Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an op 3 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.4 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>THỨ NGÀY TIẾT MƠN</b>

<b>TÊN BÀI</b>

<b>GHI CHÚ</b>



2

29



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



C.C


T


MT




KC



Nhân số có 1 chữ số với số có 1 chữ số


Tập năn, tập dáng tự do: Nặn quả



Người lính dũng cảm


Người lính dũng cảm



GVC



3

30



<b>1</b>


<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



T


TD


TC


CT


TNXH



Luyện tập



n đi vượt chướng ngại vật


Gấp, cắt, dán ngơi sao 5 cánh ….



Người lính dũng cảm


Phịng bệnh tim mạch



GVC



4

01



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



T


HN




LTVC



Bảng chia 6


Đếm sao



Cuộc họp của chữ viết


So sánh



GVC



5

02



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



T


TD


TV


TNXH



Luyện tập



Trị chơi Mèo đuổi chuột


n chữ hoa C (tt)


Hoạt động bài tiết nước tiểu




GVC



6

03



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



ÑÑ


T


CT


TLV


SHTT



Tự làm lấy cơng việc của mình


Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1số



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008</i>


<b>Toán</b>



<i>Tiết 21 </i>

<b>NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>



<b> VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>

<i><b>(Có nhớ)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).




Áp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan.


Củng cố bài tốn về tìm số bị chia chưa biết.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>TG</b></i>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’



29’



2’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ



- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 6.


Hỏi HS về kết quả của một soá phép nhân



- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 2 tiết 16.


2. DẠY- HỌC BÀI MỚI



<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Từ bài cũ-> bài mới



<b>2.2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có 2chữ</b>


<b>số với số có 1chữ số (có nhớ).</b>



<i><b>a) Phép nhân 26 x 3</b></i>




- Viết lên bảng phép nhân 26 x 3 = ?


- Yêu cầu HS đặt tính theo cọt dọc.



- Hỏi: Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực


hiện tính từ đâu?



- Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên.


Nếu trong lớp khơng có HS nào tính đúng thì GV


<i>hướng dẫn HS tính theo sách Tốn 3.</i>



<i><b>b) Phép nhân 54 x 6</b></i>



- Tiến hành tương tự như với phép nhân



26 x 3 = 78. Lưu ý HS, kết quả cảu phép nhân 54 x


6 là một số có ba chữ số.



<b>2.3. Luyện tập- thực hành</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Yêu cầu lần lượt từng HS đã lên bàng trình bày


cách tính của mình



<i><b>Bài 2</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.


- Có tất cả mấy tấm vải?




- Mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?



- Vậy, muốn biết cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét


ta làm như thế nào?



- Yêu cầu HS làm bài.



<i><b>Bài 3</b></i>



- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.



<i>- Hỏi: Vì sao khi tìm x trong phần a) em lại tính</i>


tích 12 x 6 ? * Hỏi tương tự với phần b).



3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ



- GV có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi nối


nhanh phép tính với kết quả.



- Nhận xét tiết học



- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và


nhận xét xem hai bạn đã học thuộc bảng


nhân chưa.



- HS đọc phép nhân.



- HS đặt tính ở BL và giấy nháp.




- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị,


sau đó mới tính đến hàng chục.


* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 (thẳng


hàng đơn vị), nhớ 1.



* 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng


7, viết 7 (thẳng hàng chục).



* Vậy 26 nhân 3 bằng 78.



- 4 H làm BL , HS cả lớp làm vở bài tập.


-1 HS đọc đề bài tốn.



- Có 2 tấm vải.



- Mỗi tấm vải dài 35m.


- Ta tính tích 35 x 2.



- 1 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.


- 2 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.


- Vì xlà số bị chia chưa biết,….



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thể dục</b>


<b>Bài 9 </b>

<b>ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>


I – MỤC TIÊU


- Tiếp tục ôn tập hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối
chính xác.


- Oân động tác đi chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.


- Chơi trò chơi “ Thi xếp hàng”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
II – ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN


- <i>Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>


- <i>Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sân, vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vượt chướng ngại vật và trị</i>
chơi vận động.


III – NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


Nội dung và phương pháp lên lớp Định Lượng Đội hình tập luyện
<b>1.Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học:
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp:


<i>- Trò chơi” Có chúng em”:</i>


* Chạy chậm theo vòng tròn rộng:
<b>2.Phần cơ bản</b>


<b>- n tập hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái:</b>
Những lần đầu GV hô cho lớp tập, những lần sau cán sự
điều khiển, GV đi uốn nắn hoặc nhắc nhở các em thực hiện
chưa tốt.


<i>- Oân đi chướng ngại vật:</i>


Cả lớp thực hiện theo hàng ngang( hình dung có chướng
ngại vật trước mỗi em để sẵn sàng vượt qua). Mỗi động tác


vượt chứơng ngại vật thực hiện 2 – 3 lần. Sau đó mới cho tập
theo 2 – 4 hàng dọc, tùy theo sự chuẩn bị đồ dùng dạy học.
Cách tập theo dòng nước chảy, em nọ cách em kia 3 -4m
GV cần chú y ùmột số sai mà một số HS thường mắc như:
Khi đi cúi đầu, mất thăng bằng, đặt bàn chân không thẳng
hướng, đi lệch ra ngồi đường kẻ sẵn, sợ khơng dám bước dài
và nhảy quav..v..


<i> Cách sửa: GV chỉ ra động tác mà HS làm chưa đúng hoặc</i>
làm lại động tác sai của HS, sau đó hướng dẫn lại động tác
đồng thời làm mẫu đúng cho HS cùng tập. Cần uốn nắm kịp
thời những động tác sai cho HS. Nếu tập đi theo hàng, nên để
các em thực hiện tốt đi trừơc, những em thực hiện chưa tốt đi
sau để bắt chước theo.


<i>- Trò chơi “ Thi xếp hàng”:</i>


Khi tập luyện chú ý bảo đảm trật tự, kỉ luật và phịng tránh
chấn thương. Có thể thay đổi hình thức chơi hoặc thêm yêu
cầu đối với HS cho trò chơi thêm hào hứng.


<b>3. Phần kết thúc</b>


<b>- Đi thường theo nhịp và hát:</b>
- GV cùng HS hệ thống bài :
- GV nhận xét giờ tập luyện :


- Bài tập về nhà : Oân luyện đi chướng ngại vật.


1 – 2ph


1ph
1 – 2ph
1ph
5 – 7ph


8 – 10ph


6 – 8ph


2ph
2ph
1 -2ph


x

x x x x x x x x


x x x x x x x x


x x x x x x x x



x



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tập đọc- Kể chuyện</b>

<b>Tiết 13+14: </b>

<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>


<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


<b>_ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


+ Chú ý đọc đúng các từ dễ phát âm, sai do phương ngữ: loạt đạn, hạ lệnh, nữa tép, leo lên (miền Bắc), thủ lĩnh,
ngập ngừng, lỗ hổûng, buồn bã (miền Nam).


+ Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<b>_ Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


+ Hiểu nghĩa các từ có trong bài: nữa tép, quả trám, thủ lĩnh, hoa mưới giờ, nghiêm giọng, quả quyết.
<b>_ Rèn kĩ năng nói: + Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa trong SGK, kể lại được câu chuyện.</b>
<b>_ Rèn kĩ năng nghe: + Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.</b>
<b>II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Tranh minh họa truyện trong SGK.</b>


<b>III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu: </b>


<b> TIEÁT 1</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’
1’
24’


8’


<b>A- Ổn định tổ chức:</b>


<b>B- Kiểm tra bài cũ: “Ông ngoại”.</b>
<b>C- Dạy bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu chủ điểm + Cho HS quan sát tranh,
minh họa bài đọc trong SGK.


2. Hướng dẫn HS luyện đọc:



a. GV đọc toàn bài, HS đọc thầm theo.
_ GV gợi ý cách đọc


b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Luyện đọc câu:


_ Cho HS đọc nối tiếp câu lần 1
_ Gvsửa sai cho HS


_ Cho HS đọc nối tiếp câu lần 2.
* Luyện đọc đoạn:


_ Lưu ý HS đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu hỏi.
_ Cho HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.


_ Hỏi HS về nghĩa các từ ngữ: Thủ lĩnh, quả quyết?
_ Em hãy đặt câu với từ thủ lĩnh?


_ Em hãy đặt câu có từ quả quyết?


+ Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm 4 (mỗi HS nối tiếp
đọc 1 đoạn).


+ Gọi 4 tổ (nhóm) nối tiếp đọc đồng thanh 4 đoạn của
chuyện.


+ Gọi 1 HS đọc to lại toàn bài tập đọc.


<b>TIẾT 2</b>


3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:


_ Đoạn 1.


+ Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trị gì? Ở đâu?
_ Đoạn 2


+ Vì sao chú lính quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân


_ 2 HS nối tiếp nhau đọc bài + trả lời.
_ HS nghe giới thiệu + quan sát tranh.
_ HS mở SGK đọc thầm theo.


_ HS nghe hướng dẫn cách đọc.
_ HS đọc nối tiếp câu lần 1.
_ HS phát âm từ khó.
_ HS đọc nối tiếp câu lần 2.
_ HS đọc nối tiếp đoạn.
_ HS đọc chú giải SGK.
_ HS đặt câu tùy ý.


+ HS đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm 4.
+ HS nhóm 4 đọc đồng thanh nối tiếp
đoạn.


+ 1 HS đọc to bài.


_ 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm theo.
+ Chơi trò đánh trận giả ở trong vườn
truờng.



_ HS đọc thầm đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


1’
13’


2’


raøo?


+ Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì?
_ Đoạn 3


+ Thầy giáo mong chờ điều gì ở HS trong lớp?


+ Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi?GV
y/c HS thảo luận nhóm 4


_ Đoạn 4.


+ Phản ứng của chú lính thế nào khi nghe lệnh “Về thơi”
của viên tướng?


+ Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của chú lính
nhỏ?


+ Ai là người lính dũng cảm trong chuyện này? Vì sao?
* Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như
bạn không?



4. Luyện đọc lại:


_ GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn. GV đọc mẫu đoạn
văn.


_ HDHS đọc đúng, đọc hay, ngắt nghỉ hơi đúng.
_ Gọi 4 HS thi đọc đoạn văn.


_ Cho HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.


_ Gọi 4 HS tự phân vai (người dẫn chuyện, viên tướng, chú
lính nhỏ, thầy giáo), đọc theo vai.


KỂ CHUYỆN
1. GV giao nhiệm vụ:


_ Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa 4 đoạn của câu
chuyện, tập thể kể lại câu chuyện.


2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh:


_ GV treo tranh minh họa.HS quan sát và nhận ra chú lính
nhỏ mặc áo xanhnhạt, viên tướng mặc áo xanh sẫm


Mời 4 HS lên nối tiếp nhau kể 4 đoạn của chuyện, chỉ vào
từng tranh để kể.


* Gợi ý:



+ Tranh 1: Viên tướng ra lệnh thế nào? Chú lính nhỏ có
thái độ ra sao?


+ Tranh 2: Cả tốp vượt rào như thế nào? Chú lính nhỏ vượt
rào thế nào? Kết quả ra sao?


+ Tranh 3: Thầy giáo nói gì với HS? Thầy mong điều gì ở
các bạn?


+ Tranh 4: Viên tướng ra lệnh thế nào? Chú lính nhỏ phản
ứng ra sao? Chuyện kết thúc thế nào?


_ Gọi 1 HS xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện.
5. Củng cố – dặn dị:


_ Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì?


_ Chuẩn bị bài hơm sau: “Cuộc họp của chữ viết”.
_ Nhận xét tiết học.


trừơng.


+ Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống
hoa mười giờ.


_ 1 HS đọc to đoạn 3.


+ Mong dũng cảm nhận khuyết điểm.
+ Vì chú sợ hãi (vì chú đang suy nghĩ căng
thẳng, vì……)



_ HS đọc thầm đoạn 4.


+ Chú nói: như vậy là hèn, chú quả quyết
bước về phía vườn trường.


+ …… sững người nhìn chú, bước nhanh
theo chú như 1 người chỉ huy.


+ Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới chân
hàng rào, dũng cảm dám nhận lỗi và sửa
lỗi.


_ 1 số HS phát biểu
_ HS chú ý lắng nghe.
_ 4 HS thi đọc đoạn văn.
_ HS nhận xét, bình chọn.
_ 4 HS đọc chuyện theo vai.


_ HS lắng nghe nhiệm vụ, quan sát tranh
SGK.


_HS quan saùt tranh


_ 4 HS lên chỉ tranh và nối tiếp kể 4 đoạn
của câu chuyện theo câu hỏi gợi ý của
GV.


_ 1 HS xung phong kể lại toàn bộ câu
chuyện.



_ 1 số HS phát biểu
_ Ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 22 </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Củng cố kĩ năng thực hành tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).


Củng cố kĩ năng xem đồng hồ.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, kim chỉ phút.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’



29’



2’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ




- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của tiết 21.


Yêu cầu HS 1 trình bày cách thực hiện phép tính 42


x 5, HS 2 nêu cách tìm số bị chia chưa biêt trong


phép chia.



- Nhận xét và cho điểm HS.


2. DẠY – HỌC BÀI CŨ


<b>2.1 Giới thiệu bài</b>



<b>- Nêu mục tiêu của bài và ghi tên bài lên bảng. </b>


<b>2.2 Luyện tập – thực hành</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Yêu cầu 3 HS vừa lên bảng nêu cách thực hiện


một trong hai phép tính của mình.



<i><b>Bài 2</b></i>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Khi đặt tính cần chú ý điều gì?


- Thực hiện tính từ đâu?



- u cầu HS cả lớp làm bài.



<i><b>Bài 3</b></i>




- Gọi 1 HS đọc đề của bài.



- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.


<i><b>-Bài 4</b></i>



- GV đọc từng giờ, sau đó yêu cầu HS sử dụng


đồng hồ của mình để quay kim đến đúng giờ đó.



<i><b>Bài 5</b></i>



- Tổ chức cho HS thi nối nhanh hai phép tính có


cùng kết quả.



- Chia lớp thành 4 đội chơi, chơi theo hình thức tiếp


sức.. Đội nào đạt được điểm cao nhất là đội thắng


cuộc.



3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ



- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS về nhà làm bài


tập luyện tập thêm.



- 2 HS lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét


bài làm, nhận xét câu trả lời của hai bạn.



- Nghe giới thiệu.



- Bài tập yêu cầu chúng ta tính.



- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện



hai con tính, HS cả lớp làm vào vở bài tập.


- 3 HS lần lượt trả lời, HS dưới lớp theo dõi


để nhận xét.



- Đặt tính rồi tính.



- Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng


hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, ...


- Thực hiện tính từ trái sang phải



- 3 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.


- 1 HS đọc đề của bài.



- 1 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập


- Quay kim đồng hồ theo giờ GV đọc


-HS tham gia trò chơi



- Ghi baøi


RÚT KINH NGHIỆM:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thủ công</b>



<b>Tiết 6: </b>

<b>GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG </b>

<b>(2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao vàng 5 cánh.


- Gấp và cắt dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kỹ thuật.
- u thích sản phẩm gấp, cắt, dán.



<b>IIChuẩn bị:- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công; -Giấy thủ công màu đỏ, màu vàng, và giấy nháp.</b>
- Kéo thủ cơng, hồ dán, bút chì, thước kẻ; -Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


1’
4’
28’
10’


18’


2’


<b>I. Ổn định tổ chức: :- Y/c học sinh hát tập thể</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu các bước gấp con ếch


- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh.
<b>III. Các hoạt động: </b>


<i><b>HĐ1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và </b></i>
<i><b>nhận xét</b></i>


- Giáo viên giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng được


cắt, dán từ giấy thủ công và đặt câu hỏi định hướng
để học sinh rút ra nhận xét sau khi quan sát.


+ Lá cờ hình gì? Màu sắc? Ngơi sao như thế nào?
+ Em có nhận xét gì về ngơi sao?


+ Ngơi sao được dán lên lá cờ như thế nào?
+ Em có nhận xét gì về kích thước của lá cờ?
* Liên hệ thực tiễn, nêu ý nghĩa của lá cờ.


- Em thấy lá cờ đỏ sao vàng thường treo vào dịp
nào? Ở đâu?


( lá cờ đỏ sao vàng là Quốc kỳ của nước Việt Nam.
Mọi người dân Việt Nam đều tự hào, trân trọng lá
cờ đỏ sao vàng……)


<i><b>HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh quan sát</b></i>
<i><b>và nắm được cách gấp và cắt ngôi sao 5 cánh.</b></i>
<i><b>* HD và làm mẫu theo từng bước</b></i>


<b>Bước 1: cách gấp giấy để cắt sao 5 cánh.</b>


<b>Bước 2: Quan sát thực hành việc cắt ngôi sao vàng </b>
5 cánh.


<b>Bước 3: Quan sát việc thực hiện dán ngôi sao vào tờ</b>
giấy đỏ để tạo lá cờ đỏ sao vàng.


* Gọi 2 học sinh nhắc lại cách thực hiện, các thao


tác gấp, cắt ngơi sao 5 cánh.


<b>IV. Nhận xét – Dặn dò.</b>


- Về nhà tập gấp và cắt nhiều lần cho quen.


- CBBS: mang đầy đủ giấy màu, kéo, hồ dán để
thực hành gấp, cắt và dán hoàn chỉnh sao vàng 5
cánh và cờ đỏ sao vàng đúng kỹ thuật.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh cả lớp hát tập thể.


- 1-2 học sinh lên bảng nhắc lại và thực hiện
thao tác gấp con ếch.


- Học sinh quan sát mẫu rồi trả lời câu hỏi của
giáo viên.


+ Lá cờ hình chữ nhật, màu đỏ, giữa lá cờ có
ngơi sao màu vàng


+ Ngơi sao màu vàng, có 5 cánh bằng nhau.
+ Ngơi sao dán ở chính giữa lá cờ, một cánh
của ngơi sao hướng thẳng lên cạnh dài phía
trên của lá cờ hình chữ nhật.


+ Chiều rộng lá cờ bằng 2/3 chiều dài lá cờ.
- …… treo vào các dịp tết, các ngày lễ lớn trong


năm.


+ 2 hoïc sinh nhắc lại ý bên.


- Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chính tả</b>



Tiết 9: NGHE – VIẾT:

<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>


I-MỤC ĐÍCH, U CẦU:


1.Rèn kó năng viết chính tả:


- Nghe – viết chính xác một đoạn trong bài Người lính dũng cảm.
-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn: en/ eng.
2.Ơn bảng chữ:


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( học thêm tên những chữ do hai chữ cái ghép lại: ng,
ngh, nh, ph).


-Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng.


II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Bảng lớp viết (2 lần ) nội dung BT2b. - Bảng phụ kẻ bảng ở BT3.

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


29’



2’


A-Kiểm tra bài cũ:


-loay hoay, gió xốy, giáo dục, hàng rào…


-3 HS đọc thuộc lịng bảng 19 tên chữ cái đã học ở
tuần 1, tuần 3.


B-Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài: Nêu tên bài và y/c tiết học
2.Hướng dẫn HS nghe – viết:


a-Hướng dẫn HS chuẩn bị:


-GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết chính tả.
-GV gọi HS đọc.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài.
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- Hướng dẫn HS luyện viết tiếng khó.
- Ghi bảng những chữ khó viết.
- Đọc từ có tiếng khó cho HS viết.
b-GV đọc cho HS viết:


c-Chấm, chữa bài:
- Cho HS soát bài 2 lần.



- Chữa bài: Cho HS tự chữa lỗi viết sai


- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ
viết, cách trình bày.


3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a-Bài tập (2b) – lựa chọn:


- Giúp HS nắm được yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
b-Bài tập 3:


- Cho HS laøm baøi.


- Gọi HS tiếp nối nhau lên bảng điền đủ 9 chữ õ
- GV nhận xét, sửa lại từng chữ và tên chữ cho đúng.


- GV gọi HS đọc.


- GV cho HS đọc thuộc 28 tên chữ đã học.
4.Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS học thuộc lòng thứ tự 28 tên chữ
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS viết BL, cả lớp viết BC
- 3 HS thực hiện y/c GV


- Lắng nghe


- HS cả lớp theo dõi SGK.


- 2 HS đọc lại đoạn văn. Cả lớp theo dõi
- HS chú ý theo dõi.


- 1 số HS trả lời câu hỏi GV
- HS tìm những chữ khó viết
- HS phân tích tiếng khó.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.


