Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

RUNG TAN PHUDONG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b> * Đơn vị được thành lập từ năm 1978, với tên gọi </b>


<b>là LÂM TRƯỜNG TÂN PHÚ, có nhiệm vụ chính là </b>
<b>Bảo vệ rừng, trồng rừng mới và khai thác kinh </b>
<b>doanh nghề rừng.</b>


<b> * Đến năm 1997, đơn vị ngừng khai thác theo </b>


<b>Quyết định đóng cửa rừng của UBND tỉnh Đồng nai, </b>
<b>đồng thời chuyển thành Doanh nghiệp họat động </b>
<b>cơng ích, với nhiệm vụ chính là bảo vệ phát triển </b>
<b>rừng và du lịch sinh thai rừng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Điều kiện tự nhiên</b></i>



A/ <i>Vị trí địa lý </i>:


- Kinh độ : 107020’ – 107027’30’’ Kinh độ Đông


- Vĩ độ : 110<sub>2’32’’ – 11</sub>0<sub>10’ Vĩ độ Bắc</sub>


<i> </i>B/<i> Phạm vi ranh giới hành chính </i>:


Ban Quản Lý RPH Tân phú thuộc địa bàn quản lý hành chính
Xã Gia canh – Huyện Định quán – Tỉnh Đồng nai , có phạm vi ranh giới
quản lý bao gồm :


- Bắc giáp Xã Gia canh và Cơng ty Mía đường La-ngà
- Nam giáp Sông La-ngà ( Địa phận Huyện Xuân lộc )
- Đông giáp Sông La-ngà ( Địa phận Tỉnh Bình thuận)



- Tây giáp Cơng ty Mía đưịng La-ngà ( ranh giới là Suối Trà my )


<i> </i>C/<i> Các đặc diểm chính </i>:


- Cách Thành phố HCM 111km + 500m (Km 44 + 500m – QL 20 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T</b>
<b>P</b>
<b>. </b>
<b> H</b>
<b>å</b>
<b> </b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>Ý </b>
<b> </b>
<b>M</b>
<b>in</b>
<b>h</b>
<b>t</b>
<b> </b>
<b> Ø</b>
<b> </b>
<b> n</b>
<b> </b>
<b> h</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> b</b>
<b> </b>
<b> ×</b>
<b> </b>
<b> n</b>
<b> </b>
<b> h</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> t</b>
<b> </b>
<b> h</b>
<b> </b>
<b> u</b>
<b> </b>
<b> Ë</b>
<b> </b>
<b> n</b>


<b>tØnh bµ rịa - vũng tàu</b>


Đ


ư

n
g
ưđ
iệ
n
ư2
2
0
ưK
V


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hin trng t ai và rừng </b></i>





• Tổng diện tích đất đai thuộc phạm vi BQL RPH quản lý là


13.733,12 ha (<i>theo QĐ số 2.738/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng </i>
<i>Nai ngày 20/08/2008</i>).Trong đó :


• a-/ Đất có rừng : 12.327,41 ha
• - Rừng tự nhiên : 11.544,39 ha
• - Rừng trồng : 783,02 ha
• b-/ Đất chưa có rừng : 1.405,71 ha
• - Đất khoanh nuôi tái sinh : 24,33 ha
• - Đất nơng nghiệp : 1.255,86 ha


• - Đất ở : 14,03 ha



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phân bố về đất đai thổ nhưỡng</b>



Ban Quản Lý RPH Tân phú nằm trong hệ đồi núi kéo
dài của vùng cao nguyên xuống và cũng là vùng ven của
các hoạt động núi lửa trước đây mà trung tâm là Xuân
lộc, di tích cịn để lại là vết gãy của dịng sơng La-ngà, vì
vậy đất đai thuộc Ban Quản Lý RPH Tân phú đưọc hình
thành với nguồn gốc từ Bazan phún xuất, trầm tích của
Sa thạch, phiến thạch lượn sóng và bồi tụ của phù sa cổ
. Phân bố đất đai tại Lâm trường bao gồm :


* Đ’K Đất Bazan trên vùng đồi thấp : 2.087,4ha - 15,2%
* ĐK Đất Bazan trên vùng đồi trung bình : 4.051,3ha - 29,5%
* Đ’P Phù sa cổ trên vùng đồi thấp : 274,7ha - 2,0%
* PP Phù sa cổ vùng bán bình nguyên : 3.831,5ha - 27,9%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HỆ THỰC VẬT</b>



( Những nét lớn về hệ thực vật rừng )


• Rừng đất đai của Ban Quản Lý RPH Tân phú quản lý,
thuộc vành đai hệ sinh thái dưới 1.000m, bao gồm đồng
bằng, gò và đồi thấp, là vành đai lớn nhất có tính chất
nhiệt đới điển hình. Với hệ thực vật rừng rất phức tạp,
phân bố ưu thế các loài cây thuộc họ Dầu, họ Đậu và họ
Thầu dầu …


• Theo kết qủa điều tra lâm học của đồn Điều tra Quy
hoạch Lâm nghiệp, có khoảng 300 loài phân bố trong


vùng rừng tại Ban Quản Lý Rừng Phịng Hộ Tân Phú
.Trong đó:


• - Các loài cây cho gỗ từ nhỏ đến lớn khoảng 200 lồi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Các lồi thực vật có phân bố phổ biến gồm có</b></i>



<b>Họ Dầu: </b><i><b>Dipterocabaceae</b></i> : gồm 6 chi – 15 loài


- Vên vên: <i>Anisoptera, </i>1 loài A .Cochinchinensis.


