Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.1 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đ</b>
<b> Ề THI KHẢO SÁT Đ ẦU N Ă M CH ƯƠ NG I</b>
<b>Thời gian làm bài 60 phút</b>
<b>Câu 1:Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 5cos</b> t
6
<sub></sub> <sub></sub>
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Ở thời điểm ban
đầu, gia tốc của vật là
A. 0
2 . C.
2
2
5π
cm / s
2 . D.
2
2
5 3π
cm / s
2
.
<b>Câu 2:Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 10cos4 t cm
4 chu kỳ dao động, kể từ lúc t = 0 là
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 40cm/s. D. 20 cm/s.
<b>Câu 3:Phương trình dao động của một chất điểm có dạng </b>x 10cos t
6
<sub></sub> <sub></sub>
. Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x 5 3 cm
B. chất điểm đi qua vị trí x 5 3 cm
D. chất điểm đi qua vị trí x5 3 cm
<b>Câu 4:Điều nào sau đây là sai khi nói về dao dộng điều hòa của con lắc lò xo?</b>
A. Li độ biến thiên tuần hoàn. B. Động năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn. D. Thế năng biến thiên tuần hồn.
<b>Câu 5:Một con lắc lị xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân </b>
bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương theo chiều kéo vật,
gốc thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos 10πt + π
. B.
x = 4cos 10πt cm .
C. x = 4cos 10t +π
. D.
x = 4cos 10t cm .
<b>Câu 6:Ở một thời điểm vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng </b>
của vật là
A. 24. B. 1
24. C. 5. D. 0,2.
<b>Câu 7:Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn.</b>
A. Với dao động bé và lực cản môi trường không đáng kể, con lắc đơn dao động điều hịa.
B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng, chuyển động là nhanh dần.
C. Tại vị trí biên thế năng bằng cơ năng.
D. Khi qua vị trí cân bằng trọng lực cân bằng với lực căng dây.
<b>Câu 8:Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân </b>
bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm là
A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s.
<b>Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động điều hòa</b>
A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều
<b>Câu 10:Cơ năng của dao động điều hịa thay đổi ra sao khi có chu kỳ tăng 2 lần và biên độ tăng 3 lần?</b>
A. Tăng 9
4lần. B. Tăng 36 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng
4
9lần.
<b>Câu 11:Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ. Khi vật cân bằng lò xo dãn 5 cm. Cho vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong </b>
quá trình vật dao động, lực đàn hồi của lị xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 1,25 cm. D. 2,5 cm.
<b>Câu 12:Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?</b>
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng biến thiên theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ biến thiên của vận tốc
<b>Câu 13:Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Lực kéo về ( lực hồi phục) phụ thuộc chiều dài con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc khối lượng của vật. D. Tần số góc phụ thuộc khối lượng của vật.
<b>Câu 14:Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ </b> 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối
lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/ 2
s . B. 10 m/ 2
s . C. 2 m/ 2
s . D. 5 m/ 2
s .
<b>Câu 15:Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng </b>k 100N / m . Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình: x A cos
. Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 400g B. 200g C. 40g D. 100g
<i><b>Câu 16:Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g= </b></i>2<sub>=10m/s</sub>2<sub>. Cho thang máy chuyển động nhanh </sub>
dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2<sub> thì chu kỳ dao động của con lắc đơn</sub>
<b>A. giảm 16,67%.</b> <b>B. tăng 11,8% C. tăng 25% D. giảm 8,71%</b>
<b>Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật </b>
theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20<i>π</i> 3<i>(cm / s)</i>hướng lên. Lấy g=
2=10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1
4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
<b>A. 5,46(cm).</b> <b>B. 2,54(cm). C. 4,00(cm). D. 8,00(cm).</b>
<b>Câu 18:Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là:</b>
<b>A. Vận tốc, động năng và thế năng.</b> <b>B. Động năng, thế năng và lực kéo về.</b>
<b>C. Vận tốc, gia tốc và động năng.</b> <b>D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.</b>
<b>Câu 19:Một con lắc lị xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = </b>2<sub> = 10m/s</sub>2<sub>. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống </sub>
một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3<i>cm s</i>/ hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong
một chu kỳ là:
<b>A. 0,2</b> <b>B. 2 C. 5 D. 0,5</b>
<b>Câu 20:Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy . Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và chậm dần đều với cùng</b>
một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1=2,17s và T2=1,86s .Lấy g = 9,8m/s2. Tìm chu kỳ
dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc chuyển động của thang máy?
