Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

§̉ thi chän häc sinh giái thcs cêp tønh ®ò kh¶o s¸t chêt l­îng n¨m häc 2009 – 2010 m«n to¸n 6 thêi gian 60 phót c©u 1 4 ®ióm thùc hiön phðp týnh a 81 235 19 b 2 x 16 x 25 x 5 x 4 c d e 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề khảo sát chất lợng </b>
<b>Năm học 2009 </b><b> 2010</b>


Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: ( 4 ®iĨm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh.


a) 81 + 235 + 19 b) 2 x 16 x 25 x 5 x 4
c) 1 1 1


2 3 6  d)


37 8 37 3
7 11  7 11


e) 15 x 41 + 59 x 15 f) 1 + 2 + 3 + …… + 40
C©u 2 : ( 2 điểm) Tìm x , biết :


a) x +3 = 5 b) x - 36 : 12 = 12
c) 70 – 125: ( x - 3 ) = 45 d) 2 1: 4


7 7 <i>x</i>21


C©u 3 : ( 1.5 điểm) So sánh:
a) 2


3 và
3


5 b)



14
15 và


39


40 c)
11
32 và


16
49


Câu 4 : ( 2,5 ®iĨm)


Mét líp häc cã 45 häc sinh, 3


5 số học sinh của lớp đạt loại khá. Số hc sinh


giỏi bằng 1


3 số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình và yếu. Tính số


học sinh mỗi loại


<b>Đề thi chọn học sinh giỏi thcs cấp huyện(Đề 1)</b>
Năm học 2009 - 2010


Môn: Toán 6


Thi gian: 150 phút <i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>



<b>C©u 1 (2 ®iĨm)</b>


TÝnh
a/ A =


1
2
3
.
.
.
98
99


100
101


1
2
3
.
.
.
98
99


100
101






















b/ B =


423134
846267


.
423133


423133
846267



.
423134


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 2 (2 ®iĨm)</b>


a/ Chøng minh r»ng: 1028<sub> + 8 chia hÕt cho 72</sub>


b/ Cho A = 1 + 2 + 22<sub> + 2</sub>3<sub> + . . . + 2</sub>2001<sub> + 2</sub>2002


B = 22003


So sánh A và B


c/ Tỡm s nguyờn tố p để p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 đều là các số nguyên t.


<b>Câu 3 (2 điểm)</b>


Ngời ta chia số học sinh lớp 6A thành các tổ, nếu mỗi tổ 9 em thì thừa 1
em, còn nếu mỗi tổ 10 em thì thiếu 3 em.


Hái cã bao nhiªu tỉ, bao nhiªu häc sinh ?


<b>Câu 4 (3 điểm)</b>


Cho ABC cú BC = 5,5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho


CM = 3 cm.


a/ Tính độ dài BM



b/ BiÕt BAM = 800<sub>; BAC = 60</sub>0<sub>. TÝnh CAM</sub>


c/ Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1 cm.


<b>C©u 5 (1 điểm)</b>


Chứng minh rằng:


1
2
100


1
.
.
.
2
4


1
2
3


1
2
2


1










<b>Đề thi chọn học sinh giỏi thcs cấp huyện(Đề 2)</b>
Năm học 2009 - 2010


Môn: Toán 6


<b>Thời gian: 150 phót </b><i><b>(Kh«ng kĨ thêi gian giao)</b></i>
<b>Bài 1 : 2 điểm</b>


Tính các tổng sau bằng cách hợp lý nhất :
1) 22344 . 36 + 44688 . 82


2) 1 + 2 + 3 + … + 2006 + 2007
3) 132 + 128 + 124 + … + 72 + 68
<b>Baøi 2 : 2 điểm </b>


Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 1000, có bao nhiêu số chia hết
cho 2 nhưng khơng chia hết cho 5 ?


<b>Bài 3 : 2 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4 : 2 điểm </b>
Tìm x biết :


(x + 1) + (x + 2) + … + (x + 98) + (x + 99) = 9900


<b>Baøi 5 : 2 điểm </b>


1) Cho 2006 điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu điểm nằm
giữa hai điểm khác ?


