Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thịnh Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT THỊNH LONG </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. </b>
Kí hiệu của A là:


A. Oxi (Z=8)


B. Lưu huỳnh (Z=16)
C. Kali (Z=19)
D. Clo (Z=17)


<b>Câu 2. Cho phản ứng: Al + H</b>2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt trong phản ứng là:
A. 2; 6; 1; 3; 6


B. 2; 3; 1; 3; 3
C. 4; 6; 2; 3; 6
D. 4; 6; 2; 3; 3


<b>Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với H</b>2SO4 loãng:
A. Cu, NaCl, MgO, Ba(OH)2


B. Fe, CuO, NaOH, Na2CO3
C. Ca, KOH, CuO, SO2
D. Fe, MgO, SO2, Na2SO3



<b>Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính khử mạnh nhất? </b>
A. HCl


B. HI
C. HBr
D. HF


<b>Câu 5. Phản ứng nào chứng tỏ SO</b>2 là chất khử?
A. SO2 + O2 → SO3.


B. SO2 + CaO → CaCO3 .


C. SO2 + NaOH → Na2SO3 + 2H2O.
D. SO2 + H2O → H2SO3


<b>Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa − khử là </b>
A. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2


B. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
C. CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O


D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


<b>Câu 7. Axit nào khơng thể đựng được trong bình thủy tinh </b>
A. HCl đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
C. HClO4


D. HF



<b>Câu 8. Khi sục khí SO</b>2 vào dung dịch nước brom thì:
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.


B. Xuất hiện khí thốt ra.


C. Làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.
<b>Câu 9. Để pha loãng H</b>2SO4 đặc người ta


A. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
B. Nhỏ từ từ axit đặc H2SO4 vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
C. Rót axit H2SO4 đặc vào nước khuấy nhẹ.


D. Rót nước vào dung dịch axit H2SO4 đặc rồi khuấy nhẹ.


<b>Câu 10. Xét cân bằng hóa học sau: N</b>2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC


Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần
thì nồng độ của NO2


A. Tăng 9 lần
B. Tăng 3 lần
C. Tăng 4,5 lần
D. Giảm 3 lần


<b>Câu 11. Sử dụng 13,05 gam MnO</b>2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc.
Giá trị của V là:


A. 1,12 lít


B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít


<b>Câu 12. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y </b> Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng
độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,005 mol/l. Tốc độ trung bình
A. 4,0.10- 4 mol/(l.s).


B. 1,0.10- 4 mol/(l.s).
C. 1,0.10- 4 mol/(l.s).
D. 2,5.10- 4 mol/(l.s).


<b>Câu 13. Phân biệt các dung dịch sau: (NH</b>4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2CO3 bằng phương pháp hoá học với
hoá chất duy nhất là


A. Dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. CaCO3


D. Dung dịch NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. 0,81 gam và 1,8 gam


B. 1,8 gam và 0,81 gam
C. 2,025 gam và 0,72 gam
D. 0,72 gam và 2,025 gam


<b>Câu 15. Cho các dãy chất sau: H</b>2O, Na2SO4, N2, NaCl, NH3, K2S, H2SO4, NaCl. Số chất trong dãy mà phân
tử chỉ có liên kết ion là:



A. 3
B. 5
C. 4
D. 2


<b>Câu 16. Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng trong phịng thí nghiệm. Hình 2 có thể </b>
thu được những khí nào trong các khí dưới đây:


A. CO2, HCl, O2
B. N2, H2, CH4
C. SO2, CH4, N2
D. CO2, Cl2, H2


<b>Câu 17. Cho 10,8 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl sau phản ứng thu được 19,05 gam </b>
muối. Xác định tên kim lại đó


A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Zn


<b>Câu 18. Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? </b>
A. HCl và NaNO3


B. BaCl2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. H2SO4 và BaCl2


<b>Câu 19. Cho phản ứng hóa học: </b>



SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Phát biểu dưới đây đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 20. Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất </b>


A. Iot
B. Oxi
C. Flo
D. Clo


<b>Câu 21. Sục 2,24 lít khí SO</b>2 vào 150ml dung dịch NaOH 2M, xác định muối sinh ra sau phản ứng:
A. Na2CO3


B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3


D. NaHCO3 và CO2


<b>Câu 22. Dung dịch X chưa NaHCO</b>3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dung vừa hết với dung dịch
AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 39,86 gam


B. 41,46 gam
C. 33,16 gam
D. 41,54 gam


<b>Câu 23. Trong các phản ứng hóa học, SO</b>2 có thể là chất oxi hố hoặc chất khử vì


A. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.


