Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1
<b>257 CÂU TRẮC NGHIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC </b>
<b>CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 10 </b>
<b>I. GĨC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Câu 1:</b> Tìm khẳng định <b>sai:</b>
<b>A. </b>Với ba tia Ou, Ov, Ow, ta có: sđ
<b>B. </b>Với ba điểm U, V, Wtrên đường tròn định hướng: sđUV
<b></b>
+sđVW
<b></b>
sđ 2+ k2
<b>C. </b>Với ba tia Ou, Ov, Ow, ta có: sđ
<b>D. </b>Với ba tia Ou, Ov, Ow, ta có: sđ
<b>Câu 2:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I.
4
II. 7
4
III.13
4
IV. 5
9
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
<b>A. </b>Chỉ I và II <b>B. </b>Chỉ I, II và III <b>C. </b>Chỉ II,III và IV <b>D. </b>Chỉ I, II và IV
<b>Câu 3:</b> Một đường trịn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung trịn có góc ở tâm bằng 0
30 là:
<b>A. </b>5
2
. <b>B. </b>5
3
. <b>C. </b>2
5
. <b>D. </b>
3
.
<b>Câu 4:</b> Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng.Tính độ dài qng đường
xe gắn máy đã đi được trong vịng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm
(lấy 3,1416)
<b>A. </b>22054cm<b> </b> <b>B. </b>22043cm
<b>C. </b>22055cm <b>D. </b>22042cm
<b>Câu 5:</b> Xét góc lượng giác
8
, trong đó M là điểm khơng làm trên các trục tọa độ Ox và Oy.
Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan ,cot cùng dấu?
<b>A. </b>I và II. <b>B. </b>II và III. <b>C. </b>I và IV. <b>D. </b>II và IV.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 7:</b> Góc có số đo 3
16
được đổi sang số đo độ là:
<b>A. </b>330 45' <b>B. </b>- 290<sub>30' </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>-33</sub>0<sub>45' </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>-32</sub>0<sub>55' </sub>
<b>Câu 8:</b> Số đo radian của góc 0
30 là:
<b>A. </b>
6
. <b>B. </b>
4
. <b>C. </b>
3
. <b>D. </b> 2
cos x 1 sin x .
<b>Câu 9:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược
với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ
Ox,OA 30 k360 , k<b></b> . Khi đó sđ
<b>A. </b> 0 0
120 k360 , k<b></b> <b>B. </b> 0 0
45 k360 , k
<b></b>
<b>C. </b><sub></sub><sub>135</sub>0<sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub>360 ,</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub></sub><b><sub></sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>135</sub>0<sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub>360 ,</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub></sub><b></b>
<b>Câu 10:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou,Ov,Ox. Xét các hệ thức sau:
sđ sđ sđ
sđ sđ
I. Ou, Ov Ou, Ox Ox, Ov k2 , k
II. Ou, Ov Ox, Ov Ox,Ou k2 , k
I
sđ
sđ
II. Ou, Ov sđ Ov, Ox sđ Ox, Ou k2 , k
<b></b>
<b></b>
<b></b>
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
<b>A. </b>Chỉ I <b>B. </b>Chỉ II <b>C. </b>Chỉ III <b>D. </b>Chỉ I và III
<b>Câu 11:</b> Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với
nó có số đo dạng:
<b>A. </b> 0
k180
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
<b>B. </b> 0
k360
(k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
<b>C. </b> k2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
<b>D. </b> k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
<b>Câu 12:</b> Cho hai góc lượng giác có sđ
<b></b> và sđ
2
<b></b>. Khẳng định nào sau đây đúng?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3
<b>C. </b>Ou và Ov vng góc. <b>D. </b>Tạo với nhau một góc
4
.
<b>Câu 13:</b> Số đo độ của góc
4
là:
<b>A. </b> 0
60 . <b>B. </b> 0
90 . <b>C. </b> 0
30 .. <b>D. </b>450.
<b>Câu 14:</b> Nếu góc lượng giác có sđ
thì hai tia Ox và Oz
<b>A. </b>Trùng nhau. <b>B. </b>Vng góc.
<b>C. </b>Tạo với nhau một góc bằng 3
4
<b>D. </b>Đối nhau.
<b>Câu 15:</b> Trên đường trịn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ
2 2 2 2
1 1 1 1
6
sin xcos xtan xcot x ?
<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>8 <b>D. </b>10
<b>Câu 16: </b>Số đo radian của góc 0
270 là:
<b>A. </b>. <b>B. </b>3
2
. <b>C. </b>3
4
. <b>D. </b> 5
27
.
<b>Câu 17:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vng OABC vẽ theo chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ
Ox,OA 30 k360 , k<b></b> . Khi đó sđ
<b>A. </b> 0 0
175 h360 , h<b></b> <b>B. </b>2100h360 , h0 <b></b>
<b>C. </b>1350<i>h</i>360 ,0 <i>h</i><b></b> <b>D. </b> 0 0
210 h360 , h<b></b>
<b>Câu 18:</b> Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung
lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 0
4200 .
<b>A. </b> 0
130 . <b>B. </b> 0
120 . <b>C. </b> 0
120 .
<b>D. </b>
8
<b>Câu 19:</b> Góc 0
63 48' bằng (với 3,1416)
<b>A. </b>1,114 rad <b>B. 1,107</b><i>rad</i> <b>C. </b>1,108<i>rad</i> <b>D. </b>1,113rad
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
<b>A. </b>32, 46cm <b>B. </b>32, 45cm <b>C. </b>32, 47<i>cm</i> <b>D. </b>32,5cm
<b>Câu 21:</b> Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm.Trong 30
phút mũi kim giờ vạch lên cung trịn có độ dài là:
<b>A. </b>2, 77cm. <b>B. </b>2, 76<i>cm</i>
<b>C. </b>2, 76cm. <b>D. </b>2,8cm.
<b>Câu 22:</b> Xét góc lượng giác
<b>A. </b>I và II. <b>B. </b>I và III. <b>C. </b>I và IV. <b>D. </b>II và III.
<b>Câu 23:</b> Cho hai góc lượng giác có sđ
Ox,Ou 45 m360 , m<b></b> và sđ
Ox, Ov 135 n360 , n<b></b>. Ta có hai tia Ou và Ov :
<b>A. </b>Tạo với nhau góc 450<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Trùng nhau. </sub>
<b>C. </b>Đối nhau. <b>D. </b>Vng góc.
<b>Câu 24:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vng OABC vẽ theo chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ
Ox,OA 30 k360 , k<b></b> . Khi đó sđ
<b>A. </b> 0 0
120 n360 , n<b></b> <b>B. </b> 0 0
60 n360 , n<b></b>
<b>C. </b> 0 0
30 n360 , n
<b></b> <b>D. </b>600 <i>n</i>360 ,0 <i>n</i><b></b>
<b>Câu 25:</b> Góc 5
8
bằng:
<b>A. </b> 0
112 30' <b>B. </b>2 <b>C. </b> 0
112 50' <b>D. </b> 0
113 .
<b>Câu 26:</b> Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc
có số đo bằng:
<b>A. </b> 0
12960 . <b>B. </b> 0
32400 . <b>C. </b> 0
324000 . <b>D. </b> 0
64800 .
<b>Câu 27:</b> Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là:
<b>A. </b>120 <b>B. </b>3
2
<b>C. </b>12 <b>D. </b>2
3
<b>Câu 28:</b> Biết góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo là 137
5
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 5
nhỏ nhất là:
<b>A. </b>0,6 <b>B. </b>27, 4 <b>C. </b>1, 4 <b>D. </b>0, 4
<b>Câu 29:</b> Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ
k
AM , k
3 3
<b></b>?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6
<b>II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT </b>
<b>Câu 30:</b> Biểu thức tan 3 không phụ thuộc vào cos a.cos 2a.cos 4a...cos 1 sin xa
x.s
in ya
và có giá trị bằng:
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 31:</b> Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b>cos90 30<i>o</i> cos100 .<i>o</i> <b>B. </b> o o
sin 90 sin150 .
<b>C. </b> o o
sin 90 15sin 90 30 . <b>D. </b> o o
sin 90 15sin 90 30 .
<b>Câu 32:</b> Giá trị của
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 2
M cos 1 5 là:
<b>A. </b>M4. <b>B. </b>M 7.
2
<b>C. </b>M 1.
