Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.34 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<i><b>Từ ngày </b></i> /01/2010 đ n /01/2010ế
<b>Thứ/ ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b> /01</b></i>
1 Chào cờ
2 Tốn Các số có bốn chữ số
3 Tập đọc Hai bà Trưng
4 TĐ-KC Hai bà Trưng
<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>/01</b></i>
1 Thể dục Trị chơi: Thỏ nhảy
2 Tốn Luyện tập
3 Chính tả Nghe viết: Hai bà Trưng
4 Tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội
<i><b>Thứ tư</b></i>
<i><b>14/01</b></i>
1 Toán Các số có bốn chữ số (tt)
2 LT & Câu Nhân hóa – ơn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào
3 TNXH Vệ sinh môi trường (t2)
4 Mỹ thuật Vẽ trang trí: Trang trí hình vng
5 Âm nhạc Em yêu trường em (lời 1)
<i><b>Thứ năm </b></i>
<i><b>/01</b></i>
1 Đạo đức Đồn kết với thiếu nhi quốc tế
2 Tốn Các số có bốn chữ số (tt)
3 Chính tả Nghe viết: Trần Bình Trọng
4 Tập viết ơn chữ hoa N
<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>/01</b></i>
<i><b>Sáng</b></i>
1 Toán Số 10000 – Luyện tập
2 TLV Nghe kể: Chàng trai làng Phù ủng
3 TNXH Vệ sinh mơi trường (t3)
4 Thủ cơng Ơn tập chương II – Cắt dán chữ cái đơn giản
<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>/01</b></i>
<i><b>Chiều</b></i>
1 L: TLV Nghe kể : Chàng trai làng Phù ủng
2 L: ÂN Em yêu trường em
3 Sinh hoạt Lớp
<i>Ngày soạn: /01/2010</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai, /01/2010</i>
Tiết 1:<i><b> </b></i>
---Tiết 2: Toán
<i><b> A/ Mục tiêu - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số dều khác 0).</b></i>
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí
của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra htuws tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn
giản).
<i> </i>
<i><b> B / Đồ dùng dạy học: HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ơ vng.</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1)Bài cũ:- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b> 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài: </b></i>
<i>a. Giới thiệu số có 4 chữ số . </i>
<b>- Giáo viên ghi lên bảng số : 1423</b>
- Yêu cầu HS lấy ra 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 100 ơ vng rồi xếp thành 1 nhóm như
SGK.
- GV đính lên bảng.
- u cầu hS lấy tiếp 4 tấm bìa như thế, xếp
thành nhóm thứ 2.
- GV đính lên bảng.
- Yêu cầu HS lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ơ
vng, xếp thành nhóm thứ 3.
- Yêu cầu HS lấy tiếp 3 ô vuông, xếp thành
nhóm thứ 4.
- Gọi HS nêu số ơ vng của từng nhóm.
- GV ghi bảng như SGK.
1000 400 20 3
+Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị
+ Nếu coi 10 là một chục thì hàng chục có
mấy chục ?
+Nếu coi 100 là một trăm thì hàng trăm
có mấy trăm ?
+Nếu coi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn
có mấy nghìn ?
- GV nêu : Số gồm 1 nghìn , 4 trăm , 2 chục
<i><b>và 3 đơn vị viết là: 1423 ; đọc là : "Một</b></i>
<i>nghìn bốn trăm hai mươi ba" .</i>
- Yêu cầu nhiều em chỉ vào số và đọc số đó.
<b>- Nêu: 1423 là số có 4 chữ số, kể từ trái</b>
sang phải : chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4
chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ
3 đơn vị.
- Chỉ bất kì một trong các chữ số của số
1423 để HS nêu tên hàng.
<i>b) Luyện tập:</i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- HS lấy các tấm bìa rồi xếp thành từng
nhóm theo hướng dẫn của GV.
- HS nêu số ơ vng của từng nhóm: Mỗi
tấm bìa có 100 ơ vng, nhóm thứ nhất có
10 tấm bìa sẽ có 1000 ơ vng. Nhóm thứ
hai có 4 tấm bìa vậy nhóm thứ hai có 400 ơ
vng. Nhóm thứ 3 có 20 ơ vng cịn nhóm
thứ tư có 3 ơ vng.
+ Hàng đơn vị có 3 đơn vị.
+ Hàng chục có 2 chục.
+ Có 4 trăm.
+ Có 1 nghìn.
- Nhắc lại cấu tạo số và cách viết, cách đọc
số có bốn chữ số .
- HS chỉ vào từng chữ số rồi nêu lại (từ hàng
nghìn đến đơn vị rồi ngược lại.
<i> </i>
- Yêu cầu HS quan sát mẫu - câu a.
+ Hàng nghìn có mấy nghìn ?
+ Hàng trăm có mấy trăm ?
+ Hàng chục có mấy chục ?
+ Hàng đơn vi có mấy đơn vị ?
- Mời 1 em lên bảng viết số.
- Gọi 1 số em đọc số đó.
- Yêu cầu HS tự làm câu b. sau đó gọi HS
nêu miệng kết quả.
- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. </b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3. </b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu HS viết số có 4 chữ số rồi đọc số
đó.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và xem lại các BT đã
làm .
+ Có 4 nghìn.
+ có 2 trăm.
- 1 em lên bảng viết số, lớp bổ sung: 4231
- 3 em đọc số: " Bốn nghìn hai trăm ba mươi
mốt".
- Cả lớp tự làm bài, rồi chéo vở để KT.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng làm bài.
- Đổi chéo vở để KT bài.
- Nhận xét chữa bài trên bảng.
