Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </i>
<b>Câu 1.</b> Chật điểm chuyển động trên đường trịn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc
hướng tâm của chất điểm là:
<b>A. </b>
2
<i>ht</i>
<b>C. </b>
2
<i>ht</i>
<b>Câu 2.</b> Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
<b>A. </b>
v
s
t
. <b>B. </b> sv.t2 <b>C. </b> sv .t2 <b>D.</b> sv.t
<b>Câu 3.</b> Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13v12v23 kết luận nào sau đây là đúng
<b>A.</b> Khi v12và v23 vng góc
2 2
13 12 23
v v v <b><sub>B. </sub></b><sub> Khi </sub><sub>v</sub><sub>12</sub><sub>và </sub><sub>v</sub><sub>23</sub><sub> ngược hướng </sub>v<sub>13</sub>v<sub>12</sub>v<sub>23</sub>
<b>C. </b> Khi v12và v23 vng góc
2 2
13 12 23
<b>A. </b>
<b>Câu 5.</b> Hai xe A và B chuyển động trên hai đường thẳng vng góc với nhau, vận tốc của hai xe là 8
m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :
<b>A. </b> 2 m/s <b>B.</b> 10 m/s <b>C. </b> 16 m/s <b>D. </b> 14 m/s
<b>Câu 6.</b> Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A tới bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết
3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :
<b>A. </b> 1 km/h. <b>B.</b> 25 km/h <b>C. </b> 10 km/h. <b>D. </b> 15 km/h
<b>Câu 7.</b> Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc (
và tần số (f) của chuyển động tròn đều?
<b>A.</b>
. <b>B. </b>
.
<b>Câu 8.</b> Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :
<b>A. </b> 10 m/s2 <b>B. </b> 2,5 m/s2. <b>C.</b> 5 m/s2. <b>D. </b> 2 m/s2.
<b>Câu 9.</b> Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :
<b>A.</b> 16m và 25m. <b>B. </b> 16m và 72m. <b>C. </b> 16m và 36m. <b>D. </b> 16m và 18m.
<b>Câu 10.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều
<b>A. </b> Độ lớn của gia tốc hướng tâm
2
v
a
r
<b>D. </b> Véc tơ gia tốc vng góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
<b>Câu 11.</b> Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v 10 2t(m / s) .
Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2= 4s là
<b>A.</b> 2 m/s <b>B. </b> 3m/s <b>C. </b> 1 m/s. <b>D. </b> 4 m/s
<b>Câu 12.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
<b>A.</b> Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. <b>B. </b> Vận tốc có độ lớn khơng đổi theo thời gian.
<b>C. </b> Véc tơ vận tốc có hướng khơng thay đổi. <b>D. </b> Vận tốc ln có giá trị dương.
<b>Câu 13.</b> Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm
và vị trí nào sau đây :
<b>A.</b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km
<b>B. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
<b>C. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
<b>D. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
<b>Câu 14.</b> Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với
v0, vt là vận tốc tại các thời điểm t0 và t.
<b>A.</b>
t 0
0
v v
a
t t
<b><sub>B. </sub></b>
2 2
t 0
0
v v
a
t t
<b><sub>C. </sub></b>
t 0
0
v v
a
t t
<b>Câu 15.</b> Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần
đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi hành đi
ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Thời điểm và vị trí lúc
hai xe gặp nhau là ?
<b>Câu 16.</b> Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
<b>A. </b> v =10m/s, cách mặt đất 10m <b>B. </b> v =10m/s, cách mặt đất 20m
<b>C.</b> v =5m/s, cách mặt đất 10m. <b>D. </b> v =5m/s, cách mặt đất 20m
<b>Câu 17.</b> Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2)
<b>A.</b> t =2 s. <b>B. </b> t =1s. <b>C. </b> t =1,5 s <b>D. </b> t =3s.
<b>Câu 18.</b> Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển
động t, gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?
<b>A. </b>
2
0
1
s v t at
2
<b>B. </b>
2
0 0
1
x x v t at
2
<b>C.</b>
2 2
0
v v 2as <b><sub>D. </sub></b> v2v<sub>0</sub>2 2as
<b>Câu 19.</b> Một ca nô chạy xi dịng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trơi
theo dịng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :
<b>A.</b> 8h. <b>B. </b> 2h <b>C. </b> 6h. <b>D. </b> 6h.
