Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

257 câu Trắc nghiệm Lượng giác Đại số 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1 
<b>257 CÂU TRẮC NGHIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 10 </b>


<b>I. GĨC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Câu 1:</b> Tìm khẳng định <b>sai:</b>


<b>A. </b>Với ba tia Ou, Ov, Ow, ta có: sđ

Ou,Ov

+sđ

Ov,Ow

=sđ

Ou, Ow

-k2 

k Z

.


<b>B. </b>Với ba điểm U, V, Wtrên đường tròn định hướng: sđUV
<b></b>


+sđVW
<b></b>


sđ 2+ k2 

k Z



<b>C. </b>Với ba tia Ou, Ov, Ow, ta có: sđ

Ou,Ov

 sđ

Ox,Ov

- sđ

Ox,Ou

+k2 

k Z

.


<b>D. </b>Với ba tia Ou, Ov, Ow, ta có: sđ

Ov,Ou

+sđ

Ov,Ow

=sđ

Ou, Ow

+k2 

k Z

.


<b>Câu 2:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I.


4


II. 7
4





 III.13


4




IV. 5


9




Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?


<b>A. </b>Chỉ I và II <b>B. </b>Chỉ I, II và III <b>C. </b>Chỉ II,III và IV <b>D. </b>Chỉ I, II và IV


<b>Câu 3:</b> Một đường trịn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung trịn có góc ở tâm bằng 0


30 là:


<b>A. </b>5


2




. <b>B. </b>5



3




. <b>C. </b>2


5




. <b>D. </b>


3




.


<b>Câu 4:</b> Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng.Tính độ dài qng đường
xe gắn máy đã đi được trong vịng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm
(lấy  3,1416)


<b>A. </b>22054cm<b> </b> <b>B. </b>22043cm


<b>C. </b>22055cm <b>D. </b>22042cm


<b>Câu 5:</b> Xét góc lượng giác
8





, trong đó M là điểm khơng làm trên các trục tọa độ Ox và Oy.
Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan ,cot  cùng dấu?


<b>A. </b>I và II. <b>B. </b>II và III. <b>C. </b>I và IV. <b>D. </b>II và IV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2 


<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 7:</b> Góc có số đo 3
16




 được đổi sang số đo độ là:


<b>A. </b>330 45' <b>B. </b>- 290<sub>30' </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>-33</sub>0<sub>45' </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>-32</sub>0<sub>55' </sub>


<b>Câu 8:</b> Số đo radian của góc 0


30 là:


<b>A. </b>


6




. <b>B. </b>



4




. <b>C. </b>


3




. <b>D. </b> 2


cos x 1 sin x .


<b>Câu 9:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược
với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ

0 0


Ox,OA 30 k360 , k<b></b> . Khi đó sđ

OA, AC


bằng:


<b>A. </b> 0 0


120 k360 , k<b></b> <b>B. </b> 0 0


45 k360 , k


  <b></b>


<b>C. </b><sub></sub><sub>135</sub>0<sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub>360 ,</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub></sub><b><sub></sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>135</sub>0<sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub>360 ,</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub></sub><b></b>



<b>Câu 10:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou,Ov,Ox. Xét các hệ thức sau:








sđ sđ sđ


sđ sđ


I. Ou, Ov Ou, Ox Ox, Ov k2 , k


II. Ou, Ov Ox, Ov Ox,Ou k2 , k


I





II. Ou, Ov sđ Ov, Ox sđ Ox, Ou k2 , k


    


    


    



<b></b>
<b></b>


<b></b>


Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:


<b>A. </b>Chỉ I <b>B. </b>Chỉ II <b>C. </b>Chỉ III <b>D. </b>Chỉ I và III


<b>Câu 11:</b> Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với
nó có số đo dạng:


<b>A. </b> 0


k180


  (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).


<b>B. </b> 0


k360


  (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).


<b>C. </b> k2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).


<b>D. </b>  k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).


<b>Câu 12:</b> Cho hai góc lượng giác có sđ

Ox, Ou

5 m2 , m

2




    <b></b> và sđ


Ox,Ov

n2 , n


2




    <b></b>. Khẳng định nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3 
<b>C. </b>Ou và Ov vng góc. <b>D. </b>Tạo với nhau một góc


4




.


<b>Câu 13:</b> Số đo độ của góc
4




là:



<b>A. </b> 0


60 . <b>B. </b> 0


90 . <b>C. </b> 0


30 .. <b>D. </b>450.


<b>Câu 14:</b> Nếu góc lượng giác có sđ

Ox,Oz

63
2




  thì hai tia Ox và Oz


<b>A. </b>Trùng nhau. <b>B. </b>Vng góc.


<b>C. </b>Tạo với nhau một góc bằng 3
4




<b>D. </b>Đối nhau.


<b>Câu 15:</b> Trên đường trịn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ


2 2 2 2


1 1 1 1



6
sin xcos xtan xcot x ?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>8 <b>D. </b>10


<b>Câu 16: </b>Số đo radian của góc 0


270 là:


<b>A. </b>. <b>B. </b>3


2




. <b>C. </b>3


4




. <b>D. </b> 5


27


 .


<b>Câu 17:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vng OABC vẽ theo chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ

0 0



Ox,OA 30 k360 , k<b></b> . Khi đó sđ

Ox, BC

bằng:


<b>A. </b> 0 0


175 h360 , h<b></b> <b>B. </b>2100h360 , h0 <b></b>


<b>C. </b>1350<i>h</i>360 ,0 <i>h</i><b></b> <b>D. </b> 0 0


210 h360 , h<b></b>


<b>Câu 18:</b> Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung
lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 0


4200 .


<b>A. </b> 0


130 . <b>B. </b> 0


120 . <b>C. </b> 0


120 .


 <b>D. </b>


8





<b>Câu 19:</b> Góc 0


63 48' bằng (với  3,1416)


<b>A. </b>1,114 rad <b>B. 1,107</b><i>rad</i> <b>C. </b>1,108<i>rad</i> <b>D. </b>1,113rad


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4 


<b>A. </b>32, 46cm <b>B. </b>32, 45cm <b>C. </b>32, 47<i>cm</i> <b>D. </b>32,5cm


<b>Câu 21:</b> Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm.Trong 30
phút mũi kim giờ vạch lên cung trịn có độ dài là:


<b>A. </b>2, 77cm. <b>B. </b>2, 76<i>cm</i>


<b>C. </b>2, 76cm. <b>D. </b>2,8cm.


<b>Câu 22:</b> Xét góc lượng giác

OA;OM

 , trong đó M là điểm khơng làm trên các trục tọa
độ Ox và Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sin , cos  cùng dấu?


<b>A. </b>I và II. <b>B. </b>I và III. <b>C. </b>I và IV. <b>D. </b>II và III.


<b>Câu 23:</b> Cho hai góc lượng giác có sđ

0 0


Ox,Ou 45 m360 , m<b></b> và sđ


0 0


Ox, Ov  135 n360 , n<b></b>. Ta có hai tia Ou và Ov :



<b>A. </b>Tạo với nhau góc 450<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Trùng nhau. </sub>


<b>C. </b>Đối nhau. <b>D. </b>Vng góc.


<b>Câu 24:</b> Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vng OABC vẽ theo chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ

0 0


Ox,OA 30 k360 , k<b></b> . Khi đó sđ

Ox, AB

bằng


<b>A. </b> 0 0


120 n360 , n<b></b> <b>B. </b> 0 0


60 n360 , n<b></b>


<b>C. </b> 0 0


30 n360 , n


  <b></b> <b>D. </b>600 <i>n</i>360 ,0 <i>n</i><b></b>


<b>Câu 25:</b> Góc 5


8


bằng:


<b>A. </b> 0



112 30' <b>B. </b>2 <b>C. </b> 0


112 50' <b>D. </b> 0


113 .


<b>Câu 26:</b> Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc
có số đo bằng:


<b>A. </b> 0


12960 . <b>B. </b> 0


32400 . <b>C. </b> 0


324000 . <b>D. </b> 0


64800 .


<b>Câu 27:</b> Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là:


<b>A. </b>120 <b>B. </b>3


2




<b>C. </b>12 <b>D. </b>2



3




<b>Câu 28:</b> Biết góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo là 137
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 5 


nhỏ nhất là:


<b>A. </b>0,6 <b>B. </b>27, 4 <b>C. </b>1, 4 <b>D. </b>0, 4


<b>Câu 29:</b> Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ


 k


AM , k


3 3


 


  <b></b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6 
<b>II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT </b>


<b>Câu 30:</b> Biểu thức tan  3 không phụ thuộc vào cos a.cos 2a.cos 4a...cos 1 sin xa
x.s


6a


in ya




và có giá trị bằng:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 31:</b> Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>cos90 30<i>o</i>  cos100 .<i>o</i> <b>B. </b> o o


sin 90 sin150 .


