Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.85 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên bài giảng : </b> <b>Đ5 Công thức nghiệm thu gọn</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
- Thấy đợc lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn .
- Học sinh nhớ kỹ đợc công thức <sub></sub>/ = ( b/ )2 – ac , xác định đợc b/ .
- Biết vận dụng công thức này trong việc tính tốn thích hợp để bài tốn nhanh gọn hơn.
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kim tra bi c
1/ Giải bài tập 4x2<sub> + 4x + 1 = 0 .</sub>
2/ Giải bài tập 5x2<sub> - 6x + 1 = 0 ..</sub>
PhÇn híng dÉn cđa thÇy gi¸o
và hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm cơng thức nghiệm thu gọn .</b></i>
Gv : Cho Hs thÕ b = 2 b/<sub> vào công thức </sub>
tớnh /
= ( b/ )2
-ac.
Hs : Dùng cơng thức nghiệm đẵ có thé b = 2 b/ <sub> vào để tớnh</sub>
toán .
Gv : Dùng bảng phụ cho Hs hoàn thành bảng tổng hợp nh phần
bên .
Hs : Nhận xét sự giống và khác nhau của việc dùng công thức
nghiệm và c«ng thøc nghiƯm thu gän
I/ C«ng thøc nghiƯm thu gọn :
Phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a </sub><sub> 0)</sub>
Với hệ số b chẵn
<i><b>Hoạt động 4 : áp dụng cơng thức nghiệm thu gọn để giải</b></i>
<i><b>toán .</b></i>
Hs : Tõng em một lên hoàn thành nội dung ở bảng phụ bài ?2.
Hs : Chia làm hai nhóm :
i/ Giải ?3a. ii/ Gi¶i ?3b
Gv: Dùng bảng phụ có lời giải sẵn bài ?3a để Hs so sánh với
bi ca mỡnh
II/ áp dụng :
Giải bài tập 3x2<sub>+ 8x+ 4= 0 .</sub>
a= 3 ; b/<sub> = 4 ; c = 4 .</sub>
/
= ( b/ )2 – ac = 16 – 12 = 4 > 0 .
/
= 2
VËy ph¬ng tr×nh cã hai nghiƯm
3
3
2
4
3
2
3
2
4
2
1
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố </b></i>
C ho c¸c em giải bài 17a , c tại lớp .
<i><b>Hot ng 6 : Dn dũ </b></i>
<b>Tên bài giảng : LUYệN TậP</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết vận công thức nghiệm thu gọn để giải bài tập .
- Biết dựa vào hệ số a , c để dự đốn sơ nghiệm của phơng trình .
- Biết vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn để tìm điều kiện của
tham số để phơng trình có 1 nghiệm , có hai nghiệm , vơ nghiệm
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ<i><b> :</b></i>
KiĨm tra khi lun tËp
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phần nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Ôn lại các cách giải phơng trình bậc hai .</b></i>
Hs : Nghiên cứu bài tập 20 và cho biết phơng trình nào
khuyết b, khuyết c . Nêu cách giải từng loại phng trỡnh
ú ,
Gv : Cho Hs lên bảng giải các bài tập20 a, 20b , 20d .
Hs : Nêu cách giải từng bà tập và tiến hành giải .
Gv : Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm giải một bài và
lên trình bày lời giải trớc lớp .
Bài tập 20
a/ 25x2–<sub> 16 = 0 </sub><sub></sub> <sub>25x</sub>2<sub> = 16 .</sub>
<sub> x</sub>2<sub> = </sub>
25
16
<sub> x = </sub>
5
4
.
b/ 4,2 x2<sub> + 5,46x = 0 .</sub>
x (4,2 x + 5,46) = 0
x = 0 hc 4,2 x + 5,46 = 0
x = 13
2
4
46
5
,
,
,
d/ -3x2<sub> + 4</sub> <sub>6</sub><sub>x + 4 = 0</sub>
a = -3 ; b/<sub> = 2</sub> <sub>6</sub><sub> ; c = 4.</sub>
/
= ( b/ )2 - ac = 24 - (-3) 4 = 36 >0.
= 6 . Vậy phơng trình có nghiƯm
3
6
6
2
3
6
6
2
3
6
6
2
3
6
6
2
2
1
<i><b>Hoạt động 4 : Tìm số nghiệm của phơng trình dựa vào các hệ số a, c </b></i>
Gv : Nêu câu hỏi: Khi a.c < 0 thì <sub></sub> hoặc <sub></sub>/<sub> nhËn gi¸</sub>
trị gì ? Khi đó phơng trình bc hai cú bao nhiờu nghim
?.
Hs : Đứng tại chỗ trả lời bài tập 22 .
Bài 22 :
Do a.c < 0 nên phơng trình a, b có 2 nghiệm
phân biƯt .
<i><b>Hoạt động 5: Tìm điều kiện của tham số để phơng trình bậc hai có nghiệm kép , có hai nghiệm ,</b></i>
<i><b>vơ nghiệm </b></i>
Hs : TÝnh theo hƯ sè m .
Gv : Cho Hs tìm điều kiện để > 0 , < 0 ,
= 0 .
Gv : Hớng dẫn Hs lập luận để tìm giá trị của m
Bµi 24:
a/ <sub></sub><sub></sub><i>b</i>2 <sub></sub> 4<i>ac</i><sub> = (m - 1)</sub>2<sub> - m</sub>2
= m2<sub> - 2m +1-m</sub>2<sub> = 1 2m</sub>
b/ Để phơng trình có hai nghiệm phân biệt thì
> 0.
Ta có 1 2m >0 - 2m > -1 m <
2
1
.
Để phơng trình có nghiệm kép thì = 0.
Ta cã 1 – 2m = 0 m =
2
1
.
Để phơng trình vô nghiệm thì < 0.
Suy ra m >
2
.
Cho Hs nêu lại các bớc giải tìm điều kiện để phơng trình bậc hai có nghiệm kép , vơ nghiệm ,
có hai nghiệm phân biệt .
<i><b>Hoạt động 7 :Dặn dò </b></i>
Tên bài giảng : Đ6 hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững hệ thức Vi- Ðt .