B. SO2 là oxit axit.


C. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D. SO2 tan được trong nước.


<b>Câu 24. Cho cân bằng hoá học: N</b>2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng
A. thay đổi áp suất của hệ.


B. thay đổi nhiệt độ.
B. thay đổi nồng độ N2.
D. thêm chất xúc tác Fe.


<b>Câu 25. Dẫn từ từ đến dư khí H</b>2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y
gồm


A. CuS và FeS
B. CuS


C. CuS và S
D. Fe2S và CuS


<b>Câu 26. Cho một lượng Fe dư tác dụng ới dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng thì thu được muối là
A. Fe, FeSO4


B. Fe2(SO4)3, FeSO4
C. FeSO4


D. Fe2(SO4)3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
A. giảm.


B. tăng.


C. vừa tăng, vừa giảm.
D. Không tăng, không giảm.


<b>Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng V lít dung dịch HNO</b>3 4M vừa đủ thu được 5,6 lít
NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị cả V là:


A. 0,25 lít
B. 0,2 lít
C. 0,5 lít
D. 0,4 lít


<b>Câu 29. Oxi và ozon là </b>
A. Là 2 đồng phân của oxi
B. Hai đồng vị của oxi
C. Hai dạng thù hình của oxi
D. Hai hợp chất của oxi


<b>Câu 30. Cho m</b>1 gam RX2 tương ứng với 0,2 mol (R là kim loại hóa trị II không đổi và X là halogen) tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 + m2 = 76,4 gam. RX2 là


A. MgBr2
B. MgCl2
C. CaBr2
D. CaCl2



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1C 2A 3B 4D 5A 6D 7D 8C 9B 10B


11C 12D 13B 14A 15B 16B 17A 18D 19B 20C


21B 22D 23C 24D 25C 26B 27B 28A 29C 30B


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C</b>5H12


<b>A. </b>3 đồng phân. <b>B. 4 đồng phân. </b> <b>C. 5 đồng phân. </b> <b>D. 6 đồng phân </b>


<b>Câu 2: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là </b>


<b>A. etan. </b> <b>B. </b>metan. <b>C. propan. </b> <b>D. butan. </b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO</b>2 và 4,5
gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là


A. CH4 và C2H6. <b>B. C</b>2H6 và C3H8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>A. Phản ứng cộng của Br</b>2 với anken đối xứng.


<b>C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. </b>
<b>B. Phản ứng trùng hợp của anken. </b>



<b>D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.</b>


<b>Câu 5: Sô đồng phân Ankin C</b>4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. </b>1. <b>D. 3. </b>


<b>Câu 6: Stiren không phản ứng được với </b>
A. dung dịch Br2. <b>B. H</b>2 ,Ni,to.


<b>C. dung dịch KMnO</b>4. <b>D. </b>dung dịch NaOH.


<b>Câu 7: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl</b>2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
<b>A. 1-clo-2-metylbutan. </b> B. 2-clo-2-metylbutan.


<b>C. 2-clo-3-metylbutan. </b> D. 1-clo-3-metylbutan.
<b>Câu 8: Anken X có cơng thức cấu tạo CH</b>3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là
A. isohexan. <b>B. 3-metylpent-3-en. </b>


<b>C. </b>3-metylpent-2-en. <b>D. 2-etylbut-2-en. </b>


<b>Câu 9: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là </b>


<b>A. C</b>nH2n + 1O. <b>B. ROH. </b> <b>C. </b>CnH2n + 1OH. <b>D. C</b>nH2n O.
<b>Câu 10: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là </b>
<b>A. C</b>6H5CH2OH. <b>B. CH</b>3OH. <b>C. CH</b>2=CHCH2OH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 11: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO</b>2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích


5



:

4


V

:


VCO<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O  . CTPT của X là


<b>A. </b>C4H10O. <b>B. C</b>3H6O. <b>C. C</b>5H12O. <b>D. C</b>2H6O.
<b>Câu 12: Bậc của ancol là </b>


A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.


<b>B. </b>bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.


