Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

phßng gd§t ngäc læc ®ò thi gi¸o viªn giái tr­êng n¨m häc 2009 2010 tr­êng thcs quang trung phçn thi kiõn thøc bé m«n m«n thi sinh häc thêi gian lµm bµi 150 phót ®ò bµi §ång chý h y lµm ®¸p ¸n chi tiõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Ngọc Lặc<b> </b>đề thi giáo viên giỏi trờng năm học 2009-2010
Trờng THCS Quang trung Phần thi kiến thức bộ môn - môn thi: sinh học


<i> Thời gian làm bài: 150 phút</i>
đề bài


<i>Đồng chí hãy làm đáp án chi tiết cho đề thi học sinh giỏi lớp 9 sau: (Yêu cầu cần đạt: </i>
<i>trình bày trên tờ giấy thi theo quy định các cột mục, nội dung đầy đủ, rõ ràng, chi tiết, khoa </i>
<i>học và chính xác. Thời gian làm bài 150 phút, tính thang điểm của đáp án là 20 điểm, điểm </i>
<i>thành phần chi tiết từng ý đến 0,25 điểm).</i>


A - <b>Tr¾c nghiƯm</b>


I/ Khoanh trịn vào phơng án đúng trong các trờng hợp (a,b,c,d) cho dới đây:


<b>1. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở chu kỳ nào của chu kỳ tế bào:</b>
a. Kỳ trung gian c. Kỳ sau


b. Kỳ đầu d. Kú cuèi


<b>2. Định luật phân ly độc lập xác định quy luật di truyền của:</b>
a. Các cặp gen nằm trên cùng một cặp NST tơng đồng


b. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tơng đồng khác nhau
c. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST tơng đồng khỏc nhau


d. Một cặp gen nằm trên cặp NST thờng, một cặp gen nằm trên cặp NST giới tính.
<b>3. Thể đa bội là:</b>


a. Là cơ thể có bộ NST là 2n + 1 hoặc 2n -1



b. Là cơ thể mµ trong tÕ bµo sinh dìng cã sè NST lµ bội số của n (Nhiều hơn 2n)
c. Là hiện tợng cơ thể lớn gấp bội cơ thể bình thờng


d. Cả a và b
II/ Hoàn thành bảng sau


<b>Thờng biến</b> <b>Đột biến</b>


1.
2. Không di truyền


3.
4. Thờng có lợi cho sinh vËt


1. Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (ADN, NST)
2. ……….
3. Xuất hiện ngẫu nhiên


4. ……….


B - <b>Tù ln</b>


1. Tính số giao tử có thể đợc tạo ra nếu trong 109<sub> tế bào sơ khai có 1/10 tế bào trải qua quá</sub>
trình giảm phân tạo giao tử?


2. a. Hai cá thể có kiểu gen AaBBCCDdEE và aaBbccddEe khi hình thành giao tử thì mỗi cơ
thể cho giao tử nh thÕ nµo?


b. Cá thể có n cặp gen, trong đó có a cặp gen đồng hợp tử thì cá thể đó cho bao nhiêu loại
giao tử khác nhau?



3. ở một loài thực vật: Khi lai hai cây thuần chủng với nhau thu đợc F1 100% quả bầu dục ,
ngọt. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau, ở F2 gi thit thu c t l sau õy:


6 quả bầu dục, ngọt : 3 quả tròn, ngọt : 3 quả dài, ngọt : 2 quả bầu dục, chua : 1 quả tròn,
chua : 1 quả dài chua.


Hóy bin lun v viết sơ đồ lai từ P đến F2 . Biết mỗi gen quy định một tính trạng


4. a. Sự di truyền nhóm máu A, B, AB và O ở ngời do 3 gen sau chi phối : IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub>. Hãy viết</sub>
các kiểu gen quy định sự di truyền các nhóm máu trên.


b. Ngời ta nói: Bệnh Đao là bệnh có thể xảy ra ở cả nam và nữ, cịn bệnh mù màu và bệnh
máu khó đơng là bệnh ít biểu hiện ở nữ, thờng biểu hiện ở nam. Vì sao?




<b>---Hết---Đáp án và biểu điểm chi tiết</b>


A - Trắc nghiệm


I/ Khoanh tròn vào phơng án đúng
1. ý đúng a (1 điểm)


2. ý đúng b (1 điểm)
3. ý đúng b (1 điểm)


II/ Hoàn thành bảng sau (2 điểm - Mỗi ý đúng 0,5 điểm)


<b>Thêng biÕn</b> <b>§ét biÕn</b>



1. Biến đổi về kiểu hình, khơng liên quan
đến cơ sở vật chất di truyền (ADN, NST)
2. Không di truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Xuất hiện đồng loạt theo một hớng
4. Thờng có lợi cho sinh vật


3. Xt hiƯn ngÉu nhiªn


4. Thêng cã hại cho sinh vật, ít có lợi


B - <b>Tự luận</b>


<b>1. </b>(2.0 điểm)


Số tế bào sinh dục sơ khai trải qua quá trình giảm phân tạo giao tử là:


109<sub> x 1/10 =10</sub>8<sub> tế bào </sub> 0,5 điểm
Số giao tử đực tạo ra là: 108<sub> x 4 =4.10</sub>8<sub> giao tử</sub> <sub>0,75 điểm</sub>
Số giao tử cái tạo ra là: 108 <sub>x 1 = 1. 10</sub>8<sub> giao tử</sub> <sub>0,75 điểm</sub>
2. a. (2,0 điểm)


- Cá thể có kiểu gen AaBBCCDdEE khi hình thành giao tử thì cho các giao tử: 1 điểm
ABCDE 0,25 điểm


ABCdE 0,25 điểm
aBCDE 0,25 điểm
aBCdE 0,25 điểm
- Cá thể có kiểu gen aaBbccddEe khi hình thành giao tử thì cho các giao tư: 1 ®iĨm



aBcdE 0,25 ®iĨm
aBcde 0,25 ®iĨm
abcdE 0,25 ®iĨm
abcde 0,25 ®iĨm
b. (1,0 ®iĨm)


</div>

<!--links-->

×