- Một học sinh đọc đề bài 3.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
<i><b>a) 1984; 1985 ; 1986; 1987; 1988; 1989</b></i>
<i><b>b) 2681; 2682 ; 2683; 2684 ; 2685 ; 2686</b></i>
- 2 em lên bảng viết số và đọc số.
<i><b></b></i>
---Tiết 3.4: Tập đọc - Kể chuyện:
<i><b> A/ Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết</b></i>
đọc phù ợp với diễn biến của truyện
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng
và nhân dân ta ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
GDHS Tinh thần dũng cảm trước mọi khó khăn .
<i> </i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/Bài cũ: - Kiểm tra sách vở học sinh.</b></i>
<i><b>2/Bài mới: Giới thiệu 7 chủ điểm của SGK.</b></i>
- Cho HS quan sát tranh minh họa chủ điểm
Bảo vệ Tổ quốc.
<i><b> a) Giới thiệu bài : Cho HS quan sát và</b></i>
miêu tả những hình ảnh trong tranh minh
họa bài đọc.
<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài: </b></i>
<b>* Đọc diễn cảm toàn bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- Yêu cầu HS luyện đọc tiếng từ khó.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Y/C HS đọc chú giải SGK.
- Giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đơ hộ.
(thuồng luồng: vật dữ ở nước, hình giống
con rắn, hay hại người - theo truyền thuyết).
- Yêu cầu HS luyện đọc câu.
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Y/C HS giỏi đọc lại tồn bài.
<b>* HD HS tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và trả
lời câu hỏi :
<i>+ Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối</i>
<i>với dân ta ?</i>
<i>+ Ở đoạn 1 ta nên đọc như thế nào ?</i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 2 và trả
lời câu hỏi :
<i>+ Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế</i>
<i>nào?</i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu
<i>+ Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ?</i>
<i>+ Tìm những chi tiết nói lên khí thế của</i>
<i>quân khởi nghĩa ?</i>
- Lắng nghe.
- Quan sát và phân tích tranh minh họa.
- Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc bài.
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
- Đọc tiếng từ phát âm sai.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc chú giải SGK.
- Tìm hiểu từ mới (SGK).
- Luyện đọc câu (SGK)
- Các nhóm thi đọc.
- 1 em đọc lại toàn bài.
- Lớp đọc thầm lại đoạn 1.
+ Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp
hết ruộng nương, ... Lịng dân ốn hận ngút
trời.
+ Đọc với giọng chậm rãi, căm hờn, nhấn
giọng ở những TN nói lên tội ác của giặc, sự
- 1 HS đọc cả đoạn trước lớp.
+ Rất giỏi võ nghệ, ni chí giành lại non
sơng
+ Vì Hai Bà u nước,thương dân, căm thù
giặc đã giết hại ông Thi Sách và gây bao tội
ác với nhân dân ta.
+ Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật đẹp,
bước lên bành voi rất oai phong, ...
<i> </i>
<i>- Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn.</i>
- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn 4 và
TLCH:
<i>+ Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào ?</i>
<i>+ Vì sao bao đời nay nhân dân ta tơn kính</i>
<i>Hai Bà Trưng ?</i>
<i><b>c) Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 3.
- Mời 3 em thi đọc lại đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài văn.
- Nhận xét, tuyên dương em đọc hay nhất .
<i><b>) Kể chuyện : </b></i>
<i>* .Giáo viên nêu nhiệm vu.</i>
<i>* Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện</i>
<i>theo tranh: </i>
- Yêu cầu HS quan sát lần lượt từng tranh
trong SGK.
- Gọi 1HS khá kể mẫu một đoạn câu
chuyện. dự
- Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu
chuyện trước lớp
- Yêu cầu 1HS kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương em kể hay nhất .
<i><b>d) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì ?
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “ Bộ đội
<i><b>về làng” </b></i>
+ Kết quả thành trì của giặc sụp đổ. Tơ Định
trốn về nước. Đất nước sạch bóng qn thù.
+ Vì Hai Bà Trưng đã lành đạo ND giải
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài .
- 1HS đọc cả bài văn .
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất .
- Lớp quan sát các tranh minh họa.
- 1 em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện.
- Lần lượt mỗi lần 4 em kể nối tiếp theo 4
đoạn của câu chuyện.
- Một em kể lại tồn bộ câu chuyện trước
lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất.
- Dân tộc VN ta có truyền thống chống giặc
ngoại xâm bất khuất từ bào đời nay.
<i><b></b></i>
<i>---Ngày soạn: /01/2010</i>
<i>Ngày giảng:Thứ ba, /01/2010</i>
Tiết 1: Thể dục:
<i><b> A/ Mục tiêu - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.</b></i>
GDHS rèn luyện thể lực.
<i><b> B / Đồ dùng dạy học: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. </b></i>
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>:
<i> </i>
<i><b>luyện tập</b></i>
<i><b> 1/Phần mở đầu :</b></i>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chơi trò chơi : (Bịt mắt bắt dê )
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
<i><b> 2/Phần cơ bản :</b></i>
<i><b>* Ôn tập các bài tập RLTTCB:</b></i>
- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác đi theo vạch kẻ
thẳng, đi hai tay chống hông, đi chuyển hướng phải, trái. Mỗi động tác
thực hiện ( 1- 3 lần ) x ( 10 – 15 m).
- Lớp tập hợp theo đội hình 2 - 3 hàng ngang theo dịng nước chảy, em
nọ cách em kia 2m.
* Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập.
- Đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập.
<i><b>* Làm quen trò chơi “ Thỏ nhảy “.</b></i>
- Nêu tên trò chơi, giải thích và hướng dẫn học sinh cách chơi .
- GV làm mẫu, rồi cho học sinh bật nhảy thử bằng hai chân theo cách
nhảy của con thỏ.
- Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi (tập theo tổ).
- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
- Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi
<i><b> 3/Phần kết thúc:</b></i>
- HS thả lỏng : Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lạ
<i> GV</i>
<i> </i>
<i> GV</i>
<i><b></b></i>
Tiết 2: Toán :
<i><b> A/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số khác 0)</b></i>
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số .
- Bước đầu làm quen với các số trịn nghìn (từ 1000 đến 9000)
- GDHS tính cẩn thận trong làm bài.
<i><b> B / Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b> C/Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con các
số:
<i> </i>
Ba nghìn một trăm bảy mươi sáu.
Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện tập - thực</b></i>
<i><b>hành:</b></i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT.</b>
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Mời 1 em lên chữa bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.</b>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3 </b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Nhận xét, chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
- Một em nêu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1học sinh thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.
Đọc số Viết số
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi 9460
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 4765
Năm nghìn tám trăm hai mươi 5820
- Một em nêu bài tập 2.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 1học sinh thực hiện trên bảng, lớp nhận xét
chữa bài.
Viết Đọc số
4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư .
8781 Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt.
7155 Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài.
a/ 8650, 8651, 8652…8656
b/ 3120 , 3121, 3122, …3126.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
<i><b></b></i>
---Tiết 3: Chính tả:
<i><b> A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b></i>
- Làm đúng BT2 a/b
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch.
<i> </i>
<i><b> C/ </b></i>Ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2/ Hướng dẫn chuẩn bị :</b></i>
* Đọc một lần đoạn 4 của bài.
- Gọi 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo .
<i>+ Các chữ Hai và chữ Bà trong bài Hai Bà</i>
<i>Trưng được viết như thế nào ?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả. Các</i>
<i>tên riêng đó được viết như thế nào?</i>
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấùy
bảng con và viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở .
* Chấm, chữa bài.
<i><b>3/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mở bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2.
- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả.
<b>Bài 3b : </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Mở bảng đã kẻ sẵn các cột.
- Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng thi
tiếp sức: thi viết nhanh lên bảng - mỗi em viết
2 từ có vần
iêt / iêc.
- GV cùng với lớp nhận xét, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.
<i><b>4) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- 3HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Chữ Hai và Bà được viết hoa, viết như
thế để tỏ lịng tơn kính.
+ Các tên riêng: Tô Định, Hai Bà Trưng
-là tên riêng chỉ người. Viết hoa tất cả các
chữ cái đầu của mỗi tiếng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
<i>viết vào bảng con: lần lượt, sụp đổ, khởi</i>
<i>nghĩa, lịch sử .</i>
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Học sinh làm vào vở.
- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét
<i><b>chữa bài: đi biền biệt , thấy tiêng tiếc ,</b></i>
<i><b>xanh biêng biếc . </b></i>
- 5 em đọc lại kết quả.
- 1HS nêu cầu của BT.
- 3 nhóm lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình
chọn nhóm làm đúng nhất.
+ viết, mải miết, tiết kiệm, tha thiết, ...
+ công việc, xanh biếc, tiếc của, chiếc
nón, ...
<i><b></b></i>
---Tiết 4: Tập đọc:
<i> </i>
- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ (trả lời được các câu hởi trong SGK)
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục: học tập, lao động ...</b></i>
của báo cáo.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu 3HS, mối em kể 1 đoạn câu
chuyện Hai Bà Trưng.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>
* Đọc toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng dẫn
cách ngắt nghỉ hơi.
<i>+ Ngày thành lập QĐNDVN là ngày nào ?</i>
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn.
<i><b> c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm bài văn trả lời câu
hỏi
<i>+ Theo em bản báo cáo trên là của ai?</i>
<i>+ Bạn đó báo cáo với những ai ? </i>
<i>- Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến hết) .</i>
- Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi :
<i>+ Bản báo cáo gồm những nội dung nào ? </i>
<i>+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để</i>
<i>làm gì ?</i>
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>
- cho HS chơi TC: Gắn đúng vào ND báo
cáo.
<i>- Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn : Học</i>
<i>tập – lao động – các công tác khác – đề nghị</i>
<i>khen thưởng. </i>
- 3HS kể lại câu chuyện Hai Bà Trưng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp theo dõi.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bản
báo cáo (2 lượt ) trước lớp.
- Luyện đọc các từ do giáo viên yêu cầu.
- Ngày 22 - 12.
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hai học sinh đọc lại cả bài.
- Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:
+ Đây là bản báo cáo của bạn lớp trưởng .
+ Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi
đua của lớp trong tháng thi đua “ Noi
gương anh bộ đội “
- Một em đọc thành tiếng từ mục A cho đến
hết . Cả lớp đọc thầm đoạn lại .
+ Nêu nhận xét về các mặt thi đua của lớp
như : học tập , lao động , các công tác khác
và cuối cùng là đề nghị khen thưởng những
cá nhân thực hiện tốt nhất.
+ Để nêu ra những ưu khuyết điểm của tổ,
cá nhân. Từ đó có hướng khắc phục, sửa
<i> </i>
- Gọi 4 em thi đua gắn đúng vào các mục đã
ghi sẵn.
- Y êu cầu học sinh đọc lại phần vừa gắn .
- Mời một học sinh đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay .
<i><b>đ) Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà ddoc lại bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn thắng cuộc.
- Một bạn đọc lại cả bài.
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn
đọc hay nhất .
<i><b></b></i>
<i>---Ngày soạn: /01/2010</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư, /01/2010 </i>
Tiết 1: Toán:
<i><b> A/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng</b></i>
chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào
đó của số có bồn chữ số
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số
- GDHS u thích học tốn.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng ở bài học như SGK (không ghi số).</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i>* Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường</i>
<i>hợp có chữ số 0.</i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. </b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời HS nêu miệng kết quả.
