Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an tu chon vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy: 18/8/2010</b>


<b>Tiết PPCT: 3</b> <b>BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẢNG ĐỀU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: HS giải được các bài tập về vận tốc, tốc độ trung bình, qng đường đi được, bài tốn </b>
gặp nhau của 2 xe.


<b>2.Kỹ năng:HS có kỹ năng giải được các bài tập về chuyển động thẳng đều.</b>
<b>3.Thái độ: HS có ý thức tự vươn lên trong học tập.</b>


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Giáo viên: Một số bài tập điển hình.</b>


<b>2.Học sinh: Ơn lại lý thuyết phần chuyển động thẳng đều.</b>
<b>III TỔ CHỨC DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
2 1


<i>x x</i> <i>x</i>


   là độ dời của
vật (>0; <0; =0)


s là quang đường đi
được( s>0)



x0 là khoảng cách từ vị trí
ban đầu của vật đến gốc toạ
độ.


Hai xe gặp nhau khi toạ độ
của chúng bằng nhau.


Nhớ lại các công thức:
2 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>v</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 
 
<i>tb</i>
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>


 ; s=v.t
x=x0+v.t


Phân biệt tốc độ trung bình


và vận tốc trung bình


<b>I.Lý thuyết:</b>


1.Vận tốc trung bình: <i>v</i> <i>x</i>
<i>t</i>




2.Tốc độ trung bình: <i>tb</i>


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>

3.Quãng đường đi được: s = v.t


4.Phương trình chuyển động: x=x0+v.t
5.Hai xe gặp nhau khi x1=x2.


<b>Hoạt động 2: Phần bài tập</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Yêu cầu HS đọc đề</b>


<b>Phân tích đề bài:Chuyển </b>
động của xe chia thành 2 giai
đoạn:



<b>Giai đoạn 1: Đã biết vtb1, s1, </b>
chưa biết t1=?


<b>Giai đoạn 2: Đã biết vtb2, s2, </b>
chưa biết t2=?


<b>Yêu cầu HS xác lập các mối </b>
<b>liên hệ:</b>


( vtb1, s1, t1) và ( vtb2, s2, t2)
(vtb, s, t)


<b>Nhận xét: ở đây không phải </b>
là trung bình cộng của 2 vận
tốc.


<b>Yêu cầu HS đọc kĩ đề.</b>
<b>Phân tích đề bài: Đây là bài </b>
toán chuyển động của 2 xe,
chuyển động cùng chiều,
cùng một lúc; Điều kiện để
bài tốn có nghiệm là xe sau


Đọc kỹ đề


Nhận thức yêu cầu của
bài tốn và tìm hướng giải
quyết.
1


1
2.
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
 <sub>; </sub> <sub>2</sub>


2
2.
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>v</i>

1 2
<i>tb</i>
<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
 




thực hiện tính tốn đưa ra
kết quả.


Đọc kỹ đề bài


Xác định yêu cầu của bài
toán sau khi GV đã phân


tích.


<b>Bài 1:</b>


Một xe máy đi trên đoạn đường từ A đến
B; Trong nửa đoạn đường đầu chạy với
tốc độ 60 (km/h), nửa đoạn đường sau
chạy với tốc độ 40 (km/h). Tính tốc độ
trung bình trên cả đoạn đường AB.
<b>Lời giải:</b>


Tốc độ trung bình trên đoạn đường AB là:
1 2


1 2


1 2


2. .


48( / )
2. 2.


<i>tb</i>


<i>v v</i>


<i>s</i> <i>s</i>


<i>v</i> <i>km h</i>



<i>s</i> <i>s</i>


<i>t</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i>


   





<b>Bài 2:Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ 2</b>
địa điểm A và B cách nhau 10 km trên
một đường thẳng qua A và B, chuyển
động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của
xe A là 60 km/h, của xe B là 40 km/h
<b>a/ Viết cơng thức tính qng đường đi </b>
được và lập phương trình chuyển động
của 2 xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phải có tốc độ lớn hơn


Chọn trục 0x gắn với AB, gốc
toạ độ 0 tại A, gốc thời gian
là lúc xuất phát. Viết ct tính
đường đi, phương trình
chuyển động của mỗi xe.
<b>Yêu cầu HS xác lập mỗi liên</b>
<b>hệ</b>



<b>Lưu ý: x0 là khoảng cách từ </b>
vị trí ban đầu của xe đến gốc
toạ độ.


