Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an tuan 1 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.96 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 1



<i> </i>


<b>Thứ ngày</b> <b>Mơn học</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>


<b>16/8</b>



Tiếng việt
Tiếng việt
Tốn
Mỹ thuật


n định tổ chức
T2


Tiết học đầu tiên


<b>3</b>


<b>17/8</b>



Thể dục
Toán
Tiếng việt
Tiếng việt


Làm quen với trị chơi “Diệt các con vật có hại “
Nhiều hơn – ít hơn


Các nét cơ bản


T2


<b>4</b>


<b>18/8</b>



Tốn
Tiếng việt
Tiếng việt
Đạo đức


Hình vuông –hình tròn
Bài 1: e


T2


Em là học sinh lớp một

<b>5</b>



<b>19/8</b>



Tiếng việt
Tiếng việt
Tốn
Thủ cơng


Bài 2 : b
T2
Hình tam giác


Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ cơng


<b>6</b>



<b>20/8</b>



Tiếng việt
Tiếng việt
TN - XH
HĐTT-SHL


Dấu “ / “
T2


Cơ thể chúng ta
ATGT : Bài 1


<i>Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010</i>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>



<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : </b>


-Học sinh học tập 5 điều Bác Hồ dạy và nắm được các qui định về nề nếp
trong năm học.


-Rèn các kĩ năng thực hiện các qui định trên.


-Giáo dục cho học sinh có ý thức tổ chức kỉ luật cao.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



-Nội dung 5 điều Bác Hồ dạy, các qui định về nề nếp.
-Một số bài hát múa để tập cho các em.


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b> 1.Ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Giáo viên đọc và giảng về 5 điều Bác Hồ dạy cho học sinh nghe.
-Tập cho các em đọc thuộc từng câu (điều).


* Quy định về nề nếp lớp


-Nhắc nhở học sinh ra vào lớp, đi học đúng giờ, học chuyên cần, nghỉ học
phải xin phép, mặc đồng phục quần xanh, áo trắng, áo len xanh...


-Cách xếp hàng ra vào lớp, khi tập thể dục và khi ra về.


-Cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh trường lớp phải sạch sẽ.
-Hướng dẫn cho các em cách chào hỏi lễ phép với người lớn, phải luôn
thương yêu, giúp đỡ bạn bè, thật thà và trung thực.


* Cho học sinh sinh hoạt, vui chơi, hát múa.


-Giáo viên tập cho học sinh 1 số bài hát như:
+Chúng em là học sinh lớp 1.


+Đưa tay ra naøo.


-Học sinh hát, múa cả lớp, cá nhân.
-Chơi 1 số trị chơi.



<b> 3.Củng cố:</b>


-Cho học sinh nhắc lại 5 điều Bác Hồ dạy, hát múa các bài hát vừa tập.
<b> 4. Dặn dò : Nhận xét, nhắc học sinh thực hiện tốt.</b>




<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC ( T 2)</b>



<b> 1.Ổn định : Trò chơi chuyển tieát </b>


<b> 2. Bài cũ : Cho HS thực hiện lại một số quy định ở tiết 1</b>
<b> 3.Bài mới : GTB </b>


* Tếp tục cho HS ôn lại các quy định thực hiện về nề nếp .


* Nhắc nhở HS cách giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh trường , lớp .


* Hướng dẫn chào hỏi lễ phép với người lớn , luôn thương yêu , giúp đỡ bạn
bè , luôn thật thà trung thực .


* Nhắc nhở cách ra ,vào lớp ,đi học chuyên cần ,đúng giờ ,nghỉ học phải xin
phép, mặc đồng phục quần xanh , áo trắng ….


* Đọc lại cho thuộc 5 điều Bác Hồ dạy


<b> 4.Củng cố :Thực hiện lại tất cả các quy định trên </b>
<b> 5.Dặn dò : Hằng ngày thực hiện tốt .</b>


<b>TỐN</b>



<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>



<b>I/MỤC TIÊU : </b>


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp Hs tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm
quen với SGK ,đồ dùng học toán ,các hoạt động học tập trong giờ học toán .


<i><b>*Hỗ trợ</b><b> : Bộ đồ dùng học toán 1.</b></i>
<b>II /CHUẨN BỊ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS : -Bộ đồ dùng học tốn 1.
<b>III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b> 1. Ổn định lớp :</b>


<b> 2 . Kiểm tra : Kiểm tra dụng cụ học toán (3 phút )</b>
<b> 3 .Bài mới</b><i><b> : GTB- Ghi đề bài</b></i>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1 : HD sử dụng sách toán 1 (3 phút )</b>


<i><b>*Học sinh biết sử dụng sách toán 1</b></i>


-Yêu cầu học sinh mở bài học đầu tiên


-Giáo viên giới thiệu ngắn gọn : Tên của bài học
đặt ở đầu trang...


-Yêu cầu học sinh thực hành.



-Hướng dẫn học sinh cách giữ gìn sách.


<b>*Hoạt động 2 : HD 1 số HĐ học tập toán (5’)</b>
<i><b>*Làm quen với 1 số HĐ học tập toán ở lớp 1.</b></i>


-Yêu cầu học sinh mở ra bài”Tiết học đầu tiên”
Hướng dẫn học sinh quan sát.


H : Lớp 1 thường có những hoạt động nào, bằng
cách nào, sử dụng những dụng cụ học tập nào...
trong các tiết học toán ?


