Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.88 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Luyện đọc bài tập đọc; đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng,thay dổi giọng phù hợp với tính cách
của từng nhân vật trong tình huống kịch.
- Củng cố nội dung bài: ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
- Trả lời đựơc các câu hỏi 1,2,3 SGK
II/Chuẩn bị:
1.GV: SGK các câu hỏi
2.HS: SGK
III/Hoạt động dạy học
HĐ GV HĐ HS
1.Ổn định:
2.Bài ôn:
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài tập đọc
- GV nghe sửa lỗi cho HS (nếu có)
- Luyện đọc theo vai
- Cho HS đọc cả bài
HĐ2:Ơn tìm hiểu bài- Khắc sâu kiến thức
- Cho HS nêu câu hỏi 1 SGK:
1)Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
- Gọi HS trả lời
- GV nhận xét
- Câu 2,3 thực hiện tương tự
2)Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cácn bộ?
3)Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú
nhất? Vì sao?
3.Củng cố.Dặn dò:
- Bài văn nói lên điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau : Lòng dân (tt)
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc theo vai- HS yếu
- Đọc toàn bài – HS yếu luyện đọc
- HS nêu câu hỏi
- HS trả lời .HS TB
- HS nêu
- HS nghe
Ơn Tốn :
I/Mục tiêu:
- Ơn cộng, trừ, nhân, chia hỗn sốá. Chuyển một phân số thành số thập phân.
- So sánh các phân số
- Làm các bài tập trong vở BTT 5/1
II/Chuẩn bị:
1.GV: caùc BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBTT5
III/Hoạt động dạy học:
1.Ổn định:
2.Bài ôn:
HĐ1: Luyện tập
Bài 1:>,<, =?
- GV làm mẫu 1 bài
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nnhận xét
Bài 2:chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép
- Cho HS nhắc lại cách chuyển
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét
Bài 3: Tính
- Cho HS nêu cách nhân 2 phân số,
- Hướng dẫn HS giải
- GV nhận xét
HĐ2/BT dành cho HS khá, giỏi
Bài 4: Tính x
a) 3 7
:
8 5
b) 1 3 5
x x
3 5 9
c) 15 3 3
: x
16 8 4
3.Củng cố.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau : ôn bài luyện tập
- HS nêu yêu cầu BT
- HS theo doõi
- HS lên bảng thực hiện- HSY
- HS nêu u cầu BT
- HS nêu cách chuyển
- HS lên bảng, lớp làm bài VBT
- HS nêu
- HS laøm baøi
- HS nêu
- HS làm bài tập
- HS nghe
- Biết cách vẽ tranh đề tài trường em.
- HS vẽ được tranh đề tài trường em
- HS khá, giỏi sử dụng thành thạo một vài chất lệu màu trong trang trí
<b>II/ chuẩn bị</b>
<b>- GV : tranh mẫu đề tài trường em</b>
<b>- HS: đồ dùng học tập</b>
<b>III/Lên lớp:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
2. Bài ôn:
HĐ1/Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- GV yêu cầu HS để đồ dùng học tập lên
bàn để kiểm tra
- Nhận xét, nhắc nhở HS bổ sung hoặc
khơng
HĐ2/Ôn bài ôn
- Giơiù thiệu nội dung ơn:
+ Vẽ tranh đề tài trường em
+ Nêu một số điểm chính : lúc ra chơi hay
lúc chào cờ, tập thể dục hay sinh hoạt đội…..
+ Tranh vẽ có mảng chính (lớn, rõ, chọn
màu phù hợp), mảng phụ nhỏ hơn mảng chính
HĐ3/HS thực hành:
- Cho HS vẽ
- Theo dõi HS vẽ
- Nhận xét sản phẩm của HS
3. Tổng kết
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị cho giờ học hôm sau
- HS để ĐDHT lên bàn
- HS nghe
- HS theo doõi
- HS thực hành
- HS trình bày bài vẽ của mình
- HS nghe
I/Mục tiêu:
- Biết chuyển phân số thành số thập phân.Hỗn số thành phân số.
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị thành số đo có tên một đơn vị đo.