2
<b>D. </b>M 3 2.
2
<b>Câu 33:</b> Cho tan cot m Tính giá trị biểu thức 3 3
cot tan .
<b>A. </b>1
4 <b>B. </b>
3
m 3m <b>C. </b>4
3
<b>D. </b> 3
3m m
<b>Câu 34:</b> Cho cos 2 2
5 3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>. Khi đó tan bằng:
<b>A. </b> 21
5 <b>B. </b>
21
2
<b>C. </b> 21
5
<b>D. </b> 21
3
<b>Câu 35:</b> Cho sin a cos a 5
. Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng:
<b>A. </b>1 <b>B. </b> 9
32 <b>C. </b>
3
16 <b>D. </b>
5
4
<b>Câu 36:</b> Nếu cos x sin x 1
2
và 0 0
0 x 180 thì tan x= p q
3
với cặp số nguyên (p, q)
là:
<b>A. </b>(–4; 7) <b>B. </b>(4; 7) <b>C. </b>(8; 14) <b>D. </b>(8; 7)
<b>Câu 37:</b> Tính giá trị của 2 2 2 25 2
cos cos ... cos cos
6 6 6
<i>G</i> .
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 7
<b>Câu 38:</b> Biểu thức 0 0 0 0 0
Acos 20 cos 40 cos 60 ... cos160 cos180 có giá trị bằng:
<b>A. </b>A1. <b>B. </b>A 1 <b>C. </b>A2. <b>D. </b>A 2.
<b>Câu 39:</b> Kết quả rút gọn của biểu thức
2
sin tan
1
cos +1
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
bằng:
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 + tan <b>C. </b> 1<sub>2</sub>
cos <b>D. </b> 2
1
sin
<b>Câu 40:</b> Tính E sin sin2 ... sin9
5 5 5
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b><sub>C. </sub></b>1 <b>D. </b>
<b>Câu 41:</b> Cho cot 3. Khi đó 3sin<sub>3</sub> 2 cos<sub>3</sub>
12 sin 4 cos
có giá trị bằng:
<b>A. </b> 1
4
. <b>B. </b> 5
4
. <b>C. </b>3
4. <b>D. </b>
1
4.
<b>Câu 42:</b> Biểu thức A sin( x) cos( x) cot(2 x) tan(3 x)
2 2
có biểu thức rút
gọn là:
<b>A. </b>A2sin x. <b>B. </b>A 2sin x <b>C. </b>A0. <b>D. </b><i>A</i> 2 cot<i>x</i>.
<b>Câu 43:</b> Biểu thức 8 6 2 4 2 2 2 2
Asin xsin x cos xsin x cos xsin x cos xcos x được rút gọn
thành:
<b>A. </b> 4
sin x. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 4
cos x. <b>D. </b>2.
<b>Câu 44:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
tan 20 tan 40 3 tan 20 . tan 40 bằng:
<b>A. </b> 3
3
<b>.</b> <b>B. </b> 3
3 <b>.</b> <b>C. </b> 3<b>.</b> <b>D. </b> 3<b>.</b>
<b>Câu 45:</b> Tính 0 0 0
Bcos 4455 cos945 tan1035 cot 1500
<b>A. </b> 3 1
3 <b>B. </b>
3
1 2
1 <b>C. </b>
3
1 2
3 <b>D. </b>
3
1
3
<b>Câu 46:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau đây?
<b>A. </b> o o
tan 45 tan 60 . <b>B. </b> o o
cos 45 sin 45 . <b>C. </b> o o
sin 60 sin80 . <b>D. </b> o o
cos35 cos10 .
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 8
<b>A. </b>cos150 3.
2
<i>o</i> <b><sub>B. </sub></b> o
cot150 3. <b>C. </b> o 1
tan150 .
3
<b>D. </b> o 3
sin150 .
2
<b>Câu 48:</b> Tính 0 0 0 0
Mtan1 tan 2 tan 3 ....tan89 .
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1
2
<b>Câu 49:</b> Giả sử 1 1 n
(1 tan x )(1 tan x ) 2 tan x (cos x 0)
cos x cos x
. Khi đó n có giá trị
bằng:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 50:</b> Để tính cos1200<sub>, một học sinh làm như sau: </sub>
(I) sin1200 <sub>=</sub> <sub>(II) cos</sub>2<sub>120</sub>0 <sub>= 1 – sin</sub>2<sub>120</sub>0 <sub>(III) cos</sub>2<sub>120</sub>0 <sub>=</sub>1
4 (IV) cos120
0<sub>=</sub>1
2
Lập luận trên <b>sai</b> ở bước nào?
<b>A. </b>(I) <b>B. </b>(II) <b>C. </b>(III) <b>D. </b>(IV)
<b>Câu 51:</b> Biểu thức thu gọn của biểu thức A sin 2a sin 5a sin 3a<sub>2</sub>
1 cos a 2sin 2a
là
<b>A. </b>cos a <b>B. </b>1
2 <b>C. </b>2 cos<i>a</i> <b>D. </b>2sin a
<b>Câu 52:</b> Cho tan cot m với | m | 2 . Tính tan cot
<b>A. </b> 2
m 4 <b>B. </b> 2
4
<i>m</i> <b>C. </b> m24 <b>D. </b> 2
m 4
<b>Câu 53:</b> Cho điểm sin 2a cos a trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy.
Nếu sđAM k , k
2
<b></b> thì sin k
2
<sub></sub>
<sub></sub>
bằng:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>
<b>Câu 54:</b> Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 9
P sin sin sin sin tan cot
6 3 4 4 6 6
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Câu 55:</b> Biểu thức 2 0 2 0 2 0
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 9
<b>A. </b>A6 <b>B. </b>A8. <b>C. </b>cot 2x. <b>D. </b>A10.
<b>Câu 56:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM k2 , k . . Xác định vị trí của
Mkhi 2
sin 1 cos .
<b>A. </b>M thuộc góc phần tư thứ I <b>B. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
<b>C. </b>M thuộc góc phần tư thứ II <b>D. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
<b>Câu 57:</b> Cho sin xcos xm. Tính theo m giá trị.của Msin x.cosx:
<b>A. </b>A(sin 4 2sin 2 ) cos <b>B. </b>
2
m 1
2
<b>C. </b> 1
pq <b>D. </b>
2
m 1
<b>Câu 58:</b> Biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
Acos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180 có giá trị bằng:
<b>A. </b>A9. <b>B. </b>A3. <b>C. </b>A12. <b>D. </b>A6
<b>Câu 59:</b> Cho cot 1 3
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
thì
2
sin .cos có giá trị bằng:
<b>A. </b> 2
5. <b>B. </b>
4
5 5
. <b>C. </b> 4
5 5 . <b>D. </b>
2
5
.
<b>Câu 60:</b> Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2<sub>90</sub>0 <sub>+ 2cos</sub>2<sub>60</sub>0 <sub>– 3tan</sub>2<sub>45</sub>0<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
2
<b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 61:</b> sin3
10
bằng:
<b>A. </b>cos4
5
<b>B. </b>cos
5
<b>C. </b>1 cos
5
<b>D. </b> cos
5
<b>Câu 62:</b> Cho cos x 2 x 0
2
5
<sub></sub>
<sub></sub><sub> </sub><sub></sub>
thì sin x có giá trị bằng:
<b>A. </b> 3
5. <b>B. </b>
3
5
. <b>C. </b> 1
5
. <b>D. </b>
4
.
<b>Câu 63:</b> Tính 0 0 0
Asin 390 2sin1140 3cos1845
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
1 3 2 2 3
2 <b>C. </b>
1
1 3 2 2 3
2 <b>D. </b>
1
1 2 3 3 2
2
<b>Câu 64:</b> Tính 0 0 0
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 10
2 <b>B. </b>
3
2
<b>C. </b> 3
2 <b>D. </b>
3 3
2
<b>Câu 65:</b> Cho cot x 2 3. Tính giá trị của Acos x.
<b>A. </b>A5 <b>B. </b>A 2 3
2
<b>C. </b>A4 <b>D. </b>A7
<b>Câu 66:</b> Nếu tan = <sub>2</sub>2rs <sub>2</sub>
r s với là góc nhọn và r>s>0 thì cos bằng:
<b>A. </b>r
s <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4
<b>Câu 67:</b> Giả sử 4 4 1
3sin x cos x
2
thì 4 4
sin x3cos x có giá trị bằng:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 68:</b> Tính <i>P</i>cot1 cot 2 cot 3 ...cot 890 0 0 0.