<b>C. </b> o o


sin 90 15sin 90 30 . <b>D. </b> o o


sin 90 15sin 90 30 .


<b>Câu 32:</b> Giá trị của


2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0


cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 2


M      cos 1 5 là:



<b>A. </b>M4. <b>B. </b>M 7.


2


 <b>C. </b>M 1.


2


 <b>D. </b>M 3 2.


2


 


<b>Câu 33:</b> Cho tan cot m Tính giá trị biểu thức 3 3


cot  tan .


<b>A. </b>1


4 <b>B. </b>


3


m 3m <b>C. </b>4


3





<b>D. </b> 3


3m m


<b>Câu 34:</b> Cho cos 2 2


5 3


 <sub></sub>




   <sub></sub>    <sub></sub><sub></sub>. Khi đó tan bằng:


<b>A. </b> 21


5 <b>B. </b>


21
2


 <b>C. </b> 21


5


 <b>D. </b> 21


3


<b>Câu 35:</b> Cho sin a cos a 5


4


  . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 9


32 <b>C. </b>


3


16 <b>D. </b>


5
4


<b>Câu 36:</b> Nếu cos x sin x 1
2


  và 0 0


0  x 180 thì tan x= p q
3




 với cặp số nguyên (p, q)
là:


<b>A. </b>(–4; 7) <b>B. </b>(4; 7) <b>C. </b>(8; 14) <b>D. </b>(8; 7)



<b>Câu 37:</b> Tính giá trị của 2 2 2 25 2


cos cos ... cos cos


6 6 6


  




    


<i>G</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 7 


<b>Câu 38:</b> Biểu thức 0 0 0 0 0


Acos 20 cos 40 cos 60  ... cos160 cos180 có giá trị bằng:


<b>A. </b>A1. <b>B. </b>A 1 <b>C. </b>A2. <b>D. </b>A 2.


<b>Câu 39:</b> Kết quả rút gọn của biểu thức


2


sin tan


1
cos +1



   <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


   bằng:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 + tan <b>C. </b> 1<sub>2</sub>


cos  <b>D. </b> 2


1
sin 


<b>Câu 40:</b> Tính E sin sin2 ... sin9


5 5 5


  


   


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b><sub>C. </sub></b>1 <b>D. </b>


<b>Câu 41:</b> Cho cot 3. Khi đó 3sin<sub>3</sub> 2 cos<sub>3</sub>


12 sin 4 cos



 


 




 có giá trị bằng:
<b>A. </b> 1


4


 . <b>B. </b> 5


4


 . <b>C. </b>3


4. <b>D. </b>


1
4.


<b>Câu 42:</b> Biểu thức A sin( x) cos( x) cot(2 x) tan(3 x)


2 2


 


         có biểu thức rút



gọn là:


<b>A. </b>A2sin x. <b>B. </b>A 2sin x <b>C. </b>A0. <b>D. </b><i>A</i> 2 cot<i>x</i>.


<b>Câu 43:</b> Biểu thức 8 6 2 4 2 2 2 2


Asin xsin x cos xsin x cos xsin x cos xcos x được rút gọn
thành:


<b>A. </b> 4


sin x. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 4


cos x. <b>D. </b>2.


<b>Câu 44:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0


tan 20 tan 40  3 tan 20 . tan 40 bằng:


<b>A. </b> 3


3


 <b>.</b> <b>B. </b> 3


3 <b>.</b> <b>C. </b> 3<b>.</b> <b>D. </b> 3<b>.</b>


<b>Câu 45:</b> Tính 0 0 0

0



Bcos 4455 cos945 tan1035 cot 1500



<b>A. </b> 3 1


3  <b>B. </b>


3


1 2


1   <b>C. </b>


3


1 2


3   <b>D. </b>


3
1


3 


<b>Câu 46:</b> Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau đây?


<b>A. </b> o o


tan 45 tan 60 . <b>B. </b> o o


cos 45 sin 45 . <b>C. </b> o o



sin 60 sin80 . <b>D. </b> o o


cos35 cos10 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 8 
<b>A. </b>cos150 3.


2


<i>o</i> <b><sub>B. </sub></b> o


cot150  3. <b>C. </b> o 1


tan150 .


3


  <b>D. </b> o 3


sin150 .


2


 


<b>Câu 48:</b> Tính 0 0 0 0


Mtan1 tan 2 tan 3 ....tan89 .



<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1


2


<b>Câu 49:</b> Giả sử 1 1 n


(1 tan x )(1 tan x ) 2 tan x (cos x 0)


cos x cos x


      . Khi đó n có giá trị


bằng:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 50:</b> Để tính cos1200<sub>, một học sinh làm như sau: </sub>


(I) sin1200 <sub>=</sub> <sub>(II) cos</sub>2<sub>120</sub>0 <sub>= 1 – sin</sub>2<sub>120</sub>0 <sub>(III) cos</sub>2<sub>120</sub>0 <sub>=</sub>1


4 (IV) cos120
0<sub>=</sub>1


2
Lập luận trên <b>sai</b> ở bước nào?


<b>A. </b>(I) <b>B. </b>(II) <b>C. </b>(III) <b>D. </b>(IV)


<b>Câu 51:</b> Biểu thức thu gọn của biểu thức A sin 2a sin 5a sin 3a<sub>2</sub>
1 cos a 2sin 2a



 




  là


<b>A. </b>cos a <b>B. </b>1


2 <b>C. </b>2 cos<i>a</i> <b>D. </b>2sin a


<b>Câu 52:</b> Cho tan cot m với | m | 2 . Tính tan cot


<b>A. </b> 2


m 4 <b>B. </b> 2


4


<i>m</i> <b>C. </b> m24 <b>D. </b> 2


m 4


 


<b>Câu 53:</b> Cho điểm sin 2a cos a trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy.


Nếu sđAM k , k



2




   <b></b> thì sin k


2


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>


  bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>

 

1 k <b>C. </b>1 <b>D. </b>sin 0


<b>Câu 54:</b> Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 9


P sin sin sin sin tan cot


6 3 4 4 6 6


     


    


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1



<b>Câu 55:</b> Biểu thức 2 0 2 0 2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 9 


<b>A. </b>A6 <b>B. </b>A8. <b>C. </b>cot 2x. <b>D. </b>A10.


<b>Câu 56:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM  k2 , k . . Xác định vị trí của


Mkhi 2


sin  1 cos .


<b>A. </b>M thuộc góc phần tư thứ I <b>B. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II


<b>C. </b>M thuộc góc phần tư thứ II <b>D. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV


<b>Câu 57:</b> Cho sin xcos xm. Tính theo m giá trị.của Msin x.cosx:


<b>A. </b>A(sin 4 2sin 2 ) cos  <b>B. </b>


2


m 1


2




<b>C. </b> 1



pq <b>D. </b>


2


m 1


<b>Câu 58:</b> Biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0


Acos 10 cos 20 cos 30  ... cos 180 có giá trị bằng:


<b>A. </b>A9. <b>B. </b>A3. <b>C. </b>A12. <b>D. </b>A6


<b>Câu 59:</b> Cho cot 1 3


2 2




  <sub></sub>   <sub></sub>


  thì


2


sin .cos có giá trị bằng:


<b>A. </b> 2


5. <b>B. </b>



4
5 5




. <b>C. </b> 4


5 5 . <b>D. </b>


2
5




.


<b>Câu 60:</b> Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2<sub>90</sub>0 <sub>+ 2cos</sub>2<sub>60</sub>0 <sub>– 3tan</sub>2<sub>45</sub>0<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1
2


 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 61:</b> sin3
10





bằng:


<b>A. </b>cos4
5




<b>B. </b>cos
5




<b>C. </b>1 cos
5




 <b>D. </b> cos


5





<b>Câu 62:</b> Cho cos x 2 x 0
2


5



  <sub></sub>




 <sub></sub><sub>   </sub><sub></sub>


  thì sin x có giá trị bằng:


<b>A. </b> 3


5. <b>B. </b>


3
5




. <b>C. </b> 1


5




. <b>D. </b>


4





.


<b>Câu 63:</b> Tính 0 0 0


Asin 390 2sin1140 3cos1845


<b>A. </b>1

1 2 3 3 2



2   <b>B. </b>



1


1 3 2 2 3


2   <b>C. </b>



1


1 3 2 2 3


2   <b>D. </b>



1


1 2 3 3 2
2  


<b>Câu 64:</b> Tính 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 10 


<b>A. </b>3 3


2 <b>B. </b>


3
2


 <b>C. </b> 3


2 <b>D. </b>


3 3
2




<b>Câu 65:</b> Cho cot x  2 3. Tính giá trị của Acos x.