<b>C. số nhóm chức có trong phân tử. </b>
<b>D. số cacbon có trong phân tử ancol. </b>


<b>Câu 13: Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là</b>


<b>A. Anđehit axetic. </b> <b>B. Etylclorua. </b> <b>C. Etilen. </b> <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 14: X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong điều kiện thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm </b>
4 ancol (khơng có ancol bậc III). X gồm


<b>A. </b>propen và but-1-en. <b>B. etilen và propen. </b>



<b>C. propen và but-2-en. </b> <b>D. propen và 2-metylpropen. </b>
<b>Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là </b>


A. CuO (to<sub>), C</sub>


6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


<b>B. </b>Na, CuO (to<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) </b>


Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là


<b>A. CH</b>3COOH, CH3OH. <b>B. C</b>2H4, CH3COOH.


<b>C. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>D. CH</b>3COOH, C2H5OH.


<b>Câu 17: Hiđro hóa hồn toàn 3,0 gam một anđehit A được 3,2 gam ancol B. A có cơng thức phân tử là </b>
<b>A. </b>CH2O. <b>B. C</b>2H4O. <b>C. C</b>3H6O. <b>D. C</b>2H2O2.


<b>Câu 18: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là </b>


<b>A. ancol bậc 2. </b> <b>B. ancol bậc 3. </b>


<b>C. </b>ancol bậc 1. <b>D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. </b>



<b>Câu 19: Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH</b>3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản ứng thu
được m gam bạc. Giá trị m là


<b>A. 10,8 gam. </b> <b>B. </b>21,6 gam. <b>C. 32,4 gam. </b> <b>D. 43,2 gam. </b>
<b>Câu 20: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là </b>
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.


<b>B. CH</b>3CHO, C6H12O6(glucozơ), CH3OH.
<b>C. C</b>2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.


<b>D. </b>CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.


<b>Câu 21: Tính chất hố học đặc trưng của ankan là </b>


A. phản ứng thế. <b>B. phản ứng cộng. </b>


<b>C. phản ứng tách </b> <b>D. phản ứng phân huỷ. </b>
<b>Câu 22: Anken có đồng phân hình học là </b>


A. pent-1-en. <b>B. 2-metylbut-2-en. </b>


<b>C. </b>pent-2-en. <b>D. 3-metylbut-1-en. </b>


<b>Câu 23: Chất trùng hợp tạo ra cao su BuNa là </b>
A. Buta-1,4-dien. <b>B. </b>Buta-1,3-dien.
<b>C. Penta-1,3-dien. </b> <b>D. Isopren. </b>


<b>Câu 24: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. </b>
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là



<b>A. cafein. </b> <b>B. </b>nicotin. <b>C. aspirin. </b> <b>D. moocphin. </b>


<b>Câu 25: Metanol có công thức là </b>


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. CH</b>3CHO.


<b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 26: Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là </b>
A. phenol. <b>B. </b>etan.


<b>C. etanol. </b> <b>D. propan - 1 - ol. </b>


<b>Câu 27: Trong các ancol sau, ancol tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm là </b>
<b>A. CH</b>3- CH(CH3)-CH2 -OH <b>B. </b>CH3- CH2 -CH(CH3)-OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 28: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là </b>


<b>A. 2-clo-2-metyl propan.</b> <b>B. 2-clo-1-metyl propan. </b>


<b>C. 2-clo-2-metyl propen. </b> <b>D. 2-clo-1-metyl propen. </b>
<b>Câu 29: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO</b>4 là


<b>A. Butan. </b> <b>B. Metan. </b> <b>C. </b>Etilen. <b>D. Etan. </b>


<b>Câu 30: Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra </b>
(đktc). CTPT của X là ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )



<b>A. C</b>3H8O. <b>B. C</b>5H12O. <b>C. C</b>4H10O. <b>D. </b>C2H6O.


<b>Câu 31: Cho các chất sau: CH</b>3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), CH3COCH3 (3), CH2=CHCH2OH (4).
Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là


A. (2), (3), (4). <b>B. (1), (2), (3). </b>


<b>C. </b>(1), (2), (4). <b>D. (1), (2), (3), (4). </b>


<b>Câu 32: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được số mol CO</b>2 nhỏ hơn số mol H2O. X là


<b>A. Anken. </b> <b>B. Ankin. </b>


<b>C. </b>Ankan. <b>D. Ankađien </b>


<b>Câu 33: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br</b>2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là
24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 34: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng </b>


A. dung dịch nước brom.


<b>B. Tàn đóm đỏ. </b>


<b>C. dung dịch nước vơi trong. </b>
<b>D. Q tím. </b>


<b>Câu 35: Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với H</b>2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y. Tỉ khối của