<b>Câu 20.</b> Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
<b>A. </b> Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
<b>B. </b> Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
<b>C. </b> Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
<b>D.</b> Lúc t=0 thì v0
<b>Câu 21.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
<b>D. </b> Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
<b>Câu 22.</b> Phương trình chuyển động của một vật có dạng
của vật là :
<b>A.</b>
<b>Câu 23.</b> Một đĩa trịn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên
vành đĩa là :
<b>A.</b> v=3,14 m/s. <b>B. </b> v =314 m/s <b>C. </b> v =0,314 m/s <b>D. </b> v =31,4 m/s
<b>Câu 24.</b> Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40
km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên
đoạn đường AB là :
<b>A.</b> 48 km/h. <b>B. </b> 24 km/h. <b>C. </b> 50 km/h. <b>D. </b> 40 km/h.
<b>Câu 25.</b> Một vật chuyển động với phương trình x6t2t2. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>A.</b> Gia tốc của vật là 2 m/s2.
<b>B. </b> Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
<b>C. </b> Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
<b>D. </b> Vật chuyển động nhanh dần đều
<b>Câu 26.</b> Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
<b>A.</b> Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>B. </b> Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
<b>C. </b> Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một
hằng số.
Sau thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ?
<b>A.</b> t100s <b>B. </b> t360s. <b>C. </b> t200s <b>D. </b> t300s
<b>Câu 28.</b> Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và
quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:
<b>A. </b>
2
0 10 / , 1 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i> <b><sub>B. </sub></b> <i>v</i>0 16<i>m s a</i>/ , 3 /<i>m s</i>2 <b>C. </b>
2
0 14 / , 4 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>v</i>0 13 / ,<i>m s a</i> 2<i>m s</i>/ 2
<b>Câu 29.</b> Cơng thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?
<b>A. </b> t2
<b><sub>B. </sub></b>
s
t
<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> t
<b><sub>D. </sub></b> R
.
<b>Câu 30.</b> Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :
<b>A.</b>
2
ht
a r <b><sub>B. </sub></b> aht r <b>C. </b> aht v.r <b>D. </b>
<i>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </i>
<b>Câu 1.</b> Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
<b>A.</b> sv.t <b>B. </b>
v
s
t
. <b>C. </b> sv.t2 <b>D. </b> sv .t2
<b>Câu 2.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều
<b>A. </b> Véc tơ gia tốc vng góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
<b>B. </b> Véctơ gia tốc ln hướng vào tâm đường trịn quỹ đạo.
<b>C. </b> Độ lớn của gia tốc hướng tâm
2
v
a
r
<b>D.</b> Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
<b>Câu 3.</b> Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :
<b>A.</b> 5 m/s2. <b>B. </b> 2,5 m/s2. <b>C. </b> 2 m/s2. <b>D. </b> 10 m/s2
<b>Câu 4.</b> Một ca nơ chạy xi dịng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nơ tắt máy và trơi
theo dịng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :
<b>A. </b> 6h. <b>B. </b> 6h. <b>C. </b> 2h <b>D.</b> 8h.
<b>Câu 5.</b> Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là :
<b>Câu 6.</b> Phương trình chuyển động của một vật có dạng
<b>A.</b>
<b>Câu 7.</b> Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
<b>A.</b> v =5m/s, cách mặt đất 10m. <b>B. </b> v =10m/s, cách mặt đất 10m
<b>C. </b> v =10m/s, cách mặt đất 20m <b>D. </b> v =5m/s, cách mặt đất 20m
<b>Câu 8.</b> Chật điểm chuyển động trên đường trịn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc
hướng tâm của chất điểm là:
<b>A.</b>
2
<i>ht</i>
<b>Câu 9.</b> Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2)
<b>A. </b> t =3s. <b>B. </b> t =1s. <b>C.</b> t =2 s. <b>D. </b> t =1,5 s
<b>Câu 10.</b> Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :
<b>A. </b> 16m và 72m. <b>B. </b> 16m và 18m. <b>C.</b> 16m và 25m. <b>D. </b> 16m và 36m.
