-SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 2
MÔN THI: SINH 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
Ngày thi: 4/6/2020
Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ...................
Mã đề 755
Câu 1. Khi nói về các mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần xã sinh vật, xét phát
biểu sau:
(1) Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện của mối quan hệ kí sinh- vật chủ
(2) Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ đậu là biểu hiện của mối quan
hệ hội sinh
(3) Quan hệ giữa loài ong hút mật hoa và lồi hoa có thểlà mối quan hệ cộng sinh
(4) Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối là biểu hiện mối quan hệ cộng sinh
(5) Quan hệ giữa cây tỏi và sinh vật xung quanh là quan hệ ức chế- cảm nhiễm
Số phát biểu không đúng là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(II) Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các
nhân tố tiến hóa.
(III) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên ln dẫn tới tiêu diệt
quần thể.
(IV) Khi khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ
không thay đổi.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3. Sự phân hoá tảo diễn ra ở kỉ nào?
A. Đêvôn.
B. Cambri.
C. Than đá
D. Xilua.
Khi
nói
về
các
yếu
tố
ngẫu
nhiên,
phát
biểu
nào
sau
đây
Câu 4.
sai?
A. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa
dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm
giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn
với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Khi khơng xảy ra đột biến, khơng có CLTN, khơng có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số
alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần
thể và ngược lại.
Câu 5. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần lồi, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
Câu 6. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ
sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượngcá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.
D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần
thể giảm.
Câu 7. Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hồn tồn so với alen a. Nghiên cứu thành phần
kiểu gen của một quần thể thuộc loài này qua các thế hệ thu được kết quả ở bảng sau:
Thành phần kiểu gen
Thế hệ P
Thế hệ F1
Thế hệ F2
Thế hệ F3
Thế hệ F4
1/5 - Mã đề 755 - />
AA
7/10
16/25
3/10
1/4
4/9
Aa
2/10
8/25
4/10
2/4
4/9
aa
1/10
1/25
3/10
1/4
1/9
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1
nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:
(I) Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên.
(II) Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
(III) Có thể mơi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu hình
lặn ở F3 khơng cịn khả năng sinh sản.
(IV) Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2.
Câu 8. Trong cấu trúc hệ sinh thái, giun đất thuộc nhóm:
A. sinh vật tiêu thụ. B. động vật có xương sống
C. sinh vật sản xuất. D. sinh vật phân giải.
Câu 9. Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?
A. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.
B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
C. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.
D. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.
Câu 10. Quá trình hình thành lồi lúa mì (T. aestivum) được các nhà khoa học mơ tả như sau: Lồi lúa mì
(T. monococcum) lai với loài cỏ dại (T. speltoides) đã tạo ra con lai. Con lai này được gấp đôi bộ nhiễm sắc
thể tạo thành lồi lúa mì hoang dại (A. squarrosa). Lồi lúa mì hoang dại (A. squarrosa) lai với lồi cỏ dại
(T. tauschii) đã tạo ra con lai. Con lai này lại được gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành lồi lúa mì (T.
aestivum). Lồi lúa mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắc thể gồm
A. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.
B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.
C. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.
D. ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.
Câu 11. Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần
thể?
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
C. Đột biến và di - nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 12. Trình tự các giai đoạn trong q trình phát sinh sự sống:
A. Tiến hố tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
Câu 13. Một "khơng gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn
sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển gọi là
A. Giới hạn sinh thái B. Nơi ở
C. Sinh cảnh
D. Ổ sinh thái
Câu 14. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là:
A. Sinh cảnh
B. ổ sinh thái
C. Môi trường
D. Giới hạn sinh thái
Câu 15. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. Di – nhập gen B. Giao phối.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến.
Câu 16. Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2và thụ phấn
cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về:
A. biến động di truyền.
B. thối hóa giống
C. di –nhập gen
D. giao phối khơng ngẫu nhiên
Câu 17. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
2/5 - Mã đề 755 - />
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trị đối
với tiến hóa.
B. Khi khơng có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu
gen của quần thể sẽ khơng thay đổi
C. Q trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các
nhân tố tiến hóa.
D. Chọn lọc tự nhiên ln làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 18. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
B. Nhóm lồi.
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ cá thể.
Câu 19. Lồi ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do
A. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. số lượng cá thể nhiều.
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 20. Khi quan sát biến dị ở sinh vật, Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm:
A. Đột biến trung tính.
B. Thường biến
C. Biến dị cá thể.
D. Biến dị tổ hợp.
Câu 21. Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và linh dương thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
Câu 22. Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần
thể là
A. di - nhập gen.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. đột biến, CLTN
Câu 23. Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trị
A. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
C. làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. định hướng q trình tiến hóa.
Câu 24. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố
nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 25. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một quần xã có độ đa dạng cao khi số lồi nhiều và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều
B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
D. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, khơng phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
Câu 26. Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo(tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo
trình tự
A. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ
B. tảo đỏ, tạo nâu, tảo lục
C. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu
D. Tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.
Câu 27. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen.
B. alen.
C. kiểu hình.
D. nhiễm sắc thể.
Câu 28. Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng lồi, cùng sống trong 1 khoảng khơng gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh
sản tạo thế hệ mới.