Để vẽ đồ thị ta lập bảng
Yêu cầu HS điền các giá trị
tương ứng vào bảng


t (h) 0 0,5 1


xAkm 0 30 60


xBkm 10 30 50


giặp
nhau


t=0,5h
x=30km
Nhìn vào bảng cho biết 2 e
gặp nhau lúc mấy giờ và tại
vị trí có toạ độ là bao nhiêu?


Xác lập các mối liên hệ
<b>Xe xuất phát từ A</b>
sA=60t(km)
xA=60t (km;h)
<b>Xe xuất phát từ B:</b>
sB=40t(km);



xB=10+40t(km;h)


điền các giá trị tương ứng
vào bảng


xác định thời gian và địa
điểm 2 xe gặp nhau.
thời điểm 2 xe gặp nhau
là lúc sau thời điểm xuất
phát 30phút


tại vị trí cách A 30 km


một hệ trục (x-t)


<b>c/ Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp </b>
nhau.


<b>Lời giải:</b>


Chọn gốc toạ độ tại A, chiều dương là
chiều từ A đến B, mốc thời gian là lúc
xuất phát.


a/ Cơng thức tính đường đi, phương trình
chuyển động của 2 xe là:


<b>Xe xuất phát từ A:</b>
sA=60.t (km)



xA=60.t (km;h)
<b>Xe xuất phát từ B:</b>
sB=40.t (km)


xB=10 + 40.t (km;h)
<b>Đồ thị của 2 xe:</b>


<b>Hoạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


<b> Bài tập:Lúc 9giờ sáng, một ô tô xuất phát từ địa điểm A đi về phía địa điểm B cách A 140 km, với </b>
vận tốc 40 km/h. Lúc 10 giờ sáng, một ô tô chạy từ B về phía A với vận tốc 60 km/h. Hỏi 2 xe gặp
nhau lúc mấy giờ? ở đâu? vẽ đồ thị toạ độ- thời gian của 2 xe trên cùng một hệ trục toạ độ x-t.
<b>Hướng dẫn:</b>


Nêu chọn mốc thời gian là lúc 10 giờ


Xe đi từ A xuất phát từ lúc 9 giờ ta chia thành 2 giai đoạn:


Giai đoạn 1: Từ 9 giờ đến 10 giờ xe đi từ A đã đi được 40km, nên x0A=40km
Giai đoạn 2: Từ 10 giừo trở đi


<b>A</b> <b>B</b>


<b>v</b>


<b>1</b>


<b>v</b>



<b>2</b>


<b>30</b>


<b>A</b> <b>30</b>


<b>h</b>
<b>km</b>


<b>10</b>


9h 10h


<b>A</b> <b>x<sub>0A</sub></b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày dạy: /08/2010</b>
<b>Tiết PPCT: 5</b>


<b>BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: HS giải được bài toán về chuyển động thẳng nhanh dần đều.</b>
<b>2.Kỹ năng: </b>


HS có kỹ năng tính được vận tốc, gia tốc, quãng đường đi, xác định được thời điểm và vị trí gặp nhau
của 2 xe.


HS có kỹ năng vẽ đồ thị toạ độ thời gian của 2 xe trên cùng một hệ toạ độ x-t


<b>3.Thái độ: HS có thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, biết tự vươn lên trong học tập.</b>


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Giáo viên: Một số bài tập chốt.</b>


<b>2.Học sinh: Ôn lại phần lý thuyết về chuyển động thẳng biến đổi đều.</b>
<b>III.TỔ CHỨC DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Yêu cầu HS ôn lại phần lý


thuyết.


Nếu chọn chiều dương là
chiều chuyển động của vật
thì


Trong chuyển động nhanh
dần đều 0


0
<i>a</i>
<i>v</i>







Trong chuyển động chậm
dần đều 0


0
<i>a</i>
<i>v</i>






Trong các cơng thức trên thì
a, v, v0 đều có giá trị đại số


Ơn lại các cơng thức về gia
tốc, vận tốc, đường đi,
phương trình chuyển động
Nêu ý nghĩa và đơn vị đo
của các đại lượng có mặt
trong cơng thức


<b>I.Lý thuyết:</b>


1.Gia tốc trung bình của một vật:
2 1


2 1
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
<i>a</i>



<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


 


  (1)


2.Cơng thức tính vận tốc tức thời:
v=v0 + a.t (2)


3.Cơng thức tính qng đường đi.
2
0
.
.
2
<i>a t</i>
<i>s v t</i>  (3)


4.Phương trình chuyển động
2
0 0
.
.
2
<i>a t</i>
<i>x x</i> <i>v t</i> (4)