<b>Câu 11.</b> Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vịng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên
vành đĩa là :
<b>A.</b> v=3,14 m/s. <b>B. </b> v =31,4 m/s <b>C. </b> v =314 m/s <b>D. </b> v =0,314 m/s
<b>Câu 12.</b> Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
<b>D. </b> Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
<b>Câu 13.</b> Một vật chuyển động với phương trình x6t2t2. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>A. </b> Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
<b>B. </b> Vật chuyển động nhanh dần đều
<b>C.</b> Gia tốc của vật là 2 m/s2.
<b>D. </b> Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
<b>Câu 14.</b> Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :
<b>A. </b> aht v.r <b><sub>B.</sub></b>
2
ht
a r <b><sub>C. </sub></b> aht r <b>D. </b>
2
ht
a v r
<b>Câu 15.</b> Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với
v0, vt là vận tốc tại các thời điểm t0 và t.
<b>A.</b>
t 0
0
v v
a
t t
<b><sub>B. </sub></b>
2 2
t 0
0
v v
a
t t
<b><sub>C. </sub></b>
t 0
<b>Câu 16.</b> Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40
km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên
đoạn đường AB là :
<b>A. </b> 40 km/h. <b>B. </b> 50 km/h. <b>C.</b> 48 km/h. <b>D. </b> 24 km/h.
<b>Câu 17.</b> Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần
đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi hành đi
ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Thời điểm và vị trí lúc
hai xe gặp nhau là ?
<b>A.</b> Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. <b>B. </b> Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
<b>C. </b> Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. <b>D. </b> Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.
3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :
<b>A.</b> 25 km/h <b>B. </b> 1 km/h. <b>C. </b> 15 km/h <b>D. </b> 10 km/h.
<b>Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
<b>A.</b> Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. <b>B. </b> Vận tốc ln có giá trị dương.
<b>C. </b> Véc tơ vận tốc có hướng khơng thay đổi. <b>D. </b> Vận tốc có độ lớn khơng đổi theo thời gian.
<b>Câu 20.</b> Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v 10 2t(m / s) .
Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2= 4s là
<b>A. </b> 3m/s <b>B. </b> 1 m/s. <b>C.</b> 2 m/s <b>D. </b> 4 m/s
<b>Câu 21.</b> Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?
<b>A. </b> R
. <b>B.</b> t
<b><sub>C. </sub></b> 2
t
<b><sub>D. </sub></b>
s
t
<sub>. </sub>
<b>Câu 22.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
<b>A. </b> Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
<b>B. </b> Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng khơng
<b>C. </b> Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
<b>D.</b> Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>Câu 23.</b> Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm
và vị trí nào sau đây :
<b>A. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
<b>B. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
<b>D. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
<b>Câu 24.</b> Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.
Sau thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ?
<b>A. </b> t300s <b>B. </b> t360s. <b>C.</b> t100s <b>D. </b> t200s
<b>Câu 25.</b> Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13 v12v23 kết luận nào sau đây là đúng
<b>A.</b> Khi v12và v23 vng góc
2 2
13 12 23
v v v
<b>B. </b> Khi v12và v23 cùng hướng v13v12v23
<b>C. </b> Khi v12và v23 vng góc
2 2
13 12 23
v v v
<b>D. </b> Khi v12và v23 ngược hướng v13 v12v23
<b>Câu 26.</b> Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
<b>A.</b> Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>B. </b> Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một
hằng số.
<b>C. </b> Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>D. </b> Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
<b>Câu 27.</b> Hai xe A và B chuyển động trên hai đường thẳng vng góc với nhau, vận tốc của hai xe là 8
m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :
<b>A. </b> 2 m/s <b>B.</b> 10 m/s <b>C. </b> 14 m/s <b>D. </b> 16 m/s
<b>Câu 28.</b> Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và
quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:
<b>A. </b>
2
0 14 / , 4 /
2
0 13 / , 2 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i> <b><sub>D. </sub></b> <i>v</i>0 16<i>m s a</i>/ , 3 /<i>m s</i>2
<b>Câu 29.</b> Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển
động t, gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?
<b>A.</b>
2 2
0
v v 2as <b><sub>B. </sub></b>
2
0 0
1
x x v t at
2
2
<b>D. </b> v2v02 2as
<b>Câu 30.</b> Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc (
(T), và tần số (f) của chuyển động tròn đều?