- HS đổi vở cho nhau để soát bài.
- HS tự chữa lỗi vào cuối bài chép.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập.


- 2 HS lên bảng làm bài => Cả lớp nhận xét.
-3 HS đọc kết quả làm bài đúng


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS cả lớp làm bài vào vở.


- 9 HS lên bảng tiếp nối nhau điền cho đủ 9 chữ
và tên chữ. Cả lớp nhận xét.


- 9 HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ đã điền
đầy đủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Tiết 9: </b>

<b>PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>



<b>A. MỤC TIÊU: Sau bài học, h/s biết:</b>


_Kể được tên một số bệnh về tim mạch.


_Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
_Kể ra 1 số cách đề phịng bệnh thấp tim.


_Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các hình trong sgk/20,21.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1’</b>


<b>4’</b>
<b>28</b>
<b>’</b>


<b>2’</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH:</b>


<b>II. BÀI CŨ: Vệ sinh cơ quan tuần hồn</b>
<b>III. BÀI MỚI:</b>



<b>a) Giới thiệu: Nêu tên bài học</b>
<b>b) HD tìm hiểu bài:</b>


<b> Hoạt động 1: Động não.</b>


_Y/c HS kể 1 vài bệnh về tim mạch mà em biết?


_ Trong những bệnh này bệnh nguy hiểm nhất đối với trẻ em là
bệnh thấp tim.


<b>3. Hoạt động 2: Đóng vai.</b>
<b>* Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


Y/c học sinh quan sát các hình 1,2,3/20/SGK và đọc lời thoại
trong tranh.


<b>*.Bước 2:Làm việc theo nhóm.</b>


Y/c h/s thảo luận trong nhóm các câu hỏi:
+ Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn?


+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?


G/v quan sát, giúp đỡ h/s đóng vai tự nhiên, nói tự do, khơng lệ
thuộc vào lời của các nhân vật trong sgk.


<b>*Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


_ Các nhóm xung phong đóng vai.



<b>+ Kết luận: SGK/21.</b>


<b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>
<b>*Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


_ Cho h/s quan sát các hình 4,5,6/20/sgk.


<b>*Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


_ Từng cặp lên trình bày:


H4: Súc miệng bằng nước muối trước khi đi ngủ=>phòng bệnh
viêm họng.


H5: Giữ ấm cổ,ngực,tay,bàn chân,mũi =>đề phòng cảm
lạnh,viêm khớp cấp tính.


H6:Ăn uống đầy đủ để cơ thể khỏe mạnh,có sức đề


kháng=>phòng chống bệnh tật nói chung và bệnh thấp tim nói
riêng.


<b>=> Kết luận: Để phịng bệnh thấp tim cần: Giữ </b>


ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt,
rèn luyện thân thể hàng ngày để không bị các bệnh viêm họng,
a-mi-đan, viêm khớp cấp.


<b>IV. CỦNG CỐ_ DẶN DÒ:</b>



_ CBBS: Hoạt động bài tiết nước tiểu
- Nhận xét tiết học


- Hát
_2 HS trả lời
- Lắng nghe


_HS kể: Thấp tim, cao huyết áp, xơ vữa
động mạch, nhồi máu cơ tim, …


_ HS quan sát, làm việc cá nhân.


_ Các nhóm thảo luận, tập đóng vai là bác sĩ
và bệnh nhân hỏi đáp về bệnh thấp tim.


_ Mỗi nhóm đóng một cảnh.
_ Nhiều HS nhắc lại.


_ HS quan sát từng hình và nói với nhau về
nội dung, ý nghĩa của các việc làm trong
từng hình về cách phịng bệnh thấp tim.
- 1 số cặp lên trình bày( mỗi cặp trình bày 1
hình). Lớp theo dõi, nhận xét.


_Nhiều H.S nhắc lại kết luận SGK/21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Thứ tư ngày 01 tháng 10 năm 2008</i>


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 23 </b></i>

<b>BẢNG CHIA 6</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Lập bảng chia 6 dựa vào bảng nhân 6.



Thực hành chia cho 6 (chia trong bảng).



Áp dụng bảng chia 6 để giải bài tốn có liên quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Các tấm bìa, mỗi tâm bìa có 6 chấm trịn.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’


29’



2’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ



- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6.


- Gọi 2 HS làm bài tập về nhà của tiết 22.


2. DẠY – HỌC BÀI MỚI



<b> 2.1 Giới thiệu bài</b>


- Neâu yeâu cầu tiết học



<b> 2.2 Lập bảng chia 6</b>



<b>-Dùng các tấm bìa có 6 chấm tròn, HD HS lập</b>


bảng chia cho 6



- Tiến hành tương tự với một vài phép tính khác.


<i>Lưu ý: Có thể xây dựng bảng chia 6 bằng cách cho</i>


<i>phép nhân </i>



<b>2.3 Học thuộc bảng chia 6</b>



- Yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh bảng


chia 6 vừa xây dựng được.



- Yêu cầu HS tìm điểm chung của các phép tính chia


trong bảng chia 6.



- Có nhận xét gì về các số bị chia trong bảng chia 6.


- Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong


bảng chia 6?



- Yêu cầu HS tự học thuộc lòng bảng chia 6, Cho HS


thi đọc thuộc lòng bảng chia 6.



<b> 2.4 Luyện tập – thực hành</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?




- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài, sau đó 2 HS đổi


vở để kiểm tra bài của nhau.



- Nhận xét bài của HS.



<i><b>Bài 2</b></i>



- Xđịnh y/c của bài, sau đó y/c HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - .



<i><b>Bài 3</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- HD HS tìm hiểu đề và cho HS làm bài.



<i><b>Bài 4</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ



- Gọi một vài HS học thuộc bảng chia 6.



- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV,


cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của các


bạn.



-Theo dõi, và trả lời câu hỏi GV và hoàn


thành bảng chia cho 6




- cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh bảng chia


6.



- Các phép tính chia trong bảng chia 6 đều


có dạng một số chia cho 6.



- Rút ra kết luận đây là dãy số đếm thêm 6,


bắt đầu từ 6.



- Các kết quả lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,


8, 9, 10.



- Tự học thuộc lòng bảng chia 6.



- Các HS thi đọc cá nhân. Các tổ thi đọc


theo tổ, các bàn thi đọc theo bàn.



- Tính nhẩm.



- Làm bài vào vở bài tập, sau đó 12 HS nối


tiếp nhau đọc từng phép tính trước lớp.


- 4 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.


- HS dưới lớp nhận xét.



-1 HS đọc đề bài.



- 1 HS làmBL, HS cả lớp làm vở bài tập.


- 1 HS đọc đề bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Về nhà học thuộc bảng chia.

<sub>- Ghi baøi</sub>




<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết 15</b>

<b> CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>



<b>I- Muïc đích yêu cầu:</b>


<b>_ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


+ Chú ý đọc đúng các từ ngữ: dõng dạc, mũ sắt, hoàn toàn


+ Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm. Đặc biệt nghỉ hơi ở
đúng đoạn dấu chấm câu sai. Đọc đúng các kiểu câu: câu kể, câu cảm, câu hỏi.


