Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

NV6co anh minh hoachuan KTKNT14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày soạn: 16 /8/2010 Ngày d¹y: 18 /8/2010</b></i>


<b>Tuần 1 Tiết 1.</b>



Bài 1:

Văn bản




<i><b>(Truyền thuyết)</b></i>


<b>A. Mục tiờu cần đạt: Học sinh đạt đợc :</b>


<i><b>1.Kiến thức</b><b> : - Biết đợc thế nào là truyền thuyết. </b></i>


-NV, SK, cèt truyÖn trong tp thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu


-Bóng dáng lịch sử thời kì đầu dựng nước của dt ta trong tp vhdg thời dựng nước.


<i><b>2.Kĩ năng: - Rèn kÜ năng đọc và kể chuyện.</b></i>


-Nhận ra những sự việc chính của truyện.


-Nhận ra một số chi tiết kì ảo tng tng ca truyn.


<i><b>3.Thỏi :-Tán thành với nội dung ý nghĩa của truyện giải thích nguồn gốc dân tộc,biểu</b></i>


hiện ý nguyện đoàn kết. .
<b>B.</b>


<b> Chuẩn bị: - Tranh ảnh tài liệu vỊ céi ngn d©n téc</b>
- ọc truyện tóm tắt truỵện



<b>C. Tin trỡnh hat động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ : Việc soạn bài của hs</b>


<i><b>H1 Bi mi:</b></i> <i>Ngay từ những ngày đầu tiên cắp sách đến trờng chúng ta đều đợc học</i>
<i>và ghi nhớ câu ca dao:</i>


<i> Bầu ơi thơng lấy bí cùng</i>


<i> Tuy r»ng khác giống nhng chung một giàn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ng</b></i>


<i><b> ời Việt Nam từ miền ng</b><b> ợc đến miền xi, từ miền biển đến rừng núi lại cùng có</b></i>
<i><b>chung một nguồn gốc nh</b><b> vậy. Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên mà chúng ta tìm</b></i>
<i><b>hiểu hơm nay sẽ giúp các em hiểu rõ về điều đó.</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ2</b> <b>I/ T×m hiĨu chung.</b>


‘ Gäi 1 em đọc chú thích sgk phần
(*) tr 7


? Truyền thuyết là gì ?


HS đọc bài



Trả lời dựa vào khái niệm
_ là truyện dân gian truyền
miệng, kể về các nhân vật,
sự kiện có liên quan đến lịch
sử thời quá khứ


_ Cã yÕu tố tởng tợng, kì
ảo.


_ Thể hiện thái độ, cách
đánh giá của nhân dân với
các sự kiện lịch sử


<b>- Thể loại: Truyền</b>
thuyết


<i>Cố thủ tớng Phạm Văn Đồng nói: Những truyền thuyết dân gian th</i>“ <i>ờng có cái cốt lõi</i>
<i>là sự thật lịch sử mà nhân dân ta, qua nhiều thế hệ, đã lý tởng hóa, gửi gắm vào đó tâm</i>
<i>tình thiết tha của mình, cùng với thơ và mộng, chắp đơi cánh của trí t ởng tợng dân</i>
<i>gian, làm nên những tác phẩm văn hoá mà đời đời con ngời cịn a thích .</i>”


GV hớng dẫn cách đọc: Rõ
ràng,mạch lạc,chú ý lời thoại.


Gv đọc đến Long trang


gọi hs đọc tiếp HS đọc bài


Lưu ý nhng t khú



? PTBĐ chính của truyện là PT nµo?
?Chia bè cơc cho trun?


? Truyện này kể về các NVnào? Sự
kiện nào liên quan đến lịch sử?
? Hóy tỡm những yếu tố kì ảo tởng
tợng.


? Thái độ và cách đánh giá của ND
tn?


? Em h·y kĨ tãm t¾t truyện?


Nh vậy thông qua 2 NVchính và các
sự kiện trong truyện tg dg muốn nói
lên điều gì?


H 3


? Lc Long Quõn là ai?Đợc gt ntn?
HÃy kể ra những công lao của LLQ?
? Em có nhận xét gì về NV LQ?
? ¢u Cơ được giới thiệu như thế
nào?


? Việc kết duyên của LLQ và ÂC




Trả lời


3 phÇn


_ P1: Từ đầu Cung điện
_ P2: Tiếp  lên đờng
_ P3: Đoạn còn li.


- Nhân vật:2 vợ chồng LLQ,
ÂC


- Sự kiÖn:nguån gèc ngêi
viÖt.


- Con rồng,Tiên,đẻ 100
trứng....


- T«n kÝnh nguån gèc tổ
tiên...


kể tóm tắt truyện


Trả lời


- Lạc Long Quân: nòi Rồng,
sống dưới nước,khỏe vô
địch, nhiều phép lạ, thường


<b>- PTB§ : Tự sự </b>


<b> - Bè cơc: 3 phÇn</b>




<b>II</b>


<b> . Đọc-hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cựng vic C sinh nở có gì lạ?


? Chi tiết “ đẻ ra bọc trăm trứng,nở
ra 100 con trai” có ý nghĩa gì?


? Em hiểu thế nào là đồng bào?
GV: Quan sát bức tranh


Nªu néi dung bøc tranh.


? LLQ và ÂC chia con vµ chia tay
như thế nào và để làm gì?


Theo truyện này thì nguời Việt Nam
ta là con cháu của ai? Em có suy
nghỉ gì v iu ny?


? Vì sao họ phải chia tay ?việc chia
tay có ý nghĩa gì


?Lời dặn của LLQ khi chia tay p/a
điều gì?



? Nửa cuối truyện cho ta biết thêm
điều gì về XH,phong tục ngời Việt?
? Những chi tiết này có thực không?
? em hiu th no l chi tiết tưởng
tượng kì ảo? Hãy nói rõ vai trò của
các chi tiết này trong truyện?


<b>HĐ 4</b>


giúp dân diệt yêu quái, dạy
dân trồng trọt, chăn nuôi.
HS phát biểu


-Âu Cơ: giống tiên, xinh
đẹp, sống trên rừng núi,dạy
dân phong tục lễ nghi.


- 1 ngêi sèng díi níc,1 ngêi
sèng trªn nói=>KÕt duyªn.
- ÂC sinh ra bọc trứng nở ra
100 con trai khôi ngô, khỏe
mạnh như thần


=> Chi tiết kì lạ hoang đờng.
-hs quan sát- Trả lời
- LLQ và ÂC chia con


- 50 con theo cha xuống
biển, 50 con theo mẹ lên núi
-> khi cần giúp đỡ lẫn nhau,


khơng qn lời hẹn.


-hs suy nghÜ tr¶ lêi


- Người việt Nam là con
cháu vua Hùng


=>Gắn với các triều đại vua
Hùng dựng nước.


-Th¶o luËn nhãm


- p/a qt phân bố dân c trên
đất nớc – Sự pt cộng đồng
dân tộc mở mang đất nớc về
2 hớng :xuôi - ngợc.


HS đọc lời dặn


-Tên nước là Văn Lang.
-Thủ đô: Phong Chõu(Phú
thọ)


-hs Trả lời


- Chi tiết tưởng tượng kì ảo
là chi tiết khơng có thËt, do
nhân dân ta sáng tạo ra
nhằm giải thích một số


những hiện tượng tự nhiên


* Âu Cơ: Xinh
đẹp ,dạy dân
phong tục


=> Sự kì lạ,lớn
lao,đẹp đẽ về
nguồn gốc và
hình dáng.


<b> - LLQ và ÂC kết</b>
duyên vợ chồng.
=Nguån gèc cao
quÝ con rång cháu
tiên.


<i><b>2,</b></i>


<i><b> c nguyn</b></i>
<i><b>muụn i của</b></i>
<i><b>dân tộc.</b></i>


- Chia con cai
quản các phơng.


<b>=> ý nguyện</b>
đoàn kÕt thèng
nhÊt cña ngêi
viÖt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv hướng dẫn hs thảo luận để
rút ra ý nghĩa truyện


chưa giải thích được và
đồng thời để làm cho tác
phẩm phong phú hơn hấp
dẫn hơn.


hs thảo luận


_ Giải thích, suy tơn nguồn
gốc cao quý, thiêng liêng của
cộng đồng ngời Việt.


_ Đề cao nguồn gốc chung và
thống nhất của nhân dân ta
trên khắp mọi miền Tổ quốc.
Đều chung cội nguồn đều con
mẹ Âu Cơ luôn thơng yêu,
đoàn kết.


- 1 em đọc ghi nhớ.


<i><b>Ghi nhớ: sgk/ tr</b></i>
<i><b>8 </b></i>


<i><b>HĐ 5 4/ C</b><b> ñng cè</b><b> : GV tổng kết, đánh giá, khắc sâu lại những yêu cầu chung của bài</b></i>


-Kể diễn cảm truyn



? HÃy tìm những câu tục ngữ, ca dao nói lên tình cảm yêu thơng giữa con ngời với con
ngời.


- Bầu ơi thơng lấy...


Nhiễu điều ...


?HÃy kể tên 1,2 TT về nguồn gèc c¸c DT kh¸c ? (_ Ngêi Mêng: " Qu¶ trøng to në ra con
ngêi"


_ Ngời Khơ - mú: "Quả bầu mÑ"


=> Khảng định sự gần gũi về cội nguồn và sự giao lu văn hóa giữa các dân tộc ngời
trên đất nớc ta.


- Đọc thêm sgk trg 8,9


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học ghi nhớ sgk trg 8


- TËp kÓ lại truyện trong vai kể của LLQ hoặc ÂC.
- Sọan “Bánh chưng, bánh giầy”


<b> </b>


<b> *************************************************</b>


<b> </b>



<i>Ngày soạn: 16/8/2010 Ngày dạy:18 /8/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2 . </b>

B¸nh chng bánh giầy



<i><b>(Truyn thuyt)</b></i>
<b>A. Mc tiu cn t: Học sinh đạt đợc :</b>


<i><b>1.Kiến thức</b><b> : -NV, SK, cèt truyÖn trong tp thuộc thể loại truyền thuyết </b></i>


-Cốt lõi lịch sử thời kì đầu dựng nước của dt ta trong tp thuộc nhóm truyền thuyết thời kì
Vua Hùng


-Cách giải thích của người Việt cổ về 1 phong tục và quan niệm đè cao lao động, đề cao
nghề nông-1 nét đẹp vh của người Việt


<i><b>2.Kĩ năng: - Rèn kÜ năng đọc và kể chuyện.</b></i>


-Nhận ra những sự việc chính ca truyn.


<i><b>3.Thỏi : -Tán thành với nội dung ý nghĩa cđa trun nhằm giải thích nguồn gốc loại</b></i>


bánh cổ truyền của dân tộc,Từ đó đề cao nhà nơng, đề cao sự thê kính trời đất và tổ tiên
của dân tộc Việt Nam ta.


<b>B .</b>


<b> ChuÈn bÞ : - Tranh </b>ảnh t i lià ệu về ý nghĩa của bánh chng bánh giầy
<b> - Đäc tãm t¾t trun</b>



<b>C. Tiến trình dạy và học</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- Truyền thuyết là gì?


- Hãy kể một cách diễn cảm truyện “<i>CON RỒNG CHÁU TIÊN”. Nêu ý nghĩa truyện?</i>


<b>HĐ 1 3.Bài mới: </b><i><b> Hàng năm, cứ tết đến thì gia đình chúng ta lại chuẩn bị làm</b></i>
<i><b>những món ăn ngon để cúng tổ tiên. Các em thử kể xem đó là những món nào.</b></i>
<i><b>Trong các món ăn ngày tết không thể thiếu bánh chưng, bánh giầy. Hôm nay</b></i>
<i><b>chúng ta sẽ tìm hiểu nguồn gốc của chiếc bánh giầy, bánh chưng này.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ 2 </b>


GV:Hớng dẫn cách đọc : giọng
chậm rãi,tình cảm,chú ý giọng
Thần,vua Hùng đĩnh đạc.
GV đọc một phần -> HS đọc
tiếp.


Cho hs tóm tắt truyện
Giải thích từ khó.


? H·y chia bè cơc truyÖn ?


<b>HĐ3 </b>


? Vua Hùng chọn người nối
ngơi trong hịan cảnh nào?



? Với ý định ra sao? Bằng hình
thức nào? Em có suy nghĩ gì về
ý định đó?


? Hãy đọc đọan văn “Các Lang
ai …về lễ tiên vương”. Theo
em, đọan văn này chi tiết nào
em thường gặp trong các
chuyện cổ dân gian? Hãy gọi
tên chi tiết ấy và nói ý nghĩa
của nó?


? VËy cc ®ua tài giữa các
lang diễn ra ntn?


Gọi hs đọc


?LL kh¸c những lang khác ở
điểm nµo?





Hs đọc văn bản.
2 h/s đọc, cả lớp theo dõi
2 h/s Tập túm tắt văn bản
HS chia on


. Bố cục: Chia làm ba phần


_ Từ đầu Chứng giám
_ Tiếp theo Hình tròn.
_ Phần còn lại.


1 h/s trả lời.


- Gic ngồi đã dẹp yªn, vua
đã già.


- Tìm người tài giỏi hiểu
được ý vua cha, nối được chí
vua. Chọn bằng cách các lang
thi tài dâng lễ tiên vương, ai
làm vừa ý vua sẽ được nối
ngôi




HS tr¶ lêi theo ý hiĨu


-1hs Đọc bài


Đọc tóm tắt ngời buồn
nhất...hình tròn


Cả lớp suy nghÜ tr¶ lêi.


- Lang Liêu sớm gần gũi với
nghề nơng, gần gũi với người
nông dân -> Được thần báo


mộng. Lang Liêu thật sự sáng


<b>I / </b>


<b> T×m hiĨu chung.</b>
<b>-Thể loại : Truyền</b>
thuyết


<b>- PTB§ : Tự sự.</b>


<b> - Bố cục: 3 phn.</b>


<b>II. Đọc-hiểu văn bản.</b>


<i><b> 1. Vua Hïng chän</b></i>


<i><b>ng</b></i>


<i><b> êi nèi ng«i.</b></i>


- Hoàn cảnh:+ Vua về
già,đơng con


+ Đất nớc thái bình.
- Tiêu chuẩn:nối đợc
chí vua.


- Hình thức: Cõu c
bit th ti.



<i><b>2/ Cuộc đua tài.</b></i>


+/Các lang: đua nhau
tìm lễ vật,làm cỗ thật
hậu(sơn hào hải vị nem
công, chả phợng=>quí
ngon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Vì sao trong các con vua, chỉ
có Lang Liêu được thần giúp
đở? Lang Liêu đã thực hiện lời
dạïy của thần ra sao?


? Hãy nói ý nghĩa của hai loại
bánh mà Lang Liêu làm để
dâng lễ?


? Tõ ý tëng làm 2 loại bánh em
thấy LLlà ngời ntn?


?kt qu cuc đua tài ntn?
1 em đọc đoạn cuối.


? Theo em, vì sao hai thứ bánh
Lang Liêu làm được vua Hùng
chọn để tế trời đất, tiên vương
và Lang Liêu được nối ngôi?


<b>HĐ 4</b>



GV gợi ý cho hs thảo luận để
rút ra ý nghĩa truyện.


