Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.17 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)</b>
<b>Chương IV: TỪ TRƯỜNG</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>1.1.</b> Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì?
<b>1.2.</b> Nêu được các đặc điểm của đường sức từ của dòng điện thẳng dài; khung dây
trịn và của ống dây có dịng điện chạy qua.
<b>1.3.</b> Viết được cơng thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dịng
điện thẳng dài vơ hạn; tâm khung dây trịn và tại một điểm trong lịng ống dây có
dịng điện chạy qua.
<b>1.4.</b>Nêu được đặc điểm của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua
đặt trong từ trường đều.
<b>2. Kỹ năng</b>
<b>2.1.</b>Áp dụng công thức lực từ: F = BIlsinα
<b>2.2.</b> Xác định được độ lớn, phương,chiều của véc tơ cảm ứng từ tại:
- Một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài.
- Tại tâm của dòng điện trịn.
- Tại một điểm trong lịng ống dây có dịng điện chạy qua.
<b>2.3.</b>Tìm cảm ứng từ tổng hợp do hai dây dẫn thẳng dài mang dòng điện gây ra tại
một điểm.
<b>Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>1.5.</b>Nêu được hiện tượng cảm ứng điện từ là gì?
<b>1.6.</b> Viết được cơng thức tính từ thơng qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ
thông.
<b>1.7.</b> Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ và định luật Len-xơ về
chiều dòng điện cảm ứng.
<b>1.8.</b> Viết được biểu thức: <i>ec</i>=−
ΔΦ
<i>Δt</i>
<b>1.9.</b> Nêu được hiện tượng tự cảm là gì?.
<b>1.10.</b>Viết được cơng thức độ tự cảm, cơng thức suất điện động tự cảm và nêu được
đơn vị của độ tự cảm.
<b>2. Kỹ năng</b>
<b>2.4.</b> Vận dụng được công thức: = BScos.
<b>2.5.</b> Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ trong khung
dây kín.
<b>2.6.</b> Vận dụng được công thức từ thông riêng: <i>Φ</i>=<i>Li</i> và cơng thức tính độ tự cảm
<i>L</i>=4<i>π</i>.10−7<i>n</i>2<i>V</i> <sub>hay </sub> <i>L</i>=4<i>π</i>.10
−7<i>N</i>2
<i>l</i> <i>S</i>.
<b>2.7.</b> Vận dụng được công thức: <i>ec</i>=−
ΔΦ
<i>Δt</i> <sub>; </sub> <i>etc</i>=−<i>L</i>
<i>Δi</i>
<i>Δt</i>
<b>Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>
<b>1.11.</b> Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng.
<b>1.12.</b> Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất tỉ đối là gì?.
<b>1.13.</b>Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
<b>1.14.</b> Nêu được ứng dụng của phản xạ toàn phần trong đời sống.
<b>2. Kỹ năng</b>
<b>2.8.</b> Vận dụng được công thức của định luật khúc xạ ánh sáng để tính góc tới, góc
khúc xạ, góc lệch của tia sáng và chiết suất của một môi trường.
<b>2.9. </b>Sử dụng công thức sin<i>igh</i>=
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i><sub>1</sub> <sub>, để tìm góc giới hạn phản xạ tồn phần.</sub>
<b>Chương VII: MẮT –CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>1.15.</b> Nêu thấu kính mỏng là gì?. Phát biểu định nghĩa độ tụ của thấu kính và nêu
đơn vị đo độ tụ của thấu kính.
<b>1.16.</b> Nêu tính chất ảnh của một vật thật qua thấu kính mỏng.
<b>1.17.</b>Viết cơng thức số bội giác khi ngắm chừng ở vơ cực của kính lúp; kính hiển vi;
kính thiên văn.
<b>2. Kỹ năng</b>
<b>2.10.</b> Giải được bài tập về thấu kính mỏng.(xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại
của ảnh qua thấu kính)
<b>2.11.</b> Tính số bội giác của kính lúp, kỉnh hiển vi, kỉnh thiên văn trong trường hợp
ngắm chừng ở vơ cực,
<b>II. Hình thức kiểm tra: </b>
- Thời gian kiểm tra: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Theo tỉ lệ các mức độ kiến thức 3,5- 3,5- 2- 1
+ Trắc nghiệm: 100% ( gồm 30 câu)
III. Khung ma trận đề kiểm tra
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>
<b>(cấp độ 1)</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>(cấp độ 2)</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b>(cấp độ 3)</b> <b>Cấp độ cao(cấp độ 4)</b>
<b>Chương 4:</b>
<b>Từ trường</b>
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.1; 1.2;
1,3; 1.4;
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.2
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.2
Chuẩn KT, KN,
KT: 2.3 Số câu: 9
Số điểm:3đ
Số điểm: 1,33đ Số câu: 2Số điểm: 0,67 Số câu: 1Số điểm: 0,33đ Số câu: 1Số điểm: 0,33đ
<b>Chương V</b>
<b>Cảm ứng </b>
<b>điện từ</b>
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:1.6; 1.10
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.7; 1.8;
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.7
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.7 Số câu: 9<sub>Số điểm:3đ</sub>
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 0,67đ
Số câu: 3
Số điểm: 1,0đ
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,33đ
<b>Chương </b>
<b>VI</b>
<b>Khúc xạ </b>
<b>ánh sáng</b>
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:1.12
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.8
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.8
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Số câu: 1
Số điểm: 0,33đ
Số câu: 1
Số điểm: 0,33đ
Số câu: 1
Số điểm: 0,33đ Số câu: 0
<b>Chương </b>
<b>VII</b>
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:1.15;
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.16,
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.11
<b>Mắt và các</b>
<b>dụng cụ </b>
<b>quang.</b>
1.16;1.17 2.10
Số câu: 4
Số điểm: 1,33đ
Số câu: 4
Số điểm: 1,33đ
Số câu: 3
Số điểm: 1,0đ
Số câu: 1
Số câu: 11
Số điểm: 3,67đ
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 10
Số điểm: 2,33đ
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 6
Số điểm: 2,0đ
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 3
Số điểm 1,0đ
Tỷ lệ: 10%