- Làm các bài tập trong vở BTT 5/1
II/Chuẩn bị:
1.GV: các BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBTT5
III/Hoạt động dạy học:
HĐ GV HĐ HS
1.Ổn định:
2.Bài ôn:
HĐ1: Luyện tập
Bài 1: Chuyển phân số thập phân thành phân số thập
phân.
- GV làm mẫu 1 baøi
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nnhận xét
Bài 2:chuyển hỗn số thành phân số
- HS nêu yêu cầu BT
- HS theo dõi
- Cho HS nhắc lại cách chuyển
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS nêu cách nhân 2 phân số,
- Hướng dẫn HS giải
- GV nhận xét
HĐ2/BT dành cho HS khá, giỏi
Bài 4: Tính x
a) 5 11
+ x =
7 4
b) 3 7
x + =
8 6
3.Củng cố.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau : ôn bài luyện tập
Bài 4: Tính x
- HS nêu cách chuyển
- HS lên bảng, lớp làm bài VBT
- HS nêu
- HS laøm baøi
- HS nêu
- HS làm bài tập
- HS nghe
<b>I/Mục tiêu:</b>
<b> - Củng cố mục tiêu bài học.Làm được các BT VBT TV5/1 trang14,15</b>
- Xếp được các từ ngữ chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp.vào nhóm từ đồng nghĩa BT1; nắm
được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt nam BT2;hiểu được từ
đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu với từ vừa tìm được
<b>II/chuẩn bị:</b>
<b> 1.GV: VBT TV5</b>
<b> 2.HS:VBT TV 5</b>
<b>III/Hoạt động day học:</b>
HĐ GV HĐ HS
1.Ổn định
2.Bài ôn:
Bài tập 1:
- Cho HS nêu u cầu
- -Hướng dẫn HS làm BT
- Nhận xét,
- kết luận:
a)Cơng nhânï: thợ điện,thợ cơ khí
b)Nơng dân: thợ cấy, thợ cày
c)doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm
d)Quân nhân: đại uý, trung sĩ
e)trí thức: giáo viên bác sĩ, kĩ sư
- HS nêu
- HS làm BT, HS khác nhận
xét
g)Học sinh:học sinh tiểu học, học sinh trung học
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu
- -Hướng dẫn HS làm BT
- Nhận xét,
- kết luận:
+ chịu thương chịu khó:cần cù, chăm chỉ,không
ngahị khó ngại khổ.
+ Dám nghĩ dám làm:mạnh dạn,táo bạo,có nhiều
sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến
+ Muôn người như một:đồn kết,thống nhất ý chí và
hành động.
+Trọng nghĩa khinh tài:coi trọng đạo lí và tình
cảm,coi nhẹ tiền bạc.
+Uống nước nhớ nguồn:biết ơn người đã đem lại
điều tốt đẹp cho mình.
Bài tập 3:
- Cho HS nêu u cầu
- -Hướng dẫn HS làm BT
- Nhận xét, kết luận
3.Dặn dị:
- chuẩn bị bài học tuần 3
- HS nêu
- HS làm BT, HS khác nhận
xét
- HS nghe
- HS nêu
- HS làm BT
- HS khác nhận xét
- HS nghe
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Ơn bài hát Reo vang bình minh
- Hát thuộc lời ca, hát đúng giai điệu
- Ôn TĐN số 1
II/Lên lớp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Bài ôn:
HĐ1/ Ôn các bài hát
- Nêu tên các bài hát đã ôn buổi sáng
- Bắt nhịp bài hát
- Chia nhóm hát
- Cá nhân hát
- - Luật chơi: chia lớp 2 nhóm mỗi nhóm sẽ đọc
1 lần, nhóm nào khơng đọc được hoặc chậm
(ngừng lâu)sẽ thua.
- Nhận xét, tuyên dương
3.Dặên dò :
- Hát các bài hát đã ôn.
- Nhận xét giờ học
- HS nghe
<b> TẬP ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ
_ Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vành và Dê Trắng ( Trả lời được các câu hỏi SGK)
thuộc 2 khổ thơ cuối bài
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh + bảng phụ
- HS: SGK
<b>III</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Đọc và trả lời câu hỏi bài “ Gọi bạn”</b>
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>Giới thiệu: (1’) Dùng tranh giới thiệu. Ghi đề </b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc câu kết hợp với luyện đọc từ khó. giải
nghĩa từ.
- Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ.
+ Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2
+ Câu 4: Nhịp 2/3
+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
- Luyện đọc từng khổ và toàn bài
Khổ 1:Gọi hs đọc đoạn 1, và hỏi
+Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ
Khổ2, 3 :
+Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?
- Hát
-HS nhắc lại
-HS theo dõi
-HS đọc từng câu trong bài.
- HS lắng nghe
- HS đọc từng khổ và cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Đọc khổ thơ 1,
- Sống trong rừng xanh sâu thẳm
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi
bạn khơng cịn gì để ăn.
- Đọc khổ2, 3
+ + + +
+Đến bây giờ em cịn nghe Dê Trắng gọi bạn khơng?
Hoạt động 3: Luyện đọc thuộc lòng cả bài thơ
- HS đọc nhẩm vài lần cho thuộc rồi xung phong đọc
trước lớp.
- Thầy hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm để bợc lộ
cảm xúc.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
- Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình bạn
giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
- Luyện đọc bài
- Chuẩn bị: Chính tả
- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!”
- HS đọc
- HS đọc diễn cảm tồn bài.
- Bê Vàng và Dê Trắng rất thương
nhau
- Đôi bạn rất q nhau.
TOÁN
_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4; 36+24
_ Biết giải bài toán bằng một phép cộng
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
- HS: SGK
<b>III.</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ (3’) Phép cộng có tổng bằng 10</b>
- Cho HS lên bảng làm bài.
7 8 4 10
3 2 6 0
10 10 10 10
7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17
9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15
<b>Giới thiệu: (1’)Ghi đề : 26 + 4, 36 + 4</b>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4
- Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả có
bao nhiêu tính? cho HS thao tác trên vật thật.
Vaäy: 26 + 4 = 30
- GV thao tác với que tính trên bảng
- Có 26 que tính. gài 2 bo(ù một chục )và 6 que tính lên
bảng. Viết 2 vào cột chục, 6 vào cột đơn vị.
- Hát
-HS lên bảng thực hiện
-HS đọc
- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10
que tính và 6 que tính rời). Lấy
thêm 4 que tính nữa.
- HS lên ghi kết quả phép cộng để
có 26 cộng 4 bằng 30
+
+
- Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị dưới 6
- Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính tức là 1
bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que tính. Viết 0 vào
cột đơn vị, viết 3 vào cột chục.
Vaäy: 26 + 4 = 30
- Đặt tính: 26
4
30
- 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
- 2 thêm 1 = 3 ,viết 3
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- GVnêu bài toán: Cách làm tương tự như trên
- Đặt tính
- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1
- 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
36
24
60
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính
- Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột
- Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các đơn vị
qua 10.
Bài 2: Bài toán
- Để tìm số gà. Mai và Lan ni ta làm thế nào?
- Mai ni: 22 con gà
- Lan nuôi: 18 con gà
- Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
Bài 3:
GV cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 10.
- Làm bài 1.
- Chuẩn bị: Luyện taäp
- HS lên bảng ghi kết quả phép
cộng để có 36 + 24 = 60
- HS đọc lại
- 36 cộng 24 bằng 60
-Gọi hs lên bảng đặt tính
- HS nêu
- HS làm bài trên bảng lớp , dưới
làm vàoi bảng con.
- HS đọc đề
- Làm tính cộng
- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài vào vở
- HS đưa ra nhiều cách
- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4, 15 + 5,
14 + 6.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
_ Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính :
_ Cơ đầu ,cơ ngực .,cơ lưng ,cơ bụng ,cơ tay , cơ chân
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Bộ xương</b>
- Kể tên 1 số xương tay trong cơ thể.
- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt
ta cần phải làm gì?
- GV Nhận xét
<b>3. Bài mới : Hệ cơ</b>
<i><b>Giới thiệu: (2’)</b></i>
- Yêu cầu từng cặp HS quan sát và mơ tả khn
mặt, hình dáng của bạn.