<b>Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT, chữa bài
.
- 2 em lên bảng làm BT 3b và BT4 tiết trước.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
+ 3690 : Ba nghìn sáu trăm chín mươi.
+ 6504 : Sáu nghìn năm trăm linh bốn.
+ 5005: Năm nghìn không trăm linh năm.
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để KT.
<i> </i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.</b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Đọc các số sau: 6017 ; 5105 ; 3250.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
<i><b> b/ 8009 , 8010 , 8011, 8012, 8013, 8014. </b></i>
- Một học sinh đọc đề bài 3.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền
đúng các số thích hợp vào ơ trống để được
một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy số.
- 2HS đọc số.
<i><b></b></i>
---Tiết 2: Luyện từ và câu:
<i><b> A/ Mục tiêu - Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa (BT1, BT2)</b></i>
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Tìm được bộ phận câu trae lời cho câu
hỏi Khi nào? Trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4).
- GDHS Yêu thích học tiếng việt.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết nội dung BT 3, các câu hỏi ở BT 4.</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :- Kiểm tỷa sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<b>Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT.</b>
-Yêu cầu HS độc lập suy nghĩ làm bài
cánhân.
- Mời 2 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời giải
đúng.
- KL: Con đom đóm đã được nhân hóa.
<b>Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài tập 2.</b>
- Mời HS đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm.
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào nháp.
- Mời 2 em lên bảng làm vào tờ phiếu lớn .
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Một em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc
thầm.
- Tự làm bài.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.
Con đom
đóm được
gọi là
Tính nết
con đom
đóm
Hoạt động con
đom đóm
<i>anh</i> <i>Chuyên</i>
<i>cần</i> <i>Lên đèn , đi gác</i>
- Một em đọc bài tập 2, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc bài thơ Anh Đom Đóm.
- Cả lớp hồn thành bài tập.
- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Tên vật Gọi bằng Được tả …
<i> </i>
<b>Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3 .</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào nháp.
- Mời 3 em lên bảng thi thi làm bài: gạch
<i>chân bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào ? </i>
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT theo lời
giải đúng.
<i><b> b) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối ...
bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con
người được gọi là gì ?
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
Vạc <i> Thím</i> Lặng lẽ mị
tơm
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
- 1HS đọc yêu cầu BT, lớp theo dõi trong
SGK.
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào nháp .
- 3HS lên thi làm trên bảng.
<i> a/…khi trời đã tối </i>
<i> b/ Tối mai …</i>
<i><b> c/ …trong học kì I.</b></i>
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
- Được gọi là nhân hóa.
<i><b></b></i>
---Tiêt 3: Tự nhiên xã hội :
<i><b> A/ Mục tiêu : - Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi .Thực hiện đại tiểu</b></i>
<i><b>tiện đúng nơi quy định . </b></i>
<i><b> B / Đồ dùng dạy học: - Các hình trang 70 và 71 SGK. </b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b><b> : Quan sát tranh . ca</b></i>
<i><b> Bước 1 : Quan sát cá nhân :</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát các hình trang 70 và
71 sách giáo khoa.
<i><b>Bước 2 : - Mời một số em nói nhận xét</b></i>
những gì quan sát thấy trong hình.
<i><b> Bước 3 : Thảo luận nhóm </b></i>
- Yêu cầu thảo luận theo gợi ý :
<i>+ Nêu tác hại của việc người và gia súc</i>
<i>phóng uế bừa bãi ? </i>
<i>+ Chúng ta cần làm gì để tránh những hiện</i>
<i>tượng trên?</i>
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp .
- u cầu lớp nhận xét bổ sung .
- KL: Phân và nước tiểu là chất cặn bã,
chúng có mùi hơi thối và chứa nhiều mầm
- Quan sát tranh trong hình trang 70 .
+ Một số em lên nêu nhận xét: Tranh vẽ về
- Các nhóm thảo luận.
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào
từng bức tranh và trình bày trước lớp về sự
ơ nhiễm cũng như tác hại của rác thải đối
với sức khỏe con người.
<i> </i>
bệnh, cho nên chúng ta khơng nên phóng uế
bừa bãi.
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm . </b></i>
<i><b> Bước 1: - Chia nhóm, u cầu các nhóm</b></i>
quan sát các hình 3 và 4 trang 71 sách giáo
khoa và trao đổi theo gợi ý:
<i>+ Hãy chỉ và cho biết tên các loại nhà tiêu</i>
<i>trong các hình ?</i>
<i>+ Ở địa phương em thường sử dụng loại</i>
<i>nhà tiêu nào ?</i>
<i>+ Bạn và những người trong gia đình cần</i>
<i>làm gì để giữ cho nhà tiêu ln sạch ?</i>
<i>+ Cần làm gì để phân vật ni không làm ô</i>
<i>nhiễm môi trường ?</i>
<i> Bước2: - Mời đại diện một số nhóm lên</i>
trình bày trước lớp.
- KL: Dùng nhà tiêu hợp VS để phịng
chống ơ nhiễm mơi trường khơng khí, đất
và nước.
<i><b>* Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà xem trước bài mới .
nhất
- Các nhóm quan sát hình 3 và 4 trang 71
chỉ và nêu tên các loại nhà tiêu có trong các
hình trong sách giáo khoa và qua đó liên hệ
với những loại nhà tiêu hiện đang sử dụng
nơi em ơ.û
- Lần lượt các đại diện lên trình bày trước
lớp. - Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung
nếu có .
<i><b></b></i>
---Tiết 4: Mỹ thuật
<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Khăn tay hình vng có trang trí, gạch hoa.
- Hình gợi ý cách trang trí hình vng.
