Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.73 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã
học.
- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn
vị)
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I. KTBC: yêu cầu làm bài 2,4</b></i>
<i><b>II. Bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bµi</b></i>
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
-1 HS lµm BT2
- 1HS lµm bµi tËp 4
-HS nghe
<b>1. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và</b>
t×m
- HS nêu yêu cầu B
đúng kết quả của phép tính. - HS làm bảng con
415 728
- Gv nhận xét sửa sai sau mỗi lần
giơ bảng.
415 245
830 483
<b>2. Bài 2 : Yêu cầu HS nắm đợc quan</b>
hệ giữa thành phần và kết quả phộp
tớnh tỡm x.
- HS nêu cầu BT
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị - HS thùc hiƯn b¶ng con.
chia? x+ 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 :4 x = 4 x 8
- GV söa sai sau mỗi lần giơ bảng x = 8 x = 32.
<b>3. Bài 3: Yêu cầu HS tính đợc biểu</b>
thức có liên quan n cng, tr, nhõn,
chia.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
= 72
80 : 2 – 13 = 40 – 13
= 27
- GV nhËn xÐt - Lớp nhận xét bài bạn.
<b>4. Bi 4 : u cầu HS giải đợc tốn có</b>
lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số
hơn kém nhau mt s n v)
- HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.
Bài giải
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ
nhất số lít dầu là:
160 125 = 35 (l)
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 35 l dầu
<b>5. Bài 5 : (HS khá giỏi) Yêu cầu HS</b>
dựng thc v c hỡnh vo mu
- HS yêu cầu bài tập
- HS dùng thuốc vẽ hình vào vở nháp.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
<b>Tập đọc: Ngời mẹ</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
-Bớc đầu biết đọc, phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Ngời mẹ rất u con. Vì con, ngời mẹ có thể làm tất c.( tr li c
CH trong SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KTBC: Gọi HS đọc bài quạt cho</b></i>
bµ ngủ và nêu nội dung bài
<i><b>B. Bài mới</b></i>
3HS c li chuyện:Quạt cho bà ngủ.
Trả lời câu hỏi về ND truyện.
1. GT bài – ghi đầu bài
2. Luyện đọc:
- Gv đọc tồn bài
- GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe
- Gv hớng dẫn cách đọc.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau c tng cõu trong
bi
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoạn
- HS ni tip nhau đọc 4 đoạn của câu
truyện
- HS gi¶i nghÜa 1 sè từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc đoạn theo N4
- Các nhóm thi đọc - 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét bình chọn.
<b>3. T×m hiĨu bµi </b>
- HS đọc thầm đoạn 1.
- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.
- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ
đ-ờng cho bà?
- Ơm ghì bụi gai vào lịng….
- Lớp đọc thầm Đ3.
- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ
đ-ờng cho bà
- Bà khóc đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ
rơi xuống hồ thành 2 hịn ngọc.
- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết nh thế nào khi
thÊy ngêi mĐ?
- Ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao ngời
mẹ có thể tìm đến nơi mình .
- Ngời mẹ trả lời nh thế nào? - Ngời mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể
làm tất cả vì con
- Nờu ni dung ca cõu chuyn - Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con.
- Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe
đúng lời của nhân vật.
- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại
truyện .
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất.
<b>c. Củng cố dặn dò:</b>
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về
tấm lòng ngời mẹ?
- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau
<b>Kể chuyện: Ngời mẹ</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>
-Bớc đầu biết cùng các bạn dừng lại từng đoạn câu chuyện theo các phân vai
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hòa chuyÖn.
- 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai.
C. Các hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. GV nªu nhiƯm vơ - HS chó ý nghe.
2. GV treo tranh, hớng dẫn HS dựng
lại câu chuyện theo vai.
HS quan sát tranh
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình
úng vai theo trí nhớ,khơng nhìn sách.
- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ
nh là đóng một mn kch nh.
- HS tự lập nhóm và phân vai.
- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai
- GV nhận xét ghi điểm. - Lớp nhận xét bình chọn nhóm dùng
lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh
động nhất.
<b>c. Cñng cố dặn dò:</b>
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về
tấm lòng ngời mẹ?
- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau
<i><b>Toán: Kiểm Tra</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá:</b>
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng 1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5)
- Giải đợc bài tốn có 1 phép tính .
- Biết tình độ dài đờng gập khúc ( trong phạm vi cỏc s ó hc)
<b>II. Đề bài:</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính:</b>
327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456.
<b>Bµi 2 : Khoanh vào 1/3 số hình tròn.</b>
a. o o o o b. o o o o
o o o o o o o o
o o o o o o o o
o o o o o o o o
<b>Bài 3 : Mỗi hộp cốc có 4 c¸i cèc. Hái 8 hép cèc nh thÕ cã bao nhiêu cái cốc?</b>
<b>Bài 4:</b>
a. Tớnh di ng gp khỳc ABCD (có kích thớc ghi trên hình vẽ):
35cm 25cm 40cm
A C
b. Đờng gấp khúc ABCD cú di my một?
<b>III. Đánh giá:</b>
- Bi 1 (4 điểm): Mỗi phép tính đúng một điểm
- Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu đợc 1/2 điểm.
- Bài 3 (2.1/2 điểm): - Viết câu lời giải đúng 1 điểm
- Viết phép tính đúng 1 điểm.
- viết đáp số đúng 1/2 điểm.
- Bài 4 (2.1/2 điểm): - Phn a: 2 im
- Phần b: 1/2 điểm ( 100 cm = 1 m).
<i><b>TËp viÕt: n chữ hoa C</b></i>Ô
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Viết chữ hoa C (1 dịng) L, N (1 dòng); viết đúng tiên riêng Cửu Long (1
dịng và câu ứng dụng: Cơng cha .... trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cở nhỏ.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa C.
- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vë TV, b¶ng con, phÊn…
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b>A. KTBC: Yêu cầu HS viÕt c©u ứng</b></i>
dụng: Bầu ơi.... chung một dàn
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết:</b></i>
- 3HS lên bảng + lớp viết trên dòng kẻ ô
- Cả lớp + GV nhận xét.
HS nghe
<i><b>a. Lun viÕt ch÷ hoa</b></i>
- GV treo ch÷ mÉu - HS quan sát
+ Tìm các chữ hoa trong bài ? - C, L, T, S, N
- GV viÕt mÉu, nh¾c lại cách viết từng
chữ. - HS quan sát
- GV đọc C, S, N. - Học sinh tập viết chữ C, S, N trên bảng
con.
<i><b>b. Lun viÕt tõ øng dơng:</b></i>
- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dịng sơng
lín nhÊt níc ta….
- GV đọc - HS tập viết nên bảng con: Cửu Long.
- GV quan s¸t, sưa sai cho HS
<i><b>c. Luyện viết câu ứng dụng .</b></i> - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao:
Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.
- HS tập viết trên bảng con: Công,Thái
Sơn, nghĩa.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
<b>3. H ớng dẫn viết vào vở TV</b>
- GV nêu yêu cÇu - HS chó ý nghe
- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn
cho HS
<b>4. ChÊm, ch÷a bài:</b>
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
<i><b>Toán : Bảng nhân 6 </b></i>(dạy vào chiều thứ 3)
<i> </i>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Bớc đầu thuộc bảng nhân 6
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chÊm trßn
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KTBC: Yªu cầu HS phép tính nhân</b></i>
tơng ứng với mỗi tổng sau:
2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
GV nhËn xÐt
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
2 HS lên bảng
- HS viết phép tính nhân tơng ứng với
mỗi tæng sau :
2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2
HS 2 : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
-> Lớp nhận xét
HS lắng nghe
<i><b>2. thành lập bảng nhân 6 . ( HĐ1 ) </b></i>
* Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học
thuộc lòng bảng nhân 6
- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên
bảng hỏi : Có mấy chấm tròn ? - HS quan sts tr¶ lêi - Cã 6 chÊm trßn
+ 6 Chấm trịn đợc lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần
- GV :6 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc
Phép nhân : 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm
trịn vậy 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần ? - Đó là phép tính 6 x 2
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12
+ V× sao em biÕt b»ng 12 ? - V× 6 x 2 = 6 + 6 mµ 6 + 6 = 12 -> 6 x
2 = 12
- Gv viết lên bảng phép nhân .
