc thầm.


- HS nêu.


- HS lắng nghe.
- HS làm bài.


- HS nhn xột, đánh giá.


a) ;


10
35
5
2
5
7
2
7


<i>x</i>
<i>x</i>
b)
100
75
25


4
25
3
4
3


<i>x</i>
<i>x</i>
c) ;
10
2
3
:
30
3
:
6
30
6


 d) .


100
8
8
:
800
8


:
64
800
64



<b> 4. Cñng cố:</b>


* Thế nào là phân số thập phân?
* Một số phân số có thể viết thành gì?
* GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Học bài và chuẩn bị bài Tr.9 SGK.


<b>Tiết 2</b> <b>Mĩ thuật: GVc dạy</b>


<b>Tiết 3</b> <b>Luyện từ và câu ( Tiết 2) :</b>


<b>$2: Luyn tp v từ đồng nghĩa</b>
<b>I/ Mục đích- Yêu cầu : </b>


1. Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu
với một từ tìm đợc ở BT1(BT2).


2. HiĨu nghÜa c¸c tõ trong bµi häc.


3. Chọn đợc từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn(BT3)


4. HS khá, giỏi đặt câu đợc với hai, ba t tỡm c BT1.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học : </b>


- VBT TiÕng ViƯt 5, tËp 1.


- B¶ng phụ bài 1, 3 Tr.13. Từ điển .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- GV kiÓm tra 2 HS:


+ Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ
đồng nghĩa hoàn toàn? Nêu VD. Thế nào
là từ đồng nghĩa hoàn toàn? Nêu VD.
- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a/ Giíi thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ </b>


học. Ghi đầu bµi.


<b>b/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi 1( Tr 13):</b>



- GV chốt lời giải đúng:


a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: xanh
biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh tơi,
xanh sẫm, xanh thẫm, xanh um, xanh
thắm, xanh thẳm, xanh lơ, xanh nhạt, xanh
non, xanh lục,...


b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ
bừng, đỏ cạch, đỏ choé, đỏ chói, đỏ đọc,
đỏ hoe, đỏ gay, đỏ loét, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ
ngầu, đỏ nhừ, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ rực, đỏ
hồng, đỏ thắm,...


c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng: trắng
tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau,
trắng nõn, trắng luột, trắng bóc, trắng
ngần, trắng nhởn, trắng ởn, trắng phốp,
trắng bạch,...


d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen: đen sì,
đen kịt, đen thui, đen thủi, đen trũi, đen
kịt, đen nhẻm, đen ngòm, đen giòn,...
- Thế nào là từ đồng nghĩa?


<b>*Bµi 2( Tr.13):</b>


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.



<b>*Bµi 3( Tr. 13): </b>


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.


- Hoạt động nhóm 6. Các nhóm làm bảng
phụ( HS lấy từ điển đã chuẩn bị).


- C¸c nhãm thảo luận cử th kí viết nhanh ra
bảng nhóm.


- Đại diện nhóm dán bài trình bày kết quả
của nhóm.


- Lớp nhận xét , đánh giá.


- HS đọc lại các từ đồng nghĩa đã tìm đợc
trên bảng.


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.


- Thảo luận cặp , mỗt em đặt ít nhất 1 câu.
- HS nối tiếp đọc câu của mình đặt đợc
trong đó có từ cùng nghĩa ở bài1.


+ Vờn cải nhà em mới lên xanh mớt.
+ Em gái tôi từ trong bếp đi ra, hai mỏ
lng vỡ nng.


+ Búp hoa lan trắng ngần.



+ Cậu bé da đên trũi vì phơi nắng gió ngồi
đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Li gii ỳng:</b>


điên cuồng- nhô lên- sáng rực- gầm vang-
hối hả.


- HS c li bi vn đã hoàn chỉnh với
những từ đúng.


- HS đọc YC + nội dung, lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm lại bi.


- HS làm vở + bảng phụ.


- HS dỏn bi, đọc bài. Lớp và GV nhận xét,
đánh giá.


- Hs gi¶i thích lí do vì sao em chọn từ này
mà kh«ng chän tõ kia.


<b>4. Cđng cè:</b>


* Thế nào là từ ng ngha?
* GV nhn xột gi hc.