- BiÕt vËn dơng nh÷ng øng dơng cđa hƯ thøc Vi - Ðt .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ
- 1/ Ghi c«ng thức nghiệm của phơng trình bậc hai . Giải phơng tr×nh
2x2<sub> – 9x + 2 + 0 .</sub>
- 2/ Giải phơng trình -3x2<sub> + 12x -1 = 0.</sub>
- Chi líp thµnh hai nhóm :1 nhóm so sánh tổng và tích 2 nghiệm phơng trình 1 với
a
c
<i>a</i>
<i>b</i>
; nhóm còn lại thức hiện với phơng trình 2
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dung cn ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu nội dung hệ thc Vi-ột</b></i>
Hs : Nhạn xét mối quan hệ giữa tổng vµ tÝch hai nghiƯm víi
a
c
vµ
<i>a</i>
<i>b</i>
.
Gv : Cho Hs : chøng minh víi nghiƯm tỉng qu¸t b»ng c¸ch
thøc hiƯn ?1.
Hs : Thùc hiƯn bµi tËp 25 a .
Hs : Thùc hiƯn bµi?2. ?3.
Hs : Thùc hiƯn ?4
I/ HƯ thøc Vi-ét:
Định lý Vi-ét: (sgk)
Ví dụ :
Cho pt : 2x2<sub> -17x +1 = 0</sub>
= 172<sub> - 4.2.1 >0</sub>
x1 + x2 =
2
17
<i>a</i>
<i>b</i>
;x1 . x2 =
2
1
<i>a</i>
<i>c</i>
Tỉng qu¸t : Pt ax2 <sub> + bx +c = 0 . </sub>
( a≠0 ).
* Cã a + b +c = 0 thì phơng trình cã
mét nghiƯm x1 = 1 vµ x2 =
<i>a</i>
<i>c</i>
Cã a - b +c = 0 thì phơng trình có một
nghiệm x1 = -1 vµ x2 =
<i>-a</i>
<i>c</i>
<i><b>Hoạt động 4 : Tìm hai số khi biết tổng và tích của chỳng.</b></i>
Gv : Cho hs hoàn thành bảng sau :
Hai số cã tỉng lµ S ,tÝch lµ P .
NÕu gäi sè này là x thì số kia là :..
Tích của chúng b»ng P nªn ………
Khai triển ta đợc ………(1)
NÕu = S2 <sub> - 4P </sub><sub> 0 .thì phơng trình (1) có </sub><sub>.</sub>
Đó là hai số cần tìm.
Hs : Nờu phơng pháp tính nhẩm và tính nhẩm nghiệm của
pt đã cho
II/ T×m hai sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa
chóng
NÕu u +v = S
u.v = P .
Thì chúng là nghiệm phơng trình
x2<sub>- Sx + P = 0.(Víi </sub><sub></sub><sub>= S</sub>2 <sub>- 4P </sub>≥<sub> 0)</sub>
¸p dông :
VÝ dô 1: (Sgk).
VÝ dô2: x2<sub>- 7x + 12 = 0</sub>
Do x1 + x2 = 7
x1 x2 = 12
Nªn x1 = 4 ; x1 = 3 .
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố </b></i>
Cho Hs nêu mối liên hệ giữa tổng , tích hai nghiệm với các hệ sơa a, b , c của Pt .
Khi nhẩm nghiệm ta cần chú ý đến hai trờng hợp đặc biệt nào ?
<i><b>Hoạt động 6 :Dặn dò </b></i>
TiÕt thø : Ngày soạn:
<b>Tên bài giảng : luyện tập</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nhẩm nghiệm của phơng tr×nh khi a + b + c = 0 ; a - b + c = 0 ;Khi tæng và tích của hai
nghiệm là số nguyên.
- Tỡm c hai số khi biết tổng và tích của chúng .
- BiÕt tìm tổng các bình phơng , tổng các lập phơng c¸c nghiƯm .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ (<i><b>Khi Lt)</b></i>
PhÇn híng dÉn cđa thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dung cn ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Luyện tập tính tổng và tích các nghiệm của Pt bậc hai</b></i>
Hs : Cho biÕt Pt ax2<sub> + bx + c = 0 có tổng và tích hai nghiệm</sub>
bằng gì ? Trong điều kiện nào ?
Hs : Cho biết khi tìm tổng và tích các nghiệm cần chú ý điều
Bµi tËp 29:
a/ 4x2<sub> + 2x - 5 = 0</sub>
Do a.c = -20 < 0 .
Nªn x1 + x2 =
-2
1
; x1 x2=
-4
5
.
b/ 5x2<sub> + x +2 = 0.</sub>
= 12 - 5.2 < 0 . Vậy khơng tính đợc
x1 + x2 ; x1 x2 (Pt v« nghiƯm)
<i><b>Hoạt động 4 : Tìm điều kiện đẻ phơng trình có nghiệm </b></i>
Hs : Muốn tìm giá trị của m để phơng trình có nghiệm ta thực
hiện ntn?
Hs :Thực hiện bài tập vào bảng con sau đó gv cùng cả lớp
Hs : Tổ chức học theo nhóm để giải bài 30b.
Bµi tËp 30:
a / x2<sub> -2x +m = 0.</sub>
/ = 1 – m .
§Ĩ Pt cã nghiƯm th×/≥<sub> 0</sub>
Suy ra 1- m ≥ 0 m ≤ 1.
x1 + x2 = 2 ; x1 x2 = m
b/ x2<sub> +2(m-1)x +m</sub>2<sub> = 0.</sub>
/ = (m- 1)2 - m2 .
= m2<sub> - 2m + 1 - m</sub>2
= -2m + 1 .
§Ĩ phơng trình có nghiệm thì
/ 0. Suy ra -2m +1 ≥ 0 .
-2m ≥ -1
<sub>m ≤ </sub>
2
x1 + x2 = - 2(m - 1) ;x1 x2 = m2
<i><b>Hoạt động 5: Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng </b></i>
Gv : Cho Hs ghi Pt với tổng và tích ở bài 32.
Hs : Đi giải Pt đã ghi .
Hs :Trả lời hai số cần tìm .
Bài 32 :
u + v = 42 ; u.v = 441 .
Do vËy u, v lµ nghiƯm pt :
x2<sub> - 42x + 441 = 0.</sub>
(x - 21 )2<sub> =</sub><sub></sub> <sub> 0 </sub>
x1 = x2 = 21 . VËy v = 21 ;u = 21
<i><b>Hoạt động 6 :Dặn dị </b></i>
Bµi tËp vỊ nhµ 31 ; 33 . Xem § 7.
