Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an lop 3 du tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.73 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2009


<i><b>Toán: Luyện tập chung</b></i>


<b>A. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã
học.


- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn
vị)


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>I. KTBC: yêu cầu làm bài 2,4</b></i>
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bµi</b></i>
<i><b>2. Lun tËp</b></i>


-1 HS lµm BT2
- 1HS lµm bµi tËp 4
-HS nghe


<b>1. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và</b>


t×m


- HS nêu yêu cầu B
đúng kết quả của phép tính. - HS làm bảng con



415 728
- Gv nhận xét sửa sai sau mỗi lần


giơ bảng.


415 245
830 483


<b>2. Bài 2 : Yêu cầu HS nắm đợc quan</b>


hệ giữa thành phần và kết quả phộp
tớnh tỡm x.


- HS nêu cầu BT


+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị - HS thùc hiƯn b¶ng con.


chia? x+ 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 :4 x = 4 x 8
- GV söa sai sau mỗi lần giơ bảng x = 8 x = 32.


<b>3. Bài 3: Yêu cầu HS tính đợc biểu</b>


thức có liên quan n cng, tr, nhõn,
chia.


- HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.


5 x 9 + 27 = 45 + 27


= 72


80 : 2 – 13 = 40 – 13
= 27


- GV nhËn xÐt - Lớp nhận xét bài bạn.


<b>4. Bi 4 : u cầu HS giải đợc tốn có</b>


lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số
hơn kém nhau mt s n v)


- HS nêu yêu cầu BT


- HS phân tích bài nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.


Bài giải


Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ
nhất số lít dầu là:


160 125 = 35 (l)


- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 35 l dầu


<b>5. Bài 5 : (HS khá giỏi) Yêu cầu HS</b>



dựng thc v c hỡnh vo mu


- HS yêu cầu bài tập


- HS dùng thuốc vẽ hình vào vở nháp.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc: Ngời mẹ</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


-Bớc đầu biết đọc, phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: Ngời mẹ rất u con. Vì con, ngời mẹ có thể làm tất c.( tr li c
CH trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: Gọi HS đọc bài quạt cho</b></i>



bµ ngủ và nêu nội dung bài


<i><b>B. Bài mới</b></i>


3HS c li chuyện:Quạt cho bà ngủ.
Trả lời câu hỏi về ND truyện.
1. GT bài – ghi đầu bài


2. Luyện đọc:
- Gv đọc tồn bài


- GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe
- Gv hớng dẫn cách đọc.


b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau c tng cõu trong
bi


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoạn


- HS ni tip nhau đọc 4 đoạn của câu
truyện


- HS gi¶i nghÜa 1 sè từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm .


- HS đọc đoạn theo N4



- Các nhóm thi đọc - 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét bình chọn.


<b>3. T×m hiĨu bµi </b>


- HS đọc thầm đoạn 1.


- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.


- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ
đ-ờng cho bà?


- Ơm ghì bụi gai vào lịng….
- Lớp đọc thầm Đ3.


- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ
đ-ờng cho bà


- Bà khóc đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ
rơi xuống hồ thành 2 hịn ngọc.


- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết nh thế nào khi


thÊy ngêi mĐ?


- Ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao ngời
mẹ có thể tìm đến nơi mình .



- Ngời mẹ trả lời nh thế nào? - Ngời mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể
làm tất cả vì con


- Nờu ni dung ca cõu chuyn - Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con.
- Luyện đọc lại


- GV hớng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đúng lời của nhân vật.


- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại
truyện .


- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất.


<b>c. Củng cố dặn dò:</b>


- Qua câu truyện này, em hiểu gì về
tấm lòng ngời mẹ?


- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau


<b>Kể chuyện: Ngời mẹ</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Bớc đầu biết cùng các bạn dừng lại từng đoạn câu chuyện theo các phân vai


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh minh hòa chuyÖn.


- 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai.
C. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1. GV nªu nhiƯm vơ - HS chó ý nghe.
2. GV treo tranh, hớng dẫn HS dựng


lại câu chuyện theo vai.


HS quan sát tranh
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình


úng vai theo trí nhớ,khơng nhìn sách.


- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ


nh là đóng một mn kch nh.


- HS tự lập nhóm và phân vai.


- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai
- GV nhận xét ghi điểm. - Lớp nhận xét bình chọn nhóm dùng


lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh
động nhất.



<b>c. Cñng cố dặn dò:</b>


- Qua câu truyện này, em hiểu gì về
tấm lòng ngời mẹ?


- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau


<i><b>Toán: Kiểm Tra</b></i>


<b> </b>



<b>I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá:</b>


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng 1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5)
- Giải đợc bài tốn có 1 phép tính .


- Biết tình độ dài đờng gập khúc ( trong phạm vi cỏc s ó hc)


<b>II. Đề bài:</b>


<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính:</b>


327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456.


<b>Bµi 2 : Khoanh vào 1/3 số hình tròn.</b>


a. o o o o b. o o o o



o o o o o o o o


o o o o o o o o


o o o o o o o o


<b>Bài 3 : Mỗi hộp cốc có 4 c¸i cèc. Hái 8 hép cèc nh thÕ cã bao nhiêu cái cốc?</b>
<b>Bài 4:</b>


a. Tớnh di ng gp khỳc ABCD (có kích thớc ghi trên hình vẽ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

35cm 25cm 40cm


A C


b. Đờng gấp khúc ABCD cú di my một?


<b>III. Đánh giá:</b>


- Bi 1 (4 điểm): Mỗi phép tính đúng một điểm


- Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu đợc 1/2 điểm.
- Bài 3 (2.1/2 điểm): - Viết câu lời giải đúng 1 điểm


- Viết phép tính đúng 1 điểm.
- viết đáp số đúng 1/2 điểm.
- Bài 4 (2.1/2 điểm): - Phn a: 2 im


- Phần b: 1/2 điểm ( 100 cm = 1 m).



<i><b>TËp viÕt: n chữ hoa C</b></i>Ô


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Viết chữ hoa C (1 dịng) L, N (1 dòng); viết đúng tiên riêng Cửu Long (1
dịng và câu ứng dụng: Cơng cha .... trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cở nhỏ.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa C.


- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vë TV, b¶ng con, phÊn…


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>A. KTBC: Yêu cầu HS viÕt c©u ứng</b></i>


dụng: Bầu ơi.... chung một dàn


<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn viết:</b></i>


- 3HS lên bảng + lớp viết trên dòng kẻ ô


li.


- Cả lớp + GV nhận xét.
HS nghe


<i><b>a. Lun viÕt ch÷ hoa</b></i>


- GV treo ch÷ mÉu - HS quan sát


+ Tìm các chữ hoa trong bài ? - C, L, T, S, N
- GV viÕt mÉu, nh¾c lại cách viết từng


chữ. - HS quan sát


- GV đọc C, S, N. - Học sinh tập viết chữ C, S, N trên bảng
con.


<i><b>b. Lun viÕt tõ øng dơng:</b></i>


- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dịng sơng


lín nhÊt níc ta….


- GV đọc - HS tập viết nên bảng con: Cửu Long.


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS


<i><b>c. Luyện viết câu ứng dụng .</b></i> - HS đọc câu ứng dụng



- GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao:
Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.


- HS tập viết trên bảng con: Công,Thái
Sơn, nghĩa.


- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<b>3. H ớng dẫn viết vào vở TV</b>


- GV nêu yêu cÇu - HS chó ý nghe


- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn


cho HS


<b>4. ChÊm, ch÷a bài:</b>


- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.


<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Toán : Bảng nhân 6 </b></i>(dạy vào chiều thứ 3)
<i> </i>


<b>I. mục tiêu:</b>


- Bớc đầu thuộc bảng nhân 6



- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chÊm trßn


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: Yªu cầu HS phép tính nhân</b></i>


tơng ứng với mỗi tổng sau:
2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2


5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
GV nhËn xÐt


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


2 HS lên bảng


- HS viết phép tính nhân tơng ứng với
mỗi tæng sau :


2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2



HS 2 : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
-> Lớp nhận xét
HS lắng nghe


<i><b>2. thành lập bảng nhân 6 . ( HĐ1 ) </b></i>


* Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học
thuộc lòng bảng nhân 6


- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên


bảng hỏi : Có mấy chấm tròn ? - HS quan sts tr¶ lêi - Cã 6 chÊm trßn


+ 6 Chấm trịn đợc lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần
- GV :6 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc


Phép nhân : 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm


trịn vậy 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần ? - Đó là phép tính 6 x 2
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12


+ V× sao em biÕt b»ng 12 ? - V× 6 x 2 = 6 + 6 mµ 6 + 6 = 12 -> 6 x
2 = 12


- Gv viết lên bảng phép nhân .


