Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De va DA thi thu DH 642010 Du bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở gd & đt bắc ninh

<b>Đề thi thử đại học năm 2010 </b>

<b> </b>

<b> </b>
<b>TRƯỜNG THPT lơng tài 2 </b>

<b>Mơn: Tốn</b>

<b>Ngày thi: 06.4.2010</b>



<i> Thời gian 180 phút ( không kể giao đề )</i>


<b>phần chung cho tất c cỏc thớ sinh</b>


<b>Câu I </b>(2 điểm) Cho hàm số 3 3 2 4




<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số.


2. Gọi <i>d</i> là đờng thẳng đi qua điểm <i>A</i>(3; 4) và có hệ số góc là <i>m</i>. Tìm <i>m</i> để <i>d</i> cắt (<i>C</i>) tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>,


<i>M</i>, <i>N</i> sao cho hai tiếp tuyến của (<i>C</i>) tại <i>M</i> và <i>N </i>vuông góc với nhau.
<b>Câu II </b>(2điểm)


1. Giải hệ phơng trình:

















<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



)


2


)(



1


(



4


)


(


1



2


2


(<i>x</i>, <i>y</i><b>R</b>)


2. Giải phơng trình: 8


1
3


tan
6
tan


3
cos
cos
3


sin
.


sin3 3





























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu III </b>(1 điểm) Tính tích ph©n 

<sub></sub>

 



1


0


2


)
1


ln(<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>I</i>


<b>Câu IV </b>(1 điểm) Cho hình lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của <i>A</i>’ lên
mặt phẳng (<i>ABC</i>) trùng với tâm <i>O</i> của tam giác <i>ABC</i>. Một mặt phẳng (<i>P</i>) chứa <i>BC</i> và vng góc với <i>AA</i>’, cắt lăng
trụ theo một thiết diện có diện tích bằng


8
3


2


<i>a</i> <sub>. Tính thể tích khối lăng trụ </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>.</sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub>


<b>Câu V </b>(1 ®iĨm) Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> lµ ba sè thùc d¬ng tháa m·n <i>abc</i> = 1. Tìm giá trị lín nhÊt cđa biĨu thøc
3


2


1
3


2
1
3


2
1


2
2
2


2
2


2












<i>a</i>


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>P</i>


<b>PhÇn tù chän </b>


<i><b>Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2</b></i>


<b>PhÇn 1</b>


<b>Câu VI.a</b> (2 điểm)


1. Trong mt phng vi h trục tọa độ <i>Oxy</i> cho parabol (<i>P</i>): <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i> và elip (<i>E</i>): 1
9


2
2



<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


Chứng minh rằng (<i>P</i>) giao (<i>E</i>) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đờng trịn. Viết phơng trình đờng trịn đi qua
4 điểm đó.



2. Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt cầu (<i>S</i>) có phơng trỡnh


0
11
6
4
2
2
2
2









<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> và mặt phẳng () có phơng trình 2<i>x</i> + 2<i>y</i> <i>z</i> + 17 = 0. Viết phơng trình mặt


phng () song song với () và cắt (<i>S</i>) theo giao tuyến là đờng trịn có chu vi bằng 6.
<b>Câu VII.a</b>(1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>2 <sub>trong khai triển nhị thức Niutơn của </sub>


<i>n</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <sub></sub>












4


2


1 <sub>, biÕt r»ng </sub><i><sub>n</sub></i><sub> lµ</sub>


sè nguyên dơng thỏa mÃn:


1
6560
1


2
3


2
2
2
2



1
2


3
1
2
0













<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>C</i>


<i>C</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> (


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>C</i> là số tổ hợp chập <i>k</i> của <i>n</i> phần tử)


<b>Phần 2</b>


<b>Câu VI.b</b> (2 điểm)


1. Trong mt phng vi hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> cho hai đờng thẳng <i>d</i>1: <i>x</i> + <i>y</i> + 5 = 0, <i>d</i>2: <i>x</i> + 2<i>y</i> - 7= 0 và tam giác


<i>ABC</i> có <i>A</i>(2 ; 3), trọng tâm là điểm <i>G</i>(2; 0), điểm <i>B</i> thuộc <i>d</i>1 vàđiểm <i>C</i> thuộc <i>d</i>2 . Viết phơng trình đờng trịn ngoại


tiÕp tam gi¸c <i>ABC</i>.