Y đối với X là 1,4357. X là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. C</b>4H9OH. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>3H7OH.
<b>Câu 36: Anken CH</b>3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là


<b>A. </b>2-metylbut-2-en. <b>B. 2-metylbut-3-en. </b>


<b>C. 2-metylbut-1-en. </b> <b>D. 3-metylbut-1-en. </b>


<b>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH</b>4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O.
Giá trị m là


<b>A. 2 gan. </b> <b>B. 4 gam. </b> <b>C. </b>6 gam. <b>D. 8 gam. </b>


<b>Câu 38: Stiren khơng có khả năng phản ứng với </b>


<b>A. dung dịch Brom. </b> <b>B. H</b>2, có Ni xúc tác.
<b>C. dung dịch KMnO</b>4. <b>D. </b>dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 39: Liên kết đơi được hình thành bởi </b>
A. Một liên kết .


<b>B. </b>Một liên kết  và một liên kết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>D. Hai liên kết </b>.


<b>Câu 40: Trong những dãy chất sau đây, các chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. <b>B. </b>C2H5OH, CH3-O-CH3.



<b>C. C</b>4H10, C6H6. <b>D. CH</b>3-O-CH3, CH3CHO.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>


<b>Câu 1. Ankin C</b>6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 2. Cho sơ đồ: C</b>6H6 → X → Y → C6H5OH. Chất Y là


<b>A. C</b>6H5Cl <b>B. C</b>6H5ONa <b>C. C</b>6H5CH3 <b>D. C</b>6H5CHO
<b>Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là </b>


<b>A. CH</b>3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6 <b>B. CH</b>3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH


<b>C. C</b>2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH <b>D. C</b>2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
<b>Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là </b>
<b>A. 2-clo-2-metylbutan </b> <b>B. 2-metyl-2-clo butan </b>


<b>C. 2-clo-3-metylbutan </b> <b>D. 3-clo-2-metylbutan </b>


<b>Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom </b>
tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:


<b>A. C</b>2H4 <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>3H6. <b>D. C</b>4H8.
<b>Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là </b>


<b>A. HBr (t</b>o<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).


<b>B. Ca, CuO (t</b>o<sub>), C</sub>


6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
<b>C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). </b>


<b>D. Na</b>2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.


<b>Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế </b>
monoclo?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO</b>3/NH3 dư thì lượng kết tủa là
<b>A. 144 gam. </b> <b>B. 95,04 gam. C. 47,52 gam. D. 118,8 gam. </b>


<b>Câu 9. C</b>5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: </b>


<b>A. Benzen + Cl</b>2 (as). <b>B. Benzen + H</b>2 (Ni, p, to).
<b>C. Benzen + HNO</b>3 (đ) /H2SO4 (đ). <b>D. Benzen + Br</b>2 (dd).


<b>Câu 11: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO</b>3/NH3 (dư) được 64,8 gam
Ag. X có cơng thức phân tử là


A C3H4O. B C2H2O2. C CH2O. D C2H4O.
<b>Câu 12: Axit axetic (CH</b>3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


C Mg, Ag, dd Na2CO3. D Mg, dd Na2CO3, CH3OH


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) </b>


<b>Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau: </b>
C2H2 1 C2H4


2


3 C2H5OH
4


5 CH3CH=O
6


CH3COOH


<b>Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C</b>2H5OH, C6H5OH, CH3CHO, CH3COOH?


<b>Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư, thấy khối </b>
lượng bình đựng brom tăng lên m gam và cịn 2,8 lit một khí thốt ra. Nếu dẫn tồn bộ khí X ở trên qua
dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm thể tích của mỗi khí trong X (biết
các khí đo ở đktc).


<b>Bài 4: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axít cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với </b>
Na dư thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư
dung dịch Na2CO3 thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc) .


1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
2/ Xác định công thức cấu tạo của axít .



3/ Nếu đun nóng lượng hỗn hợp X ban đầu với H2SO4 đđ thì sau khi phản ứng đạt trạng thái cân
bằng thu được 7,65gam este. Tính hiệu suất phản ứng này?


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra số mol CO</b>2 = số mol H2O. Vậy X có thể là:


<b>A. Ankin. </b> <b>B. Ankan. </b> <b>C. Ankađien. </b> <b>D. Anken. </b>


<b>Câu 2: Để phân biệt C</b>2H2, C2H4, C2H6 ta dùng các thuốc thử?
<b>A. Dung dịch Br</b>2, dd KMnO4.


