Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.7 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ </b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm )</b>
<b>Câu 1:</b> Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là
<b>A. Có hơi màu tím bay lên </b> <b>B. Dung dịch chuyển màu vàng </b>
<b>C. Dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng </b> <b>D. Khơng có hiện tượng </b>
<b>Câu 2:</b> Dung dịch AgNO3 <b>không</b> phản ứng với dung dịch nào sau đây?
<b>A. NaCl. </b> <b>B. NaBr. </b> <b>C. NaI. </b> <b>D. NaF. </b>
<b>Câu 3:</b> Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4.48 lit hốn
hợp khí ở đktc<b>.</b> Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A. 46.15 % </b> <b>B. 61.54 % </b> <b>C. 30.76 % </b> <b>D. 15.38 % </b>
<b>Câu 4:</b> Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (H > 0)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ:
<b>A. Áp suất </b> <b>B. Nồng độ CO2. </b> <b>C. Nồng độ H2O. </b> <b>D. Nhiệt độ </b>
<b>Câu 5:</b> Phản ứng không xảy ra là:
<b>A. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. </b>
<b>B. Nhúng thanh nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. </b>
<b>C. Sục khí SO2 vào nước brom. </b>
<b>D. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl. </b>
<b>Câu 6:</b> Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ chất; (b) Áp suất; (c) Xúc tác; (d) Nhiệt độ; (e) Diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
<b>A. a, c, e. </b> <b>B. a, b, c, d. </b> <b>C. b, c, d, e. </b> <b>D. a, b, c, d, e </b>
<b>Câu 7:</b> Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b>A. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực </b>
<b>B. Các ngun tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7. </b>
<b>C. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh </b>
<b>D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. </b>
<b>Câu 8:</b> Các ngun tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
<b>A. 3s</b>2<sub> 3p</sub>5 <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub> np</sub>5 <b><sub>C. 2s</sub></b>2<sub> 2p</sub>5 <b><sub>D. 4s</sub></b>2<sub> 4p</sub>5
<b>Câu 9:</b> Nhận định<b> khơng </b>đúng là:
<b>A. Khí SO2 là một oxit axit </b>
<b>B. Axit H2SO4 đặc là axit có tính oxi hóa mạnh, tính háo nước </b>
<b>C. Khí H2S có mùi trứng thối </b>
<b>D. Pha lỗng axit H2SO4đặc bằng cách rót từ từ nước vào axit. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 10:</b> Đun nóng 5,6 gam bột Fe và 1,6 gam bột lưu huỳnh trong bình kín khơng có khơng khí, sau phản
ứng thu được m gam chất rắn X. Ngâm X trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Phần trăm theo
thể tích của khí H2S trong Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
<b>A. 50% </b> <b>B. 100% </b> <b>C. 75% </b> <b>D. 25% </b>
<b>Câu 11:</b> Ở điều kiện thường brom là chất:
<b>A. Rắn </b> <b>B. Khí. </b> <b>C. Lỏng. </b> <b>D. Khơng xác định </b>
<b>Câu 12:</b> Chọn phát biểu <b>sai:</b>
<b>A. Có thể dùng Ag để phân biệt O2 và O3 . </b> <b>B. O3 là một dạng thù hình của oxi. </b>
<b>C. O2 tan tốt trong nước. </b> <b>D. Tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2. </b>
<b>Câu 13:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.
Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
<b>A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. </b> <b>B. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. </b>
<b>C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. </b> <b>D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. </b>
<b>Câu 14:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, HCl là:
<b>A. Dung dịch NaCl </b> <b>B. Dung dịch NaOH </b> <b>C. Dung dịch BaCl2 </b> <b>D. Dung dịch Br2 </b>
<b>Câu 15:</b> Cho phản ứng: aFe + bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ số nguyên tử bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là:
<b>A. 1:3 </b> <b>B. 3:2 </b> <b>C. 2:3 </b> <b>D. 3:1 </b>
<b>Câu 16:</b> Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml
dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là:
<b>A. HF </b> <b>B. HCl </b> <b>C. HBr </b> <b>D. HI </b>
<b>Câu 17:</b> Cho 4,48 lít SO2 tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối.