Truyện đa đến ý nghĩa gì?


Nhê đâu mà ta biết thêm về cách
lí giải nguồn gốc của bánh chng,
bánh giầy?


GV hng dn, trao i lp theo
tổ gọi đại diện h/s trình bày


tạo.


Thảo luận nhóm, đại diện trả
lời.


- Bánh hình trịn- tượng trưng
cho trời -> bánh giầy.


- Bánh hình vuông- tượng
trưng cho đất -> bánh chưng.
-hs nhËn xÐt



§äc bài


2 h/s trả lời.



- vì có ý nghĩa thực tế : Sự quí
trọng nghề nông,hạt g¹o tù
tay con ngêi lµm ra,biết vận
dụng những gì mình sẳn có
khơng sa hoa phung phí


hs thảo luận để rút ra ý nghĩa
truyện.


_


Gi¶i thÝch nguồn gốc, sự vật:
Bánh chng, bánh giầy.


_ cao lao động, nghề nông.
Đọc ghi nhớ.


=> Được thần báo
mộng giúp đỡ: Làm hai
loại bánh.


=> Lµ ngêi con thông
minh khéo léo.


<i><b>3. Kết quả cuộc đua</b></i>
<i><b>tài.</b></i>


- Lang Liêu được nối
ngơi.



<b>III /T ỉng kÕt : </b>


<i><b>*Ghi nhớ: SGK/T12</b></i>
<i><b> HĐ5 4.C</b><b> đng cè: </b></i>


- Tr¶ lêi câu 1,2 sgk trang 12 phần luyện tập
- Đọc thêm: Nàng Út làm bánh ót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học phần ghi nhớ sgk trang 12.Tìm các chi tiết có bóng dáng lịch sử cha ơng ta
xưa trong truyện


- So¹n và chuẩn bị bài tập 1-7/15,16.


***********************************************

<i><b>Ngày soạn: /8/2010 Ngày dạy: /8/2010</b></i>


<b>Tit 3</b>

.



<i><b> </b></i>

T

<i><b>Ừ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT</b></i>



<b>A.Mục tiờu cần đạt: Học sinh đạt đợc:</b>


<i><b>1. Kiến thức :- HiÓu được khái niệm về từ, từ đơn, từ phức.</b></i>


- Nắm được đơn vị cấu tạo từ trong tiếng việt


<i><b>2.Kĩ năng : -Nhận diện phân biệt được : Từ và tiếng, từ đơn và từ phức, từ ghép và từ</b></i>
láy.



-Phân tích c/t từ


<i><b>3. Thái độ</b><b> :- Tu©n thđ theo cÊu t¹o tõ tiÕng viƯt. </b></i>
<b>B.Chn bị: - Bảng phụ ghi các ví dụ</b>


- Ôn lại kiền thức đã học ở lớp 5.
<b>C. Tiến trỡnh day và học</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>H§ 1</b><i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i> Để nói hoặc viết một câu nào đó chúng ta phải dùng ngơn từ. Hơm nay chúng ta sẽ</i>
<i>tìm hiĨu</i> v t , c u t o c a t trong ti ng Vi t.ề ừ ấ ạ ủ ừ ế ệ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b> H§ 2 GV treo bảng phụ</b>
ghi mẫu y/c §äc vÝ dơ


? Câu văn đó đợc trích trong
văn bản nào?


? Vd trên có mấy tiếng?
Mấy từ?


? Tiếng là gỡ? Từ là gỡ?
?Hãy xác định số ting ,t





Quan sát bảng phơ
§äc vÝ dơ


- có 12 tiếng, 9 từ


- tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
- Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
dùng để đặt câu.


<b>I. Từ là gì?</b>


-Tiếng là đơn vị cấu
tạo nên từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>trong câu: Em là HS lớp 6 </i>


<i>tr-ờng THCS Thanh L¬ng.</i>


? Nhắc lại thế nào là từ
đơn,từ phức?


Hs tìm từ đơn, từ phức?


Nêu đặc điểm cấu tạo của
các từ :


Làm thế nào để phân biệt từ
ghép và từ láy?





GV đưa ra một số vd khác để
hs phân tích


- Ai nấy/ hồng hào/, đẹp đẽ.
- Người/ con trưởng/ được/
tôn/ lên/ làm/ vua.


*BT nhanh: Tìm 2 từ
đơn,2 từ phức chỉ thiên
nhiên


? Từ là gì? Thế nào là từ
đơn,từ phức?


GVghi theo sơ đồ.


<b>H§ 3 </b>


Gọi hs đọc yêu cầu 4 btập.
Y/c hs hoạt động theo nhóm.


-hs đọc –suy nghĩ trả lời
- 8 tõ.


+ Từ đơn: Thần, dạy, dân, cách,
và.



+ Từ phức: Trồng trọt, chăn
nuôi, ăn ở.


 Thần, dạy, dân… -> 1
tiếng => Từ đơn


 Trồng trọt, chăn nuôi, ăn
ở…-> 2 tiếng trở lên => từ
phức.


- Từ ghép là từ phức có quan hệ
với nhau về mặt nghĩa: Chăn
nuôi, ăn ở -> từ ghép.


- Từ láy là từ phức có quan hệ
láy âm : Trồng trọt -> từ láy




-2 hs đứng tại ch tr li
HS trả lời


Đọc ghi nhí


4 hs Đọc yêu cầu bài tập
Làm bài tập theo nhóm
HS đọc


N1 BT 1.



N2 BT2


N3 BT3


<b>II. Từ đơn và từ</b>
<b>phức:</b>


+ Từ đơn: 1 tiÕng
+ Từ phức: 2 tiÕng .


Từ ghép Từ láy


<b>* Ghi nhớ:</b>


SGK trang 13,14
<b>III. luyện tập:</b>
Bài tập 1:
<b>BT2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi nhóm 1 trình bày


?Các từ: nguồn gốc ,con cháu
thuộc kiểu cấu tạo từ nào.
? tìm những từ đồng nghĩa
với nguồn gốc?


?Nªu quy t¾c s¾p xÕp các
tiếng trong từ ghép chỉ quan
hệ thân thuộc.



GV nhËn xÐt kÕt luËn.


N4 BT4


<b>BT1: </b>


- Tõ ghÐp( QhƯ vỊ nghÜa): Céi
ngn, gèc g¸c, gèc rƠ.


-Từ ghép( Qhệ thân thuộc): Con
cháu, anh chị, ông bà, cậu mợ, cô
dì, chú cháu, anh em...


<b>BT4:</b>


Từ láy mtả tiÕng khãc: Nøc në,
sơt sïi, rng róc, sơt sÞt, ti tỉ...


bà cháu...
<b>BT3: </b>


- Chế biÕn: B¸nh
r¸n, níng, hÊp,
tr¸ng, nhóng...


- ChÊt liƯu: Tẻ,
khoai, ngô, sữa, đậu
xanh...



- Tính chÊt: DỴo,
xèp, phång...


- Hình dáng: Gối,
quấn thừng, tai voi...


<i><b>H§ 4 4. Cịng cố: -Gọi hs nhắc lại 2 nội dung bài học</b></i>


- Hiểu đợc và phân biệt đợc 2 loại từ đơn, từ phức.
<b>Cho hs laứm *BT nâng cao:</b>


a, Cho các nhóm từ xác định từ ghép, từ láy?


=> Ruộng nơng, ruộng rẫy, nơng rẫy, ruộng vờn, vờn tợc, đền chùa, đền đài, miếu mạo,
lăng tẩm, lăng kính, lăng lồn, lăng nhăng.


b, Cho tríc tiÕng__lµm
häc


Kết hợp với cỏc t khỏc to t ghộp, lỏy.


<i><b>5. Dặn dò: -Làm bài tập còn lại ở sgk.Học thuộc ghi nhí.</b></i>


-Chuẩn bị bài mới: Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt


Trả lời câu hỏi: Mục đích giao tiếp, các kiểu văn bản và p.thức b.đạt.






<i><b> Ngày soạn: 19/8/2009 Ngày dạy:21/8/2009</b></i>
<i><b>Tit 4:</b></i>


<b> GIAO TIẾP, VĂN BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt . </b>


- Giúp học sinh nắm vững


<i><b>1. Kin thức :- Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng t/c bằng phương tiện</b></i>


ngôn từ: GIAO TIẾP, VĂN BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT


-Sự chi phối của Mục đích của giao tiếp trong việc lựa chọn PTBĐ để tạo lập vb
-6 kiểu văn bản, 6 phơng thức biểu đạt cơ bản trong giao tiếp ngôn ngữ của con ngời.


<i><b>2.Kĩ năng : -Bước đầu nhận biết được việc lựa chọn PTBĐ phự hợp mục đớch gtiếp</b></i>
- Rèn kỹ năng nhận biết đúng các kiểu văn bản đã học.


-=Nhận ra t/d của việc lựa chọn PTBĐ ở đv cụ thể
<i><b>3. Thái độ</b><b> </b></i>


- Mục đích của giao tiếp trong đời sống con ngời, trong xã hội.Cú ý thức tạo lập vb
<b> II. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>1.</b><b>ổn định tổ chức(1p)</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra bµi cị (5p)KiĨm tra viƯc chuẩn bị bài của học sinh.</b></i>
<i><b>H 1 </b><b>Đ</b></i> 3.Bµi míi:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>HĐ2(15p)): Hd tìm hiểu mục</b>
<b>- H: Trong đời sống khi có 1</b>
t tởng, t/cảm, nguyện vọng
(muốn khun nh ngời # làm 1
điều gì, có lịng yêu mến bạn,
muốn tham gia 1 hđộng do nhà
trờng tổ chức..) mà cần biểu
đạt cho mọi ngời hay ai đó biết
thì em làm thế nào?


<Chóng ta cã thĨ nãi 1 tiÕng,
1 c©u hay nhiỊu c©u>


Cho VD


<b>- H: Khi muốn biểu đạt t tởng,</b>
t/cảm, ng vọng ấy 1 cách đầy
đủ, trọn vẹn cho ngời # hiểu
thì em phải làm ntn?


(G) ChÐp c©u ca dao lên
bảng?


<b>- H: Cõu ca dao đợc sáng tác</b>
để làm gì?


<b>- H: Nó muốn nói lên vấn đề</b>
gì?



<b> H: Hai câu 6,8 liên kết với</b>
nhau ntn?


<b>- H: Cõu ca dao đã biểu đạt</b>
trọn vẹn 1 ý cha?


_ (G). Khi đã biểu đạt trọn
vẹn 1 ý ngời ta gọi là văn bản.
Vậy văn bản là gì?


Hớng dẫn h/s tìm hiểu chung
về kiểu văn bản và phơng thức
biểu đạt.


* Kiểu văn bản và phơng thức
biểu đạt của văn bản ( Dùng
bảng phụ)


2 đội bóng muốn xin phép sử
dụng sân vận động của thành
phố.


- Tờng thuật diễn biến trận đấu
bóng đá.


- Tả lại những pha bóng p
trong trn u


<i><b>Hđ của h/s</b></i>



HS trả lời


<i><b> VD: - Tôi muốn bạn phải </b></i>
học giỏi hơn.


- Bn nờn v nh sm b
m khi lo.


- Nói có đầu, có đuôi
- Mạch lạc, có lí lẽ.
-1 em c


Ai ơi giữ chí cho bền
Dù ai xoay hớng đổi nền
mặc ai.


-hs suy nghú traỷ lụứi
- Nêu ra một lời khuyên
- Chủ đề: “Giữ chí cho bền”
- Câu sau lm rừ ý cho cõu
trc


- Vần là yếu tố liên kÕt


HS tr¶ lêi-KÕt ln:


-hs quan sát các tình huống
trên bảng phụ-tìm các kiểu
văn bản tương ứng



<i><b>Néi dung</b></i>


<b>I.Tìm hiểu chung về văn</b>
<b>bản và ph ơng thức biểu</b>
<b>đạt.</b>


<i><b>1. Văn bản và mục đích</b></i>
<i><b>giao tiếp </b></i>


Nãi hay viÕt cho ngêi ta
biÕt giao tiÕp.


-Giao tiếp là hảnh động
truyền đạt, tiếp nhận t tởng
tình cảm bằng p.tiện ngơn
từ.


- Là chuỗi lời nói miệng
hay bài viết có chủ đề
thống nhất, có liên kết,
mạch lạc, vận dụng phơng
thức biểu đạt cho


phù hợp để thực hiện mục
đích giao tiếp.


<i>2. Kiểu văn bản và ph ơng</i>
<i>thức biểu đạt của văn bản</i>


a, Căn cứ phân loại:Theo


mục đích giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giới thiệu q trình thành lập
và thành tích thi đấu của 2 đội.
- Bày tỏ lòng u mến mơn
bóng đá.


- Bày tỏ ý kiến cho rằng bóng
đá là môn thể thao tốn kém,
làm ảnh hởng không tốt tới
việc học tập và công tác của
nhiều ngời.


<b>HĐ 3 </b>


Híng dÉn hs lun tËp


- Gọi hs đọc u cầu ca bi
tp


- Giáo viên nêu hình thức
luyện tập theo nhóm


Cỏc nhóm đọc kĩ đoạn
văn,thơ trong phần bài tập
của nhóm


- Gọi hs đọc yêu cầu ca bi
tp



- Hình thức hđ cá nhân


Lớp lắng nghe
HS trả lêi


->- VB hành chính cơng vụ
(đơn từ)


-> VB TS
-> VB miêu tả.
-> VB thuyết minh
-> VB biểu cảm
-> VB nghị luận
H quan sát bảng phụ
- 1 hs đọc


- N1 c©u a, N2 c©u b, N3
c©u c, N4 c©u d & e
- Đại diện nhóm trả lời.


- Cá nhân trả lêi, nhËn xÐt


-Có 6 kiểu vb
- Tự sự.
- Miªu tả.
- Biểu cảm.
- Nghị luận.
- Thuyết minh.


- H nh chÝnh – c«ngà


vụ.


<i>II</i>


<i><b> . Lun tËp</b></i>


BT1) a. Tự sự = kể
chuyện : Vì có ngời, có
việc, có diễn biến sự việc.
b. Miêu tả- vì tả cảnh
thiên nhiên: đêm trăng trên
sơng.


c. Nghị luận: bàn luận ý
kiến về vấn đề làm cho đất
nớc giàu mạnh


d. Biểu cảm: thể hiện
tình cảm tự tin, tự hào của
cô gái


e. Thuyết minh: giới
thiệu hớng quay của địa
cầu


BT2) Truyền thuyết
“CRCT”văn bản tự sự: Vì
cả truyện kể việc, ngời, lời
nói hoạt động theo 1 diễn
biến nhất định.



<i><b>HĐ 4 4. </b><b> </b><b>Củng cố</b><b>: - Gọi hs nhắc lại 2 nội dung bµi häc</b></i>


- Phân biệt và xác định đợc các kiểu VB.


