Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 11 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.35 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 164 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn câu đúng?</b>


A. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.


B. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.


C. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.


D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H10.
<b>Câu 2: Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng oxi hóa D. Phản ứng cháy
<b>Câu 3: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
(2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.


(3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.
(4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.



<i>Số nhận định đúng là</i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. </b>
Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lượng. Tên gọi của X là


A. Butan B. 2,3-đimetylbutan C. Neo-hexan D. Isohexan


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng</b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lượng bình tăng 2,952 gam. Cơng
thức phân tử của A là


A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12


<b>Câu 6: Tính chất nào không phải của benzen: </b>


A. Khơng màu sắc, khơng có mùi. B. Gây hại cho sức khỏe.


C. Không tan trong nước. D. Làm dung mơi hữu cơ.
<b>Câu 7: Tính chất nào khơng phải của toluen?</b>


A. Tác dụng với Br2 lỏng (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. D. Tác dụng với dung dịch Br2.


<b>Câu 8: Cho chất có cơng thức cấu tạo : </b>


CH3 C2H5



CH<sub>2</sub>=C-CH=CH-CH-CH<sub>3</sub>


Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:


A. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien


C. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien D. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien
<b>Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp</b>


A. Etan CH3-CH3. B. Buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2


C. Axetilen CHCH. D. Vinyl clorua CH2=CH-Cl.


<b>Câu 10: Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là


A. 24 gam B. 36 gam C. 48 gam D. 56 gam


<b>Câu 12: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nước brom dư thấy khối</b>
lượng bình tăng 14 gam. Công thức phân tử hai anken là:


A. C2H4; C3H6 B. C2H4; C4H8 C. C3H4; C4H6 D. C3H6; C4H8


<b>Câu 13: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.



B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.


C. Hợp chất C6H5 - CH2 -OH là phenol.


D. Hợp chất có cơng thức tổng qt CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức, hở.


<b>Câu 14: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của </b>
chúng có % khối lượng cacbon bằng 68,18%?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 15: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với kim
loại Na là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.


<b>Câu 16: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi , độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon, </b>
dẫn xuất halogen, ete có phân tử lượng tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:


A. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.


C. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 17: Khi tách 1 phân tử nước khỏi ancol C</b>4H10O thu được hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó
là:


A. butan-1-ol B. Butan-2-ol C. 2-metylpropan-1-ol D. Ancol tert-butylic
<b>Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O B. C6H5Cl + NaOH
0



<i>cao</i>
<i>t cao</i>


<i>p</i>
  


C6H5OH + NaCl


C. C2H5OH + KOH → C2H5OK + H2O D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2


<b>Câu 19: Cho 7,6g ancol X (C</b>nH2n(OH)2) tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Cơng thức của X
là:


A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C5H10(OH)2


<b>Câu 20: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp </b>
X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol
nào dưới đây:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH


C. C2H4(OH)2 và C3H7OH D. C2H5OH và C3H6(OH)3
<b>Câu 21: Cho sơ đồ C</b>6H6       


o
2


+Cl (1:1),Fe,t



X         


o
đặc d , , cao,pcao
+ NaOH t


Y     +CO +H O2 2


Z . Hai chất hữu
cơ Y, Z lần lượt là:


A. C6H5OH, C6H5Cl. B. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D. C6H5ONa, C6H5OH.


<b>Câu 22: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra </b>
4,48 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hịa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. X là:


A. CH3OH B. C4H9OH C. C2H5OH D. C3H7OH


<b>Câu 23: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:</b>


A. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc
nguyên tử H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O


D. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.
<b>Câu 24: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:</b>


A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.



B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.


C. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.


D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.
<b>Câu 25: Số đồng phân axit của C</b>5H10O2 là:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 26: Để phân biệt CH</b>2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch KMnO4.


C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 27: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm </b>
sau:


TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2.


TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa Ag.
Giá trị của m là:


A. 64,8 gam. B. 108,0 gam. C. 43,2 gam. D. 32,4 gam.


<b>Câu 28: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH</b>2 = CH – COOH), axit propionic
(C2H5COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan tồn 3,15
gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit propionic trong hỗn
hợp X là:



A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%.


