Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.95 KB, 96 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> (trắc nghiệm)</b>
<b>I-</b> <b>Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm:</b>
- Dao động cơ: 6 câu
- Sóng cơ: 4 câu
- Dịng diện xoay chiều: 7 câu
- Dao động và sóng điện từ: 2 câu
- Sóng ánh sáng: 5 câu
- Lượng tử ánh sáng: 3 câu
- Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 5 câu
<b>II-</b> <b>Phần riêng (8 câu): </b>
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: A hoặc B
<i><b>A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):</b></i>
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dịng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu
- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
<i><b>B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):</b></i>
- Động lực học vật rắn: 4 câu
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ
lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
<b>Thủ thuật làm bài thi môn Vật lý đạt điểm cao</b>
<i>Thứ nhất: Khi làm bài các em phải đọc lướt qua toàn bộ câu hỏi, để nhận biết câu khó và câu dễ. Các câu dễ thì </i>
làm ngay, để đỡ mất thời giờ vịng lại, còn thời gian tập trung thời gian cho các câu hỏi khó.
<i>Thứ hai: Các em nên hiểu 1 vài chi tiết quan trọng trong từng phần một để các em đỡ mất thời gian trong việc </i>
phán đoán.
Chẳng hạn trong bài tốn Dao động điều hồ, con lắc ở toạ độ xác định thì bao giờ vận tốc của nó cũng có hai
giá trị chạy theo chiều dương hoặc chạy theo chiều âm. Vậy trong 4 đáp án đề đưa ra thì đáp án nào có 1 dấu
đáp án dương hoặc âm là đáp án sai thì các em khơng cần tập trung vào đó. Vì ở một vị trí xác định, con lắc có
thể chạy sang trái hoặc sang phải, vận tốc của nó là 2 giá trị cộng trừ. Vậy các em chỉ cần xem đáp án nào có 2
giá trị cộng và trừ thì một trong 2 đáp án này là đáp án đúng.
<i>Thứ ba: Có một số đề ra thử sự phán đốn của các em tức là có những đáp án đề đưa ra con số lạc hẳn đi. Ví </i>
dụ: Khi nghiên cứu về Quang điện thì ánh sáng dùng cho hiện tượng Quang điện chỉ ở vùng ánh sáng tử ngoại
hoặc ánh sáng nhìn thấy thì bức sóng của nó chỉ trên dưới 0,1 - 0,5 µm (Mi cờ rơ mét). Vậy đề cho đáp án 1,4
µm thì là đáp án sai. Các em cần chú ý để đỡ mất thời gian.
Bên cạnh đó, có một số đề bài các em cần chú ý là đề cho 2 giá trị khác nhau trong một đáp án. Ví dụ: Tìm
giải bức sóng khơng dao động bắt được trong khi thu sóng điện từ thì có giá trị đầu, giá trị cuối. Nhìn tinh thì
các em sẽ thấy điện dung biến thiên từ giá trị thấp nhất đến giá trị cao nhất, chênh nhau bao nhiêu lần. Bước
sóng thu được sẽ tỷ lệ căn với điện dung C đó.
Chẳng hạn, tụ C giá trị nhỏ nhất so với giá trị lớn nhất của nó chênh 25 lần thì căn của nó là 25 lần, giá trị đầu
của bước sóng với giá trị cuối bước sóng ấy chênh nhau 5 lần là đáp án đúng. Cịn đáp án nào khơng đúng với 5
lần đó chắc chắn là sai, khơng cần thử.
<b>Thí sinh có 2 cách để tìm đáp án đúng</b>
Khi loại trừ được 2 kết quả. Các kết quả cịn lại các em đưa vào cơng thức thì việc tìm kết quả đúng sẽ nhanh
hơn.
Nhược điểm lớn nhất của các học sinh khi làm bài Vật lý là các em thường hiểu sai hiện tượng, nên kết quả
phán đoán sai.
Vật lý khác với Tốn học và chỉ có mối liên hệ với tốn học bằng các phương thức của phương trình nhưng có
những đề thuộc bản chất của Vật lý không nằm trong phương trình tốn học. Đơi khi các thí sinh khơng để ý.
Ví dụ: Năm trước có đề mà dư luận đã tranh cãi như trong đại lượng, bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ,
tần số... những đại lượng nào phụ thuộc vào nhau? Thực ra cách hỏi sai lầm ở chỗ là dùng từ phụ
thuộc vào nhau, thực ra nó chỉ liên quan tới nhau về cơng thức tốn học.