A. 2s ; 3m/s2<sub> B. 2s ; 1,5m/s</sub>2<sub> C.1,5s ; 2m/s</sub>2<sub> D.1,5s ; 1,5m/s</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 21:Con lắc lò xo bố trí nằm ngang ,lị xo có độ cứng K = 2N/cm, kích thích cho vật dao động điều hịa với phương</b>
trình 6sin( )( )
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i> .Kể từ lúc khảo sát dao động , sau khoảng thời gian 4
30
<i>t</i> <i>s</i> vật đi được quảng đường
9cm.Lấy 2 <sub>10</sub>
.Khối lượng của vật nặng là :
A.0,2kg B. 400g C. 800g D. 1kg
<b>Câu 22:Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = Acos(</b> <i>t</i> )<sub>, tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có</sub>
li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu <sub> bằng:</sub>
<b>A. </b> /3<b> B. +</b> /6<b> C. </b> /6 <b>D. +</b> /3
<b>Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:</b>
<b>A. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A</b>
<b>B. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0</b>
<b>C. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0</b>
<b>D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A</b>
<i><b>Câu 24:Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật khối lượng m=10g tích điện q=1C, lấy g=</b></i>2<sub>=10m/s</sub>2<sub>. Chu kỳ dao</sub>
động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có <i><sub>E</sub></i> hướng lên có E=5.104<sub>V/m là:</sub>
<b>A.</b> <i>2 3 s</i> <b>B.</b> 2 2
3 <i>s</i> <b>C.</b> <i>2 2 s</i> <b>D.</b> Đáp án khác.
<b>Câu 25:Một con lắc đơn dao động có lực căng dây cực đại gấp 4 lần lực căng dây cực tiểu. Biên độ góc của dao động là</b>
<b>A.</b> 1 rad. <b>B.</b> 300<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 60</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 0,1rad.</sub>
<b>Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =</b><i>A</i>cos(5 <i>t</i> /2)<sub>.Véc tơ vận tốc và gia tốc</sub>
sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
<b>A. 0,2s < t < 0,3s</b> <b>B. 0,0s < t < 0,1s</b> <b>C. 0,3s < t < 0,4s</b> <b>D. 0,1s < t < 0,2s</b>
<b>Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kỳ </b><i>T</i> 0,693<i>s. Tỉ số giữa độ lớn cực đại, cực</i>
tiểu của lực đàn hồi xuất hiện trong quá trình vật dao động là 1,5. Lấy <i><sub>g </sub></i><sub>10</sub><i><sub>m</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>, </sub>
10
2
. Biên độ dao động của con
lắc:
<b>A. </b>2,8<i>cm</i> <b><sub>B. </sub></b>2,4<i>cm</i> <b><sub>C. </sub></b>3,2<i>cm</i> <b><sub>D. </sub></b>2<i>cm</i>
<b>Câu 28:Chu kỳ dao động tự do của con lắc đơn:</b>
<b>A. Phụ thuộc vào khối lượng vật</b> <b>B. Không phụ thuộc vào vĩ độ địa lý</b>
<b>C. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu</b> <b>D. Phụ thuộc vào tỉ số trọng lực và khối lượng vật</b>
<b>Câu 29:Tại một nơi trên trái đất, treo đồng thời hai con lắc: một con lắc đơn và một con lắc lò xo mà tại vị trí cân bằng</b>
lị xo giãn thêm so với chiều dài tự nhiên một đoạn bằng 1/16 chiều dài của con lắc đơn. Tỉ số chu kỳ dao động nhỏ
của con lắc đơn và chu kỳ dao động của con lắc lò xo là:
<b>A. </b>1/2 <b>B. 2</b> <b>C. </b>1/4 <b>D. 4</b>
<i><b>Câu 30:Một con lắc lò xo nằm ngang, vật treo khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A.</b></i>Khi vật đang ở li
độ <i>x A</i>, người ta thả nhẹ lên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới
của con lắc:
<i><b>A. </b>A/</i> 2 <i><b>B. </b>A</i> <i><b>C. </b></i> 2<i>A</i> <i><b>D. </b></i>
<b>Câu 31</b>
<b>: </b>
Một dao động điều hịa với tần số góc 20rad/s, dao động điều hồ với biên độ A = 6cm. Chọn
gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
10
s đầu tiên là:
<b>A. 12cm.</b> <b>B.</b> 6cm. <b>C.</b> 9cm. <b>D.</b> 24cm.