<b>B. Dung dịch Br</b>2, quỳ tím.


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3/NH3, dd Br2.
<b>D. Dung dịch AgNO</b>3/NH3, quỳ tím.


<b>Câu 3: Biết 22,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 8,96 lít H</b>2 (Ni, toC) (đktc). Hiđrat hóa X chỉ thu được
một ancol duy nhất. X có tên là:


<b>A. hex-2-en. </b> <b>B. etilen. </b>


<b>C. but-2-en. </b> <b>D. propen. </b>


<b>Câu 4: Các ankan không tham gia </b>


<b>A. Phản ứng tách. </b> <b>B. Phản ứng cộng. </b>
<b>C. Phản ứng thế. </b> <b>D. Phản ứng cháy. </b>



<b>Câu 5: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br</b>2
<b>A. But-1-in. </b> <b>B. Butađien. </b>


<b>C. Butan. </b> <b>D. But-1-en. </b>


<b>Câu 6: Hỗn hợp A gồm 3 chất X, Y, Z là 3 hiđrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN (theo thứ tự tăng dần về </b>
số nguyên tử cacbon), trong đó C chiếm 92,31% về khối lượng. Khi đốt cháy 0,01 mol chất Z thu được
không quá 2,75 gam CO2. Cho 3,12 gam hỗn hợp A (có số mol các chất bằng nhau) tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>C. 15,96. </b> <b>D. 7,98. </b>


<b>Câu 7: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom </b>
dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen trong hỗn hợp
ban đầu là:


<b>A. 65,66%. </b> <b>B. 66%. </b>


<b>C. 66,67%. </b> <b>D. 68,30%. </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen: </b>
<b>A. Al</b>4C3. <b>B. CaC</b>2.


<b>C. CH</b>4. <b>D. Ag</b>2C2.


<b>Câu 9: Crackinh 5,8 gam butan trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Đốt cháy </b>
hồn hồn lượng X trên thu được V(lít) CO2 (đktc). Giá trị của V là:



<b>A. 2,24. </b> <b>B. 6,72. </b>


<b>C. 4,48. </b> <b>D. 8,96. </b>


<b>Câu 10: Ankin X có phần trăm khối lượng C là 90,00%. Công thức phân tử của X là: </b>
<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>3H4.


<b>C. C</b>5H10. <b>D. C</b>4H6.


<b>Câu 11: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H</b>2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:


<b>A. 37,20 g. </b> <b>B. 37,92 g. </b>


<b>C. 40,80 g. </b> <b>D. 33,60 g. </b>


<b>Câu 12: Chất CH</b>3-CH(CH3)-C=CH2 có tên gọi quốc tế là:
<b>A. 2 –metylbut-1-en. </b> <b>B. 3-metylbut-3-en. </b>


<b>C. 3-metylbut-1-en. </b> <b>D. 2-metylbut-3-en. </b>


<b>Câu 13: Cho 0,52 gam axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu được m gam kết tủa màu
vàng. Giá trị m là:


<b>A. 10,4 gam. </b> <b>B. 24 gam. </b>


<b>C. 0,48 gam. </b> <b>D. 4,8 gam. </b>


<b>Câu 14: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrơ bằng 8). Đốt cháy hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X trên,


rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn trong dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 20 gam. </b> <b>B. 40 gam. </b>


<b>C. 30 gam. </b> <b>D. 50 gam. </b>


<b>Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với He là 4,6875. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:


<b>A. 50%. </b> <b>B. 40%. </b>


<b>C. 20%. </b> <b>D. 25%. </b>


<b>Câu 16: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng </b>
clo là 55,039%. Công thức phân tử của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>C. C</b>2H4. <b>D. C</b>4H8.


<b>Câu 17: Số đồng phân ankin của C</b>4H6 là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b>


<b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 18: Dẫn propin vào dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3 thì:
<b>A. xuất hiện kết tủa màu trắng. </b>


<b>B. xuất hiện kết tủa màu vàng. </b>
<b>C. dung dịch mất màu. </b>



<b>D. xuất hiện kết tủa vàng và có khí thoát ra. </b>


<b>Câu 19: Phản ứng thủy phân canxi cacbua dùng để điều chế chất khí (X) trong phịng thí nghiệm. Vậy X </b>
là:


<b>A. Etan. </b> <b>B. Etilen. </b>


<b>C. Metan. </b> <b>D. Axetilen. </b>


<b>Câu 20: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 56000 đvC. Số mắt xích trung bình </b>
của PE là:


<b>A. 20000. </b> <b>B. 15000. </b>


<b>C. 1500. </b> <b>D. 2000. </b>


<b>Câu 21: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường: </b>
<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>3H8.