<b>Câu 29: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH2 = CH</b>
– COOH) là


A. dung dịch brom B. Cu(OH)2 C. dung dịch NaOH D. Na


<b>Câu 30: Oxi hố 2,4 gam CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
được 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là


A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 287 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X</b>
gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol
nào dưới đây:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH



C. C2H4(OH)2 và C3H7OH D. C2H5OH và C3H6(OH)3


<b>Câu 2: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nước brom dư thấy khối</b>
lượng bình tăng 14 gam. Công thức phân tử hai anken là:


A. C3H6; C4H8 B. C2H4; C4H8 C. C2H4; C3H6 D. C3H4; C4H6


<b>Câu 3: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:</b>


A. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O


B. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.


C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
hoặc nguyên tử hiđro.


D. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc
nguyên tử H.


<b>Câu 4: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với kim loại
Na là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 5: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm </b>
sau:


TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2.



TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa Ag.
Giá trị của m là:


A. 43,2 gam. B. 64,8 gam. C. 32,4 gam. D. 108,0 gam.


<b>Câu 6: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:</b>


A. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.


B. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.


C. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.


D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.


<b>Câu 7: Cho 7,6g ancol X (C</b>nH2n(OH)2) tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Cơng thức của X
là:


A. C4H8(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C5H10(OH)2 D. C3H6(OH)2


<b>Câu 8: Khi tách 1 phân tử nước khỏi ancol C</b>4H10O thu được hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó là:


A. 2-metylpropan-1-ol B. butan-1-ol C. Butan-2-ol D. Ancol tert-butylic
<b>Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


A. C6H5Cl + NaOH
0


<i>cao</i>
<i>t cao</i>



<i>p</i>
  


C6H5OH + NaCl B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O


C. C2H5OH + KOH → C2H5OK + H2O D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2


<b>Câu 10: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH</b>2 = CH
– COOH) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: Cho sơ đồ C</b>6H6       


o
2


+Cl (1:1),Fe,t


X         


o
đặc d , , cao,pcao
+ NaOH t


Y     +CO +H O2 2


Z . Hai chất hữu
cơ Y, Z lần lượt là:


A. C6H5OH, C6H5Cl. B. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. C. C6H5ONa, C6H5OH. D. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.


<b>Câu 12: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. </b>
Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lượng. Tên gọi của X là


A. Isohexan B. Butan C. Neo-hexan D. 2,3-đimetylbutan


<b>Câu 13: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi , độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon, </b>
dẫn xuất halogen, ete có phân tử lượng tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:


A. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro


B. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm


C. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.


D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.


<b>Câu 14: Đốt cháy hồn tồn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng</b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lượng bình tăng 2,952 gam. Công
thức phân tử của A là


A. C5H12 B. C4H10 C. C3H8 D. C2H6


<b>Câu 15: Oxi hoá 2,4 gam CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
được 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là


A. 80,0%. B. 76,6%. C. 70,4%. D. 65,5%.


<b>Câu 16: Chọn câu đúng?</b>



A. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H10.


B. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.


C. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.


D. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.
<b>Câu 17: Cho chất có công thức cấu tạo : </b>


CH3 C2H5


CH<sub>2</sub>=C-CH=CH-CH-CH<sub>3</sub>


Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:


A. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien


C. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien D. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien
<b>Câu 18: Để phân biệt CH</b>2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:


A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch AgNO3/NH3.


C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch NaOH.


<b>Câu 19: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thốt ra </b>
4,48 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. X là:


A. C4H9OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C3H7OH


<b>Câu 20: Chọn phát biểu sai:</b>



A. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.


B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với ngun tử cacbon no.


C. Hợp chất có cơng thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức, hở.


D. Hợp chất C6H5 - CH2 -OH là phenol.


<b>Câu 21: Tính chất nào không phải của benzen: </b>


A. Khơng màu sắc, khơng có mùi. B. Làm dung môi hữu cơ.


C. Không tan trong nước. D. Gây hại cho sức khỏe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chúng có % khối lượng cacbon bằng 68,18%?


A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.


<b>Câu 23: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
(2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.