6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân
- Gv HD HS lập tiếp các phép tính tơng
tù nh trên - HS lần lợt nêu phép tính và kết quảcác phép nhân còn lại trong bảng
- GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng
nhõn 6 . Các phép nhân trong bảng đều
có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ
1- 10 .
- HS chó ý nghe
- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6
GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lịng theo hình thức xoá
dần
- GV nhận xét ghi điểm - HS thi đọc học thuộc lịng bảng nhân
6
<b>2 Lun tËp: </b>
<b>Bài 1 : u cầu HS tính nhẩm đúng kết</b>
qu¶ các phép nhân trong bảng 6 - HS nêu yêu cầu BT
GV yờu cu HS lm bi HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài
- Nhân xét
6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42
- Gv nh©n xÐt, sưa sai
<b> Bài 2 : yêu cầu HS giải đợc rài tập có</b>
lêi văn - HS nêu yêu cầu BT
- Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài tốn , giải vào vở
- HS đọc bài làm , lớp nhận xét
Tóm tắt <b> Giải </b>
1 thïng : 6l Năm thùng có số lít dầu là :
5 thïng : ….l ? 6 x 5 = 30 ( lít )
- GV chữa bài nhận xét ghi điểm cho
HS
<b>c. Bài 3 : </b>
* Cđng cè ý nghÜa cđa phÐp nh©n - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS lên bảng làm , lớp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt söa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>
Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau
-Biết đọc đúng các kiểu câu; bớc đầu phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với lời
nhân vật.
-Hiểu ND: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn Ông- Ngời thầy
đầu tiên của cháu trớc ngỡng cữa trờng tiểu hc.(Tr li c CH trong SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KTBC: Gi HS c thuc lũng bi</b></i>
Mẹ vắng nhà và nêu néi dung bµi
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi: GV treo tranh lên </b></i>
bảng và giới thiệu
<i><b>2. Luyn c</b></i>
- 3 HS c thuc lũng bi th: M vng
nh ngy bóo.
Trả lời câu hỏi về ND bài.
HS quan sát tranh và nghe
a. GV đọc toàn bài. - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh họa trong
SGK.
b. GV h ớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.
- HS chia ®o¹n
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhãm:
- HS đọc theo N4.
- Đọc đồng thanh - Lớp c ng thanh bi vn.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
* Lp c thầm đoạn1:
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - K2 mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt
trên cao…
* Lớp đọc thầm A2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi
học nh thế nào? - Ông dẫn bạn đi mua vở, bút* 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.….
- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong
đoạn ông dẫn cháu đến thăm trờng? - HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại l ngi
thầy đầu tiên ? - Vì ông dạy bạn những chữ cái đầutiên
<b>4. Luyn c li:</b>
- GV treo bảng phụ đoạn 1: Đọc diÔn
cách nhấn giọng, ngắt giọng
- 2 HS thi đọc toàn bài
- HS + GV nhËn xét ghi điểm.
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>
- Em thấy tình cảm của hai ông cháu
trong bài văn ntn ?
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết häc.
- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
<i><b>To¸n: Lun TËp</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng đợc trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng con, vởi bài tập, bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca hc sinh</b></i>
<i><b>I. KTBC:- Đọc bảng nhân 6 </b></i>
- Chữa bài tập 2
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
2 HS đọc bảng nhân 6, 1 HS làm bài
HS nghe
<b>Bµi 1: Cđng cè cho HS ghi nhí bảng</b>
nhân 6. - HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết
qu - HS làm nhẩm sau đó chơi trị chơitruyền điện để nêu kết quả.
6x5 = 30 6x10 = 60
6x7 = 42 6 x 8 = 48
- Hãy nhận xét về đặc của từng cột tính
ë phÇn b. 6 x2 = 12 3 x 6 = 18
2 x6 = 12 6 x 3 = 18…
<b>Bài 2: Yêu cầu tính đợc giá trị của biu</b>
thức. - HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm làm bảng con
6 x 9 + 6 = 54 +6
= 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59….