- Bốn bài trang trí hình vng khác nhau.
<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>
Cho HS xem một số bài trang trí hình vng để các em thấy có nhiều cách trang trí
qua cách sắp xếp hoạ tiết và vẽ màu.
- Cách sắp xếp họa tiết
+ Hoạ tiết lớn thường ở giữa (làm rõ trọng tâm)
+ Hoạ tiết nhỏ ở 4 góc và xung quanh.
<i> </i>
+ Màu sắc rõ trọng tâm.
+ Màu có đậm, có nhạt
+ Vẽ màu ít chờm ra ngồi
* Cách sắp xếp họa tiết lớn với họa tiết nhỏ, màu đậm với màu nhạt vẽ làm cho bài
trang trí hình vng phong phú hơn.
<i><b>Hoạt động 2: Cách trang trí hình vng</b></i>
- Cho HS xem hình hướng dẫn cách vẽ hình vng .
+ Vẽ hình vng
+ Kẻ các đường trục.
+ Vẽ hình mảng (có thể vẽ hình mảng khác nhau).
+ Vẽ họa tiết cho phù hợp với các mảng (vuông , tròn...).
- Gợi ý để HS nhận ra độ đậm nhạt của màu ở bài trang trí hình vng
<i><b>Hoạt đơng 3: Thực hành</b></i>
- Cho HS xem bài của anh chị khoá trước
- Em tự kẻ hình vng vừa phải vào phần giấy ở VTV.
- Vẽ các mảng to nhỏ khác nhau.
- Tìm hoạ tiết vẽ phù hợp và vẽ màu.
<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b></i>
Sau khi HS làm bài xong GV chọn 1 số bài vẽ đẹp cho cả lớp quan sát nhận xét về
- Hình vẽ to , cân đối.
Màu sắc tươi sáng
Yêu cầu HS chọn bài mình thích nhất.
<i>Ngày soạn: /01/2010</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày tháng 01 năm 2010</i>
Tiết 1: Đạo đức:
<i><b> A/ Mục tiêu : Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em,bạn bè cần phải đoàn</b></i>
kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc màu da ngơn ngữ
-HS trẻ em có quyền tự do kết giao lưu ban bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng
nói , chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng
- GDHS .
<i><b> B / Đồ dùng dạy học: - Các bài hát , câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi VN</b></i>
với thiếu nhi thế giới, các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi thế giới và thiếu nhi
Việt Nam.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học </b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>2/ Bài mới:</b></i>
<i> </i>
- Chia nhóm, phát cho các nhóm các bức
tranh hoặc mẫu thông tin ngắn về các hoạt
- Mời đại diện từng nhóm trình bày.
<b>* </b>
<i><b> Hoạt động 2:</b><b> Du lịch thế giới . </b></i>
- Giới thiệu một vài nét về văn hóa, cuộc
sống, về học tập, mong ước của trẻ em 1 số
nước trên TG và trong khu vực: Lào, Thái
Lan, Cam - pu - chia, Trung Quốc, ...
<i>+ Em thấy trẻ em các nước có những điểm gì</i>
<i>giống nhau ? Những sự giống nhau đó nói lên</i>
<i>điều gì ?</i>
<i><b>* Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm</b></i>
- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận, liệt kê những
việc mà các em có thể làm để thể hiện tình
đồn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
- Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày trước
lớp.
- GV kết luận.
<i><b>* Hướng dẫn thực hành:</b></i>
Sưu tầm tranh, ảnh, truyện, bài báo ... về các
hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi và thiếu nhi
quốc tế.
- Các nhóm quan sát các ảnh, thơng tin
và thảo luận theo yêu cầu của GV.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và đi đến kết
luận.
- Lắng nghe GV giới thiệuvề các nước
trên thế giới và trong khu vực.
+ Đều u thương con người, u hịa
bình, ...
- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu của
giáo viên.
- Đại diện các nhóm lần lượt lên nêu
những việc làm của mình để thể hiện
tình đồn kết với thiếu nhi thế giới.
- HS tự liên hệ.
<i><b></b></i>
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại
- GDHS u thích học tốn.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Đọc các số : 1075 ; 3108 ; 6740.
<i><b>- Nhận xét ghi điểm. </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i>* Giới thiệu bài: </i>
- 2HS đọc các số, cả lớp nhận xét.
<i> </i>
<i>* Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành tổng</i>
<i><b>các nghìn , trăm , chục , đơn vị </b></i>
- Giáo viên viết lên bảng số : 5247
- Gọi 2HS đọc số.
+ Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị ?
- Cho HS viết số 5247 thành tổng các nghìn,
trăm , chục, đơn vị.
- GV chữa bài trên bảng lớp.
- Tương tự, hướng dẫn HS viết tiếp các số:
9683; 3095 ; ...
<i><b>*) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập và</b>
mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập .</b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên thi đua viết số rồi đọc lại .
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu BT.</b>
- yêu cầu HS viết các số trên bảng con.
- Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
- Số này gồm có 5 nghìn, 3 trăm, 4 chục
và 7 đơn vị.
- Ta viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- Viết thành tổng các số sau theo mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.
1952 = 1000 + 900 + 50 +2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 +700 + 50 +7
4700 = 4000 + 700 + 0 + 0
- Viết các tổng sau thành số có 4 chữ
số:
- Cả lớp làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 30 + 2 = 3632
b/ 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài
- Viết rồi đọc các số sau:
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2HS lên bảng lên bảng thi làm bài. Lớp
theo dõi nhận xét tuyên dương bạn thắng
cuộc.
a/ Tám nghìn, năm trăm ,năm chục năm
đơn vị : 8555: Tám nghìn năm trăm năm
mươi lăm.