<b> A. </b>
. <b>B.</b>
<i>v</i> <i>r</i> <i>Tr</i> <i>r</i>
<i>f</i>
<i>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </i>
<b>Câu 1.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
<b>A.</b> Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau. <b>B. </b> Vận tốc ln có giá trị dương.
<b>C. </b> Vận tốc có độ lớn khơng đổi theo thời gian. <b>D. </b> Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.
<b>Câu 2.</b> Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Cơng thức nào sau đây là cơng
thức đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều
<b>A.</b> sv.t <b>B. </b> sv .t2 <b>C. </b> sv.t2 <b>D. </b>
v
s
t
.
<b>Câu 3.</b> Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
<b>A. </b> v =5m/s, cách mặt đất 20m <b>B. </b> v =10m/s, cách mặt đất 10m
<b>C. </b> v =10m/s, cách mặt đất 20m <b>D.</b> v =5m/s, cách mặt đất 10m.
<b>Câu 4.</b> Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần
đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi hành đi
ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Thời điểm và vị trí lúc
hai xe gặp nhau là ?
<b>A. </b> Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. <b>B.</b> Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
<b>C. </b> Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m. <b>D. </b> Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
<b>Câu 5.</b> Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
<b>B. </b> Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
<b>C. </b> Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
<b>D. </b> Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
<b>Câu 6.</b> Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13v12v23 kết luận nào sau đây là đúng
<b>A. </b> Khi v12và v23 ngược hướng v13v12v23 <b>B. </b> Khi v12và v23 cùng hướng v13 v12v23
<b>C.</b> Khi v12và v23 vuông góc
2 2
13 12 23
v v v <b><sub>D. </sub></b><sub> Khi </sub><sub>v</sub><sub>12</sub><sub>và </sub><sub>v</sub><sub>23</sub><sub> vng góc </sub>v13 v122 v223
<b>Câu 7.</b> Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là :
<b>A. </b>
<b>Câu 8.</b> Một ơtơ chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :
<b>A.</b> 16m và 25m. <b>B. </b> 16m và 72m. <b>C. </b> 16m và 36m. <b>D. </b> 16m và 18m.
<b>Câu 9.</b> Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40
km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên
đoạn đường AB là :
<b>A. </b> 24 km/h. <b>B. </b> 40 km/h. <b>C. </b> 50 km/h. <b>D.</b> 48 km/h.
<b>Câu 10.</b> Một đĩa trịn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên
vành đĩa là :
<b>A.</b> v=3,14 m/s. <b>B. </b> v =0,314 m/s <b>C. </b> v =31,4 m/s <b>D. </b> v =314 m/s
<b>Câu 11.</b> Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2)
Sau thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ?
<b>A.</b> t100s <b>B. </b> t360s. <b>C. </b> t300s <b>D. </b> t200s
<b>Câu 13.</b> Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm
và vị trí nào sau đây :
<b>A.</b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km
<b>B. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
<b>C. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
<b>D. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
<b>Câu 14.</b> Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v 10 2t(m / s) .
Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2= 4s là
<b>A.</b> 2 m/s <b>B. </b> 3m/s <b>C. </b> 4 m/s <b>D. </b> 1 m/s.
<b>Câu 15.</b> Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
<b>A.</b> Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>B. </b> Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
<b>C. </b> Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một
hằng số.
<b>D. </b> Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>Câu 16.</b> Một canơ đi xi dịng nước từ bến A tới bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết
3h. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :
<b>A.</b> 25 km/h <b>B. </b> 10 km/h. <b>C. </b> 1 km/h. <b>D. </b> 15 km/h
<b>Câu 17.</b> Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và
<b>A. </b>
2
0 10 / , 1 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>v</i>0 13 / ,<i>m s a</i> 2<i>m s</i>/ 2<sub> </sub>
<b>C. </b>
2
0 14 / , 4 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i> <b><sub>D. </sub></b> 2
0 16 / , 3 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i>
<b>Câu 18.</b> Một vật chuyển động với phương trình x6t2t2. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>A. </b> Vật chuyển động nhanh dần đều
<b>B. </b> Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
<b>C. </b> Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
<b>D.</b> Gia tốc của vật là 2 m/s2.