Giá trị m?
<b>A. 18,9g </b> <b>B. 20,8g </b> <b>C. 24,8g </b> <b>D. 23g </b>
<b>Câu 18:</b> Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
<b>A. 0,0003 mol/l.s. </b> <b>B. 0,00025 mol/l.s. </b> <b>C. 0,00015 mol/l.s. </b> <b>D. 0,0002 mol/l.s. </b>
<b>Câu 19:</b> Chất dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ tia cực
tím là:
<b>A. S. </b> <b>B. O3 </b> <b>C. O2 </b> <b>D. SO2 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A. H2SO4 đặc </b> <b>B. S </b> <b>C. H2S </b> <b>D. O2 </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 điểm) </b>
<b>Câu 1(2,5 điểm):</b>Cho 13,8 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 lỗng dư thu được 10,08 lít khí
(đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp
<b>Câu 2(1,5 điểm): </b>Cho phản ứng sau : 2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k) , ∆H < 0
a) Cân bằng của pứ trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi :
+ Tăng nồng độ O2 + Giảm áp suất của hệ + Hạ nhiệt độ của hệ
b) Giải thích.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 12 </b> <b>13 14 </b> <b>15 16 </b> <b>17 18 </b> <b>19 20 </b>
<b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1</b>
2Al + 3H2SO4
Fe + H2SO4
n<sub>H2 = 0,45 mol </sub>
Gọi x, y lần lượt là số mol Al, Fe
27x + 56y = 13,8 (1)
1,5x + y = 0,45
x= 0,2; y= 0,15
%m Al = 39,13% , %m Mg= 60,87%
<b>Câu 2: </b>Tăng nồng độ O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều<b> thuận</b>
Giảm áp suất của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều<b> nghịch</b>
Hạ nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều <b>thuận</b>
Tăng nồng độ O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm cho nồng độ O2<b> giảm</b>
Giảm áp suất của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng <b>áp suất</b> (tăng số mol khí)
Hạ nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng <b>tỏa nhiệt</b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1:</b> Hãy chỉ ra câu <b>khơng</b> chính xác.
<b>A. Bán kính ngun tử tăng dần từ flo đến iot. </b>
<b>B. Các hợp chất của halogen với hiđro đều là chất khí ở điều kiện thường. </b>
<b>C. Từ flo đến iot, tính oxi hóa của chúng tăng dần. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 2:</b> Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,
đun nóng. X là
<b>A. F2. </b> <b>B. O2. </b> <b>C. Cl2. </b> <b>D. H2. </b>
<b>Câu 3:</b> Sục 1,12 lít khí SO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được
<b>A. 12,6 gam Na2SO3. </b> <b>B. 20,8 gam NaHSO3. </b> <b>C. 6,3 gam Na2SO3. </b> <b>D. 5,2 gam NaHSO3. </b>
<b>Câu 4:</b> Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S, S bằng HNO3 dư thu được 20,16 lít khí NO
duy nhất (đktc). Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 110,95 gam. </b> <b>B. 104,02 gam. </b> <b>C. 115,85 gam. </b> <b>D. 81,55 gam. </b>
<b>Câu 5:</b> Dung dịch dưới đây <b>không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3 là
<b>A. KI. </b> <b>B. NaF. </b> <b>C. HBr. </b> <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 6:</b> Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
<b>A. Sr và Ba. </b> <b>B. Ca và Sr. </b> <b>C. Mg và Ca. </b> <b>D. Be và Mg. </b>
<b>Câu 7:</b> Có 3 dung dịch khơng màu đựng trong 3 lọ hoá chất mất nhãn: NaCl, K2CO3, BaCl2. Để phân biệt 3
dung dịch trên, dùng thuốc thử là
<b>A. NaOH. </b> <b>B. H2SO4. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. BaCl2. </b>