- Nhờ đâu mà mỗi người có khn mặt và hình
dáng nhất định.
<i>Phát triển các hoạt động (24’)</i>
Hoạt động 1: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ.
Bước 1: Hoạt động theo cặp
- Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
Bước 2: Hoạt động lớp.
- GV đưa mô hình hệ cơ.
- GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . .
- GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mơ hình (khơng nói tên)
Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ.
Bước 1:Yêu cầu HS làm động tác gập cánh tay,
quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh tay.
- Làm động tác duỗi cánh tay và mơ tả xem nó
thay đổi ntn so với khi co lại?
Bước 2: Nhóm
-GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.
- Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi duỗi
cơ dài ra và mềm hơn.
Bước 3: Phát triển . GV nêu câu hỏi:
- + Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ nào
duỗi.
+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.
Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển tốt, săn
chắc?
- Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát triển săn
chắc?
- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và không nên
làm để cơ phát triển tốt.
- Haùt
- Xương sống, xương sườn . . .
- Aên đủ chất, tập thể dục thể thao ..
- HS nêu
- Nhờ có cơ phủ tồn bộ cơ thể.
- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ
bụng, cơ lưng . . .
- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình
- HS gọi tên cơ đó.
- HS xung phong lên bảng vừa chỉ vừa
gọi tên cơ
- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.
HS thực hiện và trao đổi với bạn bên
cạnh.
- Đại diện nhóm vừa làm động tác
trước lớp
- Nhaän xét
- Nhắc lại.
- HS làm mẫu từng động tác theo yêu
cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập mình,
ưỡn ngực . . .
- Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía
trước duỗi.
- Cơ lưng co, cơ ngực giãn
- Tập thể dục thể thao, làm việc hợp lí,
ăn đủ chất . . .
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (5’)</b></i>
- Là gì để xương và cơ phát triển tốt?
I/Mục tieâu:
- Luyện đọc bài tập đọc; đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng,thay dổi giọng phù hợp với tính cách
của từng nhân vật trong tình huống kịch.HS khá giỏi đọc diễn cảm voẻ kichkj theo vai.
- Củng cố nội dung bài: ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách
mạng.
- Trả lời đựơc các câu hỏi 1,2,3 SGK
II/Chuẩn bị:
1.GV: SGK caùc câu hỏi
2.HS: SGK
III/Hoạt động dạy học
HĐ GV HĐ HS
1.Ổn định:
2.Bài ôn:
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài tập đọc
- GV nghe sửa lỗi cho HS (nếu có)
- Luyện đọc theo vai
- Cho HS đọc cả bài
HĐ2:Ơn tìm hiểu bài- Khắc sâu kiến thức
- Cho HS nêu câu hỏi 1 SGK:
1) AN đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế
nào?
- Gọi HS trả lời
- GV nhận xét
- Câu 2,3 thực hiện tương tự
2)Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng sử rất
thơng minh?
3) Vì sao vở kịch lại được đặt tên là Lòng dân?
3.Củng cố.Dặn dò:
- Bài văn nói lên điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Chuaån bị bài sau :TLV
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc theo vai- HS yếu
- Đọc toàn bài – HS yếu luyện đọc
- HS nêu câu hỏi
- HS trả lời .HS TB
- HS nêu
- HS nghe
<b> Ơn tốn :</b>
I/Mục tiêu:
- Làm các bài tập trong vở BTT 5/1
II/Chuẩn bị:
1.GV: caùc BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBTT5
III/Hoạt động dạy học:
HĐ GV HĐ HS
1.Ổn định:
2.Bài ôn:
HĐ1: Luyện tập
Bài 1: Tính
- GV làm mẫu 1 bài
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nnhận xét
Bài 2: Tìm x:
- Cho HS nhắc lại cách chuyển
- Gọi HS lên bảng thực hiện
Bài 3: Viết các số đo có độ dài (theo mẫu)
- Cho HS nêu cách nhân 2 phân số,
- Hướng dẫn HS giải
- GV nhaän xét
HĐ2/BT dành cho HS khá, giỏi
Bài 4: Giải bài tốn
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS giải
- Nhận xét
3.Củng cố.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau : ôn bài luyện tập
- HS nêu yêu cầu BT
- HS theo dõi
- HS lên bảng thực hiện- HSY
- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách chuyển
- HS lên bảng, lớp làm bài VBT
- HS nêu
- HS làm bài
- HS đọc bài toán
- HS làm bài tập. Nhận xét
- HS nghe
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Ơn bài hát Reo vang bình minh
- Hát thuộc lời ca, hát đúng giai điệu
- Ôn TĐN số 1
II/Lên lớp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.Ổn định
2.Bài ôn:
HĐ1/ Ôn các bài hát
- Nêu tên các bài hát đã ôn buổi sáng
- Bắt nhịp bài hát t
- Chia nhoùm hát
- Cá nhân hát
- Nhâïn xét
HĐ2/TĐN Số 1
- Luyện ôn cao độ
- Luyện tập tiết tấu
- - Nhận xét, tuyên dương
3.Dặên dò :
- Hát các bài hát đã ôn.