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 69:</b> Rút gọn biểu thức B cos 3 a sin 3 a cos 3 a sin 3 a
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>A. </b>2sin a <b>B. </b>2cos a <b>C. </b>2sin a <b>D. </b>2cos a
<b>Câu 70:</b> Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A. </b>cos cos . <b>B. </b>sin sin .
<b>C. </b> o
cos sin 90 . <b>D. </b>tan tan 0.
<b>Câu 71:</b> Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>cos 0. <b>B. </b>tan 0. <b>C. </b>cot 0. <b>D. </b>sin 0.
<b>Câu 72:</b> Cho 0
2
. Tính 1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
<b>A. </b> 2
sin <b>B. </b>
2
cos <b>C. </b>
2
sin
<b>D. </b>ABC.
<b>Câu 73:</b> Rút gọn biểu thức sau A
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 11
<b>Câu 74:</b> Cho 1
x với 2
. Tính giá trị của biểu thức: M10sin 5cos
<b>A. </b>10 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1
4
<b>Câu 75:</b> Cho tan 3, 3
2
.Ta có:
<b>A. </b>sin 3 10
10
<b>B. </b>Hai câu <b>A.</b> và <b>C.</b> <b>C. </b>cos 10
10
<b>D. </b>
2
<b>Câu 76:</b> Cho cos 1
3
và 7 4
2
, khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>3 10
8 <b>B. </b>
2 2
sin .
3
<b>C. </b>sin 2.
3
<b>D. </b>sin 2.
3
<b>Câu 77:</b> Đơn giản biểu thức 2 2 2
G (1 sin x) cot x 1 cot x
<b>A. </b> 2
sin x <b>B. </b> 1
cos x <b>C. </b>cosx <b>D. </b>
1
sinx
<b>Câu 78:</b> Tính các giá trị lượng giác của góc 0
30
<b>A. </b>cos 1; sin 3; tan 3 ; cot 1
2 2 3
<b>B. </b>cos 1; sin 3 ; tan 3 ; cot 1
2 2 3
<b>C. </b>cos 2 ; sin 2 ; tan 1 ; cot 1
2 2
<b>D. </b>cos 3; sin 1; tan 1 ; cot 3
2 2 3
<b>Câu 79:</b> Nếu tan cot 2 thì 2 2
tan cot bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D</b>. 3.
<b>Câu 80:</b> Cho 1
sin 0 90
3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 12
<b>A. </b>cos 2
3
. <b>B. </b>cos 2 2
3
. <b>C. </b>cos 2
3
. <b>D. </b>cos 2 2
3
.
<b>Câu 81:</b> Cho sin 5 ,
13 2
.Ta có:
<b>A. </b>tan 5
12
<b>B. </b>cos 12
13
<b>C. </b>cot 12
5
<b>D. </b>Hai câu <b>B.</b> và <b>C.</b>
<b>Câu 82:</b> Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
<b>A. </b> o o
cos 45 sin135 . <b>B. </b> o o
cos120 sin 60 . <b>C. </b> o o
cos 45 sin 45 . <b>D. </b> 0 0
cos 30 sin120 .
<b>Câu 83:</b> Nếu tan = 7 thì sin bằng:
<b>A. </b> 7
4 <b>B. </b>
23
8 <b>C. </b>
7
8 <b>D. </b>
7
8
<b>Câu 84:</b> Đơn giản biểu thức tan cos
1 sin
<i>x</i>
<i>T</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 1
sin x <b>B. </b>sinx <b>C. </b>cosx <b>D. </b>
1
cos x
<b>Câu 85:</b> Cho cosvới
2
, khi đó giá trị của sin bằng
<b>A. </b> 7
274 <b>.</b> <b>B. </b>
15
274<b>.</b> <b>C. </b>
7
274
<b>.</b> <b>D. </b> 15
274
<b>.</b>
<b>Câu 86:</b> Kết quả đơn giản của biểu thức bằng
<b>A. </b>1
4<b>.</b> <b>B. </b>1tan <b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b> 2
1
sin <b> .</b>
<b>Câu 87:</b> Biểu thức 0 0 0 0 0
Asin 20 sin 40 sin 60 ... sin 340 sin 360 có giá trị bằng:
<b>A. </b>A0. <b>B. </b><i>A</i> 1 <b>C. </b>A1. <b>D. </b>A2.
<b>Câu 88:</b> Tính 2 2 2 25 2
F sin sin .... sin sin
6 6 6
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Câu 89:</b> Đơn giản biểu thức E cot x sin x
1 cos x
ta được
2
sin tan
1
cos +1
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 13
<b>A. </b> 1
sin x <b>B. </b>cosx <b>C. </b>sinx <b>D. </b>
1
cos x
<b>Câu 90:</b> Đơn giản biểu thứcC cos 3 a sin 3 a cos a 7 sin a 7
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>A. </b>2 cos<i>a</i> <b>B. </b>2cos a <b>C. </b>2sin a <b>D. </b>2sin a
<b>Câu 91:</b> Tìm giá trị của (độ) thỏa mãn
o o
o o
sin 75 cos 75
cos 75 sin 75
=
1
3.
<b>A. </b> 0
15 . <b>B. </b> 0
35 . <b>C. </b> 0
45 . <b>D. </b> 0
75 .
<b>Câu 92:</b> Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
<b>A. </b> 0 0
sin1656 sin 36 . <b>B. </b> 0 0
sin1656 sin 36 .
<b>C. </b> 0 0
cos1656 cos36 . <b>D. </b> 0 0
cos1656 cos54 .
<b>Câu 93:</b> Biểu thức(cot + tan)2<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>cot2<sub> – tan</sub>2<sub>+2 </sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 2
1 1
sin cos <b>C. </b>cot
2<sub> + tan</sub>2<sub>–2 </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1</sub>
<b>Câu 94:</b> Cho tan 2 2
3
và 4 9
2
, khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>sin 2 34.
17
<b>B. </b>sin 2 2.
17
<b>C. </b>sin 3 17.
17
<b>D. </b>sin 3 17.
17
<b>Câu 95:</b> Cho cos 4
13
với 0
2
, khi đó giá trị của sin bằng
<b>A. </b> 153
169
<b>.</b> <b>B. </b>3 17
13 <b>.</b> <b>C. </b>
153
169 <b>.</b> <b>D. </b>
153
169
<b>.</b>
<b>Câu 96:</b> Tính 0 0 0 0
Qtan 20 tan 70 3 cot 20 cot 70
<b>A. </b>1 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>1 3 <b>D. </b>1 3
<b>Câu 97:</b> Giá trị 0 0 0 0 0 0
Dtan1 tan 2 ...tan89 cot 89 ...cot 2 cot1 bằng
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Câu 98:</b> Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy. Nếu sđ
AM
<b></b>
k , k
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 14
<b>A. </b>
<b>Câu 99:</b> Cho sin x cos x 1
2
và gọi 7
9 Giá trị của M là:
<b>A. </b>M 1.
8
<b>B. </b>M 11.
16
<b>C. </b> 7 .
16
<i>M</i> <b>D. </b>M 11.
16
<b>Câu 100:</b> Đơn giản biểu thức D sin 5 a cos 13
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>3sin a2 cos a <b>B. </b>3sin a <b>C. </b>3sin a <b>D. </b>2cos a3sin a
<b>Câu 101:</b> sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ mấy?
<b>A. </b>I và IV <b>B. </b>II <b>C. </b>I và II <b>D. </b>I
<b>Câu 102:</b> Cho 7 2
4
. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>a, b <b>B. </b>cot 0 <b>C. </b>cos 0 <b>D. </b>sin 0
<b>Câu 103:</b> Biểu thức
0 0 0 0
0 0
sin( 328 ).sin 958 cos( 508 ).cos( 1022 )
A
cot 572 tan( 212 )
có giá trị bằng:
<b>A. </b>A1. <b>B. </b>A 1 <b>C. </b>A2. <b>D. </b>A 2.
