Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao An loP 3 tuan 29 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.94 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 29</b>



<b>TẬP Đ ỌC - KỂ CHUYỆN : </b>


<b> BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>
I. MỤC TIÊU:


- Tập đọc: Đọc đúng giọng các câu cảm,câu cầu khiến.


- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Kể chuyện: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện thoe
lời của một nhân vật.


- HS K-G biết kể toàn bộ câu chuyện.
II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh minh họa trong SGK
III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A/KiĨm tra bµi cị:


<b> </b>- Gọi 3 HS đọc lại bài: Cùng vui chơi và
trả lời các câu hỏi trong SGK.


B/ Bµi míi:



1/ Giới thiệu chủ điểm và truyện đọc :
- Y/C HS quan sát tranh minh hoạ nói về
những hình ảnh trong tranh. GV giới thiệu
bài


2/ Luyện đọc:


a/ GV đọc mẫu toàn bài, hớng dẫn cách
đọc từng đoạn.


b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


1/ Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó
2/ Đọc từng đoạn trớc lớp:


- GV nhắc các em ngắt nghỉ hơi đúng,
đọc đoạn văn với giọng thích hợp. Đoạn
1: giọng sôi nổi. Đoạn 2: giọng đọc chậm
rãi. Đoạn 3: hân hoan, cảm động.


- GV kÕt hỵp gióp HS hiĨu nghĩa các từ
đ-ợc chú giải sau bài.


3/ Đọc từng đoạn trong nhóm:


- C lp c T đoạn 1, 2 HS nối tiếp
nhau đọc đoạn 2, 3.Một HS đọc cả bài.
3/ Tìm hiểu bài:



-Yêu cầu HS đọc thầm tng on v
TLCH:


* Đoạn 1:


- Học sinh đọc.


- HS quan s¸t tranh minh häa.


- HS theo dâi SGK .


- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu đến hết
bài (2 lợt).


- HS đọc nối tiếp 3 đoạn


- HS đọc phần chú giải để hiểu các từ mới.
- HS luyện đọc theo nhóm đơi


- HS đọc bài & trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H:NhiƯm vơ cđa bµi tËp thĨ dơc lµ gì?Các
bạn trong lớp thể hiện bài tập thể dục nh
thế nào?


* Đoạn 2:


H:Vỡ sao Nen- li c min tp th dục?
H:Vì sao Nen- li cố xin thầy cho đợc tập


nh mi ngi?


* Đoạn 2, 3:


H:Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm
của Nen - li?


H:Em hóy tỡm thờm một tên thích hợp đặt
cho câu chuyện?


4/ Luyện đọc lại:


- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.GV nhắc HS nhấn giọng một số
từ ngữ.


- Một vài nhóm HS, mỗi nhóm 5 em tự
phân các vai thi đọc lại câu chuyện.


-Nhận xét và tun dơng HS đọc bài tốt.


kĨ CHUN


1/ GV nêu nhiệm vụ<b>: </b>Kể lại toàn bộ câu
chuyện bằng lêi cđa mét nh©n vËt.


2/ H/dÉn HS kĨ chun


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập .



- GV hớng dẫn HS cách làm thế nào để
nhập vai kể lại theo lời nhân vật.


- Mét HS kÓ mÉu, GV nhận xét


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn
kể hay nhất.


C.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà tập kể lại chuyÖn .


cái cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc
xà ngang.


- Vì cậu bị tật từ nhỏ- bị gù.


- Vỡ cậu muốn vợt qua chính mình, muốn
làm những việc các bạn làm đợc.


-Nen- li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ
nh lửa....nắm chặt đợc cái xà...rạng rỡ vẻ
chiến thắng.


- Quyết tâm của Nen- li; Cậu bé can đảm..
- HS đọc


-H - Luyện đọc phân vai theo nhóm



- HS thi đọc


- HS lắng nghe & theo dõi trong SGK .
- 1 HS đọc u cầu.


- HS nghe kĨ, nhËn xÐt.


- Tõng cỈp HS tËp kĨ theo nhãm.
- Mét vµi HS thi kĨ tríc líp.
- Nhắc nội dung bài học


<b>TỐN </b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình
chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông.


II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Hình minh hoạ trong phần bài học SGK


- Phấn màu Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS lên bảng chữa bài.


- Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh.
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài


2.Xây dựng quy tắc diện tích hình chữ
nhật.


- Học sinh mang 1 hình chữ nhật đã
chuẩn bị như phần bài học của SGK.
- Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu
hình vng ?


H: Em làm thế nào để tìm được 12 ô
vuông ?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm
số ơ vng trong hình chữ nhật ABCD:
H: Các ô vuông trong hình chữ nhật
ABCD chia làm mấy hàng ?


H: Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
H: Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông.
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?