<b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>5H12.


<b>Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. </b>
<b>A. CH</b>4, C2H6, C4H10, C5H12.


<b>B. C</b>2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
<b>C. CH</b>4, C2H2, C3H4, C4H10.
<b>D. C</b>2H2, C3H4, C4H6, C5H8.


<b>Câu 23: Propen không tác dụng với chất nào sau đây: </b>


<b>A. dd AgNO</b>3/NH3. <b>B. H</b>2O (H+, toC).


<b>C. H</b>2 (Ni, toC). <b>D. dung dịch Br</b>2.


<b>Câu 24: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ? </b>


<b>A. dd brom dư. </b> <b>B. dd KMnO</b>4 dư.


<b>C. dd AgNO</b>3 /NH3 dư. <b>D. Các cách trên đều đúng. </b>
<b>Câu 25: Cho 3 hidrocacbon sau: </b>


(1) CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3;
(2) CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3;
(3) CH3CH2C(CH3)=CH-CH2CH3.
Hidrocacbon nào có đồng phân hình học:


<b>A. 1, 2. </b> <b>B. 1, 3 C. 2, 3. </b> D. 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>C. Etan và etilen. </b> <b>D. Propan và propen. </b>


<b>Câu 27: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp </b>
đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,3 mol chất X, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:


<b>A. 60. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 30. </b>


<b>Câu 28: Cho isobutan tác dụng với Cl</b>2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm thế
monoclo:



<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm C</b>2H6, C2H4 và C2H2. Lấy 11,4 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 có trong X là:


<b>A. 50%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 25%. </b> <b>D. 20%. </b>


<b>Câu 30: Etilen là tên gọi thông thường của chất nào? </b>


<b>A. CH≡CH. </b> <b>B. CH</b>3-C≡CH.


<b>C. CH</b>3-CH3. <b>D. CH</b>2=CH2.


<b>Câu 31: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO</b>2 và
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là:


<b>A. CH</b>4 và C2H6. <b>B. C</b>2H4 và C3H6.
<b>C. C</b>2H2 và C3H4. <b>D. C</b>3H4 và C4H6.


<b>Câu 32: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ: </b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. (NH</b>4)2CO3.


<b>C. C</b>4H8. <b>D. CH</b>4.


<b>Câu 33: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 anken thu được 4,4 g CO</b>2. Nếu dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
nước vơi trong thì khối lượng bình sẽ tăng thêm là:


<b>A. 6,2 gam. </b> <b>B. 4,8 gam. </b>



<b>C. 5,2 gam. </b> <b>D. 4,4 gam. </b>


<b>Câu 34: Công thức chung của ankin là: </b>
<b>A. C</b>nH2n + 2 (n≥2). <b>B. C</b>nH2n-2 (n≥3).
<b>C. C</b>nH2n (n≥2) . D. CnH2n-2 (n≥2).


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankan X thu được 0,3 mol khí CO</b>2. Cơng thức phân tử X là:
<b>A. C</b>3H8. <b>B. C</b>3H4.


<b>C. C</b>2H6. <b>D. C</b>3H6.


<b>Câu 36: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H</b>2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp
Y (khơng chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Công thức phân tử của X là:
<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>3H4.


<b>C. C</b>4H6. <b>D. C</b>5H8.


<b>Câu 37: Cho 8,4 gam một anken X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom thu được 24,4 gam sản phẩm cộng. </b>
CTPT của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 38: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây: </b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CH2-CH3.


<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CH3. <b>D. CH</b>3CH=CHCH3.
<b>Câu 39: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: </b>


Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
<b>A. CH</b>3COONa(rắn) + NaOH(rắn)



o


CaO,t


 Na2CO3 + CH4.
<b>B. NaCl</b>(rắn) + H2SO4(đặc)


o


t


 NaHSO4 + HCl.
<b>C. C</b>2H5OH


o
2 4đac,


H SO t


 C2H4 + H2O.
<b>D. NH</b>4Cl + NaOH


o


t


 NaCl + NH3 + H2O.