2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(1; 2; 5), <i>B</i>(1; 4; 3), <i>C</i>(5; 2; 1) và mặt
phẳng (<i>P</i>): x – y – z – 3 = 0. Gọi <i>M</i> là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (<i>P</i>). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2
2


2 <i><sub>MB</sub></i> <i><sub>MC</sub></i>



<i>MA</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu VII.b </b>(1 điểm) Giải hệ phơng trình


















1


)


1


(


2



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>e</i>




<i>x</i>


<i>e</i>



<i>e</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


(<i>x</i>, <i>y</i><sub></sub><b><sub>R</sub></b>)



<b>---***HÕt***---Chó ý: </b><i><b>Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V</b></i>.


<i><b> Thớ sinh khụng đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không gii thớch gỡ thờm</b></i>


Họ và tên thí sinh:. . . Sè b¸o danh:. . . . . . .


<b>Hớng dẫn chấm môn toán </b>


<i><b>- Điểm toàn bài không làm tròn.</b></i>


<i><b>- Hc sinh lm các khác nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa. </b></i>


<i><b>- Nếu học sinh làm cả hai phần trong phàn tự chọn thì không tính điểm phần tự chọn.</b></i>



<i><b>- Thí sinh dự thi khối B, D không phải làm câu V; thang điểm dành cho câu I.1 và câu III là 1,5 điểm.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I.1</b> <i><b>Khảo sát hàm sè </b></i> 3 3 2 4




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <b>1,00</b>


1. <i>Tập xác định</i>: R
2. <i>Sự biến thiên</i>:


a) Giíi h¹n:



























 y lim(x 3x 4) ,lim y lim(x 3x 4)


lim 3 2


x
x


2
3
x
x


0,25


b) Bảng biến thiên: y' = 3x2<sub> - 6x, y' = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0, x = 2</sub>


Bảng biến thiên:


x -

0 2 +





y' + 0 - 0 +
y


4 +


-

<sub></sub>

0


- Hàm số đồng biến trên (-

<sub></sub>

; 0) và (2; +

<sub></sub>

), nghịch biến trên (0; 2)
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4, đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = 0.


0,50


3. <i>Đồ thị</i>: Đồ thị giao với trục tung tại (0; 4), giao với trục hoành tại (-1; 0),(2; 0).
Nhận điểm uốn I(1; 2) làm tâm đối xứng


0,25


<b>I.2</b> <i><b>Tìm m để hai tiếp tuyến vng góc ... </b></i> <b>1,00</b>


d cã ph¬ng tr×nh y = m(x – 3) + 4.


Hồnh độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phơng trình





















0


m


x



3


x


0


)


m


x


)(


3


x


(


4


)


3


x


(


m



4


x


3


x



2
2


2


3 0,50


Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 vµ y'( m).y'( m)1 0,25


9
35
3
18
m
0
1
m
36
m
9
1
)
m
6
m


3
)(
m
6
m
3


( 2 















 (tháa


m·n)


0,25


II.1 <i><b>Giải hệ phơng trình đại số</b></i> <b>1,00</b>



x
y


-1 O 2


4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta thấy y = 0 không phải là nghiệm của hệ 0,25


H phng trỡnh tng ng vi






















1


)


2


y


x


(


y



1


x



2


2


y


x


y



1


x



2
2


0,25


Đặt ,v x y 2


y


1
x
u


2







 Ta cã hÖ

u

v

1



1


uv



2


v


u















0,25


Suy ra















1


2


y


x



1


y



1


x

2


. Giải hệ trên ta đợc nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (-2; 5) 0,25



II.2 <i><b>Giải phơng trình lơng giác </b></i> <b>1,00</b>


Điều kiện: 0


3
x
cos
6
x
cos
3
x
sin
6
x


sin 






 










 









 









 




Ta cã x 1


6
cot
6
x


tan
3
x
tan
6
x


tan 















 










 









 




0,25


Phơng trình đã cho tơng đơng với


8
1
x
3
cos
x
cos
x
3
sin
.
x



sin3  3 




1 cos 2x cos 2x cos 4x 1 cos 2x cos 2x cos 4x 1


2 2 2 2 8


   


    


0,25


2
1
x
2
cos
8


1
x
2
cos
2


1
)


x
4
cos
x
2
cos
x
2
(cos


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 0,25























k
6
x


(lo¹i)

k
6
x


,(k<b>Z</b>). Vậy phơng trình cã nghiÖm  k


6


x ,


(k<b>Z</b>)


0,25


III <i><b>Tính tích phân </b></i> <b>1,00</b>


Đặt























2/x


v



dx


1x


x



1x2


du


xdx


dv




)1x


xln(


u



2


2


2



1 <sub>1</sub>


2 3 2


2


2
0
0


x 1 2x x


I ln(x x 1) dx


2 2 x x 1




   