<b>Câu 8:</b> Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là
<b>A. dung dịch Br2. </b> <b>B. dung dịch NaHSO3. </b>
<b>C. dung dịch Ba(OH)2. </b> <b>D. dung dịch Ca(OH)2. </b>
<b>Câu 9:</b> Phản ứng dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là
<b>A. 2KMnO4 </b>
K2MnO4 + MnO2 + O2 <b>B. KNO3 </b>
KNO2 + 1/2O2
<b>C. 2Ag + O3 </b>
<b>Câu 10:</b> Dung dịch được dùng để khắc hình lên những đồ dùng bằng thuỷ tinh là
<b>A. H2SO4 đặc. </b> <b>B. H2SO4 loãng. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. HF. </b>
<b>Câu 11:</b> Cho 250 ml dung dịch K2SO4 0,5M tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 1,5M. Khối lượng kết tủa
thu được là
<b>A. 47,75 gam. </b> <b>B. 34,95 gam. </b> <b>C. 29,125 gam. </b> <b>D. 93,2 gam. </b>
<b>Câu 12:</b> Sục khí ozon đến dư vào dung dịch KI, sau đó nhỏ thêm vài giọt hồ tinh bột vào dung dịch thu
được. Hiện tượng quan sát được là
<b>A. dung dịch có màu tím. </b> <b>B. dung dịch có màu xanh tím. </b>
<b>C. dung dịch khơng đổi màu. </b> <b>D. dung dịch có màu nâu sẫm. </b>
<b>Câu 13:</b> Số oxi hoá của Cl trong HCl, NaClO, KClO3, Cl2O7 lần lượt là
<b>A. -1, +1, +3, +7. </b> <b>B. -1. +1, +3, +5. </b> <b>C. -1, +1, +5, +7. </b> <b>D. -1, -1, +5, +7. </b>
<b>Câu 14:</b> Cho phản ứng: Mg + H2SO4 (đặc)
MgSO4 + SO2 + H2O. Hệ số (nguyên, tối giản) của
H2SO4 sau khi cân bằng là
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 15:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 đặc
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 16:</b> Khí clo có thể thu bằng cách nào trong các cách sau?
<b>A. (1), (3). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (2), (3). </b> <b>D. (2). </b>
<b>Câu 17:</b> Cấu hình electron nguyên tử của Cl (Z =17) là
<b>A. 3s</b>23p5. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p5. <b>C. 1s</b>22s22p5. <b>D. 2s</b>22p5.
<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc).
Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là
<b>A. 35 và 65. </b> <b>B. 45 và 55. </b> <b>C. 40 và 60. </b> <b>D. 50 và 50. </b>
<b>Câu 19:</b> Cho m gam K2CO3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 2M. Khí thu được (ở đktc) có thể
tích là
<b>A. 0,448 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 8,48 lít. </b> <b>D. 4,48 lít. </b>
<b>Câu 20:</b> Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch
thu được thì quỳ tím chuyển
<b>A. màu xanh. </b> <b>B. màu vàng. </b> <b>C. không đổi màu. </b> <b>D. màu đỏ. </b>
<b>Câu 21:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm oxi là
<b>A. ns</b>2np4. <b>B. ns</b>2np6. <b>C. ns</b>2np3. <b>D. ns</b>2np5.
<b>Câu 22:</b> Dung dịch H2SO4 đặc, nguội <b>không </b>phản ứng được với kim loại nào sau đây?
<b>A. Cu. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 23:</b> Phản ứng nào chứng tỏ H2S là chất khử?
<b>A. H2S + 2NaOH </b>
<b>Câu 24:</b> Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M (lỗng) dư thì thu được 6,72
lít khí (ở đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
<b>A. 14,2 gam. </b> <b>B. 41,1 gam. </b> <b>C. 40,1 gam. </b> <b>D. 41,2 gam. </b>
<b>Câu 25:</b> Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4, hiện tượng quan sát được là
<b>A. có kết tủa trắng. </b> <b>B. sủi bọt khí khơng màu. </b>
<b>C. có kết tủa trắng và có khí khơng màu. </b> <b>D. có khí mùi hắc thốt ra. </b>
<b>Câu 26:</b> Phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> đúng?