2) Trên đường thẳng xy lấy 1003 điểm phân biệt. Hỏi trên
đường thẳng xy có bao nhiêu tia ?



---* Chú ý : Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.


<b>§Ị thi chọn học sinh giỏi thcs cấp huyện(Đề 3)</b>
Năm học 2009 - 2010


Môn: Toán 6


<b>Thời gian: 150 phút </b><i><b>(Không kể thời gian giao)</b></i>


<b>Câu 1 (4 điểm)</b>


Tìm x

z


a) b)


<b>Câu 2 (4 điểm):</b>


a) Chứng minh :


b) So s¸nh víi n

N



<b>Câu 3 (4 điểm) :</b>


i vn ngh ca trng Cu Diễn có từ 70 đến 100 học sinh. Số nam chiếm
3/8 tổng số. Trong đó 2/9 số nam là số học sinh nam khối 6. Trong số học sinh
9 nữ của trờng thì có tới 4/9 số nữ học sinh nữ khối 6.


TÝnh sè häc sinh nam, häc sinh n÷ khối 6.


<b>Câu 4 (4 điểm) :</b>


4
9


11
9


10
9


2


2
.
35


)
5
.(
7
.


3
)
7
.(
5
.
12
4


3









<i>x</i> 1000


499
)


1
.(


2
....


10


1
6
1
3
1









<i>x</i>
<i>x</i>
1


1024
3
...
16


3
8
3
4
3
2
3











1
9


3
3






<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


2
8


5
5







<i>n</i>
<i>n</i>
<i>B</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho = 135o<sub>. KỴ 2 tia Bx, By n»m trong gãc ABC sao cho =</sub>


90o<sub>, = 90</sub>o<sub>. KỴ tia Bm là phân giác của </sub>


a) So sánh vµ


b) Vẽ tia Bz sao cho BC là tia phân giác của chứng tỏ tia Bz, BA đối
nhau.


c) Chøng tá Bm là phân giác của


<b>Cõu 5 (4 im) :</b> Cho A là số nguyên dơng. Biết rằng trong 3 mệnh đề sau đây
(P, Q, R) chỉ có duy nhất một mệnh đề sai.


a) Hãy tìm mệnh đề sai.
b) Hãy tìm A.


P : A + 51 là số chính phơng.
Q : A có chữ số tận cùng là 1.
R : A - 38 là số chính phơng.


<b>******************************************</b>


<b>ỏp ỏn 1</b>


Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 6


<b>Câu 1: </b>


Tính


a/ 101


51
51
.
101


(1 điểm)


b/ B = 1


423134
846267


.
423133


423133
846267


846267


.


423133








(1 điểm)


<b>Câu 2:</b>


a/ Vỡ 1028<sub> + 8 có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên tổng đó chia hết cho 9</sub>


L¹i cã 1028<sub> + 8 có 3 chữ số tận cùng là 008 nªn chia hÕt cho 8</sub>


VËy 1028<sub> + 8 chia hÕt cho 72</sub> <sub>(1/2 ®iĨm)</sub>


b/ Cã 2A = 2 + 22<sub> + 2</sub>3<sub> + . . . + 2</sub>2002<sub> + 2</sub>2003<sub> => 2A -A = 2</sub>2003<sub>- 1</sub>


=> A = B - 1. VËy A < B. (1/2 ®iĨm)
c/ XÐt phÐp chia cña p cho 5 ta thÊy p cã 1 trong 5 d¹ng sau:


p = 5k; p = 5k + 1; p = 5k + 2; p = 5k + 3; p = 5k + 4 (k

<sub></sub>

N; k > 0)
+ Nếu p = 5k thì do p nguyên tè nªn k = 1 => p = 5


+ NÕu p = 5k + 1 => p + 14 = 5(k + 3) 5 và lớn hơn 5 nên là hợp số (loại)



+ Nếu p = 5k + 2 => p + 8 = 5(k + 2)  5 và lớn hơn 5 nên là hợp số (loại)


+ Nếu p = 5k + 3 => p + 12 = 5(k + 3) 5 và lớn hơn 5 nên là hợp số (loại)