H:Mỗi ơ vng có diện tích là bao
nhiêu ?



- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là
bao nhiêu xăng – ti – mét vuông


- Giáo viên yêu cầu học sinh đo chiều dài
và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện
phép tính nhân 4cm x 3cm.


- Gthiệu: 4cm x 3cm = 12cm2<sub>, 12cm</sub>2<sub> là</sub>
diện tích của hình chữ nhật ABCD.


H: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
làm thế nào ?


- Nhắc lại
3. Thực hành
* Bài 1:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách
tính chu vi hình chữ nhật.


- Yêu cầu học sinh làm bài


- 3 học sinh lên bảng làm bài


- Học sinh nhận đồ dùng
- Gồm 12 hình vng



- Học sinh trả lời theo cách tìm của mình
( Có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân
4 x 3, có thể thực hiện phép cộng 4 + 4 +
4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3 )


- Được chia làm 3 hàng
- Mỗi hàng có 4 ơ vng
- Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông )
- Mỗi ô vuông là 1cm2


- Hình chữ nhật ABCD có diện tích là
12cm2


- Học sinh dùng thước đo và báo cáo kết
quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- HS thực hiện 4 x 3 = 12 ( Học sinh có
thể ghi đơn vị của kết quả là cm )


- Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
( Cùng đơn vị đo )


- Học sinh nhắc lại kết luận
- Đọc yêu cầu


- Bài tập cho chiều rộng và chiều dài hình
chữ nhật, u cầu chúng ta tính diện tích
và chu vi của hình.


- 1 học sinh nhắc lại trước lớp, học sinh


cả lớp theo dõi và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Giáo viên nhận xét và cho điểm
* Bài 2:


- GV gọi 1 học sinh đọc đề bài toán.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài


* Giáo viên nhận xét cho điểm
*Bài 3: Đọc yêu cầu:


- Chữa bài - Nhậ xét kết quả.
4. Củng cố - dặn dò:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy
tắc tính diện tích hình chữ nhật.


- Đọc u cầu


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở .


Tóm tắt Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14cm
Diện tích:….?cm2


Bài giải


Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 ( cm2<sub> )</sub>



Đáp số: 70 cm2


- Làm bài vào nháp - 1 HS làm vào bảng
phụ.


- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.


<i><b>Thứ ba ngày 06 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước
II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Hình vẽ trong bài tập 2


III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A. Kiểm tra bài cũ:
- HS chữa bài.


- Yêu cầu học sinh nêu cách tính diện tích
và chu vi của hình chữ nhật.


* Giáo viên nhận xét cho điểm


B. Dạy bài mới:


2. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1:


H:Bài cho kích thước của hình chữ nhật
như thế nào ?


- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp theo dõi và nhận xét


- 2 học sinh nêu cả lớp theo dõi và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của
hình chữ nhật, chúng ta phải chú ý đến
điều gì về đơn vị của số đo các cạnh ?
- Yêu cầu học sinh làm bài


* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.


* Bài 2:


- Yêu cầu học sinh quan sát hình H


- Hình H gồm những hình chữ nhật nào
ghép lại với nhau ?



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Diện tích hình H như thế nào so với diện
tích của hai hình chữ nhật ABCD và
DMNP ?


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài


* Giáo viên nhận xét cho điểm
* Bài 3:


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài tốn
- Bài tốn cho biết những gì ?


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật
chúng ta phải biết được gì ?


- Đã biết số đo chiều dài chưa ?
- Yêu cầu HS làm bài


*Nhận xét và cho điểm học sinh
4. Củng cố - dặn dò:


- Nhắc nội dung bài học


* Dặn học sinh về nhà xem lại bài
* Bài sau: Diện tích hình vng



- Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


Bài giải
Đổi 4dm = 40cm


Diện tích của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 ( cm2<sub> )</sub>
Chu vi của hình chữ nhật là:


( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm )


<b> Đ</b> áp số : 320cm2<sub> ; 96cm</sub>
- Học sinh quan sát hình trong SGK


- Gồm HCN ABCD và HCN DMNP
- Tính DT mỗi hình;Tính DT hình H
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


a. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80 ( cm2<sub> )</sub>


Diện tích của hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 ( cm2<sub> )</sub>


b. Diện tích hình H là:



80 + 160 = 240 ( cm2<sub> )</sub>


Đ áp số : a. 80 cm2<sub> ; 160 cm</sub>2
b. 240 cm2


- 1 HS lên bảng làm bài, HScả lớp làm bài
vào vở bài tập.


Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là:


10 x 5 = 50 ( cm2<sub> )</sub>
Đáp số: 50 cm2
- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TOÁN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giúp HS củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước
II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.HD HS ÔN luyện:


Bài 1:


- Kẻ bảng như (VBT) lên bảng lớp.
- Yêu cầu 1 HS làm miệng.