Giáo viên tổng kết lại: Tranh 1 : Giáo viên phải
giới thiệu, giải thích...nhưng học cá nhân là quan
trọng nhất, học sinh nên tự học, tự làm bài, tự
kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của giáo viên.
<b>* Trò chơi giữa tiết :</b>


<b>*Hoạt động 3</b><i><b> : Nêu yêu cầu cần đạt sau khi học </b></i>
toán (6’ )


<i><b>*Biết các yêu cầu cần đạt sau khi học toán.</b></i>


Học toán các em sẽ biết :


Đếm các số từ 1 -> 100, đọc các số, viết các số,
so sánh giữa 2 số, làm tính, giải tốn , biết đo độ
dài ,biết xem lịch...


Muốn học giỏi toán các em phải đi học đều, học


thuộc bài, làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tịi suy
nghĩ...


<b>*Hoạt động 4 :HD các chi tiết ở bộ đồ dùng toán</b>
( 6’ )


<i><b>*Biết gọi tên từng chi tiết ở bộ đồ dùng toán 1.</b></i>


-Yêu cầu học sinh lấy bộ đồ dùng.


-Giáo viên lấy mẫu , gọi tên đồ dùng đó. Nói về
cơng dụng của từng loại đồ dùng đó : que tính
thường dùng khi học tốn, các hình dùng để nhận


-Học sinh quan saùt.


Học sinh gấp sách, mở sách
Học sinh quan sát,lắng nghe.
Học sinh mở sách , quan sát.


Học sinh phải dùng que tính để đếm,
các hình bằng bìa, đo độ dài bằng
thước, học số, học theo nhóm, cả lớp...


Hát múa


Học sinh lắng nghe giáo viên nói.
Nhắc lại ý bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

biết hình,học làm tính...



-Hướng dẫn cách cất, đậy hộp, giữ gìn cẩn thận. -Học sinh nêu lại cách bảo quản giữ
gìn.


<b> 4. Củng cố : (5 phuùt )</b>


-Gọi học sinh nêu 1 số đồ dùng học tốn và nêu cơng dụng.
<b> 5. Dặn dò : (2 phút )</b>


-Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ khi học toán.


<b> Mỹ thuật</b> : Thầy Hải
<i> </i>


<i> Thư ba ngày 17 tháng 8 năm 2010 </i>


<b>TOÁN</b>

<b> </b>


<b>NHIỀU HƠN – ÍT HƠN</b>
<b>I / YÊU CẦU CẦN ĐẠT : </b>


- Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật . Biết sử dụng các từ nhiều hơn ,ø ít
hơn khi so sánh các nhóm đồ vật .


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


-Giáo viên : Tranh trong SGK và 1 số nhóm đồ vật cụ thể.
-Học sinh : Sách, bộ học tốn.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>
<b> 1.Ổn định lớp :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b><i><b> : (5 phuùt )</b></i>


-Yêu cầu học sinh để dụng cụ học toán lên bàn : sách Toán, bộ học toán.


<i><b> 3. Bài mới</b><b> : Gtb – Ghi đề bài </b></i>


<b> *Hoạt động của giáo viên</b> <b> *Hoạt động của học sinh </b>
<b>*Hoạt động 1 : So sánh số lượng(7p ).</b>


<i><b>*Biết so sánh số lượng.</b></i>


-Giaùo viên lấy 5 cái cốc và nói :”Có 1 số
cốc”,Lấy 4 cái thìa và nói:”Có 1 số thìa”
-Yêu cầu học sinh lên đặt 1 thìa vào1 cốc.
H : Khi đặt 1 thìa vào 1 cốc em có nhận xét gì?
G: Ta nói “Số cốc nhiều hơn số thìa”


-Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì có cịn thìa
để đặt vào cốc cịn lại khơng?


G: Ta nói “Số thìa ít hơn số cốc”
-Hướng dẫn học sinh nhắc lại.
<b>* Trò chơi giữa tiết : </b>


<b>*Hoạt động 2 : Sử dụng bộ học tốn.(5 p)</b>


Học sinh quan sát.



Học sinh lên làm, học sinh quan sát.
Còn 1 cốc chưa có thìa.


Học sinh nhắc lại “Số cốc nhiều hơn số
thìa”.


Khơng cịn thìa để đặt vào cốc cịn lại.
Một số học sinh nhắc lại “Số thìa ít hơn
số cốc”.


“Số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít
hơn số coác”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>*Biết sử dụng bộ học toán .</b></i>


-Yêu cầu học sinh lấy 3 hình vng, 4 hình trịn.
-Cho học sinh ghép đơi mỗi hình vng với 1 hình
trịn và nhận xét.


-H: Vậy ta nói như thế nào?


-Lấy 4 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép 1
hình tam giác và 1 hình chữ nhật.


-H: Em có nhận xét gì?


<b>*Hoạt động 3 : Thực hành quan sát.( 7 phút )</b>
<i><b>*Rèn kỹ năng quan sát, diễn đạt.</b></i>



-Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét từng hình
vẽ trong bài học và cách so sánh số lượng 2 nhóm
đối tượng: Ta nối 1 ... chỉ với 1..., nhóm nào có
đối tượng bị thừa nhóm đó có số lượng nhiều hơn,
nhóm kia có số lượng ít hơn


-Yêu cầu học sinh nhận xét từng bức tranh trong
sách.


Học sinh lấy trong bộ học tốn 3 hình
vng để ở trên, 4 hình trịn để ở dưới.
Học sinh ghép 1 hình vng với 1 hình
trịn. Nhận xét: Cịn thừa 1 hình trịn.
Số hình vng ít hơn số hình trịn.
Số hình trịn nhiều hơn số hình vng.
Học sinh lấy 4 hình tam giác và 2 hình
chữ nhật.


Số hình tam giác nhiều hơn số hình chữ
nhật, số hình chữ nhật ít hơn số hình
tam giác.


Học sinh quan sát và nhận xét:


Số nút nhiều hơn số chai, số chai ít hơn
số nút. . .