+ Đọc phân biệt được lối dẫn chuyện và lời các nhân vật: Bác chữ A, đám đông. Dấu chấm.


<b>_ Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


+ Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung. Đặt dấu câu sai sẽ làm sai lạc nội dung,
khiến câu và đoạn văn rất buồn cười. + Hiểu cách tổ chức một cuộc họp.


<b>II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Tranh minh họa bài đọc SGK. _ phiếu khổ A4, bút dạ</b>


<b>III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1’</b>


<b>4’</b>
<b>28’</b>


<b>2’</b>


<b>A- Ổn định tổ chức:</b>


<b>B- Kiểm tra bài cũ: “Người lính dũng cảm”.</b>
<b>C- Dạy bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: “ Cuộc họp của chữ viết”
2. Hướng dẫn luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài:


_ GV hướng dẫn HS quan sát tranh minh họa
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Luyện đọc từng câu:


_ Cho HS đọc nối tiếp câu trong đoạn.
_ GV sửa saiphát âm(Nếu có)


_ Cho HS đọc nối tiếp câu lượt 2.
* Luyện đọc từng đoạn:


_ GV chia 4 đoạn và cho HS đọc tiếp nối đoạn


_ Nhắc HS đọc đúng các kiểu câu: câu hỏi, câu cảm,
ngắt nghỉ hơi đúng.



_GV hỏi nghĩa càc từ chú thích trong sách.
+ Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


_ Cho HS 4 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh 4 đoạn.
+ Gọi 1 HS đọc toàn bài.


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
_ Đoạn 1.


+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
_ 3 đoạn cịn lại


+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hồng?


+Tìm những câu trong bài thể hiện diễn biến của cuộc
họp?


* Y/c các nhóm, trao đổi, tìm và ghi lại các câu trên.
_ Gọi đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết
quả báo cáo.


4. Luyện đọc lại:


_ GV gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 4 HS tự phân vai đọc
lại truyện……


_ GV hướng dẫn HS đọc đúng các dấu câu, đọc diễn
cảm, ngắt câu đúng.


<b>D. Củng cố – dặn dò:</b>



_ 3 HS đọc bài + HS trả lời.
_ HS nghe giới thiệu bài.
_ HS mở SGK đọc thầm theo.
_ HS quan sát tranh minh họa SGK.
_ HS đọc nối tiếp câu.


_ HS phát âm từ khó.
_ HS đọc nối tiếp câu lượt 2.
_ HS đánh dấu đoạn văn.
_ HS đọc chú giải SGK.


+ HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.4
_ 4 nhóm nối tiếp đọc 4 đoạn văn.
+ 1 HS đọc toàn bài.


_ 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng, …
_ 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm


+ Giao cho anh dấu chấm, yêu cầu Hoàng
đọc lại câu văn mỗi khi Hồng định chấm
câu.


+ HS trao đổi nhóm, tìm câu thể hiện diễn
biến của cuộc họp ghi vào phiếu _ Đại diện
các nhóm ø đọc kết quả.


_ HS các nhóm tự phân vai đọc lại truyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_ GV nhấn mạnh vai trò của dấu chấm câu
_ Nhận xét, tiết học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> TIẾT 5 </b>

<b>SO SÁNH - DẤU CHẤM</b>



<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


1) Nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém.


2) Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng lớp viết 3 bài thơ ở bài tập 1(SGK TR 43)</b>


- Bảng phụ viết khổ thơ ở bài tập 3 trang 43(giãn rộng khoảng cách giữa các hình ảnh chưa có từ so sánh để học sinh có
thể viết thêm các từ so sánh)


<b>III-CÁC HOẠT DẠY-HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>4’</b>


<b>29’</b>


<b>2’</b>


<b>A-KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Kiểm tra miệng học sinh làm bài tập 2 và 3(Tuần 4)



<b>B-DẠY BÀI MỚI:</b>


1)Giới thiệu bài:Hơm nay thầy hướng dẫn các em một kiểu
so sánh mới:So sánh hơn kém và nắm được các từ có ý
nghĩa so sánh hơn kém.Biết cách thêm các từ so sánh vào
những câu chưa có từ so sánh qua bài:SO SÁNH(ghi bảng)
2)Hướng dẫn làm bài tập:


a)Bài tập 1(SGK TR 42,43):Ghi sẵn trên bảng lớp
- Yêu cầu học sinh lấy nháp.


- Nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng:


- Giáo viên giúp học sinh phân biệt 2 loại so sánh:So
sánh ngang bằng. So sánh hơn kém.


Đáp án: * Ngang bằng:là, là, là.


* Hơn kém:hơn, hơn, chẳng bằng.
b)Bài tập 2(SGK TR 43)


- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng:
.a/ hơn-là-là


.b/ hơn.


.c/ chẳng bằng-là
c)Bài tập 3:



- Gọi 1HS lên bảng làm.


- Nhận xét - bổ sung, chốt ý đúng.


 Lưu ý: HS có thể gạch dưới đàn lợn con hay đàn lợn
con nằm trên cao, chiếc lược hay chiếc lược chải vào
mây xanh đều được. Điều quan trọng là trong mỗi cụm
từ đó có các từ nịng cốt : đàn lợn con, chiếc lược.
d) Bài tập 4: (SGK TR 43)


- Nhắc HS có thể tìm nhiều từ so sánh cùng nghĩa thay
cho dấu gạch nối.


- Nhận xét - chốt ý đúng:


Qủa dừa ( như, như là, tựa, tựa như, tựa như là, như thể,
…) đàn lợn con nằm trên cao.


Tàu dừa ( như, là, như là, tựa, tựa như, như thể,…) chiếc
lược chải vào mây xanh.


<b>C-CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Các em vừa học bài gì?


- Những từ nào trong các bài tập vừa làm thường dùng
để so sánh ngang bằng? So sánh hơn kém?


- 2 học sinh làm bài tập 2.
- 2 học sinh làm bài tập 3.


- Nhận xét, bổ sung.


- 2 học sinh đọc nội dung bài.(Cả lớp đọc thầm)
- 1 học sinh nêu yêu cầu.


3 học sinh lên bảng làm bài(Gạch dưới những hình
ảnh được so sánh với nhau trong từng khổ thơ .


- Nhận xét, bổ sun
- Học sinh làm vở bài tập.


- 1 học sinh nêu yêu cầu:Tìm những từ so sánh
trong những khổ thơ.


- 3 học sinh lên bảng dùng phấn màu gạch dưới
các từ so sánh trong mỗi khổ thơ.


- Nhận xét bài của bạn.
- Học sinh làm vở bài tập.
- Đổi chéo vở, kiểm tra.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài ( lớp đọc thầm các
câu thơ )


- 1 HS lên bảng gạch chân những sự vật được
so sánh với nhau.