<i><b> 5. DỈn dò: -Làm bài tập còn lại ở sgk. Học thuéc ghi nhí.</b></i>


- Chuẩn bị bài mới: Thánh Gióng và su tầm một số tranh ảnh về Thánh Gióng
Trả lời câu hỏi: Trong truyện có những nhân vật nào? Ai là nhân vật chính,
truyện có liên quan đến sự thật lịch sử nà






<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Th¸nh Giãng



<i><b>(Truyền thuyết)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> Hs hiểu được:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b><b> : -NV, SK, cèt truyÖn trong tp thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nước</b></i>
-Những SK và di tích p/a ls đấu tranh giữ nước của ông cha ta được kể trong 1 tp TT


<i><b>2.Kĩ năng: - Rèn kÜ năng đọc –hiểu VB TT theo đặc trưng thể loại</b></i>


-Thực hiện thao tác phân tích 1 vài chi tiết NT kì ảo trong vb


-Nắm bắt tp thông qua hệ thống các sự việc được kể theo trình tự thời gian



<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Tán thành với truyn thống anh hùng trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc.
Giáo dục tinh thần ngưỡng mộ, kính yêu những anh hùng có cơng với non sơng, đất
nước.


<b> B.Chu ẩn bị:</b>


<b>-Vẽ tranh Thánh Gióng bay về trời, su tầm tranh trong th viện</b>
-Kể truyện tóm tắt .


<b>C. Tin trỡnh dạy và học:</b>
<b> 1. ổ n định:</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Kể tóm tắt và nêu ý nghĩa hai truyền thuyết “ Con Rồng cháu tiên.


<i><b>H1 3. Bi mi: </b></i>


<i>Nh thơ Tố Hữu từng viết: Ôi sức trẻ!x</i> <i></i> <i>a trai Phù Đổng</i>


<i> Vơn vai lớn bỗng dậy ngàn cân</i>
<i> Cỡi lng ngựa sắt bay phun lưa</i>


<i> Nhỉ bơi tre làng đuổi giặc Ân.</i>


Ch cu nc l ch đề lớn, xuyên suốt ls dt VN nói chung. TG là truyện dg thể hiện rất tiêu biểu và
độc đáo cho chủ đề này...



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HĐ2


Hướng dẩn cách đọc cho hs:
Giọng đọc ngạc nhiên,hồi hộp khi
TG ra đời, lời Gíong đĩnh đạc...
Gv đọc trước 1 đọan, hs đọc
phần cũn lại.


Gv hư¬ng dẫn cho hs giải nghĩa
từ khó(theo chú thích sgk)


? H·y cho biÕt thĨ lo¹i cđa
trun?


? phơng thức biểu đạt chính ?
Bố cục của bài đợc chia làm mấy
phần? Nêu nội dung chính của từng
phần?


Theo em, truyện thánh Gióng có
mấy nhân vật? Ai là nhân vật
chính?


<b>HĐ 3 </b>


<i>Chóng ta sẽ đi phân tÝch theo</i>
<i>m¹ch cđa chun</i>


Gọi 1 em đọc lại đoạn đầu từ


đầu->nằm đấy


? Chi tiết nào liên quan đến sự ra
đời của nhân vât Gióng?


? Em có nhận xét gì về sự ra đời



2 HS đọc văn bản-nhËn xÐt
T×m hiĨu chó thÝch.


- Tục truyền: đợc truyền
miệng, phổ biến trong dân gian
(thờng dùng để mở đầu các
truyện dân gian)


- Tâu: báo cáo, nói với vua
- Tục gọi là : thờng đợc gọi là
- Giặc Ân: giặc phơng Bắc
triều đại nhà Ân xl nớc ta.
-hs nêu


. Bè côc: Gåm 3 phÇn:


-P1. “đầu...giết giặc cứu nớc”
Sự ra đời và tuổi thơ kì l
ca Giúng


-P2. Tiếp...từ từ bay lên trời.


Thánh Gióng ra trận


-P3. Còn lại


Những dấu tích LS vỊ TG.
-hs chØ ra c¸c nv


- Truyện có các nhân vật: Chú
bé làng gióng, bà mẹ, sứ giả,
dân làng.


- Nhân vật chính là chú bé
làng Gióng.


-1 em đọc-cả lớp theo dõi
- Mẹ ướm chõn vào vết chõn
to, thụ thai-> 12 thỏng sinh ra
chỳ bộ -> lờn 3 khụng núi,
khụng cười, đặt đõu nằm đấy
- Ra đời kỡ lạ, cú yếu tố hoang
đường.


<b>I.T×m hiểu chung.</b>


- Thể loại: truyền
thuyết.


- Phương thức
biểu đạt chính: Tự
sự.



-. Bố cục: 3 phần.


- Nhân vật chính
là chú bé làng
Gióng.


<b>II Đọc - hiểu văn</b>
<b>bản. </b>


<i><b>1/</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>H×nh t</b><b> ợng</b><b> </b></i>
<i><b>Thánh Gióng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ca nhân vật này?(cã giống với
trẻ em khác không ?)


? Yu t kì lạ về sự ra đời khác
thường này đã nhấn mạnh điều gì
về con người của cậu bé làng
Gióng?


? Yếu tố kì lạ này cịn có trong
truyện nào nữa?


? Những chi tiết nào tiếp tục nói
lên sự kì lạ của cậu bé?


Hs phát hiện chi tiết



Thảo luận: Các chi tiết trên có ý
nghĩa ntn?


- GV chia hs thành 4 nhóm, Các
nhóm trao đổi thảo luận từ hai
đến ba phút, đại diện nhóm trao
đổi ý kiến.


Trong khi hs thảo luận, gv dẫn dắt
bằng những câu hỏi nhỏ rồi chốt
lại từng phần ở những chi tiết
trọng tâm.


H: Sù vơn vai kỳ diệu của Gióng
chứng tỏ điều gì?


By nong cơm, ba nong cà,
uống một ly nớc, cạn đã khỳc
sụng


( Dị Bản Khắc )


?Chi tiết dân làng góp gạo nuôi
Gióng cã ý nghÜa g×?


- Em hãy cho biết ý nghĩa của chi
tiết : “Tiếng nói đầu tiên của
Gióng là tiếng nói đòi đánh



-hs suy nghÜ


- Báo hịêu một nhân vật tài
năng giúp ích cho đất nước sẽ
xuất hin.


-VD: CRCT


+ 3 năm không nói không cời
+ Vơn vai thành tráng sĩ lớn
nhanh nh thổi.


+ Cơm ăn không đủ no
+ áo mặc vừa xong đã đứt
chỉ


+Tiếng nói đầu tiên của chú
bé lên ba là tiếng nói địi đánh
giặc


-HS th¶o ln theo nhãm tỉ


- Sức mạnh dũng sĩ của
Gióng được ni dưỡng từ cái
bình thường giản dị.


 Sự vơn vai của Gióng
có liên quan đến truyền
thống truyện cổ dân gian.
Thời cổ, nhân dân quan


niệm ngời anh hùng phải
khổng lồ về thể xác, sức
mạnh và chiến công.


- Truyền thống yờu nước, tinh
thần đũan kết của nhõn dõn ta.
+ Tiếng nói đầu tiên của
Thánh Gióng là tiếng nói địi
đánh giặc : ca gợi ý thức
đánh giặc, cứu nớc; ý thức
đánh giặc cứu nớc tạo cho
ngời anh hùng những khả


-§ược sinh ra một
cách kì lạ.


- Tiếng nói đầu
tiên của chú bé lên
ba là tiếng nói địi
đánh giặc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giỈc?”


<i>Gv: Thánh Gióng được sinh ra</i>
<i>trong nhân dân, được nhân dân</i>
<i>nuôi dưỡng đùm bọc. Thánh</i>
<i>Gióng là nhân vật thể hiện</i>
<i>nguyện vọng mơ ước của nhân</i>


<i>dân…</i>


Gọi hs đọc đoạn 2 v tr li cõu
hi:


-Những chi tiết nào miêu tả sự ra
trËn cđa Giãng?


Chi tiÕt “Roi s¾t g·y, Giãng lËp tøc
nhỉ tõng bơi tre, vung lªn thay gËy
qt tíi tấp vào đầu giặc, khiến
chúng chết nh rạ có ý nghÜa g×?


? Em hãy tưởng tượng và kể lại
cuộc chiến đấu của tráng sĩ
Gióng?h/a anh hïng hiƯn lªn ntn?
? Hình ành cây tre trong truyện
nói lên điều gì?


<i>(Tích hợp môi trờng)</i>


<i>Liên hệ :(Chđ tÞch HCM kêu gọi</i>
<i>toàn quốc k/chiến thời chống TDP:</i>


<i>Ai có súng dùng súng, ai có g</i>


<i>ơm</i>


<i>dùng gơm, không có gơm thì dùng</i>
<i>cuốc, thuổng, gậy gộc )</i>



?Kt qu ca cuc chiến đấu ntn?


? Trong các truyện dân gian đã


năng, hành động khác thờng,
thần kỳ. Gióng là hình ảnh
của nhân dân, lúc bình thờng
thì ln âm thầm nhng khi
n-ớc nhà gặp cơn nguy hiểm,
họ liền sẵn sàng đáp li cu
nc.


- Vơn vai thành tráng sĩ.


- Ngựa sắt hí dài vang dội,
phun lửa.


- Mặc áo giáp sắt, cầm roi sắt
nhảy lên ngựa.


- Roi sắt gẫy, Gióng nhổ những
cụm tre quật vào giặc.




- Giúng khơng chỉ đánh giặc =
vũ khí vua ban mà đánh giặc
bằng cả cây cỏ của đất nớc, =
những gì có thể giết đợc giặc.


-hs kể lại theo ý cá nhân
-Trả lời


- Thiên nhiên cùng người anh
hùng ra trận


- Tre chẳng những gắn bó
với con người trong lao động
sản xuất, xây dựng mà còn
gắn bú vi con ngi c trong
chin u.


-hs nêu


<i> ( Quân Ân phải lối ngựa pha</i>


<i> Tan ra nh nớc, nát ra nh bèo</i>


- Đại nam quốc sử
diễn ca-)


giặc thua thảm hại.


<i> Đứa thì sứt mũi, sứt tai</i>


<i> Đứa thì chết chóc vì gai tre</i>
<i>cµo </i>”


- Gióng bay về trời. Nói lên
rằng xuất thân của Gióng


khơng phải là người phàm


=> Gióng là hình
ảnh của nhân dân.
b/ Hình ảnh Gióng
ra trận:


- Roi sắt gãy,
Gióng nhổ tre bên
đường đánh giặc.
=> Thiên nhiên
cùng người anh
hùng ra trận


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

học, ta thấy thông thường sau khi
một nhân vật lập được một chiến
cơng lẫy lừng thì truyện sẽ kết
thúc như thế nào? Cịn tráng sĩ
Gióng sau khi chiến thắng đã làm
gì? Em hãy nói lên suy nghĩ của
mình về chi tiết này?


<i> GV: -Thánh Gióng khơng vì danh</i>
<i>lợi (vinh hoa, phú q) mà chiến</i>
<i>đấu vì dân, nó tôn thêm giá trị cao</i>
<i>quý của ngời anh hùng)</i>


? Ý nghĩa của hình tượng Thánh
Gióng?



<i>=> Giáo viên bình: Thánh Gióng</i>
<i>mang trong mình sức mạnhcủa cả</i>
<i>đất nước…</i>


? Theo em, Tháng Gióng là nhân
vật có thật hay khơng?


?Những dấu vết nào còn lại đến
nay?


, sau đó Giáo viên chốt lại vấn
<i>đề- Giáo viên bình: Thánh Gióng</i>


<i>là nhân vật truyền thuyết, nhưng</i>
<i>hình ảnh Thánh Gióng sống mãi</i>
<i>trong lịng dân tc</i>


<b>H 4</b>


<b>- H: Nêu ý nghĩa của truyền thuyết</b>
Thánh Giãng?


trần, Gióng chỉ xuất hiện khi
đất nước lâm nguy giờ đây,
quân giặc đã dẹp n.Gióng
khơng ham danh lợi.


 HS thảo luận 2phút


- Gióng là hình tượng tiêu


biểu rực rỡ của người anh
hùng đánh giặc cứu nước.
- Gióng là biểu tượng của
lòng yêu nước, khả năng và
sức mạnh quật khởi của dân
tộc ta trong cuộc đấu tranh
chống ngọai xâm.


- Gióng là người anh hùng
mang trong mình nhiều nguồn
sức mạnh.


(HS tranh lun


-Nhdân ta yêu mến, biÕt ¬n
Giãng Giãng bÊt tư.


- Tin Giãng cã thËt còng cã
nghÜa lµ tin vµo søc mạnh kì
diệu của nhân dân.


- Lng Chỏy, tre ng ng, h
ao liờn tip.


-HS khái quát


- Phản ánh công cuộc giữ nớc
của nhdân ta.


- Núi lờn ớc mơ của cha ơng


ta muốn có sức mạnh chin
thng quõn xõm lc.


- TG là biểu tợng rực rỡ của
lòng yêu nớc, søc m¹nh phi
thêng, tinh thần sẵn sàng
chống xâm lăng của dtộc VN.
- Nói lên t tởng yêu nớc thơng
nòi của tổ tiên ta.


-hs tr¶ lêi


c.Thánh Gióng
sống mãi với non
sông đất n ớc.


- Đánh giặc xong
Gióng cởi áo giáp
sắt để lại và bay
về trời.


=> Gióng sống
mãi trong lòng
mọi người


<i><b>2/</b></i>


<i><b> </b><b> Ý nghĩa của</b></i>


<i><b>hình</b></i> <i><b>tượng</b></i>



<i><b>Thánh Gióng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b></b>


<b> H: Theo em t¹i sao trun thc</b>
thĨ lo¹i trun thut?


- HS đọc phần ghi nhớ trong sách
giáo khoa.


-Kể về nhân vật và sự kiện có
liên quan đến lsử.


-Có yếu tố tởng tợng, kì ảo
- Thể hiện thái độ và cách
đánh giá của nd ta với n/v và
sự iện đợc kể.


<b>III/ Tæng kÕt : </b>


<b>* Ghi nhí: SGK</b>
T23


<i><b> HĐ 5 4. Củng cố.</b></i>


 <b> Bài tập 1 : Giáo viên chỉ 3 bức tranh trong sách giáo khoa. Trong những bức tranh</b>
mà em yêu thích bức tranh nào nhất, tại sao?


 <b>Bài tập 2: Theo em tại sao Hội thi thể thao trong nhà truờng phổ thông lại mang</b>


tên “Hội khỏe Phù Đổng”?


+ Đây là hội thi thể thao dành cho lứa tuổi thiếu niên, học sinh – lứa tuổi của Gióng,
trong thời đại mới.


+ Mục đích hội thi là khỏe để học tập tốt, góp phần vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
tổ quốc.


<i>(Thánh Gióng là hình ảnh của thiếu nhi Việt Nam. Sức Phù Đổng từ lâu đã trở thành</i>
<i>bức tượng cho sức mạnh và lòng yêu nước của tuổi trẻ).</i>


 <b>Bài tập 3: Bốn nhóm cử đại diện lên kể lại các chi tiết.</b>


(các em HS khác nhận xét và bình điểm cho phần kể của nhóm bạn).
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Học phần ghi nhớ. Tìm hiểu thêm về lễ hội làng Giúng
-Soạn bài :Sơn Tinh Thuû Tinh.