Hd : Bài tập 32c / u – v = 5 u + (-v) = 5 . Sau đó thực hiện nh bi mu
<b>Tên bài giảng : </b> <b>Đ 7.phơng trình quy về phơng trình bậc hai</b>
Mục tiêu : Qua bài này häc sinh cÇn :
- Giải đợc một số phơng trình quy về phơng trình bậc hai nh phơng trình trùng phơng ,
- Dùng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình đa về phơng trình tích .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ:
1/ Dùngkién thức phơng trình tích ở lớp 8 để giải pt
(3x2<sub> + 2x - 5)( 2x</sub>2<sub> + 7x + 5) = 0</sub>
2/ Giải phơng trình : 5x2<sub> - x -35 = 0</sub>
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Phơng trình trùng phng v cỏch gii </b></i>
Hs : Đọc sgk và cho biết phơng trình trùng phơng có dạng
ntn?
Gv : Hng dn hs đặt x2<sub> = t , thế vào pt đã cho .</sub>
Hs : Cho biết dạng phơng trình tìm đợc . Giải Pt đó .
Gv : Cho hs nêu nhận xét cách giải pt trùng phơng .
Hs : Đọc và nghiên cứu ví dụ ở sgk ,
Hs : Gi¶i bài ?1a, b
II/ Ph ơng trình trùng ph ơng
<i><b> Phơng trình có dạng </b></i>
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a </sub><sub> 0)</sub>
Đặt x2<sub> = t (t </sub>≥<sub> 0)</sub>
Ta ®a vỊ Pt bËc hai
at2<sub> + bt + c = 0 (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
Giải Pt bậc hai tìm đợc,
Ví dụ (sgk)
Bµi tËp :4x4<sub> + x</sub>2<sub> - 5 = 0</sub>
Đặt x2<sub> = t </sub>( t ≥ 0).
Ta đợc phơng trình
4t2<sub> + t</sub>2<sub> - 5 = 0.</sub>
Do a + b + c = 0 . Phơng trình có hai
nghiệm t1 = 1, t2 =
4
5
<sub>( </sub>
Lo¹i )
x2<sub> = t </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub>±<sub> 1</sub>
<i><b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu và giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức </b></i>
Hs : Nêu lại các bớc giải Pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở lp
8.
Gv : Ghi lại các bớc giải lên bảng phụ .
Hs : Giải bài tập ?2 .
Gv : Dùng bảng phụ cho Hs hoàn thành nội dung ở bài ?2
I/Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
*Các bớc giải ( SGK).
Ví dụ : ( Ghi bài tập ?2 vµo vë )
<i><b>Hoạt động 5:Ơn lại phơng trình tích </b></i>
Gv : Cho Hs tham khảo bài tập phần ktbc để giải Pt ở sgk
Hs : Xem ví dụ ở sgk đẻ tơng tự giải bài tập ?2 III/Ví dụ : Giải pt :xPh ơng trình tích ;3<sub> + 3x</sub>2<sub> +2x = 0 </sub><sub></sub> <sub>x </sub>
(x2<sub> + 3 x +2 ) = 0 </sub>
x = 0 hoặc x2<sub> + 3 x +2 = 0 Giải </sub>
pt : x2<sub> + 3 x +2 = 0 ta có đợc hai </sub>
nghiƯm x1 = -1 ; x2 =- 2
(Do a - b + c = 0 )
<i><b>Hoạt động 6 :Củng cố </b></i>
Hs : Cho biết những dạng pt đa về pt bậc hai đã học . Nêu sơ lợc cách giải từng dạng .
<i><b>Hoạt động 7: Dặn dị </b></i>
Bµi tËp vỊ nhµ : 34 , 35a ,b . 36 . Xem bài tạp phần Lt
<b>Tên bài giảng :luyện tập</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết giải pt trùng phơng .
- Biết giải các pt đa về dạng pt bậc hai .
Ni dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bi c
Kiểm tra khi Lt
Phần hớng dẫn của thầy giáo
Hs : Cho biÕt d¹ng cđa pt 37a, b.?
Hs : Muốn đa pt 37b giải bằng cách nào ?
Gv : Chia Hs lµm hai nhãm :
i/ Nhóm một giải bài tập 37a
ii/ Nhãm hai giải bài tập 37b
Gv ; Dựng bi gii ca cỏc nhóm để cho cả lớp
chữa bài.
Bµi tËp 37a:
9x4–<sub> 10x</sub>2<sub> + 1 = 0 .Đặt y = x</sub>2<sub> (y </sub>≥<sub> 0)</sub>
Tacã pt : 9y2–<sub> 10y + 1 = 0.Do a + b +c = 0</sub>
Nªn y1 = 1 ; y2 =
9
1
.
Mà x2<sub> = y . Do đó y = x</sub>2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub>± 1.
y=x2<sub> = </sub>
9
1
x = ±
3
1 <sub>.</sub>
Pt · cho cã 4 nghiÖm :x1,2 = ± 1. x3,4 = ± <sub>3</sub>
1
Bµi tËp 37b:
5x4<sub> +2x</sub>2<sub> - 16 = 10 – x</sub>2<sub> .</sub><sub></sub> <sub> 5x</sub>4<sub> +3x</sub>2<sub> - 26 = 0</sub>
Tiến hành giải nh trên ta đợc pt có 2 nghiệm
x1,2= ± 2
<i><b>Hoạt động 4 : Biến đổi pt để đa về pt bậc hai</b></i>
Hs : Xem bài tập 38 b . Nêu cách thực hiện .
Gv : Cho một em lên bảng thực hiện bài 38b .
Hs : Xem xÐt bµi 38c , Nêu dạng toán và cách
thực hiện .
Bài tập 38b/
x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub>(x – 3) 2 = ( x - 1)(x2 – 2)
x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> + 6x - 9 = x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub> -2x + 2 </sub>
2x2<sub> – 8x -11 = 0 </sub>
/ = 16 +22 = 38
x1 =
2
38
4
; x2 =
2
38
4
.
Bµi tËp 38e/
§k x ≠± 3
14 = x2<sub> - 9 +x +3 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> + x -20 = 0.</sub>
Gi¶i ra ta cã x1 = 4 ; x2 = -5
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố , dặn dị</b></i>
Tªn bài giảng : luyện tập
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết giải pt tích.