(3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.
(4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.


<i>Số nhận định đúng là</i>


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3



<b>Câu 24: Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


A. Phản ứng thế B. Phản ứng cháy C. Phản ứng cộng D. Phản ứng oxi hóa
<b>Câu 25: Số đồng phân axit của C</b>5H10O2 là:


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


<b>Câu 26: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp</b>


A. Axetilen CHCH. B. Buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2


C. Vinyl clorua CH2=CH-Cl. D. Etan CH3-CH3.


<b>Câu 27: Tính chất nào không phải của toluen?</b>


A. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với Br2 lỏng (to, Fe). D. Tác dụng với dung dịch Br2.


<b>Câu 28: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH</b>2 = CH – COOH), axit propionic
(C2H5COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn tồn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan toàn 3,15
gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit propionic trong hỗn
hợp X là:


A. 19,05%. B. 45,71%. C. 23,49%. D. 35,24%.


<b>Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là



A. 56 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 48 gam


<b>Câu 30: Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:


A. BrCH2=CH2-CH3. B. CH3-CHBr-CH3. C. CH3=CHBr-CH3. D. BrCH2-CH2-CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 410 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:</b>


A. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.


B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.


C. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.


D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.


<b>Câu 2: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của </b>
chúng có % khối lượng cacbon bằng 68,18%?



A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


<b>Câu 3: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là


A. 24 gam B. 56 gam C. 48 gam D. 36 gam


<b>Câu 4: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:</b>


A. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O


B. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
hoặc nguyên tử hiđro.


C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc
nguyên tử H.


D. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.
<b>Câu 5: Cho 7,6g ancol X (C</b>nH2n(OH)2) tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Cơng thức của X
là:


A. C3H6(OH)2 B. C5H10(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. C4H8(OH)2


<b>Câu 6: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
(2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.


(3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.


(4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.


<i>Số nhận định đúng là</i>


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3


<b>Câu 7: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X</b>
gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol
nào dưới đây:


A. C2H5OH và C3H6(OH)3 B. CH3OH và C2H5OH C. C2H4(OH)2 và C3H7OH D. C2H5OH và C3H7OH
<b>Câu 8: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Hợp chất có cơng thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức, hở.


B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.


C. Hợp chất C6H5 - CH2 -OH là phenol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: Cho chất có cơng thức cấu tạo : </b>


CH<sub>3</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


CH2=C-CH=CH-CH-CH3


Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:


A. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien B. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien


C. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien D. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien


<b>Câu 10: Số đồng phân axit của C</b>5H10O2 là:


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.


<b>Câu 11: Tính chất nào khơng phải của benzen: </b>


A. Không tan trong nước. B. Làm dung mơi hữu cơ.


C. Khơng màu sắc, khơng có mùi. D. Gây hại cho sức khỏe.
<b>Câu 12: Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng oxi hóa D. Phản ứng thế


<b>Câu 13: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thốt ra </b>
4,48 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. X là:


A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH D. CH3OH


<b>Câu 14: Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:


A. BrCH2-CH2-CH3. B. BrCH2=CH2-CH3. C. CH3-CHBr-CH3. D. CH3=CHBr-CH3.
<b>Câu 15: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. </b>
Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lượng. Tên gọi của X là


A. 2,3-đimetylbutan B. Butan C. Isohexan D. Neo-hexan


<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng</b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lượng bình tăng 2,952 gam. Cơng
thức phân tử của A là



A. C2H6 B. C5H12 C. C4H10 D. C3H8


<b>Câu 17: Khi tách 1 phân tử nước khỏi ancol C</b>4H10O thu được hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó
là:


A. Ancol tert-butylic B. Butan-2-ol C. 2-metylpropan-1-ol D. butan-1-ol


<b>Câu 18: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH</b>2 = CH – COOH), axit propionic
(C2H5COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan tồn 3,15
gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit propionic trong hỗn
hợp X là:


A. 45,71%. B. 35,24%. C. 19,05%. D. 23,49%.


<b>Câu 19: Cho sơ đồ C</b>6H6       


o
2


+Cl (1:1),Fe,t


X         


o
đặc d , , cao,pcao
+ NaOH t


Y     +CO +H O2 2


Z . Hai chất hữu


cơ Y, Z lần lượt là:


A. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5OH, C6H5Cl. C. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. D. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
<b>Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


A. C2H5OH + KOH → C2H5OK + H2O B. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2


C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O D. C6H5Cl + NaOH
0


<i>cao</i>
<i>t cao</i>


<i>p</i>
  


C6H5OH + NaCl
<b>Câu 21: Tính chất nào không phải của toluen?</b>


A. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với Br2 lỏng (to, Fe). D. Tác dụng với dung dịch Br2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2.


TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa Ag.
Giá trị của m là:


A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.



<b>Câu 23: Oxi hố 2,4 gam CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
được 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là


A. 65,5%. B. 80,0%. C. 70,4%. D. 76,6%.


<b>Câu 24: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp</b>


A. Vinyl clorua CH2=CH-Cl. B. Buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2


C. Etan CH3-CH3. D. Axetilen CHCH.


<b>Câu 25: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với kim
loại Na là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 26: Để phân biệt CH</b>2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:


A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch AgNO3/NH3.


C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH.


<b>Câu 27: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH2 = CH</b>
– COOH) là


A. dung dịch brom B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2 D. Na


<b>Câu 28: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi , độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon, </b>
dẫn xuất halogen, ete có phân tử lượng tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:



A. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm


B. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.


C. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.


D. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro
<b>Câu 29: Chọn câu đúng?</b>


A. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.


B. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.


C. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.


D. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.


<b>Câu 30: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nước brom dư thấy khối</b>
lượng bình tăng 14 gam. Cơng thức phân tử hai anken là:


A. C2H4; C3H6 B. C3H6; C4H8 C. C2H4; C4H8 D. C3H4; C4H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN



(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 533 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nước brom dư thấy khối</b>
lượng bình tăng 14 gam. Công thức phân tử hai anken là:


A. C3H4; C4H6 B. C2H4; C3H6 C. C3H6; C4H8 D. C2H4; C4H8


<b>Câu 2: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:</b>


A. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O


B. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc
nguyên tử H.


C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
hoặc nguyên tử hiđro.


D. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.
<b>Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp</b>


A. Etan CH3-CH3. B. Vinyl clorua CH2=CH-Cl.


C. Axetilen CHCH. D. Buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2


<b>Câu 4: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH</b>2 = CH – COOH), axit propionic
(C2H5COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan tồn 3,15
gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit propionic trong hỗn


hợp X là:


A. 35,24%. B. 19,05%. C. 45,71%. D. 23,49%.


<b>Câu 5: Cho 7,6g ancol X (C</b>nH2n(OH)2) tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Cơng thức của X
là:


A. C5H10(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. C4H8(OH)2


<b>Câu 6: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Hợp chất C6H5 - CH2 -OH là phenol.


B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.


C. Hợp chất có cơng thức tổng qt CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức, hở.


D. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.


<b>Câu 7: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với kim loại
Na là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 8: Tính chất nào khơng phải của toluen?</b>


A. Tác dụng với dung dịch Br2. B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với Br2 lỏng (to, Fe). D. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
<b>Câu 9: Để phân biệt CH</b>2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:



A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3.


C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch Br2.
<b>Câu 10: Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng oxi hóa D. Phản ứng thế


<b>Câu 11: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là


A. 36 gam B. 56 gam C. 24 gam D. 48 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

là:


A. 2-metylpropan-1-ol B. butan-1-ol C. Ancol tert-butylic D. Butan-2-ol


<b>Câu 13: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. </b>
Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lượng. Tên gọi của X là


A. Butan B. 2,3-đimetylbutan C. Neo-hexan D. Isohexan
<b>Câu 14: Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:


A. BrCH2-CH2-CH3. B. CH3-CHBr-CH3. C. CH3=CHBr-CH3. D. BrCH2=CH2-CH3.
<b>Câu 15: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp </b>
X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol
nào dưới đây:


A. C2H5OH và C3H7OH B. C2H4(OH)2 và C3H7OH



C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H6(OH)3
<b>Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O B. C2H5OH + KOH → C2H5OK + H2O


C. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 D. C6H5Cl + NaOH
0


<i>cao</i>
<i>t cao</i>


<i>p</i>
  


C6H5OH + NaCl
<b>Câu 17: Chọn câu đúng?</b>


A. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.


B. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.


C. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.


D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H10.
<b>Câu 18: Cho chất có công thức cấu tạo : </b>


CH3 C2H5


CH<sub>2</sub>=C-CH=CH-CH-CH<sub>3</sub>



Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:


A. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien


C. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien D. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng</b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lượng bình tăng 2,952 gam. Công
thức phân tử của A là


A. C3H8 B. C2H6 C. C4H10 D. C5H12


<b>Câu 20: Nhiệt độ sơi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:</b>


A. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.


B. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.


C. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.


D. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.
<b>Câu 21: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
(2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.


(3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.
(4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.


<i>Số nhận định đúng là</i>



A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
<b>Câu 23: Số đồng phân axit của C</b>5H10O2 là:


A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 24: Cho sơ đồ C</b>6H6       


o
2


+Cl (1:1),Fe,t


X         


o
đặc d , , cao,pcao
+ NaOH t


Y     +CO +H O2 2


Z . Hai chất hữu
cơ Y, Z lần lượt là:


A. C6H5OH, C6H5Cl. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. D. C6H5ONa, C6H5OH.


<b>Câu 25: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH</b>2 = CH
– COOH) là



A. dung dịch brom B. dung dịch NaOH C. Na D. Cu(OH)2


<b>Câu 26: Oxi hoá 2,4 gam CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
được 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là


A. 65,5%. B. 70,4%. C. 80,0%. D. 76,6%.


<b>Câu 27: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra </b>
4,48 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hịa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. X là:


A. C4H9OH B. CH3OH C. C2H5OH D. C3H7OH


<b>Câu 28: Tính chất nào khơng phải của benzen: </b>


A. Không màu sắc, khơng có mùi. B. Gây hại cho sức khỏe.


C. Làm dung môi hữu cơ. D. Không tan trong nước.


<b>Câu 29: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi , độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon, </b>
dẫn xuất halogen, ete có phân tử lượng tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:


A. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.


B. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro


C. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.


D. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm



<b>Câu 30: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm </b>
sau:


TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2.


TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa Ag.
Giá trị của m là:


A. 64,8 gam. B. 108,0 gam. C. 43,2 gam. D. 32,4 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 656 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Để phân biệt CH</b>2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:


A. Dung dịch AgNO3/NH3.B. Dung dịch Br2.


C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch KMnO4.


<b>Câu 2: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi , độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon, </b>


dẫn xuất halogen, ete có phân tử lượng tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:


A. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.


B. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.


C. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro


D. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm


<b>Câu 3: Tính chất nào khơng phải của benzen: </b>


A. Khơng màu sắc, khơng có mùi. B. Gây hại cho sức khỏe.


C. Làm dung môi hữu cơ. D. Không tan trong nước.
<b>Câu 4: Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


A. Phản ứng cộng B. Phản ứng cháy C. Phản ứng oxi hóa D. Phản ứng thế
<b>Câu 5: Tính chất nào không phải của toluen?</b>


A. Tác dụng với Br2 lỏng (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với dung dịch Br2. D. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
<b>Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp</b>


A. Vinyl clorua CH2=CH-Cl. B. Axetilen CHCH.


C. Buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2 D. Etan CH3-CH3.


<b>Câu 7: Số đồng phân axit của C</b>5H10O2 là:



A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


<b>Câu 8: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nước brom dư thấy khối</b>
lượng bình tăng 14 gam. Cơng thức phân tử hai anken là:


A. C2H4; C4H8 B. C3H6; C4H8 C. C3H4; C4H6 D. C2H4; C3H6


<b>Câu 9: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thốt ra </b>
4,48 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. X là:


A. CH3OH B. C2H5OH C. C4H9OH D. C3H7OH


<b>Câu 10: Cho chất có cơng thức cấu tạo : </b>


CH3 C2H5


CH<sub>2</sub>=C-CH=CH-CH-CH<sub>3</sub>


Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:


A. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien


C. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien D. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien
<b>Câu 11: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
(2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Số nhận định đúng là</i>



A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 12: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là


A. 24 gam B. 36 gam C. 48 gam D. 56 gam


<b>Câu 13: Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:


A. CH3=CHBr-CH3. B. BrCH2-CH2-CH3. C. CH3-CHBr-CH3. D. BrCH2=CH2-CH3.
<b>Câu 14: Cho sơ đồ C</b>6H6       


o
2


+Cl (1:1),Fe,t


X         


o
đặc d , , cao,pcao
+ NaOH t


Y     +CO +H O2 2


Z . Hai chất hữu
cơ Y, Z lần lượt là:


A. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D. C6H5OH, C6H5Cl.


<b>Câu 15: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của </b>
chúng có % khối lượng cacbon bằng 68,18%?


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


<b>Câu 16: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. </b>
Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lượng. Tên gọi của X là


A. Isohexan B. 2,3-đimetylbutan C. Neo-hexan D. Butan
<b>Câu 17: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.


B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.


C. Hợp chất C6H5 - CH2 -OH là phenol.


D. Hợp chất có cơng thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức, hở.


<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Tồn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng</b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lượng bình tăng 2,952 gam. Cơng
thức phân tử của A là


A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. C4H10


<b>Câu 19: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH</b>2 = CH – COOH), axit propionic
(C2H5COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan tồn 3,15
gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit propionic trong hỗn
hợp X là:



A. 19,05%. B. 35,24%. C. 23,49%. D. 45,71%.


<b>Câu 20: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với kim
loại Na là


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.


<b>Câu 21: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:</b>


A. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.


B. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc
nguyên tử H.


C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O


D. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
hoặc nguyên tử hiđro.


<b>Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 B. C6H5Cl + NaOH
0


<i>cao</i>
<i>t cao</i>


<i>p</i>
  



C6H5OH + NaCl


C. C2H5OH + KOH → C2H5OK + H2O D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
<b>Câu 23: Chọn câu đúng?</b>


A. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.


D. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.


<b>Câu 24: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:</b>


A. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.


B. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.


C. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.


D. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.


<b>Câu 25: Khi tách 1 phân tử nước khỏi ancol C</b>4H10O thu được hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó
là:


A. butan-1-ol B. Butan-2-ol C. 2-metylpropan-1-ol D. Ancol tert-butylic
<b>Câu 26: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH</b>2 = CH
– COOH) là


A. dung dịch NaOH B. dung dịch brom C. Na D. Cu(OH)2



<b>Câu 27: Cho 7,6g ancol X (C</b>nH2n(OH)2) tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Cơng thức của X
là:


A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C5H10(OH)2 D. C4H8(OH)2


<b>Câu 28: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm </b>
sau:


TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2.


TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa Ag.
Giá trị của m là:


A. 32,4 gam. B. 108,0 gam. C. 64,8 gam. D. 43,2 gam.


<b>Câu 29: Oxi hoá 2,4 gam CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
được 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là


A. 65,5%. B. 70,4%. C. 80,0%. D. 76,6%.


<b>Câu 30: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp </b>
X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol
nào dưới đây:


A. C2H5OH và C3H6(OH)3 B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H4(OH)2 và C3H7OH D. CH3OH và C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




---KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 779 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho 7,6g ancol X (C</b>nH2n(OH)2) tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Cơng thức của X
là:


A. C4H8(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C5H10(OH)2 D. C2H4(OH)2


<b>Câu 2: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nước brom dư thấy khối</b>
lượng bình tăng 14 gam. Công thức phân tử hai anken là:


A. C2H4; C4H8 B. C2H4; C3H6 C. C3H4; C4H6 D. C3H6; C4H8


<b>Câu 3: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


A. C2H5OH + KOH → C2H5OK + H2O B. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2


C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O D. C6H5Cl + NaOH
0


<i>cao</i>
<i>t cao</i>


<i>p</i>


  


C6H5OH + NaCl
<b>Câu 4: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.


B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.