<b>Bài 3: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6</b>
gii c bi toỏn cú li vn
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- Yêu cầu HS làm bài - 1HS làm vào bảng phụ + lớp làm vào
vở.
<b>Bài giải</b>
4 học sinh mua số quyển vở lµ:
6 x 4 = 24 (qun)
Đáp số: 24 quyển
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>Bi 4: Yờu cu HS vit ỳng s thớch</b>
hợp vào chỗ trống.
- HS yêu cầu BT
- HS làm bảng con:
+ 30; 30; 42; 48
+ 24; 27 ; 30; 33
- GV sửa sai cho HS
<b>Bài 5: (HS khá giỏi) Cñng cè cho HS</b>
- HS dùng hình tam giác xếp thành hình
theo mẫu.
- Lớp nhận xét
<b>III. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Luyn t v cõu : Từ ngữ về gia đình </b></i>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
-Tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình (BT1)
- Xếp đợc các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).
- Đặt đợc câu theo mẫu Ai là gỡ (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn bµi tËp 2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
2. Híng dÉn lµm bµi tËp :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KTBC: -Yêu cầu HS làm bài tập 1,3</b></i>
- GV nhận xét cho điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>
1 HS làm lại bì tập 1
1 HS làm lại bài tËp 3
HS nghe
<b> Bµi tËp 1: </b> - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập
Những từ chỉ gộp là chØ 2 ngêi - 1-2 HS t×m tõ míi
- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp
- HS nêu kết quả thảo luận
- GV ghi nhanh những từ đó lên bảng - VD: Ơng bà, cha mẹ, chú bác, chú dì
Cậu mợ, cơ chú, chị em
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm - Líp nhËn xÐt
<b>Bài tập 2 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm
- Gv yêu cầu HS , treo bảng phụ - 1 HS khỏ lm mu
- 1 HS làm bài vào bảng phụ
cả lớp làm vảo vở
- GV yêu cÇu HS nhËn xÐt kÕt qu¶ ở
bảng phụ. - Vài Hs trình bày kết quả trớc líp
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét chữa bài vào vở
Cha mẹ đối
với con cái Con cháuđối với ông
bà
Anh chÞ em
đối với
nhau
- con cã cha
nh nhà có
nóc
- con có mẹ
nh năng Êp
bĐ
- con hiỊn
ch¸u thảo
- con cái
khôn ngoan
vẻ vang cha
mẹ
- chị ngÃ
em nâng
- anh
em….ch©n
tay
<b>Bài tập 3 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm
nội dung bài
- HS trao đổi cặp nói về các con vật
- GV gọi HS nêu kết quả - Các nhóm nêu kết quả
- Lớp nhận xét , chữa bài đúng vào vở
- GV nhận xét , kết luận ( Với mỗi trờng hợp a,b,c cần đặt ít nhất
1 c©u)
- GV nhËn xÐt tiÕt học
- Chuẩn bị bài sau
<i><b>Chính tả (Nghe viết) Ngêi mĐ</b></i>
<b>I: Mơc tiªu:</b>
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài vn xuụi.
- Lm ỳng BT(2)a/b hoc BT(3)a/b
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KTBC: - Cho HS viÕt c¸c tõ Ngắc ngứ,</b></i>
ngoặc kép, trung thành, chúc tụng
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
-3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng.
<i><b>1. GT bài - ghi đầu bài .</b></i>
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn nghe - viết:</b></i>
a. Híng dÉn HS chn bÞ: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả
- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mÊy c©u ? - 4 c©u
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần chết, thần đêm tối.
+ Các tên riêng ấy đợc viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Những dấu câu nào c dựng trong
đoạn văn nµy? - DÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu 2 chÊm.
- Lun viÕt tiÕng khã:
+ GV đọc: Thần chết, thần đêm tối, khú
khăn, hi sinh - HS nghe - luyện viết vào b¶ng con
+ GV sưa sai cho HS.
- GV theo dâi , n n¾n, sưa sai cho HS
- HS nghe - viết vào vở.
- Chấm chữa bài
- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS
- GV đọc lại bài chính tả GV thu bài
chÊm ®iĨm. - HS dùng bút chì soát lỗi.
