Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.81 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MƠN TỐN 12 CƠ BẢN </sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 50 câu) </i>
<i><b>(Đề có 8 trang) </b></i>
Họ tên : ... Số báo danh<b> : ... </b>
<b>Câu 1: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 4 là</b>
<b> A. </b>32. <b>B. </b>64
3
. <b>C. </b>256
3
. <b>D. </b>32
3
.
<b>Câu 2: Cho các số thực dương </b><i>a b c</i>, ,
<b> A. </b>log log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
. <b>B. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub>bc</i>.
<b> C. </b>log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>c</i>
<i>c</i> . <b>D. </b>log<i>ab</i> .log<i>ab</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub>. </sub>
<b>Câu 3: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng. Gọi <i>E F</i>, là trung điểm của <i>SB SD</i>, .
Tỉ số .
.
<i>S AFE</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b> A. </b>1
8. <b>B. </b>
3
8. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
1
4 .
<i><b>Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đáy là tam giác vuông tại B, </b>AB</i><i>a BC</i>, 2 .<i>a</i> Góc
giữa <i>A B và mặt phẳng (ABC) bằng 45 .</i>'
A'
C'
A B
B'
C
Thể tích của khối lăng trụ là
<b> A. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<b>B. </b> 3
<i>a</i> . <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
5
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 5: Cho hình trụ </b>
<b> A. </b>28. <b>B. </b>20 . <b>C. </b>24 . <b>D. </b>10.
<b>Câu 6: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
hình dưới đây. Số điểm cực tiểu của hàm số <i>f x</i>
<b> A. 3. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 0. </b> <b><sub>D. 1. </sub></b>
<b>Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình </b>
<i>x</i> <i>x</i>
có dạng <i>m</i>;
<i>n</i>
trong đó
, ,<i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i>
là phân số tối giản. Tổng <i>m</i><i>n</i>bằng
<b> A. </b>1. <b>B. 6. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây</b>
<b> A. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>3 1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i> 4<i>x</i>31.
<b>Câu 9: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AC</i> <i>a</i> 7,<i>SA</i> 3<i>a</i>và vng góc
với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. là
<b> A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>3a</i>. <b>C. </b><i>2a</i>. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 10: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 1 0 1
<i>y </i> 0 0 0
<i>y </i>
3
0 0
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>Câu 11: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>2a</i>. Tam giác <i>SAD</i> cân tại <i>S</i>
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy.
<i><b>S</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
Biết thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
3
4
3
<i>a</i>
. Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i> 2.
<i><b>Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SCD. </b></i>
<i>Mặt phẳng (ABG) cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại H và K. Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp </i>
<i>S.ABHK và khối đa diện lồi HKABCD.</i>
<b> A. </b> . 5<sub>.</sub>
9
<i>S ABKH</i>
<i>HKABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
. 4<sub>.</sub>
5
<i>S ABKH</i>
<i>HKABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
. 5<sub>.</sub>
4
<i>S ABKH</i>
<i>HKABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
. 9<sub>.</sub>
5
<i>S ABKH</i>
<i>HKABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 13: Đồ thị hàm số </b>
2
1 3
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 14: Cho đồ thị các hàm số</b> <i>x</i>
<i>y</i><i>a</i> , <i>y</i>log<i><sub>b</sub></i> <i>x</i>(nét đứt), <i>y</i>log<i><sub>c</sub>x</i>như hình dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
<b> A. </b>0 <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>. <b>B. </b>0 <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>. <b>C. </b>0 <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>. <b>D. </b>0 <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>.
<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
là
<b> A. </b><i>D</i>
2
<b> A. 1. </b> <b>B. </b>5
2 . <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 17: Nghiệm của phương trình </b>log<sub>2</sub><i>x</i> 3 là
<b> A. </b><i>x</i>log <sub>3</sub>2. <b>B. </b> 3
2
<i>x</i> . <b>C. </b><i>x</i>
2
<i>x</i> .
