Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.5 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Luyện từ và câu</b>
<b>- Nm đợc cấu tạo của tiếng gồm 3 phần: âm đầu, vần, thanh</b>
- áp dụng làm các bài tập.
<b>II. Các hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>1. T chc</b>
<b>2. Ôn tập</b>
<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>
<b>I. Các kiến thức cần ghi nhí</b>
- Gv yêu cầu HS nhắc lại các kin thc ó
hc
+ Tiếng gồm mấy phần ? Là những phần
nào ? Cho ví dụ?
+ Trong tiếng bộ phận nào không thể
thiếu ? Bộ phận nào có thĨ thiÕu ? Cho vÝ
dơ?
<b>II. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lµm bài
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
Trong Tr ong ngang
đầm ... ………
- HS phát hiện ra những tiếng không đủ ba
bộ phận.
- Tiếng không đủ ba bộ phận: A,uôm,ếch,
ao, õ, õu.
? Các tiếng trên thiếu bộ phận nào ? TiÕng
gåm mÊy bé phËn ? Bé phËn nµo kh«ng thĨ
thiÕu ?
- HS đọc u cầu đề bài
- HS đọc khổ thơ.
- Xác định những tiếng bắt vần với nhau:
<i> bÇy </i>–<i> cây</i>
<i> dần </i><i> ngân </i><i> sân</i>
<i>dao- sao; cắt </i><i> chặt; chặt </i><i> chặt; cành </i>
<i> xanh; thui thđi; nói </i> <i> thđi.</i>
– –
<i>- CỈp cã vần giống nhau không hoàn toàn: </i>
<i>sắc </i><i> cắt</i>
<i>- chiện </i><i> mến: có vần giống nhau không </i>
<i>hoàn toàn.</i>
<i>- cao - ngào có vần giống nhau hoàn toàn.</i>
<b>I. Kiến thức</b>
- HS nhắc lại các kiến thức đã học.
<i>+ TiÕng gåm 3 phần: âm đầu, vần, thanh</i>
Cô = C + ô + thanh ngang
<i>+ Trong tiếng bộ phận vần và thanh không </i>
<i>thể thiếu</i>
n = ăn + thanh ngangÅ
<b>II. Bµi tËp</b>
<b>Bµi 1.</b>
Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong
câu ca dao sau:
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bơng trắng lại chen nhị vàng.
<b>Bài 2</b>
Trong những câu dới đây, những tiếng
nào không đủ ba bộ phận: âm đầu, vần,
thanh.
A u«m Õch nãi ao chu«m
Rào rào, gió nói cái vờn rộng thênh
 âu chú núi ờm thanh
Tẻ..te..gà nói sáng banh ra rồi.
<b>Bài 3</b>
Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong
những câu thơ dới đây:
a. Khi con tu hó gäi bÇy
Lúa chiêm đơng chín trái cây ngọt dần
Vờn râm dậy tiếng ve ngân
Bắp sân vàng hạt đầy sân nắng đào.
b.
Tay cÇm con dao Trèo lên rừng xanh
Làm sao cho sắc Chạy quanh sờn núi
Để mà dễ cắt Một mình thui thủi
Để mà dễ chặt Ta ngồi ta chơi.
<b>Bài 4</b>
Ghi lại những tiếng bắt vần với nhau
trong những khổ thơ dới đây. Nêu nhận xét
về các vần trong từng cặp tiếng ấy.
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
gia gi a Ngang
gianh gi anh Ngang
Giặc
Gi: giữ, giặc giÃ; gia
G: gì; gìn; giết; giêng; giếng.
Lòng đầy yêu mến
Khúc hát ngọt ngào.
<b>Bài 5</b>
Phân tích cấu tạo của các tiếng sau:
Gia, gianh, gì, giữ gìn; giặc giÃ; giết giặc,
giêng, giếng; gia
<b>Bài 6 /5/VBT/7</b>
Khoanh tròn những tiếng có vần với nhau
trong các dòng sau:
<b>a. hoa</b> , cua, quả. Oà.
<b>b. củi, múi,</b> thủ, tói.
<b>c. Quan,</b> hoan, oan, ïa
<b>* VBTTVNC</b>
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b> Làm bài tập
Chuẩn bị bài sau.
<b> Luyện từ và câu</b>
<b> Mở rộng vốn từ: Nhân hậu đoàn kết </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nm đợc nghĩa của các từ thuộc chủ điểm nhân hậu - đồn kết
- Biết chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp.
<b>II. Các hoạt động dy </b><b> hc</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra: Chữa bài tập</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
- HS c yờu cu bi
- HS sắp xếp các từ trên thành 3 nhóm.
<i><b>Nhóm1: Nhân có nghĩa là ngời</b></i>
Siêu nhân; nhân loại; nhân tài; nhân viên;
bệnh nhân.