<b> 4. Củng cố: (5 phút )</b>


-Chơi trò chơi “Nhiều hơn , ít hơn”


<b> 5.Dặn dò: (3 phút )</b>


-Dặn học sinh về tập so sánh: Nhiều hơn, ít hơn.


__________________________________________________________________


<b>HỌC VẦN</b>



<b>CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b> I / YÊU CẦU CẦN ĐẠT : </b>


- HS nhớ được các nét cơ bản .


- HS nhớ và áp dụng các nét cơ bản vào việc viết các chữ sau này .
- Giáo dục HS u thích mơn học .


<i><b>*Hỗ trợ</b><b> : Vở, chì, gơm.</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


- GV : Bảng phụ ghi sẵn các nét cơ bản
<b> -HS: vở tập viết , chì , gơm ..</b>


<b>III/CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>*Họat động của giáo viên</b> <b>*Họat động của học sinh</b>


<b>*Họat động 1:Kiểm tra dụng cụ (8 p )</b>
<i><b>*Tìm ra những em thiếu dụng cụ.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*Họat động 2:HD đọc tên các nét cơ bản(10 p )</b>
<i><b>*Nhớ được tên các nét.</b></i>


-GV treo bảng phụ : Giơí thiệu các nét cơ bản . GV
đọc từng nét cho HS đọc theo : nét ngang , nét
dọc ,nét xiên trái , nét xiên phải , nét móc ngược
,nét móc xi , nét móc hai đầu ,nét cong trái , nét
cong phải , nét khuyết ngược , nét khuyết xuôi .
- GV chỉ lộn xộn cho HS đọc


<b>*Họat động 3: Củng cố về các nét. (5 p ) </b>
<i><b>*Khắùc sâu hơn về các nét cho học sinh.</b></i>


Gọi một số em lên chỉ và đọc một số nét ở trên
bảng


<b>*Củng cố –Dặn dò : (7 phút )</b>
Cho cả lớp đọc


- Nhớ các nét – Chuẩn bị tiết sau
<b> TIẾT 2:</b>


<b>1.Bài cũ : Kiểm tra các nét cơ bản đã học ở tiết 1 </b>
(5phút )


<b>2. Bài mới : GTB </b>


<b>*Họat động 1:Hướng dẫn kỹ thuật viết. ( 5 phút )</b>
<i><b>*Biết điểm đặt bút, dừng bút, cách viết.</b></i>



<b>_ GV viết mẫu lên bảng các nét cơ bản đã học ở </b>
tiết 1theo khung ô ly và hướng dẫn quy trình đặt
phấn và kết thúc


- Hướng dẫn viết chữ lên không trung .
-Hướng dẫn viết bài vào bảng con
<b>*Họat động 2:Luyện viết (15phút )</b>
<i><b>*HS nhớ kỹ hơn cách viết.</b></i>


-Hướng dẫn HS viết vào vở : GV uốn nắn sửa chữa
cho các em yếu


- HS đọc theo GV


- Đọc theo thước chỉ
- HS theo dõi sửa cho bạn
- Cả lớp đọc lại một lần
-3em


- HS nhắc lại cách viết


- Viết bằng ngón trỏ, định hình trong
trí nhớ trước khi viết lên bảng con
- HS viết bảng con


- HS viết từng nét theo sự hướng dẫn
của GV


<b>4. Củng cố: (5 phút)</b>



- GV thu bài chấm và nhận xét
- Tuyên dương những em viết đẹp
<b> 5 . Dặn dò :</b>


- <b>Về nhà viết lại cho đúng ,đẹp . </b>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỐN</b>



<b>HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN</b>



<b>I. U CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Nhận biết được hình vng ,hình trịn , nói đúng tên hình . ( B1 ,B2 ,B3. )


<i><b>*Hỗ trợ : Bộ đồ dùng học tốn.</b></i>
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên: Các hình vng, hình trịn có màu sắc, kích thước khác nhau,
sách, 1 số hình vng, hình trịn được áp dụng trong thực tế.


-Học sinh: Sách toán, bộ đồ dùng học toán.
<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b> 1.Ổn định lớp:</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ : (5 p ) ( Hoà, Huys, Tiến, Chương )</b>
- Yêu cầu học sinh lấy 3 cá và 4 thỏ.



H : So sánh số cá và số thỏ? ( Số cá ít hơn số thỏ, số thỏ nhiều hơn số caù ).


<i><b> </b></i>


<i><b> 3.Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động của giáo viên:</b> <b>* Hoạt động của học sinh:</b>
*


<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vng (5 p ).</b>
<i><b>*Nhận biết hình vng.</b></i>


- Gắn 1 số hình vuông lên bảng và nói: Đây là
hình vuông.


H : Nhận xét 4 cạnh của hình vuông?


-u cầu học sinh lấy hình vng trong bộ đồ
dùng.


H : Kể tên những vật có hình vng.
<b>* Hoạt động 2 : Giới thiệu hình trịn.(5p )</b>
<i><b>*Nhận biết hình trịn</b></i>


- Gắn lần lượt 1 số hình trịn lên bảng và nói: Đây
là hình trịn.


-u cầu học sinh lấy hình trịn trong bộ đồ dùng.
H : Kể tên 1 số vật có dạng hình trịn.



<b>* Trị chơi giữa tiết : </b>


<b>*Hoạt đông 3 : T.hành về hình vng, trịn.(5p)</b>
<i><b>*Củng cố nhận biết các hình vng, trịn.</b></i>


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b>Bài 1</b><i><b> : Cho học sinh tô màu các hình vuông.</b></i>
<b>Bài 2 : Cho học sinh tô màu các hình tròn.</b>


<b>Bài 3 : Tơ màu khác nhau ở các hình vng , hình </b>
trịn.