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




 <sub></sub> <sub></sub>













1


0
2
1


0
2
1


0 x x 1



dx
4


3
dx
1
x
x


1
x
2
4
1
dx
)
1
x
2
(
2
1
3
ln
2
1


1 1


1


0
2


1
0


2 <sub>I</sub>


4
3
3
ln
4
3
I
4
3
)
1
x
x
ln(
4
1
x
x
2
1
3
ln


2
1















0,25


* Tính I1:























1


0


2
2


1


2
3
2


1
x


dx
I


. Đặt
















2
,
2
t
,
t
tan
2


3
2
1
x


Suy ra


9


3
t


3
3
2
t
tan
1


dt
)
t
tan
1
(
3


3
2
I


3
/


6
/


3
/



6
/
2


2
1









<sub></sub>









0,25


Vậy


12
3
3


ln
4
3


I 0,25


IV <i><b>Tính thể tích khối lăng trô</b></i> <b>1,00</b>


Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vng góc của M lên AA’, Khi
đó (P)

<sub></sub>

(BCH). Do góc <sub>A ' AM</sub> nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng
trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH.


0,25
Do tam giác ABC đều cạnh a nên


3
3
a
AM
3
2
AO
,
2


3
a


AM  



Theo bµi ra


4
3
a
HM
8


3
a
BC
.
HM
2
1
8


3
a
S


2
2


BCH     


0,25


4
a


3
16


a
3
4
a
3
HM
AM


AH


2
2
2


2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên


AH
HM
AO


O
'
A





suy ra


3
a
a
3


4
4


3
a
3


3
a
AH


HM
.
AO
O
'


A


0,25



Thể tích khối lăng trụ:


12
3
a
a
2


3
a
3
a
2
1
BC
.
AM
.
O
'
A
2
1
S


.
O
'
A


V


3


ABC


0,25


V <i><b>Tìm giá trị lớn nhất ...</b></i> <b>1,00</b>


Ta có a2<sub>+b</sub>2 <sub></sub><sub> 2ab, b</sub>2<sub>+ 1 </sub><sub></sub><sub> 2b </sub><sub></sub>


1
b
ab


1
2
1
2
1
b
b
a


1
3


b
2


a


1


2
2
2
2


2













T¬ng tù


1
a
ca


1
2


1
3
a
2
c


1
,
1
c
bc


1
2
1
3
c
2
b


1


2
2
2


2














0,50
A


B


C


C’
B’


A’


H


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2
1
b
ab
1


b
ab
1
b
ab
1
b
ab
1
2
1
1
a
ca
1
1
c
bc
1
1
b
ab
1
2
1
P 


















 











0,25
2
1


P khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng


2
1


khi a = b = c = 1. 0,25


VIa.1 <i><b>Viết phơng trình đờng trịn đi qua giao điểm của(E) và (P) </b></i> <b>1,00</b>


Hoành độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của phơng trình
0
9
x
37
x
36
x
9
1
)
x
2
x
(
9


x 2 2 4 3 2


2









 (*) 0,25


XÐt f(x)9x4  36x3 37x2  9, f(x) liªn tơc trªn R cã f(-1)f(0) < 0,


f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt, do đó (E)
cắt (P) tại 4 điểm phân biệt


0,25


Toạ độ các giao điểm của (E) và (P) thỏa mãn hệ











1


y


9


x


x



2


x


y


2
2
2
0,25

0


9


y8


x


16


y9


x9


9


y9


x


y8


x


16



x8

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
2















(**)


(**) là phơng trình của đờng trịn có tâm 








9
4
;
9
8


I , b¸n kÝnh R =


9


161<sub> Do</sub>



đó 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đờng trịn có phơng trình (**)


0,25


VIa.2 <i><b>Viết phơng trình mặt phẳng (</b></i><i><b>).... </b></i> <b>1,00</b>


Do

(

) // (

) nên (

) có phơng trình 2x + 2y z + D = 0 (D

17)



Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3), bán kính R = 5
Đờng tròn có chu vi

6

nên có bán kính r = 3.



0,25
Khoảng cách từ I tới

(

) là h =

R2 r2 52 32 4






 0,25


Do đó

<sub></sub>






















(loại)


17


D


7


D


12


D


5


4


)1


(


2


2


D


3


)2


(2


1.