Trong chuyển động thẳng nhanh đần đều
thì a.v >0


<b>Hoạt động 2: Phần bài tập</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Yêu cầu HS đọc đề</b>


<b>Phân tích đề bài: Chuyển </b>
động của ô tô được chia
thành 3 giai đoạn:


<b>Giai đoạn 1: Chuyển động </b>
thẳng đều với tốc độ 5 (m/s)
<b>Giai đoạn 2: Chuyển động </b>
thẳng ND đều từ 5 (m/s) đến
10 (m/s) trong thời gian 20
(s), chưa biết gia tốc


<b>Giai đoạn 3: Chuyển động </b>
thẳng Nd đều từ 10 (m/s)
đến 20 (m/s), chưa biết thời
gian.


Đọc kỹ đề.


Xác định yêu cầu của bài
toán sau khi nghe Gv phân
tích.



Thiết lập các mỗi liên hệ
giữa các đại lượng đã cho
và đại lượng cần tìm
<b>Gđ 2: </b>


0 5( / )
40( )
<i>v</i> <i>m s</i>


<i>t</i> <i>s</i>






 


 , Tìm v=?


<b>Gđ3:</b>


<b>Bài 1: Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 18 </b>
km/h thì thì tăng tốc, chuyển động thẳng
nhanh dần đều, sau 20s thì đạt vận
tốc36km/h.


a/ Tìm vận tốc của ơtơ sau 40s.


b/ Sau bao lâu ơ tơ đạt vận tốc 72 km/h?
c/ Tính quãng đường mà ô tô đi được 30


(s) kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.


<b>Lời giải:</b>


Chọn trục 0x cùng hường chuyển động.
Chọn mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu
tăng tốc.


a/ Vận tốc của ô tô sau 40 s là
v=v0+ a.t ; với v0=5m/s, a=


1 0
1 0
10 5
0, 25
40
<i>v</i> <i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 
 


 (m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Yêu cầu HS xác lập các </b>
<b>mối liên hệ: </b>


<b>u cầu HS thực hiện tính </b>
<b>tốn vàđưa ra kết quả cuối</b>
<b>cùng.</b>



<b>Yêu cầu HS đọc kĩ đề.</b>
<b>Phân tích đề bài: Yêu cầu </b>
<b>HS xác lập mỗi liên hệ</b>


0
2


5( / ).
20( / )
<i>v</i> <i>m s</i>


<i>v</i> <i>m s</i>








 , Tìm t=?


0


2
5( / ).
0, 25( / )
30( )


<i>v</i> <i>m s</i>



<i>a</i> <i>m s</i>


<i>t</i> <i>s</i>








 


, Tìm s=?


v=5 + 0,25.40 =15 (m/s)


b/ Thời gian để ô tô tăng tốc từ 18(km/h)
đến 72(km/h) là:


2 0 20 5 <sub>60( )</sub>
0, 25


<i>v</i> <i>v</i>


<i>t</i> <i>s</i>


<i>a</i>


 



  


c/ Quãng đường ô tô đi được sau 30 (s) kể
từ lúc tăng tốc là:


2 2


0


. 0, 25.(30)


. 5.30


2 2


262,5( )
<i>a t</i>
<i>s v t</i>


<i>m</i>


   



<b>Bài 2: </b>


<b>Hoạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà</b>
<b> Bài tập:</b>



<b> Hướng dẫn:</b>
<b>Ngày dạy: /08/2010</b>
<b>Tiết PPCT: 7</b>


<b>BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:
2.Kỹ năng:
3.Thái độ:
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên:
2.Học sinh:


<b>III.TỔ CHỨC DẠY - HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>I.Lý thuyết:</b>


<b>Hoạt động 2: Phần bài tập</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Yêu cầu HS đọc đề</b>


<b>Phân tích đề bài: Giai </b>
<b>đoạn 1: </b>


<b>Giai đoạn 2: Yêu cầu HS </b>
<b>xác lập các mối liên hệ: </b>


<b>Yêu cầu HS đọc kĩ đề.</b>
<b>Phân tích đề bài: Yêu cầu </b>
<b>HS xác lập mỗi liên hệ</b>


Đọc kỹ đề


<b>Xe xuất phát từ A</b>
sA=60t(km)
xA=60t (km;h)
<b>Xe xuất phát từ B:</b>


<b>Bài 1:</b>
<b>Lời giải:</b>
<b>Bài 2: </b>


<b>Hoạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà</b>
<b> Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×