Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phương pháp tính Động năng , vận tốc, góc tạo bởi các hạt trong phản ứng hạt nhân môn Vật Lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP </b>



<b>ĐỘNG NĂNG , VẬN TỐC, GÓC TẠO BỞI CÁC HẠT</b>


<b>1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>


+ Bảo toàn động lượng:


1 2 3 4 m1 1 m2 2 m4 3 m4 4


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p hay</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


+ Bảo toàn năng lượng:


1 2 3 4


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>K</i> <i>K</i> <i>E</i> <i>K</i> <i>K</i>


E là năng lượng phản ứng hạt nhân: E = (m1+m2 – m3 - m4 )c2 = ( M0 – M ) c2


2
1
2


<i>X</i> <i>x x</i>


<i>K</i> <i>m v</i> là động năng chuyển động của hạt X


<b>Lưu ý:</b>



- Khơng có định luật bảo toàn khối lượng.


- Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: <i>p</i>2<i><sub>X</sub></i> 2<i>m K<sub>X</sub></i> <i><sub>X</sub></i>


- Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành
Ví dụ: <i>p</i> <i>p</i><sub>1</sub> <i>p</i><sub>2</sub> biết <i>p p</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>


2 2 2


1 2 2 1 2


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p p cos</i>


hay 2 2 2


1 1 2 2 1 2 1 2
(<i>mv</i>) (<i>m v</i>) (<i>m v</i> ) 2<i>m m v v cos</i>


hay<i>mK</i> <i>m K</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>m K</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <i>m m K K cos</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>p</i>


1


<i>p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tương tự khi <i>p</i><sub>1</sub> <i>p</i> hoặc <i>p</i><sub>2</sub> <i>p</i>


v = 0 (p = 0)  p1 = p2 1 1 2 2


2 2 1 1



<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>A</i>


<i>K</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>A</i>


Tương tự v1 = 0 hoặc v2 = 0.


<b>2. VÍ DỤ MINH HỌA </b>


<b>VD1: </b> Hạt nhân 21084<i>Po</i> đang đứng n thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của


hạt 


A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.


B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.


D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.


<b>Giải </b>
<i>Pb</i>


<i>He</i>
<i>Po</i> <sub>2</sub>4 206<sub>82</sub>


210


84  


Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:



<i>dPb</i>
<i>d</i>


<i>dPb</i>
<i>Pb</i>
<i>d</i>


<i>Pb</i>
<i>Po</i>


<i>Pb</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>mW</i> <i>m</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>W</i>


<i>P</i>


<i>P</i><sub></sub>   0 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 51,5


 đáp án A


<b>VD2:</b> Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 9<sub>Be</sub>


4 đứng yên để gây ra phản ứng 1p +


4<sub>X +</sub> <sub>. Biết động năng của các hạt p , X và </sub> <sub> lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 </sub>


MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi
hướng chuyển động của các hạt p và X là:


A. 450<sub> </sub> <sub>B. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 90</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 120</sub>0



<b>Giải </b>


Kp = 5,45 MeV; KBe = 0MeV; KX = 4 MeV ; KLi = 3,575 MeV; pBe = 0 vì đứng yên


9
4<i>Be</i>


 6


3<i>Li</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:


<b>3. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>Bài 1: </b>Bắn một prôtôn vào hạt nhân 7


3<i>Li</i> đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau


bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau
là 600<sub>. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc </sub>
độ của prơtơn và tốc độ của hạt nhân X là


<b>A. 4.</b> B. 1/4. C. 2. D. 1/2.


<b>Bài 2</b>: Hạt prơtơn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản


ứng hạt nhân,sau phản ứng thu được hạt nhân và hạt X.Biết hạt X bay ra với động năng 4


MeV theo hướng vng góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt


nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là:


<b>A.</b> 0,824.106<sub> (m/s) </sub>


<b>B.</b> 1,07.106<sub> (m/s) </sub>


<b>C. 10,7.106 <sub>(m/s) </sub></b><sub> </sub>
<b>D.</b> 8,24.106<sub> (m/s) </sub>


<b>Bài 3: </b>Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2,
K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau
đây là đúng ?


2 2


2 2 2


0


(

)

(

)


2

.

. os



2

.

2. 2.

.

. 2.

.

. os

2

.

2

.


.

2.

.

.

.

. os

.

.



os

0

90



<i>p</i> <i>X</i> <i>Li</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>Li</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>Li</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Li</i>



<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Li</i> <i>Li</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Li</i> <i>Li</i>


<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>



<i>p</i>

<i>p p c</i>

<i>p</i>

<i>p</i>



<i>m K</i>

<i>m K</i>

<i>m K c</i>

<i>m K</i>

<i>m K</i>



<i>m K</i>

<i>m K</i>

<i>m K c</i>

<i>m K</i>

<i>m K</i>



<i>c</i>












       











  



9
4<i>Be</i>
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 1 2 1


2 1 2


v m K


v  m K


D. 1 2 2


2 1 1


v m K


v  m  K


<b>Bài 4</b>: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân


X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính
theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng



A. 4


4


<i>v</i>


<i>A</i> B.


2
4


<i>v</i>


<i>A</i> C.


4
4


<i>v</i>


<i>A</i> D.


2
4


<i>v</i>
<i>A</i>


<b>Bài 5:</b>Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14<sub>7</sub> <i>N</i> đang đứng yên gây ra



phản ứng 14 1 17


7 <i>N</i> 1 <i>p</i> 8 <i>O</i>


   . Hạt prôtôn bay ra theo phương vng góc với phương bay tới


của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u;
mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 17<sub>8</sub> <i>O</i> là


A. 2,075 MeV.
B. 2,214 MeV.


<b>C. 6,145 MeV. </b>


D. 1,345 MeV.


<b>Bài 6:</b> Khối lượng nghỉ của êlêctron là m0 = 0,511MeV/c2 ,với c là tốc độ ánh sáng trong chân
khơng .Lúc hạt có động năng là Wđ = 0,8MeV thì động lượng của hạt là:


A. p = 0,9MeV/c
B. p = 2,5MeV/c
C. p = 1,2MeV/c


<b>D. p = 1,6MeV/c </b>


<b>Bài 7</b>: Một nơtơron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản
ứng: n + Li → X+ He . 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Biết hạt nhân He bay ra vng góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt


là ? Cho mn = 1,00866 u;mx = 3,01600u ; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u.


<b>A</b>.0,12 MeV & 0,18 MeV


<b>B</b>. <b>0,1 MeV & 0,2 MeV </b>


<b>C</b>.0,18 MeV & 0,12 MeV


<b>D</b>. 0,2 MeV & 0,1 MeV


<b>Bài 8: </b>Người ta dùng Prơton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên


sinh ra hạt và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân sinh ra có động năng và


chuyển động theo phương vng góc với phương chuyển động của Prôton ban đầu. Cho khối
lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân Liti
sinh ra là


A. 1,450 MeV.
B.3,575 MeV.
C. 14,50 MeV.


<b>D.0,3575 MeV. </b>


<b>Bài 9 : </b> Cho prơtơn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau
phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp
với phương chuyển động của prơtơn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u;


mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2.Coi phản ứng khơng kèm theo phóng xạ gamma giá trị của



gócφ là


A. 39,450<sub> B. 41,35</sub>0<sub> C. 78,9</sub>0<sub>. </sub><b><sub> D. 82,7</sub>0<sub>. </sub></b>


Be


9
4


  K<sub></sub> 4MeV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>



</div>

<!--links-->

×