<b>A. Fe + H2SO4 đặc </b>t0
FeSO4 + H2. <b>B. 2NaOH + Cl2 </b>
NaCl. <b>D. 2NaI + Br2 </b>
<b>Câu 27:</b> Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí
(ở đktc) và chất rắn khơng tan B. Cho B hồ tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48
lít khí SO2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là
<b>A. 12,8; 9,6; 10,8. </b> <b>B. 13,8; 4,8; 14,6. </b> <b>C. 13,8; 7,6; 12,8. </b> <b>D. 12,8; 9,6; 12,8. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>A. Na2SO3 </b>
0
<i>t</i>
Na2O + SO2 <b>B. 4FeS2 + 11O2 </b>
0
2Fe2O3 + 8SO2
<b>C. S + O2 </b>
SO2 <b>D. Na2SO3 + H2SO4 </b>
<b>Câu 29:</b> Cho phản ứng: 3Cl2 + 6KOH t0 KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trị là
<b>A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. </b> <b>B. Chỉ là chất khử. </b>
<b>C. Khơng phải chất oxi hóa, không phải chất khử. </b> <b>D. Chỉ là chất oxi hóa. </b>
<b>Câu 30:</b> Cho hỗn hợp 13 gam Zn và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu
được là
<b>A. 2,24 lít. </b> <b>B. 6,72 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 67,2 lít. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
1 C 11 C 21 A
2 C 12 B 22 D
3 C 13 C 23 D
4 A 14 C 24 C
5 B 15 B 25 A
6 B 16 D 26 A
7 B 17 B 27 A
8 A 18 D 28 D
9 D 19 D 29 A
10 D 20 D 30 B
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm ) </b>
<b>Câu 1:</b> Phản ứng không xảy ra là:
<b>A. Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. </b>
<b>B. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. </b>
<b>C. Sục khí SO2 vào nước brom. </b>
<b>D. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl. </b>
<b>Câu 2:</b> Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ chất; (b) Áp suất; (c) Xúc tác; (d) Nhiệt độ; (e) Diện tích tiếp
xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
<b>A. a, c, e. </b> B. b, c, d, e. C. a, b, c, d, e <b>D. a, b, c, d. </b> <b> </b>
<b>Câu 3:</b> Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml
dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là:
<b>A. HI </b> <b>B. HCl </b> <b>C. HF </b> <b>D. HBr </b>
<b>Câu 4:</b> Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của
chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 5:</b> Đun nóng 5,6 gam bột Fe và 1,6 gam bột lưu huỳnh trong bình kín khơng có khơng khí, sau phản
ứng thu được m gam chất rắn X. Ngâm X trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Phần trăm theo
thể tích của khí H2S trong Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
<b>A. 50% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 25% </b> <b>D. 100% </b>
<b>Câu 6:</b> Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4.48 lit hốn
hợp khí ở đktc<b>.</b> Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A. 61.54 % </b> <b>B. 46.15 % </b> <b>C. 15.38 % </b> <b>D. 30.76 % </b>
<b>Câu 7:</b> Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là
<b>A. Dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng </b> <b>B. Khơng có hiện tượng </b>
<b>C. Dung dịch chuyển màu vàng </b> <b>D. Có hơi màu tím bay lên </b>
<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng: aFe + bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ số nguyên tử bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là:
<b>A. 3:2 </b> <b>B. 3:1 </b> <b>C. 2:3 </b> <b>D. 1:3 </b>
<b>Câu 9:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, HCl là:
<b>A. Dung dịch NaCl </b> <b>B. Dung dịch NaOH </b> <b>C. Dung dịch BaCl2 </b> <b>D. Dung dịch Br2 </b>
<b>Câu 10:</b> Ở điều kiện thường brom là chất:
<b>A. Rắn </b> <b>B. Khí. </b> <b>C. Lỏng. </b> <b>D. Khơng xác định </b>
<b>Câu 11:</b> Các ngun tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
<b>A. 4s</b>2 4p5 <b>B. 2s</b>2 2p5 <b>C. 3s</b>2 3p5 <b>D. ns</b>2 np5
<b>Câu 12:</b> Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (H > 0)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ:
<b>A. Nhiệt độ </b> <b>B. Nồng độ H2O. </b> <b>C. Nồng độ CO2. </b> <b>D. Áp suất </b>
<b>Câu 13:</b> Dung dịch AgNO3 <b>không</b> phản ứng với dung dịch nào sau đây?