<i> </i>
- GV nhận xét chữa bài.
<i><b>3) Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn các
số sau: 7684 ; 6504 ; 3017.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2HS thi làm bài.
<i><b></b></i>
---Tiết 3: Chính tả:
<i><b> A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b></i>
- Làm đúng BT2 a/b
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b.</b></i>
<i><b> C/ Hoạt đông dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu 2HS lên bảng viết, cả lớp lpos viết
vào bảng con các từ: thời tiết, thương tiếc, bàn
tiệc, xiết tay.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn ngh e- viết :</b></i>
<i><b>* Hướng dẫn chuẩn bị :</b></i>
- Đọc 1 lần bài chính tả Trần Bình Trọng.
- Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm .
- Gọi 2HS đọc chú giải các từ Trần Bình
Trọng, tước vương , khẳng khái .
<i>+ Khi giặc dụ dỗ đầu hàng Trần Bình Trọng</i>
<i>đã nói gì ?</i>
<i>+ Em hiểu câu nói này của TBT như thế nào ?</i>
<i>+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết sai</i>
<i>và từ nào cần viết hoa ?</i>
<i>+ Câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép sau</i>
<i>dấu hai chấm ?</i>
- Yêu cầu lấùy bảng con viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết đoạn văn vào vơ.û
* Chấm, chữa bài.
- HS nghe - viết.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
+ Ơng nói “ Ta thà làm ma ma nước Nam
chứ không thèm làm vương đất Bắc“.
+ TBT rất yêu nước, thà chết ở nước
mình, khơng thèm sống làm tay sai cho
giặc, phản bội Tổ quốc.
+ Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, các tên
riêng trong bài.
+ Câu nói của TBT trả lời quân giặc.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con các từ (sa và, dụ
dỗ , tước vương …)
<i> </i>
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập 2b: </b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải
cuối đoạn văn đó..
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 3HS lên bảng thi điền đúng. Sau đó từng
em đọc kết quả.
- Cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng,
bình chọn em thắng cuộc.
- Mời 3 em đọc lại kết quả đúng. GV sửa lỗi
phát âm.
- mời 1 em đọc lại toàn bộ đoạn văn.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- Tự làm bài vào VBT.
- 3 em lên bảng thi làm bài nhanh, đúng.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng
cuộc.
- 3 em đọc lại lời giải đúng.
- 1 em đọc lại cả đoạn văn.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng (nếu
<i>sai): biết tin - dự tiệc - tiêu diệt - công</i>
<i>việc - chiếc cặp.</i>
<i><b></b></i>
---Tiết 4: <i><b> Tập viết: </b></i>
<i><b> A/Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hao N, tên riêng và câu ứng dụng</b></i>
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa N (Nh), tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b></i>
<i><b> a) Luyện viết chữ hoa :</b></i>
- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các chữ
Nh, R.
<i><b>b) Học sinh viết từ ứng dụng: </b></i>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên bảng
con.
<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
- Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.
<i>- Nội dung câu thơ nói gì? </i>
- u cầu HS luyện viết trên bảng con.
- N (Nh) R, L, C , H .
- Lớp theo dõi.
- Viết vào bảng con: Nh, R.
- 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
<i>Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng</i>
<i>Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà. </i>
- Ca ngợi các địa danh gắn liền với những
chiến công của quân và dân ta.
<i> </i>
<i><b>3) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
<b>- Nêu yêu cầu: viết chữ Nh một dòng cỡ nhỏ,</b>
chữ R, L: 1 dòng.
- Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu thơ 2 lần
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết các
con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
<i><b>4) Chấm, chữa bài: </b></i>
<i><b>5) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá. Về nhà LT
- Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của
giáo viên.
<i><b></b></i>
<i> Ngày soạn: /01/2010</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu, /01/2010</i>
Tiết 1: Toán:
<i><b> A/ Mục tiêu - Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn).</b></i>
- Biết về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ số .
- GDHS u thích học tốn
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:10 tấm bìa viết số 1000 </b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Viết các số sau thành tổng của các nghìn,
trăm, chục, đơn vị:
6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>*) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>* Giới thiệu số 10 000.</b></i>
- HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp
như SGK.
<i>+ Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ?</i>
<i>+ 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ?</i>
- Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào nhóm
8 tấm.
<i>+ Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy nghìn ?</i>
- Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm.
<i>+ 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ?</i>
- Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu:
<i>Số 10 000 đọc là : "Mười nghìn" hay "Một vạn". </i>
- Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại.
- 4HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- HS lấy các tấm bìa theo yêu cầu của GV.
+ Có 1 nghìn.
+ Có 8 nghìn, viết 8000.
<i> </i>
<i>+ Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm</i>
<i>những số nào ?</i>
<i><b>*) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu tự đếm thêm và viết vào vở .
- Gọi HS đọc số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT.
- Gọi 2HS viết các số trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi học sinh đọc bài 3
- Yêu cầu nhắc lại các số tròn chục .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi hai học sinh lên bảng viết .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4: </b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 5:</b>
- Gọi một học sinh đọc bài 5 .
- Yêu cầu cho ví dụ về các số liền trước và
liền sau.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi hai học sinh lên bảng viết .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc lại số : 10 000.
- Tìm số ở giữa hai số : 7500 và 7700.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 10 000.
+ Số 10 000 là số có 5 chữ số , gồm một
chữ số 1 và bốn chữ số 0.
- Một em nêu đề bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
<i>- 2HS đọc các số, lớp bổ sung. Một nghìn ,</i>
<i>hai nghìn, ba nghìn, bốn nghìn , năm</i>
<i>nghìn, sáu nghìn, bảy nghìn, tám nghìn ,</i>
<i>chín nghì, mười nghìn ( một vạn )</i>
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- Hai học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.