- Nhận xét bài của bạn.
- HS làm vào vở BT.



- 1 HS nêu yêu cầu của bài. Nêu cả bài mẫu.
- Lớp làm VBT.


- Đổi chéo vở - nhận xét
- Sửa chữa - bổ sung ( nếu có )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về đọc lại các bài tập.


- CBBS: Mở rộng vốn từ: Trường học- Dấu phẩy.


<i>Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 24 </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Củng cố về phép chia trong bảng chia 6.



Nhận biết 1/6 của hình chữ nhật.



Áp dụng để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính chia.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’


29’




2’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ



- Kiểm tra học thuộc lòng bảng chia 6.


- Nhận xét và cho điểm HS.



2. DẠY – HỌC BÀI MỚI.


<b>2.1 Giới thiệu bài.</b>



- Nêu mục tiêu giờ học


<b>2.2 Hướng dẫn luyện tập</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần a).



- Hỏi: Khi đã biết 6 x 9 = 54, có thể ghi ngay kết


quả của 54 : 6 được khơng, vì sao?



- u cầu HS giải thích tương tự với các trường


hợp còn lại.



- Y/c HS đọc từng cặp phép tính trong bài.


- Cho HS tự làm tiếp phần b).



<i><b>Bài 2</b></i>



- Xđịnh y/c của bài, sau đó yêu cầu HS ghi ngay



kết quả của các phép tính trong bài.



- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.



<i><b>Bài 3</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài



- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.



- Hỏi: Tại sao để tìm số mét vải may mỗi bộ quần


áo em lại thực hiện phép chia 18 : 6 = 3


(m)?



<i><b>Bài 4</b></i>



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



- Yêu cầu HS quan sát và tìm hình đã được chia


thành 6 phần bằng nhau.



- Hình 2 đã được tơ màu mấy phần?



- Hình 2 được chia làm 6 phần bằng nhau, đã tô


màu 1 phần, ta nói hình 2 đã được tơ màu 1/6


hình.



- Hình 3 đã được tơ màu một phần mấy hình? Vì


sao?




3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ



- 3 HS đọc thuộc lịng.



- Nghe giới thiệu.



- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài


vào vở bài tập.



- Khi đã biết 6 x 9 = 54 có thể ghi ngay


54 : 6 = 9 vì nếu lấy tích chia cho thừa số


này thì sẽ được thừa số kia.



- HS đọc từng cặp phép tính trong bài.


- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau


đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


- May 6 bộ quần áo như nhau hết 18 m vải.


Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy mét vải?



Bài giải



Mỗi bộ quần áo may hết số mét vải là:


18 : 6 = 3 (m)



Đáp số: 3 m.



- Vì có tất cả 18 m vải thì may được 6 bộ


như nhau, vậy 18 được chia làm 6 phần


bằng nhau thì mỗi phần may được 1 bộ.


- Bài tập u cầu chúng ta tìm hình nào đã



được tơ màu 1/6 hình.



- Hình 2 và 3 được chia 6 phần bằng nhau.


- Hình 2 đã được tơ màu phần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia


trong bảng chia 6.



- Nhận xét tiết học



- Ghi bài



<b>Tập viết</b>



Tiết 5

<b>ÔN CHỮ HOA</b>

<i>C </i>

( TIẾP THEO)


I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


<i>- Củng cố cách viết chữ viết hoa C; Ch qua các bài tập </i>
<i>- Viết tên Chu Văn An cỡ chữ nhỏ </i>


<i>- Viết câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang</i>


<i> Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe.</i>


<i>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Mẫu chữ viết hoa Ch; Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ viết sẵn trên giấy ô li.</i>

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:



<b>TG</b> <b>HOẠT DỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH</b>


4’



29’



<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Viết bảng con :Cửu Long, Công.


<b>B-Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết bảng con</b></i>
<i>a.Luyện viết chữ hoa</i>


- Em tìm các chữ viết hoa trong bài ?


- GV đưa hoặc viết chữ mẫu và hướng dẫn cách viết.
<i>- Các chữ C,V, A, N đều đã hướng dẫn ở các tiết </i>
<i>trước.Riêng chữ Ch các em chú </i>


<i>ý khoảng cách chữ C và h để tạo ra Ch</i>
- GV viết mẫu: ……….
……….


………..
<i>Viết bảng con: Ch, V, A, N</i>


- GV nhận xét về khoảng cách chữ C sang chữ h.


<i>b- Luyện viết từ ứng dụng</i>



- GV đưa ra chữ mẫu.


<i>- Caùc em có biết Chu Văn An là ai không?</i>


- GV: Chu Văn An là nhà giáo nổi tiếng đời Trần, ơng có
nhiều học trị là nhân tài của đất nước.


- Những chữ nào viết ở độ cao 2,5 ô.
 Viết bảng con : Chu Văn An
- Nhận xét độ cao khoảng cách các chữ
<i>c.Luyện viết câu ứng dụng</i>


- GV đưa câu ca dao:


<i> Chim khôn kêu tiếng rảng rang</i>


<i>Người khơn nói tiếng dịu dàng dễ nghe</i>


- GV: Câu ca dao muốn khuyên con người phải biết nói năng
dịu dàng lịch sự.


- Trong câu ca dao có chữ nào viết hoa?
 <i>Viết bảng con : Chim, Người</i>


- Nhận xét khoảng cách các chữ , cách nối nét.


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở </b></i>


- GV nêu yêu cầu HS viết cỡ chữ nhỏ



 <i>1 dòng chữ Ch ; 1 dòng chữ V, A</i>
 <i>2 dòng Chu Văn An; 2 lần câu tục ngữ </i>


- Chú ý HD viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa
các chữ.


- 1 HS nêu lại bài đã học.
- Lớp viết bảng.


- Ch, V,A,N.
- HS nghe và nhớ.


- HS viết bảng con mỗi chữ viết 2 đến 3 lần.
- HS đọc từ ứng dụng.


- HS trả lời ( nếu biết)


<i>- C, H, V, A.</i>


- HS viết bảng con.


- HS đọc câu ca dao.


Chữ viết hoa là: Chim,Người.
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2’



<i><b>4. Chấm chữa bài:</b></i>



- Thu vở chấm và nhận xét sửa chữa.
<b>C. Củng cố dặn dò </b>


- Về nhà viết tiếp – học thuộc câu ca dao. - HS lắng nghe.

<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>Tiết 10: </b>

<b>HOẠT ĐỘNG BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU.</b>


<b>A</b>



<b> . MỤC TIÊU: Sau bài học, h/s bieát:</b>


_ Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng.
_ Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Các hình trong sgk/22,23.</b>


_ Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1’</b>


<b>4’</b>
<b>28’</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH:</b>


<b>II. BÀI CŨ: Phịng bệnh tim mạch</b>


<b>III. BÀI MỚI:</b>


<b>a) Giới thiệu: Nêu tên bài học</b>
<b>b) HD tìm hiểu bài:</b>


<b>2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>


<b>a. Mục tiêu: Kể được tên các bộ phận của cơ quan bài </b>


tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng.