<b>Câu 18: Trong khơng gian, cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>AB</i>2 và <i>AD</i>1. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh cạnh <i>AB</i>, ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
<b> A. </b>4
3
. <b>B. </b>2
3
. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 19: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
hình dưới đây
Hàm số
2
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
<b> A. </b>
<b> A. </b><i>y</i>2<i>x</i>. <b>B. </b> 1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> . <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>4. <b>D. </b> 3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 21: Cho hình chóp </b> <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>2a</i>, <i>SC</i> vng góc với mặt
phẳng
A
B
C
S
Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng
<b> A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
<i>3 3a</i> . <b>D. </b> 3
<i>3a</i> .
<b>Câu 22: Cho </b><i>a</i>là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b> A. </b>
<i>a</i> <i>a</i> . <b>B. </b>
1 5
5 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
.
<i>a a</i> <i>a</i> . <b>C. </b>
3
3
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> . <b>D. </b>
5
5 2 <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>a</i> .
<b> A. 12. </b> <b>B. 36. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 24. </b>
<b>Câu 24: Phương trình </b> 2 1
2<i>x</i> 5.2<i>x</i> 2 0 có tổng bình phương các nghiêm bằng
<b> A. </b>5
2. <b>B. </b>
17
4 . <b>C. 0. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 25: Diện tích mặt cầu có đường kính bằng 6 là</b>
<b> A. </b>36. <b>B. </b>12. <b>C. </b>108 . <b>D. </b>288.
<b>Câu 26: Cho </b>log 20<i>a</i>. Biết rằng <i>A</i>log 5<sub>40</sub> <i> được biểu diễn theo a có dạng</i> <i>m a</i>
<i>na</i> <i>p</i>
với <i>m n p</i>, , .
Ta có giá trị <i>m n</i> <i>p</i> bằng:
<b> A. 0. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 27: Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi phương </b>
trình
3
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t (m), trong đó t s</i>
<b> A. 1 (s). </b> <b>B. 0 (s). </b> <b>C. 2 (s). </b> <b>D. </b>1
3 (s).
<b>Câu 28: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>2a</i> và thể tích bằng 3
<i>a</i> . Chiều cao <i>h</i>
của hình chóp đã cho bằng
<b> A. </b> <i>3a</i>. <b>B. </b> 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 29: Cho hàm số</b> <i><sub>f x</sub></i>
\ 0 và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực<i>m</i> để phương trình<i>f x</i>
<b>Câu 30: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 31: Một mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền 3 triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài </b>
khoản của mẹ ở ngân hàng vào ngày 1 mỗi tháng). Từ tháng 1 năm 2020 mẹ không đi rút tiền mà để
lại ngân hàng với lãi suất 0,72% trên 1 tháng. Đến ngày 1 tháng 1 năm 2021 mẹ rút toàn bộ số tiền
(gồm số tiền của tháng 1 năm 2021 và số tiền được hưởng từ tháng 1 năm 2020). Hỏi khi đó mẹ lĩnh
về bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn đồng) ?
<b> C. 40 730 000 đồng. </b> <b>D. 37 730 000 đồng. </b>
<b>Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình </b> <sub>1</sub>
3
log <i>x</i> 3 2 là
<b> A. </b>
<b> A. </b> 2020 2020
<i>a</i> <i>b</i> <sub>. </sub> <b>B. </b> 2020 2020
<i>b</i> <i>a</i> <sub>. </sub> <b>C. </b> 2019 2020
<i>a</i> <i>a</i> <sub>. </sub> <b>D. </b> 2019 2020
<i>b</i> <i>b</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 34: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số</b><i>y</i> <i>ax b</i>,
<i>cx d</i>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b> A. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. B. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. </b> <b>C. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. </b>
<b>Câu 35: Phương trình </b>3<i>x</i> 1
<i>m</i>
có nghiệm khi và chỉ khi
<b> A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i> .