9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 , 98000 ,
9900.
- Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài.
- Một học sinh đọc đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
-Một bạn lên viết trên bảng các số tròn
chục từ : 9940 , 9950, 9960, 9970 ,9980,
9990.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài 4 .
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài.
9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999, 10 000.
- Viết các số liền trước và liền sau các số
sau:
<i> </i>
<i><b>...</b></i>
Tiết 2: Tập làm văn :
<i><b> A/ Mục tiêu: - Nghe- kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.</b></i>
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.</b></i>
- Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.
<i><b> C/ Hoạt đọng dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Mở đầu: Giới thiệu sơ lược chương trình</b></i>
TLV của HK II.
<i><b>2/ Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện :</b></i>
<i>Bài tập 1<b> :</b> </i>
- Gọi 2 học sinh đọc bài tập.
- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc
các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.
- GV kể chuyện lần 1:
<i>+ Trong truyện có những nhân vật nào ?</i>
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- Giáo viên kể lại lần 2 .
<i>+Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? </i>
<i>+ Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi chàng</i>
<i>trai </i>
<i>+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về</i>
<i>kinh đô ?</i>
<i>- Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.</i>
- Yêu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhóm 3.
+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện
trước lớp.
+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể
chuyện hay nhất.
<i>Bài tập 2:</i>
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của
tiết tập làm văn.
- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát
tranh.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
+ Trong chuyện có chàng trai làng phù
Ủng , Trần Hưng Đạo và những người
lính.
+ Chàng trai ngồi bên đường đan sọt.
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.
- 2 nhóm thi kể tồn bộ câu chuyện trước
lớp.
- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và
nhóm kể chuyện hay nhất.
<i> </i>
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở.
- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài
<i><b>viết của mình trước lớp . </b></i>
<i><b>- Theo dõi nhận xét, chấm điểm. </b></i>
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Cả lớp tự làm bài.
- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình trước
lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
làm tốt nhất.
<i></i>
<i><b>---Tiết 3:</b></i> <i><b> Tự nhiên xã hội : </b></i>
<i><b> A/ Mục tiêu - Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời</b></i>
sống con người và động vật, thực vật
- GDHS Biết gữi gìn vệ sinh chung để bảo vệ môi trường trong sạch
<i><b> B / Đồ dùng dạy học: - Các hình trang 72 và 73 trong sách giáo khoa.</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>*) Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh . </b></i>
<i><b>Bước 1 : Quan sát theo nhóm :</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 trang 72
và 73 SGK .
<i>- Hãy nói và nhận xét nhữnggì bạn nhìn</i>
<i>thấy trong hình. Theo bạn, việc nào đúng,</i>
<i>việc nào sai ? Hiện tượng đó có xảy ra ở</i>
<i>nơi bạn sinh sống không ?</i>
<i><b>Bước 2 : Mời một số em nói nhận xét</b></i>
những gì quan sát thấy trong hình .
<i><b> Bước 3 : Thảo luận nhóm </b></i>
- Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi theo
gợi ý:
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- GV kết luận.
<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý</b></i>
<i>nước thải hợp vệ sinh . </i>
<i> Bước 1 : Hoạt động cả lớp</i>
<i>+ Ở gia đình em nước thải được chảy vào</i>
- HS thảo luận theo nhóm đơi, quan sát
các hình trang 72, 73 và nêu nhận xét về
những gì có trong từng bức tranh.
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả thảo
luận, các nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm tiến hành thảo luận theo gợi ý
<i> </i>
<i>đâu ?</i>
<i>+ Theo em cách xử lý như vậy đã hợp lý</i>
<i>chưa ? Nên xử lý như thế nào thì hợp VS,</i>
<i>khơng ảnh hưởng đến môi trường xung</i>
<i>quanh ?</i>
<i>Bước 2 : Thảo luận theo nhóm</i>
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 3, 4 trang
73 SGK và TLCH:
<i>+ Hãy chỉ và cho biết những hệ thống cống</i>
<i>hợp vệ sinh trong các hình ? </i>
<i>+ Theo bạn nước thải có cần được xử lí</i>
<i>khơng ?</i>
<i>Bước 3: - Mời đại diện một số nhóm lên</i>
- GV kết luận.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Xem trước bài mới .
- HS tự liên hệ
- Tiến hành thảo luận:nêu tên các hệ thống
cống hợp vệ sinh có trong các hình trong
sách giáo khoa , rồi giải thích và qua đó
liên hệ với những hệ thống cống hiện đang
sử dụng nơi em ở.
- Lần lượt các đại diện lên trình bày trước
lớp .
- Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung.
<i><b>=============================================</b></i>
Tiết 4: Thủ công:
<i><b> A/ Mục tiêu - Ôn tập củng cố kiến thức, kĩ năng cắt, dán qua sản phẩm thực hành của</b></i>
HS.Biết kẻ cát,dán một số chữ các đơn giản có nét thẳng nét đối xứng.Các nét chữ cắt thẳng
- GDHS u thích nghệ thuật.
<i><b> B / Đồ dùng dạy học: - Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II.</b></i>
- Giấy thủ cơng, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>- Nêu yêu cầu: Em hãy cắt dán 2 hoặc 3 chữ</i>
<i>cái trong các chữ đã học ở chương II.</i>
<i>+ em đã học cắt, dán những chữ cái nào ? </i>
- Cho HS quan sát lại mẫu các chữ cái đã học.
- Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra.
- Hướng dẫn gợi ý cho các học sinh yếu.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
<i> </i>
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
<i><b>b) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Những em chưa hoàn thành về nhà luyện
thêm giờ sau KT lại.
- Trưng bày sản phẩm.