D. cùng loài, sống trong 1 khoảng khơng gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Câu 29. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
Câu 30. Cách li địa lí có vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì:
A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
3/5 - Mã đề 755 - />
B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên
bởi các nhân tố tiến hóa.
C. cách li địa lí là ngun nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.
D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.
Câu 31. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơthuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cộng sinh.
C. hội sinh
D. cạnh tranh.
Câu 32. Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy:
A. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở. B. Chúng cùng giới hạn sinh thái.
C. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái. D. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái.
Câu 33. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.
Câu 34. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hố là
A. Q trình giao phối.
B. Đột biến.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Di nhập gen
Câu 35. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt
vong.
B. Các quần thể cùng lồi ln có kích thước quần thể giống nhau.
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng lồi.
D. Nếu kích thước quần thể vượt q mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn
tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
Câu 36. Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một
trong những bằng chứng chứng tỏ
A. nguồn gốc thống nhất của các lồi.
B. q trình tiến hóa đồng quy của sinh giới.
C. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên với quá trình tiến hóa
D. sự tiến hóa khơng ngừng của sinh giới.
Câu 37. Ở một loài cá nhỏ, gen A quy định cơ thể có màu nâu nhạt nằm trên NST thường trội hoàn toàn so
với alen a quy định màu đốm trắng. Một quần thể của loài này sống trong hồ nước có nền cát màu nâu có
thành phần kiểu gen là 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01aa. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm
mặt hồ trở
nên có nền đốm trắng. Từ khi đáy hồ được rải sỏi, xu hướng biến đổi tần số alen A của quần thể ở các thế hệ
cá con tiếp theo được mô tả rút gọn bằng sơ đồ sau đây
A. 0,1A → 0,2A→ 0,3A→ 0,4A → 0,5A→ 0,6A → 0,7A →0,8A → 0,9A.
B. 0,8A → 0,9A→ 0,7A→ 0,6A → 0,5A→ 0,4A → 0,3A →0,2A → 0,1A.
C. 0,9A → 0,8A→ 0,7A→ 0,6A → 0,5A→ 0,4A → 0,3A →0,2A → 0,1A.
D. 0,9A → 0,8A→ 0,7A→ 0,6A → 0,5A→ 0,6A → 0,7A →0,8A → 0,9A.
Câu 38. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?
A. Các nhân tố tiến hóa khơng làm thay đổi tận số alen và thành phần kiểu gen
B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
C. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen
Câu 39. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.
B. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể
D. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
Câu 40. Các cây tràm ở rừng U minh là lồi
A. ưu thế.
B. đặc biệt.
C. đặc trưng.
D. có số lượng nhiều.
------ HẾT -----4/5 - Mã đề 755 - />
5/5 - Mã đề 755 - />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 MÔN SINH 12
Mã Đề câu hỏi Đáp án Mã Đề câu hỏi Đáp án Mã Đề câu hỏi Đáp án Mã Đề câu hỏi
B
756
1
B
757
1
754
1
D
755
1
754
2
C
755
2
D
756
2
D
757
2
754
3
A
755
3
B
756
3
B
757
3
4
754
A
755
4
D
756
4
B
757
4
754
5
A
755
5
B
756
5
C
757
5
D
756
6
C
757
6
754
6
C
755
6
754
7
B
755
7
C
756
7
A
757
7
754
8
A
755
8
D
756
8
A
757
8
754
9
C
755
9
C
756
9
D
757
9
754
10
A
755
10
D
756
10
B
757
10
C
756
11
C
757
11
754
11
C
755
11
754
12
C
755
12
B
756
12
D
757
12
D
756
13
C
757
13
754
13
A
755
13
754
14
B
755
14
D
756
14
C
757
14
754
15
A
755
15
D
756
15
C
757
15
16
B
757
16
C
756
754
16
D
755
16
754
17
D
755
17
C
756
17
C
757
17
18
C
757
18
754
18
B
755
18
B
756
756
19
A
757
19
754
19
B
755
19
D
754
20
C
755
20
C
756
20
C
757
20
754
21
D
755
21
A
756
21
B
757
21
754
22
D
755
22
B
756
22
A
757
22
23
B
757
23
754
23
D
755
23
A
756
756
24
D
757
24
754
24
C
755
24
D
754
25
A
755
25
C
756
25
B
757
25
754
26
B
755
26
A
756
26
B
757
26
754
27
C
755
27
C
756
27
D
757
27
754
28
A
755
28
28
C
756
28
A
757
29
755
29
A
756
29
D
757
754
29
A
756
30
A
757
30
754
30
B
755
30
B
754
31
A
755
31
B
756
31
D
757
31
754
32
C
755
32
C
756
32
C
757
32
754
33
A
755
33
B
756
33
B
757
33
756
34
A
757
34
754
34
C
755
34
B
756
35
C
757
35
754
35
B
755
35
A
754
36
B
755
36
A
756
36
C
757
36
754
37
D
755
37
C
756
37
C
757
37
754
38
D
755
38
C
756
38
D
757
38
754
39
A
755
39
B
756
39
A
757
39
754
40
D
755
40
C
756
40
C
757
40
Đáp án
D
B
B
A
A
A
B
A
A
B
D
C
D
A
A
D
A
D
A
C
C
C
D
D
A
A
A
B
B
A
B
D
C
B
C
C
B
B
C
B