************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> Ngày soạn: /8/10 Ngày dạy: /8/10</b></i>
<i><b>Tiết 6:</b></i>


Từ mợn


<b>A. Mục tiêu bµi häc: Häc xong bµi, häc sinh:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b><b> : - Hiểu đợc thế nào là từ mợn</b></i>


-Nguồn gốc của từ mượn trong TV. Nguyên tắc mượn từ. Vai trò của từ mượn trong


hđ giao tiếp và tạo lập vb


<i><b>2.Kĩ năng: - Nhận biết từ mượn trong vb. Xác định đúng nguồn gốc của các TM.</b></i>


Viết đúng từ mượn


-Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ mượn


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Bớc đầu sử dụng từ mợn một cách hợp lí trong nói và viết.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


-Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


- Học sinh: + Soạn bài
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>


<i>1. n nh t chc.</i>


<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


. Phân biệt từ đơn và từ phức? Lấy VD?
<b>H</b>


<b> Đ 1</b><i><b> </b><b> 3. Bµi míi</b></i>
Giíi thiƯu bµi



<i>Tiếng Việt của chúng ta vơ cùng phong phú. ngồi những từ thuần Việt, ơng cha ta</i>
<i>cịn mợn một số từ của nớc ngồi để làm giàu thêm ngôn ngữ của ta. Vậy từ mợn là</i>
<i>những từ nh thế nào? Khi mợn ta phải tn thủ những ngun tắc gì? Bài từ mựơn</i>
<i>hơm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.</i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hình thành khái</b></i>


niệm từ thuần Việt và từ mợn <b>I. Từ thuần Việtvà từ m ơn: </b>
- GV treo bảng phụ đã viết VD.


- VD trªn thuộc văn bản nào?
Nói về điều gì?


- HS c


<i> Chú bÐ vïng dËy, v¬n vai</i>


<i>một cái bỗng biến thành một</i>
<i>tráng sĩ mình cao hơn trợng</i>


- Dựa vào chó thÝch trong văn
bản Thánh Gióng, em h·y gi¶i
thÝch nghÜa cđa tõ tr ỵng, tráng
sĩ?


- HS trả lời



- Tr ng : đơn vị đo độ dài = 10
thớc TQ cổ tức 3,33m. ở đây
hiểu là rất cao.


- Tr¸ng sÜ: ngời có sức lực
c-ờng tráng, chí khí mạnh mẽ,
hay lµm viƯc lín.


- Theo em, từ trợng, tráng sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đọc các từ này, các em phải đi
tìm hiểu nghĩa của nó, vậy theo
em chúng có nằm trong nhóm từ
do ông cha ta sáng tạo ra kh«ng?


- Hai từ này khơng phải là từ
do ơng cha ta sáng tạo ra mà
là từ đi mợn ở nớc ngồi.
- Các từ khơng phải là từ mợn
đọc lên ta hiểu nghĩa ngay mà
khơng cần phải giải thích.
- Trong Tiếng Việt ta có các từ


khác thay thế cho nó đúng nghĩa
thích hợp khơng?


- Qua phÇn tìm hiểu trên, em
hiểu thế nào là từ mợn? từ thuần
Việt?



- HS rót ra kÕt ln 1. Tõ thn ViƯt:
2. Tõ m ợn:


* Bài tập nhanh: HÃy tìm từ ghÐp


Hán Việt có yếu tố sĩ đứng sau? - HS làm nhanh(hoạ sĩ,nghệ sĩ…
- Theo em, từ trợng, tráng sĩ có


nguồn gốc từ đâu? - HS : Trung Quốc a. Nguồn gốc từm ợn:
- Em hãy đọc to các từ trong mục


3 - HS đọc


<i>* GV: Mét sè tõ: ti vi, xà phòng,</i>


mớt tinh, ga.. có nguồn gốc ấn
Âu nhng đợc Việt hoá cao hơn
viết nh chữ Việt. Vậy theo em,
chúng ta thờng mợn tiếng của


n-íc nào? - HS trả lời


* Mợn từ tiếng
Hán


* Mợn từ ngôn
ngữ ấn Âu


- Em có nhận xét gì về hình thức
chữ viết của các từ: ra-đi-ô,


in-tơ-nét, sứ giả, giang san?


- HS: cã dïng g¹ch nối:
ra-đi-ô,in-tơ-nét. đây là từ mợn
của ngôn ngữ ấn Âu


b. Cách viết từ m -
ợn


- Tìm một số từ mợn mà em biết
và nói rõ nguồn gốc?


- HÃy nhắc lại những điều cần
ghi nhớ trong mục I


-hs tìm cá nhân


- HS c ghi nh * Ghi nhớ 1:SGK- tr25


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ngun</b></i>


t¾c mợn từ <b>II. Nguyên tắcm ợn từ:</b>


- Đọc to phÇn trÝch ý kiÕn cña


Bác Hồ? - HS đọc


- Theo em, viƯc mỵn từ có tác


dụng gì? - HS trả lời



- Mặt tích cực: làm giàu ngôn
ngữ dân tộc


- Mặt tiêu cực: làm cho ngôn
ngữ dân tộc bị pha t¹p.


- Nếu mợn từ tuỳ tiện có c


không? - HS trả lời


- Em h·y rót ra kết luận về


nguyên tắc mợn tõ? - HS rót ra kÕt ln Ghi nhí 2: SGK -25
- Bài học hôm nay cần nắm vững


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS</b></i>


luyÖn tËp <b>III. LuyÖn tËp:</b>


- Gọi HS đọc bài tập và yêu cầu


HS làm theo 3 nhóm - HS làm mỗi nhóm một câu Bài 1. Ghi lại cáctừ mợn
a. Mợn từ Hán Việt: vô cùng,


ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ
b. Mợn từ Hán Việt: Gia nhân
c. Mợn từ Anh: pốp, Mai-cơn
giắc-xơn, in-tơ-nét.



HS làm theo 5 nhóm


? Xỏc nh ngha ca từng tiếng
tạo thành từ Hán Việt


Bài 2:
<b>Khán giả: ngời xem</b>


+ Khán: xem
+ Giả: ngêi


- ThÝnh gi¶: ngêi nghe
+ ThÝnh: nghe


+ gi¶: ngêi


<b>- Độc gi: ngi c</b>
+ c: c


+ Giả: ngời


<b>- Yếu điểm: điểm quan trọng</b>
+ yếu: quan trọng


+ Điểm: điểm


<b>- Yếu lợc: tóm tắt những điều quan trọng</b>
+ Yếu: quan trọng


+ Lợc: tóm tắt



<b>- Yếu nhân: ngời quan trọng</b>
+ Yếu: quan trọng


+ Nhân: ngêi


- HS đứng tại chỗ mỗi em một từ


Gäi hs trả lời cá nhân


- HS trả lời


- L tờn cỏc đơn vị đo lờng:
mét, lít, km, kg...


- Là tên các bộ phận của
chiếc xe đạp: ghi- đông,
pê-đan, gác đờ- bu...


- Là tên một số đồ vật:
ra-đi-ô, vi-ô-lông...


- HS đứng tại chỗ trả li


- Dùng trong hoàn cảnh giao
tiếp thân mËt, viÕt tin trên
báo.


+ Ưu điểm: ngắn gọn



+ Nhợc điểm: không trang
trọng


Bài 3: HÃy kể tên
một số từ mợn


Bài 4: Các trừ
m-ợn: ph«n, pan, nèc
ao


<b>H</b>


<b> Đ 4</b><i><b> </b><b> 4. Củng cố:</b></i>


?Nhắc lại khái niệm từ mợn,từ thuần việt?
?Nêu nguyên tắc mợn từ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Làm bài tập 4,5,6 SBT-TR 11+ 12
- Soạn: Tìm hiểu chung về văn tự sự.


********************************************************


<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 7-8:</b>

<sub>Tìm hiểu chung về văn tự sự</sub>



A



<b> . Mục tiêu bài häc : Häc xong bµi nµy, häc sinh:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b><b> : - Có khái niệm sơ bộ về phơng thức tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục đích giao</b></i>
tiếp của rự sự và bớc đầu biết phân tích các sự việc trong tự sự.


-Đặc điểm của văn tự sự


<i><b>2.Kĩ năng: - Nhận biết được văn bản TS</b></i>


-Sử dụng được một số thuật ngữ: TS,KC, SV, người kể


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Nắm đợc mục đích giao tiếp của tự sự
B.


<b> Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết các sự vịêc


- Học sinh: + Soạn bài
C.


<b> Các b ớc lên lớp :</b>


<i>1. n nh t chc.</i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Văn bản là gì? Lấy VD?
<b>H</b>


<b> 1</b><i><b> </b><b> 3. Bµi míi</b></i>
<b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


<i> Các em đã đợc nghe ông bà, cha, mẹ kể những câu chuyện mà các em quan tâm, yêu</i>


<i>thích. Mỗi truyện đều có ý nghĩa nhất định qua các sự vịêc xảy ra trong truyện. Đó là</i>
<i>một thể loại gọi là tự sự. Vậy tự sự có ý nghĩa gì? Phơng thức tự sự nh thế nào? Bài học</i>
<i>hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> Nội dung cần đạt


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục</b></i>


đích tự sự <b>I. ý nghĩa và đặcđiểm chung của</b>


<b>ph</b>


<b> ¬ng thøc tù sù:</b>
- Hàng ngày các em cã kĨ


chun vµ nghe kể chuyện
không? Đó là những chuyện gì?


- HS suy ngh tr li cỏ nhõn


- Hàng ngày ta thờng đợc
nghe hoặc kể chuyện văn
học, chuyện đời thờng,
chuyện cổ tích, sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Khi nghe những yêu cầu và
câu hỏi:


+ Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích
cho cháu đi!


+ Cậu kể cho mình nghe, Lan là
ngời nh thế nào?


Theo em ngời nghe muốn biết
điều gì và ngời kể phải làm gì?


-hs nêu


- K chuyn để biết, để nhận
thức về ngời, sự vật, sự việc,
để giải thích để khên chê, để
học tập. Đối với ngời nghe là
muốn tìm hiêủ, muốn biết,
đối với ngời kể là thông báo,
cho biết, giải thích...


- Trong trờng hợp trên nếu muốn
cho mọi ngời biêt Lan là một
ngời bạn tốt, em phải kể những


việc nh thế nào về Lan? Vì sao?
Nếu em kể một câu chuyện
không liên quan đến Lan là ngời
bạn tốt thì câu chuyện có ý


nghÜa kh«ng? -hs tr¶ lêi


- VËy tù sù cã ý nghÜa nh thÕ


nµo? -hs KÕt luËn - Tù sù gióp ngêinghe hiĨu biÕt vỊ
ngêi, sù vËt, sự việc.
Để giải thích, khen,
chê qua việc ngời
nghe thông báo cho
biết.


<i><b>2. Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>của ph</b><b> ¬ng thøc tù</b></i>
<i><b>sù:</b></i>


Y/c hs nhí l¹i nd vb Thánh
Gióng


- Văn bản Thánh Gióng kể về
ai? ở thời nào? Kể về việc gì?


- HS tr¶ lêi:


Truyện kể về TG thời vua
hùng thứ 6 đã đứng lên đánh


đuổi giặc Ân, thắng giặc bay
về trời.


- H·y liƯt kª c¸c sù viƯc tríc
sau cđa trun?


<i>* GV đa bảng phụ đã viết sẵn</i>


các sự việc - Các sự việc trớc sau của truyện TG1. Sự ra đời của Thánh Gióng


2. TG biết nói và nhận trách nhiệm đánh giặc
3. TG lớn nhanh nh thổi


4. TG vơn vai thành tráng sĩ cỡi ngựa sắt, mặc áo
giáp sắt đi đánh giặc.


5. TG đánh tan giặc
6. TG bay về trời


7. Vua lập đền thờ, phong danh hiệu.
8. Những dấu tích cịn lại.


- Em thấy các sự việc đợc sắp
xếp và có liên quan đến nhau
khụng?


- HS trả lời Trình bày một


chuỗi các sự viƯc
liªn tiÕp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chuỗi các sự việc từ đầu đến
cuối trong truyện có ý nghĩa gì?
- Nếu ta đảo trật tự các sự việc:
sự việc 4 lên trớc, sự việc 3
xuống sau cùng có đợc khơng?
Vì sao?


- HS đọc lại


- Chuỗi các sự việc từ đầu
đến cuối dẫn đến kết thúc và
có một ý nghiã nhất định.
- Nếu ta đảo các sự việc thì
khơng đợc vì phá vỡ trật tự,
ý nghĩa không đảm bảo,
ng-ời nghe sẽ không hiểu. Tự sự
phải dẫn đến một kết thúc,
thể hiện một ý nghĩa,


- Mục đích của ngời kể qua các
chuỗi sự việc là gì? - Nếu
truyện TG kết thúc ở sự việc 5
thì sao?


- HS tr¶ lêi


- HS trao đổi cặp trong 1phút


- Mục đích của ngời


kể: ca ngợi, bày tỏ
lòng biết ơn. giải
thích.


<i>* GV: Phải có 8 sự việc mới nói lên lịng biết ơn, ngỡng mộ của nhân dân, các dấu</i>
<i>tích nói lên TG dờng nh là có thật, đó là truyện TG tồn vẹn.</i>


<i>Nh vậy, căn cứ vào mục đích giao tiếp mà ngời ta có thể lựa chon, sắp xếp các sự</i>
<i>việc thành chuỗi. Sự việc này liên quan đến sự việc kia  kết thúc  ý nghĩa đó chính</i>


<i>lµ tù sù</i>


- Qua việc tìm hiểu, em hãy rút
ra đặc điểm chung của phơng


thøc tù sù? -hs kh¸i qu¸t


- Tự sự giúp ngời
kửe giải thích sự
việc, tìm hiểu con
ngời, nêu vấn v
by t thỏi khen,
chờ,..


- Bài học hôm nay chúng ta cần
ghi nhớ điều gì?


<i>* GV: nhấn mạnh những điểm</i>


cần lu ý trong phần ghi nhớ.



- HS rót ra kÕt ln


- §äc ghi nhí Ghi nhítr28 : SGK


<i><b>-Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện</b></i>


tËp <b>II. LuyÖn tËp:</b>


- Đọc câu chuyện và cho biết:
trong truyện này, phơng thức tự
sự đợc thể hiện nh thế nào? Câu
chuyện thể hiện ý nghĩa gì?


- HS đọc và suy nghĩ trả lời
Truyện kể diễn biến t tởng
của ông gìa mang màu sắc
hóm hỉnh; kể theo trình tự
thời gian, các sự việc nối tiếp
nhau, kết thúc bất ngờ; thể
hiện t tởng yêu cuộc sống,
dù kiệt sức thì sống cùng
hơn chết.


Bµi 1:


* ý nghĩa:-ca ngợi
trí thông minh biến
báo linh hoạt của
ông già/Sự cầu đợc


-c thy


Cho hs c 2 ln bi th


?Đây có phảI vb TS không?Vì
sao?