<i></i>
<i><b>---Chiều </b></i>
Tiết 1: Luyện Tập làm văn :
<i><b> A/ Mục tiêu: HS kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.</b></i>
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.</b></i>
- Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.
<i><b> C/ Hoạt đọng dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện :</b></i>
<i>Bài tập 1<b> :</b> </i>
- Gọi 2 học sinh đọc bài tập.
- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc
các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.
- GV yêu cầu HS kể chuyện:
<i>+ Trong truyện có những nhân vật nào ?</i>
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- Yêu cầu HS kể lại lần 2 .
<i>+ Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? </i>
<i>+ Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi chàng</i>
<i>trai </i>
<i>+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về</i>
<i>- Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.</i>
- Yêu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhóm 3.
+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện
trước lớp.
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của
tiết tập làm văn.
- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát
tranh.
- Kể chuyện.
+ Trong chuyện có chàng trai làng phù
Ủng , Trần Hưng Đạo và những người
lính.
+ Chàng trai ngồi bên đường đan sọt.
+ Chàng trai mãi mê đan sọt khơng nhìn
thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến. Quân
mở đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi
để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi.
+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.
<i> </i>
+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể
chuyện hay nhất.
<i>Bài tập 2:</i>
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở.
- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài
<i><b>viết của mình trước lớp . </b></i>
<i><b>- Theo dõi nhận xét, chấm điểm. </b></i>
<i><b>2) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.
lớp.
- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và
- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.
- Cả lớp tự làm bài.
- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình trước
lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
làm tốt nhất.
<i><b></b></i>
---Tiết3: Âm nhạc:
<i> Nhạc và lời: Hoàng Vân</i>
<i><b> A/ Mục tiêu: - </b></i>
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:- Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe.</b></i>
- Chép lời ca vào bảng phụ.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Bài cũ:</b></i>
<i><b>2/ Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Dạy hát (Lời 1)</b></i>
- Hát mẫu.
-Yêu cầu HS đọc lời ca.
- Dạy HS hát từng câu theo lối móc xích.
- Cho HS luyện hát nhiều lần: theo tổ,
nhóm, các nhân.
<i><b>* Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.</b></i>
- Hướng dẫn HS hát + gõ đệm theo phách.
Em yêu trường em với bao bạn
thân ...
x x xx x x xx
- Tổ chức cho các nhóm luân phiên luyện
tập và gõ đệm.
- Cho HS tập hát nối tiếp: Chia thành 2 đội
A và B hát nối tiếp, cứ mỗi đội hát 1 câu
cho đến câu cuối cùng thì cả hai đội hát
chung.
- Nghe GV hát mẫu.
- Cả lớp đọc đồng thanh lời ca.
- Tập hát từng câu theo GV.
- Luyện tập theo tổ, nhóm.
- Theo dõi GV hướng dẫn, làm thử.
- Các nhóm luân phiên hát và gõ đệm.
- Lớp thực hiện chơi trò chơi.
<i> </i>
- Cho HS tập gõ đệm theo tiết tấu lời ca
(không hát lời, đọc thầm).
Em yêu trường em với bao bạn
thân ...
x x x x x x x x
- Từ tiết tấu đó, cho HS vận dụng đọc lời ca
bài Mẹ yêu không nào của lê Xuân Thọ.
<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu cả lớp hát lại lời1 kết hợp gõ đệm
theo phách.
- Về nhà tập hát nhiều lần cho thuộc.
- Đọc lời bài hát Mẹ yêu không nào.
- Cả lớp hát lại lời 1 của bài hát Em yêu
trường em kết hợp gõ đệm theo phách.
<b></b>
Tiết4: Thể dục:
<i><b> A/ Mục tiêu: - Thục hiện được tập hợp hành ngang nhanh, trật tự, dòng hàng ngang</b></i>
thẳng, điểm đúng số mình và triển khai đội hình tập bài thể dục .
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai tay chơng hơng, đi khiểng gót, đi vượt chướng ngại
vật thấp, đi chuyển hướng phải trái đúng cách .
- GDHS rèn luyện thể lực
<i><b> B / Đồ dùng dạy học: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ. </b></i>
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình</b>
<b>luyện tập</b>
<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Chơi trị chơi : (có chúng em ).
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>
<i><b>* Ôn tập các bài tập đội hình đội ngũ: </b></i>
- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác: T ập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều theo 1- 4 hàng dọc.
- HS luyện tập theo tổ (HS thay nhau điều khiển).
- Giáo viên theo dõi nhắc nhớ động viên học sinh tập .
- Cho các tổ thi tập đi đều trong khoảng từ 15 – 20 m và thực hiện các
động tác một lần .
- Giáo viên chọn tổ thực hiện tốt nhất lên biểu diễn lại các động tác vừa ôn
( 1 lần )
<i>* Chơi trò chơi “ Thỏ nhảy “.</i>
- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách nhảy của con thỏ sau đó HS chơi.
<i> GV</i>
<i> </i>
* Học sinh bật thử bằng hai chân theo cách nhảy của con thỏ .
- Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần .
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi.
- Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm
luật chơi .
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
<i><b>3) Phần kết thúc:</b></i>
- Cho học sinh làm các thả lỏng.
- Nhận xét, dặn dò.
<i> </i>
<i> GV</i>
<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 3:</b></i>
<b>A.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của</b>
bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đồn kết với bạn bè,
<b>B.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.</b>
<b>C. Lên lớp:</b>
<i>1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)</i>
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp
3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập
khá sôi nổi.
+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại:
+ Một số HS chưa chú ý nghe giảng,
- Công tác tuần tới:
+ Đẩy mạnh công tác thu nộp.
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Trang trí lớp học.
+ Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật.
<i>4. Tổng kết: - Hát tập thể.</i>