- Nhận xét bài làm.
Bài 2: Gợi ý


H: Bài tốn cho biết gì? u cầu tìm gì?


- Nhận xét.


- Lưu ý HS đặt lời giải tính diện tích nhãn
vở dựa theo cong thức tính DTHCN.
Bài 3: Gợi ý


- Đổi chiều dài cùng đơn vị đo với chiều
rộng.


- Tính DT hình chữ nhật.


Bài 3: GV vẽ hình lên bảng - HD HS làm
bài.


- Nhận xét bài làm của HS .
2.Củng cố- Dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Đọc yêu cầu.


- 1 HS làm mẫu.


- Làm bài vào vở bài tập - 3 HS lên bảng
làm bài.


- Một số HS nêu miệng kế quả.
- Đọc yêu câu.


- CD 8 cm; CR 5 cm
- Tính diện tích HCN.


- Làm bài vào vở - 1 HS làm vào bảng
phụ.


- Chữa bài : Bài giải:


Diện tích nhãn vở đó là:
( 8 + 5 ) x 2 = 26 (cm)
Đ áp số : 26 cm


- Làm bài vào vở - Một số HS nêu miệng
kết quả bài làm.


Bài giải:
2 dm = 20 cm


Diện tích hình chữu nhật là:
( 20 + 9 ) x 2 = 58 (cm)
Đ áp số : 58 cm
- Quan sát



- Làm bài vào nháp- 1 HS làm vào bnảg
phụ.


- Chữa bài


- Nhắc nội dung bài học.
<b>CHÍNH TẢ: NGHE - VIẾT:</b>


<b>BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>
I. MỤC TIÊU:


- Nghe viết đỳng b i à chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi
- Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong cõu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- B¶ng líp viÕt 2 lÇn néi dung BT 3a.
III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A/ KiĨm tra bµi cị:


- GV đọc cho HS viết: bóng ném, luyện
võ, thể dục thể hình...


B/ dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của


tiết học.


2/ HD học sinh nghe viÕt:


a. GV đọc 1 lần bài chính tả, mời 2 HS
đọc lại.


H: Câu nói của thầy giáo t trong du
gỡ?


H: Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
- Y/C HS viết từ khó vào bảng con: Nen-
<i>li, khủu tay, thë dèc, r¹ng rì...</i>


b. HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
c. Chấm, chữa bài.


- GV chÊm mét sè vë.
3/ HD lµm bµi tËp:


- HS lµm bài, mời 2 HS lên bảng.


- C lp v GV nhận xét, GV nêu cách
viết tên riêng nớc ngoài: Viết hoa chữ cái
đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng
trong tên riêng ấy.


Bµi tËp 3:s hay x?


- HS tự làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ tên
các môn thể thao trong bài tập.


- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.


- Nghe gii thiu.
- Cả lớp đọc thầm.


- DÊu hai chÊm, trong ngc kÐp.
- HS phát biểu.


- HS viết bảng con.
- HS viết bài


- Chữa lỗi bằng bút chì v o vở


- HS viÕt tªn riªng níc ngoµi vµo bảng
con.


- Nhận xét, chữa bài.


- HS làm bài- Cha bài.
a.nhảy xa,nhảy sào,sới vật


b.điền kinh,truyền tin,thể dục thể hình
- Nhắc nội dung bài học



<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>ÔN CHỮ HOA T ( Tiếp theo)</b>
I. MỤC TIÊU:


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa <i>T</i>( 1 dòng chữ <i>Tr</i>) .<i>L</i> ( 1 dòng) ;viết đúng
tên riêng <i>Trường Sơn</i> ( 1 dòng) và câu ứng dụng : <i>Trẻ em... là ngoan</i> ( 1 lần ) bằng
chữ cữo nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
III. CC HOT NG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1/ Kiểm tra bài cũ:


- HS lên bảng viết từ:<i>Thng Long</i>
- Nhận xét.


2.Bi mi:


a . Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiết học
b.Hớng dẫn viết chữ hoa:


H: Trong bài có những chữ hoa nào?
- GV viết mẫu chữ hoa cho HS quan sát,
vừa



viết vừa nhắc lại qui trình viết từng chữ.
- YC HS viết lần lợt các chữ hoa. GV đi
chỉnh sửa , uốn nắn HS


c. H íng dÉn viÕt tõ øng dơng :


- Giới thiệu từ ứng dụng:<i>Trường Sơn</i>
- GVgiới thiệu: Trờng Sơn là tên dãy núi
kéo dài suốt miền Trung nớc ta (dài gần
1000 km). Trong kháng chiến chống Mĩ,
đờng mòn HCM chạy dọc theo dãy Trờng
Sơn...