-hs c


- Đây là bài thơ tự sự


- Bài thơ kể chuyện bé Mây
và mèo con rủ nhau bẫy
chuột nhng mèo tham ăn quá
nên đã mắc vào bẫy. Hoặc
đúng hơn là mèo thèm quá
đã chuôi vào bẫy ăn tranh
phần của chuột và ngủ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong bẫy.
Mục đích TS của bài là gì?-


- HS th¶o ln nhãm trong 5
phót


- Tuy diễn đạt bằng thơ năm
tiếng nhng bài thơ đã kể lại
một câu chuyện có đầu, có
cuối, có nhân vật, chi tiết,
diễn biến sự việc nhằm mục


đích chế giễu tính tham ăn
của mèo đã khiến mèo tự sa
bẫy của chính mình Bi
th t s.


Yêu cầu HS kĨ miƯng câu
chuyện trên


- HS kể


- Yờu cu k: Tụn trng mch kể trong bài thơ.
+ Bé mây rủ mèo con đánh bẫy lũ chuột nhắt bằng
cá nớng thơm lừng, treo lơ lửng trong cái cạm sắt.
+ Cả bé, cả mèo đều ngh chut tham n nờn mc
by ngay.


+ Đêm, Mây nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập bẫy
đầy lồng. chúng chí cha, chí choé khóc lóc, cầu xin
tha mạng.


+ Sáng hôm sau, ai ngê khi xuèng bếp xem, bé
Mây chẳng thấy chuột, cũng chẳng còn cá nớng,
chỉ có ở giữa lồng, mèo ta đang cuộn tròn ngáy khì
khò...chắc mèo ta đang m¬.


- Đọc yêu cầu bài tập 3
-1 em đọc vb a


1 em đọc vb b



?2 vb cã nd tù sự không?vì
sao?


- HS tho lun nhúm trong 3
phút sau đó đại din trỡnh
by


- Văn bản 1 là mét b¶n tin,
néi dung kĨ lại cuộc khai
mạc trại điêu khắc quốc tế lầ
thứ 3 tại thµnh phè H
chiỊu 3-4- 2002.


- Văn bản 2: Đoạn văn
"Ng-ời Âu Lạc đánh quân Tần
xâm lợc là một bài trong LS
lớp 6


- Cả hai văn bản đều có mội
dung tự sự với nghĩa k
chuyn, k vic.


Bài 3:


-Tự sự ở đây có vai
trò giíi thiƯu, têng
tht, kĨ chun
thêi sù hay LS.
<b>HĐ 4</b><i><b> </b><b> 4. Cđng cè:</b></i>



?Tù sù lµ kiểu văn ntn?


-Lit kờ chui s vic trong mt vb dân gian vừa học


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn tù häc:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.


- Hoµn thiƯn bµi tËp, lµm bµi tập 4,5.
- Soạn: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> TuÇn 3 TiÕt 9</b>


<b> </b>

S¬n Tinh, Thủ Tinh



<i><b> (Truyền thuyết)</b></i>
A.


<b> Mục tiêu bài học : Học xong văn bản này, học sinh:</b>


<i><b>1.Kin thc</b><b> : -NV, SK, cèt truyÖn trong tp thuộc thể loại truyền thuyết </b></i>


-Cách giải thích hiện tượng lũ lụt xảy ra ở đồng bằng BB và khát vọng của người
Việt cổ trong việc chế ngự thiên tai lũ lụt bảo vệ cs của mình trong một TT


-Những nét chính về NT của truyện: sử dụng nhiêu7f chi tiết kì ảo hoang đường


<i><b>2.Kĩ năng: - Rèn kÜ năng đọc –hiểu VB TT theo đặc trưng thể loại</b></i>


-Thực hiện thao tác phân tích 1 vài chi tiết NT kì ảo trong vb



- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa, một số yếu tố nghệ thuật tiêu biểu của truyện Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh. Kể lại đợc câu chuyện.


-Nắm bắt tp thông qua hệ thống các sự việc được kể theo trình tự thời gian


<i><b>3.Thái độ: - GD tinh thần đấu tranh chống lũ lụt thiên tai</b></i>


B.


<b> Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên: + Soạn bài,bộ tranh về văn bản


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


C


<b> . Các b ớc lên lớp :</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b><b>. </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> 1. Nêu ý nghĩa của truyền thyết Thánh Gióng? Trong truyện
đó, em thích hình ảnh, chi tiết nào nhất? Vì sao?


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ 1 </b><b> 3. Bµi míi</b></i>


<i>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là thần thoại cổ đã đợc lịch sử hoá trở thành một truyền thuyết</i>


<i>tiêu biểu trong chuỗi truyền thuyết về thời đại các vua Hùng. Đó là câu chuyện tởng</i>
<i>tợng hoang đờng nhng có cơ sở thực tế. Truyện rất giàu giá trị về nội dung và nghệ</i>
<i>thuật. Một số nhà thơ đã lấy cảm hứng hình tợng từ tác phẩm để sáng tác thơ ca.</i>
<i> Núi cao,sơng hãy cịn dài</i>“


<i> Năm năm báo oán đời đời đánh ghen ( ca dao)</i>”


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn Hs tỡm</b></i>


hiểu chung về văn bản <b> Tìm hiĨu chung:</b>I .


- GV đọc mẫu sau đó gọi HS đọc
lại:giọng chậm. rãi đoạn đầu
,nhanh về đoạn sau,đoạn cuối
chậm hẳn


- 2 HS lần lợt đọc


- Em h·y tãm tắt các sự viÖc


chÝnh? - HS tãm tăt ,phânvai(Vua,TT,ST,ngời kể
chuyện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tìm hiĨu c¸c chó thÝch 1,3,4
- Theo em, ST, TT cã phải là từ
thuần Việt không? Nó thuộc lớp


từ nào mà ta mới học? - HS trả lời


?Nêu thể loại của truyện?PTBĐ


chính? - HS trả lời -Thể loại: trunthut


-PTB§ :TS
- VB ST,TT lµ trun trun


thuyết, em hóy xỏc nh b cc 3
phn ca truyn?


-HS chia đoạn


- Më trun: Vua Hïng kÐn


- Th©n truyện: ST,TT cầu
hôn và cuộc giao tranh giữa
hai thần


- Kết truyện: kÕt qu¶ cc
giao tranh


-Bè cơc: 3 đoạn


- Truyện có mấy nhân vật? nhân
vật nào là nhân vật chÝnh? V×
sao?


<i>* GV: Chóng ta sÏ tìm hiểu kĩ về</i>
<i>vai trò của các nhân vật trong</i>


<i>bµi sau: Sù việc và nhân vật</i>
<i>trong văn tự sự.</i>


* Nhân vật :


- Truyện có 5 nh©n vËt


- Nhân vật chính ST, TT: cả
hai đều xuất hiện ở mọi sự
việc. Hai vị thần này là biểu
tợng của thiên nhiên, sông
núi cùng đến kén rể, đi suốt
diễn biến câu chuyện.


- Nh©n vËt chÝnh
:ST, TT


?H·y nêu Các sự việc chính: - Vua Hùng kén rể.


- ST,TT cầu hôn, ®iỊu kiƯn
chän rĨ cđa vua


- SÝnh lƠ của vua Hùng
- ST rớc Mị Nơng về núi.
- TT nổi giạn


- Hai bên giao chiến
- Nạn lũ lụt ở s«ng Hång.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Tìm hiểu nội dung văn bản <b><sub>II. </sub><sub> Đọc-hiểu</sub><sub> văn</sub></b>


<b>bản:</b>


<i><b>1. Vua Hïng kÐn</b></i>


<i><b>rĨ:</b></i>


- PhÇn më trun giíi thiƯu víi
chóng ta ®iỊu gì?Thời gian có
thật không?


<i>(TT luụn cú xu hớng lịch sử hoá</i>
<i>(t) là (t) ớc lệ (thời vua Hùng có</i>
<i>nhiều đời vua kế tiếp nhau)</i>


?Sù viƯc chÝnh là gì?


- HS suy nghĩ và trả lời cá
nhân


- M Nng xinh p, nt na.


-Thời gian: Vua
Hïng thø 18


-Sù viƯc: kÐn rĨ
?Em có nhận xét gì về cách giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Có nhiều cách giới thiệu nv trong văn TS :Giới thiệu nv chính trớc có t/d gợi tình
tiết hé mở để chuẩn bị cho diễn biễn hoặc giới thiệu nv ph trc



?Cách giới thiệu nv phụ trớc có


t/d gì? -gây sù chó ý hÊp dÉn


<i><b>2. S¬n Tinh, Thủ</b></i>
<i><b>Tinh cầu hôn và</b></i>
<i><b>cuộc giao trnh</b></i>
<i><b>giữa hai thần:</b></i>


- ý nh ca vua Hựng đã dẫn
đến sự việc gì?


a. S¬n Tinh, Thuỷ
Tinh cầu hôn:


- Tỡm nhng chi tit giới thiệu
hai thần?Họ từ õu n?Ti
nng ?


<b>Sơn Tinh</b> <b>Thuỷ Tinh</b>


-ở núi Tản Viên


+/Ti nng: vy tay ni cn
bói,mc nỳi i


->Là chúa non cao


-ở miền biển cả



+/Tài năng: gọi gió hô
ma


->Chúa vùng nớc
thẳm


?Em có nhận xét gì về tài năng


2 chàng -hs nhận xét -Đều ngang søcngang tµi


<i> Theo truyền thuyết : Sơn Tinh có một mắt ở trán</i>


<i> Thuỷ Tinh hàm râu xoăn xanh rì</i>
<i> Một thần cỡi bạch hổ trên cạn</i>
<i> Một thần cỡi lng rang uy nghi</i>


- Kịch tính của câu chuyện bắt


đầu từ khi nào? - HS phát hiện, trả lêi ChitiÕt: SGK
- Hai vị thần khổng lồ, uy
nghi, tài năng siêu phàm, họ
có chung một ớc nguyện là
đ-ợc cới Mị Nơng làm vợ


- Hai vị thần cùng xuất hiện


-Cú chung một ớc
nguyện là đợc cới
Mị Nơng làm vợ



?Thái độ của Vua Hùng ra sao? - Vua Hùng băn khoăn, khó
xử, đặt diều kiện.


- Điều kiện vua Hùng đặt ra là
gì?


- Em hãy nhận xét về đồ sính lễ
của vua Hùng?


-hs đọc sgk


- Đồ sính lễ của vua Hùng kì
lạ và khó kiếm nhng đều là
những con vật sống ở trên cạn
- Có ý kiến cho rằng: Vua Hùng


đã có ý chọn ST nhng cũng
không muốn mất lòng TT nên
mới bày ra cuộc đua tài về nộp
sính lễ. ý kiến của em nh thế
nào?


- Qua đó, em thấy vua Hùng
ngầm đứng về phía ai? Vua
Hùng là ngời nh thế nào?


- HS trao đổi nhóm trong 3
phút


. Qua đó ta thấy vua Hùng


ngầm đứng về phía ST, vua đã
bộc lộ sự thâm thuý, khôn
khéo


- Thái độ của vua Hùng cúng
chính là thái độ của nhân dân ta
đối với nhân vật? Đó là thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>* GV: Ngời Việt thời cổ c trú ở vùng ven núi chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa nớc.</i>
<i>Núi và đất là nơi họ xây dựng bản làng và gieo trồng, là q hơng, là ích lợi, là bè</i>
<i>bạn. Sơng cho ruộng đồng chất phù sa cùng nớc để cây lúa phát triển những nếu</i>
<i>nhiều nớc q thì sơng nhấn chìn hoa màu, ruộng đồng, làng xóm. Điều đó đã trở</i>
<i>thành nỗi ám ảnh đối với tổ tiên ngời Việt.</i>


- Ai là ngời đợc chọn làm rể vua


hïng? -hs tr¶ lêi * Cuộc giao tranhgiữa hai chàng:


- Em hÃy tởng tợng cảnh ST rớc


Mị Nơng về núi. -hs miêu tả theo tởng tợng
GV treo tranh lên bảng


- Không lấy đợc vợ, Thuỷ Tinh
mới giận, em hãy thuật li cuc
giao tranh gia hai chng?


-hs quan sát tranh


-nhìn vào các tranh trình bày


diễn biến


?Từ nao núng thuộc TL gì?giải
nghĩa?


- Trong trí rởng tợng của ngời
xa, ST,TT đại diện cho lc lng
no?


<b>Thuỷ Tinh</b> <b>Sơn Tinh</b>


-Hô ma gọi gió gây giông
bÃodâng nớc sông lên
cao


=>kiệt søc


- TT đại diện cho cái ác,
cho hiện tợng thiên tai lũ
lụt.


-Không hề nao núng
bốc từng quả i,di
tng dóy nỳi


=>vững vàng


- ST: đại diện cho
chính nghĩa, cho sức
mạnh của nhân dân


chống thiên tai.


- Theo dâi cuéc giao tranh giữa
ST và TT em thấy chi tiết nào là
nổi bật nhất? Vì sao?


-hs phát hiện


- Chi tiết: nớc sông dâng...
miêu tả đứng tính chất ác liệt
của cuộc đấu tranh chống
thiên tai gay go, bền bỉ của
nhân dân ta.


- Hai thÇn giao
tranh quyÕt liệt.


- Kết quả cuộc giao tranh?Nói


lên điều gì? - HS trả lời cá nhân


- Sơn Tinh thắng TT.
- Năm nào cũng thắng.


<i><b>3. Kết quả cuộc</b></i>
<i><b>giao tranh:</b></i>


-Tinh thần bền
bỉ,kiên cờng chống
bão lũ của ND ta


<b>III/Tổng kết</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Tìm hiểu ý nghĩa vn bn


- Một kết thúc truyện nh thế phản
ánh sự thËt LS g×?


- Ngồi ý nghĩa trên, Truyền
thuyết ST,TT còn có ý nghĩa nào
khác khi gắn liền với thời đại
dựng nớc của các vua Hùng?
- Các nhân vật ST, TT gây ấn tợng
mạnh khiến ngời đọc phải nhớ
mãi. Theo em, điều đó có đợc là
do đâu?


- HS trao đổi nhóm trong 3
phút


* Néi dung:


- Gi¶i thÝch hiƯn tỵng ma
gió, bÃo lụt;


- Phản ánh ớc mơ của nhân
dân ta muèn chiÕn thắng
thiên tai, bÃo lụt.


- Ca ngợi công lao trị thuỷ,
dựng níc cđa cha «ng ta.
* NghƯ tht:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Gọi hs đọc Thực hiện phần ghi nhớ <b>*. Ghi nhớ: SGK</b>
<b>tr-34</b>


<i><b> </b></i><b>HĐ 5</b><i><b> </b><b> 4.Cđng cè:</b></i>


1. KĨ diƠn c¶m trun? - HS kÓ


2. Từ truyện ST,TT, em suy nghĩ gì về chủ trơng xây dựng, củng cố đê điều, nghiêm cấm
nạn phá rừng trồng thêm...


<i>* Gợi ý: Đảng và nhà nớc ta đã ý thức đợc tác hại to lớn do thiên tai gây ra nên đã ch o</i>


nhân dân ta có những biện pháp phòng chống hữu hiệu, biến ớc mơ chế ngự thiên tai của
nhân dân thời xa trở thành hiện thực.


3. Vỡ sao vn bản ST,TT đợc coi là truyền thuyết?
- HS suy nghĩ trả lời cá nhân


- Thể hiện đầy đủ các đặc điểm của truyền thuyết.