Bước sóng, tần số và chu kỳ có liên quan tới nhau trong cơng thức tốn học nhưng vận tốc truyền sóng thực ra
bản chất Vật lý nó là hằng số phụ thuộc vào mơi trường chứ không phụ thuộc vào đại lượng kia.
Trong công thức liên quan tới nhau nhưng trong thực tế vận tốc truyền sóng lại đại lượng cố định phụ thuộc vào
cấu trúc của môi trường. Khi học sinh không hiểu vấn đề nên thấy cơng thức nó giống nhau lại đi tuyên bố đại
lượng này phụ thuộc vào đại lượng kia là không đúng.
Khắc phục được điều này các em phải chịu khó nghe giảng vận dụng kiến thức hiểu bản chất của vấn đề thì các
em làm được.
Để làm bài thi trắc nghiệm khơng có gì khó vì câu hỏi của thi trắc nghiệm ngắn, khơng đi vào tình huống
phức tạp, các tình huống trong thi trắc nghiệm rất rõ ràng nên trong thi tốt nghiệp đề hỏi cũng không lắt léo.
Thi trắc nghiệm không có học tủ mà phải có kiến thức đầy đủ, sâu rộng. Các em khơng phải làm bài q khó,
quá dài mà chỉ cần nắm được kiến thức cơ bản là các em làm được bài.
<b>DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b>
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hịa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
<b>2. </b>Dao động điều hòa là một dao động được mơ tả bằng phương trình x = Acos(<sub>t + </sub><sub> ).Trong đó :</sub>
A. <sub>,</sub><sub> là các hằng số luôn luôn dương. </sub> <sub>C. A và</sub><sub> là các hằng số dương.</sub>
B. A vaø <sub> laø các hằng số luôn luôn dương.</sub> <sub>D. A, </sub><sub>, </sub><sub> là các hằng số luôn luôn dương.</sub>
<b>3. </b>Trong dao động điều hoà, biểu thức của gia tốc:
A. 2
<i>a</i> <i>x</i> C. <i>a</i><i>A sin t</i>2 ( ),
B. <i>a</i><i>Asin t</i>( ), D. <i><sub>a</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i>
<b>4. </b>Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…
A. Tần số dao động. B. Tần số góc của dao động.
C. Chu kì dao động. D. pha của dao động.
<b>5. </b>Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( <sub>t + </sub>
B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
<b>6. </b>(I): khối lượng m của quả cầu. (II) độ cứng k của lò xo. (III) chiều dài quĩ đạo, IV: Vận tốc cực đại.
a) Chu kì của con lắc lị xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. I, II, IV ; B. I và II . C. I, II và III D. I, II, III và IV
b) Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. I, II, IV ; B. I vaø II . C. II vaø III D. I, II, III vaø IV
<b>7. </b>Từ vị trí cân bằng ( tọa độ bằng khơng), ta truyền cho quả cầu của con lắc lò xo một vận tốc v0 . Xét các
trường hợp sau
a/ Vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng xuống dưới.
b/ Vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng lên trên.
Chọn chiều dương hướng lên thì Điều nào sau đây là sai?
A. Cơ năng trong hai trường hợp là như nhau.
B. Độ lớn và dấu của Pha ban đầu trong hai trường hợp là như nhau
C. Chu kì trong hai trường hợp là như nhau.
D. Biên độ dao động trong hai trường hợp là như nhau.
<b>8. </b>Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hịa có dạng v = A
<b>đúng</b>?
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có tọa độ x = -A
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có tọa độ x = A.
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có tọa độ x = A hoặc x = - A
<b>9. </b>Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc <sub>. Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc v. Thì hệ</sub>
thức nào sau đây là <b>không</b> đúng ?
A. v2<sub> = </sub> 2
2
2
2
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i> C. <sub>2</sub>
2
2
2
<i>v</i>
<i>x</i>
D. <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>v</i>
<b>10. </b>Một vật dao động điều hồ thì vận tốc và li độ luôn dao động
<b>11. Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo</b>
khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >
Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động là
A. <i>F = 0. </i> B. F =. k(A + Δl). C. F = kΔl. D. F = k(A - Δl).
<b>12. Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà</b>
với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π
(s) đầu tiên là
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.
<b>13. Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hịa theo</b>
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
<b>14. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? </b>
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
<b>15. Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào </b>
A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. chiều dài dây treo. D. nhiệt độ .
