Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.99 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VĂN 1 TIẾT- NGỮ VĂN 8</b>
<b>HK II- Năm học 2009-2010</b>
<b>ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM BÀI KT VĂN 1 TIẾT- NGỮ VĂN 8</b>
<b>HK II- Năm học 2009-2010</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>
1.C (0.25) 2.C (0.25) 3.B (0.25) 4.D (0.25) 5.B (0.25) 6.B (0.25)
7.D (0.25) 8.C (0.25) 9.B (0.25) 10.B (0.25) 11.D (0.25) 12.A (0.25)
<b>II.Phần tự luận: (7đ)</b>
1. Mối quan hệ giữa học và hành:
+ học mà khơng thực hành được thì chưa hiểu, chỉ là học vẹt
+ học mà không tiến tới thực hành, vận dụng những điều đã học vào giải quyết những vấn đề trong
thực tế đời sống thì việc học là vơ nghĩa
+ chỉ thực hành mà khơng nắm lí thuyết thì sự thực hành đó khơng vững chắc, ít hiệu quả
+ thực hành sẽ giúp nắm vững hơn những điều đã học
+ thực hành sẽ giúp mở mang thêm kiến thức vì thực tế cuộc sống là một trường học đa màu sắc;
ngồi học lí thuyết trong sách vở cần học cả kinh nghiệm thực hành ngoài cuộc đời
HS diễn đạt trơi chảy, đúng chính tả, đủ các ý cơ bản là được. (2 đ)
2. HS phải phân tích (có trích dẫn thơ) cái hay, cái đẹp của những câu thơ mình u thích cả về nội dung lẫn
nghệ thuật; diễn đạt trơi chảy, đúng chính tả. (2 đ)
3. Đoạn văn viết đúng chủ đề và thể loại, diễn đạt tương đối trơi chảy, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu:
<b>ĐỀ KIỂM TRA VĂN 1 TIẾT- NGỮ VĂN 8</b>
<b>HK II- Năm học 2009-2010</b>
<i><b>I.Phần trắc nghiệm: (3 đ) Chọn một câu trả lời đúng nhất trong các phương án sau đây: (mỗi câu 0.25 đ)</b></i>
<i><b>Câu1: Nhận định nào không </b><b> đú</b><b> ng</b><b> về hình ảnh con hổ hiện lên trong bài thơ “Nhớ rừng”?</b></i>
A. Một vị chúa tể oai phong mà mềm mại, uyển chuyển mà dũng mãnh.
B. Một kẻ chán ghét sâu sắc thực tại tầm thường, tù túng và khát khao tự do mãnh liệt.
C. Một kẻ chán chường, bi lụy, tự ti khi sa cơ lỡ bước.
D. Một chúa sơn lâm tư thế uy nghiêm, lẫm liệt ở chốn đại ngàn.
<i><b>Câu 2:</b><b> Từ nào có thể thay thế được từ "</b><b>dăm"</b><b> trong câu thơ "</b><b>Dăm vừng lá hiền lành, khơng bí hiểm"</b><b>?</b></i>
A. Những B. Các C. Vài D. Cả A và B
<i><b>Câu 3: Câu thơ nào không miêu tả những nét đặc trưng"</b><b>dân chài lưới"</b><b>?</b></i>
A. Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá. B. Khắp dân làng tấp nập đón ghe về.
<b> Mức độ câu hỏi</b> <b> Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số</b>
Hình thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nội
dung
kiểm
Văn học hiện
đại Việt Nam Câu 3,5, 6 Câu 1,2, 4, 12 Câu 2 Câu 3 7 2
Văn học trung
đại Việt Nam Câu 9 Câu 8,10, 11 Câu 1 4 1
Văn học nước
ngoài
Câu 7 1
C.Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng. D. Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.
<i><b>Câu 4: Nhận định nào nói đúng nhất về ý nghĩa của nhan đề bài thơ "</b><b>Nhớ rừng”?</b></i>
A. Nỗi nhớ rừng thẳm của con hổ bị nhốt trong vườn bách thú.
B. Khao khát được trở về chốn đại ngàn của con hổ đang sống cảnh tù túng, mất tự do.
C. Nỗi đau khổ, căm hờn vì thân phận nô lệ, khát khao tự do và tiếc nhớ khôn nguôi “thời oanh liệt” đầy tự
hào trong lịch sử dân tộc của người dân Việt Nam lúc bấy giờ.