- GV viÕt mÉu.


d. H íng dÉn viÕt c©u ứng dụng :
- Giới thiệu câu ứng dụng:


Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thơng của
Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là
lứa tuổi măng non nh búp trên cành. Bác
khuyên trẻ em ngoan ngoÃn, chăm học.
- Trong câu ứng dụng chữ nào viết hoa?
- Hớng dẫn HS viết chữ <i>Tr em </i>vào bảng
con.


GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
e.H íng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt :


- GV theo dõi và uốn nắn t thế ngồi, cầm


bút cho HS.


3.Củng cố-Dặn dị:
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS vỊ nhµ hoµn thµnh tiÕp bµi viÕt
trong vë vµ lun viÕt thêm mẫu chữ
nghiêng.


- 1 HS c ni dung bi vit.


- Các chữ hoa <i>Tr , S, </i>


- HS theo dâi, quan s¸t


- 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng
con.


- 1 HS đọc từ ứng dụng.


- HS tập viết bảng con: <i>Trường Sơn</i>
-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
-HS đọc câu ứng dụng


- HS ph¸t biĨu


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ tư ngày 07 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>TẬP Đ ỌC :</b>


<b>LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu các cụm từ


<b> -</b> Bớc đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập
thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.


I. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- nh Bác Hồ đang tập thể dục .
III. CC HOT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A/ KiĨm tra bµi cị:


<b> </b>- 2,3 HS đọc thuộc lịng những khổ thơ
mình thích trong bài Bé thành phi cơng,
trả lời câu hi.


- GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới:


1.GT b i: Bác Hồ là tấm gơng sáng về
tinh thần luyện tập thể dục. Nhờ chăm chỉ
và kiên trì luyện tập, Bác luôn luôn khoẻ
mạnh và sáng suốt.



2. Luyện đọc:


a. GV đọc mẫu toàn bài.


b. Hớng dẫn HS luyn c kt hp gii
ngha t:


*Đọc từng câu:


- Luyện đọc từ HS phát âm sai.
*Đọc từng đoạn trớc lớp:


<i>- GV hớng dẫn các em nghỉ hơi đúng,</i>
giọng rành mạch, dứt khoát.


- Y/C HS tìm hiểu nghĩa từ chú giải sau
bài.


* c tng đoạn trong nhóm:
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
3/ Tìm hiểu bài:


- HS đọc thầm bài văn và TLCH:


H: Søc kh cÇn thiÕt nh thÕ nào trong
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc?


H: Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi
ngời yêu nớc?



H: Em hiu ra iu gỡ sau khi đọc" Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục" của Bác
Hồ?


H: Em sẽ làm gì sau khi đọc" Lời kêu gọi
tồn dân tập thể dục" của Bác Hồ?


4/ Luyện đọc lại:


- 2,3 HS


- HS quan s¸t tranh minh häa SGK.


- HS theo dâi SGK


- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 câu.
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn


- HS luyện đọc theo nhóm đơi
- HS đọc


- Đọc thầm đoạn


- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
nớc nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng
phải có sức khoẻ mới làm thành cơng.
- Vì mỗi một ngời dân yếu ớt là cả nớc
yếu ớt, mỗi một ngời dân mạnh khoẻ là cả
nớc mạnh khoẻ..



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 1 HS đọc lại toàn bài.
- 1 vài HS thi đọc.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn
đọc rõ ràng, thuyết phục.


5/Củng cố - Dặn dò


- GV nhắc HS về nhà tập luyện thể dục
hằng ngày để có sức khoẻ.


- GV nhËn xét tiết học.


thể...


- Em sẽ siêng năng luyện tập thĨ dơc, thĨ
thao...


- HS thi đọc .


<b>- Nhắc nội dung bài học</b>
<b>TỐN: </b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH VNG</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết được quy tắc tính diện tích hình vng khi biết số đo cạnh của nó và bước
đầu vận dụng tính diện tích một số hình vng theo đơn vị đo là xăng – ti – mét
vuông.



II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Học sinh chuẩn bị một hình vng kích thước 3cm
III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A. Kiểm tra bài cũ:


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
làm thế nào ?


- Áp dụng giải bài 3 .
* Giáo viên nhận xét
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài:


2. Bài mới: GV phát cho mỗi học sinh 1
hình vng đã chuẩn bị như phần bài học
của SGK.


- Hình vng ABCD gồm bao nhiêu ô
vuông ?


H: Em làm thế nào để tìm được 9 ơ vng
?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm
số ơ vng trong hình vng ABCD:


+ Các ô vuông trong hình vuông ABCD


- 2 em trả lời
- Chữa bài


- Nghe giáo viên giới thiệu bài
- Học sinh nhận đồ dùng
- Gồm 9 ô vuông


- Học sinh trả lời theo cách tìm của mình
(Có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân
3 x 3, có thể thực hiện phép cộng 3+3+3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

được chia làm mấy hàng ?