<b>Câu 104:</b> Cho cot 3với 3 2
2
, khi đó giá trị của cos bằng
<b>A. </b> 3
10<b>.</b> <b>B. </b>
1
10
<b>.</b> <b>C. </b> 3
10
<b>.</b> <b>D. </b> 1
10 <b>.</b>
<b>Câu 105:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>:
<b>A. </b>(sinx + cosx)2 <sub>= 1 + 2sinxcosx </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>(sinx – cosx)</sub>2 <sub>= 1 – 2sinxcosx </sub>
<b>C. </b>sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x = 1 – 2sin</sub>2<sub>xcos</sub>2<sub>x </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin</sub>6<sub>x + cos</sub>6<sub>x = 1 – sin</sub>2<sub>xcos</sub>2<sub>x </sub>
<b>Câu 106:</b> Trên đường trịn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ
AM k2 , k ,
2
<b></b> . Xét các mệnh đề sau đây:
I.cos 0
2
<sub></sub>
<sub></sub>
II. sin 2 0
<sub></sub>
<sub></sub>
III.cot 2 0
<sub></sub>
<sub></sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 15
<b>A. </b>Cả I, II và III <b>B. </b>Chỉ I <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I và II
<b>Câu 107:</b> Cho sin 0, 7 với 0 3
2
, khi đó giá trị của tan bằng
<b>A. </b> 51
10
<b>.</b> <b>B. </b> 51
10 <b>.</b> <b>C. </b>
7 51
51 <b>.</b> <b>D. </b>
7 51
51
<b>.</b>
<b>Câu 108:</b> Giá trị của biểu thức S = cos2<sub>12</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>78</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>1</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>89</sub>0<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 109:</b> Cho 0
2
. Rút gọn biểu thức 1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
<b>A. </b> 2
cos <b>B. </b>
2
sin
<b>C. </b>
1
sin
4
<b>D. </b> 2
sin
<b>Câu 110:</b> Cho tan x2. Tính
2
2 2
sin x 2sin x.cos x
A
cos x 3sin x
<b>A. </b>A4 <b>B. </b>A0 <b>C. </b>A1 <b>D. </b>A2
<b>Câu 111:</b> Cho tan 3. Khi đó 2sin 3cos
4 sin 5 cos
có giá trị bằng:
<b>A. </b>7
9. <b>B. </b>
7
. <b>C. </b>9
7. <b>D. </b>
9
7
.
<b>Câu 112:</b> Tính D cos cos2 ... cos9
5 5 5
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 113:</b> Tìm giá trị của ( độ) thỏa mãn cos sin
cos sin
= 3.
<b>A. </b> 0
15 . <b>B. </b> 0
75 . <b>C. </b> 0
45 . <b>D. </b> 0
35 .
<b>Câu 114:</b> cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ mấy?
<b>A. </b>I và II <b>B. </b>II và IV <b>C. </b>I và IV <b>D. </b>I và III
<b>Câu 115:</b> Tính giá trị nhỏ nhất của 2
Fcos a2sin a2
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 16
<b>A. </b>sin900<sub>>sin180</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>sin90</sub>0<sub>13’>sin90</sub>0<sub>14’ </sub>
<b>C. </b>tan450<sub>>tan46</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>cot128</sub>0<sub>>cot126</sub>0
<b>Câu 117:</b> Rút gọn biểu thức sau
2 2
2
cot x cos x sin x.cos x
A
cot x cot x
<b>A. </b>A1 <b>B. </b>A2 <b>C. </b>A3 <b>D. </b>A4
<b>Câu 118:</b> Nếu tan<i>a</i>cot<i>a</i>3 thì tan a2 cot a2 có giá trị bằng:
<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>11. <b>D. </b>12.
<b>Câu 119:</b> Cho sin 4
5
và 0
2
. Tính tan.
<b>A. </b>3
4 <b>B. </b>
3
4 <b>C. </b>
4
3 <b>D. </b>
3
5
<b>Câu 120:</b> Rút gọn biểu thức sau
<b>A. </b>A 1 <b>B. </b>A0 <b>C. </b>A3 <b>D. </b>A4
<b>Câu 121:</b> Câu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Nếu a dương thì 2
sin a 1cos a
<b>B. </b>Nếu a dương thì hai sốcos a,sin a là số dương.
<b>C. </b>Nếu a âm thì cos a có thể âm hoặc dương.
<b>D. </b>Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
<b>Câu 122:</b> Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
sin sin 180 . <b>B. </b>
tan tan 180 .
<b>C. </b>
cos cos 180 . <b>D. </b>
cot cot 180 .
<b>Câu 123:</b> Cho tan x3. Tính
2 2
2 2
2sin x 5sin x.cos x cos x
A
2sin x sin x.cos x cos x
<b>A. </b> 4
23 <b>B. </b>
4
26 <b>C. </b>
23
4 <b>D. </b>A4
<b>Câu 124:</b> Tính cos x sin x 2 sin x
4
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 17
<b>A. </b>4 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1
<b>Câu 125:</b> Tính C cos cos2 ... cos8 cos
9 9 9
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 126:</b> Cho cos x 1
3
, 0
2
. Tính giá trị của sin x:
<b>A. </b>A 3
8
<b>B. </b>A 2 2
3
<b>C. </b>A2 2 <b>D. </b>A 3
<b>Câu 127:</b> Tính giá trị của biểu thức 2
Ptan tan sin nếu cho cos 4 ( 3 )
5 2
.
<b>A. </b>12
15 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>
1
3 <b>D. </b>1
<b>Câu 128:</b> Cho 1
sin 90 180
3
. Khi đó cos bằng:
<b>A. </b>cos 2 2
3
. <b>B. </b>cos 2 2
3
. <b>C. </b>cos 2
3
. <b>D. </b>cos 2
3
.
<b>Câu 129:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđAM
<b></b>
k2 , k
<b></b> . Xác định vị trí của
Mkhi 2
cos cos
<b>A. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV <b>B. </b>M thuộc góc phần tư thứ IV
<b>C. </b>M thuộc góc phần tư thứ I <b>D. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III
<b>Câu 130:</b> Cho tan 3. Khi đó cot bằng:
<b>A. </b>1 . <b>B. </b>cot 1
3
. <b>C. </b>cot 1
3
. <b>D. </b>cot 3.
<b>Câu 131:</b> Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng
thức nào sai?
<b>A. </b>tan tan . <b>B. </b>cot cot . <b>C. ..</b> <b>D. </b>cos cos .
<b>Câu 132:</b> Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0<sub> = sinx</sub>0<sub> đúng với mọi y . </sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 18
<b>Câu 133:</b> Biết cosx = 1
2. Giá trị biểu thức P = 3sin
2<sub>x + 4cos</sub>2<sub>x bằng: </sub>
<b>A. </b>7
4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>
1
4 <b>D. </b>
13
4
<b>Câu 134:</b> Tính giá trị biểu thức
2 0 4 0
3 0 2 0 0
4 2 tan 45 cot 60
S
3sin 90 4 cos 60 4cot 45
<b>A. </b>-1 <b>B. </b>1 1
3
<b>C. </b>19
54 <b>D. </b>
25
2
<b>Câu 135:</b> Tính giá trị biểu thức
3
2 2 3
T 3sin 2 tan 8cos 3cot
4 4 6 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>A. </b>-1 <b>B. </b>ab <b>C. </b>19
54 <b>D. </b>
25
2
<b>Câu 136:</b> Tính 0 0 0
Ltan 20 tan 45 tan 70
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 137:</b> Tính giá trị lớn nhất của 2
E2sin sin 3
<b>A. </b>tanA.tanB tanB.tanC tanC.tanA 1
2 2 2 2 2 2 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 138:</b> Cho tan x2. Tính
2 2
2 2
2sin x 5sin x.cos x cos x
A
2sin x sin x.cos x cos x
<b>A. </b>A 1
11
<b>B. </b>A 11 <b>C. </b>A 1
11
<b>D. </b>A11
<b>Câu 139:</b> Tính N 5sin9 3 tan16 4 cos3 sin
2 3 2 7
<b>A. </b>N1 <b>B. </b>N2 <b>C. </b>N3 <b>D. </b>N1
<b>Câu 140:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM
<b></b>
k2 , k ,
2
<b></b> . Xét các mệnh đề sau
I. cos 0
2
<sub></sub>
<sub></sub>
II. sin 2 0
<sub></sub>
<sub></sub>
III. tan 2 0
<sub></sub>
<sub></sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 19
<b>A. </b>Cả I, II và III <b>B. </b>Chỉ II và III <b>C. </b>Chỉ II <b>D. </b>Chỉ I
<b>Câu 141:</b> Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> k
cos(k ) ( 1) <b>B. </b> k k
tan( ) ( 1)
4 2
<b>C. </b> k k 2
sin( ) ( 1)
4 2 2
<b>D. </b> k
sin( k ) ( 1)
2
<b>Câu 142:</b> Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào <b>sai</b>?