6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân
- Gv HD HS lập tiếp các phép tính tơng



tù nh trên - HS lần lợt nêu phép tính và kết quảcác phép nhân còn lại trong bảng
- GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng


nhõn 6 . Các phép nhân trong bảng đều
có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ
1- 10 .


- HS chó ý nghe


- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6


GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lịng theo hình thức xoá
dần


- GV nhận xét ghi điểm - HS thi đọc học thuộc lịng bảng nhân
6


<b>2 Lun tËp: </b>


<b>Bài 1 : u cầu HS tính nhẩm đúng kết</b>


qu¶ các phép nhân trong bảng 6 - HS nêu yêu cầu BT


GV yờu cu HS lm bi HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài
- Nhân xét


6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42
- Gv nh©n xÐt, sưa sai



<b> Bài 2 : yêu cầu HS giải đợc rài tập có</b>


lêi văn - HS nêu yêu cầu BT


- Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài tốn , giải vào vở
- HS đọc bài làm , lớp nhận xét
Tóm tắt <b> Giải </b>


1 thïng : 6l Năm thùng có số lít dầu là :
5 thïng : ….l ? 6 x 5 = 30 ( lít )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV chữa bài nhận xét ghi điểm cho
HS


<b>c. Bài 3 : </b>


* Cđng cè ý nghÜa cđa phÐp nh©n - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS lên bảng làm , lớp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt söa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau


Th 4 ngy 9 thỏng 9 nm 2009


<i><b>Tập đọc: ng Ngoại</b></i>Ơ



<i><b> </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Biết đọc đúng các kiểu câu; bớc đầu phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với lời
nhân vật.


-Hiểu ND: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn Ông- Ngời thầy
đầu tiên của cháu trớc ngỡng cữa trờng tiểu hc.(Tr li c CH trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: Gi HS c thuc lũng bi</b></i>


Mẹ vắng nhà và nêu néi dung bµi


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi: GV treo tranh lên </b></i>


bảng và giới thiệu


<i><b>2. Luyn c</b></i>



- 3 HS c thuc lũng bi th: M vng
nh ngy bóo.


Trả lời câu hỏi về ND bài.
HS quan sát tranh và nghe


a. GV đọc toàn bài. - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh họa trong
SGK.


b. GV h ớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


- HS chia ®o¹n


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài


- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhãm:


- HS đọc theo N4.


- Đọc đồng thanh - Lớp c ng thanh bi vn.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>



* Lp c thầm đoạn1:


- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - K2 mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt
trên cao…


* Lớp đọc thầm A2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi


học nh thế nào? - Ông dẫn bạn đi mua vở, bút* 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.….
- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong


đoạn ông dẫn cháu đến thăm trờng? - HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại l ngi


thầy đầu tiên ? - Vì ông dạy bạn những chữ cái đầutiên


<b>4. Luyn c li:</b>


- GV treo bảng phụ đoạn 1: Đọc diÔn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cách nhấn giọng, ngắt giọng
- 2 HS thi đọc toàn bài


- HS + GV nhËn xét ghi điểm.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Em thấy tình cảm của hai ông cháu
trong bài văn ntn ?



* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết häc.


- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.


<i><b>To¸n: Lun TËp</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng đợc trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng con, vởi bài tập, bảng phụ


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca hc sinh</b></i>


<i><b>I. KTBC:- Đọc bảng nhân 6 </b></i>


- Chữa bài tập 2


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Lun tËp</b></i>


2 HS đọc bảng nhân 6, 1 HS làm bài


tập 2 cả lớp theo dõi nhận xét


HS nghe


<b>Bµi 1: Cđng cè cho HS ghi nhí bảng</b>


nhân 6. - HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết


qu - HS làm nhẩm sau đó chơi trị chơitruyền điện để nêu kết quả.
6x5 = 30 6x10 = 60


6x7 = 42 6 x 8 = 48
- Hãy nhận xét về đặc của từng cột tính


ë phÇn b. 6 x2 = 12 3 x 6 = 18
2 x6 = 12 6 x 3 = 18…


<b>Bài 2: Yêu cầu tính đợc giá trị của biu</b>


thức. - HS nêu yêu cầu của bài tập


- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm làm bảng con
6 x 9 + 6 = 54 +6


= 60


6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59….