-Giáo viên quan sát theo dõi và hướng dẫn học


4 cạnh bằng nhau.


Lấy hình vng để lên bàn và đọc: hình
vng.


Khăn mùi xoa, gạch bơng ở nền nhà, ơ
cửa sổ...


Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


Lấy hình trịn và đọc: hình trịn
Đĩa, chén, mâm...


Học sinh mở sách tốn.



Học sinh lấy chì tơ màu hình vng.
Học sinh lấy chì tơ màu hình trịn.
Học sinh lấy màu khác nhau để tơ hình
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sinh nhận xét bài của bạn.
<b> 4 - Củng cố: (5 p )</b>


-Gọi học sinh nhận xét 1 số hình vng, hình trịn ở 1 số vật.
<b> 5-Dặn dò: (2 p ) Tập nhận biết các hình vng, hình trịn ở nhà.</b>


<b>HỌC VẦN</b>



<i><b>Bài 1 : </b></i>

<b>e</b>



<b>I / U CẦU CẦN ĐẠT : </b>
- Nhận biết được chữ và âm e .


- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .


<i><b>*Hỗ trợ: vở tập viết, bộ chữ cái.</b></i>
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên: Sách, tranh minh họa về các từ: bé, me, ve, xe. Tranh phần
luyện nói, bộ chữ cái.


-Học sinh: Sách, vở tập viết, bộ chữ, bảng con.
<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b> 1. Ổn định lớp</b>



<b> 2.Kiểm tra dụng cụ: (5 phút )</b>
<i><b> 3 .Bài mới: GTB – Ghi đề bài </b></i>


<b>* Hoạt động của giáo viên:</b> <b>* Hoạt động của học sinh:</b>
<b>*Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.(10 phút )</b>


<i><b>*Nhớ chữ ghi âm.</b></i>


-Viết lên bảng chữ e.
-H: Chữ e giống hình gì?


Dùng sợi dây thẳng vắt chéo để thành chữ e.
-Phát âm mẫu : e.


-Hướng dẫn học sinh gắn :e
-Hướng dẫn học sinh đọc : e


<b>*Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con(10 phút)</b>
<i><b>*Viết được chữ e</b></i>


-Giáo viên giới thiệu chữ e viết: viết chữ e vào
khung ơ li phóng to, vừa viết vừa hướng dẫn qui
trình.


-Yêu cầu học sinh viết vào mặt bàn hoặc không
trung và vào bảng con.


-Gọi học sinh đọc lại bài.
<b>Tiết 2:</b>



<b>* Hoạt động 1 : Luyện đọc. (7 phút )</b>
<i><b>*Củng cố cách đọc.</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc: e


Học sinh quan sát.
Hình sợi dây vắt chéo.


Học sinh theo dõi cách đọc âm e.
Gắn bảng: e.


Cá nhân, lớp.
Hát múa.


Học sinh viết lên không trung chữ e, viết
vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Hoạt động 2 : Luyện viết. (7 phút )</b>
<i><b>*Củng cố cách viết.</b></i>


-Hướng dẫn học sinh viết chữ e vào vở.
-Thu chấm, nhận xét.


<b>* Hoạt động 3</b><i><b> : Luyện nghe, nói.(6 phút )</b></i>
<i><b>*Rèn kỹ năng nghe, nói.</b></i>


-Treo tranh (Từng tranh).
-H : Tranh 1, 2, 3, 4, 5, vẽ gì?



-H : Các bức tranh này có gì giống nhau?
-H : Các bức tranh này có gì khác nhau?
-H : Trong tranh, con vật nào học giống bài
chúng ta hơm nay? u cầu tìm tiếng.


- Chốt ý: Học là 1 công việc rất quan trọng, cần
thiết nhưng rất vui. Ai cũng phải học chăm chỉ.
Vậy các em có thích đi học, học chăm chỉ
không?


Cá nhân, nhóm, lớp.


Học sinh lấy vở viết từng dịng.


Học sinh quan sát tứng tranh và trả lời câu
hỏi.


Đều nói về việc đi học, học tập.


Các việc học khác nhau: Chim học hót, ve
học đàn...


Con gấu.


Học sinh tìm tiếng mới có e: mẹ, lẻ, tre.
Học sinh trả lời.


<b> 4 .Củng cố: (5 phút )</b>


-Chơi trò chơi tìm tiếng có âm e: mẹ, kẻ, sẽ...


<b> 5.Dặn dò: (3 phút )</b>


-Học thuộc bài.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( T1 )</b>



<b>I/ MUÏC TIEÂU:</b>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học .


- Biết tên trường tên lớp ,tên thầy ,cô giáo ,một số bạn bè trong lớp .
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình ,những điều mình thích trước lớp .
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên : Sách BT đạo đức , tranh phóng lớn.</b>
<b>- Học sinh : Sách BT đạo đức.</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp : H át</b></i>


<b> 2. Kiểm tra dụng cụ</b><i><b> : </b></i>
Sách BT đạo đức.


3.<b> Bài mới </b><i><b> : GTB – Ghi đề bài</b></i>


<b> *Hoạt động của giáo viên</b> <b> * Hoạt động của học sinh</b>
-Giới thiệu bài :Em là học sinh lớp Một.



<b>*Hoạt động 1 : (7phút ) Trò chơi vòng tròn giới </b>
thiệu tên (BT 1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>tên các bạn trong lớp.</b></i>


Treo tranh 2


H : Các bạn đang làm gì ?


Cho 2 em cùng bàn giới thiệu tên với nhau.Giáo
viên quan sát các nhóm xem giới thiệu có đúng
khơng ?