<b>b. Cách tiến hành:</b>


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


_Yêu cầu HS quan sát hình 1/ 22/ SGK và chỉ ra đâu là
thận,ống dẫn nước tiểu.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


_

Treo hình cơ quan bài tiết lên bảng.


- Y/c HS lên chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu


<b>Kết luận: SGK/ 23.</b>
<b>3. Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<b>Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


_Y/c HS quan sát hình, đọc các câu hỏi và trả lời hình 2 /


23.


<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b>


_Y/c HS tự đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi có liên quan
đến chức năng của từng bộ phận của cơ quan bài tiết
nước tiểu.


_ Gv quan sát, gợi ý:


+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu?
+ Trong nước tiểu có chất gì?


+ Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường nào?
+ Trước khi thải ra ngoài, nước tiểu được chứa ở đâu?
+ Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào?
+ Mỗi ngày, mỗi người thải ra bao nhiêu lít nước tiểu?


<b>Bước 3:Thảo luận cả lớp.</b>


_H/s ở mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi và gọi
bạn nhóm khác trả lời.


_Ai trả lời đúng, sẽ được đặt câu hỏi tiếp và chỉ định bạn
# trả lời.


* Khuyến khích HS đặt nhiều câu hỏi cho 1 nội dung.
_Tuyên dương nhóm có nhiều câu hỏi hay, sáng tạo và
trả lời đúng.



- Haùt


_ 2 Học sinh trả lời.
_ Lắng nghe.


_2 HS cùng quan sát, thảo luận.


_ HS lên chỉ, nêu tên các bộ phận.
_ Nhiều HS nhắc lại kết luận
_ HS quan sát, hoạt động cá nhân.
_ Nhóm trưởng điều khiển.


_ HS trong nhóm tự đặt câu hỏi và trả lời .
_H/s suy nghĩ, trả lời.Thư ký ghi ý kiến của nhóm.


_H/s thực hiện theo nhóm


_Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2’</b>


<b>KL: SGK/ 23.</b>


<b>IV. CỦNG CỐ_ DẶN DÒ:</b>


<b>- CBBS: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</b>


- Nhận xét tiết học


- Lắng nghe


- Ghi bài


<i>Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2008</i>

<i>Đạo đức</i>



<b>Ti</b>



<b> ết</b>

<b> 5:</b>

<b> BAØI 3: </b>

<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH</b>

<b>(TIẾT 1)</b>


<b>I Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp Hs hiểu : </b>


- Tự làm lấy việc của mình nghĩa là ln cố gắng để làm lấy công việc của bản thân mà không nhờ vả, trông chờ hay dựa
dẫm vào người khác.


- Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền người khác.
<b> 2. Thái độ: </b>


-Tự giác, chăm chỉ, tự làm lấy công việc của bản thân không ỷ lại người khác.


- Đồng tình ủng hộ những người tự giác thực hiện công việc của bản thân mình, phê phán những ai hay trơng chờ, dựa dẫm
vào người khác.


<b> 3. Haønh vi: </b>


- Cố gắng tự làm lấy cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt. . . .
<b>II Chuẩn bị : </b>


- Vở BT đạo đức 3 - Tranh minh họa tình huống hđ1 Tiết 1.
- Một số đồ vật dùng minh họa cho hđ2 tiết 2. (trị chơi đóng vai)


<b>III Các hoạt động dạy học : </b>


<b> </b>


<b>TG</b> <b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


1’
3’
24’


<b>1. Ổn định lớp : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


Bài học hôm trước giúp chúng ta hiểu biết thêm điều gì ?


<b>3. Bài mới </b>


<b> a, Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài “Tự làm lấy việc</b>
của mình “.


<b> b, Hoạt động 1: Xử lí tình huống Bt1. </b>
<b> * Tiến hành : Hoạt động cá nhân : đàm thọai. </b>
- G/v nêu tình huống cho học sinh giải quyết.


<b>- G/v kết luận: Trong cuộc sống ai cũng có cơng việc của</b>
mình và mỗi người cần tự làm lấy việc của mình.


<b>c, Hoạt động 2: Thảo luận nhóm, bàn . </b>
*Cách tiến hành:



- G/v y/cầu 1 em đọc n.dung BT2 ở vở BT


- Yêu cầu thảo luận và diền vào chỗ trống trong bài tập.
<b>- G/v chốt lại: </b>


- Tự làm lấy việc của mình là cố gắng tự làm lấy công việc
của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác.


- Tự làm lấy việc của mình giúp em mau tiến bộ và khơng
làm phiền người khác.


<b>d, Hoạt động 3: Xử lí tình huống BT3 </b>
<b> * Cách tiến hành: </b>


G/v nêu tình huống cho hs xử lí


- Khi Việt đang cắt hoa giấy chuẩn bị cho cuộc “Hái hoa dân
chủ tuần tới” thì Dũng đến chơi, Dũng bảo Việt :


- Tớ khéo tay để tớ làm thay cho cậu cịn cậu giỏi tốn cậu
làm bài hộ tớ.


- Nếu em là việt thì em có đồng ý với Dũng khơng? tại sao?
- Cho hai em đóng vai Việt và Dũng minh họa cho tình huống
<b>- G/v kết luận : </b>


- Biết giữ đúng lời hứa để có lịng tự trọng và
được mọi người tơn trọng và tin cậy


-Lắng nghe



-Lắng nghe và nêu cách giải quyết
- H/s laéng nghe


- Một hs đọc yêu cầu BT2
- Nhóm, bàn thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo


- Đại diện hai nhóm báo cáo các câu a, b
- Các nhóm khác bổ sung tranh luận
- H/s nghe ghi vào vở bài tập
- H/s lắng nghe


2 em nhắc lại


- Học sinh suy nghó giải quyết


- H/s lần lượt nêu cách xữ lí của mình.
- Hs cả lớp có thể tranh luận nêu cách xử lí
khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’ Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn tự làm lấy việc của mình.
<b>4, Hướng dẫn thực hành: </b>


- Tự làm lấy cơng việc của mình ở nhà ở trường.


- Sưu tầm những mẩu chuyện tấm gương về việc tự làm lấy
cơng việc của mình


<b>Tốn</b>




<i><b>Tiết 25 </b></i>

<b>TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU </b>


<b>CỦA MỘT SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


Áp dụng để giải bài tốn có lời văn.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’


29’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ



- Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 24.


2. DAY- HỌC BÀI MỚI



<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu giờ học



<b>2.2. Hướng dẫn tìm một trong các phần bằng</b>


<b>nhau của một số.</b>




- Nêu BT: Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1/3 số kẹo


đó. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?



- Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?



- Muốn lấy được 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế nào?


- 12 cái kẹo, chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi


phần được mấy cái kẹo?



- Em đã làm thế nào để tìm được 4 cái kẹo?