<b>Câu 32: Một vật treo dưới một lị xo, đang dao động điều hồ trên phương thẳng đứng. Khi vật ở điểm cao nhất lò xo</b>
<i>giãn 6cm; khi vật treo cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là 20</i> 3<i>cm/s. Biết gia tốc trọng trường g =10m/s2</i><sub>. Vận</sub>
tốc cực đại của vật là:
<b>A. 60cm/s</b> <b>B. 45cm/s</b> <b>C. 40cm/s</b> <b>D. 50cm/s</b>
<i><b>Câu 33:Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 0,05s nó chưa đổi</b></i>
chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng là:
<b>A. 0,05s</b> <b>B. 0,04s</b> <b>C. 0,075s</b> <b>D. 0,025s</b>
<b>Câu 34:Trong một dao động điều hịa của một vật, ln ln có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau</b>
đây ?
<b>A. Li độ.</b> <b>B. Chu kì.</b> <b>C. Vận tốc.</b> <b>D. Khối lượng</b>
<b>Câu 36:Một con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia</b>
tốc trọng trường 9,8 (m/s2<sub>). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là </sub>
A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
<b>Cõu 37:Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lợng m = 20g .Kéo hòn bi khỏi vị trí cân bằng cho dây treo lệch một </b>
góc <sub>0</sub> 600so với phơng thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn bi qua vị trí cân
bằng là:
A. T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N D. T = 3,4 N
<b>Câu 38: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60</b>
dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50
dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
<b>Câu 39:Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m được gắn vào một dây mảnh dài 1,25m treo tại một điểm cố định </b>
O.Kéo con lắc lệch khói vị trí cân bằng một đoạn 17,5cm về phía trái rồi buông nhẹ cho vật dao động.Chọn gốc toạ độ
tại vtcb, chiều dương hướng tư vtcb sang phải, gốc thời gian lúc bng vật.Lấy g = 10m/s2<sub>.Phương trình dao động của </sub>
con lắc là:
A. 17,5 os(2 2 )
2
<i>s</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i> B. 17,5 os(2 2 )
2
<i>s</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i> C.<i>s</i>17,5 os(2 2<i>c</i> <i>t</i>)<i>cm</i> D.<i>s</i>17,5 os(2 )<i>c</i> <i>t cm</i>
<b>A. </b><i>lo</i>=
<i>o</i>
<i>ol</i>
<i>k</i>
<i>mgl</i>
;T=2
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>ml</i>
<i>o</i>
<i>o</i> <b><sub>B.</sub></b>
<i>o</i>
<i>l</i>
=
<i>o</i>
<i>ol</i>
<i>k</i>
;T=2
<i>o</i>
<i>ol</i>
<i>k</i>
<i>ml</i>
<b> C.</b> <i>lo</i>= <i><sub>k</sub></i> <i><sub>l</sub></i>
<i>mgl</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
;T=2
<i>o</i>
<i>ol</i>
<i>k</i>
<i>ml</i>
<b>D. </b><i>lo</i>= <i><sub>k</sub></i> <i><sub>l</sub></i>
<i>mgl</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
;T=
0 0
2
2
<i>ml</i>
<i>k l</i>