<b>A. NaI. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaBr. </b> <b>D. NaF. </b>
<b>Câu 14:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.
Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. </b> <b>D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. </b>
<b>Câu 15:</b> Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b>A. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị không cực </b>
<b>B. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. </b>
<b>C. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7. </b>
<b>D. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh </b>
<b>Câu 16:</b> Cho 4,48 lít SO2 tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối.
Giá trị m?
<b>A. 18,9g </b> <b>B. 20,8g </b> <b>C. 24,8g </b> <b>D. 23g </b>
<b>Câu 17:</b> Chọn phát biểu <b>sai:</b>
<b>A. O3 là một dạng thù hình của oxi. </b> <b>B. O2 tan tốt trong nước. </b>
<b>C. Tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2. </b> <b>D. Có thể dùng Ag để phân biệt O2 và O3 . </b>
<b>Câu 18:</b> Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
<b>A. H2SO4 đặc </b> <b>B. S </b> <b>C. H2S </b> <b>D. O2 </b>
<b>Câu 19:</b> Nhận định<b> khơng </b>đúng là:
<b>A. Khí SO2 là một oxit axit </b>
<b>B. Axit H2SO4 đặc là axit có tính oxi hóa mạnh, tính háo nước </b>
<b>D. Pha loãng axit H2SO4đặc bằng cách rót từ từ nước vào axit. </b>
<b>Câu 20:</b> Chất dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ tia cực
tím là:
<b>A. S. </b> <b>B. O3 </b> <b>C. O2 </b> <b>D. SO2 </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 điểm) </b>
<b>Câu 1(2,5 điểm):</b>Cho 13,8 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 10,08 lít khí
(đktc).
c) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
d) Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp
<b>Câu 2(1,5 điểm): </b>Cho phản ứng sau : 2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k) , ∆H < 0
a) Cân bằng của pứ trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi :
+ Tăng nồng độ O2 + Giảm áp suất của hệ + Hạ nhiệt độ của hệ
b) Giải thích.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 12 </b> <b>13 14 </b> <b>15 16 </b> <b>17 18 </b> <b>19 20 </b>
<b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
2Al + 3H2SO4
x 1,5x
Fe + H2SO4
n<sub>H2 = 0,45 mol </sub>
Gọi x, y lần lượt là số mol Al, Fe
27x + 56y = 13,8 (1)
1,5x + y = 0,45
x= 0,2; y= 0,15
%m Al = 39,13% , %m Mg= 60,87%
<b>Câu 2: </b>Tăng nồng độ O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều<b> thuận</b>
Giảm áp suất của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều<b> nghịch</b>
Hạ nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều <b>thuận</b>
Tăng nồng độ O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm cho nồng độ O2<b> giảm</b>
Giảm áp suất của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng <b>áp suất</b> (tăng số mol khí)
Hạ nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng <b>tỏa nhiệt</b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 41:</b> Để hòa tan hết một lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3%. Cũng hòa tan hết
lượng Al(OH)3 đó, cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
<b>A. 0,1. </b> <b>B. 0,3. </b> <b>C. 0,2. </b> <b>D. 0,4. </b>
<b>Câu 42:</b> Tổng các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 11. Vậy số hiệu nguyên tử
của X là:
<b>A. 11 </b> <b>B. 17 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 16 </b>
<b>Câu 43:</b> Cho m gam Ba vào 250 ml dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Cơ
cạn dung dịch X thu được 55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
<b>A. 0,4. </b> <b>B. 2,0. </b> <b>C. 0,8. </b> <b>D. 2,4. </b>
<b>Câu 44:</b> Tổng số hạt mang điện trong ion Al3+ là
<b>A. 12. </b> <b>B. 24. </b> <b>C. 23. </b> <b>D. 26. </b>
<b>Câu 45:</b> Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng
để phản ứng hết với lượng CO2 nói trên là