D. Tất cả các ý trên..
<i><b>Câu 5: Dòng nào nói đúng nhất giọng điệu chung của bài"</b><b>Tức cảnh Pác Bó"</b><b>?</b></i>
A. Thiết tha, trìu mến. B. Vui đùa, dí dỏm. C. Nghiêm trang, chừng mực. D. Buồn thương, phiền
muộn.
<i><b>Câu 6: Trong những bài thơ sau của Chủ tịch Hồ Chí Minh, bài thơ nào xuất hiện hình ảnh trăng rằm?</b></i>
A. Tức cảnh Pác Bó B. Rằm tháng giêng C. Ngắm trăng D. Đi đường
<i><b> Câu 7: Bài “Đi bộ ngao du” cho thấy tác giả của nó là một con người: A. giản dị B. trọng tự do C. yêu thiên nhiên D. Tất cả</b></i>
đều đúng.
<i><b> Câu 8: Dịng nào nói đúng nhất về ý nghĩa của câu "</b><b>Trẫm rất đau xót về việc đó, khơng thể khơng dời đổi "</b><b> ?</b></i>
A. Phủ định sự cần thiết của việc dời đô. B. Phủ định sự đau xót của nhà vua trước việc phải dời đơ.
C. Khẳng định sự cần thiết phải dời đơ. D. Khẳng định lịng u nước của nhà vua.
<i><b> Câu 9: Trần Quốc Tuấn đã sử dụng biện pháp gì khi nêu gương các bậc trung thần nghĩa sĩ ở phần mở đầu bài Hịch tướng</b></i>
<i><b>sĩ?</b></i> A. So sánh B.Liệt kê C. Cường điệu D. Nhân hố
<i><b> Câu 10: Mục đích của “việc nhân nghĩa"</b><b> trong Bình Ngơ đại cáo là:</b></i>
A. có lối sống đạo đức và giàu tình thương. B. yên dân, làm cho dân được sống ấm no.
C. trung quân, hết lòng phục vụ vua. D. duy trì mọi lễ giáo phong kiến.
<i><b> Câu11: Các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn "</b><b>Từ Triệu, Đinh, Lí , Trần bao đời xây nền độc</b></i>
<i><b>lập...Song hào kiệt đời nào cũng có"</b><b>(Bình Ngơ đại cáo)? A. So sánh B. Liệt kê C. Điệp từ D. Cả A và</b></i>
B
<i><b> Câu 12: Nội dung của đoạn trích “Thuế máu”( "</b><b>Bản án chế độ thực dân Pháp "</b><b>) là:</b></i>
A. Tố cáo, lên án tội ác của thực dân Pháp khi biến người dân các xứ thuộc địa thành vật hi sinh để phục vụ
cho các cuộc chiến tranh phi nghĩa tàn khốc.
B. Cuộc sống nghèo khổ, bất hạnh của những người dân ở các xứ thuộc địa trên thế giới.
C. Vạch ra cụ thể con đường cách mạng và tương lai tươi sáng cho các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
D. Cả A, B và C.
………...
<b>II.Phần tự luận: (7 đ)</b>
1. Từ văn bản Bàn luận về phép học, em hãy trình bày ý kiến của mình về mối quan hệ giữa “học” và “hành”.
(2 đ)
2. Trong bài thơ Quê hương (Tế Hanh), em thích nhất những câu thơ nào? Phân tích cái hay, cái đẹp của những câu thơ ấy.
(2 đ)
2.Viết một đoạn văn (10 dịng trở lên) trình bày cảm nhận của em về bài" Thuế máu" (Nguyễn ái Quốc). (3 đ)
<b>ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM BÀI KT TV 1 TIẾT- NGỮ VĂN 8</b>
<b>HK II- Năm học 2009-2010</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>
1.A (0.25) 2.C (0.25) 3.B (0.25) 4.B (0.25) 5.A (0.25)
6.B (0.25) 7.B (0.25) 8.A (0.25) 9.B (0.25)
10.miêu tả- bác bỏ (0.25) 11.dấu chấm- dấu chấm than- dấu chấm lửng (0.25)
12.leo- tôn trọng (0.25)
<b>II.Phần tự luận: (7đ)</b>
1. Xác định và phân tích vai xã hội: (3 đ)
- Lúc đầu: cai lệ vai trên- chị Dậu vai dưới (cai lệ xưng “ông” gọi ”mày”, chị Dậu xưng “cháu” gọi “ông”)
Chị Dậu nhún nhường, hạ mình van xin khất sưu.
