Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide 1 chương 7 sự tiến hóa của động vật tiết 56 – bài 53 các hình thức di chuyển c¸c em h y xem §o¹n phim sau các hình thức di chuyển một số cách di chuyển của các loài động vật thỏ bơi đi đi chạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Các hình thức di chuyển.</b>



Một số cách di chuyển của các loài động vật :
Thỏ


Bơi, đi
Đi, chạy
Đi, chạy
Hổ


Đi, chạy, nhảy


Chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.Các hình thức di chuyển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Các hình thức di chuyển.</b>



Thảo luận theo nhóm lớn ( 5 phút) trả lời câu hỏi sau
Những hình thức di chuyển của động vật có


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển</b>



Quan sát hình 53.2 trang 173 SGK từ hình số 1 đến hình số 8
đọc kĩ phần chú thích thảo luận ( 5 phút ) theo nhóm lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nối các thơng tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B vào cột trả lời


<b>Tên động vật </b>


<b>( cột A)</b>


<b>Đặc điểm cơ quan di chuyển </b>


<b>(Cột B)</b> Trả lời


<b>1. Hải q, san </b>
<b>hơ </b>


<b>A.</b> Cơ quan di chuyển cịn rất đơn giản ( mấu lồi cơ và tơ


bơi) 1 - C


<b>2. Thủy tức </b> <b>B.</b> Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành các chi phân đốt


<b>3. Rươi</b> <b>C.</b> Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố
định


<b> 4. Rết</b> <b>D.</b> Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu
đo .


<b> 5. Tôm </b>


<b>E</b>.Cơ quan di
chuyển được
phân hóa thành
các chi có cấu
tạo và chức
năng khác nhau



<b>E 1</b>.Cánh được cấu tạo bằng màng da <sub>5 – E3</sub>


<b> 6. Châu chấu</b> <b>E 2</b>.Bàn tay, bàn chân cầm nắm


<b>7. Cá chép, cá </b>
<b>trích </b>


<b>E 3</b>.Năm đơi chân bị và 5 đơi chân bơi


<b>8. Ếch, cá sấu</b> <b>E 4</b>.Vây bơi với các tia vây


<b> 9. Hải âu </b> <b>E 5</b>.Hai đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy


<b>10. Dơi </b> <b>E 6</b>.Chi năm ngón có màng bơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐÁP ÁN


<b>Tên động vật </b>
<b>( cột A)</b>


<b>Đặc điểm cơ quan di chuyển </b>


<b>(Cột B)</b> Trả lời


1. Hải q, san


<b>A.</b> Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản ( mấu lồi cơ và


tơ bơi) 1 - C



2. Thủy tức <b>B.</b> Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành các chi phân


đốt 2 – D


3. Rươi <b>C.</b> Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống


cố định 3 – A


4. Rết <b>D.</b> Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu


sâu đo . 4 – B


5. Tôm


<b>E</b>.Cơ quan di
chuyển được
phân hóa thành
các chi có cấu
tạo và chức
năng khác nhau


<b>E 1</b>.Cánh được cấu tạo bằng màng da <sub>5 – E3</sub>


6. Châu chấu <b>E 2</b>.Bàn tay, bàn chân cầm nắm <sub>6 – E5</sub>


7. Cá chép, cá
trích


<b>E 3</b>.Năm đơi chân bị và 5 đơi chân



bơi 7 – E4


8. Ếch, cá sấu <b>E 4</b>.Vây bơi với các tia vây <sub>8 – E6</sub>


9. Hải âu <b>E 5</b>.Hai đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy <sub>9 – E7</sub>


10. Dơi <b>E 6</b>.Chi năm ngón có màng bơi <sub>10– E1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>12345</b>



<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


1. Cách di chuyển: đi, bay, bơi là của loài động vật nào?
a. Dơi


b. Bồ câu
c. Vịt trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>12345</b>



<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


2. Nhóm động vật nào sau đây chưa có cơ quan di chuyển,
có đời sống bám, cố định?



a. Hải quỳ, đỉa, giun
b. Hải quỳ, san hơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>12345</b>



<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


3. Nhóm động vật nào sau đây có chi 5 ngón, chuyên hóa
thích nghi?


a. Cá, ếch, nhái, vượn.


b. Bồ câu, tinh tinh, khỉ, cóc.
c. Châu chấu, rắn, gơrila.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Theo em để bảo vệ môi trường sống



cho các lồi động vật chúng ta cần làm gì ?



- Bảo vệ môi trường sống tự nhiên : Không chặt phá, đốt
rừng làm nương dãy,cấm săn bắt các lồi động vật q


hiếm, khơng xả rác bừa bãi làm ơ nhiễm mơi trường sống
cho các lồi động vật …


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

So sánh các hình thức di chuyển của các
động vật đã học với con người ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>



- Học thuộc phần ghi nhớ SGK/ Tr174.
- Trả lời câu hỏi SGK/ Tr 174.


- Đọc mục “Em có biết?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×