- Biết giải các pt đặc ẩn phụ .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ
1/ Mét em gi¶i pt 37b. 2/ Một em giải pt 38c .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dung cn ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Ơn lại giải pt tích </b></i>
Hs : Nhắc lại kiến thức A . B = 0 khi nào ?
Gv : Cho Hs nêu các pt cần giải ở bài 39 a .
Hs : Chia hai2 nhóm , giải pt (1) và (2)
Hs : Nghiên cứu pt 39d , cho biêt làm thế nào để
đa về pt tích .
Gv : Cho đại diện một nhóm Hs trình bày cách đa
về pt tích . Cho bit ta dựng kin thc no ?
Hs : Trình bày vào bảng con cá nhân theo từng
b-ớc một theo yêu cầu của Gv.
Gv : Gi mt hs lờn bng giải pt tích sau bớc biến
đổi thứ nhất .
Bµi 39a :
(3x2 <sub>- 7x -10)[2x</sub>2<sub> +(1- </sub> <sub>5</sub><sub>)x - 3] =0.</sub>
)
(
)
(
)
(
2
0
3
5
1
2
1
0
Giải pt(1) . Ta đợc x1 = -1 ; x2=
3
10
.
Giải pt(2) . Ta đợc x3 =1 ; x4 =
2
1
5
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm : x1 = -1 ;
x2=
3
10
; x3 =1 ; x4 =
2
1
5
Bµi 39d :
(x2<sub> +2x - 5 )</sub>2<sub> = (x</sub>2<sub> -x +5 )</sub>2
(x2<sub> +2x - 5 )</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> -x +5 )</sub>2<sub> =0 </sub>
(x2<sub>+2x-5+x</sub>2<sub>-x+5)( x</sub>2<sub> +2x- 5 +x</sub>2<sub>-x +5)=0</sub>
(2x2<sub> +x)</sub>(<sub>3x -10) =0 </sub>
x(2x +1 )(3x – 10 ) =0
3
10
2
<i><b>Hoạt động 4 :Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ </b></i>
Hs : Quan sát các bài tập 40 và tìm dấu hiệu đặc
biệt của từng bài .
Gv : Hớng dẫn Hs đặt ẩn phụ để đa về Pt bậc hai
Gv : Cho Hs thế với t =1 , với t =
3
1
.
Hs : Chia thành hai nhóm mỗi nhóm giải một Pt .
Gv : Cho Hs tổng hợp và trả lời nghiÖm Pt
Gv : Cho Hs đứng tại chỗ nêu cách đặt ẩn phụ của
các Pt còn lại
Bài39a : Gải Pt : 3(x2<sub>+x</sub><sub>)</sub>2<sub>-2(x</sub>2<sub>+x) - 1 = 0 (1)</sub>
Đặt x2<sub>+x = t Ta có Pt : 3t</sub>2<sub> - 2t -1 =0</sub>
Giải Pt ẩn t ta đợc t1 = 1 ; t2 =
3
1
Víi t =1 ta cã x2<sub>+x = 1 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub>+x -1 = 0</sub>
2
5
1
2
5
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> ;
Víi t =
3
1
ta cã x2<sub>+x = </sub>
3
1
x2<sub>+x - </sub>
3
1
= 0
Phơng trình này vô nghiệm
Vy phn gtrỡnh cho có hai nghiệm .
2
5
1
2
5
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> ;
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dị </b></i>
Bµi tËp vỊ nhµ 39 b , c . 40 b, c, d
<b>Tên bài giảng : </b> <b>Đ 8 . giải bài toán bằng CACH giải phông trình</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hs bit chn n đặt điều kiện cho ẩn .
- Hs biết mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập Pt
Nội dung và các h0ạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ
(KiĨm tra khi gi¶ng bài mới .)
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Thực hiện các ví dụ để cung cấp cho Hs cách giải bài tốn bằng cách lập phơng</b></i>
<i><b>trình .</b></i>
Gv : Cho Hs đọc ví dụ ở sgk .
Gv : Hớng dẫn Hs tóm tắc bài tốn bằng phơng trình lời để
có cơ sở lập phơng trình .
Hs : Tìm trong bài tốn mối liên quan giữa cá đại lợng .
Thời gian dự định may 3000 chiếc áo- Thời gian thực tế
Hs : Tìm mối liên hệ giữa hai đại lợng : số áo thực may và
số áo dự định may trong một ngà
Gv : Cho biết đại lợng nào cần tìm ?
Gv : Chọn đại lợng nào là ẩn số ?
Hs : Chọn ẩn dặt điều kiện cho ẩn . Mối liên hệ của ẩn và
các đại lợng còn lại biểu thị ntn ?
Hs : Ghi pt vào bảng con .
Hs : Giải Pt tìm đợc .
VÝ dơ : Đề bài sgk
Gọi x (chiếc áo) là só áo phải may trong
1 ngày (x>0 , x nguyên)
Số áo thực may trong một ngày
Thời gian may 2650 chiếc áo là
6
2650
<i>x</i> .
Thêi gian dù may xong 3000 ¸o
<i>x</i>
3000
.
Ta có phơng trình :
<i>x</i>
3000
-5
2650
<i>x</i> = 5
x2 <sub> -64x – 3600 =0 </sub>
/ = 322 + 3600 = 4624 , /
= 68
x1 = 100 ; x2 = -36 (lo¹i )
VËy : Mỗi ngày xëng ph¶i may 100
chiÕc ¸o .
<i><b>Hoạt động 4 : Bài tậpcủng cố </b></i>
Hs : Thực hiện bài ?1 theo nhóm
Gv : Dùng bảng phụ ghi tóm tắt đề
Chiều dài . Chiều rộng = 320
? ?
Vµ ta cã :
Chiều dài – chiều rộng = 4
Theo sơ đồ cho hs thực hiện từng bớc một .
Gv : Ghi Pt tìm đợc lên bảng , cho một em lên giải .
Gäi x (m) lµ chiỊu dµi hcn x>4
ChiỊu réng hcn lµ x- 4
Ta có Pt : x(x - 4 ) = 320
Giải Pt trên ta đợc :
Chiều dài bằng 20 m
Chiều rộng bằng 16 m
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố : </b></i>
- Cho hs nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập PT
- Cả lớp dùng sơ đồ phân tích bài 41
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị </b></i>
BTVN : 42 ; 43
<b>Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập</b>
Mc tiờu : Qua bài này học sinh cần :
Biết cách phân tích bài tốn theo sơ đồ .