<b>A. </b> 0 3
cos930
2
<b>B. </b> 0 2
sin 315
2
<b>C. </b> 0
tan 495 1 <b>D. </b> 0
cot 405 3
<b>Câu 143:</b> Cho góc x thoả 0 0
0 x 90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>?
<b>A. </b>sin x0 <b>B. </b>cos x0 <b>C. </b>tan x0 <b>D. </b>cot x0
<b>Câu 144:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
tan t
tan 9 27 an63 tan 1 8 bằng
<b>A. </b> 2<b>.</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b>1
2<b>.</b>
<b>Câu 145:</b> Cho sin 2
5
, 3
2
. Tính cos.
<b>A. </b>21
25 <b>B. </b>
21
5 <b>C. </b>
21
25
<b>D. </b> 21
5
<b>Câu 146:</b> Tính 2 0 2 0 2 0 2 0
Nsin 20 cos 40 ... cos 160 sin 180
<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 147:</b> Cho tan 2
2
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
thì cos có giá trị bằng:
<b>A. </b> 1
5
. <b>B. </b> 1
5. <b>C. </b>
3
. <b>D. </b> 3
5.
<b>Câu 148:</b> Đẳng thức nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 4 4 2 2
sin xcos x 1 2sin x cos x. <b>B. </b> 4 4
sin xcos x1.
<b>C. </b> 6 6 2 2
sin xcos x 1 3sin x cos x. <b>D. </b> 4 4 2 2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 20
<b>Câu 149:</b> Giá trị của biểu thức P = msin00 <sub>+ ncos0</sub>0 <sub>+ psin90</sub>0<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>n – p <b>B. </b>m + p <b>C. </b>m – p <b>D. </b>n + p
<b>Câu 150:</b> Nếu tan + cot =2 thì tan2<sub> + cot</sub>2<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 151:</b> Tính 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 70 sin 80
<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 152:</b> Cho hai góc và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b>sin cos . <b>B. </b>tan cot . <b>C. </b>cot tan . <b>D. </b>cos sin .
<b>Câu 153:</b> Cho góc x thoả 0 0
90 x 180 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
<b>A. </b>cos x0 <b>B. </b>sin x0 <b>C. </b>tan x0 <b>D. </b>cot x0
<b>Câu 154:</b> Cho 0
a1500 . Xét ba đẳng thức sau:
I.sin 3
2
II.cos 1
2
III.tan 3
Đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b>Chỉ I và II <b>B. </b>Cả I, II và III <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I và III
<b>Câu 155:</b> Tính các giá trị lượng giác của góc 0
240
<b>A. </b>cos 3; sin 1; tan 1 ; cot 3
2 2 3
<b>B. </b>cos 2 ; sin 2 ; tan 1 ; cot 1
2 2
<b>C. </b>cos 1; sin 3 ; tan 3 ; cot 1
2 2 3
<b>D. </b>cos 1; sin 3; tan 3 ; cot 1
2 2 3
<b>Câu 156:</b> Giá trị của biểu thức Q = mcos900 <sub>+ nsin90</sub>0 <sub>+ psin180</sub>0<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>m <b>B. </b>n <b>C. </b>p <b>D. </b>m + n
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 21
<b>A. </b>a2 <sub>+ b</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>a</sub>2 <sub>– b</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>a</sub>2 <sub>– c</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>b</sub>2 <sub>+ c</sub>2
<b>Câu 158:</b> Cho 3 10
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>cos 0 <b>B. </b>cot 0 <b>C. </b>tan 0 <b>D. </b>sin 0
<b>Câu 159:</b> Đơn giản biểu thức F cos x tan x<sub>2</sub> cot x cos x
sin x
<b>A. </b> 1
cos x <b>B. </b>
1
sin x <b>C. </b>cosx <b>D. </b>sinx
<b>Câu 160:</b> Cho 0
tan15 2 3 .Tính 0 0 0
M2 tan1095 cot 915 tan 555
<b>A. </b>M2 2
<b>Câu 161:</b> Xét các mệnh đề sau:
11 5
I. sin sin 1505
6 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
k
II. sin k 1 , k<b></b> III. cos k
Mệnh đề nào <b>sai</b>?
<b>A. </b>Chỉ I và III <b>B. </b>Chỉ I và II <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I
<b>Câu 162:</b> Giả sử
2 2
n
2 2
tan x sin x
tan x
cot x cos x
( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 163:</b> Giá trị của biểu thức S = sin2<sub>3</sub>0 <sub>+ sin</sub>2<sub>15</sub>0 <sub>+ sin</sub>2<sub>75</sub>0 <sub>+ sin</sub>2<sub>87</sub>0<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 164:</b> Rút gọn biểu thức S = cos(900<sub>–x)sin(180</sub>0<sub>–x) – sin(90</sub>0<sub>–x)cos(180</sub>0<sub>–x), ta được kết </sub>
quả:
<b>A. </b>S = 1 <b>B. </b>S = 0 <b>C. </b>S = sin2<sub>x – cos</sub>2<sub>x </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>S = 2sinxcosx </sub>
<b>Câu 165:</b> Đẳng thức nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b> 2
2
1
cos x .
1 tan x
<b>B. </b>
2
2
1
1 cot x.
sin x
<b>C. </b> 2
cos x 1 sin x <b>D. </b> 2 2
sin x 1 cos x.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 22
<b>A. </b> 0 3
sin1320
2
<b>B. </b> 0 3
cos 750
2
<b>C. </b> 0 3
cot1200
3
<b>D. </b> 0 3
tan 690
3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 23
<b>III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Câu 167:</b> Giả sử A tan x.tan x tan x
( ) ( )
3
được rút gọn thành A tan nx. Khi đó n
bằng:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 168:</b> Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
<b>A. </b> 3
10 <b>B. </b>
2
9 <b>C. </b>
1
4 <b>D. </b>
1
6
<b>Câu 169:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 0 0
tan110 .tan 340 sin160 .cos110 sin 250 .cos340 bằng
<b>A. </b>0<b>.</b> <b>B. </b>0<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>
<b>Câu 170:</b> Cho sin a 5
3
. Tính cos 2a sin a
<b>A. </b>17 5
27 <b>B. </b>
5
9
<b>C. </b> 5
27 <b>D. </b>
5
27
<b>Câu 171:</b> Biết cotx cot x sin kx ,
x
4 <sub>sin</sub> <sub>sin x</sub>
4
với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị
của k là:
<b>A. </b>5
4 <b>B. </b>
3
4 <b>C. </b>
5
8 <b>D. </b>
3
8
<b>Câu 172:</b> Nếu cos sin 2 0
2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
thì bằng:
<b>A. </b>
6
<b>B. </b>
3
<b>C. </b>
4
<b>D. </b>
8
<b>Câu 173:</b> Nếu a = 200<sub> và b = 25</sub>0<sub> thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: </sub>
<b>A. </b> 2 <b>B. </b>2 <b>C. </b> 3 <b>D. </b>1 + 2
<b>Câu 174:</b> Tính B 1 5cos
3 2 cos
, biết tan 2 2
<sub></sub>
.
<b>A. </b> 2
21
<b>B. </b>20
9 <b>C. </b>
2
21 <b>D. </b>
10
21
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 24
<b>Câu 175:</b> Giá trị của tan
3
<sub></sub>
<sub></sub>
bằng bao nhiêu khi
3
sin
5 2
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>A. </b>38 25 3
11
. <b>B. </b>8 5 3
11
.
<b>C. </b> 0 6 2
sin 75
4
. <b>D. </b>38 25 3
11
.