<b>5. Dặn dò:</b>


- <sub>Xem lại bài đã chữa, chuẩn bị bài sau Tr.28.</sub>



<b>TiÕt 4</b> <b>Tập làm văn : </b>


<b>$2: Luyn tp t cnh</b>
<b>I/ Mc đích, yêu cầu:</b>


1. Nêu đợc những nhận xétvề cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh
đồng(BT1)


2. Lập dàn ýbài văn tả cảnh một buổi trong ngày(BT2).


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh nh mt s vn cây, công viên , đờng phố, cánh đồng, nơng rẫy.
- Những KQ ghi chép quan sát trong ngày( chuẩn bị tiết trớc).


- VBT TiÕng ViƯt 5 , tËp 1.


- B¶ng phơ cho HS lËp dµn ý bµi tËp 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1</b>


<b> . ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- 1 HS nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a/ Giíi thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ </b>


học. Ghiđầu bài.


<b>b/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi 1( Tr. 14)</b>


- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.


- GV nhÊn m¹nh nghƯ thuật quan sát và
chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài
văn.


* Câu trả lời:


a) T cánh đồng buổi sớm: vòm trời;


- HS đọc YC + nội dung, lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm lại đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

những giọt ma; những sợi cỏ; những gánh
rau, những bó huệ của ngời bán hàng; bầy
sáo liệng trên cánh đồng lúa đang kết
đòng; mt tri mc.


b) + Bằng cảm giác của làn da( xúc giác) :


thấy sớm đầu thu mát lạnh; một vài giọt
s-ơng loáng thoáng rơi trên khăn và tóc;
những sợi cỏ đẫm nớc làm ớt lạnh bàn
chân.


+ Bằng mắt( thị giác) thấy mây xám đục,
<b>vịm trời xanh vịi vọi; vài giọt ma lống </b>
thống rơi; ngời gánh rau và những bó huệ
trắng muốt; bầt sáo liệng chấp chới trên
cánh đồng lúa đang kết đòng; mặt trời mọc
trên những ngọn cây xanh tơi.


c) Những đám mây xám đục , vòm trời
hiện ra nh những khoảng vực xanh vòi vọi;
một vài giọt sơng lống thống rơi...


<b>*Bµi 2( Tr. 14):</b>


- GV kiĨm tra kÕt quả quan sát ở nhà của
HS.


- Lp v GV nhận xét, đánh giá.


- Gv chốt lại bằng cách mời 1 HS làm bài
tốt nhất trên bảng phụ dán bài lên bảng,
trình bày KQ, lớp và GV nhận xét, bổ
sung( xem nh bài mẫu để HS cả lớp tham
khảo).


- HS đọc YC, lớp đọc thầm.



- HS giới thiệu một vài tranh ảnh minh hoạ
vờn cây, công viên, đờng phố, nơng rẫy.
- Dựa vào kết quả quan sát, HS tự lập dàn ý
cho bài văn tả cảnh một buổi trong ngày .
- HS làm vở bài tập . 2 HS làm bảng phụ.
- Một số HS ( dựa vào dàn ý đã viết) nối
tiếp trình bày bài.


- Sau khi nghe các bạn trình bày và đóng
góp ý kiến, mỗi HS tự sửa lại dàn bài ca
mỡnh.


<b>* Ví dụ về dàn ý sơ lợc tả một buổi sáng </b>
<b>trong một công viên:</b>


<b>+) Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên </b>


tĩnh của công viên vào buổi sớm.


<b>+) Thân bài:( tả các bộ phận của cảnh vËt)</b>


- Cây cối, chim chóc, những con đờng...
- Mặt hồ.


- Ngêi tËp thĨ dơc, thĨ thao...


<b>+) Kết bài: Em rất thích đến cơng viên vào</b>


nh÷ng bi sím mai.



<b>4. Cđng cè:</b>


* Bài văn tả cảnh gồm mấy phần? Nêu từng phần.
* GV nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 5</b>


<b> Sinh hoạt lớp</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>




-Cho cỏc em thy c u điểm trong tuần.


HS nhận ra khuyết điểm trong tuần và có hớng sửa chữa các khuyết điểm ú.


-HS có hớng sửa chữa , khắc phục khuyết điểm.