<b>A. 100 ml. </b> <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 200 ml. </b> <b>D. 150ml. </b>
<b>Câu 46:</b> Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử
<b>A. tăng dần. </b> <b>B. giảm dần. </b> <b>C. không đổi. </b> <b>D. không xác định. </b>
<b>Câu 47:</b> Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
<b>A. Be và Mg. </b> <b>B. Ca và Be. </b> <b>C. Mg và Ca. </b> <b>D. Ca và Ba. </b>
<b>Câu 48:</b> Lớp electron thứ n có tối đa 18 electron. Giá trị n bằng
<b>A. n = 1 </b> <b>B. n = 4 </b> <b>C. n = 2 </b> <b>D. n = 3 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>A. 1,2 mol. </b> <b>B. 6,0 mol. </b> <b>C. 0,5 mol. </b> <b>D. 0,6 mol. </b>
<b>Câu 50:</b> Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
<b>A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. </b>
<b>B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. </b>
<b>C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). </b>
<b>D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. </b>
<b>Câu 51:</b> Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp, tổng số điện tích hạt nhân của X
và Y là 32. Biết Zx < ZY. ZY có giá trị là
<b>A. 33. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 20. </b>
<b>Câu 52:</b> Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?
<b>A. dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. </b> <b>B. dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2. </b>
<b>C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3. </b> <b>D. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3. </b>
<b>Câu 53:</b> Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gam chất rắn
duy. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng là
<b>A. 24 gam </b> <b>B. 16 gam. </b> <b>C. 32 gam </b> <b>D. 4 gam </b>
<b>Câu 54:</b> Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hồn là
<b>A. chu kì 4, phân nhóm VB. </b> <b>B. chu kì 4, phân nhóm VIIB. </b>
<b>C. chu kì 4, phân nhóm VIIA. </b> <b>D. chu kì 4, phân nhóm IIA. </b>
<b>Câu 55:</b> Tính khối lượng của electron có trong 1 kg sắt. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng là 55,85
gam và số proton trong hạt nhân của sắt là 26.
<b>A. 0,255 gam. </b> <b>B. 2,55.10</b>-4<sub> gam. </sub> <b><sub>C. 2,55 gam </sub></b> <b><sub>D. 2,55.10</sub></b>-3<sub> gam. </sub>
<b>Câu 56:</b> Nguyên tố hóa học Canxi (Ca) có số hiệu ngun tử là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng
định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. Nguyên tố hóa học này là một phi kim. </b>
<b>B. Vỏ nguyên tử của nguyên tố có 4 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron. </b>
<b>C. Hạt nhân ngun tử có 20 proton. </b>
<b>D. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20. </b>
<b>Câu 57:</b> Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân tử khối của
oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tố
<b>A. S. </b> <b>B. Si. </b> <b>C. Ge. </b> <b>D. C. </b>
<b>Câu 58:</b> Một đồng vị của kali là 40<i>K</i>
19 . Nguyên tử này có số electron là
<b>A. 21 </b> <b>B. 59 </b> <b>C. 19 </b> <b>D. 40 </b>
<b>Câu 59:</b> 4,8 gam khí O2 ở (đkc) chiếm thể tích là
<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 3,36 lít. </b> <b>D. 4,48 lít. </b>
<b>Câu 60:</b> Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại:
<b>A. K, Na, Mg, Al </b> <b>B. Al, Mg, Na, K </b> <b>C. K, Mg, Al, Na </b> <b>D. Na, K, Mg, Al </b>
<b>Câu 61:</b> Khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và
một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>C. Màu hồng mất dần.</b> <b>D. Màu xanh từ từ xuất hiện. </b>
<b>Câu 62:</b> Kim loại nào sau đây <b>khơng</b> tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
<b>A. Cu </b> <b>B. Na </b> <b>C. Al </b> <b>D. Mg </b>
<b>Câu 63:</b> Cho 3,68 gam hỗn hợp chứa Mg, Fe vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 0,3M, Cu(NO3)2
0,4M và AgNO3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 9,08 gam chất rắn.