- GV nhận xét sau mỗi lần gió bảng.


<b>Bài 3: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6</b>


gii c bi toỏn cú li vn


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV yêu cầu HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- Yêu cầu HS làm bài - 1HS làm vào bảng phụ + lớp làm vào


vở.


<b>Bài giải</b>


4 học sinh mua số quyển vở lµ:
6 x 4 = 24 (qun)


Đáp số: 24 quyển
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bi 4: Yờu cu HS vit ỳng s thớch</b>


hợp vào chỗ trống.


- HS yêu cầu BT
- HS làm bảng con:
+ 30; 30; 42; 48
+ 24; 27 ; 30; 33
- GV sửa sai cho HS



<b>Bài 5: (HS khá giỏi) Cñng cè cho HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS dùng hình tam giác xếp thành hình
theo mẫu.


- Lớp nhận xét


<b>III. Củng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Luyn t v cõu : Từ ngữ về gia đình </b></i>

<i><b> Ôn tập câu : Ai là gì ?</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>


-Tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình (BT1)
- Xếp đợc các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).
- Đặt đợc câu theo mẫu Ai là gỡ (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bµi tËp 2


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


2. Híng dÉn lµm bµi tËp :



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: -Yêu cầu HS làm bài tập 1,3</b></i>


- GV nhận xét cho điểm


<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>


1 HS làm lại bì tập 1
1 HS làm lại bài tËp 3


HS nghe


<b> Bµi tËp 1: </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập


Những từ chỉ gộp là chØ 2 ngêi - 1-2 HS t×m tõ míi


- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp
- HS nêu kết quả thảo luận


- GV ghi nhanh những từ đó lên bảng - VD: Ơng bà, cha mẹ, chú bác, chú dì
Cậu mợ, cơ chú, chị em


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm - Líp nhËn xÐt



<b>Bài tập 2 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm
- Gv yêu cầu HS , treo bảng phụ - 1 HS khỏ lm mu


- 1 HS làm bài vào bảng phụ
cả lớp làm vảo vở


- GV yêu cÇu HS nhËn xÐt kÕt qu¶ ở


bảng phụ. - Vài Hs trình bày kết quả trớc líp


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét chữa bài vào vở
Cha mẹ đối


với con cái Con cháuđối với ông


Anh chÞ em


đối với


nhau
- con cã cha


nh nhà có
nóc


- con có mẹ
nh năng Êp



- con hiỊn
ch¸u thảo
- con cái
khôn ngoan
vẻ vang cha
mẹ


- chị ngÃ
em nâng


- anh


em….ch©n
tay


<b>Bài tập 3 : </b> - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm
nội dung bài


- HS trao đổi cặp nói về các con vật
- GV gọi HS nêu kết quả - Các nhóm nêu kết quả


- Lớp nhận xét , chữa bài đúng vào vở
- GV nhận xét , kết luận ( Với mỗi trờng hợp a,b,c cần đặt ít nhất


1 c©u)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhËn xÐt tiÕt học
- Chuẩn bị bài sau


<i><b>Chính tả (Nghe viết) Ngêi mĐ</b></i>





<b>I: Mơc tiªu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài vn xuụi.
- Lm ỳng BT(2)a/b hoc BT(3)a/b


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: - Cho HS viÕt c¸c tõ Ngắc ngứ,</b></i>


ngoặc kép, trung thành, chúc tụng


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


-3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng.


<i><b>1. GT bài - ghi đầu bài .</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn nghe - viết:</b></i>


a. Híng dÉn HS chn bÞ: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả


- Lớp theo dõi.


- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mÊy c©u ? - 4 c©u


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần chết, thần đêm tối.


+ Các tên riêng ấy đợc viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Những dấu câu nào c dựng trong


đoạn văn nµy? - DÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu 2 chÊm.


- Lun viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: Thần chết, thần đêm tối, khú


khăn, hi sinh - HS nghe - luyện viết vào b¶ng con
+ GV sưa sai cho HS.