+ Mỗi hàng có bao nhiêu ơ vng ?


+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ơ vng, vậy
có tất cả bao nhiêu ơ vng ?


* H: Mỗi ô vuông có diện tích là bao
nhiêu ?


H: Vậy hình vng ABCD có diện tích là
bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?


- Giáo viên yêu cầu học sinh đo cạnh của
hình vng ABCD.


GT: 3cm x 3cm = 9cm2 <sub>, 9cm</sub>2<sub> là diện tích</sub>


của hình vng ABCD. Muốn tính diện
tích hình vng ta có thể làm thế nào ?
* H: Muốn tính diện tích hình vng ta
làm thế nào ?


3. Luyện tập thực hành


<i><b>* </b></i>Bài 1


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
của hình vng.


- u cầu học sinh làm bài.


* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.


<i><b>* </b></i>Bài 2


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài
toán.


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?


-Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị
nào?


- Vậy muốn tính DT tờ giấy theo xăng –


ti – mét vng, trước hết chúng ta phải
làm gì ?


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm


<i><b>* </b></i>Bài 3:


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài.


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Hãy nêu quy tắc tính DT của hình vng
?


- Như vậy, để tính diện tích hình vng
chúng ta phải biết gì ?


- Mỗi hàng có 3 ơ vng
- Hình vng ABCD có:
3 x 3 = 9 (ơ vng )
- Mỗi ơ vng là 1cm2


- Hình vng ABCD có diện tích là 9cm2
- HS dùng thước đo và báo cáo kết quả:
Hình vng ABCD có cạnh dài 3cm
- HS thực hiện: 3 x 3 = 9 ( cm2<sub> )</sub>


- Ta lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính


nó.


- HS nhắc lại kết luận SGK


- Bài tập yêu cầu tính diện tích và chu vi .
- 1 HS nhắc lại trước lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào SGK.


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


Bài giải
Đổi: 80mm = 8cm


Diện tích của tờ giấy hình vng là:
8 x 8 = 64 ( cm2<sub> )</sub>


Đáp số: 64 cm2


- Đọc yêuu cầu


- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập


Tóm tắt : Chu vi: 20cm
Diện tích:…cm2<sub> ?</sub>



Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Giáo viên nhận xét và cho điểm
4. Củng cố - dặn dò


* Giáo viên tổng kết giờ học, tuyên
dương


- Học sinh về nhà làm bài tập luyện tập
thêm.


20 : 4 = 5 ( cm )


Diện tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25( cm2<sub> )</sub>
<b> Đ</b> áp số : 25cm2
- Nhắc nội dung bài học.


<b>CHÍNH TẢ - NGHE - VIẾT:</b>


<b>LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>
I. MỤC TIÊU:


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<b> - </b>Làm đúng các bài tập 2 a/b.
II. Đ DNG DY HC :


- Bảng phụ, vở bài tập



III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A/ KiĨm tra bµi cò:


- GV đọc cho HS viết: nhảy sào, sới vật,
<i>xic, ua xe, duyt binh...</i>


B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cña
tiÕt häc.


2/ HD häc sinh nghe viÕt:


a.GV đọc 1 lần bài chính tả, mời 2 HS
c li.


H: Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể
dục?


H: Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
- Y/C HS luyện viết từ khó vào bảng con
Yếu ớt, khí huyết, lu thông, luyện tập,bổn
phận ,


b.HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
c. Chấm, chữa bài.



GV chÊm mét sè vë.
3/ HD lµm bµi tËp:
Bµi tËp 2:


- HS lµm bµi, mêi 3 nhóm HS lên bảng thi
tiếp sức


- C lp v GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng: Bác sĩ, mỗi sỏng, xung quanh, th


-3 HS lên bảng, lớp viÕt b¶ng con
- Nghe giíi thiƯu.


- Cả lớp đọc thầm.


- Dấu hai chấm, trong ngoặc kép.
- HS phát biểu.


- Vì luyện tập TD giúp tăng cờng sức
khoẻ


- HS viết bảng con.
- HS viết bài


- Chữa lỗi bằng bút ch×


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>x·, ra sao, sót</i>


- Gọi 2 HS đọc lại truyện vui, hỏi:
<i>Truyện vui gây cời ở điểm nào?</i>


- HS tự làm bài vào vở


- C¶ líp và GV nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS nhớ và tập
kĨ l¹i trun vui.


- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại truyện.


- Truyện gây cời ở chỗ, đáng lẻ ngời mập
phải chạy, tập luyện hàng ngaỳ cho giảm
cân ngời ấy lại leo lên ngựa cho ngựa
chạy, cuối cùng ngựa sút 20 kg, còn ngời
mập vẫn mập .