<b>A. </b>A5 <b>B. </b>A 2 3


2




 <b>C. </b>A4 <b>D. </b>A7


<b>Câu 66:</b> Nếu tan = <sub>2</sub>2rs <sub>2</sub>


r s với  là góc nhọn và r>s>0 thì cos bằng:



<b>A. </b>r


s <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4


<b>Câu 67:</b> Giả sử 4 4 1
3sin x cos x


2


  thì 4 4


sin x3cos x có giá trị bằng:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 68:</b> Tính <i>P</i>cot1 cot 2 cot 3 ...cot 890 0 0 0.


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 69:</b> Rút gọn biểu thức B cos 3 a sin 3 a cos 3 a sin 3 a


2 2 2 2


  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>


   


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


<b>A. </b>2sin a <b>B. </b>2cos a <b>C. </b>2sin a <b>D. </b>2cos a



<b>Câu 70:</b> Cho hai góc nhọn  và  trong đó  . Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. </b>cos cos . <b>B. </b>sin sin .


<b>C. </b> o


cos sin     90 . <b>D. </b>tan tan 0.


<b>Câu 71:</b> Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>cos 0. <b>B. </b>tan 0. <b>C. </b>cot 0. <b>D. </b>sin 0.


<b>Câu 72:</b> Cho 0


2




   . Tính 1 sin 1 sin


1 sin 1 sin


   




   


<b>A. </b> 2



sin <b>B. </b>


2


cos <b>C. </b>


2
sin




 <b>D. </b>ABC.


<b>Câu 73:</b> Rút gọn biểu thức sau A

tan xcot x

 

2 tan xcot x

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 11 
<b>Câu 74:</b> Cho 1


x với 2


 


  . Tính giá trị của biểu thức: M10sin 5cos


<b>A. </b>10 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1


4



<b>Câu 75:</b> Cho tan 3, 3
2




      .Ta có:


<b>A. </b>sin 3 10
10


   <b>B. </b>Hai câu <b>A.</b> và <b>C.</b> <b>C. </b>cos 10


10


   <b>D. </b>


2




<b>Câu 76:</b> Cho cos 1
3


  và 7 4


2




   , khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A. </b>3 10


8 <b>B. </b>


2 2


sin .


3


  <b>C. </b>sin 2.


3


  <b>D. </b>sin 2.


3


  


<b>Câu 77:</b> Đơn giản biểu thức 2 2 2


G (1 sin x) cot x 1 cot x


<b>A. </b> 2


sin x <b>B. </b> 1


cos x <b>C. </b>cosx <b>D. </b>



1
sinx


<b>Câu 78:</b> Tính các giá trị lượng giác của góc 0
30


  


<b>A. </b>cos 1; sin 3; tan 3 ; cot 1


2 2 3


       


<b>B. </b>cos 1; sin 3 ; tan 3 ; cot 1


2 2 3


           


<b>C. </b>cos 2 ; sin 2 ; tan 1 ; cot 1


2 2


          


<b>D. </b>cos 3; sin 1; tan 1 ; cot 3


2 2 3



          


<b>Câu 79:</b> Nếu tan cot 2 thì 2 2


tan  cot  bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D</b>. 3.


<b>Câu 80:</b> Cho 1

0 0



sin 0 90


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 12 
<b>A. </b>cos 2


3


  . <b>B. </b>cos 2 2


3


   . <b>C. </b>cos 2


3


   . <b>D. </b>cos 2 2



3


  .


<b>Câu 81:</b> Cho sin 5 ,
13 2




      .Ta có:


<b>A. </b>tan 5
12




  <b>B. </b>cos 12


13


  <b>C. </b>cot 12


5


   <b>D. </b>Hai câu <b>B.</b> và <b>C.</b>


<b>Câu 82:</b> Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?


<b>A. </b> o o



cos 45 sin135 . <b>B. </b> o o


cos120 sin 60 . <b>C. </b> o o


cos 45 sin 45 . <b>D. </b> 0 0


cos 30 sin120 .


<b>Câu 83:</b> Nếu tan = 7 thì sin bằng:


<b>A. </b> 7


4 <b>B. </b>


23


8 <b>C. </b>


7


8 <b>D. </b>


7
8




<b>Câu 84:</b> Đơn giản biểu thức tan cos
1 sin



 



<i>x</i>


<i>T</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>A. </b> 1


sin x <b>B. </b>sinx <b>C. </b>cosx <b>D. </b>


1
cos x


<b>Câu 85:</b> Cho cosvới
2




   , khi đó giá trị của sin bằng


<b>A. </b> 7


274 <b>.</b> <b>B. </b>


15


274<b>.</b> <b>C. </b>



7
274


 <b>.</b> <b>D. </b> 15


274


 <b>.</b>


<b>Câu 86:</b> Kết quả đơn giản của biểu thức bằng


<b>A. </b>1


4<b>.</b> <b>B. </b>1tan  <b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b> 2


1
sin <b> .</b>


<b>Câu 87:</b> Biểu thức 0 0 0 0 0


Asin 20 sin 40 sin 60  ... sin 340 sin 360 có giá trị bằng:


<b>A. </b>A0. <b>B. </b><i>A</i> 1 <b>C. </b>A1. <b>D. </b>A2.


<b>Câu 88:</b> Tính 2 2 2 25 2


F sin sin .... sin sin


6 6 6



  


     


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 89:</b> Đơn giản biểu thức E cot x sin x
1 cos x


 


 ta được


2
sin tan


1
cos +1




 




 


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 13 
<b>A. </b> 1


sin x <b>B. </b>cosx <b>C. </b>sinx <b>D. </b>


1
cos x


<b>Câu 90:</b> Đơn giản biểu thứcC cos 3 a sin 3 a cos a 7 sin a 7


2 2 2 2


  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


       


<b>A. </b>2 cos<i>a</i> <b>B. </b>2cos a <b>C. </b>2sin a <b>D. </b>2sin a


<b>Câu 91:</b> Tìm giá trị của  (độ) thỏa mãn


o o


o o



sin 75 cos 75
cos 75 sin 75




 =


1
3.


<b>A. </b> 0


15 . <b>B. </b> 0


35 . <b>C. </b> 0


45 . <b>D. </b> 0


75 .


<b>Câu 92:</b> Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?


<b>A. </b> 0 0


sin1656 sin 36 . <b>B. </b> 0 0


sin1656  sin 36 .


<b>C. </b> 0 0



cos1656 cos36 . <b>D. </b> 0 0


cos1656 cos54 .


<b>Câu 93:</b> Biểu thức(cot + tan)2<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>cot2<sub> – tan</sub>2<sub>+2 </sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 2


1 1


sin cos  <b>C. </b>cot


2<sub> + tan</sub>2<sub>–2 </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1</sub>


<b>Câu 94:</b> Cho tan 2 2
3


  và 4 9


2




    , khẳng định nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>sin 2 34.
17



  <b>B. </b>sin 2 2.


17


   <b>C. </b>sin 3 17.


17


  <b>D. </b>sin 3 17.


17


  


<b>Câu 95:</b> Cho cos 4
13


  với 0


2




   , khi đó giá trị của sin bằng


<b>A. </b> 153


169


 <b>.</b> <b>B. </b>3 17



13 <b>.</b> <b>C. </b>


153


169 <b>.</b> <b>D. </b>


153
169


 <b>.</b>


<b>Câu 96:</b> Tính 0 0 0 0


Qtan 20 tan 70  3 cot 20 cot 70


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>1 3 <b>D. </b>1 3


<b>Câu 97:</b> Giá trị 0 0 0 0 0 0


Dtan1 tan 2 ...tan89 cot 89 ...cot 2 cot1 bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 98:</b> Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy. Nếu sđ
AM


<b></b>


k , k



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 14 


<b>A. </b>

 

1 k <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1


<b>Câu 99:</b> Cho sin x cos x 1
2


  và gọi 7


9 Giá trị của M là:


<b>A. </b>M 1.
8


 <b>B. </b>M 11.


16


 <b>C. </b> 7 .


16
 


<i>M</i> <b>D. </b>M 11.


16


 



<b>Câu 100:</b> Đơn giản biểu thức D sin 5 a cos 13

a

3sin a

5


2


  <sub></sub>




 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>     




<b>A. </b>3sin a2 cos a <b>B. </b>3sin a <b>C. </b>3sin a <b>D. </b>2cos a3sin a


<b>Câu 101:</b> sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ mấy?


<b>A. </b>I và IV <b>B. </b>II <b>C. </b>I và II <b>D. </b>I


<b>Câu 102:</b> Cho 7 2
4




    . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>a, b <b>B. </b>cot 0 <b>C. </b>cos 0 <b>D. </b>sin 0


<b>Câu 103:</b> Biểu thức


0 0 0 0



0 0


sin( 328 ).sin 958 cos( 508 ).cos( 1022 )
A


cot 572 tan( 212 )


  


 


 có giá trị bằng:


<b>A. </b>A1. <b>B. </b>A 1 <b>C. </b>A2. <b>D. </b>A 2.


