Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PBT-TOÁN-9-TUẦN-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.63 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.</b></i>


LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988


Da



n



h



V





n



g



82



8





HH



4C



<i><b>Trang 1</b></i>


<b>TUẦN 11 </b>



<b>Bài 1.</b> Cho biểu thức


3


2 1 1 4


: 1


1 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


    




 



a) Rút gọn P


b) Tìm giá trị nguyên của

<i>x</i>

để P nhận giá trị nguyên dương


<b>Bài 2.</b> Cho hàm số

<i>y</i>

2

<i>m</i>

3

<i>x</i>

có đồ thị là

 

<i>d</i>

<sub>1</sub>
1. Tìm m biết đồ thị hàm số đi qua

<i>A</i>

 

2;6



2. Vẽ đồ thị hàm số


3. Trên cùng một hệ trục tọa độ vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i> có đồ thị là

 

<i>d</i>

<sub>2</sub>


4. Đường thẳng <i>x </i>2 cắt đồ thị

 

<i>d</i>

<sub>1</sub> và

 

<i>d</i>

<sub>2</sub> lần lượt tại M và N. Tính diện tích <i>OMN</i>


<b>Bài 3.</b> Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 33km với một vận tốc xác định. Khi từ B về A người đó
đi bằng con đường khác dài hơn trước 29 km nhưng với vận tốc lớn hơn vận tốc đi 3km/h. Tính
vận tốc lúc đi, biết rằng thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 30 phút.


<b>Bài 4.</b> Cho <i>ABC</i> vuông tại A, đường cao AH. Đường trịn đường kính AH cắt AB, AC tại D và E.
1.Chứng minh ADHE là hình chữ nhật


2.Chứng minh: <i>AD AB</i>. <i>AC AE</i>.


3. Cho <i>BH </i>1 cm, <i>CH  cm. Tính AH; Giải ADE</i>4 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×