<b>II/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. Néi dung sinh ho¹t líp:</b>
<b>a) NhËn xÐt chung:</b>





-Lớp trởng báo cáo u, khuyết điểm trong tuần của lớp.
- <sub>Các tổ trởng nhận xét về tổ của mình trong tn.</sub>
<b> b) GV chđ nhiÖm nhËn xÐt:</b>


+ Đây là tuần đầu của năm học nhìn chung các em ngoan , đi học đều, đúng giờ,
khơng có hiện tợng đi học muộn.


+ Xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng.
+ Đồ dùng học tập đầy đủ.


+ Các em có đủ SGK và vở viết.


+ Các em đã biết giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.


+ Các em đã có ý thức học bài và chuẩn bị bài chu đáo, khơng có hiện tợng không
chuẩn bị bài trớc khi đến lớp. Các em cần phát huy tinh thần học tập nh tuần này cho
n ht nm hc.


+ Trong lớp các em hăng hái phát biểu xây dựng bài.


+ Đây là tuần đầu của năm học nhiều em dành rất nhiều điểm 10. Cô mong rằng các
em thật chăm chỉ vì đây là năm học cuối cấp.


+ Cỏc em ó cú ý thức rèn luyện chữ viết tơng đối tốt.
+ Còn một số em cha thực sự chăm học.


+ Cô mong tuần tới các em chăm học để dành nhiều điểm 9, điểm 10 về tặng bố,
tặng mẹ.



+ Mét số em ăn mặc cha gọn gàng.
+ Vệ sinh cá nhân cha thật sự sạch sẽ.
+ Hiện tợng ăn quà ở lớp mình không có.
+ Lớp học sạch sẽ, gọn gàng.


<b>c) Phơng hớng tuần sau:</b>


-Khc phc nhng tn ti ca tuần đầu đã nêu ở trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Khoa häc ( Tiết 1) : Sự sinh sản</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


* Sau bài học, HS có khả năng:


- Nhn ra mi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có đặc điểm giống bố, mẹ của mình.
- Nêu ý ngha ca s sinh sn.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- B phiếu đồ dùng cho trò chơi" Bé là con ai"( đủ dùng cho các nhóm)
- Các hình SGK Tr.4,5.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b>



<b> ổ n định:</b>


<b>2. Bài cũ: GV kiểm tra sách vở đồ dùng </b>


häc tËp m«n khoa häc cđa HS.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi:ë bÊt k× lÜnh vùc khoa </b>


học nào, co ngời và sức khoẻ của con ngời
cũng ln đặt lên vị trí hàng đầu. Bài học
đầu tiên mà các em học có tên là" Sự sinh
sản" . Bài học sẽ giúp các em hiểu ý nghĩa
của sự sinh sản đối với loài ngời.GV và HS
ghi đầu bài.


<b>b) Néi dung bµi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trị chơi " Bé là con ai"</b>


- GV chia líp thµnh nhãm 6.


- GV nêu tên trị chơi( GV giơ các hình vẽ,
tranh , ảnh phổ biến cách chơi: Đây là hình
vẽ các em bé và bố, mẹ của các em , dựa
vào đặc điểm của mỗi ngời các em sẽ tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

bố mẹ cho từng bé, sau đó dán hình vào
phiếu cho đúng cặp.



- GV phát đồ dùng cho các nhóm, các
nhóm thảo luận, tìm bố, mẹ cho từng bé và
dán ảnh vào phiếu sao cho ảnh của bố mẹ
cùng hàng với ảnh của bé.( TG 5')


- Gv quan sát giúp đỡ nhóm khó khăn.


- GV nhận xét, khen ngợi nhóm tìm đúng
bố mẹ cho em bé, nhóm nào tìm sai, ghép
lại cho đúng.


+ Nhờ đâu em tìm đợc bố, mẹ cho em bé?
+ Qua trị chơi, em có nhận xét gì về trẻ
em và bố mẹ của chúng?


** Em có đặc điểm gì giống bố, mẹ của
em?


- GVKL: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra
và có những đặc điểm giống bố, mẹ của
mình.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>


- GV hái c¶ líp:


+ Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?


+ Nhờ đâu mà có các th h trong mi gia


ỡnh?


+ Điều gì xảy ra nếu con ngời không có
khả năng sinh sản?


- GVKL: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ
trong gia đình, mỗi dịng họ đợc duy trì kế
tiếp nhau.