- Hướng dẫn học sinh thảo luận
H : Trị chơi giúp em điều gì ?


H : Em có thấy sung sướng và tự hào khi giới
thiệu tên với các bạn và nghe các bạn giới thiệu
tên mình khơng ?


H : Có bạn nào trong lớp khơng có tên?


<b>* Kết luận : Mỗi người đều có một cái tên.Trẻ </b>
em cũng có quyền có họ tên.


* Trị chơi giữa tiết


<b>*Hoạt động 3 : Giới thiệu về sở thích(7 phút ) </b>
<i><b>*Học sinh giới thiệu về sở thích của mình </b></i>



Treo tranh 3


H : Các bạn trong tranh có những ý thích gì
H : Giới thiệuvới bạn về ý thích của em ?


H : những điều các bạn thích có hồn tồn giống
như em khơng ?


* Kết luận<i> : Mỗi người đều có những điều mình </i>
thích và khơng thích. Những điều đó có thể
giống hoặc khác nhau giữa người này và người
khác.


Chúng ta cần phải tơn trọng những sở thích riêng
của người khác, bạn khác.


<b>*Hoạt động 4 : Kể về ngày đầu đi học( 8 ‘)</b>
<i><b>*Kể về ngày đầu tiên đi học của mình.</b></i>


H : Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên
đi học như thế nào ?


H : Bố mẹ và mọi người trong nhà đã quan tâm,
chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học của em như
thế nào ?


H : Em có thấy vui khi đã là học sinh lớp 1
khơng ? Em có thích trường lớp mới của mình
khơng ? Có nhiều bạn khơng ?



Quan sát


Chơi giới thiệu tên mình và tên các bạn.
Giới thiệu về mình với các bạn.


Thảo luận cả lớp.


Mình biết tên bạn và các bạn biết tên của
mình.


Gọi một số em trả lời
Khơng có


Nhắc lại kết luận : cá nhân.
Hát múa


Quan sát


Đá bóng, thả diều, đọc sách , xem hoạt
hình, vẽ tranh.


Học sinh lần lượt nêu ra các ý thích của
từng em trước lớp.


Học sinh trả lời.
Nhắc lại kết luận


HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
Học sinh nêu sự chuẩn bị của mình
HS kể lại cho cả lớp nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H : Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
Một?


* Kết luận :Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn
mới, thầy cô giáo mới, em sẽ học nhiều điều
mới lạ, biết đọc, biết viết và biết làm toán nữa.
+Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ
em.


+Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp 1.
+ Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan .


-Cho học sinh xem tranh ở SGK.


-Nhắc lại nội dung.


Nêu nội dung các tranh.
<b> 4 .Củng cố : (5 phút )</b>


-Gọi HS nêu lại nội dung bài học phần kết luận.
<b> 5 . Dặn dò : ( 2 phuùt )</b>


-Học thuộc tên các bạn .tự hào mình là học sinh lớp Một.


<i>Thứù 5 ngày 18 thang 8 năm 2010</i>



HỌC VẦN




<i><b>Bài 2 : </b></i>

<b>b</b>



<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được : be .


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .


<i><b>*Hỗ trợ: vở tập viết, bộ chữ cái.</b></i>
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<b>-Giáo viên :Sách, tranh minh họa ( hoặc vật thật ):bé ,bà, bê ,bóng; phần </b>
luyện nói : chim non,gấu, voi ,em bé đang học bài, hai bạn gái chơi xếp đồ; bộ chữ
cái Tiếng Việt 1.


<b>-Học sinh :Sách, bảng con,vở tập viết, bộ chữ cái.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b> 1.Ổn định lớp :</b>


<b> 2.Kieåm tra bài cũ : (5 phút )</b>


- u cầu học sinh lấy chữ e – Và đọc :e


-Gọi học sinh chỉ chữ e trong các tiếng : bé, mẹ ,ve ,xe
-Hoc sinh viết chữ e .


<b> 3.Bài mới : GTB –Ghi đề bài </b>



<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b> </b>


<b> TIEÁT 1 :</b>


<i><b>* Hoạt động 1 :Dạy chữ ghi âm(7 p )</b></i>
<i><b>*Nhớ được chữ ghi âm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chữ b gồm 2 nét;nét khuyết trên và nét thắt.
-Phát âm mẫu b ( chỉ vào b )


-Giáo viên sửa cách đọc cho học sinh phát âm sai.
Hướng dẫn học sinh gắn : b


Giới thiệu đây là b in.
H : b in thường thấy ở đâu ?
* Trò chơi giữa tiết :


<b>* Hoạt động 2</b><i><b> : Ghép chữ và đọc(7 p )</b></i>
<i><b>*Rèn đọc.</b></i>


-Hướng dẫn học sinh lấy chữ b , e.


H : âm b ghép với âm e ta được tiếng gì ?


H Muốn có chữ be ta viết chữ nào trước, chữ nào
sau ?


- Đọc mẫu : bờ – e – be.
-Đọc : be



<b>* Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con.(5p)</b>
<i><b>*Rèn viết.</b></i>


-Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết: chữ b
gồm nét khuyết trên 5 dòng li nối vòng sang nét
thắt 2 dòng li.


Chữ be : nối liền nét từ nét thắt của chữ b sang chữ
e.


-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
-Giáo viên nhận xét, sửa lỗi.


<b>TIEÁT 2 :</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc. (5p )</b>
<i><b>*Rèn đọc.</b></i>


-Giáo viên chỉ các chữ trên bảng b, be cho học sinh
luyện đọc.


 <b>Hoạt động 2 : Luyện viết. (7 p )</b>


<i><b>*Rèn viết vở.</b></i>


-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
Theo dõi, thu chấm.