- HS lµm bµi.


<i><b>Thứ năm ngày 08 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO.DẤU PHẨY</b>
I. MỤC TIÊU:


- Kể đợc một số môn thể thao ( bt1)


<b>- </b> Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.(bt2)
<b> -</b> Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (bt 3a/b)
II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :



- B¶ng phơ viết nội dung BT1. Bảng lớp viết 3 câu văn ë BT3.
III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A/ KiÓm tra bài cũ:


- 2 HS làm lại BT2,3( tiết LTVC tuần 28)
- GV nhận xét .


B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC
2/ HD làm bµi tËp:


Bµi tËp 1:


- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, sau đó
trao đổi theo nhóm.


- GV mêi 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


- Cả lớp đọc ĐT bảng từ đầy đủ, viết các
từ đó vào vở.


Bµi tËp 2:


- Gọi 1 HS đọcYC của bài và truyện vui:


<i>Cao cờ.</i>


- Y/C HS làm bài cá nhân.


- HS phát biểu, GV chốt lại: đợc, ăn,
<i>thua, thắng, hoà.</i>


- Gọi một HS đọc lại truyện vui, TLCH:
.Anh chàng trong truyện có cao cờ
<i>khơng?</i>


<i>.Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi </i>
<i>không?Truyện đáng cời ở điểm nào?</i>


-2HS


- 1 HS đọc YC, lớp theo dõi SGK
- HS làm bài.


- HS nhận xét, đọc lại kết quả:


<i>a)bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném,...</i>
<i>b)chạy vợt rào, việt dã, vũ trang,..</i>
<i>c) nhảy cao, xa, sào, ngựa, dù..</i>
- Cả lớp đọc thầm bài tập trong SGK.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 3:



- Gi 1 HS đọc YC .


- GV giúp HS nhận ra điểm giống nhau
giữa các câu: mỗi câu đều bắt đầu bằng
bộ phận chỉ nguyên nhân.


- GV mêi 2 HS lªn bảng làm bài.
- GV nhận xét, sửa chữa.


Bi 4: HS K-G: Viết đoạn văn ngắn kể về
một trận thi đấu thể thao (trong đơd có sử
dụng từ ngữ chỉ hoạt ng)


3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài


- Khụng thng vỏn nào.Anh chàng đánh
ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói
tránhdể khỏi nhận là mình thua.


<b>- HS đọc</b>


- HS đọc thầm các câu văn.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS đọc lại các câu khi đã điền đúng dấu
câu.



- Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,


SEAGAMES 22 đẫ thành cơng rực rỡ.
- Muốn có cơ thể khỏe mạnh em phải
năng tập thể dục.


- Để trở thành con ngoan ,trò giỏi,em cần
học tập và rèn luyện.


- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài làm.


- Nhắc nội dung bài học.
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết tính diện tích hình vng.
II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Giáo viên kiểm tra bài tập luyện tập
thêm của tiết 143



* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Bài học hôm nay sẽ


giúp các em củng cố về cách tính diện
tích hình chữ nhật và hình vng


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>* Bài 1:</b></i>


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu


- 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học
sinh làm 1 bài.


- Nghe giáo viên giới thiệu


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài


* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.



<i><b>* Bài 2</b></i>


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.


* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.


<i><b>* Bài 3</b></i>


- Hình chữ nhật có kích thước như thế
nào ?


- Hình vng có kích thước như thế nào ?
- Hãy tính chu vi và diện tích mỗi hình,
sau đó so sánh chu vi và diện tích của
hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện
tích hình vng EGHI


- Theo dõi học sinh làm bài và hướng dẫn
những học sinh chưa hiểu cách làm.


* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>


* Giáo viên tổng kết giờ học.



<i><b>- </b></i>Học sinh về nhà xem lại bài


<i>* Bài sau: Phép cộng các số trong phạm</i>
<i>vi 100.000</i>


<i><b> a. Diện tích của hình vuông là:</b></i>


7 x 7 = 49 ( cm2<sub> )</sub>


<i><b> b. Diện tích của hình vng là:</b></i>


5 x 5 = 25 ( cm2<sub> )</sub>


Đ áp số: a.49 cm<b>2 <sub>;b.25 cm</sub>2</b>


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào


<i><b>Bài giải</b></i>


Diện tích của 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 ( cm2<sub> )</sub>


Diện tích của mảng tường được ốp thêm
là:


100 x 9 = 900 ( cm2<sub> )</sub>
Đáp số: 900 cm<b>2</b>


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả


lớp làm bài vào vở nháp.


a. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 3) x 2 = 16 ( cm )


Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 ( cm2<sub> )</sub>


Chu vi của hình vng EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm )


Diện tích của hình vng EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm2<sub> )</sub>


- Nhắc nội dung bài học.