<i><b>Nhóm 2: Nhân có nghĩa là lòng thơng </b></i>
<i><b>ng-ời.</b></i>
Nhân hậu; nhân nghĩa; nhân từ; nhân ái
<i><b>Nhóm 3: Nhân có nghĩa là cái sinh ra kết </b></i>
<b>Bài 1</b>
Cho c¸c tõ cã chứa tếng nhân: nhân
quả, nhân ái, nguyên nhân, nhân hậu, siêu
nhân, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân
tài, nhân viên, bệnh nhân.
Xếp các từ trên thành 3 nhóm:
a, Tiếng nhân có nghĩa là ngời
<i><b>quả.</b></i>
Nhân quả; nguyên nhân
- HS giải nghĩa các từ đã cho
- Xếp các từ đó vào chỗ trống.
Từ cùng, gần nghĩa Trái nghĩa
Hiền đức, hin hu,
hiền lành, hiền khô,
hiền từ, lành, nhân hËu,
nh©n tõ…
ác, ác độc, ác
nghiệt, bạo
ng-ợc, cay nghiệt,
giã man, dữ,
hung ác, man
rợ. Tàn bạo, tàn
nhẫn. Tàn tệ…
- HS đặt câu
- HS gi¶i nghÜa
<b> - Bạn bè trong lớp phải đoàn kết với </b>
<b>nhau.</b>
<i><b>+ đoàn kết: kết thành một khối thống nhất </b></i>
<i>cựng hoạt động vì một mục đích chung.</i>
<i><b> </b></i><b>- Các thế lực phản động câu kết với </b>
<i><b>+ câu kết: kết lại víi nhau thµnh mét phe </b></i>
<i>nhóm để làm những việc xu</i>
<i><b>+ liên kết: Kết lại với nhau thành nhiều </b></i>
<i>thành phần, bộ phận riêng rẽ.</i>
quả.
<b>Bài 2</b>
Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ
trống: nhân chứng, nhân tâm, nhân ái, nhân
lực, nhân tài.
a, Giàu lòng nhân ái.
b, Trọng dụng nhân tài.
c, Lời khai của nhân chứng.
d, Nguồn nhân lực rồi rào.
e, Thu phục nhân tâm.
<b>Bài 3</b>
in t cũn thiếu vào chỗ trống để hoàn
chỉnh các câu tục ngữ nói về tinh thần đồn
kết dới đây:
<b>a. ChÞ ng· em n©ng…</b>
<b>b. Anh em nh thĨ ch©n tay</b>
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
<b>c. Một cây làm chẳng nên non</b>
Ba cây chụm lại nên hòn nỳi cao.
<b>d. ng sc ng lũng</b>
<b>e. Đồng tâm nhất trí</b>
<b>f. Đồng cam cộng khổ.</b>
<b>g. Đồng tâm hiệp lực</b>
<b>Bài 4 </b>
Tìm từ cùng nghĩa, gần nghĩa, trái nghÜa
<b>víi tõ hiỊn.</b>
<b> Bµi 5 </b>
<b> Phân biệt nghĩa của hai từ sau bằng </b>
<i><b>cách đặt câu với mỗi từ: đoàn kt; cõu </b></i>
<i><b>kết.liên kết</b></i>
<b>Bài 6 BD</b>
Từ nào trong mỗi dÃy từ dới đây có tiếng
nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong
các từ còn lại ?
a. nhõn loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân.
nhân.
hiện của tinh thần đoàn kết bạn bè trong
đoạn văn sau:
Em và Linh chơi với nhau rất thân. Bạn
luôn giúp đỡ và bênh vực em. Chúng em rất
gắn bó với nhau. Có quà bánh, em đều chia
cho bạn. Có phần ngon bạn cũng dành phần
cho em. Chúng em luôn quan tõm chm súc
ln nhau.
<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài sau.
<b>Lyện từ và câu</b>
<b>- Nêu đợc tác dụng của dấu hai chấm.</b>
- Biết xác định dấu hai chấm và viết đoạn văn sử dụng dấu hai chấm.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra</b>
? Khi báo hiệu lời nói nhân vật, dấu hai chấm đợc dùng phối hợp với dấu câu nào ?
<b>3. Ôn tập</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Xác định tác dụng của dấu hai chấm
<i><b>*Dẫn lời nói trực tiếp của nhân </b></i>
<i><b>vËt: </b><b>a,c, d,</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>* Dùng để giải thích:</b></i><b> b,</b>
<b>? Dấu ngoặc kép có mấy tác dụng ? </b>
Là những tác dụng nào ?
<b>a. </b>
<i><b>- Dấu gạch ngang</b></i>
<i><b>b.c : Dấu ngoặc kép</b></i>
<i><b>- Các trờng hợp dùng sai dấu hai </b></i>
<i><b>chÊm: </b></i><b>b ; d</b>
<b>Bµi 1</b>
Trong tõng trêng hợp dới đây dấu hai chấm có
tác dụng gì ?
a.Chó Sói chồng dậy tóm đợc Sóc, định ăn thịt.