- GV theo dâi , n n¾n, sưa sai cho HS


- HS nghe - viết vào vở.
- Chấm chữa bài


- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS
- GV đọc lại bài chính tả GV thu bài


chÊm ®iĨm. - HS dùng bút chì soát lỗi.


- Gv nhận xét bài viết.



<b>3. H íng dÉn HS lµm bµi tËp . </b>


<i>a. Bài tập 2</i> - HS nêu yêu cầu BT


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp. - HS lµm bµi vào vở + 1 HS lên bảng
làm.


- Lp nhn xột.
- GV nhận xét đánh giá + Lời giải: ra - da.


<i>b. Bài tập 3 (a)</i>


- HS nêu yêu cầu bµi tËp.
- GV híng dÉn HS lµm vµ gióp HS nắm


vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp + 4 HS nªn thi viÕtnhanh.
- Líp nhËn xÐt.


+ Lêi giải: sự dịu dàng - giải thởng.
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009



<i><b>Toán: Nhân số có hai chữ số với một sè cã mét ch÷ sè</b></i>



<i><b> ( kh«ng nhí).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ ).
- Vận dụng đợc để giải bi toỏn cú mt phộp nhõn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- bảng phụ. bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. KTBC: Lµm bµi tËp 1,2</b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2.</b>


<b> H íng dÉn thực hiện phép nhân số</b>
<b>có hai chữ số với số có một chữ số </b>
<b>( không nhớ).</b>


2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi nhận
xét


- Yêu cầu HS biết cách nhân và thực
hiện tốt phÐp nh©n.


<i><b>a. PhÐp nh©n 12 x 3 = ?</b></i>



- GV viết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ? - HS quan sát.
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng


cách chuyển thành tổng? - HS chuyển phép nhân thành tổng12+12+!2 = 36 vậy: 12 x 3 = 36
- Hãy đặt tình theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp:


12
x 3


- Khi thực hiện phép nhân này ta thực


hiện ntn? - HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV- HS suy nghĩ, thùc hiÖn phÐp tÝnh.………..
- GV nhËn xÐt ( nÕu HS kh«ng thùc hiƯn


đợc GV hớng dẫn cho HS) - HS nêu kết quả và cách tính.


<i><b>3.</b></i>


<i><b> Lun tập:</b></i>


<b>Bài 1: củng cố cách nhân vừa học HS</b>


lm ỳng các phép tính. HS nêu têu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng HS nêu lại cách làm


con HS thùc b¶ng con


24 22 11 33 20



x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> 5</sub>x<sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>
48 88 55 99 80


<b>Bài 2 (a): Củng cố cách đặt tính và cách</b>


thùc hiƯn phÐp tÝnh. - HS nêu yêu cầu BT.- HS làm vào bảng con.


32 11 42 13


x


3 x<sub> 6</sub><sub> </sub> x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> 3</sub>x<sub> </sub>


96 66 84 39


- GV nhËn xÐt, söa sai sau mỗi lần giơ
bảng.


<b>Bi 3 : Gii c bài tốn có lời văn có</b>


liên quan đến phép nhân vừa học. - HS nêu yêu cầu BT.
- GV hớng dẫn HS tóm tắt + giải.


Tãm t¾t:
1 hép: 12 bót
4 hép: …. Bót ?


- HS phân tích bài toán.



- 1 HS Làm vào bảng phụ + líp lµm
vµo vë


<b> Bài giải:</b>
Số bút mầu có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( bót mÇu )


<b> Đáp số: 48 ( bút mầu )</b>
- GV nhận xét bài làm của HS-ghi điểm. - Lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tp lm văn: Nghe </b></i>–<i><b> kể: Dại gì mà đổi</b></i>




<i><b> </b></i>

<i><b>điền vào giấy tờ in sẵn.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe kể lại đợc câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1).
-Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo (BT2).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo phôtô.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:



<i><b>Hoạt động của giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng ca hc sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC:Yêu cầu HS lµm BT1; kĨ vỊ</b></i>


gia đình mình; đọc đơn xin phép nghỉ
học


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. GT bµi </b></i>–<i><b> ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


- 2 HS làm BT1 ( tuần 3 )


- 1 HS kể về gia đình mình với một
ngời bạn mới quen.


- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.