<b>LUYỆN TỐN:</b>


<b>ƠN DIỆN TÍCH HÌNH VNG</b>
I. MỤC TIÊU:


- Giúp HS củng cố về cách tính Diện tích hình vng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2. Hướng dẫn HS ôn luyện</b></i>
<i><b>* Bài 1:</b></i>



- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài


* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.


<i><b>* Bài 2</b></i>


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.


* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.


<i><b>* Bài 3</b></i>


- Hình chữ nhật có kích thước như thế
nào ?


- Hình vng có kích thước như thế nào ?
- Hãy tính chu vi và diện tích mỗi hình,
sau đó so sánh chu vi và diện tích của
hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện
tích hình vng EGHI


- Theo dõi học sinh làm bài và hướng dẫn
những học sinh chưa hiểu cách làm.



* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


<i><b> Bài giải</b></i>


<i><b> a. Diện tích của hình vng là:</b></i>


8 x 8 = 64 ( cm2<sub> )</sub>


<i><b> b. Diện tích của hình vng là:</b></i>


6 x 6 = 36 ( cm2<sub> )</sub>


Đ áp số: a.64 cm2 <sub>;b.36 cm</sub>2
- 1 học sinh làm vào bảng phụ, học sinh
cả lớp làm bài vào vở bài tập


<i><b>Bài giải</b></i>


Diện tích của 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 ( cm2<sub> )</sub>



Diện tích của mảng tường được ốp thêm
là:


100 x 8 = 800 ( cm2<sub> )</sub>
Đáp số: 800 cm<b>2</b>


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


a. Chu vi của hình chữ nhật MNPQ là:
( 7 + 3) x 2 = 20 ( cm )


Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là:
7 x 3 = 21 ( cm2<sub> )</sub>


Chu vi của hình vng CDEG là:
5 x 4 = 20 ( cm )


Diện tích của hình vngĐCEG là:
5 x 5 = 25 ( cm2<sub> )</sub>


- Nhắc nội dung bài học.

<i><b>Thứ sáu ngày 09 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>TẬP LÀM V Ă N : </b>


<b>VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết lại đợc một đoạn văn ngắn từ
(khoảng 6 cõu) câu kể lại một trận thi đấu thể thao.



II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b>Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao.
III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A/ KiÓm tra bµi cị:


- Gọi 2 HS kể lại một trận thi u m em
ó cú dp xem.


- Nhận xét.
B/ Dạy bài míi:


1/ Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ,YC tiết
học.


2/ HD học sinh viết bài:
<i>GV nhắc HS:</i>


-Trớc khi viết cần xem lại các câu hỏi gợi
ý.


- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,
giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- Nên viết vào giấy nháp những ý chính
trớc khi viết vào vở.



- HS viÕt bµi.


- Một vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết.
GV chấm, chữa nhanh một số bài.


3/ Cñng cố, dặn dò<b>:</b>


-Nhận xét tiết học. Tuyên dơng những HS
học tèt.


-DỈn HS viÕt cha xong, tiÕp tôc hoàn
chỉnh.


-Chuẩn bị nội dung viết th cho một bạn
n-íc ngoµi.


- 23 HS kể.


- Theo dõi


- Đọc u cầu
- HS theo dâi SGK.


- HS viÕt bµi vµo vë - 1 HS viết vào bảng
phụ


- HS đọc bài viết của mình, nhận xét.
- Một vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết
(Xó em vừa tổ chức giải búng chuyền
nữ.Em cũng tham gia cựng cỏc bạn trong


xúm đi xem dể cổ vũ cho đội nhà.Xung
quanh sõn búng chuyễn người đứng xem
đụng ngịt.Những cỳ phỏt búng hiểm
húc,những cỳ đập búng nhanh mạnhdồn
dập qua lại hai bờn lưới. Vận động viờn
mắt chăm chỳ,ỏo ướt đẫm mồ hụi.Tiếng
cũi của trọng tài lảnh lút,những tràng vỗ
tay tỏn thuưởng những đường búng
hay.Trận thi đấu thật sụi nổi và cuốn hỳt.)
- Nhắc nội dung bài học.


<b>TOÁN - LUYỆN TOÁN:</b>


<b>PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 ( cả đặt tính và thực
hiện phép tính )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Bảng con; Bảng phụ ; VBT
III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Giáo viên ra một số bài tập tính diện
tích hình vuông cho học sinh làm.



* Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng</b></i>
<i><b>45732 + 36194</b></i>


<i><b>a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194</b></i>


<i><b>* Giáo viên nêu bài tốn:</b></i> Tìm tổng của


hai số: 45732 + 36194


H: Muốn tìm tổng của hai số 45732 +
36194 chúng ta phải làm thế nào ?