<b>Câu 176:</b> Giá trị của biểu thức bằng:
<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>
<b>Câu 177:</b> Biểu thức tan300<sub> + tan40</sub>0<sub> + tan50</sub>0<sub> + tan60</sub>0<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>4 1 3
3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>B. </b>
0
8 3
cos 20
3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>
0
4 3
sin 70
3
<b>Câu 178:</b> Nếu là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:
<b>A. </b>
a 1 a a <b>C. </b> a1 <b>D. </b> 2
a 1 a a
<b>Câu 179:</b> Giá trị biểu thức
0 0
0 0 0 0
cos80 cos 20
sin 40 .cos10 sin10 .cos 40
bằng:
<b>A. </b> 3
2 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>-sin(ab)
<b>Câu 180:</b> Giá trị biểu thức
sin cos sin cos
15 10 10 15
2 2
cos cos sin sin
15 5 5 5
bằng:
<b>A. </b>1 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1
2
<b>Câu 181:</b> Cho 0
60
, tính E tan tan
4
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
2
0 0
1 1
sin18 sin 54
1 2
2
1 2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 25
<b>Câu 182:</b> Đơn giản biểu thức C 1 <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub>
sin10 cos10
<b>A. </b> 0
4sin 20 <b>B. </b> 0
4cos 20 <b>C. </b>sin 3a <b>D. </b> 0
8sin 20
<b>Câu 183:</b> Cho sin 3
4
. Khi đó cos 2 bằng:
<b>A. </b>1
8 . <b>B. </b>
7
4 . <b>C. </b>
7
4
. <b>D. </b> 1
8
.
<b>Câu 184:</b> Giá trị biểu thức
sin .cos sin cos
15 10 10 15
2 2
cos cos sin .sin
15 5 15 5
<sub></sub> là
<b>A. </b>-3
2 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>
3
2
<b>Câu 185:</b> Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos(
2
–x)
<b>A. </b>Chỉ có 1) <b>B. </b>1) và 2) <b>C. </b>Tất cả trừ 3) <b>D. </b>Tất cả
<b>Câu 186:</b> Biết sin a 5 ; cos b 3 ( a ; 0 b )
13 5 2 2
Hãy tính sin(ab).
<b>A. </b>0 <b>B. </b>63
65 <b>C. </b>
56
65 <b>D. </b>
33
65
<b>Câu 187:</b> Nếu là góc nhọn và thì tan bằng
<b>A. </b> x 1
x 1
<b>B. </b>
2
x 1 <b>C. </b>1
x <b>D. </b>
2
x 1
x
<b>Câu 188:</b> Giá trị của biểu thức 2 2
A tan cot
24 24
bằng
<b>A. </b>12 2 3
2 3
<b>.</b> <b>B. </b>
12 2 3
2 3
<b>.</b> <b>C. </b>
12 2 3
2 3
<b>.</b> <b>D. </b>
12 2 3
2 3
<b>.</b>
1
sin
2 2
<i>x</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 26
<b>Câu 189:</b> Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau ln đúng
1 1 1 1 1 1 x
cos x cos , 0 x .
2 2 2 2 2 2 n 2
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.
<b>Câu 190:</b> Cho a =1
2 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y (0; 2
), thế thì x+y
bằng:
<b>A. </b>
3
<b>B. </b>
6
<b>C. </b>
4
<b>D. </b>
2
<b>Câu 191:</b> Cho cos 2a 1
4
. Tính sin 2a cosa
<b>A. </b>3 10
8 <b>B. </b>
5 6
16 <b>C. </b>
3 10
16 <b>D. </b>
5 6
8
<b>Câu 192:</b> Biểu thức thu gọn của biểu thức B 1 1 . tan x
cos2x
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
là
<b>A. </b>tan 2x<b>.</b> <b>B. </b>cot 2x<b>.</b> <b>C. </b>cos2x<b>.</b> <b>D. </b>sin x<b>.</b>
<b>Câu 193:</b> Ta có 4 a 1 b
sin x cos 2x cos 4x
8 2 8
với a, b. Khi đó tổng abbằng:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 194:</b> Biểu thức
0 0
0 0
sin10 sin 20
cos10 cos 20
bằng:
<b>A. </b>tan100<sub>+tan20</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>tan30</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>cot10</sub>0<sub>+ cot 20</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>tan15</sub>0
<b>Câu 195:</b> Ta có sin8<sub>x + cos</sub>8<sub>x = </sub> a b <sub>cos 4x</sub> c <sub>cos x</sub>
6416 16 với a, b. Khi đó a5bcbằng:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 196:</b> Nếu là góc nhọn và sin x 1
2 2x
thì cot bằng:
<b>A. </b>
2
x 1
x
<b>B. </b> x 1
x 1
<b>C. </b>
2
2
x 1
x 1
<b>D. </b> 2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 27
<b>Câu 197:</b> Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là:
<b>A. </b>180 <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>36</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0
<b>Câu 198:</b> Tính
2
2
3tan tan
C
2 3tan
, biết tan 2 2
<sub></sub>
.
<b>A. </b>2 <b>B. </b>14 <b>C. </b>2 <b>D. </b>34
<b>Câu 199:</b> Cho sin 1
3
với 0
2
, khi đó giá trị của cos
3
<sub></sub>
<sub></sub>
bằng
<b>A. </b> 1 1
2
6 <b>.</b> <b>B. </b> 63<b>.</b> <b>C. </b>
6
3
6 <b>.</b> <b>D. </b>
1
6
2
<b>.</b>
<b>Câu 200:</b> Cho cos a 3
4
.Tính cos3acos .a
2 2
<b>A. </b>23
16 <b>B. </b>1 <b>C. </b>
7
16 <b>D. </b>
23
8
<b>Câu 201:</b> Nếu sin cos 2 0
2
<sub></sub>
<sub></sub><sub> </sub><sub></sub>
thì bằng:
<b>A. </b>
6
<b>B. </b>
4
<b>C. </b>
8
<b>D. </b>
3
<b>Câu 202:</b> “ Với mọi , sin 3 ...
2
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?
<b>A. </b>cos <b>B. </b>sin <b>C. </b>cos <b>D. </b>C
<b>Câu 203:</b> Với a ≠ k, ta cócos a.cos 2a.cos 4a...cos 1 sin xa
x.s
6a
in ya
Khi đó tích x.y có giá trị
bằng
<b>A. </b>8. <b>B. </b>12. <b>C. </b>32. <b>D. </b>16.
<b>Câu 204:</b> Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
<b>A. </b>cos3 = 3cos3<sub> +4cos </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>cos3 = –4cos</sub>3<sub> +3cos </sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 28
<b>Câu 205:</b> Tính 0
Etan 40 cot 20 tan 20
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1
4 <b>C. </b>
1
2 <b>D. </b>1
<b>Câu 206:</b> Nếu tan cot 2 0
2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
thì bằng:
<b>A. </b>
8
<b>B. </b>
6
<b>C. </b>
3
<b>D. </b>
4
<b>Câu 207:</b> Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x?
<b>A. </b>cosx+ cos(x+2
3
)+ cos(x+4
3
) <b>B.</b> sinx + sin(x+2
3
) + sin(x+4
3
)
<b>C. </b>cos2<sub>x + cos</sub>2<sub>(x+</sub>2
3
) + cos2<sub>(x+</sub><sub>ABC</sub><sub>) </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin</sub>2<sub>x + sin</sub>2<sub>(x+</sub>2
3
) + sin2<sub>(x-</sub>4
3
)
<b>Câu 208:</b> Tính 0 0
cos36 cos 72 .
<b>A. </b> 1
2
<b>B. </b>1 <b>C. </b>1
4 <b>D. </b>
1
2
<b>Câu 209:</b> Cho cot a
14
. Tính K sin2 sin4 sin6 .
7 7 7
<b>A. </b>a <b>B. </b> a
2
<b>C. </b>a
2 <b>D. </b>
a
4
<b>Câu 210:</b> Biểu thức M sin cos sin cos4
5 10 30 5
có giá trị bằng:
<b>A. </b>1 <b>B. </b> 1
2
<b>C. </b>1
2 <b>D. </b>
1
3
<b>Câu 211:</b> Tính D cos cos2 cos3 .
7 7 7
<b>A. </b> 1
2
<b>B. </b>1 <b>C. </b>1
2 <b>D. </b>1
<b>Câu 212:</b> Biểu thức
4 4 2
2
sin x cos x cos x
A
2(1 cos x)
được rút gọn thành
2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 29
<b>A. </b>2x . <b>B. </b>x
3. <b>C. </b>
x
2. <b>D. </b>x .