<b>16. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hịa theo phương thẳng</b>
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của
con lắc được tính bằng biểu thức
A. <i>T</i> 2 <i>g<sub>l</sub></i> B.
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2 <sub> C. </sub>
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>T</i>
2 D.
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>T</i>
2
1
<b>17. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với </b>
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
<b>18. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l</b>1 và l2 với l1 = 2 l2. Dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất,
hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc.
A. f1 = 2 f2 ; B. f1 = ½ f2 ; C. f2 = 2 f1 D. f1 = 2f2
<b>19. </b>Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều
dài hai con lắc trên.
a. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s
20. Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm, vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí
cân bằng 40cm/s .Tần số gĩc của con lắc lị xo là :
a) 8 rad/s b)10 rad/s c) 5 rad/s d) 6rad/s
<b>21. </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong khơng khí.
C. Ngun nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
D. Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức cĩ cùng bản chất.
<b>22. </b>Hiện tượng cộng hưỡng xảy ra khi……… của ngoại lực bằng... dao động riêng của hệ.<i><b>(Chon từ</b></i>
<i><b>đúng nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong câu trên cho đúng nghĩa)</b></i>
A. Tần số B. pha C. biên độ. D. biên độ và tần số.
<b>23. </b>Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất. B. giảm dần C. nhỏ nhất D. không đổi.
<b>24. </b>Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã :
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ
<b>25. </b>Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos (<sub>t +</sub><sub> ) (cm), </sub>
a/ Vận tốc tức thời có biểu thức nào dưới đây ?
b/ Gia tốc của vật có biểu thức nào dưới đây ?
A. 2
sin( ).
<i>a</i> <i>A</i> <i>t</i> ( cm/s2 ) C. a = 2Acos (t + ) . ( cm/s2 )
B. a = - 2A cos (t + ) . ( cm/s2 ) D. <i>a</i>2<i>A</i>sin(<i>t</i>). ( cm/s2 )
<b>26. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi</b>
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.
<b>27. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con</b>
lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc
của hai con lắc trên là:
A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6
<b>28. </b>Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. C. li độ bằng không.
B. gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại.
<b>29. </b>Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau dây là <b>sai</b>?
A. Năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Năng lượng của con lắc phụ thuộc vào các cách kích thích ban đầu
C. Năng lượng toàn phần (tổng động năng và thế năng) là một hằng số
D. Động năng và thế năng khơng đổi theo thời gian.
<b>30. </b>Con lắc lị xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng có khối lượng m, vật dao
động điều hồ với tần số f. Cơng thức tính cơ năng nào dưới đây là không đúng ?
A. E = ½ k A2<sub> </sub> <sub>B. E = 2 </sub>
2f2 mA2 C. E = 2
2
2<i>k</i> <i>A</i>
<i>m</i> <sub> </sub> <sub>D. E = ½ m</sub>
2A2
<b>31. </b>Trong dao động tuần hoàn, thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ,
được gọi là…
A. Chu kì dao động. C. Tần số góc của dao động.
B. Tần số dao động. D. Pha của dao động.
<b>32. </b>Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
<b>33. </b>Một dao động điều hịa có phương trình x = 2sin<sub>t (cm), có tần số …</sub>
A. 2Hz. B. 1Hz C. 0,5 Hz D. 1,5Hz
<b>34. </b>Một con đơn có chiều dài l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao dộng của nó
là:
A) <i>T</i> 2 <i>g</i>.
<i>l</i>
B) <i>T</i> 2 <i>l</i> .
<i>g</i>
C) 1 .
2
<i>g</i>
<i>T</i>
<i>l</i>
D) 1 .
2
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
<b>35. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc </b> = 100 <sub>rồi thả không vận</sub>
tốc đầu. lấy g = 10m/s2 2
m/s2.
a/ Chu kì của con lắc là
A. 2 s B. 2,1s C. 20s D. 2<sub> (s) </sub>
b/ Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,7m/s. B. 0,73m/s. C. 1,1m/s. D. 0,55m/s
<b>36. Chọn câu sai. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cos (10</b><sub>t ) (cm,s) được biểu diễn</sub>
bằng vectơ quay <i><sub>A</sub></i>:
A. có độ dài vectơ 8cm. C. Nằm trùng với trục gốc nằm ngang
B. Quay đều với vận tốc góc 10(rad /s ) D. vectơ có độ dài 8cm và vng góc với trục gốc
<b>37. </b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà x1 = A1 sin (t + 1 ) ; x2 = A2 sin (t + 2 )
a)<b> Biên độ của dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây là đúng?</b>
A. A2<sub> = A</sub>2
1 + A
2
2 + 2A1A2cos
2<sub>(</sub>
1
2
). C. A2 = A2
1 + A
2
2 + A1A2cos( 2 1 ).