<b>Bµi tËp 1:</b>


- GV kĨ chun cho HS nghe ( giäng
vui, chËm r·i ).


- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc
thầm câu hỏi gi ý.



HS chú ý nghe.


- Vì sao mẹ doạ ®i cËu bÐ?
- CËu bÐ tr¶ lêi mĐ nh thÕ nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?


- Vì cậu rÊt nghÞch.


- Mẹ sẽ chẳng đuổi đợc đâu.
- HS nêu.


- GV kĨ lÇn 2 - HS chó ý nghe.


- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại
nội dung câu chuyện.


- Líp nhËn xÐt.
- Trun nµy bn cêi ở điểm nào?


GV nhận xét ghi điểm. - HS nêu.


<b>Bài tập 2:</b> - HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.


- GV giúp học sinh nắm tình huống cần
viết điện báo và yêu cầu của bài.


- Tình huống cần viết điện báo là gì?


- Yêu cầu của bài là gì?



- Em c i chi xa. ụng b, b mẹ
nhắc em khi đến nơi phải gửi điện về
ngay.


- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ
ngời gửi…


- GV dán mẫu điện báo phôtô. hớng dẫn
HS điền đúng ND vào mẫu điện báo và
giải thích rõ phần đ/c ngời gửi, ngời
nhận….


- 2 HS nh×n mÉu trong SGK lµm
miƯng Líp nhËn xÐt.


- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.
- GV thu một số bài chấm điểm - Lp nhn xột.


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Chính tả (nghe - viÕt ): ng ngoại</b></i>Ô

<i><b>.</b></i>



<i><b> </b></i>


<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Làm đúng BT3.



<b>II. </b>


<b> ® ồ dùng dạy học .</b>


- Bảng phụ viết sẵn ND BT3. b¶ng con.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: - GV c: tha rung, dy</b></i>


bảo, ma rào


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bµi </b>


<b>2. H íng dÉn HS nghe </b>–<b> viÕt:</b>


-(líp viÕt b¶ng con + 1HS lªn bảng
viết).


HS nghe
a. HD học sinh chuẩn bị:


- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hớng dẫn nhận xột chớnh t:



+ Đoạn văn gồm mấy câu? -> 3 câu


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? -> Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hớng dẫn luyện viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: vắng lặng, lang thang… -> HS luyện viết vào bảng con.


b.GV đọc -> HS viết bài vào vở.


- GV đến từng bàn quan sát, un nn
cho HS.


c. Chấm chữa bài:


- GV c li bài. - HS dùng bút chì sốt lỗi.
-GV nhận xét bài viết.


<b>3. H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>


a.Bµi 2: - HS nêu yêu cầu BT.


- HS làm vào vở.


- 3 nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


xoay, níc xo¸y, tÝ toáy, hí hoáy. - Lớp nhận xét
b. Bài 3 (a):


- GV yêu cầu làm bài , chơi trò chơi.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là:
giúp - dữ - ra.


- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.


- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh và
bảng phụ từng em đọc kết qu
lp nhn xột.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Sinh ho¹t líp: NhËn xÐt tn 3</b></i>


<b>A- Mục đích u cầu:</b>


- Giúp HS nắm đợc tồn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong
tuần


- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tun sau.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- GV tổng hợp kết quả học tập.
- Xây dựng phơng hớng tuần 5


<b>C- Lên lớp:</b>


<b>I- Nhận xÐt chung:</b>



<i><b>1- Ưu điểm:- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định</b></i>


- VƯ sinh líp s¹ch sÏ, trang phơc gän ngµnh


- ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. Một số HS hăng say phát
biểu: Diệp, Ngọc, Nhật, Phong,vv...


- Thùc hiƯn tèt c«ng tác trực tuần.


- Chuẩn bị tốt lễ khai giảng năm học mới


<i><b>2- Tn ti: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập, trang phục Đội </b></i>


- 1 số HS chữ viết cha đẹp, làm bài, học bài cha đầy đủ
- Còn rụt rè khi phỏt biu ý kin


<b>II- Ph ơng h ớng tuần 5 :</b>


+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu:


- 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vỏ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp...


+ Cho häc sinh gi¬ tay biĨu qut vµ høa.


<b>III- Tỉng kÕt</b>


- Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm häc nhÊt trong tuÇn
- Cho HS nêu kết quả bình chọn



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×