*Trò chơi giữa tiết:



<b>* Hoạt động 3 : Luyện nghe ,nói :chủ đề; việc học </b>
tập của từng cá nhân.(7p)


<i><b>*Rèn kỹ năng nghe, nói.</b></i>


Treo từng tranh.
H : Ai đang học bài ?
H : Ai đang tập viết chữ e?


H : Bạn voi đang làm gì ? Bạn ấy có biết đọc chữ
khơng ?


Học sinh quan sát cách đọc của giáo
viên, đọc cá nhân, nhóm, lớp.


Gắn b trên bảng gắn.


Ở sách, báo, lịch, bộ chữ cái...
Múa hát tập thể


Học sinh lấy b trước, lấy e sau.
be.


b trước ,e sau.
Đọc cá nhân


Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy bảng con.



Học sinh nêu lại cách viết.


Dùng tay viết lên mặt bàn để nhớ cách
viết.


Học sinh viết bảng con : b ,be.
Chơi trò chơi


Đọc cá nhân, lớp


Học sinh viết bài : b, be.
Hát múa


Học sinh quan sát.
Chim non đang học bài.
Gấu đang tập viết chữ e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H : Ai đang kẻ vở ?


H : Hai bạn gái đang làm gì ?


H : Các bức tranh này có gì giống và khác nhau ?
<b>* Hoạt động 4</b><i><b> : Đọc bài trong SGK(5p)</b></i>


<i><b>*Rèn đọc.</b></i>


-Gắn các chữ lên bảng: bé, bà ,bê, bóng. Yêu cầu
học sinh tìm chữ b.


chữ vì để sách ngược .


Bé đang kẻ vở.


Đang xếp đồ chơi.


Giống : Ai cũng tập trung và việc học
tập, khác : Các công việc khác nhau.
Học sinh lấy SGK đọc bài


Học sinh lên bảng chỉ tìm chữ b
<i><b> 4. Củng cố: (5 p )</b></i>


Chơi trị chơi : Tìm tiếng mới có b : bể, bí, bù...
<b> 5.Dặn dị </b>


Học bài và tìm tiếng có b.


<b>TỐN</b>



<b>HÌNH TAM GIÁC</b>



<b>I-U CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Nhận biết được hình tam giác nói, đúng được tên hình .


<i><b>*Hỗ trợ: Bộ học tốn,SGK.</b></i>
<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


-Giáo viên :Một số hình tam giác bằng bìa.
-Học sinh : Bộ học tốn,SGK.



<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b> 1- Ổn định lớp :</b>


<b> 2- Kiểm tra bài cũ : (5 p )</b>


-Giáo viên giơ hình vuông và hình tròn.H:Đây là hình gì ?( Hình vuông và
hình tròn )


-Gọi học sinh tìm 1 số mẫu vật có dạng hình vuông, hình tròn ? ( Khăn mùi
xoa, miệng chén...)


-Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vuông, hình tròn .


<i><b> </b></i>


<i><b> 3- Bài mới :</b></i>


<b>* Hoạt động của giáo viên</b> <b>* Hoạt động của học sinh</b>
* Giới thiệu bài : Hình tam giác


<b>*Hoạt động 1 : Dạy về hình tam giác(5p) </b>
<i><b>*Nhận dạng hình tam giác</b></i>


-Hướng dẫn học sinh lấy hình tam giác trong bộ
đồ dùng học tốn.


-Giáo viên xoay hình tam giác ở các vị trí khác
nhau.


-Giáo viên giới thiệu hình tam giác là hình có 3


cạnh.


<b>*Hoạt động 2 : Dạy vẽ hình tam giác.(5 p )</b>


Nhắc đề


Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùngđể
lên bàn.


Nhận dạng hình tam giác ở các vị trí khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>*Biết vẽ hình tam giác.</b></i>


-G. viên vẽ hình tam giác và hướng dẫn cách vẽ.
<b>*Hoạt động 3 :HD xếp hình.(10 p )</b>


<i><b>*Xếp được các hình trong sách.</b></i>


-Hướng dẫn học sinh dùng các hình tam giác,
hình vng xếp thành các hình( như 1 số mẫu
trong SGK tốn )


Vẽ hình tam giác lên bảng con.
Hát múa.


Thực hành : dùng hình tam giác, hình
vng xếp thành cái nhà, thuyền, chong
chóng, nhà có cây, con cá.



<b> 4- Củng cố : (5 p )</b>


-Chơi trò chơi : thi đua 3 nhóm


-Giáo viên u cầu gắn lẫn lộn hình vng ,hình trịn, hình tam giác.
-Cả lớp tun dương nhóm gắn nhiều hình và nhanh nhất.


<b> 5- Dặn dị : Dặn học sinh tìm đồ vật có hình tam giác và tập vẽ hình tam giác.</b>


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ GIẤY, BÌA </b>
<b>VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CƠNG</b>.


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ cơng.


-Rèn cho học sinh một số kĩ năng sử dụng dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì,
thước...


-Giáo dục học sinh u thích mơn học, có ý thức học tập tốt.
<b>II/CHUẨN BỊ :</b>


<b>- Giáo viên :Các loại giấy màu , bìa vàdụng cụ kéo ,hồ, thươc kẻ.</b>
<b> - Học sinh : Dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì, thước...</b>


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b> 1. Ổn định lớp :</b>



<b> 2. Kiểm tra dụng cụ : Học sinh lấy giấy màu, dụng cụ lên bàn cho giáo viên </b>
kiểm tra. (5 phút )


<b> 3. Bài mới : GTB- Ghi đề bài</b>


<b>* Hoạt động của giáo viên</b> <b>* Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1 : Giới thiệu giấy, bìa.(5phút )</b>


<i><b>*Nhận biết giấy, bìa.</b></i>


Cho học sinh xem, yêu cầu học sinh lấy ra.
<b>G : giấy , bìa được làm từ bột của nhiều loại cây </b>
như tre, nứa, bồ đề...