<b>Câu 104:</b> Cho cot  3với 3 2
2




   , khi đó giá trị của cos bằng


<b>A. </b> 3


10<b>.</b> <b>B. </b>


1
10





<b>.</b> <b>C. </b> 3


10


 <b>.</b> <b>D. </b> 1


10 <b>.</b>


<b>Câu 105:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>:


<b>A. </b>(sinx + cosx)2 <sub>= 1 + 2sinxcosx </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>(sinx – cosx)</sub>2 <sub>= 1 – 2sinxcosx </sub>


<b>C. </b>sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x = 1 – 2sin</sub>2<sub>xcos</sub>2<sub>x </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin</sub>6<sub>x + cos</sub>6<sub>x = 1 – sin</sub>2<sub>xcos</sub>2<sub>x </sub>


<b>Câu 106:</b> Trên đường trịn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ


AM k2 , k ,


2




    <b></b>     . Xét các mệnh đề sau đây:


I.cos 0


2


 <sub></sub>



  


 <sub></sub>


  II. sin 2 0


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>


  III.cot 2 0


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 15 
<b>A. </b>Cả I, II và III <b>B. </b>Chỉ I <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I và II


<b>Câu 107:</b> Cho sin  0, 7 với 0 3
2





   , khi đó giá trị của tan bằng


<b>A. </b> 51


10


 <b>.</b> <b>B. </b> 51


10 <b>.</b> <b>C. </b>


7 51


51 <b>.</b> <b>D. </b>


7 51
51


 <b>.</b>


<b>Câu 108:</b> Giá trị của biểu thức S = cos2<sub>12</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>78</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>1</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>89</sub>0<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 109:</b> Cho 0


2





   . Rút gọn biểu thức 1 sin 1 sin


1 sin 1 sin


   




   


<b>A. </b> 2


cos <b>B. </b>


2
sin




 <b>C. </b>


1
sin


4


  <b>D. </b> 2


sin



<b>Câu 110:</b> Cho tan x2. Tính


2


2 2


sin x 2sin x.cos x
A


cos x 3sin x







<b>A. </b>A4 <b>B. </b>A0 <b>C. </b>A1 <b>D. </b>A2


<b>Câu 111:</b> Cho tan 3. Khi đó 2sin 3cos
4 sin 5 cos


  


   có giá trị bằng:


<b>A. </b>7


9. <b>B. </b>


7


9


 . <b>C. </b>9


7. <b>D. </b>


9
7


 .


<b>Câu 112:</b> Tính D cos cos2 ... cos9


5 5 5


  


   


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 113:</b> Tìm giá trị của ( độ) thỏa mãn cos sin


cos sin


  


   = 3.


<b>A. </b> 0



15 . <b>B. </b> 0


75 . <b>C. </b> 0


45 . <b>D. </b> 0


35 .


<b>Câu 114:</b> cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ mấy?


<b>A. </b>I và II <b>B. </b>II và IV <b>C. </b>I và IV <b>D. </b>I và III


<b>Câu 115:</b> Tính giá trị nhỏ nhất của 2


Fcos a2sin a2


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 16 
<b>A. </b>sin900<sub>>sin180</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>sin90</sub>0<sub>13’>sin90</sub>0<sub>14’ </sub>


<b>C. </b>tan450<sub>>tan46</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>cot128</sub>0<sub>>cot126</sub>0


<b>Câu 117:</b> Rút gọn biểu thức sau


2 2


2



cot x cos x sin x.cos x
A


cot x cot x




 


<b>A. </b>A1 <b>B. </b>A2 <b>C. </b>A3 <b>D. </b>A4


<b>Câu 118:</b> Nếu tan<i>a</i>cot<i>a</i>3 thì tan a2 cot a2 có giá trị bằng:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>11. <b>D. </b>12.


<b>Câu 119:</b> Cho sin 4
5


  và 0


2




   . Tính tan.


<b>A. </b>3


4 <b>B. </b>



3


4 <b>C. </b>


4


3 <b>D. </b>


3
5


<b>Câu 120:</b> Rút gọn biểu thức sau

6 6

 

4 4


A2 sin xcos x 3 sin xcos x


<b>A. </b>A 1 <b>B. </b>A0 <b>C. </b>A3 <b>D. </b>A4


<b>Câu 121:</b> Câu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Nếu a dương thì 2


sin a 1cos a


<b>B. </b>Nếu a dương thì hai sốcos a,sin a là số dương.


<b>C. </b>Nếu a âm thì cos a có thể âm hoặc dương.


<b>D. </b>Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.


<b>Câu 122:</b> Điều khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A. </b>

o



sin sin 180  . <b>B. </b>

o



tan tan 180  .


<b>C. </b>

o



cos cos 180  . <b>D. </b>

o



cot cot 180  .


<b>Câu 123:</b> Cho tan x3. Tính


2 2


2 2


2sin x 5sin x.cos x cos x
A


2sin x sin x.cos x cos x


 




 


<b>A. </b> 4



23 <b>B. </b>


4


26 <b>C. </b>


23


4 <b>D. </b>A4


<b>Câu 124:</b> Tính cos x sin x 2 sin x
4


 <sub></sub>




  <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 17 


<b>A. </b>4 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1


<b>Câu 125:</b> Tính C cos cos2 ... cos8 cos


9 9 9


  



     


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 126:</b> Cho cos x 1
3


 , 0


2




   . Tính giá trị của sin x:


<b>A. </b>A 3
8


 <b>B. </b>A 2 2


3


 <b>C. </b>A2 2 <b>D. </b>A 3


<b>Câu 127:</b> Tính giá trị của biểu thức 2


Ptan tan sin  nếu cho cos 4 ( 3 )


5 2




      .


<b>A. </b>12


15 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>


1


3 <b>D. </b>1


<b>Câu 128:</b> Cho 1

0 0



sin 90 180


3


     . Khi đó cos bằng:


<b>A. </b>cos 2 2
3


  . <b>B. </b>cos 2 2


3


   . <b>C. </b>cos 2


3



  . <b>D. </b>cos 2


3


   .


<b>Câu 129:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđAM
<b></b>


k2 , k


    <b></b> . Xác định vị trí của


Mkhi 2


cos  cos


<b>A. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV <b>B. </b>M thuộc góc phần tư thứ IV


<b>C. </b>M thuộc góc phần tư thứ I <b>D. </b>M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III


<b>Câu 130:</b> Cho tan  3. Khi đó cot bằng:


<b>A. </b>1 . <b>B. </b>cot 1


3


  . <b>C. </b>cot 1


3



   . <b>D. </b>cot  3.


<b>Câu 131:</b> Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng
thức nào sai?


<b>A. </b>tan  tan . <b>B. </b>cot cot . <b>C. ..</b> <b>D. </b>cos  cos .


<b>Câu 132:</b> Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0<sub> = sinx</sub>0<sub> đúng với mọi y . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 18 
<b>Câu 133:</b> Biết cosx = 1


2. Giá trị biểu thức P = 3sin


2<sub>x + 4cos</sub>2<sub>x bằng: </sub>


<b>A. </b>7


4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>


1


4 <b>D. </b>


13
4


<b>Câu 134:</b> Tính giá trị biểu thức



2 0 4 0


3 0 2 0 0


4 2 tan 45 cot 60
S


3sin 90 4 cos 60 4cot 45


 




 


<b>A. </b>-1 <b>B. </b>1 1


3


 <b>C. </b>19


54 <b>D. </b>


25
2




<b>Câu 135:</b> Tính giá trị biểu thức



3


2 2 3


T 3sin 2 tan 8cos 3cot


4 4 6 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  


<b>A. </b>-1 <b>B. </b>ab <b>C. </b>19


54 <b>D. </b>


25
2




<b>Câu 136:</b> Tính 0 0 0


Ltan 20 tan 45 tan 70


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 137:</b> Tính giá trị lớn nhất của 2



E2sin sin  3


<b>A. </b>tanA.tanB tanB.tanC tanC.tanA 1


2 2 2 2 2 2  <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 138:</b> Cho tan x2. Tính


2 2


2 2


2sin x 5sin x.cos x cos x
A


2sin x sin x.cos x cos x


 




 


<b>A. </b>A 1
11


 <b>B. </b>A 11 <b>C. </b>A 1


11



  <b>D. </b>A11


<b>Câu 139:</b> Tính N 5sin9 3 tan16 4 cos3 sin


2 3 2 7


   


  


<b>A. </b>N1 <b>B. </b>N2 <b>C. </b>N3 <b>D. </b>N1


<b>Câu 140:</b> Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM
<b></b>


k2 , k ,
2




    <b></b>     . Xét các mệnh đề sau


I. cos 0


2


 <sub></sub>


  



 <sub></sub>


  II. sin 2 0


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>


  III. tan 2 0


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 19 
<b>A. </b>Cả I, II và III <b>B. </b>Chỉ II và III <b>C. </b>Chỉ II <b>D. </b>Chỉ I


<b>Câu 141:</b> Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b> k


cos(k )  ( 1) <b>B. </b> k k



tan( ) ( 1)


4 2


 


  


<b>C. </b> k k 2


sin( ) ( 1)


4 2 2


 


   <b>D. </b> k


sin( k ) ( 1)


2




   


<b>Câu 142:</b> Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào <b>sai</b>?