- Về sau: chị Dậu chuyển đổi vai, trở thành quan hệ ngang hàng với cai lệ (xưng “tôi” gọi “ông”)
- Cuối đoạn trích: chị Dậu lại chuyển đổi vai, từ ngang hàng trở thành trên hàng, chị Dậu vai trên- cai lệ vai
dưới (chị Dậu xưng “bà” gọi “mày”)
Chị Dậu bị dồn vào bước đường cùng nên phản kháng mãnh liệt, theo quy luật “tức nước vỡ bờ”.
2. Đoạn văn đúng yêu cầu đề ra, phân tích được hành động nói sử dụng gián tiếp. Diễn đạt trơi chảy, nội
dung tốt, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ. (4 đ)
<i><b>I.Phần trắc nghiệm: (3 đ) </b></i>
<i><b>Chọn một câu trả lời đúng nhất trong các phương án sau đây: (mỗi câu 0.25 đ)</b></i>
<i><b>Câu1: Kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp?</b></i>
A. Câu trần thuật. B. Câu phủ định. C. Câu nghi vấn. D. Câu cảm thán.
<i><b>Câu 2: Vai xã hội được xác định bằng các quan hệ: </b></i>
A. gia đình B. họ hàng C. xã hội D. Tất cả đều đúng.
<b> Mức độ câu hỏi</b> <b> Nhận biết Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số</b>
Hình thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nội
dung
kiểm
tra
Các kiểu câu C1,
10,11
C3, 4 5 0
Hành động nói C5, 6,
7 C2 3 1
Hội thoại C2,9 C12 C1 3 1
Lựa chọn trật tự từ C8 1 0
<i><b>Câu 3: Câu “Tôi tự hỏi bài kiểm tra của mình được mấy điểm.” là câu nghi vấn. </b></i>
A. Đúng. B. Sai.
<i><b>Câu 4: Trong các câu nghi vấn sau, câu nào sai?</b></i>
A. Áo này bao nhiêu tiền mà đẹp thế? B. Áo này bao nhiêu tiền mà đắt thế?
C. Áo này bao nhiêu tiền mà mới thế? D. Áo này bao nhiêu tiền mà xấu thế?
<i><b>Câu 5: “Chị khất tiền sưu đến chiều mai phải không?”. Câu này thực hiện hành động:</b></i>
A. hỏi. B. điều khiển (cầu khiến). C. trình bày (nêu ý kiến). D. hứa hẹn.
<i><b> A. hỏi.</b></i> B. điều khiển (cầu khiến). C. trình bày (nêu ý kiến). D. điều khiển (thách thức).
<i><b>Câu 7: Hành động nói trong ví dụ ở câu 6 được dùng:</b></i>
<i><b> A. trực tiếp.</b></i> B. gián tiếp. C. Tất cả đều đúng. D. Tất cả đều sai.
<i><b>Câu 8: Trật tự từ trong câu “Chúng ta có quyền tự hào vì những trang sử vẻ vang thời đại Bà</b></i>
<i><b>Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung …”có ý nghĩa gì?</b></i>
A.Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng.