<b>Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g


H2O. Giá trị của m là:


<b>A. 2,46g. </b> <b>B. 2,67g. </b> <b>C. 2,31g. </b> <b>D. 2,82g. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
1. D
2. C
3. C
4. B
5. C
6. A
7. C
8. A
9. D
10. B
11. B
12. C
13. D
14. B
15. B
16. C
17. D
18. B
19. D
20. D
21. D
22. A
23. A
24. C
25. B


26. B
27. A
28. A
29. C
30. D
31. C
32. B
33. A
34. D
35. A
36. D
37. B
38. A
39. C
40. A
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Hai chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>
<b>A. NaOH và H</b>2SO4.


<b>B. K</b>2S và HCl.
<b>C. KNO</b>3 và CuSO4.
<b>D. MgCl</b>2 và Na2CO3.


<b>Câu 2: Propin (CH</b>3-C≡CH) tạo kết tủa vàng nhạt với chất nào sau đây?
<b>A. Dung dịch brom. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>C. Dung dịch KMnO</b>4.



<b>D. Dung dịch AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 3: Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su </b>
buna-S,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là


<b>A. CH</b>2=CH-C2H5.
<b>B. CH</b>2=CH2.


<b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2.
<b>D. CH</b>2=C(CH3)CH=CH2.


<b>Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li? </b>
<b>A. KOH </b>


<b>B. BaCl</b>2
<b>C. CH</b>3COOH.
<b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 5: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72 lít </b>
O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 20 gam. </b>
<b>B. 30 gam. </b>
<b>C. 15 gam. </b>
<b>D. 25 gam. </b>


<b>Câu 6: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: </b>


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2



B. NH4Cl NH3 + HCl
C. BaSO3 BaO + SO2


D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2


<b>Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp 2
khí NO và N2O là sản phẩm khử duy nhất. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 3,78 gam so với
ban đầu. Kim loại M là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>D. Mg. </b>


<b>Câu 8: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn </b>
hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc)
thốt ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là


<b>A. 9,28. </b>
<b>B. 8,12. </b>
<b>C. 8,70. </b>
<b>D. 10,44. </b>


<b>Câu 9: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K</b>2CO3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Tổng (a + b) có giá trị là
A. 0,1.


B. 0,3.
C. 0,2.


D. 0,4.


<b>Câu 10: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: </b>
(a) 2C + Ca → CaC2


(b) C + 2H2 → CH4
(c) C + CO2 → 2CO
(d) 3C + 4Al → Al4C3


Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c)


B. (b)
C. (a)
D. (d)


<b>Câu 11: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH</b>4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :


A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
B. Na2CO3.


C. NaHCO3.


D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.


<b>Câu 12: Chất nào sau đây là đồng phân của CH</b>3COOCH3?
A. CH3COCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


C. C2H5OH.


D. C2H5OCH3.


<b>Câu 13: Liên kết trong phân tử NH</b>3 là
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết ion.


C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. Liên kết cho- nhận.


<b>Câu 14: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? </b>
A. CHCl=CHBr.


B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.


D. (CH3)2C=C(CH3)2.


<b>Câu 15: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO</b>3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp
khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung
dịch A chứa các muối:


A. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.
C. FeSO4, Na2SO4.


D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.


<b>Câu 16: Hai chất 2- metylpropan và butan khác nhau về </b>


A. số nguyên tử cacbon.


B. số liên kết cộng hóa trị.
C. công thức cấu tạo.
D. công thức phân tử.


<b>Câu 17: CO khử được oxit kim loại nào sau đây? </b>
A. Al2O3.


B. BaO.
C. Fe2O3.
D. MgO.


<b>Câu 18: Thuốc thử thích hợp dùng để nhận biết các chất sau ở các lọ riêng biệt: etan, etilen và axetilen là: </b>
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch brom.


B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch HCl.


<b>Câu 19: Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau: </b>


Tên của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
C. 4-metylpent-3-in.


D. 2-metylpent-4-in.


<b>Câu 20: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, butan và buta-1,3-đien. Số </b>


chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là


A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.


<b>Câu 21: Cho 9,94 gam H</b>3PO4 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X. Các chất trong X là


A. NaH2PO4 và H3PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na3PO4 và NaOH.
D. Na2HPO4 và Na3PO4.


<b>Câu 22: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, </b>
thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?


A. isopentan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. butan.


<b>Câu 23: HNO</b>3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả màu vàng là
do


A. Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. HNO3 tan nhiều trong nước.


C. Khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của mơi trường.


D. Dung dịch HNO3 có hịa tan một lượng nhỏ NO2.


<b>Câu 24: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na</b>+; x mol ; 0,12 mol và 0,05 mol . Cho 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn
Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 7,875.
B. 7,020.
C. 7,705.
D. 7,190.


<b>Câu 25: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H</b>+<sub> + S</sub>2-<sub> → H</sub>
2S?
A. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + K2S


B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Câu 26: Cho isopren ( 2- metylbuta- 1,3- đien) phản ứng cộng với brom theo tỷ lệ 1: 1 về số mol. Hỏi có thể </b>
thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C5H8Br2?


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 18g chất hữu cơ X cần vừa đủ 16,8 lít O</b>2 thu được CO2 và hơi nước có tỷ lệ
thể tích = 3: 2. Công thức phân tử của X là


A. C3H4O


B. C4H6O
C. C3H4O2
D. C4H6O2


<b>Câu 28: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H</b>2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch


Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Coi Ba(OH)2 điện li
hồn toàn cả hai nấc. Giá trị của m và x lần lượt là


A. 3,495 gam và 0,12M.
B. 0,5825gam và 0,06M.
C. 5,825 gam và 0,6M.
D. 3,495 gam và 0,06M.


<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm H</b>2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là


A. 70%
B. 60%
C. 50%
D. 80%


<b>Câu 30: SiO</b>2 tan dễ trong chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH loãng.


B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch HF.


<b>Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá: </b> . Các chất X, Y, Z lần lượt là:



A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B. K3PO4 , KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
B. 0,32.


C. 0,22.
D. 0,34.


<b>Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO</b>3 vào dung dịch H3PO4; (2) Sục khí H2S
vào dung dịch CuSO4; (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch CaOCl2; (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch
Ca(OH)2; (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3; (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến
dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
<b>A. 5. </b>


<b>B. 4. </b>
<b>C. 3. </b>
<b>D. 6. </b>


<b>Câu 34: Hiện tượng gì xảy ra khi cho vụn đồng (Cu) và dung dịch H</b>2SO4 vào dung dịch NaNO3, đun nhẹ?
<b>A. Cu tan, dung dịch có màu vàng, có khí màu nâu đỏ bay ra. </b>


<b>B. Cu tan, dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra. </b>
<b>C. Cu tan, dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra. </b>
<b>D. Cu tan, dung dịch không màu, có khí màu vàng bay ra. </b>



<b>Câu 35: Cho các chất sau: CO</b>2, NO2, CO, SiO2, P2O5, Si, Cl2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?


<b>A. 7. </b>
<b>B. 6. </b>
<b>C. 4. </b>
<b>D. 5. </b>


<b>Câu 36: Công thức phân tử của ankan là </b>
<b>A. C</b>nH2n-2( n≥2).


<b>B. C</b>nH2n-2 ( n≥3).
<b>C. C</b>nH2n (n≥2).
<b>D. C</b>nH2n+2 (n≥1).


<b>Câu 37: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H</b>2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa but -1-in) có tỉ khối hơi
đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam
kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z
cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 14,37. </b>
<b>B. 15,18. </b>
<b>C. 13,56. </b>
<b>D. 28,71. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
với H2 là 17,4 và dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa



làm khô cân được a gam. Giá trị của m và a lần lượt là:
<b>A. 4,16 và 4,28. </b>


<b>B. 2,08 và 2,14. </b>
<b>C. 4,64và4,85. </b>
<b>D. 11,52 và 11,77. </b>


<b>Câu 39: Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO</b>3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí khơng
màu có một khí hóa nâu trong khơng khí và cịn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 18,27. </b>
<b>B. 14,90. </b>
<b>C. 14,86. </b>
<b>D. 15,75. </b>


<b>Câu 40: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24
gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và cịn lại hỗn
hợp khí T. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là


<b>A. 1,25. </b>
<b>B. 0,80. </b>
<b>C. 1,50. </b>
<b>D. 1,00. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 C 11 B 21 C 31 B



2 D 12 B 22 B 32 B


3 C 13 A 23 D 33 A


4 D 14 A 24 A 34 B


5 A 15 C 25 D 35 D


6 D 16 C 26 B 36 D


7 A 17 C 27 C 37 C


8 C 18 A 28 B 38 A


9 C 19 B 29 D 39 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: Hóa học 11 pot
  • 2
  • 254
  • 0
  • ×