- Dựa vào cách thực hiện phép cộng các
số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép
cộng 45732 + 36194


<i><b>b. Đặt tính và tính: 45732 + 36194</b></i>


- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện:
45732 + 36194


- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu ?



- Hãy nêu từng bước tính cộng:
45732 + 36194


45 732
36 194
81 926


Vậy: 45732 + 36194 = 81926


<i><b>c. Nêu quy tắc tính</b></i>


<i><b>* GV hỏi:</b></i> Muốn thực hiện tính cộng các


số có năm chữ số với nhau ta làm thế


- 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học
sinh làm 1 bài


- Nghe giáo viên giới thiệu


- Học sinh nghe giáo viên nêu yêu cầu


- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Học sinh tính và báo cáo kết quả


<i><b>* Học sinh nêu:</b></i> Viết 45732 rồi viết


36194 xuống dưới sao cho các chữ số ở
cùng một hàng thẳng cột với nhau, hàng
đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục


thẳng với hàng chục, hàng trăm thẳng với
hàng trăm, hàng nghìn thẳng với hàng
nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục
nghìn.


- Bắt đầu cộng từ phải sang trái (Từ hàng
đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng
nghình, hàng chục nghìn )


- HS lần lượt nêu các bước tính cộng từ
hàng đơn vị, đến hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn, hàng chục nghìn, của phép
cộng 45732 + 36194 như SGK để có kết
quả như sau:* 2 cộng với 4 bằng 6, viết 6
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1


* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1


* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8
Vậy: 45732 + 36194 = 81926


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nào ?


<i><b>3. Luyện tập thực hành</b></i>


<i><b>* Bài 1:</b></i>- Bài tập yêu cầu chúng ta làm


gì ?



- GV nêu từng phép tính HS làm vào
bảng con rồi chữa bài.


<i><b>* Bài 2 </b></i>(HS K-G làm Pb)


H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách thực hiện
tính cộng các số có đến năm chữ số.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tính
và kết quả tính.


<i><b>* Bài 3:</b></i>


- HD HS làm bài


<i><b>* Bài 4 : </b></i>


- Giáo viên gọi học sinh đọc đề toán


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, giảng
lại về những dữ kiện đề bài đã cho trên


<i><b>+ Đặt tính:</b></i> Viết các số hạng sao cho các


chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột
với nhau



+ Thực hiện tính từ phải sang trái.


- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính
cộng các số.


- Học sinh cả lớp làm bài vào bảng con.


- 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và
tính.


- 1 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


- 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


- Làm bài vào vở bài tập


- 1 HS làm vào bảng phụ , HS cả lớp làm
bài vào vở


<i><b>Bài giải</b></i>


Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000 ( m )


Đổi: 2000m = 2km


Đoạn đường AD dài là:


2 + 3 = 5 ( km )
<b> ĐS: 5km</b>


- Đoạn đường AD có thể tính theo các
21954


64827


<b>+</b>


86781


12735
86149


<b>+</b>


98884


35864
37092


<b>+</b>


72956


6829
72468



<b>+</b>


79297


64439
18257


<b>+</b>


82696


6546
52819


<b>+</b>


59365


26734
35046


<b>+</b>


61780


6820
2475


<b>+</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hình vẽ, sau đó yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm
của bạn trên bảng, sửa lại nếu bạn làm sai
và cho học sinh nêu các cách giải khác
với cách giải của bạn trên bảng.


* GV chữa bài và cho điểm HS .


<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


* Giáo viên tổng kết giờ học


<i><b>* Dặn:</b></i> Học sinh về nhà làm bài tập 3/155


<b>(phần b giảm tải)</b>


<i><b>* Bài sau: Luyện tập.</b></i>


cách:


AD = AC + CD
AD = AB + BD


AD = AC + CB + BD


<b>SINH HOẠT:</b>


<b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA</b>
I. MỤC TIÊU:



Giúp học sinh rèn luyện tốt nền nếp ra vào lớp, nền nếp học tập ở trờng và ở nhà.
Phát huy đợc những u điểm trong tuần, khắc phục đợc những tồn tại còn mắc phải để
tuần sau làm tốt hơn.


Gi¸o dơc ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:


1.Đánh giá , nhận xét u điểm và tồn tại trong tuần qua .


- Tổ trởng các tổ đánh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần.
- ý kiến bổ sung của cả lớp.


- Líp trëng nhËn xÐt chung


- GV tổng hợp ý kiến đa ra biện pháp khắc phục tồn tại.
2.Đề ra nhiệm vụ tuần sau:


- Phân công trực nhật


- Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt : ăn mặc ,
häc tËp, vƯ sinh , nỊn nÕp, …


- Thực hiện kế hoạch tuần 28.


- Tip tc np cỏc khoản đóng góp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×