<b>Câu 213:</b> Giá trị của biểu thức tan90<sub>–tan27</sub>0<sub>–tan63</sub>0<sub>+tan81</sub>0<sub> bằng: </sub>
<b>A. </b>2 <b>B. </b> 2 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>4
<b>Câu 214:</b> Tính giá trị của biểu thức 4 4
Psin cos biết sin 2 2
3
<b>A. </b>1
3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>
9
7. <b>D. </b>
7
9.
<b>Câu 215:</b> Tính 0 0 0
cos15 cos 45 cos 75
<b>A. </b> 2
16 <b>B. </b>
2
4 <b>C. </b>
2
2 <b>D. </b>
2
8
<b>Câu 216:</b> Giả sử 6 6
cos xsin x a bcos 4x với a, b. Khi đó tổng ab bằng:
<b>A. </b>3
8. <b>B. </b>
5
8. <b>C. </b>1. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 217:</b> Giá trị biểu thức
0 0
90 270
sin cos
4 4 bằng:
<b>A. </b>1 1 2
2 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>B. </b> 21 <b>C. </b>
1 2
1
2 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>D. </b>
1 2
1
2 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 218:</b> Cho sin cos 1
với 3
4
. Khi đó giá trị của tan 2 bằng:
<b>A. </b> 3
4
<b>.</b> <b>B. </b> 3
7 <b>.</b> <b>C. </b>
3
7
<b>.</b> <b>D. </b>3
4<b>.</b>
<b>Câu 219:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
cot 30 cot 40 cot 50 cot 60 bằng:
<b>A. </b>
0
4sin10
3 <b>.</b> <b>B. </b>
0
8cos 20
3 <b>.</b> <b>C.</b>
4 3
3 <b>.</b> <b>D. </b>4<b>.</b>
<b>Câu 220:</b> Biết 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 6
sin xcos xtan xcot x . Khi đó giá trị của cos2x bằng:
<b>A. </b>2<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>0<b>.</b>
<b>Câu 221:</b> Tính giá trị của 0 0
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 30
<b>A. </b>2 6 <b>B. </b> 6
4 <b>C. </b> 6 <b>D. </b>
6
<b>Câu 222:</b> Tính giá trị của
5
sin sin
9 9
F
5
cos cos
9 9
<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 3
3
<b>C. </b> 3 <b>D. </b> 3
3
<b>Câu 223:</b> Nếu sin cos 1
2
thì sin 2 bằng:
<b>A. </b>3
4 <b>B. </b>
3
4
<b>C. </b>3
8 <b>D. </b>
1
2
<b>Câu 224:</b> Cho cos120<sub> = sin18</sub>0<sub> + sin</sub>0<sub>, giá trị dương nhỏ nhất của là: </sub>
<b>A. </b>35<b>.</b> <b>B. </b>42<b>.</b> <b>C. </b>32<b>.</b> <b>D. </b>6<b>.</b>
<b>Câu 225:</b> Cho sin a 12 3; a 2
13 2
. Tính cos a
3
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>A. </b>12 5 3
26
. <b>B. </b>12 5 3
26
. <b>C. </b> 5 12 3
26
. <b>D. </b> 5 12 3
26
.
<b>Câu 226:</b> Cho là góc thỏa sin 1
4
. Tính giá trị của biểu thức A(sin 4 2sin 2 ) cos
<b>A. </b>15
8 . <b>B. </b>
225
128
. <b>C. </b>225
128 . <b>D. </b>
15
8
.
<b>Câu 227:</b> Tính 0 0
Ccos 36 cos 72 .
<b>A. </b>1 <b>B. </b>1
4 <b>C. </b>
1
2 <b>D. </b>2
<b>Câu 228:</b> Tính 0 0 0 0
Fsin10 sin 30 sin 50 sin 70
<b>A. </b> 1
32 <b>B. </b>
1
4 <b>C. </b>
1
16 <b>D. </b>
1
8
<b>Câu 229:</b> Tính H cos2 cos4 cos8 .
9 9 9
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 31
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0
<b>Câu 230:</b> Biểu thức o o o o
Acos 20 .cos 40 .cos 60 .cos80 có giá trị bằng:
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>
1
8. <b>D. </b>
1
4.
<b>Câu 231:</b> Giá trị của biểu thức cos360 <sub>– cos72</sub>0 <sub>bằng: </sub>
<b>A. </b>1
3 <b>B. </b>
1
2 <b>C. </b>3 6 <b>D. </b>2 33
<b>Câu 232:</b> Tính D sin cos cos .
16 16 8
<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 2
2 <b>C. </b>
2
4 <b>D. </b>
2
8
<b>Câu 233:</b> Tính 4 0 4 0 2 0 2 0
cos 75 sin 75 4sin 75 cos 75
<b>A. </b>3
4 <b>B. </b>
5
4 <b>C. </b>
9
8 <b>D. </b>
7
8
<b>Câu 234:</b> Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
<b>A. </b>9 <b>B. </b>18 <b>C. </b>27 <b>D. </b>45
<b>Câu 235:</b> Tính giá trị của biểu thức P (1 3cos 2 )(2 3cos 2 ) biết sin 2.
3
<b>A. </b>P 49
27
. <b>B. </b>P 50
27
. <b>C. </b>P 48
27
. <b>D. </b>P 47
27
.
<b>Câu 236:</b> Biểu thức A sin x sin 3x sin 5x
cos x cos 3x cos 5x
được rút gọn thành:
<b>A. </b>tan 3x. <b>B. </b>cot 3x. <b>C. </b>cot x. <b>D. </b>tan 3x.
<b>Câu 237:</b> Cho cos180<sub> = cos78</sub>0<sub> + cos </sub>0<sub>, giá trị dương nhỏ nhất của là: </sub>
<b>A. </b>62 <b>B. </b>28 <b>C. </b>32 <b>D. </b>42
<b>Câu 238:</b> Tính 0 0 0 0 0
Bcos 68 cos 78 cos 22 cos12 cos10 .
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 32
<b>A. </b>cosx <b>B. </b>sinx <b>C. </b>sinxcos2y <b>D. </b>cosxcos2y
<b>Câu 240:</b> Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2<sub>–px+q=0 và cot và cot là </sub>
hai nghiệm của phương trình x2<sub>–rx+s=0 thì rs bằng: </sub>
<b>A. </b>pq <b>B. </b> 1
pq <b>C. </b> 2
p
q <b>D. </b> 2
q
p
<b>Câu 241:</b> Tính
Mcos acos a120 cos a120
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 242:</b> Giá trị của 1 <sub>0</sub> 1 <sub>0</sub>
sin18 sin 54 bằng:
<b>A. </b>1 2
2
<b>B. </b>1 2
2
<b>C. </b>2 <b>D. </b>–2
<b>Câu 243:</b> Tam giác ABC có cosA = 4
5 và cosB =
5
13. Lúc đó cosC bằng:
<b>A. </b> 16
65
<b>B. </b>56
65 <b>C. </b>
16
65 <b>D. </b>
36
65
<b>Câu 244:</b> Đẳng thức nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> 0
tan 75 2 3 <b>B. </b> 0 6 2
cos 75
4
<b>C. </b> 0 6 2
sin 75
4
<b>D. </b> 0
cot 75 3 2
<b>Câu 245:</b> Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
1) cos x sin x 2 sin x
4
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
2) cos x sin x 2 cos x 4
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
3) cos x sin x 2 sin x
4
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
4) cos x sin x 2 sin 4 x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
<b>A. </b>Hai <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Bốn <b>D. </b>Một
<b>Câu 246:</b> Cho sin a 8 , tan b 5
17 12
và a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(ab) có giá trị bằng:
<b>A. </b>140
220. <b>B. </b>
21
221. <b>C. </b>
140
221. <b>D. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 33
<b>Câu 247:</b> Biểu thức thu gọn của biểu thức A sin a sin 3a +sin 5a
cos a cos3a+cos5a
là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 34
<b>IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG </b>
<b>Câu 248:</b> Cho tam giác ABC có cos A cos B cos C a b sinAsinBsinC
2 2 2
. Khi đó tích
a.b bằng:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 249:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn
2
2
tan B sin B
tan C sin C thì:
<b>A. </b>Tam giác ABC cân <b>B. </b>Tam giác ABC vuông
<b>C. </b>Tam giác ABC đều <b>D. </b>Tam giác ABC vuông hoặc cân
<b>Câu 250:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A sin B 1(tan A tan B)
cos A cos B 2
thì:
<b>A. </b>Tam giác ABC cân <b>B. </b>Tam giác ABC vuông
<b>C. </b>Tam giác ABC đều <b>D. </b>Không tồn tại tam giác ABC
<b>Câu 251:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn cos A.cos B.cos C 1
8
thì:
<b>A. </b>Không tồn tại tam giác ABC <b>B. </b>Tam giác ABC đều
<b>C. </b>Tam giác ABC cân <b>D. </b>Tam giác ABC vng
<b>Câu 252:</b> Cho tam giác ABC. Tìm đẳng thức <b>sai:</b>
<b>A. </b> sin C 0
tan A tan B (A, B 90 )
cos A.cos B .