- 4 cái kẹo chính là 1/3 của 12 cái kẹo.



- Vậy muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm như thế


nào?



- Hãy trình bày lời giải của bài toán này.



- Nếu chị cho em 1/2số kẹo thì em được mấy cái


kẹo? Hãy đọc phép tính tìm số kẹo mà chị cho em


trong trường hợp này.



- Nếu chị cho em

¼

số kẹo thì em nhận được mấy


cái kẹo? G. thích bằng phép tính.



- Vậy muốn tìm một phần mấy của một số ta làm


như thế nào?



<b>2.3. Luyện tập- thực hành</b>



<i><b>Bài 1</b></i>




- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm


bài.-Y/c HS giải thích bằng phép tính.



<i><b>Bài 3</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải?


- Đã bán được bao nhiêu phần số vải đó?


- Bài tốn hỏi gì?



- Muốn biết …. ta phải làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài.



- 3 HS làm bài trên bảng.


- Nghe giới thiệu.



- Đọc lại đề toán.



- Chị có tất cả 12 cái kẹo.



- Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng


nhau, sau đó lấy đi một phần.



- Mỗi phần được 4 cái kẹo.


- Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4.



- Ta lấy 12 chia cho 3. Thương tìm được


chính là 1/3 của 12 cái kẹo.




- 1 HS làm BL, HS cả lớp làm VBT.


- Nếu chị cho em 1/2số kẹo thì em nhận


được số kẹo là: 12 : 2 = 6 (cái kẹo).



- Nếu chia cho em

¼

số kẹo thì em nhận


được số kẹo là: 12 : 4 = 3 (cái kẹo).



- Muốn tìm một phần mấy của một số ta


lấy số đó chia cho số phần.



- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm


bài vào vở bài tập.



- 1 HS đọc đề bài.


- Cửa hàng có 40 m vải.


- Đã bán được 1/5 số vải đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2’

3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ



- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tìm một


trong các phần bằng nhau của một số.



- Nhận xét tiết học.



- 1 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.


-Ghi bài



<b>Chính tả</b>


Tiết 10: TẬP CHÉP:

<b>MÙA THU CỦA EM</b>



I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


- Chép lại chính xác bài thơ Mùa thu của em (chép từ SGK).


-Từ bài chép, củng cố cách trình bày bài thơ thể bốn chữ: chữ đầu các dòng thơ viết hoa. Tất cả các chữ đầu
dòng thơ viết cách lề vở 2 ơ li.


- Ơn luyện vần khó – vần oam. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn do ảnh hưởng của
cách phát âm địa phương: l/ n hoặc en/ eng.


II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Bảng lớp chép sẵn bài Mùa thu của em. -Bảng phụ viết nội dung bài tập 2

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


29’


A-Kieåm tra bài cũ:


- bơng sen, cái xẻng, chen chúc, đèn sáng.
- 2 HS đọc thuộc lòng đúng thứ tự 28 tên chữ đã
học.


B-Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài: Nêu tên bài và y/c tiết học
2.Hướng dẫn HS tập chép:



a-Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Đọc bài thơ trên bảng.-> Gọi HS đọc lại bài.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài.


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- Hướng dẫn HS luyện viết tiếng khó.
- Ghi bảng những chữ khó viết.
- Đọc từ có tiếng khó cho HS viết.
b-GV đọc cho HS viết:


c-Chấm, chữa bài:
- Cho HS soát bài 2 lần.


- Chữa bài: Cho HS tự chữa lỗi viết sai


- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ
viết, cách trình bày.


3.Hứong dẫn HS làm bài tập chính tả:
a-Bài tập 2:


- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
b-Bài tập (3b) – lựa chọn:


- Giúp các em nắm vững yêu cầu của bài tập.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, chọn lời giải đúng.


- 2 HS viết BL, cả lớp viết BC
- 2 HS thực hiện y/c GV
- Lắng nghe


- Lắng nghe -> 2 HS nhìn bảng đọc lại bài.
- HS chú ý theo dõi.


- 1 số HS trả lời câu hỏi GV
- HS tìm những chữ khó viết
- HS phân tích tiếng khó.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.


- HS đổi vở cho nhau để soát bài.
- HS tự chữa lỗi vào cuối bài chép.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp chữa bài vào trong vở BT theo lời
giải đúng.


- Lắng nghe


- Cả lớp làm bài.
- 2-3 HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’ 4.Củng cố, dặn dị:<sub>- Nhắc nhở những HS cịn viết sai chính tả về nhà </sub>
viết lại bài.


- Nhận xét tiết học.


đúng.


<b>Tập làm vaên</b>



<b> Tiết 5: </b>

<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>



I/ Mục đích, yêu cầu: HS biết tổ chức một cuộc họp tổ. Cụ thể:



-Xác định được rõ nội dung cuộc họp. -Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học.


II/ Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp ghi:



-Gợi ý về nội dung họp ( theo SGK)



-Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp ( viết theo yêu cầu 3, bài Cuộc họp của chữ viết, SGK Tiếng


Việt 3, tập 1 trang 45)



III/ Các hoạt động dạy – học:



TG

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS



1’


4’



28’



<b>A / Ổn định lớp: </b>



<b>B/ Kiểm tra bài cũ: 3 HS làm lại bài 1 và bài 2 </b>


( tiết tập làm văn tuần 4)



<b>C/ Dạy bài mới:</b>



1/ Giới thiệu bài: Từ bài tập đọc - > tên bài


2/ Hướng dẫn làm bài tập:



a/ Hoạt động 1: GV giúp HS xác định yêu cầu của


bài tập.



- Cho HS đọc y/c bài tập



- Cuộc họp của chữ viết đã cho các em biết: để tổ


chức tốt 1 cuộc họp, các em phải chú ý những gì?


-GV nhận xét và chốt lại:



+Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề


gì? Có thể là những vấn đề được gợi ý trong SGK


Vấn đề đó cần có thật sẽ làm cho các thành viên


có ý kiến phát biểu sơi nổi. Khơng phải chỉ là


đóng kịch.



+Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp


b/ GV cho các tổ làm việc:




-GV yêu cầu HS ngồi theo đơn vị tổ.


-GV theo dõi, giúp đỡ.



c/ GV cho các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp:


-GV nhận xét.



- Haùt



-1 HS kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi


-2 HS đọc bức điện báo gửi gia đình.


-HS chú ý lắng nghe.



-1 HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý nội


dung họp. Cả lớp đọc thầm.



-HS trả lời => HS nhận xét.



-1 HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp


( nêu mục đích cuộc họp => nêu tình


hình của lớp => nêu nguyên nhân dẫn


đến tình hình đó => nêu cách giải quyết


=> giao việc cho mọi người).



-Từng tổ làm việc.



-Các tổ làm việc dưới sự điều khiển của


tổ trưởng để chọn nội dung họp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2’

<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>




- Nhắc HS cần có ý thức rèn luyện khả năng tổ


chức cuộc họp.



- Nhận xét tiết học



nhất



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×