** Liên hệ thực tế gia đình của em:


- Các em vừa tìm hiểu gia đình bạn Liên ,
bây giờ các em giới thiệu cho các bạn về
gia đình của mình bằng cách vẽ 1 bức
tranh về gia ỡnh mỡnh v gii thiu vi


- Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng. GV
cùng cả lớp quan s¸t, nhËn xÐt.


- Đại diện nhóm lên kiểm tra và hỏi bạn:
+ Tại sao bạn cho rằng đây là 2 bố con( mẹ
con)? ( VD: Đây là 2 bố con vì họ có cùng
tóc xoăn giống nhau; Đây là 2 mẹ con vì
họ có cùng nớc da trắng giống nhau; Đây
là bố mẹ của em bé vì em bé có đơi mắt
trịn giống mẹ;...)


+ HS trả lời đúng lớp biểu dơng.


- Nhờ em bé có đặc điểm giống bố, mẹ


của mình).


- Trẻ em đều do bố mẹ sinh ra. Trẻ em có
đặc điểm ging b m ca mỡnh).


- Yêu cầu HS quan sát các hình trong
SGK( Tr. 4,5). Thảo luận cặp:


+ Quan sát tranh.


+ Đọc nội dung từng tranh.


+ Gii thiu cỏc thnh viờn trong gia ỡnh
bn Liờn.


- Các cặp thảo luËn ( TG 5')


- Mét sè HS nªu ý kiÕn, líp nhËn xÐt, bỉ
xung.


- Có 2 thế hệ: bố mẹ bạn Liên và bạn Liên
- Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ
trong mỗi gia ỡnh).


- Nếu con ngời không có khả năng sinh sản
thì loài ngời sẽ bị diệt vong, không có sự
phát triển của xà hội).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

các bạn.



- Lp nhn xét. GV nhận xét khen ngợi
những HS vẽ đẹp, có lời giới thiệu hay.
+ GV hỏi yêu cầu HS trả lời nhanh:


. Tại sao chúng ta nhận ra đợc em bé và bố
mẹ của các em


. Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình
dịng họ đợc k tip nhau?


. Theo em , điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh s¶n?


- GVKL: Sự sinh sản ở ngời có vai trị và ý
nghĩa vô cùng lớn đối với sự sống trên Trái
Đất . Nhờ có khả năng sinh sản của con
ngời mà cuộc sống của mỗi gia đình , dịng
họ và cả lồi ngời đợc duy trì, kế tiếp nhau
từ thế hệ này sang thế hệ khác.


- HS vẽ hình về gia đình mình( TG 5')
- GV quan sát giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Một số HS dán bài của mình lên bảng và
giới thiệu cho cả lớp về gia đình mình
( VD: Đây là gia đình em. Lúc đầu ơng bà
em lấy nhau, rồi sinh ra bác lan, bác Huệ
và mẹ em. Các bác đã xây dựng gia đình
và ở riêng. Bố em lấy mẹ em rồi sinh ra em
và bé Bi. Em có mái tóc dài giống mẹ, nớc
da trắng giống bố.Cịn bé Bi thì giống hệt


mẹ ở đơi mắt to, trịn.)


- Vì trẻ em đều do bố mẹ sinh ra, có đặc
điểm giống với bố mẹ của mình.


- Nhờ có sự sinh sản , mà các thế hệ trong
gia đình, dịng họ kế tiếp nhau.


- HS đọc mục Bạn cần biết SGK.


<b>4/ Cñng cè : </b>


- HS đọc mục bạn cần biết.
- GV nhn xột gi hc.


<b>5/ Dặn dò:</b>


- Học bài, vẽ 1 bức tranh có 1 bạn trai, 1 bạn gái vào cùng 1 tờ giấy A4
- Chuẩn bị bài 2.


<b>Khoa hc ( Tiết 2) :</b>
<b>nam hay nữ ? ( Tiết 1 )</b>
<b>I/ Mục tiêu:* Sau bài học, HS nêu đợc:</b>


- Phân biệt đợc nam hay nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm XH.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm của xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng mọi ngời . Đoàn kết thơng yêu, giúp đỡ mi ngi bn bố.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>



- Cỏc hỡnh trong SGK. Bức vẽ 1 bạn trai, 1 bạn gái chuẩn bị giờ trớc.
- Chuẩn bị trò chơi" Ai nhanh ai đúng".