Biết chọn ẩn thích hợp để các bớc ghi biểu thức tơng quan và lập phơng trình đợc đơn giản .
Biết lập đợc phơng trỡnh .
Biết chọn ẩn thích hợp cho từng bài toán.
Luyện khả năng giải bài toán bằng cách lập phơng trình mang nội dung số tự nhiên và vận tốc
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (<i><b> Kiểm tra khi Lt)</b></i>
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Giải bài toán liên quan đến nội dung số tự nhiên </b></i>
Hs : Đọc và phân tích đề bi 45.
Hs : Nhắc lại hai số tự nhiên liên tiÕp cã quan hÖ nhau ntn ?
Hs : Tù lËp pt vào bảng con .
Gv : Cho hs gii pt tỡm c .
Bài 45 :
Gọi số tự nhiên thứ nhất (số bé )là a
Số tự nhiên tiếp theo là a + 1
TÝch cđa chóng lµ : a (a + 1)
Tỉng cđa chóng lµ : a + a +1 =2a +1
Ta cã Pt : a (a +1) - 2a -1 = 109
a2<sub> - a – 110 = 0</sub>
= 1 +440 = 441 , = 21
x1 = 11 , x2 = -10 (Loại )
Vậy hai số phải tìm là 11 và 12
<i><b>Hoạt động 4 : : Giải bài toán liên quan đến nội dung vận tốc</b></i>
Hs : Đọc đề bài 47 .
Gv : Nhắc lại các công thức liên quan đến vận tốc , quãng
đờng , thời gian .
Hs : Phân tớch bi toỏn theo s .
Thời gian cô Liên ®i – Thêi gian b¸c HiƯp ®i = 0,5
<i>L</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
<i>H</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
?
<i>L</i>
<i>V</i>
30
?
<i>H</i>
<i>V</i>
30
VH - VL = 3
Hs: Dựa vào sơ đồ để chọn ẩn , lạp các biểu thức tơng quan
, lập Pt
Hs :Giải Pt tìm đợc , trả lời đáp số (Ghi điểm kt miệng )
Gv : Cho Hs góp ý chữa bài của bạn , gv treo bảng phụ có
lời giải sẵn để Hs chữa bài.
Bµi 47:
Gọi x(km/h ) là vận tốc của cô Liên
(x >0 )
Vận tốc của bác Hiệp là : x+3
Thời gian cô Liên đi đến nơi :
<i>x</i>
30
Thời gian bác Hiệp đi đến nơi :
3
30
<i>x</i>
Ta cã Pt :
<i>x</i>
30
-
3
30
<i>x</i> = 0,5
60 (x +3) - 60x = x2<sub> + 3x</sub>
60x + 180 -60x = x2<sub> + 3x</sub>
x2<sub> + 3x - 180 = 0 </sub>
= 9 + 720 = 729 , =27
x1 = 12 , x2 = - 15(lo¹i )
VËy vận tốc của cô Liên là : 12km/h
Vận tốc của bác Hiệp là : 15km/h
<i><b>Hot ng 5: Cng c </b></i>
Lập pt bµi 52
<i><b>Hoạt động 6 :Dặn dị, hớng dẫn btvn </b></i>
Bài 49 , 50
Hd : Bài 50 ta áp dụng c«ng thøc
<i>V</i>
<i>M</i>
<i>D</i> để lập các biểu thức tơng quan .
<b>Tên bài giảng : luyện tập</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Bit cỏch phõn tớch bài tốn theo sơ đồ .
- Biết chọn ẩn thích hợp để các bớc ghi biểu thức tơng quan và lập phơng trình đợc đơn
gi¶n .
- Biết lập đợc phơng trỡnh .
- Biết chọn ẩn thích hợp cho từng bài toán.
- Luyện khả năng giải bài toán bằng cách lập phơng trình mang nội dung công việc và
bài toán cã néi dung lý , ho¸
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ (Trong khi Lt)
Phần hớng dẫn của thầy giáo
Hs : Đọc và tìm hiểu đề bài 49 .
Gv : Cho Hs trả lời các câu hỏi sau :
- Hai đội làm chung cơng việc trong 4 ngày thì một ngày
hai đội làm đợc bao nhiêu phần công việc ?
- Giả sử đội một làm một mình xong cơng việc trong x
ngày thì một ngày đội một làm đợc bao nhiêu phần công
việc?
- Công việc đội một và đội hai làm trong một ngày liên
quan đến công việc cả hai đội làm trong một ngày ntn?
Hs : Lập Pt ;
Gv : Cho một em giải Pt tìm đợc ( Ghi điểm miệng)
Gv : Cho Hs trả lời cách lập pt cho bài tốn loại này ta
làm ntn?
Bµi 49:
Gọi x (ngày ) là công việc đội hai làm xong
công việc ( x > 4)
Số ngày đội một làm xong công việc là: x
Công việc đội một làm trong một ngày
6
1
<i>x</i>
Công việc đội hai làm trong một ngày
<i>x</i>
1
Công việc hai đội làm trong một ngày
4
1
Ta cã Pt :
6
1
<i>x</i> + <i>x</i>
1
=
4
1
4x + 4(x -6) = x2<sub> -6x</sub>
4x +4x -24 = x2<sub> -6x</sub>
x2<sub> -14x +24 = 0 </sub>
/ = 72 - 24 = 25 , /
= 5
x1 = 7 +5 = 12 ; x2 = 7 - 5 =2 <4 (Lo¹i)
Vậy đội hai làm một mình hết : 12ngày ,
đội một hết 6 ngày
<i><b>Hoạt động 4 : Giải bài tốn có nội dung lý hố </b></i>
Hs : Đọc và phân tích đề bài 50 .
GV : Cho Hs tìm câu mang nội dung so sánh và tóm tắt
đề theo Pt lời .
Gv : Dùng bảng phụ có sơ đồ phân tích để Hs đối chiếu
với sự phân tích của mình .
Sơ đồ : Thể tích nhơm II – Thể tích nhơm I =10
nhômI
ng
riê
l ợng
hối
nhômI
l ợng
Khối
<i>K</i> hốil ợng riêngnhômII
nhômII
l ợng
Khối
<i>K</i>
?