<i><b>5/ H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.


- Hiểu ý nghĩa tượng trưng của 2 nv ST, TT
- Lµm bµi tËp 3 SGK, bµi tập 1 SBT - tr15
- Soạn: Tìm hiểu nghĩa của từ.


**************************************************************



<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b></i>
<i><b>Tiết 10:</b></i>


Ngha ca t


<b>A. Mục tiêu bài học: Học xong bài này, học sinh có đợc:</b>


<i><b> 1.Kiến thức </b><b> : - ThÕ nµo là nghĩa của từ</b></i>
- Một số cách giải thích nghĩa cđa tõ.


<i><b>2.Kĩ năng: - Giải thích nghĩa của từ</b></i>


-Dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết.
-Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ.


<i><b>3.Thái độ: -Có ý thức sử dụng từ ỳng ngha</b></i>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD vµ bµi tËp


- Học sinh: + Soạn bài
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> 1. Những từ sau đây từ nào là từ mợn và mựơn của ngôn ngữ nào:
- Chế độ, chính thống, triều đình, tiến sĩ, xung đột, cảnh gii, õn
xỏ. (Hỏn)



- Xà phòng, ga, phanh, len, lốp...(ấn ¢u)
<b>HĐ 1</b><i><b> </b><b> 3. Bµi míi</b></i>


<i><b>*. Giíi thiƯu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Tìm hiểu khái niệm về nghĩa


cđa tõ <b>I. NghÜa cđa tõ lµ g×?</b>


- GV đa bảng phụ đã viết sẵn


VD - HS c to rừ


- Các chú thích trên ở văn bản


nào? - HS trả lời cá nhân


- Mỗi chó thÝch trªn gåm


mấy bộ phận? * Nhận xét:- Mỗi chú thích gồm hai bộ
phận: một bộ phận là từ và
bộ phận sau dấu hai chấm để
nói rõ nghĩa của từ ấy.


- Bé phËn sau dÊu hai chÊm
cho ta hiÓu g× vỊ tõ?


- Bộ phận sau dấu hai chấm


cho ta biết đợc tính chất mà
từ biểu thị


- Em hiĨu tõ "®i", "ch¹y"


nghĩa là thế nào? - Cho ta biết hoạt động,quan hệ mà từ biểu thị
- Từ ông, b. chỳ, m...cho ta


biết điều gì?


- Nghĩa của từ ứng với phần
nào trong mô hình?


- Nghià của từ ứng với phÇn
néi dung


- VËy em hiĨu thÕ nµo lµ


nghĩa của từ? Khái niệm: Nghĩa củatừ là nội dung (sự vật,
tính chất, hoạt động,
quan hệ) mà từ biểu
thị


Gọi hs đọc ghi nhớ hs đọc ghi nhớ *Ghi nhớ 1


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>2: </b></i> Tìm hiểu cách giải thích nghĩa của từ <b>II. Cách giải thíchnghĩa của từ</b>
- Đọc lại các chú thích đã



dẫn ở phần I - HS đọc


- Trong hai câu sau đây, hai
từ tập quán và thói quen có
có thể thay thế đợc cho nhau
khơng? Tại sao?


<i>a. Ngêi ViƯt cã tËp qu¸n ăn</i>
trầu.


<i>b. Bạn Nam có thói quen ăn</i>
quà vặt.


- HS trả lời


- cõu a cú, cõu b khơng. Vì từ
<i>“tập qn” có nghĩa rộng,</i>
thờng gắn với chú thể là số
<i>đơng. Từ “thói quen” có</i>
nghĩa hẹp, thờng gắn với
chủ thể là cá nhân.


- Vậy từ tập quán đã giải


thích ý nghĩa nh thế nào? - HS trả lời 1. Trình bày khái niệmmà từ biểu thị.
- HS đọc phần giải nghĩa từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Trong 3 câu sau, 3 từ lẫm
liệt, hùng dũng, oai nghiêm
thay thế cho nhau đợc


khơng? Tại sao?


- 3 từ đó là những từ nh thế
nào?


<i>a. T thÕ lÉm liÖt cđa ngêi anh</i>
hïng.


<i>b. T thÕ hïng dịng cđa ngêi</i>
anh hïng.


<i>c. T thÕ oai nghiªm cđa ngêi</i>
anh hïng.


- Có thể thay thế và chúng
không làm cho nội dung và
sắc thái của câu thay đổi(là
các từ đồng nghĩa)


- Vậy từ lẫm liệt đợc giải


thích nh thế nào? -Dùng từ đồng nghĩa với nóđể giảI thích
- Em có nhận xét gì về cách


gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ nao
nóng?


-Lung lay không vững lịng
tin-> dùng từ đồng nghĩa
- Tìm những từ trái nghió vi



từ: cao thợng, sáng sủa, nhẵn
nhụi?


- Cao thợng: trái với nhỏ
nhen, ti tiện, đê hèn, hèn hạ...
- Sáng sủa: trái với tối tăm, u
ám...


- Nh½n nhơi: tr¸i víi nham
nhë


- Các từ đó đã đợc giải thích


ý nghĩa nh thế nào?  Các từ đó đã đợc giải thíchbằng từ trái nghiã 2. Đa ra những từđồng nghĩa hoặc trái
nghĩa với từ cần giải
thích.


- VËy theo em cã mÊy c¸ch


giải nghĩa của từ? - HS đọc ghi nhớ * Ghi nh: SGK- Tr35


- Bài học hôm nay chúng ta


cần ghi nhớ điều gì? -hs đọc lại nd 2 ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Luyện tập <b>III. Luyện tập:</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài
tập-Đọc một vài chú thích


trong các văn bản đã học và
cho biết mỗi chú thích đợc
giải nghĩa theo cách nào?


- HS đứng tại chỗ Bài tập 1:


Gọi hs đọc y/c bài tập


Ph¸t phiÕu häc tËp-thu -chữa Điền các từ vào chỗ trốngcho phù hợp
- Học tËp


- Häc lám
- Häc hái
- Häc hµnh


Bµi 2:


- GV treo bảng phụ - HS lên bảng điền Bài 3: Điền các từ theo
trật tự sau:


- Trung bình
- Trung gian
- Trung niên


Bài 4: Giải thích c¸c
tõ:


GV chia nhãm làm bài-mỗi


nhúm 1 t - HS lm bài theo nhóm-đứng tại chỗ trả lời<sub>- Giếng: Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất để lấy</sub>


nớc.->C1


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hèn nhát: thiếu can đảm (đến mức đáng khinh bỉ)
->C2


HS đọc y/c bài tập –suy


nghĩ - HS đọc bài tập sau đó trảlời


Bài 5: Mất theo cách
giải nghĩa của nhân
vật Nụ là không đúng
"không biết ở đâu"
- Mất hiểu theo cách
thông thờng là không
đợc sở hữu, khơng có,
khơng thuộc về mình.


<i><b>HĐ 4 </b><b> 4.Củng cố:</b></i>


?Nhắc lại phần ghi nhớ


<i><b>5/ H</b><b> ớng dÉn häc tËp:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bài tập.


- Soạn bài: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.


**********************************************************



<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b></i>
<i><b>Tiết 11 + 12:</b></i>


Sự việc và nhân vật trong văn tự sự



<b>A. Mục tiêu bài học: Học xong bài này,học sinh:</b>


<i><b>- 1.Kiến thức </b><b> : - Nắm đợc hai yếu tố then chốt của tự sự: sự việc và nhân vật.</b></i>


- Vai trò của sự việc và nv trong văn TS


- Hiểu đựoc ý nghĩa v à mối quan hệ của sự việc và nhân vật trong văn tự sự


<i><b>2.Kĩ năng: - Chỉ ra được sự việc và nv trong văn TS</b></i>


-Xá định sự việc nhân vật trong một đề bài cụ thể


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Có ý thức học bi
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> 1. Thế nào là tự sự? lấy VD về một văn bản tự sự? Vì sao em
cho đó là văn bản tự sự?


<b>HĐ 1</b><i><b> </b><b> 3. Bµi míi</b></i>
*. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mi quan</b></i>


hệ liên tục của sự việc trong văn
tự sự


<b>I . Đặc điểm của sự</b>
<b>việc và nhân vật</b>
<b>trong văn tự sự:</b>
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn


các sự việc trong truyện ST, TT. - HS đọc các sự việc trongtruyện ST, TT <i><b>1. Sự việc trong</b><b>văn tự sự:</b></i>


a,Sù viÖc:
- Em h·y chỉ ra các sự việc khởi


đầu, sự viƯc ph¸t triĨn, sù viƯc
cao trµo, sù viƯc kết thúc trong
các sự việc trên?


- HS trao đổi cặp trong 1
phút



- Sù viÖc mở đầu: 1
- Sự việc phát triển: 2,3,4
- Sự việc cao trào: 5,6
- Sự việc kết thúc: 7
Trong các sự viƯc trªn cã thĨ bít


đi sự việc nào đợc không? Vì
sao?


- HS tr¶ lêi


- Trong các sự việc trên,
khơng bớt đợc sự việc nào vì
nếu bớt thì thiếu tính liên
tục, sự việc sau sẽ khơng đợc
giải thích rõ.


- Các sự việc đợc kết hợp theo
quan hệ nào? Có thể thay đổi trật
tự trớc sau của các sự việc ấy đợc
không?


- HS trả lời - Các sự việc đợc
kết hợp theo quan
hệ nhân quả, không
thể thay đổi.


- Trong chuỗi các sự việc ấy, ST
đã thắng TT mấy lần?



- H·y tëng tỵng nếu TT thắng thì
sẽ ra sao?


- HS rút ra kết luËn


- ST đã thắng TT hai lần và
mãi mãi. Điều đó ca ngợi sự
chiến thắng lũ lụt của ST...
- Nếu TT thắng thì đất bị
ngập chìm trong nớc, con
ngời không thể sống và nh
thế ý nghĩa của truyện sẽ bị
thay i


- Qua việc tìm hiểu các sự việc,
em hÃy rút ra nhận xét về trình tự
sắp xếp các sự việc?


- HS rút ra kết luận * Kết luận: Sự việc
trong văn tự sự đợc
sắp xếp theo một
trật tự, diễn biến
sao cho thể hiện
đ-ợc t tởng mà ngời
kể muốn biểu đạt.
- Chỉ ra các yếu tố sau trong


truyÖn ST, TT:



+ Việc do ai làm? (nhân vật)
+ Việc xảy ra ở đâu? (địa điểm)
+ Việc xảy ra lúc nào? (thời
gian)


+ V× sao lại xảy ra? (nguyên
nhân)


+ Xảy ra nh thế nào? (diễn biến)
+ Kết quả ra sao? (kÕt qu¶)


- HS trả lời
* Ví dụ b:
- 6 yếu tố đó là:
+ Hùng Vơng, ST, TT
+ ở Phong Châu
+ Thời vua Hùng


+ DiƠn biÕn: c¶ 7 sù việc
- Nguyên nhân, kết quả: Sự
việc trớc là nguyên nhân cđa
sù viƯc sau, sù việc sau là
kết quả cđa sù viƯc tríc


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Theo em cã thĨ xo¸ bá u tè


thời gian và địa điểm đợc không? - Không thể đợc vì cốttruyện sẽ thiếu sức thuyết
phục, khơng cịn mang ý
nghĩa truyền thuyết.



- Nếu bỏ điều kiện vua Hùng ra
điều kiện kén rể đi có đợc
khơng? Vì sao?


- Không thể bỏ việc vua
Hùng ra điều kiện vì khơng
có lí do để hai thần thi tài
- 6 Yếu tố trong truyn ST, TT cú


ý nghĩa gì? - HS trả lời- 6 yếu tố tạo nên tính cụ thể
của truyện


- Sự việc trong văn tự sự c


trình bày nh thế nào? - HS rút ra kết luËn


- HS rót ra kÕt luËn


<i>* Kết luận: Sự việc</i>
trong tự sự đợc
trình bày một cách
cụ thể: sự việc xảy
ra trong thời gian,
không gian cụ thể,
do nhân vật cụ thể
thực hiện, có
nguyên nhân, diễn
biến, kết quả.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Tìm hiểu nhân vật trong văn



tù sù <i><b>2. Nh©n vật trong</b><b>văn tự sự:</b></i>


- Em h·y kĨ tªn các nhân vật


trong văn tự sự? - HS trả lời a. Vai trò của nhânvật trong văn tự sự:
+ Ai là ngời làm ra sự viƯc?


+ Ai đợc nói đến nhiều nhất?
+ Ai là nhân vật chính?
+ Ai là nhân vật phụ?


+ Nhân vật phụ có cần thết
khơng? Có bỏ đi đợc khơng?


- HS trả lời


- Ngời làm ra sù viÖc: Vua
Hïng, ST, TT.


- Ngời nói đến nhiều nhất:
ST, TT


- Nhân vật chính: ST, TT
- Nhân vật phụ khơng thể bỏ
đi c.


- Nhân vật trong văn tự sự có vai
trò gì?



-hs kh¸i qu¸t


+ Nhân vật chính đóng vai
trị chủ yếu trong việc thể
hiện chủ đề tởng của tác
phẩm.


+ Nhân vật Phụ giúp nhân
vật chính hoạt động.


+ Lµ ngêi lµm ra sù
viƯc


+ Là ngời đợc thể
hiện trong văn bản.


- Các nhân vật đợc thể hiện nh


thế nào? - HS trao đổi cặp b. Các th hin canhõn vt:


- Đợc gọi tên


- Đợc giới thiệu lai
lich, tính tình, tài
năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV chốt: Đó là dấu hiệu để nhận
ra nhân vật đồng thời là dấu hiệu
ta phải thể hiện khi muốn kể về
nhân vật.



- Em h·y gäi tªn, giíi thiệu tên,
lai lịch, tài năng, việc làm của
các nh©n vËt trong truyện ST,
TT?


- HS trả lời
- HS lên b¶ng


<i>* GV nhấn mạnh: Khơng phải nhân vật nào cũng đủ các yếu tố trên nhng tên NV thì</i>
<i>phải có và việc làm của nhân vật.</i>


Rót ra ghi nhí Ghi nhí: SGK
-Tr 38


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b> Tiết 2:</b><i><b> Thc hin</b></i>


phần luyện tập


<b>III. Luyện tập:</b>
Bài 1: a,Vai trò
- Chỉ ra các sự việc mà các nh©n


vật trong truyện ST, TT đã làm?
Kẻ bảng-gọi hs lên in


- Vai trò của các nhân vật?


<b>Nhân vật</b> <b>Việc làm</b>



- Vua Hùng -kén rể, mời lạc hầu vào bàn bạc.
gả Mị Nơng cho ST.-> nhân vật
phụ: quan điểm cuộc hôn nhân LS
- Mị Nơng - theo chång vỊ nói->: đầu mối


cuc xung t


- ST - Cu hơn, đem sính lễ, rớc Mị
N-ơng về núi, giao chiến với TT->
nhân vật chính: ngời anh hùng
chống lũ lụt của nhân dân Việt cổ.
- TT -đến cầu hụn...-> Nhõn vt chớnh :


thần thoại hoá sức mạnh của ma
giã..