Lọc bỏ chất rắn rồi cho NaOH dư vào X thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
<b>A. 9,87. </b> <b>B. 7,98. </b> <b>C. 8,97. </b> <b>D. 7,89. </b>
<b>Câu 64:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p và e) là 82; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
<b>A. 28 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 25 </b> <b>D. 27 </b>
<b>Câu 65:</b> Một ion M3+<sub> có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 73, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số </sub>
hạt không mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử M là
<b>A. [Ar]3d</b>54s1. <b>B. [Ar]3d</b>64s2. <b>C. [Ar]3d</b>64s1. <b>D. [Ar]3d</b>34s2.
<b>Câu 66:</b> Hịa tan hồn tồn 3,645 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
lỗng, sau phản ứng thu được 1,68 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
<b>A. 10,845 gam. </b> <b>B. 7,235 gam. </b> <b>C. 4,837 gam. </b> <b>D. 5,838 gam. </b>
<b>Câu 67:</b> Hịa tan hồn tồn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H2SO4 6,25% (lỗng)
thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H2SO4 còn dư là 2,433%. Mặt khác, khi cho CO dư đi qua m
gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung
dịch NaOH 0,1M thì chỉ cịn một khí duy nhất thốt ra, trong dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối.
Tính giá trị của m
<b>A. 2,16 gam. </b> <b>B. 2,36 gam. </b> <b>C. 3,24 gam. </b> <b>D. 2,24 gam. </b>
<b>Câu 68:</b> Hịa tan hồn tồn 46g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau trong nhóm
IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Đó là muối cacbonat của hai kim loại
<b>A. Ca, Sr. </b> <b>B. Sr, Ba. </b> <b>C. Be, Mg. </b> <b>D. Mg, Ca. </b>
<b>Câu 69:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
<b>A. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p3. <b>B. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p1. <b>C. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p5. <b>D. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p4.
<b>Câu 70:</b> Dãy gồm các ion X+, Y- và ngun tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
<b>A. Li</b>+, F-, Ne. <b>B. Na</b>+, Cl-, Ar. <b>C. K</b>+, Cl-, Ar. <b>D. Na</b>+, F-, Ne.
<b>Câu 71:</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 72:</b> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2 thì ta cần dùng một thuốc thử
nào sau đây?
<b>A. Dung dịch FeCl2. </b> <b>B. Quỳ tím. </b> <b>C. Dung dịch H2SO4. </b> <b>D. Dung dịch HCl. </b>
<b>Câu 73:</b> Mg có 3 đồng vị: 2412Mg;
25
12Mg;
26
12Mgvà Clo có 2 đồng vị là
35
17Cl;
37
17Cl. Có bao nhiêu loại phân
tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 74:</b> Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 thu được 6,8g chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản
ứng là
<b>A. 5,8g. </b> <b>B. 6,5g. </b> <b>C. 6,3g. </b> <b>D. 4,2g. </b>
<b>Câu 75:</b> Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu
được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
<b>A. 40,8 gam. </b> <b>B. 44,8 gam. </b> <b>C. 48,0 gam. </b> <b>D. 4,8 gam. </b>
<b>Câu 76:</b> Cho dãy các nguyên tố và ion: Na(Z=11); K+<sub>(Z=19): Al(Z=13); P(Z=15); O</sub>2- <sub>(Z=8) </sub>
Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử và ion là
<b>A. O</b>2<b>-<sub>< </sub></b><sub>K</sub>+<sub><P<Al<Na </sub> <b><sub>B. Na<Al<K</sub></b>+<sub><O</sub>2-<sub><P </sub> <b><sub>C. Al<Na<P<K</sub></b>+<sub><O</sub>2- <b><sub>D. Na<Al<P<K</sub></b>+<sub><O</sub>
<b>2-Câu 77:</b> Tổng số hạt mang điện trong ion AB<sub>3</sub>2- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
<b>A. 14 và 8. </b> <b>B. 16 và 8. </b> <b>C. 26 và 18. </b> <b>D. 13 và 9. </b>
<b>Câu 78:</b> Số mol của Al2(SO4)3 có trong 342 gam dung dịch có nồng độ 5% là
<b>A. 0,12 mol. </b> <b>B. 0,025 mol. </b> <b>C. 0,05 mol. </b> <b>D. 0,15 mol. </b>
<b>Câu 79:</b> Đồng có 2 đồng vị <sub>29</sub>63<i>Cu</i>và <sub>29</sub>65<i>Cu</i>. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần
trăm của đồng vị 65
29<i>Cu</i> là
<b>A. 20%. </b> <b>B. 73%. </b> <b>C. 27%. </b> <b>D. 80%. </b>
<b>Câu 80:</b> Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau
đây đúng ?