880
?
858
Khối lợng riêng nhôm I Khối lợng riêng nhôm II =
1
Bài50:
Gọi Khối lơng riêng miếng nhôm thứ I là x
(g/m3<sub> , x >0)</sub>
Khối lọng riêng miếng nhôm II là :
x-1
Thể tích miếng nhôm I :
<i>x</i>
880
Thể tích miÕng nh«m II:
1
858
<i>x</i>
Ta cã Pt :
1
850
<i>x</i> - <i>x</i>
880
= 10
850x - 880(x-10) = 10x2<sub> - 10x </sub>
880x - 858x - 440 = 0
5x2<sub> +6x - 440 = 0</sub>
/ = 9 + 2200 = 2209 ; /
= 47
x1 = 8,8 ; x2 = -10( Lo¹i)
<i><b>Hoạt động 6: Dặn dị </b></i>
Tiết thứ : (2 tiết) Ngày soạn:
<b>Tên bài giảng : ôn tập chơng iV</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nm vng tớnh cht và dạng đồ thị của hàm số .
- Giải thông thạo các pt ở dạng : Pt bậc hai đủ và pt bậc hai khuyết c, b .
- Nhớ kỹ hệ thức Vi-ét , vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm , tính hai số khi biết tổng và
tÝch cđa chóng .
- Thành thạo trong việc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình đối với các bài tốn đơn
gi¶n .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1: ổ</b></i>n định tổ chức lớp
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Kiểm tra bài cũ<i><b> :</b></i>
- Cho Hs trả lời các câu hỏi ở sgk . Hình thức kiểm tra : Gọi một em lên bảng trả lêi sè
còn lại làm vào bảng con gv thu bảng con để chấm điểm đối với câu 1a , b câu 2 .
- Bài 4 Cho hs đứng tại chỗ nêu pt . Nếu có thể cho các em nhm nghim .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
Gv : Gọi hai em hs lên vẽ đồ thị
2
2
4
1
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> vµ y
Hs : Một em nhắc lại các bớc vẽ đồ thị
hàm số bậc hai .
Hs : Dùng phép gióng xuống trục hồnh
để ớc lợng tung độ .
Gv : Hớng dẫn Hs tìm tung độ bằng cách
tính tốn
Hs : Cho biÕt M 2
4
1
<i>x</i>
dåthÞy cã tung
độ bằng 4 làm thế nào tìm hồnh độ của
M .
Gv : Cho Hs tơng tự tìm các hồnh độ ,
tung độ các điểm N , N/
Bµi 54: a/
Bảng giá trị :
x
-2
-1
0
1
2
2
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
1
4
0
4
1
1
2
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
-1
-4
1
0
-4
1
- 1
b/ NN/<sub> // 0x ( V× cïng song song víi MM</sub>/<sub>)</sub>
M 2
4
1
<i>x</i>
dồthịy .M có tung độ 4 thì hồnh độ là : 4
y
4
1
1
-2 -1 0 1 2 x
y = 4
M
M
M/
N
= 2
4
1
<i>x</i> x2<sub> =16 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub><sub> 4.</sub>
Điểm N <i>x</i>2
4
1
-y
thị
dồ
có hồnh độ bằng 4 thì tung độ
b»ng yN
=-4
1
42 <sub></sub> <sub>y</sub>
N = - 4 T¬ng tù yN/ = -4
<i><b>Hoạt động 4 : Giải pt bậc hai . Tìm giao điểm của Parabol và đờng thẳng bằng đồ thị và bằng pp</b></i>
<i><b>đại số </b></i>
Hs : Cho mét em thùc hiƯn gi¶i Pt : x2<sub> –</sub>
x -2 = 0
Một em vẽ đồ thị y = x2<sub> và y = x +2 Trên</sub>
cïng hƯ trơc,
Gv : Cho lớp chia thành hai nhóm một
nhóm giải pt , một nhóm vẽ đồ thị
Hs : Tìm hồnh độ giao điểm của hai đồ
thị trên hình vẽ . So sánh với nghiệm thu
đợc khi giải Pt .
Gv : Cho hs rút ra cách tìm giao điểm hai
đồ thị bằng pp đại số .
Gv : Cho hµm sè y = 2x2<sub> vµ -x + 5 .</sub>
Hoành độ giao điểm hai đồ thị trên là
nghiệm pt no ?.
Hs : Đa ra u điểm và hạn chÕ cđa tõng
pp .
Bµi 55:
a/ x2<sub> - x -2 = 0 do a - b +c =0 x</sub>
1 = -1 ; x2 = 2
b / * Vẽ đồ th y = x2<sub> </sub>
Bảng giá trị :
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
2
0
1
4
*Vẽ đồ thị y= x +2 ; Chọn A (0; 2) ; B(-2 ;0
* Đồ thị y = x2 <sub> và y = x +2 cắt nhau tại hai ®iĨm cã hoµnh</sub>
độ -1 và 2 . Nên phơng trình x2<sub> -x -2 =0 có hai nghiệm x</sub>
1
= -1 ; x2 = 2
<i><b>Hoạt động 5: Giả Pt đa về pt bậc hai </b></i>
-2 -1 0 1 2 x
y
4
2
Hs : Cho biết dạng của các pt ở bài 56 .57,. 58,
59 Nêu cách giải và giải pt 56a . 57c ,58b 59a 56 x<b>a/ </b>Phơng trình có 4 nghiệm x3 = 3 ; x4 = - 3. 1 = -1 ; x2 = 1;
57c/
2
2
10
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
§iỊu kiÖn x± 0 ; x± 2 .
x2<sub> + 2x – 10 =0 </sub>
/ = 1 + 10 = 11 , /
= 11 .
x1 = -1 + 11 ; x2 = -1 - 11
58b/ 5x3<sub> –x</sub>2<sub> -5x +1 =0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> (5x-1)-(5x-1) =0</sub>
(5x -1) (x2<sub> -1 ) = 0</sub>
0
1
2
0
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
x1 =
5
1
; x2 =1 ; x3 = -1
59a/ Phơng trình có nghiệm x1 = x2=1 ;
x3 =
2
2
2 <sub> ; x</sub>
4 =
2
2
2
<i><b>Hoạt động 6 : Tthực hiện các bài tốn có liên quan đến Nd hệ thức Vi -ét</b></i>
Hs : Hãy cho biết khi đã biét một nghiệm
của pt bậc hai , muốn tìm nghiệm cịn lại
cần sử dụng kiến thức nào ?