C. Hợp chất C6H5 - CH2 -OH là phenol.


D. Hợp chất có cơng thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức, hở.


<b>Câu 5: Khi tách 1 phân tử nước khỏi ancol C</b>4H10O thu được hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó là:


A. Butan-2-ol B. butan-1-ol C. Ancol tert-butylic D. 2-metylpropan-1-ol
<b>Câu 6: Oxi hố 2,4 gam CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
được 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là


A. 76,6%. B. 70,4%. C. 65,5%. D. 80,0%.


<b>Câu 7: Tính chất nào không phải của toluen?</b>


A. Tác dụng với Br2 lỏng (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. D. Tác dụng với dung dịch Br2.


<b>Câu 8: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. </b>
Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lượng. Tên gọi của X là



A. Butan B. Isohexan C. Neo-hexan D. 2,3-đimetylbutan


<b>Câu 9: Chọn câu đúng?</b>


A. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.


B. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.


C. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H10.


D. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.


<b>Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH</b>2 = CH – COOH), axit propionic
(C2H5COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan tồn 3,15
gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit propionic trong hỗn
hợp X là:


A. 35,24%. B. 19,05%. C. 45,71%. D. 23,49%.


<b>Câu 11: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi , độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon, </b>
dẫn xuất halogen, ete có phân tử lượng tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:


A. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro B. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 12: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH2 = CH</b>
– COOH) là


A. dung dịch NaOH B. dung dịch brom C. Cu(OH)2 D. Na



<b>Câu 13: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp </b>
X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol
nào dưới đây:


A. C2H4(OH)2 và C3H7OH B. C2H5OH và C3H6(OH)3 C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH
<b>Câu 14: Cho sơ đồ C</b>6H6       


o
2


+Cl (1:1),Fe,t


X         


o
đặc d , , cao,pcao
+ NaOH t


Y     +CO +H O2 2


Z . Hai chất hữu
cơ Y, Z lần lượt là:


A. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5OH, C6H5Cl. C. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. D. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
<b>Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp</b>


A. Buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2 B. Etan CH3-CH3.


C. Vinyl clorua CH2=CH-Cl. D. Axetilen CHCH.



<b>Câu 16: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:</b>


A. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.


B. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.


C. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.


D. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.
<b>Câu 17: Số đồng phân axit của C</b>5H10O2 là:


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 18: Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:


A. BrCH2=CH2-CH3. B. BrCH2-CH2-CH3. C. CH3=CHBr-CH3. D. CH3-CHBr-CH3.
<b>Câu 19: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:</b>


A. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc
nguyên tử H.


B. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.


C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O


D. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
hoặc nguyên tử hiđro.


<b>Câu 20: Cho chất có cơng thức cấu tạo : </b>



CH<sub>3</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


CH<sub>2</sub>=C-CH=CH-CH-CH<sub>3</sub>


Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:


A. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien B. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien


C. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien D. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien


<b>Câu 21: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là


A. 48 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 56 gam


<b>Câu 22: Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa C. Phản ứng cộng D. Phản ứng cháy
<b>Câu 23: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thốt ra </b>
4,48 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hịa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. X là:


A. C2H5OH B. C4H9OH C. CH3OH D. C3H7OH


<b>Câu 24: Để phân biệt CH</b>2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:


A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch AgNO3/NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 25: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của </b>
chúng có % khối lượng cacbon bằng 68,18%?



A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng</b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thu được 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lượng bình tăng 2,952 gam. Công
thức phân tử của A là


A. C4H10 B. C3H8 C. C2H6 D. C5H12


<b>Câu 27: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
(2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.


(3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.
(4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.


<i>Số nhận định đúng là</i>


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 28: Tính chất nào khơng phải của benzen: </b>


A. Làm dung môi hữu cơ. B. Gây hại cho sức khỏe.


C. Không tan trong nước. D. Khơng màu sắc, khơng có mùi.


<b>Câu 29: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm </b>
sau:


TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2.



TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa Ag.
Giá trị của m là:


A. 32,4 gam. B. 64,8 gam. C. 43,2 gam. D. 108,0 gam.


<b>Câu 30: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với kim
loại Na là


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


</div>

<!--links-->

×