<b>Câu 19.</b> Một ca nơ chạy xi dịng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trơi
theo dịng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :
<b>A. </b> 6h. <b>B.</b> 8h. <b>C. </b> 2h <b>D. </b> 6h.
<b>Câu 20.</b> Phương trình chuyển động của một vật có dạng
của vật là :
<b>A. </b>
<b>Câu 21.</b> Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển
động t, gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?
<b>A. </b>
2
0 0
1
x x v t at
2
<b>B. </b>
2
0
1
s v t at
2
<b>C.</b>
2 2
0
v v 2as <b><sub>D. </sub></b> v2v<sub>0</sub>2 2as
<b>Câu 22.</b> Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với
v0, vt là vận tốc tại các thời điểm t0 và t.
<b>A. </b>
2 2
t 0
0
v v
a
t t
<b><sub>B. </sub></b>
t 0
0
v v
a
t t
<b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
t 0
0
v v
<b>A.</b> t
<b><sub>B. </sub></b> 2
t
<b><sub>C. </sub></b>
s
t
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> R
.
<b>Câu 24.</b> Chật điểm chuyển động trên đường trịn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc
hướng tâm của chất điểm là:
<b>A. </b>
2
<i>ht</i>
<b>Câu 25.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động trịn đều
<b>A. </b> Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
<b>B. </b> Độ lớn của gia tốc hướng tâm
2
r
<b>C. </b> Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
<b>D.</b> Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
<b>Câu 26.</b> Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :
<b>A.</b>
2
ht
a r <b><sub>B. </sub></b> a<sub>ht</sub> v r2 <b><sub>C. </sub></b> a<sub>ht</sub> v.r <b><sub>D. </sub></b> a<sub>ht</sub> r
<b>Câu 27.</b> Hai xe A và B chuyển động trên hai đường thẳng vng góc với nhau, vận tốc của hai xe là 8
m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :
<b>A. </b> 14 m/s <b>B. </b> 16 m/s <b>C.</b> 10 m/s <b>D. </b> 2 m/s
<b>Câu 28.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
<b>A.</b> Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>B. </b> Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
<b>C. </b> Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng khơng
<b>D. </b> Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :
<b>A. </b> 2 m/s2. <b>B.</b> 5 m/s2. <b>C. </b> 2,5 m/s2. <b>D. </b> 10 m/s2
<b>Câu 30.</b> Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc (
(T), và tần số (f) của chuyển động tròn đều?
<b>A. </b>
<b>B. </b>
2
.
<b> C. </b>
. <b>D.</b>
<i>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </i>
<b>Câu 1.</b> Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v 10 2t(m / s) .
Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2= 4s là
<b>A.</b> 2 m/s <b>B. </b> 3m/s <b>C. </b> 1 m/s. <b>D. </b> 4 m/s
<b>Câu 2.</b> Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và
quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:
<b>A. </b>
2
0 14 / , 4 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i> <b><sub>B. </sub></b> <i>v</i>0 10<i>m s a</i>/ , 1 /<i>m s</i>2 <b><sub>C.</sub></b>
2
0 13 / , 2 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i> <b><sub>D. </sub></b> 2
0 16 / , 3 /
<i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i>
<b>Câu 3.</b> Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với
v0, vt là vận tốc tại các thời điểm t0 và t.
<b>A.</b>
t 0
0
v v
a
t t
<b>Câu 4.</b> Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :
<b>A.</b> 5 m/s2. <b>B. </b> 10 m/s2 <b>C. </b> 2,5 m/s2. <b>D. </b> 2 m/s2.
<b>Câu 5.</b> Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển động
t, gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?
<b>A.</b>
2 2
0
v v 2as <b><sub>B. </sub></b>
2
0
1
s v t at
2
<b>C. </b>
2
0 0
1
x x v t at
2
<b>D. </b>
2 2
0
v v 2as
hướng tâm của chất điểm là:
<b>A. </b>
2
<i>ht</i>
<b>Câu 7.</b> Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm
và vị trí nào sau đây :
<b>A.</b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km
<b>B. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
<b>C. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
<b>D. </b> Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
<b>Câu 8.</b> Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trôi
theo dịng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :
<b>A.</b> 8h. <b>B. </b> 6h. <b>C. </b> 2h <b>D. </b> 6h.