- Nhận xét giờ học
- HS nghe
- HS TĐN
- HS nghe
- Ơn luyện tả cảnh . Làm được BT1/tr 19,20.
- Dựa vàodàn ý bài văn miêu tả cơn mưa ở tiết trước, viết một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh
hợp lí BT2/tr 21.
HS khá giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn, chuyển một phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả khá
sinh động.
<b>II/ CHUẨN BỊ: Giấy khổ to, tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.Ổn định:
2.Bài ôn:
Bài tập 1:
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Đoạn 1:Lộp độp, …
Đoạn 2: Aùnh nắng …..
Đoạn 3: Sau cơn mưa …
Đoạn 4: Con đường ….
- Nhận xét
Bài tập 2:
- Hướg dẫn, gợi ý cho HS vào dàn ý tiết trước
viết thành bài văn miêu tả cơn mưa.
- GV nhận xét
- Chấm bài nhận xét
4. Dặn dò:
- Tập quan sát để viết văn tốt hơn
- Chuẩn bị bài học hơm sau
- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài
- HS thi viết bài
- HS nghe
I/Mục tiêu:
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Mẫu đính khuy hai lỗ. Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Bộ dụng cụ cắt- khâu -thêu
<b>III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU. </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1.Ổn định.</b>
<b>2.Kiểm tra .</b>
Giáo viên kiểm tra sách, vở và dụng cụ học
tập của học sinh.
<b>3.Bài ôn:</b>
<i>a. Giới thiệu bài: Ơn bài Thêu dấu nhân</i>
<i> b. Hoạt động 1: Nhắc lại các bước thêu dấu</i>
nhân
<i>c.Hoạt động 2Quan sát, nhận xét.</i>
- Cho HS lấy bài buối sáng đã học .
- GV quan sát xem bạn nào chưa hoàn thành
- Cho HS nêu quỉ trình thực hiện
- Tiếp tục hướng dẫn cho HS thực hiện tiếp để
HS hoàn thành sản phẩm ở lớp.
Tuyên dương những bạn đã hoàn thành
-Nhận xét , tun dương
<b>4- Củng cố </b>
- Nêu các bước thêu dấu nhân
<b>5.Dặn dò.</b>
- Về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau thực hành.
- HoÏc sinh để sách vở và dụng cụ học tập
lên bàn.
- HS neâu .
- Học sinh thực hiện.
- HS theo doõi
- HS nhắc lại
- HS nghe
I/Mục tiêu:
- Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ của hai số đó.
- Làm bài tập trong vở BTT 5/1 tr 18.
II/Chuẩn bị:
1.GV: các BT VBT T5, BT nâng cao cho HS giỏi
2.HS: VBTT5
III/Hoạt động dạy học:
HĐ GV HĐ HS
1.Ổn định:
2.Bài ôn:
Bài 1: a) Gọi HS đọc bài tốn
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nnhận xét
b) Gọi HS đọc bài tốn
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nnhận xét
3.Củng cố.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau : ôn bài ơn tập và bổ sung về
giải tốn
- HS đọc BT
- HS theo dõi
- HS lên bảng thực hiện- HSY
- HS nêu yêu cầu BT
- HS đọc BT
- HS theo dõi