<b>A. </b> 0 3



cos930


2


  <b>B. </b> 0 2


sin 315


2


 


<b>C. </b> 0


tan 495  1 <b>D. </b> 0


cot 405   3


<b>Câu 143:</b> Cho góc x thoả 0 0


0  x 90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>sin x0 <b>B. </b>cos x0 <b>C. </b>tan x0 <b>D. </b>cot x0


<b>Câu 144:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0


tan t


tan 9  27  an63 tan 1  8 bằng



<b>A. </b> 2<b>.</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b>1


2<b>.</b>


<b>Câu 145:</b> Cho sin 2
5


   , 3


2




    . Tính cos.


<b>A. </b>21


25 <b>B. </b>


21


5 <b>C. </b>


21
25


 <b>D. </b> 21


5





<b>Câu 146:</b> Tính 2 0 2 0 2 0 2 0


Nsin 20 cos 40  ... cos 160 sin 180


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 147:</b> Cho tan 2
2


 <sub></sub>




   <sub></sub><sub></sub> <sub>   </sub><sub></sub>


 thì cos có giá trị bằng:


<b>A. </b> 1


5




. <b>B. </b> 1


5. <b>C. </b>


3


5




. <b>D. </b> 3


5.


<b>Câu 148:</b> Đẳng thức nào sau đây là đúng?


<b>A. </b> 4 4 2 2


sin xcos x 1 2sin x cos x. <b>B. </b> 4 4


sin xcos x1.


<b>C. </b> 6 6 2 2


sin xcos x 1 3sin x cos x. <b>D. </b> 4 4 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 20 
<b>Câu 149:</b> Giá trị của biểu thức P = msin00 <sub>+ ncos0</sub>0 <sub>+ psin90</sub>0<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>n – p <b>B. </b>m + p <b>C. </b>m – p <b>D. </b>n + p


<b>Câu 150:</b> Nếu tan + cot =2 thì tan2<sub> + cot</sub>2<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 151:</b> Tính 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0



sin 10 sin 20 sin 30  ... sin 70 sin 80


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 152:</b> Cho hai góc  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>sin  cos . <b>B. </b>tan cot . <b>C. </b>cot tan . <b>D. </b>cos sin .


<b>Câu 153:</b> Cho góc x thoả 0 0


90  x 180 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:


<b>A. </b>cos x0 <b>B. </b>sin x0 <b>C. </b>tan x0 <b>D. </b>cot x0


<b>Câu 154:</b> Cho 0


a1500 . Xét ba đẳng thức sau:


I.sin 3


2


  II.cos 1


2


  III.tan  3


Đẳng thức nào đúng?



<b>A. </b>Chỉ I và II <b>B. </b>Cả I, II và III <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I và III


<b>Câu 155:</b> Tính các giá trị lượng giác của góc 0
240


 


<b>A. </b>cos 3; sin 1; tan 1 ; cot 3


2 2 3


          


<b>B. </b>cos 2 ; sin 2 ; tan 1 ; cot 1


2 2


          


<b>C. </b>cos 1; sin 3 ; tan 3 ; cot 1


2 2 3


           


<b>D. </b>cos 1; sin 3; tan 3 ; cot 1


2 2 3



       


<b>Câu 156:</b> Giá trị của biểu thức Q = mcos900 <sub>+ nsin90</sub>0 <sub>+ psin180</sub>0<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>m <b>B. </b>n <b>C. </b>p <b>D. </b>m + n


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 21 
<b>A. </b>a2 <sub>+ b</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>a</sub>2 <sub>– b</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>a</sub>2 <sub>– c</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>b</sub>2 <sub>+ c</sub>2


<b>Câu 158:</b> Cho 3 10
3




    . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>cos 0 <b>B. </b>cot 0 <b>C. </b>tan 0 <b>D. </b>sin 0


<b>Câu 159:</b> Đơn giản biểu thức F cos x tan x<sub>2</sub> cot x cos x
sin x


 


<b>A. </b> 1


cos x <b>B. </b>


1


sin x <b>C. </b>cosx <b>D. </b>sinx



<b>Câu 160:</b> Cho 0


tan15  2 3 .Tính 0 0 0


M2 tan1095 cot 915 tan 555


<b>A. </b>M2 2

 3

<b>B. </b>M2 2

 3

<b>C. </b>M 2 3 <b>D. </b>M4


<b>Câu 161:</b> Xét các mệnh đề sau:


11 5


I.  sin sin 1505


6 6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 

 



k


II.  sin k  1 , k<b></b> III.  cos k  

 

1 , kk <b></b>


Mệnh đề nào <b>sai</b>?



<b>A. </b>Chỉ I và III <b>B. </b>Chỉ I và II <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I


<b>Câu 162:</b> Giả sử


2 2


n


2 2


tan x sin x


tan x
cot x cos x






 ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 163:</b> Giá trị của biểu thức S = sin2<sub>3</sub>0 <sub>+ sin</sub>2<sub>15</sub>0 <sub>+ sin</sub>2<sub>75</sub>0 <sub>+ sin</sub>2<sub>87</sub>0<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 164:</b> Rút gọn biểu thức S = cos(900<sub>–x)sin(180</sub>0<sub>–x) – sin(90</sub>0<sub>–x)cos(180</sub>0<sub>–x), ta được kết </sub>
quả:



<b>A. </b>S = 1 <b>B. </b>S = 0 <b>C. </b>S = sin2<sub>x – cos</sub>2<sub>x </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>S = 2sinxcosx </sub>


<b>Câu 165:</b> Đẳng thức nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b> 2


2
1


cos x .


1 tan x




 <b>B. </b>


2
2


1


1 cot x.
sin x  


<b>C. </b> 2


cos x 1 sin x <b>D. </b> 2 2



sin x 1 cos x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 22 


<b>A. </b> 0 3


sin1320


2


  <b>B. </b> 0 3


cos 750
2


 <b>C. </b> 0 3


cot1200
3


 <b>D. </b> 0 3


tan 690


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 23 
<b>III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>Câu 167:</b> Giả sử A tan x.tan    x tan      x


3


( ) ( )


3


 


   được rút gọn thành A tan nx. Khi đó n
bằng:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 168:</b> Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:


<b>A. </b> 3


10 <b>B. </b>


2


9 <b>C. </b>


1


4 <b>D. </b>


1
6



<b>Câu 169:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 0 0


tan110 .tan 340 sin160 .cos110 sin 250 .cos340 bằng


<b>A. </b>0<b>.</b> <b>B. </b>0<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>


<b>Câu 170:</b> Cho sin a 5
3


 . Tính cos 2a sin a


<b>A. </b>17 5


27 <b>B. </b>


5
9


 <b>C. </b> 5


27 <b>D. </b>


5
27




<b>Câu 171:</b> Biết cotx cot x sin kx ,
x



4 <sub>sin</sub> <sub>sin x</sub>


4


  với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị
của k là:


<b>A. </b>5


4 <b>B. </b>


3


4 <b>C. </b>


5


8 <b>D. </b>


3
8


<b>Câu 172:</b> Nếu cos sin 2 0


2


 <sub></sub>





    <sub></sub> <sub>   </sub><sub></sub>


  thì  bằng:


<b>A. </b>


6




<b>B. </b>


3




<b>C. </b>


4




<b>D. </b>


8




<b>Câu 173:</b> Nếu a = 200<sub> và b = 25</sub>0<sub> thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: </sub>



<b>A. </b> 2 <b>B. </b>2 <b>C. </b> 3 <b>D. </b>1 + 2


<b>Câu 174:</b> Tính B 1 5cos
3 2 cos


 




  , biết tan 2 2


 <sub></sub>


.


<b>A. </b> 2


21


 <b>B. </b>20


9 <b>C. </b>


2


21 <b>D. </b>


10
21



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 24 
<b>Câu 175:</b> Giá trị của tan


3


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>


  bằng bao nhiêu khi


3
sin


5 2


 <sub></sub>




  <sub></sub><sub></sub>    <sub></sub>
.