<b>Câu 9.</b> Phương trình chuyển động của một vật có dạng
của vật là :
<b>A. </b>
<b>Câu 10.</b> Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
<b>A.</b> Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>B. </b> Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>C. </b> Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một
hằng số.
<b>D. </b> Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
<b>A. </b> Khi v12và v23 ngược hướng v13v12v23
<b>C. </b> Khi v12và v23 vng góc
2 2
13 12 23
v v v
<b>D.</b> Khi v12và v23 vng góc
2 2
13 12 23
v v v
<b>Câu 12.</b> Một vật chuyển động với phương trình x6t2t2. Kết luận nào sau đây là sai ?
<b>A. </b> Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
<b>B. </b> Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
<b>C.</b> Gia tốc của vật là 2 m/s2.
<b>D. </b> Vật chuyển động nhanh dần đều
<b>Câu 13.</b> Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?
<b>A. </b> t2
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> t
<b><sub>C. </sub></b> R
. <b>D. </b>
s
t
<sub>. </sub>
<b>Câu 14.</b> Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :
<b>A. </b> 16m và 36m. <b>B. </b> 16m và 18m. <b>C. </b> 16m và 72m. <b>D.</b> 16m và 25m.
<b>Câu 15.</b> Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2)
<b>A.</b> t =2 s. <b>B. </b> t =1s. <b>C. </b> t =3s. <b>D. </b> t =1,5 s
<b>Câu 16.</b> Hai xe A và B chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, vận tốc của hai xe là 8
m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :
3h. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :
<b>A. </b> 10 km/h. <b>B.</b> 25 km/h <b>C. </b> 1 km/h. <b>D. </b> 15 km/h
<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều
<b>A. </b> Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. <b>B.</b> Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.
<b>C. </b> Vận tốc ln có giá trị dương. <b>D. </b> Véc tơ vận tốc có hướng khơng thay đổi.
<b>Câu 19.</b> Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là :
<b>A.</b>
<b>Câu 20.</b> Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc (
(T), và tần số (f) của chuyển động tròn đều?
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
<b>C.</b>
. <b>D. </b>
2
.
<b>Câu 21.</b> Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :
<b>A.</b>
2
ht
a r <b><sub>B. </sub></b> a<sub>ht</sub> v r2 <b><sub>C. </sub></b> a<sub>ht</sub> r <b><sub>D. </sub></b> a<sub>ht</sub> v.r
<b>Câu 22.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?
<b>A.</b> Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
<b>B. </b> Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng khơng
<b>C. </b> Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
<b>D. </b> Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
đoạn đường AB là :
<b>A. </b> 50 km/h. <b>B.</b> 48 km/h. <b>C. </b> 24 km/h. <b>D. </b> 40 km/h.
<b>Câu 24.</b> Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều
<b>A. </b> Véctơ gia tốc ln hướng vào tâm đường trịn quỹ đạo.
<b>B. </b> Véc tơ gia tốc vng góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
<b>C.</b> Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
<b>D. </b> Độ lớn của gia tốc hướng tâm
2
v
a
r
<b>Câu 25.</b> Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :
<b>A.</b> v =5m/s, cách mặt đất 10m. <b>B. </b> v =10m/s, cách mặt đất 20m
<b>C. </b> v =5m/s, cách mặt đất 20m <b>D. </b> v =10m/s, cách mặt đất 10m
<b>Câu 26.</b> Một đĩa trịn bán kính 10cm, quay đều mỗi vịng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên
vành đĩa là :
<b>A. </b> v =314 m/s <b>B.</b> v=3,14 m/s. <b>C. </b> v =0,314 m/s <b>D. </b> v =31,4 m/s
<b>Câu 27.</b> Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần
đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi hành đi
ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Thời điểm và vị trí lúc
hai xe gặp nhau là ?
<b>A.</b> Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m. <b>B. </b> Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
<b>Câu 28.</b> Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.
<b>A. </b> t360s. <b>B. </b> t300s <b>C.</b> t100s <b>D. </b> t200s
<b>Câu 29.</b> Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là cơng
thức đúng tính qng đường của chuyển động thẳng đều
<b>A. </b> sv.t2 <b>B.</b> sv.t <b>C. </b> sv .t2 <b>D. </b>
v
s
t
.