Gv : Cho Hs nghiên cứu bài tập 61 . Nêu
cách thực hiện .
Hs : Ghi pt cần giải vào bảng con . Giải
Gv : Nêu câu hỏi Pt bậc hai có nghiệm
khi nào ?
Hs : LËp / theo m .
Gv : Cho Hs lý luận để c/m / >0 với
mäi m.
Hs : Ghi hệ thức Vi –ét theo tham số m.
Gv : Dùng hằng đẳng thức cho hs biến
đổi về dạng x12 + x22
60a/ Ta cã x1 + x2 =
3
2
x2 =
3
2
- x1 =
3
2
-
61a/ v , u lµ nghiƯm cđa Pt : x2–<sub> 12x + 28 =0 </sub>
Ta cã /<sub> = 36 </sub>–<sub> 28 =8 . </sub> /
= 8
VËy u = 6 + 2 2 ; v = 6 - 2 2
62a/ /
= (m-1)2 +7m 2 > 0 víi mäi m ,nªn pt d· cho
lu«n cã nghiƯm víi mäi m.
b/ Theo Vi - Ðt ta cã x1 + x2 =
7
2
2
7
1
2 <i>m</i> 2 <i>m</i>
( )
=
49
4
8
18
49
14
4
8
4 2 2 2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i><b>Hoạt động 7 :Ôn lại giải bài tốn bằng cách lập phơng trình .</b></i>
Hs : Đọc và phân tích đề bài 65. Phân tích đề và
lập , giải Pt
Hs : Đọc và phân tích đề bài 65. Phân tích đề và
lập , giải Pt
Bµi 65:
Gäi vËn tèc cđa xe lưa thø nhÊt lµ x (km/h ) x>0
VËn tèc xe lưa thø hai lµ x+5(km/h)
Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ H Ni n ch
gặp nhau là giờ
<i>x</i>
450
Thi gian xe lửa thws hai đi từ Hà Nội đến chỗ
gặp nhau là giờ
5
450
<i>x</i>
Ta có Pt :
<i>x</i>
450
-5
450
<i>x</i> =1
x2<sub> + 5x -2250 = 0</sub>
= 25 + 9000 = 9025 , = 95
Gv : dùng bảng phụ có lời giải để hs tham khảo và
chữa bài .
x1 = 45 ; x2 =-50(lo¹i )
VËy :VËn tèc cđa xe lưa thø nhÊt lµ : 45km/h
VËn tèc cđa xe lưa thø hai lµ : 50km/h
<i><b>Hoạt động 7: Dặn dị </b></i>
Về nhà xem lại các dạng bài tập đã ôn , tiết sau kt1 tiết.
<b>kiĨm tra I tiÕt</b>
Mơc tiêu : Qua tiết KT này học sinh cần :
- Nắm lại tính chất hàm số bậc hai
- Vẽ đợc đồ thị hàm số bậc hai . Biết tìm giao điểm của parabol và đờng thẳng bằng
đồ thị và bằng đại số.
- Biết dùng hệ thức Vi - ét để nhẩm nghim .
- Biết giải pt đa về pt bậc hai .
- Biết giải bài toán bằng cách lập pt
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3đ )
<i><b>Cõu 1</b></i>/ Hóy ghi a hoặc b hoặc c vào …. để đợc ý đúng
Cho Pt : ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>≠<sub> 0) . Có </sub><sub></sub><sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>ac</sub></i>
1/ >0 (….) a/ Phơng trình có nghiệm kép
2/ < 0 (….) b/ Phong tr×nh cã hai nghiệm phân biệt.
3/ = 0 (.) c/ Phơng trình vô nghiệm .
<i><b>Cõu3</b></i> / Hóy in vo .. để đợc ý đúng .
Cho hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>≠ 0 )
a/ Nếu a> 0 hàm số đồng biến khi …….., nghịch biến khi …….
b/ Nếu a< 0 hàm số đồng biến khi …….., nghịch biến khi …….
<i><b>Câu3</b></i> / Hãy đánh dấu (x ) vào cột ( Đ) ;( S ) cho thích hợp .
Cho Pt : ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub>≠<sub> 0) . Có hai nghiệm x</sub>
1 ; x2 ph©n biƯt
Các hệ thức Đ S
a/ x1 + x2 =
<i>a</i>
<i>b</i>
b/ x1 + x2 =
<i>a</i>
<i>b</i>
c/ x1 . x2 =
<i>a</i>
<i>c</i>
d/ x1 . x2 =
<i>a</i>
<i>c</i>
<i><b>Câu4</b></i>/ Hãy khoanh tròn vào ý đúng ở các ý sau .
Cho hµm sè y = - 2
2
1
<i>x</i> có đồ thị (P). Điểm thuộc (P) là:
a/ A(-2;2) ; b/ B(2;-2) ; c/ C(
2
1
;-1) ; d/ D(-2;4) ; e/ Không có điểm nào
B/ Tự luận: ( 7,0đ)
<i><b>Cõu5</b></i> / Cho hàm số y = x2<sub> có đồ thị (P) và đồ thị (D) có pt : y =3x - 2 </sub>
a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục.
b/ Xác định giao điểm hai đồ thị trờn bng th v bng phộp tớnh .
<i><b>Câu6/</b></i> Giải pt :
)
)(
( 2 4
8
8
4
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu7</b></i>/ Giải bài toán bằng cách lập phơng trình .