<b>A. Lớp electron ngoài cùng của nhơm có 3e. </b>
<b>B. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 1e. </b>
<b>C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e. </b>
<b>D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
1 D 11 D 21 C 31 D
2 B 12 D 22 A 32 B
3 C 13 D 23 B 33 A
4 C 14 B 24 B 34 C
5 D 15 A 25 A 35 B
6 B 16 A 26 A 36 A
7 C 17 D 27 A 37 B
8 D 18 C 28 D 38 C
9 C 19 C 29 B 39 C
10 A 20 B 30 D 40 A
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH<b> (7,5 điểm)</b>
Câu 1:<b> (1,5 điểm) </b>
a) Hãy cho biết giá trị của 1u bằng bao nhiêu kg?
b) Nguyên tử Mg có khối lượng là 24,31u. Hãy tính khối lượng của Mg theo đơn vị kg?
Câu 2:<b> (2,0 điểm) </b>
Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối của những ngun tử
có kí hiệu sau đây:
39
19K ; 5626Fe ; 23490Th ; 3115P
Câu 3:<b> (2,0 điểm) </b>
a) Viết công thức của các loại phân tử đồng (II) oxit, biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau:
63
29Cu ; 6529Cu ; 168O ; 178O ; 188O .
b) Tính phân tử khối của các phân tử nói trên.
Câu 4:(<b>2,0 điểm)</b>
Cho nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 14 hạt. Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron, số khối và viết kí hiệu nguyên tử của
nguyên tố X.
II. PHẦN RIÊNG<b> (Tự chọn) (2,5 điểm) </b>
<i><b>Thí sinh chọn một trong hai câu ( Câu 5.a hoặc Câu 5.b )</b></i>
Câu 5.a:<b> (2,5 điểm)</b> (dành cho học sinh lớp 10A)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có A (Z=17) và B (Z=26).
Nguyên tố A,B là kim loại, phi kim, khí hiếm, vì sao?
b) Trong tự nhiên Argon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là:
36
18Ar (0,337%) ; 3818Ar (0,063%) ; 4018Ar (99,6%)
Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng.
- Tính nguyên tử khối trung bình của Argon.
- Tính thể tích của 20gam Argon (ở đktc)
Câu 5.b:<b> (2,5 điểm) </b>
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z = 9, Z = 18, Z = 35
b) Nguyên tố Kali trong tự nhiên có các đồng vị: 39K, 40K, 41K với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng lần lượt
là: 93,08%; 6,12%.
- Tính tỉ lệ % của đồng vị 41<sub>K? </sub>
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố K?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1: </b>
a) 1u = 1,6605 x 10-27kg
b) mMg = 24,31 x 1,6605.10-27kg = 40,3667.10-27kg
<b>Câu 2: </b>Xác định đúng các đại lượng cho 1 nguyên tử
<b>Câu 3: </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
- Tính đúng 6 phân tử khối
<b>Câu 4: </b>
P + N + E = 46
2Z + N = 46 (1)
2Z - N = 14 (2)
Z=15
Z = P = E => P - E =15
Tính được N = 16; A = 31
Viết đúng kí hiệu : 31
a) Nguyên tử khối trung bình của Ar : 39,98u
Số mol của Ar: n = 20: 39,98 = 0,5 (mol)
Thể tích của 20gam Ar (ở đktc) :
V = n x 22,4
= 0,5 x 22,4 = 11,2 (lít)
b) % số nguyên tử của 41K = 0,8 %
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>