Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiến thức: - HS nhớ cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là </b>
<b>Kỹ năng : - Có kĩ năng vận dụng cơng thức đã học vào giải bài toán</b>
B. <b>CHUẨN BỊ </b>
GV : Thước thẳng , compa ,, phấn màu , bảng phụ ,thước đo độ , MTBT.
HS : Thước thẳng , compa , bảng phụ , thước đo độ , MTBT
C. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :1ph </b>
II/ Kiểm tra bài cũ :6ph
HS1: Chữa bài tập 76/96 SGK
Ta có
120 2
180 180 3
<i>AmB</i>
<i>Rn</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>l</i>
Độ dài đường gấp khúc AOB là : OA + OB = R + R = 2R
Ta coù 3 2 2.3( 2) 2 2
3 3 3
<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>
Vậy độ dài
III/ Bài mới : 37ph
<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
10ph <i><b>Hoạt động 1Cơng thức tính diện tích </b></i>
<i><b>hình trịn : </b></i>
GV: Em hãy nêu cơng thức tính diện
tích hình tròn đã biết ?
GV: Qua bài trước chúng ta đã biết 3,14
là giátrị gần đúng của số vơ tỉ
GV: u cầu HS lên bảng làm ví dụ
GV: Để tính diện tích hình trịn em làm
như thế nào? ?
GV: yêu cầu 1 HS lên bảng làm , các
HS khác làm vào vở.
S = R.R.3,14
HS lên bảng làm ví dụ
HS : Xác định bán kính của hình tròn
rồi tính diện tích
<i><b>1Cơng thức tính diện tích </b></i>
<i><b>hình trịn </b></i>
2
<i>S</i><i>R</i>
<i>Ví dụ : Tính S biết R = 3cm</i>
Ta có : <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><i><sub>R</sub></i>2 <sub>3,14.3</sub>2
<sub>28,26(</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub>
<i><b>Bài tập 77/98</b></i>
Ta có d = AB = 4cm
Diện tích hình tròn là:
2 2
12ph <i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : Cách tính diện tích hình </b>
<b>quạt trịn</b>
GV: giới thiệu hình quạt trịn như SGK
GV: vẽ hình và giới thiệu :
hình quạt tròn OAB , tâm O , bán kính R
, cung n0
GV: Để xây dựng cơng thức tính hình
quạt trịn n0<sub> , ta sẽ thực hiện </sub>
- HS vẽ hình vào vở và nghe GV trình
bày
<b>2</b><i><b>. Cách tính diện tích hình </b></i>
<i><b>quạt tròn :</b></i>
2
<i>q</i>
R: bán kính đường trịn
n: số đo độ của cung tròn
l: độ dài cung tròn
<i>m</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>1200</i>
<i>O</i>
<i>4cm</i>
<i>O</i> <i>B</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>n0</i>
<i>O</i>
GV: treo bảng phụ ghi
-Ta có : 2
360 2 180 2
<i>q</i>
<i>R n</i> <i>R Rn</i> <i>lR</i>
<i>S</i>
GV: Vậy để tính hình quạt trịn n0<sub> ta có </sub>
những cơng thức nào ?
GV: yêu cầu 1 HS đọc và tóm tắt đề
HS : lên bảng điền vào
HS : Ta có 2 cơng thức
2
360 2
<i>q</i>
<i>R n</i> <i>lR</i>
<i>S</i> <i>hayS</i>
HS :đọc và tóm tắt đề <sub>0</sub> 6 <sub>0</sub> ?
36 <i>q</i>
<i>R</i> <i>cm</i>
<i>S</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<i><b>Bài tập 79/98 </b></i>
2 <sub>6 36</sub>2
360 360
<i>q</i>
<i>R n</i>
<i>S</i>
<sub>3,6</sub><sub></sub> <sub>11,3</sub>
15ph <i><b>Hoạt động 3</b></i><b> :Củng cố </b>
GV: yêu cầu HS nhắc lại các cơng thức
tính độ dài đường trịn , cung trịn , cơng
thức tính diện tích hình trịn , diện tích
hình quạt trịn
GV: treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài
tập
GV: chỉ vào từng ô yêu cầu HS nêu
cách tính
GV: Diện tích hình trịn sẽ thay đổi như
thế nào? nếu :
a) Bán kính tăng gấp đôi?
c) Bán kính tăng gấp k lần (k>1)?
HS : đứng tại chỗ nhắc lại các công
thức
R’= 2R
<b>-</b><i><b>Bài tập 82/99</b></i>
<i><b>Bài tập 81/99</b></i>
<b> IV/ Hướng dẫn về nhà : 1ph</b>
-BTVN: 78 , 83 / 98 , 99 SGK
63 , 64 , 65 , 66 / 82 , 83 SBT
<b>Ruùt kinh nghiệm: </b>
Bán kính
đường trịn
( R ) (cm)
Độ dài
đường trịn
(C) (cm)
Diện tích
hình tròn
(S)(cm2<sub>)</sub>
Số đo của
cung tròn
(n0<sub>)</sub>
Diện tích
hình quạt
tròn Sq)
(cm2<sub>)</sub>
a) 2,1 <b>13,2</b> 13,8 <b>47,5</b> 1,83
b) <b>2.,5</b> 15,7 19,6 229,6 <b>12,5</b>