GV cho hs chuẩn bị trong 5
p-các nhóm cử đại diện lên tóm tắt
truyện theo sự việc ở bảng trên


b. Tãm t¾t trun theo sự việc của các nhân vật
chính:


Thời vua Hùng Vơng thứ 18, ở vùng núi Tản Viên có chàng ST có nhiều tài
lạ...ở miền nớc thẳm có chàng TT tài năng khơng kém. Nghe tin vua Hùng kén chồng
cho công chúa Mị Nơng, hai chàng đến cầu hôn. Vua Hùng kén rể bằng cách đọ tài.
ST đem lễ vật đến trớc lấy đợc Mị Nơng. TT tức giận đuổi theo hòng cớp lại Mị Nơng.
Hai bên đánh nhau dữ dội. ST thắng bảo vệ đợc hạnh phúc của mình, TT thua mãi mãi
ơm mối hận thù. Hàng năm TT đem quân đánh ST nhng đều thua gây ra lũ lụt ở lu
vực sơng Hồng.



?T¹i sao truyện có tên là ST,TT? c. Đặt tên gọi theo nh©n vËt chÝnh:


- Gọi: Vua Hùng kén rể : Cha nói đựơc thực chất
của truyện.


- Gọi: Truyện Vua Hùng..: dài dịng, đánh đồng
nhân vật, khơng thoả đáng.


GV gọi hs đọc y/c bài 2


Cho nhan đề truyện “Một lần
không vâng lời”


- HS về nhà làm Bài tập 2: Tởng
t-ợng để kể


Dự định:
- Kể vic gỡ?


- Nhân vật chính là
ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Rút ra bµi häc?
<b>HĐ 4</b><i><b> </b><b> 4.Cñng cè </b></i>


Hs kể lại câu chuyện “Con Rồng cháu Tiên”. Giới thiệu cách kể nhân vật.
-Tập phân tích sự việc và nhân vật trong văn bản tự chọn


<i><b>5/H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>



- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bài tập.
- Soạn: Sự tích Hồ Gơm.


<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b></i>
Tuần 4


<i><b>Tiết 13:</b></i>


Văn bản:


Sự tích Hồ Gơm


<i><b> (Truyền thuyết)</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học: Học xong vb nµy, häc sinh:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b><b> : Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện Sự tích hồ Gơm, vẻ đẹp của một số hình</b></i>
ảnh chính của truyện


-NV, SK, trong tp thuộc thể loại truyền thuyết


-Cốt lõi lịch sử trong tp thuộc chuỗi TT về người anh hùng Lê Lợi và cuộc kn Lam Sơn


<i><b>2.Kĩ năng: - Rèn kÜ năng đọc –hiểu VB TT theo đặc trưng thể loại</b></i>


- Phõn tớch để thấy được ý nghĩa sõu sắc của 1 số chi tiết NT kỡ ảo trong vb
- Kể lại đợc câu chuyện.


<i><b>3.Thái độ: -GD tinh thần yêu nước, lịng tự hào DT</b></i>
<b>B. Chn bÞ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh ảnh vỊ hå G¬m


- Học sinh: + Soạn bài
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> Kể tóm tắt truyện ST, TT ? cảm nhËn cđa em vỊ 1 nh©n vËt cđa
trun?


<b> </b>


<b> HĐ 1 </b><i><b> 3. Bµi mới</b></i>


<b>*. Giới thiệu bài treo tranh vẽ về hồ Gơm</b>


<i> Nhà thơ Trần Đăng Khoa khi còn nhỏ lên HN đã viết:</i>


<i> Hà Nội có hồ Gơm</i>
<i> Níc xanh nh pha mùc</i>
<i> Bên hồ ngọn tháp bút</i>
<i> Viết thơ lên trời cao</i>


<i> Giữa thủ đô Thăng Long- Đông Đô - Hà Nội, Hồ Gơm đẹp nh một lẵng hoa lộng lẫy</i>
<i>và duyên dáng. Những tên gọi đầu tiên của hồ này là : Lục Thuỷ, Tả Vọng, hồ Thuỷ</i>
<i>Quân. Đến thế kỉ 15, hồ mới mang tên Hồ Gơm hay Hồ Hồn Kiếm, gắn với sự tích nhận</i>
<i>gơm, trả gơm thần của ngời anh hùng đất Lam Sơn: Lê Lợi. Sự tích ấy nh thế nào? Bài</i>
<i>học hơm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.</i>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm</b></i>


hiĨu chung <b>I. T×m hiĨu chung:</b>


- GV nêu y/c đọc đọc mẫu 1
đoạn, sau đó gọi HS c.


- Giải nghĩa các từ: bạo ngợc,
thiên hạ, tuỳ tòng, phó thác, Tả
Vọng, Hoàn Kiếm?


- HS c


- HS giải nghĩa
- Tãm t¾t trun bằng một


chuỗi sự việc?


- HS tóm tắt


Kể tóm tắt các sự việc chính:


- Gic Minh ụ hộ, nghĩa quân Lam Sơn nổi dậy nhng
thất bại, Long Quân quyết định cho mợn gơm thần.
- Lên Thận đợc lỡi gơm dới nớc.


- Lê Lợi đợc chuôi gơm trên rừng, trta vào nhau vừa
nh in.



- Từ đó nghĩa quân nhanh chóng qt sạch giặc ngoại
xâm.


- Đât nớc thanh bình, Lê Lợi lên làm vua, Long Quân
cho đòi lại gơm thần.


- Vua trả gơm, từ đó hồ Tả Vọng mang tên Hồ Gơm
hay hồ hồn kiếm.


?Cho biÕt thĨ lo¹i vb? -- HS tr¶ lêi - thĨ loại : Truyền
thuyết


?PTBĐ của truyện?Nhân vật ? - HS trả lời -PTBĐ :TS


- Ta có thể chia văn bản làm


my phn? - Long Quõn cho nghĩa quânmợn gơm rthần.
- Long Quân đòi lại gơm
thần.


- Bè cơc: 2 phÇn


<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Hớng dẫn HS tìm hiểu văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Long qu©n cho nghĩa quân
Lam Sơn mợn gơm thần trong
hoàn cảnh nào?


- HS trả lời



* Hon cnh lịch sử:
- Giặc Minh đô hộ


- NghÜa quân Lam Sơn nổi
dậy nhiều lần bị thua.


<i><b>1. Long qu©n cho</b></i>
<i><b>nghÜa qu©n Lam Sơn</b></i>
<i><b>m</b></i>


<i><b> ợn g</b><b> ơm thần:</b></i>


* Hoàn cảnh lịch sử:
- Việc Long quân cho nghĩa


quân mợn gơm thần có ý nghĩa
gì?


- HS trả lời


Vic Long Quõn cho mợn
g-ơm thần chứng tỏ cuộc khởi
nghĩa đợc tổ tiên, thần
thiêng ủng hộ.


- Chứng tỏ cuộc khởi
nghĩa đợc tổ tiên, thần
linh ủng hộ.



- Lê Lợi nhận đợc gơm thần nh
thế nào?


- Vì sao tác giả dân gian không
để cho Lê Lợi trực tiếp nhận
g-m?


* Cách Long Quân cho mợn
gơm:


- Lờ Thn nht c lỡi gơm
dới nớc.


- Lê Lợi nhặt đợc chuôi gơm
trên rừng.


- Gơm tra vào vừa nh in


* Cách Long Quân cho
mợn gơm:


Kì lạ, toàn dân trên
dới một lòng.


<i>* GV: Nếu Lê Lợi trực tiếp nhận gơm thì tác phẩm sẽ khơng thể hiện tính chất tồn dân</i>
<i>trên dới một lòng của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến. Thanh gơm Lê Lợi nhận đợc</i>
<i>là thanh gơm thống nhất và hội tụ t tởng, tình cảm, sức mạnh của tồn dân trên mọi</i>
<i>miền đất nớc.</i>


- T×m nh÷ng chi tiÕt cho thấy


thanh gơm này thanh gơm thần
kì?


- Em có nhận xét gì về những
chi tiết này?


* Thanh gơm thần kì:
- Sáng rực


- Sáng lạ


- Tra lỡi gơm vào chuôi vừa
vặn


- Khc ch "Thun thiờn"
- HS trao i cp trong 1phút


* Thanh gơm thần kì:
 Chi tiết tởng tợng kì
ảo,thanh gơm là tợng
trng cho sức mạnh của
toàn dân tham gia đánh
giặc.


 Thanh gơm toả sáng
thể hiện sự thiêng
liêng, thanh gơm gặp
đợc minh chủ sử dụng
vào việc lớn, hợp lòng
dân, thuận ý trời.



<i><b>2. Søc m¹nh cđa</b></i>
<i><b>thanh g</b><b> ơm:</b></i>


- Chi tiết thanh gơm phát sáng ở
xó nhà có ý nghĩa gì? Phân tích
ý nghĩa của từ "thuận thiên"?


- HS trao i nhúm


(gơm gặp minh chủ,gơm
chọn ngời dâng,ngời nhận
g-ơm tức nhận trách nhiệm
tr-ớc non sông)


- Trớc và sau khi có gơm thế lực


của nghĩa quân nh thế nào? <b>Trớc khi có gơm</b> <b>Sau khi có gơm</b>
- Non yếu


- Trốn tránh
-Ăn ng khỉ së


- Nhuệ khí tăng tiến
- Xơng xáo tìm địch


- Đầy đủ, chiếm đợc các
kho lơng của địch


- Søc mạnh của thanh gơm kì lạ



l sc mnh nh th nào? -hs khái quát  Chuyển bại thànhthắng, chuyển yếu
thành mạnh, tạo bớc
ngoặt mở đờng cho
nghĩa quân quýet giặc
ngoại xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>¬m:</b></i>


- Long Quân đòi gm trong


hoàn cảnh nào? - HS suy nghĩ trả lời * Hoàn cảnh LS:- Đất nớc thanh bình
- Lê Lợi lên làm vua
- GV treo tranh


- Quan sát tranh và và kể lại
việc rùa vàng đòi gơm và Lê
Lợi trả gơm?


- Em biết truyền thuyết nào của
nớc ta cũng có hình ảnh rùa
vàng đòi gơm? Theo em, hình
t-ợng rùa vàng trong truyền
thuyết VN tợng trng cho ai và
cho cỏi gỡ?


- HS quan sát tranh
- HS trả lời


- Truyền thuyết An Dơng


V-ơng - Hình ảnh rùa vàng là
sử giả của Long Quân, tợng
trng cho tổ tiên, khí thiêng
sông núi, t tởng, tình cảm, trí
tuệ của nhân dân.


- Hình ảnh Nghệ thuật trả gơm
có ý nghià gì?


<i>* GV Bỡnh: Chi tiết khẳng định</i>
<i>chiến tranh đã kết thúc, đất nớc</i>
<i>trở lại thanh bình. DT ta là dân</i>
<i>tộc u hồ bình. Giờ đây thứ</i>
<i>mà muôn dân Đại Việt cần hơn</i>
<i>là cày, cuốc, là cuộc sống lao</i>
<i>động dựng xây đất nớc. Trả </i>
<i>g-ơm có ý nghĩa là gg-ơm vẫn cịn</i>
<i>đó, hàm ý cảnh giác cao ,</i>
<i>rn e k thự.</i>


+ Hoàn: trả
+ Kiếm : gơm


-hs nghe


- Chi tiết đòi gơm:
+ Giải thích tên gọi
của hồ Hồn Kiếm
+ Đánh dấu và khẳng
định chiến thắng hoàn


toàn của nghĩa quân
Lam Sơn.


+ Phản ánh t tỏng, tình
cảm yêu hồ bình đã
thành truyền thống của
nhân dõn ta.


+ ý nghĩa cảnh giác răn
đe với những kẻ có ý
dßm ngã níc ta.


<i>* GV mở rộng: Con ngời VN vốn là những con ngời hiền lành, chất phác, yêu lao động</i>


nhng khi đất nớc lâm nguy những con ngời ấy sẵn sàng xả thân vì đất nớc "Rũ bùn đứng
dậy sáng lồ". Đất nớc thanh bình, chính những con ngời ấy "Súng gơm vứt bỏ lại hiền
nh xa".


- V× sao khi mợn gơm thì ở
Thanh Hoá còn khi trả gơm lại
ở hồ Tả Vng?


Điều đó có ý nghĩa gì?


- NhËn xÐt


<i>* GV: Thanh Hoá là nơi mở đầu cuộc khởi nghĩa Thăng Long là nơi kết thúc cuộc kháng</i>
<i>chiến. Trả kiếm ở hồ Tả Vọng, thủ đơ, trung tâm chính trị, văn hố của cả n ớc là để mở</i>
<i>ra một thời kì mới, thời kì hồ bình, lao động, xây dựng, thể hiện hết đợc t tởng u hồ</i>
<i>bình và tinh thần cảnh giác của cả nớc của toàn dân.</i>



<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>III/Tổng kết</b>


- Em h·y nªu ý nghÜa cđa


truyện? - HS trao đổi nhóm trong 3phút


- HS suy nghÜ trả lời


- Ca ngợi tính chất toàn dân,
chính nghĩa của cuộc kghởi
nghĩa Lam Sơn.


Đề cao, suy tôn Lê Lợi và
nhà Lê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

gọi Hồ Hoàn Kiếm


- HS đọc Ghi nhớ * Ghi nhớ: SGK - Tr43
<b>HĐ 5</b><i><b> 4.</b><b> Cng c</b></i>


1. Nhắc lại khái niệm trun thut? V× sao cã thĨ nãi trun Sù.... lµ trun trun
thut?


2. Nêu cảm nghĩ của em về một chi tiết hoang đờng kì lạ trong truyện?
3.Đọc diễn cảm truyện


<i><b>5/H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí. Sưu tầm các bài viết về Hồ Gươm


- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Làm bài tập 1,3 SBT - Tr 30
- Soạn: Chủ đề ....


*************************************************************************
<i><b>Ngày soạn: Ngày dạy: </b></i>


<i><b>Tit 14:</b></i>

<sub>Ch v dn bài của bài văn tự sự</sub>



<b>A. Mục tiêu bài học: học sinh có đợc:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b><b> : -Hiểu thế nào là chủ đề và dàn bài của bài văn TS</b></i>
-Những biểu hiện của mqh giữa chủ đề, sự việc trong bài văn TS
-Bố cục của bài văn TS


<i><b>2.Kĩ năng: - Tìm chủ đề, làm dàn bài và viết phần mở bài cho bài văn TS</b></i>
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Có ý thức xây dựng văn bản TS
<b>B. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Lập 1 dàn ý mẫu chi tiết


- Học sinh: + Soạn bài,đọc kĩ 2 vb sgk
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>



<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ? Nêu đặc điểm của sự việc và nhânn vật trong văn tự sự? nêu
các sự việc trong truyện truyền thuyết Hồ Gơm?


