Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THPT GÒ ĐEN KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP 10 MÔN HÓA – CHƯƠNG 2
<b>MÃ ĐỀ 782</b>
<i>Ghi mã đề vào giấy bài làm, bài làm khơng có mã đề 0 đ.</i>
Học sinh khơng viết gì trên đề. Nộp lại đề.
Câu 1 (1,25 đ): Đọc ơ ngun tố trong bảng tuần hồn có
số thứ tự tương ứng với số thứ tự của em trong danh sách
lớp.
Câu 2 (2 đ): Cho 34,25 gam kim loại nhóm IIA hịa tan
trong nước thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Tìm kim loại đó.
Câu 3 (2 đ): Ngun tố có cấu hình e là 1s2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>5<sub>, cho</sub>
biết:
a) Vị trí của ngun tố đó trong bảng tuần hồn.
b) Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, với hidro.
c) Công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro.
d) Để đạt cấu hình e của ngun tử khí hiếm gần nhất
trong bảng tuần hoàn, nguyên tử của nguyên tố đó
nhường hay nhận bao nhiêu e?
Câu 4 (2 đ): Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công
thức R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với hidro có 8,82%
hidro về khối lượng. Xác định R.
Câu 5 (2,75 đ): Nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau
a) Tìm nguyên tố A và B.
b) Viết cấu hình e của nguyên tử A và B.
c) So sánh tính kim loại của 2 nguyên tố trên.
--- Hết
<b>---Ký duyệt của HT</b> <b>GV ra đề</b>
THPT GÒ ĐEN KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP 10 MƠN HĨA – CHƯƠNG 2
<b>MÃ ĐỀ 240</b>
<i>Ghi mã đề vào giấy bài làm, bài làm khơng có mã đề 0 đ.</i>
Học sinh khơng viết gì trên đề. Nộp lại đề.
Câu 1: Ngun tố có cấu hình e là 1s2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>3<sub>, cho biết:</sub>
a) Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hồn.
b) Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, với hidro.
c) Công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro.
d) Để đạt cấu hình e của nguyên tử khí hiếm gần nhất
trong bảng tuần hoàn, nguyên tử của nguyên tố đó
nhường hay nhận bao nhiêu e?
Câu 2: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức
R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với hidro có 17,65%
hidro về khối lượng. Xác định R.
Câu 3: Nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì
của bảng tuần hồn có tổng số proton là 31.
a) Tìm nguyên tố A và B.
b) Viết cấu hình e của nguyên tử A và B.
c) So sánh tính phi kim của 2 nguyên tố trên.
Câu 4: Đọc ơ ngun tố trong bảng tuần hồn có số thứ
tự tương ứng với số thứ tự của em trong danh sách lớp.
Câu 5: Cho 20,55 gam kim loại nhóm IIA hịa tan trong
nước thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Tìm kim loại đó.
--- Hết
<b>Câu</b> <b>Đáp án 782</b> <b>Điểm</b>
1 Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hóa học
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Cấu hình e
1,25 đ
2 M + 2H2O M(OH)2 + H2
M = 137 g/mol
Ngtố là bari
0,5
0,5
0,5
0,5
3 1s2 <sub>/2s</sub>2<sub> 2p</sub>5
a) Vị trí: ơ số 9(có 9 e), chu kì 2 (2
lớp e), nhóm VIIA (7 e lớp ngồi
cùng)
b) Hóa trị với oxi là 7, với hidro là 1
c) CT : R2O7, RH
d) Nhận thêm 1 e
0,75
0,5
0,5
0,25
4 Oxit là R2O5, hợp chất với hidro là
RH3
%R = 100% - %H = 91,18%
Nguyên tố đó là photpho
0,5
0,5
0,5
0,5
5 p1 +p2 = 27
p1 + 1 = p2
2p1 + 1 = 27
Nguyên tố A là Al: [Ne]3s2<sub> 3p</sub>1
nguyên tố B là Si: [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>2
Tính kim loại: Al> Si
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
<b>Câu</b> <b>Đáp án 240</b> <b>Điểm</b>
1 1s2 <sub>/2s</sub>2<sub> 2p</sub>4
a) Vị trí: ơ số 8(có 8 e), chu kì 2 (2
lớp e), nhóm VIA (6 e lớp ngồi
cùng)
b) Hóa trị với oxi là 6, với hidro là 2
c) CT : RO3, RH2
d) Nhận thêm 2
0,75
0,5
0,5
0,25
2 Oxit là R2O5, hợp chất với hidro là
RH3
%R = 100% - %H = 82,35%
Nguyên tố đó là nito
0,5
0,5
0,5
0,5
3 p1 +p2 = 31
p1 + 1 = p2
Nguyên tố A là P [Ne]3s2<sub> 3p</sub>3
nguyên tố B là S [Ne]3s2<sub> 3p</sub>4
Tính phi kim: P < S
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
4 Số hiệu ngun tử
Kí hiệu hóa học
Tên ngun tố
Ngun tử khối
Cấu hình e
1,25 đ
5 M + 2H2O M(OH)2 + H2
M 22,4
20,55 3,36
M = 137 g/mol
Ngtố là bari
0,5
0,5
0,5