+ Nếu p = 5k + 4 => p + 6 = 5(k + 2)  5 và lớn hơn 5 nên là hợp số (loại)


Thử lại với p = 5 thoả mÃn (1 điểm)


<b>Câu 3:</b>


Giả sử có thêm 4 học sinh nữa thì khi chia mỗi tổ 10 em thì cũng còn
thừa 1 em nh khi chia mỗi tổ 9 em. Vậy cách chia sau hơn cách chia trớc 4
học sinh. Mỗi tổ 10 học sinh hơn mỗi tổ 9 học sinh là: 10 - 9 = 1 (häc sinh)


(1 điểm)
Do đó số tổ là: 4 : 1 = 4 (tổ) (1/2 điểm)




<i>ABy</i>




<i>xBy</i>




<i>ABy</i>





<i>CBx</i>




<i>xBz</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sè häc sinh lµ: 4 . 10 - 3 = 37 (häc sinh) (1/2 điểm)


<b>Câu 4:</b>


Vẽ hình, ghi giả thiết + kết luận (1/2 điểm)
a/ C nằm giữa B và M


=> BC + CM = BM (1/2 điểm)
=> BM = 3 + 5,5 = 8,5 (1/2 ®iĨm)
b/ C nằm giữa B và M =>AC là tia
nằm giữa 2 tia AB vµ AM (1/2 ®iÓm)
=> BAC + CAM = BAM


=> CAM = BAM - BAC


=> CAM = 800<sub> - 60</sub>0<sub> = 20</sub>0<sub>(1/2 ®iĨm)</sub>


c/ XÐt 2 trêng hỵp:


+ Nếu K nằm giữa C và M tính đợc BK = BC + CK = 5,5 + 1 = 6,5 (cm)
+ Nếu K nằm giữa C và B tính đợc BK = 4,5 (cm) (1/2 điểm)


Câu 5:
Ta có:

1


100


99


100


1


1


2


100


1


..


.


2


4


1


2


3


1


2


2


1


100


1


99


1


2


100


1


...



...


4


1


3


1


2


4


1


3


1


2


1


2


3


1


2


1


1


1


2


2


1






































<b>đáp án, biểu điểm</b>
Câu 1 ( 4 điểm)



a) 81 + 235 + 19 = ( 81 + 19) + 235 = 100 +235 = 335 (
1 ® )


b) 2 x 16 x 25 x 5 x 4 = ( 2 x 5 ) x ( 25 x 4 ) x 16 = 10 x 100 x16 = 16000 (
1 ® )


c) 1 1 1


2 3 6  = 1 (


1 ® )


d) 37 8 37 3 37 8 3 37 1 37
7 11 7 11 7 11 11 7 7


 


    <sub></sub>  <sub></sub>  


 
( 1 ® )


e) 15 x 41 + 59 x 15 = 15 x ( 41 + 59 ) = 15 x 100 = 1500
( 1 ® )


f) 1 + 2 + 3 + …… + 40 = ( 1+ 40 ) + ( 2 + 39 ) + …. + ( 20 +21 ) = 820
( 1 đ )


Câu 2 : ( 2 điểm)



a) x +3 = 5 b) x - 36 : 12 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x = 2 ( 0 ,5 ®) x = 12 +3 = 15
( 0 ,5 ®)


c) 70 – 125: ( x - 3 ) = 45 d) 2 1: 4
7 7 <i>x</i>21


125: ( x - 3 ) = 25 1:
7 <i>x</i> =


2
21


x – 3 = 5 3


2


<i>x</i>
( 0 ,5 ®)


x = 8 ( 0 ,5 ®)
Câu 3 : ( 1.5 điểm)


a) 2


3 >
3


5 ( 0 ,5 ®) b)


14
15 <


39


40 ( 0 ,5 ®) c)
11
32 >


16


49 ( 0 ,5 đ)


Câu 4 : ( 2,5 ®iĨm)


Số học sinh của lớp đạt loại khá là : 3 45 27


5  ( HS ) ( 1 ®)


Số học sinh của lớp đạt loại giỏi là : 1 27 9


3  ( HS ) ( 1 ® )


</div>

<!--links-->

×