-Hướng dẫn học sinh quan sát quyển vở: bìa dày
đóng ở ngồi, giấy mềm mỏng ở bên trong.
Giới thiệu giấy màu: Mặt trước tờ giấy là các
màu xanh, đỏ, tím, vàng...mặt sau có kẻ ơ.
<b>*Hoạt động</b><i><b> 2</b></i><b> : G.t dụng cụ học thủ công. (7’) </b>


Quan sát, lấy giấy, bìa để trước bàn
nghe giáo viên giới thiệu.


Học sinh quan saùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>*Biết được các dụng cụ học thủ công.</b></i>


-Yêu cầu học sinh đọc tên các dụng cụ
<b>G : Thước để đo chiều dài,kẻ; Bút chì để kẻ </b>
đường thẳng; Kéo để cắt giấy, bìa, khi sử dụng


cẩn thận tránh bị đứt tay; Hồ dán để dán sản
phẩm vào vở.


<b>* Trò chơi giữa tiết :</b>


<b>*Hoạt động 3 : Hướng dẫn cách sử dụng ( 8’)</b>
<i><b>*Biết cách sử dụng</b></i>


Giáo viên làm mẫu


Học sinh lấy dụng cụ : kéo , thước...
Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán...
Học sinh nêu lại công dụng của từng
loại dụng cụ học tập.


Hát múa


Học sinh quan sát, thực hành.
<b> 4.Củng cố : (5 phút )</b>


Nhận xét tinh thần học tập của học sinh.
<b> 5.Dặn dò : (2 phút )</b>


Các tiết học thủ công cần chuẩn bị đầy đủ dụng cụ.


<i> Thứ 6 ngày 20 tháng 8 năm 2010</i>


<b>HOÏC VẦN</b>



<i><b>Bài 3 : DẤU SẮC</b></i>




<b>I U CẦU CẦN ĐẠT :</b>


-Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc (/).
- Đọc được : bé .


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .


<i><b>*Hỗ trợ: Bộ gắn học vần.</b></i>
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>


-Giáo viên : bảng kẻ ơ li các vật tựa hình dấu sắc.
-Học sinh : SGK, bảng chữ.


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b> 1.Ổn định lớp :</b>


<b> 2.Kieåm tra bài cũ : (5 p ) </b>


-Đọc : e ,be (Khôi , Nga, Nam )
-Viết : e, be (Chương, Hồng)


-Giáo viên viết : bé, bê, bà ,bóng.Gọi học sinh chỉ b trong các tiếng( Hà )


<i><b> </b></i>


<i><b> 3- Bài mới: </b></i>


<b>* Hoạt động của giáo viên :</b> <b>* Hoạt động của học sinh :</b>
<b>* TIẾT 1 :</b>



<b>* Hoạt động 1</b><i><b> : Dạy dấu sắc (5 p )</b></i>
<i><b>*Nhận dạngđược dấu sắc.</b></i>


H : Tranh vẽ ai , vẽ gì?


G : bé, cá, lá chuối, chó, khế giống nhau ở chỗ
đều có dấu thanh (/)


Ghi bảng (/) nói :tên của dấu này là dấu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hướng dẫn đọc : dấu sắc.
-Hướng dẫn gắn dấu sắc(/)


G : Dấu sắc hơi giống nét xiên phải.
-Viết mẫu : /


<b>* Hoạt động 2 : Ghép tiếng và phát âm </b>
<i><b>*Rèn ghép tiếng và phát âm</b></i>


-Hướng dẫn ghép b-e và dấu sắc để tạo tiếng bé.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần : bờ – e be- sắc-
bé.


-Đọc : bé .


- Hướng dẫn đọc tồn bài
* Trị chơi giữa tiết<i> : </i>


<b>* Hoạt động 3</b><i><b> : Luyện viết bảng con.(5 p )</b></i>


<i><b>*Rèn viết.</b></i>


-Hướng dẫn học sinhviết :Dấu sắc (/) , bé.
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
<i><b>* Hoạt động 4 : Chơi trị chơi :thi viết nhanh.(5p)</b></i>
<i><b>*Rèn viết nhanh.</b></i>


<b>* Tiết 2 :</b>


<b>* Hoạt động 1</b><i><b> : Luyện đọc: (7 p )</b></i>
<i><b>*Rèn đọc.</b></i>


-Đọc bài tiết 1.


<b>* Hoạt động 2 : Luyện viết: (5 p )</b>
<i><b>*Rèn viết.</b></i>


-Hướng dẫn học sinh viết: /,be, bé vào vở tập
viết.


<b>* Hoạt động 3 : Luyện nói chủ đề: Sinh hoạt của </b>
các em lứa tuổi đến trường


<i><b>*Rèn kỹ năng nói.</b></i>


- -Treo tranh:


+H : Các em thấy những gì trên bức tranh ?
+H : Các bức tranh này có gì giống nhau?
+H: Các bức tranh này có gì khác nhau?


-Nêu lại chủ đề.


* Trò chơi giữa tiết :


<b>* Hoạt động 4 : Đọc bài trong sách giáo khoa.(7’)</b>
<i><b>*Luyện đọc lại tồn bài.</b></i>


Cá nhân, nhóm, lớp.
Tìm gắn dấu sắc.


Đặt thước xiên phải trên bàn để có biểu
tượng về dấu sắc (/)


Gắn tiếng : bé .
Cá nhân .


Cá nhân nhóm , lớp.
Cá nhân, lớp.


Hát múa.


