Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

gv hoaøng tḥ phöông anh giaùo aùn ñaïi soá lôùp 9 tieát 46 kieåm tra 1 tieát ñeà a a phaàn traéc nghieäm 3 ñieåm moãi caâu 075 ñieåm 1 caëp soá naøo sau laø nghieäm cuûa heä phöông trình a b c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án đại số lớp 9</i>


Tiết 46: <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>ĐỀ A: </b>


A. <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>(3 điểm , mỗi câu 0,75 điểm )


1. Cặp số nào sau là nghiệm của hệ phương trình : 2<sub>2</sub><i>x<sub>x</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>y</sub>y</i><sub>4</sub>9


 



A. 7 ;1<sub>2</sub> 


  B. 7 ; 12


 




 


  C.

4;1

D.

3;1



2. Xác định a,b dể hệ phương trình sau có nghiệm x=y=1 : <sub>2</sub><i>ax<sub>x by</sub></i>5<i>y</i>11<sub>3</sub>


 




A.a=b=112 B.a=5 ; b=18 C.a=b=95 D. Tất cả



đều sai


3. Cho phương trình x+y=1 (1) Phương trình nào sau có thể kết hợp với
(1) để được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có vơ số nghiệm ?


A. 2x-2=-2y B. 2x-2=2y C.2y=3-2x D.y=1+x


4. Cho hệ phương trình : ( ) 2 &( ) 2


2 3 9 3


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>I</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


 


 


  


 


Hai hệ phương trình tương đương nhau .Đúng hay sai ?
B. <b>PHẦN TỰ LUẬN </b>(7 điểm )



Baøi 1: (1 điểm) Giải hệ phương trình<b> : </b>

5 2

3 5


2 6 2 5
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub>  </sub>





   


Bài 2: Cho hệ phương trình : <i>kx y<sub>x y</sub></i> <sub>1</sub>5
 


 Với giá trị nào của k thì hệ phương
trình :


a) Có nghiệm duy nhất
b) Vô nghiệm .


Bài 3: (4 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định và thời gian đã xác
định . Nếu vận tốc ôtô giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút . Nếu vận tốc ơtơ
tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút .Tính vận tốc và thời gian dự định của ôtô


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án đại số lớp 9</i>



Tiết 46:

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>ĐỀ B: </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>(3 điểm , mỗi câu 0,75 điểm )


1. Cặp số nào sau là nghiệm của hệ phương trình : 2<sub>2</sub><i>x<sub>x</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>y</sub>y</i><sub>4</sub>9


 



A. 7 ;1<sub>2</sub> 


  B. 7 ; 12


 




 


  C.

4;1

D.

3;1



2. Xác định a,b dể hệ phương trình sau có nghiệm x=y=1 : <sub>2</sub><i>ax<sub>x by</sub></i>5<i>y</i>11<sub>3</sub>


 





A.a=b=112 B.a=5 ; b=18 C.a=b=95 D. Tất cả đều sai


3. Cho phương trình x+y=1 (1) Phương trình nào sau có thể kết hợp với
(1) để được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có vơ số nghiệm ?


A. 2x-2=-2y B. 2x-2=2y C.2y=3-2x D.y=1+x


4. Cho hệ phương trình : ( ) 2 &( ) 2


2 3 9 3


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>I</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


 


 


  


 


Hai hệ phương trình tương đương nhau .Đúng hay sai ?


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN </b>(7 điểm )



Baøi 1: (1 điểm) Giải hệ phương trình<b> : </b>

5 2

3 5


2 6 2 5
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub>  </sub>





   


Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hệ phương trình : <i>kx y<sub>x y</sub></i> <sub>1</sub>5
 


 Với giá trị nào của k thì hệ
phương trình :


c) Có nghiệm duy nhất
d) Vô nghieäm .


Bài 3: (4 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định và thời gian đã xác
định . Nếu vận tốc ơtơ giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút . Nếu vận tốc ôtô
tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút .Tính vận tốc và thời gian dự định của ôtô


</div>


<!--links-->

×