<b>HĐ 1</b><i><b> 3. Bµi míi</b></i>


<i>*. Giới thiệu bài :Muốn hiểu đợc 1 vb TS trớc hết ngời đọc phảI nắm đợc chủ đề của nó</i>
<i>sau đó là tìm hiểu bố cục của bài văn.Vậy chủ đề của vb là gì?dàn ý ntn?</i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu chủ đề của bài văn


tự sự <i><b>I. Tìm hiểu chủ đề và dàn</b><b>bài của bài văn tự sự:</b></i>


- Gọi HS đọc HS đọc Bài văn mẫu SGK


-44 <i>1. Chủ đề của bài văn tự s:</i>


- Câu chuyện kể về ai? - HS trả lời
- Trong phần thân bài có mấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Phần thân bài cã 2sùviƯc
chÝnh:


+ Tõ chèi viƯc ch÷a bệnh cho
nhà giàu trớc.


+ Chữa bệnh cho con trai nhà


nông dân.


- Vic Tu Tnh u tiờn cha
bnh trớc cho chú bé nhà
nông bị gãy đùi đã nói lên
phẩm chất gì của ngời thấy
thuốc?


+ Thái độ hết lòng cu giỳp
ngi bnh.


- Theo em những câu văn nào
thể hiện tấm lòng cđa T
T×nh víi ngêi bƯnh?


- Những câu văn thể hiện tấm lịng của ơng đối với ngời
bệnh:


+ Ông chẳng những mở mang ngành y đợc dân tộc mà còn là
ngờihết lòng thơng yêu cứu giúp ngời bệnh.


+ Ta phải chữa gấp cho chú bé này, để chậm tất có hại.


+ Con ngêi ta cứu giúp nhau lúc hoạn nạn, sao ông bà lại
nói chun ©n h.


<i>* GV : Những việc làm và lời nói của Tuệ Tĩnh đã cho thấy tấm lịng y đức cao đẹp của ơng.</i>


đó cũng là nội dung t tởng của truyện  đợc gọi là chủ đề.
- Cho các nhan đề trong



SGK, em hãy chon nhan đề
và nêu lí do?


. - HS trao đổi cặp trong 1 phút


- 3 Nhan đề trong SGk đều thích hợp nhng sắc thái khác
nhau. hai nhan đề sau trực tiếp chỉ ra chủ đề khá sát. Nhan
đề thứ nhất không trực tiếp nói về chủ đề mà nói lên tình
huống buộc thấy Tuệ Tĩnh tỏ rõ y đức của ông. Nhan đề
này hay hơn, kín hơn, nhan đề bộc lộ rõ q thì khơng hay.
- Em có thể đặt tên khác cho


bài văn đợc không? - Các nhan đề khác:+ Một lịng vì ngời bệnh


+ Ai có bệnh nguy hiểm hơn
thì chữa trớc cho ngời đó.
- Vậy em hiểu chủ đề của bài


văn tự sự là gì? - HS rút ra kết luận-hs nêu -Chủ đề là vấn đề chủ yếumà ngời viết muốn đặt ra
trong văn bản.


<i><b>Hoạt ng</b></i>


<i><b>2: </b></i> Tìm hiểu dàn bài của bài văn tự sự <i><b>2. Dàn bài của bài văn tự</b><b>sự:</b></i>


- Bài văn tự sự trên gồm
mấy phần và nhiệm vụ cđa
tõng phÇn?



- Theo em, bài văn tự sự
gồm cã mÊy phÇn? Nội
dung của từng phần?


- HS trả lời


a. VD: Bi văn SGK - 44
- Mở bài: giới thiệu Tuệ Tĩnh
- Thân bài: Diễn biến sự việc
Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc
cho chú bé con nhà nông dân bị
gãy đùi rồi mới chữa cho con
nhà quí tộc.


- Kết bài: Kết cục của sự việc
- HS đọc ghi nhớ


-Bè cơc: 3 phÇn
* Ghi nhí: SGK - 45


<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Hớng dẫn HS luyện tập <b>II. Luyện tập</b>


Gọi HS đọc câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Em hãy nêu chủ đề của


trun PhÇn thởng? - HS trả lời - Tố cáo tên cận thần thamlam
- Ca ngợi trí thông minh
của ngời nông dân.



- Sự việc nào thể hiện tập
trung cho chủ đề? nêu câu
văn thể hiện sự việc đó?


- Sự việc thể hiện tập trung chủ
đề: Lời cầu xin phần thởng lạ
lùng và kết thúc bất ngờ ngoài
dự kiến của tên quan và ngời
đọc.


- H·y chØ ra 3 phần trong
bố cục của câu chuyện?


- HS trả lời b. Bố cục:


- MB: câu 1


- TB: các câu tiÕp theo
- KL: c©u cuèi


- Truyện này so với truyện
tuệ Tĩnh có gì giống nhau
về bố cục và khác nhau về
chủ ?


- HS trả lời
* Giống nhau:


- Kể theo trình tự thêi gian
- Cã bè cơc 3 phÇn râ rƯt



- ít hành động, nhiều đối thoại.
* Khác nhau:


- Chủ đề trong "Tuệ Tĩnh..."
nằm ngay ở phần mở bài.


c. So s¸nh víi trun T
TÜnh:


- Chủ đề trong phần thởng
khơng nằm trong câu nào
mà phải từ truyện mới rút
ra c.


- Câu chuyện thú vị ở chõ


no? - Cõu chuyn thú vị ở chỗ: Lờicầu xin phần thởng lạ lùng và
kết thúc bất ngờ... nhng nói lên
đợc sự thụng minh, t tin, húm
hnh ca ngi nụng dõn


? Đánh giá cách mở bài, kết
bài của hai truyện:


?Có những cách mở bài,kết
bài nào?


- Sơn Tinh, TT:



+ MB: Nêu tình huống
+ KL: Nêu sự việc tiếp diễn.
- Sự tích Hồ Gơm:


+ MB: Nêu tình huống nhng
diễn giải dài


+ KL: Nêu sự viƯc kÕt thóc
.


HS trao đổi cặp trong 2 phút


Bµi 2:


 Có hai cách mở bài:
- Giới thiệu chủ đề câu
chuyện


- KĨ t×nh hng nảy sinh
câu chuyện


Có hai cách kết bài:
- KĨ sù viƯc kÕt thóc


- KĨ sù viƯc tiÕp tơc sang
truyện khác nh đang tiÕp
diƠn


<b>HĐ 4 </b><i><b> 4.Cđng cè:</b></i>



- Tìm chủ đề của các truyện: Thánh Gióng, Bánh... nói rõ cách thể hiện chủ đề của
từng truyện?


- Lập dàn ý cho hai truyện trên? xác định rõ 3 phần , các phần mở và kết có gì
giống và khác nhau? Theo em, mỗi truyện hay nhất, hấp dẫn nhất là ở chỗ nào?


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Chuẩn bị làm bài viết số 1:
- Tham khảo các sau õy:


- Đề 1: Kể lại một truyện truyền thuyết bằng lời văn của em.


- Đề 2: kể lại một kỉ niệm mà em nhớ nhất hồi còn học ë TiÓu häc.


****************************************************************
<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b></i>


<i><b>TiÕt 15 + 16</b></i>


Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự


<b>A. Mục tiêu bài học: Học xong bài này, học sinh:</b>


<i><b>- 1.Kiến thức</b><b> : Biết tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bài văn tự sự.</b></i>


-Cấu trúc, y/c của đề văn TS(Qua những từ ngữ diễn đạt trong đề)


-Tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý khi làm bài văn TS
-Những căn cứ để lập ý và lập dàn ý.



<i><b>2.Kĩ năng: Luyện tập tìm hiểu đề và cách làm dàn ý trên đề văn cụ thể </b></i>


-Bước đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn TS


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Có ý thức tạo lập văn bản TS
<b>B. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ c sỏch giỏo viờn v sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết các đề văn


- Häc sinh: + Soạn bài
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Chủ đề là gì? Dàn bài của bài văn tự sự gồm mấy phần? Làm bài
tập 2


<b>HĐ 1</b><i><b> 3. Bµi míi</b></i>
*. Giíi thiƯu bµi


<i>Trớc khi bắt tay vào viết bài văn tự sự ta cần phải có những thao tác gì? Làm thế nào</i>
<i>để viết đợc bài văn tự sự đúng và hay? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.</i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>



<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Hớng dẫn HS tìm hiểu đề <b>I. Đề, tìm hiểu đề và</b>
<b>cách làm bài văn tự</b>
<b>sự:</b>


- GV treo b¶ng phơ chÐp 6


đế sgk-gọi hs đọc - HS đọc các đề <i>1. Đề văn tự sự:</i>


- Lời văn đề 1 nêu ra những
yêu cầu gì về thể loại? Nội
dung?


- HS tr¶ lêi
* NhËn xÐt:


- Lời văn đề 1 nêu ra các yêu cầu
+ Thể loại: kể


+ Nội dung: câu chuyện em thích
+ Ngơn ngữ: Lời văn của em
- Các đề 3,4,5,6 khơng có từ


kể có phải là đề tự sự
khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Đó là sự việc gì? Chuyện
gì? Hãy gạch chân các từ
trọng tâm của mỗi đề?


-1 em lên bảng gạch



-Chuyn v ngi bn tt, -chuyn k
nim th ấu, chuyện sinh nhật của
em, chuyện quê em đổi mới, chuyện
em đã lớn.


- Trong các đề trên, em
thấy đề nào nghiờng v k
ngi?


- Đề nào nghiªng vỊ kĨ
viƯc?


- Đề nào nghiêng về tờng
thuật?


- Trong cỏc trờn:


+ Đề nghiêng về kể ngời: 2,6
+ Đề nghiêng về kể việc: 3,4,5
+ §Ị nghiªng vỊ têng tht: 3,4,5


- Ta xác định đợc tất cả các


yêu cầu trên là nhờ đâu? - Muốn xác định đợc các yêu cầutrên ta phải bám vào lời văn của đề
ra.


?Em có nhận xét gì về đề
văn TS?



-Đề văn tự sự có thể diễn đạt thành
nhiều dạng: tờng thuật, kể chuyện,
tờng trình; có thể có phạm vi giới
hạn hoặc không giới hạn. cách diễn
đạt các đề khác nhau: lộ hoặc n.


<i>* GV: Tất cả các thao tác ta</i>


va làm: đọc. gạch chân
các từ trọng tâm, xác định
yêu cầu về nội dung... là ta
đã thực hiện bớc tìm hiểu
đề.


- Vậy em hãy rút ra kết
luận: khi tìm hiểu đề ta cần
phải làm gì?


HS rót ra ghi nhí


- §äc ghi nhí 1 * Ghi nhí: SGK -Tr48


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Tìm hiểu cách lập ý <i>2. Cách làm bài văn</i>
<i>tự sự:</i>


- Gọi HS đọc đề1 - HS đọc - Kể một câu chuyện


em thÝch b»ng lêi văn
của em.



- ó a ra yờu cu no


buc em phải thực hiện? - HS trả lời a. Tìm hiểu đề:- Thể loại: kể


- Nội dung: câu
chuyện em thích
- Sau khi xác định yêu cầu


của đề em dự định chọn
chuyện nào để kể?


- HS lùa chän
Cã thĨ:


- Lùa chän c©u chun ST, TT
+ Chọn nhân vật


+ Sự việc chính: St chiến thắng TT.
- Nếu là chuyện TG thì là tinh thần
quyết chiến của Gióng.


- Hay Sự tích hồ Gơm nên chọn
sự việc trả kiÕm.


b. LËp ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>* GV: VD nÕu em chän trun Th¸nh Giãng em sÏ thĨ hiện nội</i>


dung gì trong số những nội dung nào sau ®©y:



- Ca ngợi tinh thần đánh giặc quyết chiến, quyết thắng của Gióng.
- Cho thấy nguồn gốc thần linh của nhân vật và chứng tỏ truyện là
có thật.


- Nếu định thể hiện nội dung 1
em sẽ chọn kể những việc nào?
Bỏ việc nào?


-hs tr¶ lêi
- Nh vËy em thÊy kể lại truyện


có phải chép y nguyªn trun
trong sách không? Ta phải làm
thế nào trớc khi kể?


- Tất cả những thao tác em vừa
làm là thao tác lập ý.


- Vậy em hiểu thế nào là lập ý? - HS trả lời néi dung ghi nhí 2
- Víi nh÷ng sù viƯc em võa t×m


đợc trên, em định mở đầu câu
chuyện nh thế nào?


- Phần diễn biến nên bắt đàu từ
đâu?


- HS trả lời
Truyện TGióng



* Mở bài: Giới thiệu nhân vật:
* Thân bài:


- TG bảo vua làm cho ngựa sắt,
roi sắt.


- TG ăn khoẻ, lớn nhanh.


- Khi ngựa sắt và roi sắt đợc
đem đến, TG vn vai...


- Roi sắt gẫy lấy tre làm vũ khí
- Thắng giặc, gióng bỏ lại áo
giáp sắt bay về trêi


c. LËp dµn ý


- Phần kết thúc nên kể đến chỗ


nào? * KL: Vua nhớ công ơn phonglà Phù Đổng thiên Vơng và lập
đền thờ ngay tại quê nhà.


- Ta có thể đảo vị trí các sự việc


đợc khơng? Vì sao? - HS trả lời


<i>* GV: Nh vậy việc sắp xếp các sự việc để kể theo trình tự mở - thân - kết ta gọi là lập dàn</i>


ý. Kể chuyện quan trọng nhất là biết xác định chỗ bắt đầu và kết thúc.
- Vậy thế nào là lập dàn ý? -hs nêu



- Muốn làm bài văn hoàn chỉnh
khi đã lp dn ý ta phi lm th
no?


* Mở bài
* Thân bµi
* kÕt luËn


d. ViÕt bµi: bằng lời
văn của mình


<i>* GV: Lu ý viết bằng lời văn của mình tức là diễn đạt, dùng từ đặt câu theo ý mình, khơng</i>
lệ thuộc sao chép lại văn bản đã có hay bài làm của ngời khác.


- Tõ c¸c ý trªn, em h·y rót ra


cách làm một bài văn tự sự? - HS đọc ghi nhớ <i>* Ghi nhớ: SGK -Tr48</i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i> Tiết 2: Hớng dẫn HS thực hành <b>II. Luyện tập:</b>
Bài tập


?H·y viÕt hoµn chỉnh câu
chuyện TG bằng lời văn của em.
- GV nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

* Më bµi


- Cách 1: Nói đến chú bé lạ



Đời Hùng Vơng thứ sáu, ở làng Gióng có hai vợ chồng ông lão sinh đợc một đứa con
trai. đã lên 3 mà khơng biết nói, biết cời, biết đi.


- Cách 2: Giới thiệu ngời anh hùng - TG là vị anh hùng đánh giặc nổi tiếng trong truyền
thuyết đã lên ba mà TG không biết nói, biết cời, biết đi.


- Cách 3: Nói tới sự biến đổi của Gióng


Ngày xa giặc Ân xâm phạm bờ cõi nớc ta, vua sai sứ giả đi cầu ngời tài đánh giặc.
Khi tới làng Gióng, một đứa bé lên ba mà khơng biết nói, biết cời, biết đi tự nhiên nói đợc,
bảo bố mẹ mời sứ giả vào. Chú bé ấy là TG.


<b>HĐ 4</b><i><b> </b><b> 4.Cñng cố:</b></i>
?Đọc lại ghi nhớ 2 lần


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học tËp:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Tập lập dàn ý một số đề kể chuyện tự chọn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×