B.Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
C. Liên kết với những câu khác trong văn bản.
D. Đảm bảo sự hài hòa ngữ âm.
<i><b>Câu 9: Lượt lời là:</b></i>
<i><b> A. Lượt mỗi người tham gia hội thoại được nghe. </b></i>
B. Lượt mỗi người tham gia hội thoại được nói.
C. Lượt mỗi người tham gia hội thoại im lặng.
D. Lượt mỗi người tham gia hội thoại chen ngang lời người khác.
<i> Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: (mỗi câu 0.25 đ)</i>
<i><b> Câu 10: Câu phủ định gồm 2 loại là câu phủ định ………….. và câu phủ định ………</b></i>
<i><b> Câu11: Câu trần thuật thường kết thúc bằng ……., nhưng đơi khi nó có thể kết thúc bằng ……..</b></i>
<i><b>hoặc ………</b></i>
<i><b> Câu 12: Trong giờ học, nhiều bạn có tật xấu là nói ……….. vì như thế là khơng ……..….. lượt lời</b></i>
<i><b>của thầy cô.</b></i>
<b>II.Phần tự luận: (7 đ)</b>
<i><b>Câu 1: Xác định và phân tích vai xã hội trong đoạn trích sau: (3 đ)</b></i>
“Chị Dậu run run:
- Nhà cháu đã túng lại phải đóng cả suất sưu của chú nó nữa, nên mới lơi thơi như thế. Chứ cháu
có dám bỏ bễ tiền sưu của nhà nhà nước đâu? Hai ông làm phúc nói với ơng lí cho cháu khất…
Cai lệ khơng để cho chị được nói hết câu, trợn ngược hai mắt, hắn quát:
- Mày định nói cho cha mày nghe đấy à? Sưu của nhà nước mà dám mở mồm xin khất!
Chị Dậu vẫn thiết tha:
- Khốn nạn! Nhà cháu đã khơng có, dẫu ơng chửi mắng cũng đến thế thôi. Xin ông trông lại!
Cai lệ vẫn giọng hầm hè:
- Nếu khơng có tiền nộp sưu cho ơng bây giờ, thì ơng sẽ dỡ cả nhà mày đi, chửi mắng thôi à!
Rồi hắn quay ra bảo anh người nhà lí trưởng:
- Khơng hơi đâu mà nói với nó, trói cổ thằng chồng lại, điệu ra đình kia!
Người nhà lí trưởng hình như khơng dám hành hạ một người ốm nặng, sợ hoặc xảy ra sự gì, hắn cứ
lóng ngóng ngơ ngác, muốn nói mà khơng dám nói. Đùng đùng, cai lệ giật phắt cái thừng trong tay anh
này và chạy sầm sập đến chỗ anh Dậu.
Chị Dậu xám mặt, vội vàng đặt con xuống đất, chạy đến đỡ lấy tay hắn:
- Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh được một lúc, ông tha cho!
Vừa nói hắn vừa bịch ln vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.
Hình như tức q khơng thể chịu được, chị Dậu liều mạng cự lại:
- Chồng tôi đau ốm, ông không được phép hành hạ!
Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.
Chị Dậu nghiến hai hàm răng:
Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa…”
(Trích Tắt đèn- Ngơ Tất Tố)
<i><b>Câu 2: Viết 1 đoạn văn trình bày cảm nhận của em về 1 văn bản đã học trong chương trình Ngữ</b></i>
<i><b>văn 8, HKII, trong đó sử dụng gián tiếp hành động nói. Chỉ ra và phân tích. (4 đ)</b></i>
<i><b>I. Trắc nghiệm: Đọc kỹ phần trích và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả </b></i>
lời đúng nhất.
“Ngày hôm sau ồn ào trên bến đị.
……..
Nghe chÊt mi thÊm dÇn trong thí vỏ.
<i><b>Câu 1: Ai là tác giả đoạn thơ trên? Tên bài thơ là gì?</b></i>
A. Tế Hanh Quê hơng.
B. V Đình Liên - Ơng đồ. C. Tố Hữu – Khi con tu hú.D. Thế Lữ - Nhớ rừng.
<i><b>Câu 2: Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?</b></i>
A. Thất ngôn bát cỳ ng lut.
B. Lục bát. C. Thơ mới 8 chữ.D. Song thất lục bát.
<i><b>Câu 3: Chủ thể trữ tình trong đoạn trích là ai?</b></i>
A. Tỏc gi. B. Ngi dõn chi. C. Chiếc thuyền. D. Tác giả và dân chài
<i><b>Câu 4: Trong đoạn tác giả sử dụng phơng thức biểu đạt chớnh no?</b></i>
A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự. D. LËp luËn.