<b>A. </b>38 25 3


11





. <b>B. </b>8 5 3


11




.


<b>C. </b> 0 6 2


sin 75


4




 . <b>D. </b>38 25 3


11




.


<b>Câu 176:</b> Giá trị của biểu thức bằng:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 177:</b> Biểu thức tan300<sub> + tan40</sub>0<sub> + tan50</sub>0<sub> + tan60</sub>0<sub> bằng: </sub>



<b>A. </b>4 1 3
3


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  <b>B. </b>


0
8 3


cos 20


3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>


0
4 3


sin 70
3


<b>Câu 178:</b> Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:


<b>A. </b>

21 a

1 <b>B. </b> 2


a 1 a a <b>C. </b> a1 <b>D. </b> 2


a 1 a a


<b>Câu 179:</b> Giá trị biểu thức


0 0


0 0 0 0


cos80 cos 20


sin 40 .cos10 sin10 .cos 40




 bằng:


<b>A. </b> 3


2 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>-sin(ab)


<b>Câu 180:</b> Giá trị biểu thức


sin cos sin cos


15 10 10 15


2 2



cos cos sin sin


15 5 5 5


   




   




bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1


2


<b>Câu 181:</b> Cho 0
60


  , tính E tan tan
4




  


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1



2


0 0


1 1


sin18 sin 54


1 2


2


 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 25 
<b>Câu 182:</b> Đơn giản biểu thức C 1 <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub>


sin10 cos10


 


<b>A. </b> 0


4sin 20 <b>B. </b> 0


4cos 20 <b>C. </b>sin 3a <b>D. </b> 0


8sin 20



<b>Câu 183:</b> Cho sin 3
4


  . Khi đó cos 2 bằng:


<b>A. </b>1


8 . <b>B. </b>


7


4 . <b>C. </b>


7
4


 . <b>D. </b> 1


8


 .


<b>Câu 184:</b> Giá trị biểu thức


sin .cos sin cos


15 10 10 15


2 2



cos cos sin .sin


15 5 15 5


   




 <sub></sub>   là


<b>A. </b>-3


2 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>


3
2


<b>Câu 185:</b> Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?


1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2


3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos(
2




–x)


<b>A. </b>Chỉ có 1) <b>B. </b>1) và 2) <b>C. </b>Tất cả trừ 3) <b>D. </b>Tất cả



<b>Câu 186:</b> Biết sin a 5 ; cos b 3 ( a ; 0 b )


13 5 2 2


 


       Hãy tính sin(ab).


<b>A. </b>0 <b>B. </b>63


65 <b>C. </b>


56


65 <b>D. </b>


33
65




<b>Câu 187:</b> Nếu  là góc nhọn và thì tan  bằng


<b>A. </b> x 1


x 1




 <b>B. </b>



2


x 1 <b>C. </b>1


x <b>D. </b>


2


x 1


x




<b>Câu 188:</b> Giá trị của biểu thức 2 2


A tan cot


24 24


 


  bằng


<b>A. </b>12 2 3


2 3





 <b>.</b> <b>B. </b>


12 2 3


2 3




 <b>.</b> <b>C. </b>


12 2 3


2 3




 <b>.</b> <b>D. </b>


12 2 3


2 3




 <b>.</b>


1
sin



2 2





 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 26 
<b>Câu 189:</b> Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau ln đúng


1 1 1 1 1 1 x


cos x cos , 0 x .


2 2 2 2 2 2 n 2




     


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.


<b>Câu 190:</b> Cho a =1


2 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y  (0; 2




), thế thì x+y
bằng:



<b>A. </b>


3




<b>B. </b>


6




<b>C. </b>


4




<b>D. </b>


2




<b>Câu 191:</b> Cho cos 2a 1
4


 . Tính sin 2a cosa



<b>A. </b>3 10


8 <b>B. </b>


5 6


16 <b>C. </b>


3 10


16 <b>D. </b>


5 6
8


<b>Câu 192:</b> Biểu thức thu gọn của biểu thức B 1 1 . tan x
cos2x


 <sub></sub>




<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


 là


<b>A. </b>tan 2x<b>.</b> <b>B. </b>cot 2x<b>.</b> <b>C. </b>cos2x<b>.</b> <b>D. </b>sin x<b>.</b>


<b>Câu 193:</b> Ta có 4 a 1 b



sin x cos 2x cos 4x


8 2 8


   với a, b. Khi đó tổng abbằng:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 194:</b> Biểu thức


0 0


0 0


sin10 sin 20
cos10 cos 20




 bằng:


<b>A. </b>tan100<sub>+tan20</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>tan30</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>cot10</sub>0<sub>+ cot 20</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>tan15</sub>0


<b>Câu 195:</b> Ta có sin8<sub>x + cos</sub>8<sub>x = </sub> a b <sub>cos 4x</sub> c <sub>cos x</sub>


6416 16 với a, b. Khi đó a5bcbằng:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 196:</b> Nếu  là góc nhọn và sin x 1



2 2x


 


 thì cot  bằng:


<b>A. </b>


2


x 1


x




<b>B. </b> x 1


x 1




 <b>C. </b>


2


2


x 1



x 1




 <b>D. </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 27 
<b>Câu 197:</b> Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là:


<b>A. </b>180 <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>36</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0


<b>Câu 198:</b> Tính


2


2


3tan tan


C


2 3tan


  


  , biết tan 2 2


<sub></sub>



.


<b>A. </b>2 <b>B. </b>14 <b>C. </b>2 <b>D. </b>34


<b>Câu 199:</b> Cho sin 1
3


  với 0


2




  , khi đó giá trị của cos


3
 <sub></sub>
  


 <sub></sub>


  bằng


<b>A. </b> 1 1


2


6 <b>.</b> <b>B. </b> 63<b>.</b> <b>C. </b>



6
3


6  <b>.</b> <b>D. </b>


1
6


2


 <b>.</b>


<b>Câu 200:</b> Cho cos a 3
4


 .Tính cos3acos .a


2 2


<b>A. </b>23


16 <b>B. </b>1 <b>C. </b>


7


16 <b>D. </b>


23
8



<b>Câu 201:</b> Nếu sin cos 2 0


2


  <sub></sub>




     <sub></sub><sub>    </sub><sub></sub>


  thì  bằng:


<b>A. </b>


6


 <b>B. </b>


4





<b>C. </b>


8





 <b>D. </b>


3





<b>Câu 202:</b> “ Với mọi , sin 3 ...
2


  <sub></sub>




 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


 ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?


<b>A. </b>cos <b>B. </b>sin <b>C. </b>cos <b>D. </b>C


<b>Câu 203:</b> Với a ≠ k, ta cócos a.cos 2a.cos 4a...cos 1 sin xa
x.s
6a


in ya


 Khi đó tích x.y có giá trị
bằng


<b>A. </b>8. <b>B. </b>12. <b>C. </b>32. <b>D. </b>16.



<b>Câu 204:</b> Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?


<b>A. </b>cos3 = 3cos3<sub> +4cos </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>cos3 = –4cos</sub>3<sub> +3cos </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 28 


<b>Câu 205:</b> Tính 0

0 0



Etan 40 cot 20 tan 20


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1


4 <b>C. </b>


1


2 <b>D. </b>1


<b>Câu 206:</b> Nếu tan cot 2 0


2


 <sub></sub>




    <sub></sub> <sub>   </sub><sub></sub>


  thì  bằng:



<b>A. </b>
8

<b>B. </b>
6

<b>C. </b>
3

<b>D. </b>
4


<b>Câu 207:</b> Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x?


<b>A. </b>cosx+ cos(x+2
3




)+ cos(x+4
3




) <b>B.</b> sinx + sin(x+2
3





) + sin(x+4
3




)


<b>C. </b>cos2<sub>x + cos</sub>2<sub>(x+</sub>2
3




) + cos2<sub>(x+</sub><sub>ABC</sub><sub>) </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin</sub>2<sub>x + sin</sub>2<sub>(x+</sub>2
3




) + sin2<sub>(x-</sub>4
3




)


<b>Câu 208:</b> Tính 0 0


cos36 cos 72 .


<b>A. </b> 1



2


 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1


4 <b>D. </b>


1
2


<b>Câu 209:</b> Cho cot a
14




 . Tính K sin2 sin4 sin6 .


7 7 7


  


  


<b>A. </b>a <b>B. </b> a


2


 <b>C. </b>a


2 <b>D. </b>



a
4


<b>Câu 210:</b> Biểu thức M sin cos sin cos4


5 10 30 5


   


  có giá trị bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 1


2


 <b>C. </b>1


2 <b>D. </b>


1
3


<b>Câu 211:</b> Tính D cos cos2 cos3 .