- Gv nhận xét bài viết.
<b>3. H íng dÉn HS lµm bµi tËp . </b>
<i>a. Bài tập 2</i> - HS nêu yêu cầu BT
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp. - HS lµm bµi vào vở + 1 HS lên bảng
làm.
- Lp nhn xột.
- GV nhận xét đánh giá + Lời giải: ra - da.
<i>b. Bài tập 3 (a)</i>
- HS nêu yêu cầu bµi tËp.
- GV híng dÉn HS lµm vµ gióp HS nắm
vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp + 4 HS nªn thi viÕtnhanh.
- Líp nhËn xÐt.
+ Lêi giải: sự dịu dàng - giải thởng.
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Toán: Nhân số có hai chữ số với một sè cã mét ch÷ sè</b></i>
<i><b> ( kh«ng nhí).</b></i>
- Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ ).
- Vận dụng đợc để giải bi toỏn cú mt phộp nhõn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- bảng phụ. bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KTBC: Lµm bµi tËp 1,2</b>
<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2.</b>
<b> H íng dÉn thực hiện phép nhân số</b>
<b>có hai chữ số với số có một chữ số </b>
<b>( không nhớ).</b>
2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi nhận
xét
- Yêu cầu HS biết cách nhân và thực
hiện tốt phÐp nh©n.
<i><b>a. PhÐp nh©n 12 x 3 = ?</b></i>
- GV viết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ? - HS quan sát.
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng
cách chuyển thành tổng? - HS chuyển phép nhân thành tổng12+12+!2 = 36 vậy: 12 x 3 = 36
- Hãy đặt tình theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp:
12
x 3
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực
hiện ntn? - HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV- HS suy nghĩ, thùc hiÖn phÐp tÝnh.………..
- GV nhËn xÐt ( nÕu HS kh«ng thùc hiƯn
đợc GV hớng dẫn cho HS) - HS nêu kết quả và cách tính.
<i><b>3.</b></i>
<i><b> Lun tập:</b></i>
<b>Bài 1: củng cố cách nhân vừa học HS</b>
lm ỳng các phép tính. HS nêu têu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng HS nêu lại cách làm
con HS thùc b¶ng con
24 22 11 33 20
x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> 5</sub>x<sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>
48 88 55 99 80
<b>Bài 2 (a): Củng cố cách đặt tính và cách</b>
thùc hiƯn phÐp tÝnh. - HS nêu yêu cầu BT.- HS làm vào bảng con.
32 11 42 13
x
3 x<sub> 6</sub><sub> </sub> x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> 3</sub>x<sub> </sub>
96 66 84 39
- GV nhËn xÐt, söa sai sau mỗi lần giơ
bảng.
<b>Bi 3 : Gii c bài tốn có lời văn có</b>
liên quan đến phép nhân vừa học. - HS nêu yêu cầu BT.
- GV hớng dẫn HS tóm tắt + giải.
Tãm t¾t:
1 hép: 12 bót
4 hép: …. Bót ?
- HS phân tích bài toán.
- 1 HS Làm vào bảng phụ + líp lµm
vµo vë
<b> Bài giải:</b>
Số bút mầu có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( bót mÇu )
<b> Đáp số: 48 ( bút mầu )</b>
- GV nhận xét bài làm của HS-ghi điểm. - Lớp nhận xét.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
<i><b>Tp lm văn: Nghe </b></i>–<i><b> kể: Dại gì mà đổi</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe kể lại đợc câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1).
-Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo (BT2).
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo phôtô.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<i><b>Hoạt động của giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng ca hc sinh</b></i>
<i><b>A. KTBC:Yêu cầu HS lµm BT1; kĨ vỊ</b></i>
gia đình mình; đọc đơn xin phép nghỉ
học
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. GT bµi </b></i>–<i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
- 2 HS làm BT1 ( tuần 3 )
- 1 HS kể về gia đình mình với một
ngời bạn mới quen.
- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.
<b>Bµi tËp 1:</b>
- GV kĨ chun cho HS nghe ( giäng
vui, chËm r·i ).
- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc
thầm câu hỏi gi ý.
HS chú ý nghe.
- Vì sao mẹ doạ ®i cËu bÐ?
- CËu bÐ tr¶ lêi mĐ nh thÕ nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?
- Vì cậu rÊt nghÞch.
- Mẹ sẽ chẳng đuổi đợc đâu.
- HS nêu.
- GV kĨ lÇn 2 - HS chó ý nghe.
- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại
nội dung câu chuyện.
- Líp nhËn xÐt.
- Trun nµy bn cêi ở điểm nào?
GV nhận xét ghi điểm. - HS nêu.
<b>Bài tập 2:</b> - HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.
- GV giúp học sinh nắm tình huống cần
viết điện báo và yêu cầu của bài.
- Tình huống cần viết điện báo là gì?
- Yêu cầu của bài là gì?
- Em c i chi xa. ụng b, b mẹ
nhắc em khi đến nơi phải gửi điện về
ngay.
- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ
ngời gửi…
- GV dán mẫu điện báo phôtô. hớng dẫn
HS điền đúng ND vào mẫu điện báo và
giải thích rõ phần đ/c ngời gửi, ngời
nhận….
- 2 HS nh×n mÉu trong SGK lµm
miƯng Líp nhËn xÐt.
- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.
- GV thu một số bài chấm điểm - Lp nhn xột.
<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Chính tả (nghe - viÕt ): ng ngoại</b></i>Ô
- Làm đúng BT3.
<b>II. </b>
<b> ® ồ dùng dạy học .</b>
- Bảng phụ viết sẵn ND BT3. b¶ng con.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KTBC: - GV c: tha rung, dy</b></i>
bảo, ma rào
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bµi </b>
<b>2. H íng dÉn HS nghe </b>–<b> viÕt:</b>
-(líp viÕt b¶ng con + 1HS lªn bảng
viết).
HS nghe
a. HD học sinh chuẩn bị:
- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hớng dẫn nhận xột chớnh t:
+ Đoạn văn gồm mấy câu? -> 3 câu
+ Những chữ nào trong bài viết hoa? -> Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hớng dẫn luyện viÕt tiÕng khã:
+ GV đọc: vắng lặng, lang thang… -> HS luyện viết vào bảng con.
b.GV đọc -> HS viết bài vào vở.
- GV đến từng bàn quan sát, un nn
cho HS.
c. Chấm chữa bài:
- GV c li bài. - HS dùng bút chì sốt lỗi.
-GV nhận xét bài viết.
<b>3. H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
a.Bµi 2: - HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- 3 nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
xoay, níc xo¸y, tÝ toáy, hí hoáy. - Lớp nhận xét
b. Bài 3 (a):
- GV yêu cầu làm bài , chơi trò chơi.
- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh và
bảng phụ từng em đọc kết qu
lp nhn xột.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
<i><b>Sinh ho¹t líp: NhËn xÐt tn 3</b></i>
<b>A- Mục đích u cầu:</b>
- Giúp HS nắm đợc tồn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong
tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tun sau.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
- GV tổng hợp kết quả học tập.
- Xây dựng phơng hớng tuần 5
<b>C- Lên lớp:</b>
<b>I- Nhận xÐt chung:</b>
<i><b>1- Ưu điểm:- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định</b></i>
- VƯ sinh líp s¹ch sÏ, trang phơc gän ngµnh
- ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. Một số HS hăng say phát
biểu: Diệp, Ngọc, Nhật, Phong,vv...
- Thùc hiƯn tèt c«ng tác trực tuần.
- Chuẩn bị tốt lễ khai giảng năm học mới
<i><b>2- Tn ti: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập, trang phục Đội </b></i>
- 1 số HS chữ viết cha đẹp, làm bài, học bài cha đầy đủ
- Còn rụt rè khi phỏt biu ý kin
<b>II- Ph ơng h ớng tuần 5 :</b>
+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu:
- 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vỏ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp...
+ Cho häc sinh gi¬ tay biĨu qut vµ høa.
<b>III- Tỉng kÕt</b>
- Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm häc nhÊt trong tuÇn
- Cho HS nêu kết quả bình chọn