Học sinh lấy bảng con


Quan sát , theo dõi, nhắc lại cách viết.
Viết bảng con.


3 em lên thi viết nhanh : / ,bé.
Cá nhân,lớp.


Lấy vở tập viết.


Viết từng dòng.


Nhắc lại chủ đề.


Các bạn ngồi học trong lớp, 2 bạn gái
nhảy dây, bạn gái đi học đang vẫy tay
tạm biệt, bạn gái tưới rau .


Đều có các bạn.
Mỗi người một việc.
Cá nhân, lớp.


Hát múa.
Cá nhân, lớp.
<b>4 - Củng cố : (5 p )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>


<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>



<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Nhận ra 3 phàn chính của cơ thể : đầu ,mình ,chân tay và một số bộ phận bên
ngồi như tóc ,tai , mắt ,mũi ,lưng , bụng .


<i><b>*Hỗ trợ</b> :Rèn cho học sinh trả lời đủ câu, trọn ý.</i>
<b>II/CHUẨN BỊ :</b>


<b>-Giaùo viên :Tranh trong SGK.</b>
<b>-Học sinh : sách.</b>



<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b><i><b> : </b></i>
<b> 1.Ổn định lớp :</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ: (5 p )</b>
-Kiểm tra sách của học sinh
<b> 3.Bài mới : </b>


<b>* Hoạt động của giáo viên</b> <b>* Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1 : Quan sát tranh (3 p )</b>


<i><b>*Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài cơ thể.</b></i>


-Hướng dẫn học sinh gọi tên các bộ phận ngoài
của cơ thể. Hướng dẫn thảo luận nhóm 2.


-Giáo viên chỉ dẫn học sinh quan sát các hình ở
trang 4 SGK.


-Hoạt động cả lớp : gọi học sinh xung phong nói
tên các bộ phận ngoài của cơ thể.


*


<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu về các bộ phận của cơ </b>
thể . (3 p )


<i><b>*Nhận biết được cơ thể gồm ba phần.</b></i>


-Học sinh quan sát về hoạt động của 1 số bộ phận
của cơ thể và nhận biết được cơ thể gồm 3 phần :


đầu ,mình, chân tay.


-Quan sát tranh 5 SGK nói xem các bạn đang làm
gì? Cơ thể gồm mấy phần?


-Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm.


-Hoạt động cả lớp : yêu cầu học sinh biểu diễn lại
từng hoạt động như trong hình.


H : Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?


<b>Kết luận : Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: Đầu, mình</b>
và tay chân. Chúng ta nên tích cực vận động,
không nên lúc nào cũng ngồi yên 1 chỗ. Hoạt
động giúp ta nhanh nhẹn và khỏe mạnh.
<b>* Trò chơi giữa tiết : </b>


Cử 2 em thành 1 cặp xem tranh và chỉ
nói tên các bộ phận ngoài của cơ thể.
Học sinh kể tên các bộ phận ngoài của
cơ thể.


Học sinh lên chỉ và nêu tên các bộ
phận ngồi của cơ thể.


Học sinh thảo luận nhoùm 2.


Một số em biểu diễn, cả lớp quan sát.
Học sinh trả lời.



Nhắc lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 3 : Tập thể dục.(10 p )</b>
<i><b>*Gây hứng thú rèn luyện thân thể. </b></i>


Tập cho học sinh bài hát:


Cúi mãi mỏi cổ.
Viết mãi mỏi tay


Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.
+Giáo viên hát, làm mẫu động tác.
<b>-Câu 1: Cúi gập người rồi đứng thẳng.</b>
<b>-Câu 2: Làm động tác tay, bàn tay ngón tay.</b>
<b>-Câu 3: Nghiêng người sang trái, phải.</b>
<b>-Câu 4: Đưa chân trái, chân phải.</b>
+Gọi 1 em làm trước lớp


Học sinh hát tứng câu.
Học sinh làm theo.


Cả lớp làm theo từng động tác.
1 em tập cho cả lớp làm theo.
Cả lớp tập 3 lần. Từng dãy thi tập
đúng. Cả lớp tập lại 1 lần.


<b> 4.Củng cố : (5 p )</b>



-Chơi trị chơi: Ai nhanh, ai đúng.
-Giáo viên hướng dẫn cách chơi.


-Hoïc sinh xung phong lên chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ thể, các bạn
khác nhận xét.


-Giáo dục học sinh: Muốn cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày.
<b> 5. Dặn dò: (3 p )</b>


-Biết nêu tên các bộ phận của cơ thể và rèn thói quen hoạt động để cơ thể phát
triển tốt.


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


-Học sinh biết ưu khuyết của mình trong tuần qua.
-Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần 2.
-Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.


<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>1/ Hoạt động 1 : Giáo viên nhận xét ưu, khuyết của học sinh qua tuần 1</b>
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
Biết giúp nhau trong học tập.Trong giờ học có ý thức phát biểu xây dựng
bài .


-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt bài trước khi đến lớp. Sơi nổi trong
học tập.Đã có đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập .



-Đã có nề nếp trong học tập .


-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.đúng quy định .
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp tương đối nghiêm túc.


<b>*tuyên dương :Dung, Khôi, Nam, My.</b>


<b>*nhược điểm : Một số em chưa nghiêm túc trong giờ học , hay nói chuyện </b>
riêng :Đào, Chương, Hoà, Huys .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi thử , chơi thật . </b>
<b>-Giáo viên nhận xét , tuyên dương những em chơi tốt .</b>
<b>3/ Hoạt động 3 : Phương hướng thực hiện trong tuần 2 .</b>


-Phát huy những ưu điểm đã đạt được , khắc phục những tồn tại
-Thi đua đi học đúng giờ.


-Thi đua học tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×