7 7 7


  


  



<b>A. </b> 1


2


 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1


2 <b>D. </b>1


<b>Câu 212:</b> Biểu thức


4 4 2


2


sin x cos x cos x
A


2(1 cos x)


 




 được rút gọn thành


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 29 
<b>A. </b>2x . <b>B. </b>x



3. <b>C. </b>


x


2. <b>D. </b>x .


<b>Câu 213:</b> Giá trị của biểu thức tan90<sub>–tan27</sub>0<sub>–tan63</sub>0<sub>+tan81</sub>0<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>2 <b>B. </b> 2 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>4


<b>Câu 214:</b> Tính giá trị của biểu thức 4 4


Psin  cos biết sin 2 2
3


 


<b>A. </b>1


3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>


9


7. <b>D. </b>


7
9.


<b>Câu 215:</b> Tính 0 0 0



cos15 cos 45 cos 75


<b>A. </b> 2


16 <b>B. </b>


2


4 <b>C. </b>


2


2 <b>D. </b>


2
8


<b>Câu 216:</b> Giả sử 6 6


cos xsin x a bcos 4x với a, b. Khi đó tổng ab bằng:


<b>A. </b>3


8. <b>B. </b>


5


8. <b>C. </b>1. <b>D. </b>



3
4.


<b>Câu 217:</b> Giá trị biểu thức


0 0


90 270


sin cos


4 4 bằng:


<b>A. </b>1 1 2


2 2


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  <b>B. </b> 21 <b>C. </b>


1 2


1



2 2


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  <b>D. </b>


1 2


1


2 2


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


<b>Câu 218:</b> Cho sin cos 1


2


    với 3


4




   . Khi đó giá trị của tan 2 bằng:


<b>A. </b> 3


4


 <b>.</b> <b>B. </b> 3


7 <b>.</b> <b>C. </b>


3
7


 <b>.</b> <b>D. </b>3


4<b>.</b>


<b>Câu 219:</b> Giá trị của biểu thức 0 0 0 0


cot 30 cot 40 cot 50 cot 60   bằng:


<b>A. </b>



0
4sin10


3 <b>.</b> <b>B. </b>


0
8cos 20


3 <b>.</b> <b>C.</b>


4 3


3 <b>.</b> <b>D. </b>4<b>.</b>


<b>Câu 220:</b> Biết 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 6


sin xcos xtan xcot x  . Khi đó giá trị của cos2x bằng:


<b>A. </b>2<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>0<b>.</b>


<b>Câu 221:</b> Tính giá trị của 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 30 


<b>A. </b>2 6 <b>B. </b> 6


4 <b>C. </b> 6 <b>D. </b>


6


2


<b>Câu 222:</b> Tính giá trị của


5


sin sin


9 9


F


5


cos cos


9 9


 





 




<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 3


3



 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 3


3


<b>Câu 223:</b> Nếu sin cos 1
2


    thì sin 2 bằng:


<b>A. </b>3


4 <b>B. </b>


3
4


 <b>C. </b>3


8 <b>D. </b>


1
2


<b>Câu 224:</b> Cho cos120<sub> = sin18</sub>0<sub> + sin</sub>0<sub>, giá trị dương nhỏ nhất của  là: </sub>


<b>A. </b>35<b>.</b> <b>B. </b>42<b>.</b> <b>C. </b>32<b>.</b> <b>D. </b>6<b>.</b>


<b>Câu 225:</b> Cho sin a 12 3; a 2



13 2




     . Tính cos a


3


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>


 .


<b>A. </b>12 5 3


26




. <b>B. </b>12 5 3


26




. <b>C. </b> 5 12 3



26


 


. <b>D. </b> 5 12 3


26


 


.


<b>Câu 226:</b> Cho  là góc thỏa sin 1
4


  . Tính giá trị của biểu thức A(sin 4 2sin 2 ) cos 


<b>A. </b>15


8 . <b>B. </b>


225
128


 . <b>C. </b>225


128 . <b>D. </b>


15
8



 .


<b>Câu 227:</b> Tính 0 0


Ccos 36 cos 72 .


<b>A. </b>1 <b>B. </b>1


4 <b>C. </b>


1


2 <b>D. </b>2


<b>Câu 228:</b> Tính 0 0 0 0


Fsin10 sin 30 sin 50 sin 70


<b>A. </b> 1


32 <b>B. </b>


1


4 <b>C. </b>


1


16 <b>D. </b>



1
8


<b>Câu 229:</b> Tính H cos2 cos4 cos8 .


9 9 9


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 31 
<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 230:</b> Biểu thức o o o o


Acos 20 .cos 40 .cos 60 .cos80 có giá trị bằng:


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
4.



<b>Câu 231:</b> Giá trị của biểu thức cos360 <sub>– cos72</sub>0 <sub>bằng: </sub>


<b>A. </b>1


3 <b>B. </b>


1


2 <b>C. </b>3 6 <b>D. </b>2 33


<b>Câu 232:</b> Tính D sin cos cos .


16 16 8


  




<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 2


2 <b>C. </b>


2


4 <b>D. </b>


2
8


<b>Câu 233:</b> Tính 4 0 4 0 2 0 2 0



cos 75 sin 75 4sin 75 cos 75


<b>A. </b>3


4 <b>B. </b>


5


4 <b>C. </b>


9


8 <b>D. </b>


7
8


<b>Câu 234:</b> Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:


<b>A. </b>9 <b>B. </b>18 <b>C. </b>27 <b>D. </b>45


<b>Câu 235:</b> Tính giá trị của biểu thức P (1 3cos 2 )(2 3cos 2 ) biết sin 2.
3


 


<b>A. </b>P 49
27



 . <b>B. </b>P 50


27


 . <b>C. </b>P 48


27


 . <b>D. </b>P 47


27


 .


<b>Câu 236:</b> Biểu thức A sin x sin 3x sin 5x
cos x cos 3x cos 5x


 




  được rút gọn thành:


<b>A. </b>tan 3x. <b>B. </b>cot 3x. <b>C. </b>cot x. <b>D. </b>tan 3x.


<b>Câu 237:</b> Cho cos180<sub> = cos78</sub>0<sub> + cos </sub>0<sub>, giá trị dương nhỏ nhất của  là: </sub>


<b>A. </b>62 <b>B. </b>28 <b>C. </b>32 <b>D. </b>42


<b>Câu 238:</b> Tính 0 0 0 0 0



Bcos 68 cos 78 cos 22 cos12 cos10 .


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 32 


<b>A. </b>cosx <b>B. </b>sinx <b>C. </b>sinxcos2y <b>D. </b>cosxcos2y


<b>Câu 240:</b> Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2<sub>–px+q=0 và cot và cot là </sub>
hai nghiệm của phương trình x2<sub>–rx+s=0 thì rs bằng: </sub>


<b>A. </b>pq <b>B. </b> 1


pq <b>C. </b> 2


p


q <b>D. </b> 2


q
p


<b>Câu 241:</b> Tính

0

0



Mcos acos a120 cos a120


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 242:</b> Giá trị của 1 <sub>0</sub> 1 <sub>0</sub>



sin18 sin 54 bằng:


<b>A. </b>1 2


2




<b>B. </b>1 2


2




<b>C. </b>2 <b>D. </b>–2


<b>Câu 243:</b> Tam giác ABC có cosA = 4


5 và cosB =
5


13. Lúc đó cosC bằng:


<b>A. </b> 16


65


 <b>B. </b>56



65 <b>C. </b>


16


65 <b>D. </b>


36
65


<b>Câu 244:</b> Đẳng thức nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b> 0


tan 75  2 3 <b>B. </b> 0 6 2


cos 75


4




 <b>C. </b> 0 6 2


sin 75


4




 <b>D. </b> 0



cot 75  3 2


<b>Câu 245:</b> Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
1) cos x sin x 2 sin x


4


 <sub></sub>




  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>


 2) cos x sin x 2 cos x 4


 <sub></sub>




  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>




3) cos x sin x 2 sin x
4


 <sub></sub>





  <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>


  4) cos x sin x 2 sin 4 x


 <sub></sub>




  <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>


 


<b>A. </b>Hai <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Bốn <b>D. </b>Một


<b>Câu 246:</b> Cho sin a 8 , tan b 5


17 12


  và a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(ab) có giá trị bằng:


<b>A. </b>140


220. <b>B. </b>


21


221. <b>C. </b>


140



221. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 33 
<b>Câu 247:</b> Biểu thức thu gọn của biểu thức A sin a sin 3a +sin 5a


cos a cos3a+cos5a





 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 34 
<b>IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 248:</b> Cho tam giác ABC có cos A cos B cos C a b sinAsinBsinC


2 2 2


    . Khi đó tích


a.b bằng:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 249:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn


2



2
tan B sin B
tan C sin C thì:


<b>A. </b>Tam giác ABC cân <b>B. </b>Tam giác ABC vuông


<b>C. </b>Tam giác ABC đều <b>D. </b>Tam giác ABC vuông hoặc cân


<b>Câu 250:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A sin B 1(tan A tan B)
cos A cos B 2




 


 thì:


<b>A. </b>Tam giác ABC cân <b>B. </b>Tam giác ABC vuông


<b>C. </b>Tam giác ABC đều <b>D. </b>Không tồn tại tam giác ABC


<b>Câu 251:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn cos A.cos B.cos C 1
8


 thì:


<b>A. </b>Không tồn tại tam giác ABC <b>B. </b>Tam giác ABC đều


<b>C. </b>Tam giác ABC cân <b>D. </b>Tam giác ABC vng



<b>Câu 252:</b> Cho tam giác ABC. Tìm đẳng thức <b>sai:</b>


<b>A. </b> sin C 0


tan A tan B (A, B 90 )


cos A.cos B   .