2



2
2
2
0,25


Vậy

(

) có phơng trình 2x + 2y z - 7 = 0

0,25


VII.a <i><b>T×m hƯ sè cđa x</b><b>2</b><b><sub>...</sub></b></i> <b><sub>1,00</sub></b>


Ta cã 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

   



2
0
n
n
n
2
2
n
1
n
0
n
2
0
n
dx
x
C
x


C
x
C
C
dx
)
x
1
(
I 
2
0
1
n
n
n
3
2
n
2
1
n
0


n C x


1
n
1
x


C
3
1
x
C
2
1
x
C 










 


suy ra I

n


n
1
n
2
n
3


1
n
2
0
n C
1
n
2
C
3
2
C
2
2
C
2








(1)



0,25
Mặt khác
1
n


1
3
)
x
1
(
1
n
1
I
1
n
2
0
1
n








<sub> (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) ta có n


n
1


n
2
n
3
1
n
2
0
n C
1
n
2
C
3
2
C
2
2
C
2








1
n

1
3n 1








Theo bài ra thì 3 6561 n 7


1
n
6560
1
n
1


3 n 1


1
n







 



0,25


Ta cã khai triÓn

<sub></sub>

 

<sub></sub>




















7
0
4
k
3
14
k
7


k
k
7
0 4
k
7
k
7
7


4 <sub>2</sub> C x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sè h¹ng chøa x2<sub> øng víi k tháa m·n </sub> <sub>2</sub> <sub>k</sub> <sub>2</sub>


4
k
3
14







Vậy hệ số cần tìm là


4
21
C
2



1 2


7


2 


0,25


VIb.1 <i><b>Viết phơng trình đờng trịn ....</b></i> <b>1,00</b>


Do B  d1 nªn B = (m; - m – 5), C  d2 nªn C = (7 – 2n; n) 0,25


Do G là trọng tâm tam giác ABC nên
















0.



3


n


5


m


3



2.


3


n


2


7


m


2






















1n


1


m


2n


m



3n


2m



Suy ra B = (-1; -4), C= (5; 1)


0,25


Giả sử đờng tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phơng trình


0
c
by
2
ax
2
y
x2 2








 . Do A, B, C  (C) nªn ta có hệ




































27/


338


c



18/


17


b



54/


83


a



0c


b2


a10


1


25



0c


b8


a2


16


1




0c


b6


a4


94



0,25


Vậy (C) có phơng trình 0


27
338
y
9
17
x
27
83
y


x2 2 0,25


VIb.2 <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất ...</b></i> <b>1,00</b>


Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra G = 










3
;
3
8
;
3
7


Ta cã

 

2

 

2

2


2
2
2


GC
MG
GB


MG
GA


MG
MC


MB
MA


F        



2
2
2
2
2


2
2
2


GC
GB
GA
MG
3
)
GC
GB
GA
(
MG
2
GC
GB
GA
MG


3          





0,25


F nhỏ nhất MG2<sub> nhỏ nhất </sub><sub></sub><sub> M là hình chiÕu cđa G lªn (P) </sub> <sub>0,25</sub>




3
3


19
1


1
1


3
3
3
/
8
3
/
7
))
P
(
,
G


(
d


MG 










 0,25


3
64
9
104
9
32
9
56
GC
GB


GA2 2 2    


VËy F nhá nhÊt b»ng



9
553
3


64
3


3
19
.
3


2










 <sub> khi M lµ hình chiếu của G lên (P)</sub> 0,25


VIIb <i><b>Giải hệ phơng trình mũ</b></i> <b>1,00</b>
































1y


x


e



1y



x


e


1y


x


e



)1x(


2


e


e



yx


yx


yx



yx


yx



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đặt u = x + y , v = x - y ta cã hÖ



















)2(


uv


ee



)1(


1u


e


1v


e



1u


e



v


u


v


u



v



- Nếu u > v thì (2) có vế trái dơng, vế phải âm nên (2) vô nghiệm


- Tơng tự nếu u < v thì (2) vô nghiệm, nên (2)  uv 0,25



ThÕ vµo (1) ta cã eu<sub> = u+1 (3) . XÐt f(u) = e</sub>u<sub> - u- 1 , f'(u) = e</sub>u<sub> - 1</sub>


Bảng biến thiên:


u -

<sub></sub>

0 +




f'(u) - 0 +
f(u)


0
Theo bảng biến thiên ta cã f(u) = 0  u0.


0,25


Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0























0y


0x


0yx


0yx


0v



Vậy hệ phơng trình đã cho có một nghiệm (0; 0)


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×