• - Dầu: <i>Dipterocapus, </i> 7 loài, cây phổ biến là <i>D.Dyery </i>


( Dầu song nàng ).


• - Sao : <i>Hopea, </i>3 loài, cây phổ biến là: <i>h.Odorata </i>


( Sao đen )


• - Chị : Para<i> Shorea, </i>1 lồi là <i>P.Stellata </i> ( Chị chỉ ).


• - Chai : <i>Shorea, </i> 2 loài, cây phổ biến là


<i>S.Cochinchinensis</i> ( Sến mủ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Họ Đậu (</b><i><b>Fabaceae)</b></i> gồm 3 họ phụ


• + <b>Họ phụ Vang</b> : <i>Caesalpioideae</i> gồm 3 chi – 4 lồi.


• <i>- Sindora </i>: 2 lồi, cây phổ biến là <i>S.Cochinchinensis</i>



( Gõ mật )


• <i>- Palumdia </i>: 1 loài là <i>P.Cochinchinensis </i> ( Cà te )


• <i>- Dialium </i>: 1 lồi <i>D.Cochinchinensis </i> ( Xoay )


• <i> +</i> Họ phụ đậu: <i>Faboideae </i>, 1 chi – 4 lồi.


• <i>- Dalbergia </i>: 2 lồi, cây phổ biến là <i>D.Dongnainensis</i>


( Cẩm Đồng Nai )


• + <b>Họ phụ Trinh nữ</b> : <i>Mimosoideae, </i> 1 chi – 1 lồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• <b>* Họ Thầu dầu : </b><i><b>Euphobiaceae</b></i> gồm 2 chi – 3 lồi


• <i>- Aporasa</i> : 1 lồi <i>A.Tetrapleora </i> ( Thầu tấu )


• <i>- Baccaurea</i> : 2 lồi, cây phổ biến là <i>B.Annamensis </i>


( Dâu da trung )


• <b>* Họ Cơm: </b><i><b>Elaeucarpaceae</b></i>, 1 chi – 2 lồi


• <i>- Elaeocarpus </i>: 2 lồi, cây phổ biến là


<i>E.Dongnainensis </i> (Cơm Đồng Nai )


• <b>* Họ Bứa : </b><i><b> Clusiaceae</b></i>: 1 chi – 3 lồi



• <i>- Calophylum</i> : 3 lồi – cây phổ biến là


C.<i>Saigonnensis </i> ( Cồng )


• <b>* Họ Sim : </b><i><b>Myrtaceae</b></i>


• <i>- Syzygium </i> : 3 lồi, cây phổ biến là <i>S.Zeylanicum</i>


( Trâm đỏ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HỆ ĐỘNG VẬT</b>



• Có khoảng 10 giống động vật rừng nhóm q hiếm IB, 5
giống nhóm IIB và khoảng 30 giống khác thơng thường.


<b>Nhóm IB ( Khoảng 10 lồi )</b>


• - Voi : <i>Elephas maximus</i>


• - Voọc má đen trắng :<i> Presbytis Jrancoisi Jrancosi</i>


• - Chồn dơi : <i>Galeopithecus temiminski</i>


• - Culi rùa : <i>Nycticebus pigmaeus</i>


• - Sóc bay sao : <i>Petaurista Elegans</i>


• - Sóc bay nhỏ : <i>Belomys</i>



• - Cơng : <i>Pavo Muticus Imperator</i>


• - Gà lơi : <i>Lophura Diardi Bonoparte</i>


• - Gà tiền mặt đỏ : <i>Polyleetron Germaini</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhóm IIB: ( Khoảng 5 lồi )</b>



• - Khỉ vàng

:

<i>Macaca Mulatta</i>



• - Khỉ đi lợn

:

<i>Macaca Nemstrina</i>



• - Mèo rừng

:

<i>Felis Benghanensis</i>



• - Rái cá

:

<i>Lutra Lutra</i>



• - Rùa núi vàng

:

<i>Indotestu do elongata</i>



<b>Động vật thơng thường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Cơ cấu tổ chức</b></i>



• Biên chế Bộ máy quản lý gồm có <b>78 </b>người


• a/ Khối văn phịng : <i> 12</i> người


• - Ban Giám đốc 03 người


• - Các phòng nghiệp vụ 09 người



• b/ Khối cơ sở <i><b>66</b></i> người


• - Đội cơ động 8 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Các họat động chủ yếu hiện nay</b>



* Bảo vệ và phát triển rừng thơng qua các hình thức :
- Ngăn chặn sự xâm lấn đất rừng và chặt phá cây
rừng, lấy cắp lâm sản


- Tác động các giải pháp kỹ thuật lâm sinh làm giàu
rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×