Súc bốn van xin:
Xin ông thả cháu ra.
b.Hai cnh nối nhau vừa bày ra trớc mắt tôi: đàn
ong mải mê, rầm rộ; một bác Xiến Tóc to xác,
quá lời cứ ra vào ngẩn ngơ.
c. Một hôm, biển động sóng đánh dữ ốc khơng
thể đi đâu đợc, đành nằm một chỗ ao ớc: “ Giá
mình có đợc tám cẳng hai càng nh cua.”
d. Chỵt ngêi phơ nữ quay lại sang tôi nói: Tôi
cảm thấy rất ái ngại ! chỉ vì nhờng chỗ cho tôi cô
lại gặp khó khăn nh vậy
<b>Bài 2</b>
Trong các câu dới đây dấu hai chấm còn
thiếu dấu câu phối hợp. HÃy tìm dấu phối hợp ở
từng vị trí mỗi câu.
a. Ông lÃo nghe xong b¶o r»ng:
Con đi chặt đủ một trăm đốt tre về đây cho ta.
c.Chim đại bàng bỗng nghển cổ, nheo mắt nh
c-ời, đáp lại: ăn một quả, trả cục vàng! may túi ba
gang mang đi m ng.
<b>Bài 3</b>
Chỉ ra những trờng hợp dùng sai dấu hai
chấm:
<i><b>Các trêng hỵp dïng sai dÊu hai </b></i>
<i><b>chÊm: </b></i><b>a ; d</b>
<i><b>- HS đặt câu.</b></i>
- Có gián nghị đại phu Trần trung tỏ.
b. Một bà thái hậu khác lại muốn lập con mình
là : Long Xởng.
c. Vua ra lnh phỏt cho mỗi ngời dân một thúng
thóc mang về gieo trồng và giao hẹn: ai thu đợc
nhiều thóc nhất sẽ đợc truyền ngơi, ai khơng có
thóc nộp sẽ bị trừng phạt.
c. Chú bé thả diều đỗ trạng nguyên. Đó là: trạng
nguyên trẻ nhất nớc ta.
<b>d. BDHSG</b>
a -Nhµ trờng phát phần thởng cho : học sinh giỏi
trong năm học 2004 2005.
b- Ông hòn Dấm cời bảo:
- Sao chú mày nhát thế ?
c. Vựng hũn vi nhng vũm lá đủ loại trái cây:
mít, dừa, cau, mãng cầu, lê ki ma, măng cụt xum
xuê nhẫy nhợt.
d. Bất giác em lại nhớ đến: ba ngời thợ nhễ nhại
mồ hơi mà vui vẻ bên tiếng bễ thổi “ phì phào”
<b>Bài 4. </b>
Đặt 3 câu có dùng dấu hai chấm dùng để giải
thích; liệt kê; dẫn lời nói của nhân vật.
Bµi
Viết một đoạn văn trong đó sử dụng dấu hai
chấm.
<b>4. Cñng cè </b>–<b> Dặn dò:</b>
- Dấu hai chấm có những tác dụng gì ?
- Làm vào vở bài tập TVNC Tuần 3.
<b>Lyn t v câu</b>
<b>- Nắm đợc thế nào là từ đơn, từ ghép ?</b>
- Biết xác định từ đơn, từ ghép trong đoạn văn.
- Viết đoạn văn và xác định từ đơn từ ghép trong đoạn văn đó.
II. Các hoạt động dạy –học
<b> 1. Tỉ chøc</b>
<b> 2. KiĨm tra:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>- HS đọc yêu cầu đề bài</b> <b>Bài 1</b>
Dïng dấu gạch chéo tách giữa các từ trong hai câu
sau:
a. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc chừng mực
nên tơi chóng lớn lắm.cứ chốc chốc, tôi lại trịnh trọng
và khoan thai đa hai chân lên vuốt râu.
<b>b - SBD. tơi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột </b>
bậc là làm sao cho nớc ta đợc độc lập tự do, đồng
bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc ai cũng đợc học
<b>c- 35 đề/12 ngày nọ bố tôi lái xe đa ông chủ đitham </b>
dự một buổi họp quan trọng tại một thành phố khác.
Ra tới ngoại ô, họ dừng lại ăn tạm bánh ngọt ngay
trong xe thay cho bữa ăn tra.
<b>Bµi 2</b>
Các từ in đậm dới đây là từ đơn hay từ phức
<b>a.Nam vừa đợc bố mua cho chiếc xe đạp.</b>
<b>b.Xe đạp nặng quá đạp mỏi cả chân.c. c.Vờn nhà em </b>
<b>có nhiều loại hoa: hoa hồng hoa cúc, hoa nhài.</b>