<b>B. </b> 2 A 2 B 2C A B C


sin sin sin 2sin sin sin


2  2  2  2 2 2 .


<b>C. </b>sin Csin A.cos Bsin B.cos A.


<b>D. </b>cosA.cosB.cosC sinAsinBcosC sinAcosBsinC cosAsinBsinC


2 2 2  2 2 2  2 2 2 2 2 2.


<b>Câu 253:</b> Nếu hai góc B và C của tam giác ABC thoả mãn: 2 2


tan Bsin Ctan Csin B thì tam
giác này:


<b>A. </b>Vuông tại A <b>B. </b>Cân tạiA <b>C. </b>Vuông tại B <b>D. </b>Cân tại C


<b>Câu 254:</b> Nếu ba góc A, B,C của tam giác ABC thoả mãn sin A sin B sin C
cos B cos C






</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 35 


này:


<b>A. </b>Vuông tại A <b>B. </b>Vuông tại B <b>C. </b>Vuông tại C <b>D. </b>Cân tại A


<b>Câu 255:</b> Cho tam giác ABC có sin A sin B sin C a b cosAcosBcosC


2 2 2


    . Khi đó tổng


ab bằng:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 256:</b> Cho tam giác ABC thỏa mãn cos 2Acos 2Bcos 2C 1 thì:


<b>A. </b>Tam giác ABC vng <b>B. </b>Không tồn tại tam giác ABC


<b>C. </b>Tam giác ABC đều <b>D. </b>Tam giác ABC cân


<b>Câu 257:</b> Cho tam giác ABC.Tìm đẳng thức <b>sai:</b>
<b>A. </b>cotA cotB cotC cotA.cotB.cotC


2  2  2  2 2 2



<b>B. </b> 0


tan Atan Btan Ctan A.tan B.tan C (A, B, C90 )


<b>C. </b>cot A.cot Bcot B.cot Ccot C.cot A 1


<b>D. </b>tanA.tanB tanB.tanC tanC.tanA 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 36 


<b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>Đ.ÁN </b>


<b>1 D </b> <b>41 A </b> <b>81 D </b> <b>121 C </b> <b>161 B </b> <b>201 B </b> <b>241 A </b>


<b>2 D </b> <b>42 C </b> <b>82 B </b> <b>122 A </b> <b>162 B </b> <b>202 C </b> <b>242 C </b>


<b>3 A </b> <b>43 B </b> <b>83 D </b> <b>123 A </b> <b>163 C </b> <b>203 C </b> <b>243 C </b>


<b>4 A </b> <b>44 D </b> <b>84 D </b> <b>124 B </b> <b>164 A </b> <b>204 D </b> <b>244 D </b>


<b>5 B </b> <b>45 D </b> <b>85 B </b> <b>125 B </b> <b>165 C </b> <b>205 A </b> <b>245 A </b>


<b>6 A </b> <b>46 D </b> <b>86 A </b> <b>126 B </b> <b>166 C </b> <b>206 D </b> <b>246 B </b>


<b>7 C </b> <b>47 C </b> <b>87 A </b> <b>127 A </b> <b>167 D </b> <b>207 D </b> <b>247 C </b>


<b>8 A </b> <b>48 A </b> <b>88 A </b> <b>128 B </b> <b>168 A </b> <b>208 D </b> <b>248 D </b>


<b>9 D </b> <b>49 D </b> <b>89 A </b> <b>129 A </b> <b>169 A </b> <b>209 C </b> <b>249 A </b>



<b>10 A </b> <b>50 D </b> <b>90 D </b> <b>130 C </b> <b>170 D </b> <b>210 C </b> <b>250 A </b>


<b>11 C </b> <b>51 D </b> <b>91 D </b> <b>131 B </b> <b>171 B </b> <b>211 C </b> <b>251 B </b>


<b>12 A </b> <b>52 D </b> <b>92 B </b> <b>132 D </b> <b>172 C </b> <b>212 C </b> <b>252 B </b>


<b>13 D </b> <b>53 B </b> <b>93 D </b> <b>133 D </b> <b>173 B </b> <b>213 D </b> <b>253 B </b>


<b>14 B </b> <b>54 C </b> <b>94 A </b> <b>134 C </b> <b>174 D </b> <b>214 D </b> <b>254 A </b>


<b>15 C </b> <b>55 B </b> <b>95 B </b> <b>135 D </b> <b>175 D </b> <b>215 D </b> <b>255 B </b>


<b>16 B </b> <b>56 B </b> <b>96 C </b> <b>136 A </b> <b>176 B </b> <b>216 C </b> <b>256 A </b>


<b>17 D </b> <b>57 B </b> <b>97 C </b> <b>137 C </b> <b>177 B </b> <b>217 D </b> <b>257 B </b>


<b>18 C </b> <b>58 A </b> <b>98 A </b> <b>138 C </b> <b>178 C </b> <b>218 C </b> <b> </b>


<b>19 A </b> <b>59 B </b> <b>99 C </b> <b>139 B </b> <b>179 B </b> <b>219 B </b> <b> </b>


<b>20 A </b> <b>60 B </b> <b>100 B </b> <b>140 B </b> <b>180 C </b> <b>220 D </b> <b> </b>


<b>21 A </b> <b>61 B </b> <b>101 C </b> <b>141 C </b> <b>181 B </b> <b>221 D </b> <b> </b>


<b>22 B </b> <b>62 C </b> <b>102 C </b> <b>142 D </b> <b>182 C </b> <b>222 C </b> <b> </b>


<b>23 C </b> <b>63 C </b> <b>103 B </b> <b>143 B </b> <b>183 D </b> <b>223 B </b> <b> </b>


<b>24 A </b> <b>64 C </b> <b>104 A </b> <b>144 B </b> <b>184 C </b> <b>224 B </b> <b> </b>



<b>25 A </b> <b>65 B </b> <b>105 D </b> <b>145 D </b> <b>185 D </b> <b>225 D </b> <b> </b>


<b>26 D </b> <b>66 D </b> <b>106 A </b> <b>146 A </b> <b>186 D </b> <b>226 C </b> <b> </b>


<b>27 D </b> <b>67 A </b> <b>107 C </b> <b>147 A </b> <b>187 B </b> <b>227 B </b> <b> </b>


<b>28 A </b> <b>68 D </b> <b>108 C </b> <b>148 D </b> <b>188 B </b> <b>228 C </b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 37 


<b>30 C </b> <b>70 A </b> <b>110 B </b> <b>150 C </b> <b>190 C </b> <b>230 B </b> <b> </b>


<b>31 A </b> <b>71 B </b> <b>111 C </b> <b>151 D </b> <b>191 B </b> <b>231 B </b> <b> </b>


<b>32 B </b> <b>72 D </b> <b>112 A </b> <b>152 A </b> <b>192 A </b> <b>232 D </b> <b> </b>


<b>33 B </b> <b>73 C </b> <b>113 A </b> <b>153 A </b> <b>193 D </b> <b>233 C </b> <b> </b>


<b>34 B </b> <b>74 B </b> <b>114 C </b> <b>154 B </b> <b>194 D </b> <b>234 C </b> <b> </b>


<b>35 B </b> <b>75 B </b> <b>115 D </b> <b>155 C </b> <b>195 A </b> <b>235 A </b> <b> </b>


<b>36 B </b> <b>76 A </b> <b>116 C </b> <b>156 B </b> <b>196 C </b> <b>236 D </b> <b> </b>


<b>37 A </b> <b>77 A </b> <b>117 A </b> <b>157 C </b> <b>197 A </b> <b>237 D </b> <b> </b>


<b>38 B </b> <b>78 D </b> <b>118 C </b> <b>158 D </b> <b>198 A </b> <b>238 A </b> <b> </b>


<b>39 C </b> <b>79 C </b> <b>119 A </b> <b>159 D </b> <b>199 A </b> <b>239 B </b> <b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×