<b>Câu 30.</b> Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ?
<b>A.</b> Lúc t=0 thì v0
<b>B. </b> Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
<b>C. </b> Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
<i><b>1. Đáp án đề: 874 </b></i>
<b>01. </b>- - - ~ <b>10. </b>- | - - <b>19. </b>{ - - - <b>28. </b>- - - ~
<b>02. </b>- - - ~ <b>11. </b>{ - - - <b>20. </b>- - - ~ <b>29. </b>- - } -
<b>03. </b>{ - - - <b>12. </b>{ - - - <b>21. </b>{ - - - <b>30. </b>{ - - -
<b>04. </b>- | - - <b>13. </b>{ - - - <b>22. </b>{ - - -
<b>05. </b>- | - - <b>14. </b>{ - - - <b>23. </b>{ - - -
<b>06. </b>- | - - <b>15. </b>- | - - <b>24. </b>{ - - -
<b>07. </b>{ - - - <b>16. </b>- - } - <b>25. </b>{ - - -
<b>08. </b>- - } - <b>17. </b>{ - - - <b>26. </b>{ - - -
<b>09. </b>{ - - - <b>18. </b>- - } - <b>27. </b>{ - - -
<i><b>2. Đáp án đề: 736 </b></i>
<b>01. </b>{ - - - <b>10. </b>- - } - <b>19. </b>{ - - - <b>28. </b>- - } -
<b>02. </b>- - - ~ <b>11. </b>{ - - - <b>20. </b>- - } - <b>29. </b>{ - - -
<b>03. </b>{ - - - <b>12. </b>{ - - - <b>21. </b>- | - - <b>30. </b>- | - -
<b>04. </b>- - - ~ <b>13. </b>- - } - <b>22. </b>- - - ~
<b>05. </b>{ - - - <b>14. </b>- | - - <b>23. </b>- - } -
<b>06. </b>{ - - - <b>15. </b>{ - - - <b>24. </b>- - } -
<b>08. </b>{ - - - <b>17. </b>{ - - - <b>26. </b>{ - - -
<b>09. </b>- - } - <b>18. </b>{ - - - <b>27. </b>- | - -
<i><b>3. Đáp án đề: 657 </b></i>
<b>01. </b>{ - - - <b>10. </b>{ - - - <b>19. </b>- | - - <b>28. </b>{ - - -
<b>02. </b>{ - - - <b>11. </b>- - - ~ <b>20. </b>- - - ~ <b>29. </b>- | - -
<b>03. </b>- - - ~ <b>12. </b>{ - - - <b>21. </b>- - } - <b>30. </b>- - - ~
<b>04. </b>- | - - <b>13. </b>{ - - - <b>22. </b>- - } -
<b>05. </b>{ - - - <b>14. </b>{ - - - <b>23. </b>{ - - -
<b>06. </b>- - } - <b>15. </b>{ - - - <b>24. </b>- | - -
<b>07. </b>- | - - <b>16. </b>{ - - - <b>25. </b>- - - ~
<b>08. </b>{ - - - <b>17. </b>- | - - <b>26. </b>{ - - -
<b>09. </b>- - - ~ <b>18. </b>- - - ~ <b>27. </b>- - } -
<i><b>4. Đáp án đề: 677 </b></i>
<b>01. </b>{ - - - <b>10. </b>{ - - - <b>19. </b>{ - - - <b>28. </b>- - } -
<b>02. </b>- - } - <b>11. </b>- - - ~ <b>20. </b>- - } - <b>29. </b>- | - -
<b>03. </b>{ - - - <b>12. </b>- - } - <b>21. </b>{ - - - <b>30. </b>{ - - -
<b>04. </b>{ - - - <b>13. </b>- | - - <b>22. </b>{ - - -
<b>05. </b>{ - - - <b>14. </b>- - - ~ <b>23. </b>- | - -
<b>07. </b>{ - - - <b>16. </b>{ - - - <b>25. </b>{ - - -
<b>08. </b>{ - - - <b>17. </b>- | - - <b>26. </b>- | - -
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>