Cạnh huyền của tam giác vuông bằng 10 cm . Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2m
&&&&&
A / Phhần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 đ)
( Mỗi câu (Đ) cho 0,75đ)
Câu1/ 1b ;2c ; 3a
C©u2/ (1) x>0 ; (2) x<0 ;(3) x<0 ; (4) x >0
C©u3/ a/ (S) ; b/ (§) ; c/ (Đ) ; d (S)
Câu4/ b/ (Đ)
B/ Phần tự luận : (7,0đ)
Câu5/ (3,0đ)
a/ V ỳng hai đồ thị (P) ;(D) .Mỗi đồ thị ( 1đ)
b/ Tìm đợc toạ độ bằng đồ thị (0,25đ)
Tìm đợc toạ độ bằng phép tính (0,25)
Cõu6/ (2)
Đkxđ : x 2 ; x≠ - 4 (0,25®)
2x(x +4 ) - x(x – 2) = 8x + 8 (0,25®)
2x2<sub> + 8x </sub>–<sub>x</sub>2<sub> + 2x </sub>–<sub> 8x </sub>–<sub> 8 =0 (0,25®)</sub>
x2<sub> +2x </sub>–<sub> 8 =0 (0,5®)</sub>
/ = 1 + 8 = 9 , /
= 3 (0,25®)
x1 = -1 + 3 = 2 ; x2 = -1 -3 = - 4 (0,25®)
So với điều kiện Pt đã cho vô nghiệm . (0,25đ)
Câu7 / Chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn (0,5đ)
Viết đợc biểu thức tơng quan (0,25đ)
Lập đợc pt (0,5đ)
Giải pt (0,5đ)
Chọn ẩn trả lời (0,25đ)
<b>TiÕt thø : </b> <b>Tuần :</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Tên bài giảng : luyện tập</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
+ Nm vng cụng thc tớnh diện tích hình trịn, thơng qua đó biết cách tính diện tích hình quạt trịn
+ Có kĩ năng vận dụng tốt công thức đã học vào việc giải một bài toán
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
+Cho hai HS lên bảng chữa 2 bài tập 77 và 79 SGK , sau đó cho HS cả lớp nhận xét, GV kiểm tra ỏnh
giỏ, ghi im
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Luyn tp 1</b></i>
GV cho HS cả cùng làm bµi tËp 83 SGK díi sù
h-íng dÉn cđ GV
HD: a) + Vẽ 1/2 đờng trịn đờng kính HI = 10 cm
tâm M. + Trên đờng kính HI lấy điểm O & B sao
cho HO = BI = 2 cm, tiếp tục vẽ hai 1/2 đờng trịn
đờng kính HO, BI cùng phía với 1/2 đờng trịn(M).
Vẽ 1/2 đờng trịn đờng trịn đ/k OB nằm khác phía
đối với 1/2 đờng trịn (M)
b) Tính diện tích các nữa đờng trịn cộng lại
c) Tính diện tích hình trịn đờng kính NA sau đó so
sánh hai diện tích hai hình trên
S ( h×nh HOABINH ) lµ: 16 ( cm2<sub>) </sub>
S ( hình trịn đờng kính NA ) = S ( hình
HOABINH )
<i><b>Hoạt động 4 : Luyện tập 2</b></i>
GV cho HS lµm viƯc theo nhãm bµi tËp 84 SGK.
HD: + DiƯn tích cần tìm bằng tổng diện tích của 3 hình quạt tròn
+ Mỗi quạt tròn bằng 1/3 diện tích hình trßn cđa nã
<i><b>Hoạt động 5 :Luyện tập 3</b></i>
GV giới thiệu hình viên phân cho HS biết sau
đó cho các em làm bài tập 85 SGK
+ Cho HS làm tiếp tục bài tập 86 SGK ( Hình vành khăn ) Qua đó
giới thiệu cho các em biết hình vành khăn
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị</b></i>
A <sub>B</sub> C D E
m
O
B
A
<b>Tên bài giảng : ôn tập chơng iii</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
+ Ôn tập, hệ thống hoá kién thức của chơng
+ Vận dụng kiến thức vào giải toán
Ni dung v cỏc hot ng trờn lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
PhÇn híng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn nội dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Hệ thống hoá các kiến thức trong chơng (Tiết 1)</b></i>
Thông qua 19 câu hỏi các em đã chuẩn bị, GV nêu lên cho HS trả
lời, GV khắc sâu các kiến thức cần chú ý khi giải tốn, nhất là
các định lí
+ 7 định nghĩa , + 19 định lí trong
phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ
trong SGK.
<i><b>Hoạt động 4 :Đọc hình, vẽ hỡnh</b></i>
GV cho HS làm các bài tập 88, 89,90.
Bi 88: + Dựa vào các định nghĩa, nêu tên mỗi góc trong các hình dới đây:
Bài 89: Vẽ các góc theo u cầu của bài tốn đã nêu, sau đó tính số đo của nó
a) AOB = 600<sub> ; b) ACB = 30</sub>0<sub> ; c) ABT = 30</sub>0<sub> hc ABT = 150</sub>0
d) ADB > ACB ; e) AEB < ACB
<i><b>Hoạt động 5 :Bài tập tính các đại lợng liên quan đến đờng trịn, hình trịn</b></i>
<b>( Tiết2)</b>
GV cho HS lµm viƯc theo nhóm, mỗi nhóm làm riêng một bài ( Nhóm 1: Bµi 91, nhãm 2: bµi
92, nhãm 3: Bµi 93 ; nhãm 4: bµi 94)
Sau đó cho mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày bài giải của tổ mình trên bảng cả lớp theo dõi và nhận
xét, GV kiểm tra và ghi điểm cho từng tổ
<i><b>Hoạt động 6 : Bài tập chứng minh</b></i>
GV cho HS c¶ líp cïng chøng minh bµi tËp 95, 96, 97 trong SGK
Bµi 95:
O
E
B C
A
D
H
A'
B' <sub>O</sub>
B C
A
M
H
M O
A C
B
D
S
b) C/m tam giác cân bằng kiến thức trong tam giác đờng cao vừa là đờng phân giác
c) Sử dụng tính chất đờng trung trực = > CH = CD
Hình bài 95 Hình bài 96 Hình bµi 97
Bµi 96:
HD: a) + Sư dơng g/t AM là phân giác góc BAC
+ Dựng nh lớ đờng kính đi qua điểm chính giữa của một cung
b) + C/m OM // AH, sử dụng tính chất so le trong của hai đờng thẳng song song và tính chất hai
Bµi 97:
HD:
a) Sử dụng tính chất tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dới một
góc
b) Sử dụng tính chất các góc nội tiếp cùng chắn một cung ( đối với đờng trịn đờng kính BC )
c) Ta có MDS = MCS ( lý do ....) (1)
ADB = ACB ( lý do ....) ( 2)
So sánh (1) & (2) ta có đợc điều cần chứng minh
<i><b>Hoạt ng 7: Dn dũ</b></i>
<i>Bài tập về nhà: làm các bài 73, 74, 75 và 77 sách bài tập</i>