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1</b>


<b> . ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Bµi míi: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: Con ngời có những giới </b>


no?( Con ngời có 2 giới nam và nữ).Trong
giờ học hơm nay cơ trị chúng ta cùng tìm
hiểu về đặc điểm giống và khác nhau giữa
nam và nữ. GV và HS ghi đầu bài.


<b>b) Néi dung bµi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cặp</b>


<b> 1)Sự khác nhau giữa nam và n v c </b>


<b>điểm sinh học.</b>


- GVKL: Mục bạn cần biết SGK



** Gv cho HS quan sát hình chụp trứng vµ
tinh trïng SGK.


- Ngồi các điểm cơ và các em đã nêu em
hãy cho thêm ví dụ về điểm khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh học


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi</b>


<b>2) Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh </b>
<b>học và xã hội giữa nam và nữ.</b>


- HS tìm hiểu trị chơi" Ai nhanh ai ỳng"
Tr 8 SGK.


- Mỗi nhóm 6 em.


- GV nói cách chơi: Mỗi nhóm sẽ nhận 1
bộ phiếu và 1 bảng dán tổng hợp. Các em
cùng thảo luận và lí giải về từng đặc điểm
ghi trong phiếu và xem vì sao đó là đặc
điểm riêng của nam( nữ) hay là đặc điểm
chung của cả nam và nữ sau đó dán vào cột
thích hợp trong bảng. Nhóm thắng cuộc là
nhóm dán bảng đúng nhanh , có giải thích
hợp lí về các đặc điểm trong mi phiu.


- Các cặp thảo luận 3 câu hỏi SGK ( TG
6').



+ Lớp bạn có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu
bạn gái? ( 15 bạn trai, 18 bạn g¸i)


+ Nêu 1 vài đặc điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái?


( Giống nhau: Bộ phận trong cơ thể giống
nhau, cùng có thể học, chơi, thể hiện tình
cảm,... Khác nhau nh: nam thờng cắt tóc
ngắn, nữ lại để tóc dài, nam mạnh mẽ, nữ
thì dịu dàng,...)


+ Câu 3: ý c đúng.


- Một số cặp nêu ý kiến, lớp nhận xét ,bổ
xung.


- HS đọc mục Bạn cần biết.


. Nam: C¬ thĨ thờng rắn chắc , khoẻ mạnh
và cao to hơn nữ. Nữ: cơ thể thờng mềm
mại, nhỏ nhắn hơn nam.


- HS tìm hiểu trị chơi" Ai nhanh ai ỳng"
Tr 8 SGK.


- Mỗi nhóm 6 em.


- HS tham gia chơi( TG 5').



Nam Cả nam và nữ Nữ


- Có râu


- Cơ quan sinh dục tạo ra
tinhtrùng.


- Dịu dàng
- Mạnh mẽ
- Kiên nhẫn
- Tự tin


- Chăm sóc con


- Cơ quan sinh dơc t¹o ra
trøng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Trụ cột gia đình
- Đá bóng


- Giám đốc
- Làm bếp giỏi
- Th kí.


- GV thống nhất kết quả đúng và hỏi HS:
+ Vì sao em cho rằng chỉ có nam mới có
râu cịn nữ thì khơng?


+ Ngời ta thờng nói dịu dàng là nét duyên


của bạn gái, vậy tại sao em lại cho rằng
đây là đặc điểm chung của cả nam và nữ?
- GV tổng kết trò chơi và cơng bố nhóm
thắng cuộc.


- GVKL: Giữa nam và nữ có đặc điểm
khác biệt về mặt sinh học nhng lại cóđặc
điểm chung về mặt xã hội.


- Đại diện nhóm dán bài, đọc bài và nêu lí
do vì sao mình chọn vậy?


- Do sự tác động của hc mơn sinh dục
nam nên đến một độ tuổi nhất định thì ở
các bạn nam có râu.


- Các bạn nam cũng có thể hiện tính dịu
dàng khi động viên, giúp đỡ các bạn nữ vì
thế đây đâu phải là đặc điểm mà bạn nữ
mới có)...


<b>4/ Cñng cè:</b>


- Dựa vào đâu để phân biệt đợc nam v n?
- GV nhn xột gi hc.


<b>5/ Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×