<b>B. </b> 2 A 2 B 2C A B C
sin sin sin 2sin sin sin
2 2 2 2 2 2 .
<b>C. </b>sin Csin A.cos Bsin B.cos A.
<b>D. </b>cosA.cosB.cosC sinAsinBcosC sinAcosBsinC cosAsinBsinC
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2.
<b>Câu 253:</b> Nếu hai góc B và C của tam giác ABC thoả mãn: 2 2
tan Bsin Ctan Csin B thì tam
giác này:
<b>A. </b>Vuông tại A <b>B. </b>Cân tạiA <b>C. </b>Vuông tại B <b>D. </b>Cân tại C
<b>Câu 254:</b> Nếu ba góc A, B,C của tam giác ABC thoả mãn sin A sin B sin C
cos B cos C
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 35
này:
<b>A. </b>Vuông tại A <b>B. </b>Vuông tại B <b>C. </b>Vuông tại C <b>D. </b>Cân tại A
<b>Câu 255:</b> Cho tam giác ABC có sin A sin B sin C a b cosAcosBcosC
2 2 2
. Khi đó tổng
ab bằng:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 256:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn cos 2Acos 2Bcos 2C 1 thì:
<b>A. </b>Tam giác ABC vng <b>B. </b>Không tồn tại tam giác ABC
<b>C. </b>Tam giác ABC đều <b>D. </b>Tam giác ABC cân
<b>Câu 257:</b> Cho tam giác ABC.Tìm đẳng thức <b>sai:</b>
<b>A. </b>cotA cotB cotC cotA.cotB.cotC
2 2 2 2 2 2
<b>B. </b> 0
tan Atan Btan Ctan A.tan B.tan C (A, B, C90 )
<b>C. </b>cot A.cot Bcot B.cot Ccot C.cot A 1
<b>D. </b>tanA.tanB tanB.tanC tanC.tanA 1
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 36
<b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b>
<b>1 D </b> <b>41 A </b> <b>81 D </b> <b>121 C </b> <b>161 B </b> <b>201 B </b> <b>241 A </b>
<b>2 D </b> <b>42 C </b> <b>82 B </b> <b>122 A </b> <b>162 B </b> <b>202 C </b> <b>242 C </b>
<b>3 A </b> <b>43 B </b> <b>83 D </b> <b>123 A </b> <b>163 C </b> <b>203 C </b> <b>243 C </b>
<b>4 A </b> <b>44 D </b> <b>84 D </b> <b>124 B </b> <b>164 A </b> <b>204 D </b> <b>244 D </b>
<b>5 B </b> <b>45 D </b> <b>85 B </b> <b>125 B </b> <b>165 C </b> <b>205 A </b> <b>245 A </b>
<b>6 A </b> <b>46 D </b> <b>86 A </b> <b>126 B </b> <b>166 C </b> <b>206 D </b> <b>246 B </b>
<b>7 C </b> <b>47 C </b> <b>87 A </b> <b>127 A </b> <b>167 D </b> <b>207 D </b> <b>247 C </b>
<b>8 A </b> <b>48 A </b> <b>88 A </b> <b>128 B </b> <b>168 A </b> <b>208 D </b> <b>248 D </b>
<b>9 D </b> <b>49 D </b> <b>89 A </b> <b>129 A </b> <b>169 A </b> <b>209 C </b> <b>249 A </b>
<b>10 A </b> <b>50 D </b> <b>90 D </b> <b>130 C </b> <b>170 D </b> <b>210 C </b> <b>250 A </b>
<b>11 C </b> <b>51 D </b> <b>91 D </b> <b>131 B </b> <b>171 B </b> <b>211 C </b> <b>251 B </b>
<b>12 A </b> <b>52 D </b> <b>92 B </b> <b>132 D </b> <b>172 C </b> <b>212 C </b> <b>252 B </b>
<b>13 D </b> <b>53 B </b> <b>93 D </b> <b>133 D </b> <b>173 B </b> <b>213 D </b> <b>253 B </b>
<b>14 B </b> <b>54 C </b> <b>94 A </b> <b>134 C </b> <b>174 D </b> <b>214 D </b> <b>254 A </b>
<b>15 C </b> <b>55 B </b> <b>95 B </b> <b>135 D </b> <b>175 D </b> <b>215 D </b> <b>255 B </b>
<b>16 B </b> <b>56 B </b> <b>96 C </b> <b>136 A </b> <b>176 B </b> <b>216 C </b> <b>256 A </b>
<b>17 D </b> <b>57 B </b> <b>97 C </b> <b>137 C </b> <b>177 B </b> <b>217 D </b> <b>257 B </b>
<b>18 C </b> <b>58 A </b> <b>98 A </b> <b>138 C </b> <b>178 C </b> <b>218 C </b> <b> </b>
<b>19 A </b> <b>59 B </b> <b>99 C </b> <b>139 B </b> <b>179 B </b> <b>219 B </b> <b> </b>
<b>20 A </b> <b>60 B </b> <b>100 B </b> <b>140 B </b> <b>180 C </b> <b>220 D </b> <b> </b>
<b>21 A </b> <b>61 B </b> <b>101 C </b> <b>141 C </b> <b>181 B </b> <b>221 D </b> <b> </b>
<b>22 B </b> <b>62 C </b> <b>102 C </b> <b>142 D </b> <b>182 C </b> <b>222 C </b> <b> </b>
<b>23 C </b> <b>63 C </b> <b>103 B </b> <b>143 B </b> <b>183 D </b> <b>223 B </b> <b> </b>
<b>24 A </b> <b>64 C </b> <b>104 A </b> <b>144 B </b> <b>184 C </b> <b>224 B </b> <b> </b>
<b>25 A </b> <b>65 B </b> <b>105 D </b> <b>145 D </b> <b>185 D </b> <b>225 D </b> <b> </b>
<b>26 D </b> <b>66 D </b> <b>106 A </b> <b>146 A </b> <b>186 D </b> <b>226 C </b> <b> </b>
<b>27 D </b> <b>67 A </b> <b>107 C </b> <b>147 A </b> <b>187 B </b> <b>227 B </b> <b> </b>
<b>28 A </b> <b>68 D </b> <b>108 C </b> <b>148 D </b> <b>188 B </b> <b>228 C </b> <b> </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 37
<b>30 C </b> <b>70 A </b> <b>110 B </b> <b>150 C </b> <b>190 C </b> <b>230 B </b> <b> </b>
<b>31 A </b> <b>71 B </b> <b>111 C </b> <b>151 D </b> <b>191 B </b> <b>231 B </b> <b> </b>
<b>32 B </b> <b>72 D </b> <b>112 A </b> <b>152 A </b> <b>192 A </b> <b>232 D </b> <b> </b>
<b>33 B </b> <b>73 C </b> <b>113 A </b> <b>153 A </b> <b>193 D </b> <b>233 C </b> <b> </b>
<b>34 B </b> <b>74 B </b> <b>114 C </b> <b>154 B </b> <b>194 D </b> <b>234 C </b> <b> </b>
<b>35 B </b> <b>75 B </b> <b>115 D </b> <b>155 C </b> <b>195 A </b> <b>235 A </b> <b> </b>
<b>36 B </b> <b>76 A </b> <b>116 C </b> <b>156 B </b> <b>196 C </b> <b>236 D </b> <b> </b>
<b>37 A </b> <b>77 A </b> <b>117 A </b> <b>157 C </b> <b>197 A </b> <b>237 D </b> <b> </b>
<b>38 B </b> <b>78 D </b> <b>118 C </b> <b>158 D </b> <b>198 A </b> <b>238 A </b> <b> </b>
<b>39 C </b> <b>79 C </b> <b>119 A </b> <b>159 D </b> <b>199 A </b> <b>239 B </b> <b> </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>