<b>Câu 36: Cho tứ diện </b><i>SABC</i>có thể tích 3
<i>24cm</i> . Gọi <i>B là trung điểm của AB và </i>' <i>C</i>' là điểm trên
cạnh <i>AC</i> sao cho<i>AC</i>'3<i>CC</i>' (minh họa như hình bên). Thể tích của khối chóp .<i>S BCC B bằng</i>' '
<i><b>C'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b> A. </b> 3
<i>12cm</i> . <b>B. </b> 3
<i>15cm</i> . <b>C. </b> 3
<i>9cm</i> . <b>D. </b> 3
<i>20cm</i> .
<b>Câu 37: Cho hàm số </b> 2 3 5 2
2 1
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng
<b> A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b> B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 1; 2
2
.
<b> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>
2
.
<i><b>Câu 38: Thể tích khối cầu có bán kính R là</b></i>
<b> A. </b>4 3
3<i>R</i> . <b>B. </b>
3
2
3<i>R</i> . <b>C. </b>
3
1
3<i>R</i> . <b>D. </b>
3
<i>4 R</i> .
<b>Câu 39: Trong không gian cho tam giác </b><i>OIM</i> <i> vuông tại I , IO</i><i>a</i> 2 và <i>IM</i> <i>a</i>. Khi quay tam
giác <i>IOM</i> quanh cạnh góc vng <i>OI</i> thì đường gấp khúc <i>OMI</i> tạo thành một hình nón trịn xoay có
chiều cao bằng
<i><b>Câu 40: Cho hình chóp tam giác S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm </b>SA SB</i>, . Gọi <i>V V lần lượt </i><sub>1</sub>,
là thể tích của khối chóp <i>S MNC</i>. <i> và khối chóp S.ABC . Tỉ số V</i>1
<i>V</i> bằng
<b> A. </b>3
4. <b>B. </b>
1
6. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>
1
4 .
<b>Câu 41: Từ một tấm tơn hình chữ nhật kích thước 60cm x 250cm, người ta làm thùng đựng nước </b>
hình trụ có chiều cao bằng 60cm, theo cách gị tấm tơn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
(hình vẽ tham khảo).
Thể tích khối trụ tương ứng là
<i>cm</i>
. <b>B. </b>
937500
<i>cm</i>
. <b>C. </b> 2
375000
<i>cm</i>
. <b>D. </b> 2
937500
<i>cm</i>
.
<b>Câu 42: Cắt hình nón </b>
<b> A. </b> 2
<i>2 a</i> . <b>B. </b> 2
<i>3 2 a</i> . <b>C. </b> 2
<i>6 2 a</i> . <b>D. </b> 2
<i>6 a</i> .
<b>Câu 43: Hình nón có bán kính đáy </b><i>R</i> và đường sinh <i>l</i> thì có diện tích xung quang bằng
<b> A. </b><i>R</i>3. <b>B. </b><i>Rl</i>. <b>C. </b><i>2 Rl</i> . <b>D. </b><i>l</i>2.
<b>Câu 44: Cho hàm số</b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như sau
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
<b> A. 3. </b> <b><sub>B. -1 . </sub></b> <b>C. 1. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 45: Biết các hình dưới đây được tạo thành từ hữu hạn các đa giác.</b>
<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 1
3<i>x</i> 5<sub> là</sub>
<b> A. </b>
<b>Câu 47: Tập xác định của hàm số </b>
1
3
2
<i>y</i> <i>x</i> là
<b> A. </b><i>D</i>
1
1
3 1
.3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức của
4
<i>P</i> <i>x</i><i>y</i>bằng
<b> A. </b>4. <b>B. 2. </b> <b>C. </b>1
2. <b>D. </b>
3
2 .
<b>Câu 49: Số điểm chung của đồ thị hàm số </b> 4 2
6
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> và trục hoành là :
<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 50: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Bất phương trình <i>f x</i>