A. Thuyền cá nghỉ ngơi sau một ngày lao động vất vả gian lao.
B. Dân làng chài nóng lịng chờ đợi thuyền đánh cá trở về bến.
C. Niềm phấn khởi trớc thành quả lao động của ngời dân chài khi thuyền cá về.
D. Sự biết ơn thần linh, biển cả của ngời dân chài.
<i><b>C©u 6: Hai câu thơ: Dân chài lới làn da .. xa xăm thể hiện điều gì?</b></i>
A. Sự gắn bó máu thịt giữa dân hài và biển khơi.
B. Vị mặn mòi của biển khơi.
C. Ngời dân chài khoẻ mạnh, kiên cờng.
D. Ngời dân chài đầy vị mặn.
<i><b>Cõu 7: Hỡnh nh ngi dõn chài đợc thể hiện nh thế nào?</b></i>
A. Chân thực, hào hựng.
B. Hùng tráng, kì vĩ. C. LÃng mạn, hùng tráng.D. Chân thực, lÃng mạn.
<i><b>Câu 8: Hai câu thơ: Chiếc thuyền thớ vỏ sử dụng biện pháp tu từ nào?</b></i>
A. ẩn dụ. B. So sánh. C. Nhân hoá. D. Nói qu¸.
<i><b>Câu 9:</b></i> Những từ ngữ nào sau đây thuộc trờng từ vựng “dụng cụ đánh cá”?
A. BÕn - c¸ - chÊt muèi.
B. Biển – xa xăm – thớ vỏ. C. Chài – bến – cá.D. Thuyền, chài, lới.
<i><b>Câu 10: Từ nào sau đây khơng liên quan đến biển cả?</b></i>
A. MỈn mòi B. Chài lới. C. Ghe thuyền. D. Vạm vỡ.
<i><b>Câu 11: Hai câu: Ngày hôm sau </b></i>.. ghe về thuộc kiểu gì?
A. Câu nghi vấn.
B. Cõu trn thut. C. Câu cầu khiến.D. Câu cảm thán.
<i><b>Câu 12: Hai câu trên thuc hnh ng núi no?</b></i>
A. Trình bày. B. Hỏi. C. §iỊu khiĨn. D. Béc lé c¶m xóc.
<i><b>II. Tù ln.</b></i>
H·y giíi thiệu trờng của em.
<b>Đáp án.</b>
I. Trắc nghiệm.
Câu 1 - A.
Câu 2 - C.
C©u 7 - D.
C©u 8 - C.
C©u 9 - D.
C©u 10 -D.
C©u 11 - B.
C©u 12 - A.
<i><b>II. Tù luËn.</b></i>
<i><b>* MB (0,5®).</b></i>
<i><b>* TB: (6đ) Cần nêu đợc các ý cơ bản sau.</b></i>
- Trờng đợc thành lập vo nm.
- Có vị trí . khuôn viên.
- Trng ó đào tạo bao thế hệ u tú, xuất sắc .. hoạt động nắm, giữ những cơng vị quan trọng ở những cơ
quan, công sở nhà nớc …….
- Trêng cã truyền thống .
- Đạt danh hiệu tiên tiến suất xắc.
- Do có những thành tích nên nhà trờng ….
- Trờng luụn i u trong cỏc hot ng .
- Cả thầy trò trờng hoàn thành tốt mọi chỉ tiêu
- Mái trờng ghi dấu bao kỷ niệm của tuổi ấu thơ nơi chắp cánh cho những ớc mơ bay cao, bay xa.
- Ngày mai khi đã trởng thành .
<i><b>I. Trắc nghiệm.</b></i>
<i><b>Câu 1: (2,5đ).</b></i>
Xỏc nh kiu cõu v hnh ng núi trong on vn sau.
Với vẻ mặt băn khoăn, cái Tí lại bng bát khoai chìa tận mặt mÑ.(1).
- Này u ăn đi! (2) Để mãi. (3) U có ăn thì con mới ăn (4) U khơng ăn con cũng không muốn ăn nữa (5).
Nể con, chị Dậu cầm lấy một củ, rồi chị lại đặt xuống chõng. (6) Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé
hóm hỉnh hỏi mẹ một cách tha thiết (7).
- Sáng ngày ngời ta đấm u có đau lắm khơng? (8).
Ch Du kh gt nc mt (9).
- Không đau con ạ! (10)
<i><b>Câu 2: (1đ).</b></i>
<b>Kiểu câu</b> <b>Chức năng chính</b>
1. Trần thuật.
2. Cảm thán.
3. Nghi vấn.
4. Cầukhiến.
a. Dựng bộc lộ trực tiếp cảm xúc của
<b>Cđng cè: Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.</b>
<b>Hớng dẫn: Häc «n tËp.</b>