B. A2<sub> = A</sub>2
1 + A
2
2 + 2A1A2sin( 2 1). D. A
2<sub> = A</sub>2
1 + A
2
2 + 2A1A2cos( 2 1<b>).</b>
A<b> . </b>tg<b><sub> = </sub></b> 1sin 1 1sin 2
2 1 2 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<b>.</b> C. tg
sin sin
2 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
.
B. tg
1 1 2 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
. D. tg
sin sin
1 1 2 2
cos cos
1 1 2 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
.
<b>38. Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa </b>
2
) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 8 cos(10<i>t</i>+
3
) (cm) B. x = 8 cos(10<i>t</i>-
2
) (cm)
B. x = 4 3cos(10<i>t</i>
-3
) (cm) D. x = 4 3cos(10<i>t</i>+
2
) (cm)
<b>39. </b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x1 = 4 cos (t + /6) ; x2 = 3cos(t + /6) . Viết
phương trình dao động tổng hợp.
A. x = 5cos(t + /3). B. x = cos(t + /3).
C. x = 7cos(t + /3). D. x = 7cos(t + /6).
<b>40. </b>Dao động điều hoà là dao động được mơ tả bỡi phương trình :……… với A,,, xo là các hằng số :
A. x = A sin(t + ) B. x = A cos (t + ) + xo
C. x = A sin (t + ) + xo D. cả ba phương trình trên
<b>41. </b>Một vật dao đọng điều hồ có phương trình x = 3sin (t + /3) (cm) . Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vị trí
nào; vận tốc bao nhiêu ?
A. x = 0 ; v = 3 (cm/s) B . x = 0 ; v = -3 (cm/s)
C. x = 0, 3(m) ; v = - 3 (m/s) D. x = 3 (cm) ; v = 0 (cm/s)
<b>42. </b>Một vật D đ đh với phương trình x = -3 sin2 t ( cm) . Xác định biên độ, tân số và pha ban đầu của D đ.
A. A = -3 cm; f = 1 Hz, = 0, C. A = 3 cm; f = 0,5 Hz; = /2;
B. A = - 3cm; f = 4 Hz; = /2 D . A = 3 cm, f = 1 Hz; = .
<b>43. </b>Một chất điểm dao động trên quĩ đạo dài 10 cm. Biên độ của vật là :
A. 10 Cm. B. 5 cm . C. 2,5 cm , D . 20 cm.
<b>44. </b>Khi lị xo mang vật m1 thì dao đơng với chu kì T1 = 0,3s , khi mang vật m2 thì dao động với chu kỳ
T 2 = 0.4s . Hỏi khi treo đồng thời hai vật thì chu kỳ dao động bao nhiêu ?
A. 0,7 s ; B. 0,5s ; C. 0,1 s ; D. Khơng xác định được.
<b>45. </b>Nếu tăng chiều dài con lắc đơn lên 2 lần thì chu kỳ của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Tăng 2 lần , B. Giảm 2 lần ; C. tăng 2 lần, D. tăng 4 laàn
<b>46. </b>Chọn câu trả lời đúng :
A. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
B. Chu kỳ của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo.
C. Chu kỳ của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
D. Chu kỳ con lắc lị xo tỉ lệ nghich với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do.
<b>47. </b>Dao động điều hoà được xem là hình chiếu của chuyển động trịn đều trên trục nào ?
A. Trục Oy thẳng đứng B. Trục Ox nằm ngang
B. Một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. Một trục bất kỳ.
<b>48. </b>Khi biên độ dao động điều hoà tăng lên 2 lần , hỏi cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 2 lần
<b>49. </b>Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng của vật ………..
A. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T .
B. B Biến thiên điiêù hoà với chu kỳ T/2
C. Tăng 2 lần khi biên độ dao động tăng 2 lân
D. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
<b>50. </b>Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ của con lắc lị xo:
<b>51. </b> Nếu tần số của một Dđđh tăng lên gấp đơi, biên độ giảm một nửa thì cơ năng của vật tăng hay giảm
bao nhiêu
A. Không đổi ; B. Tăng 4 lần ; C. giảm 4 lần D.tăng 2 lần .
<b>52. </b>Một con lắc lõ xo Đ đ đh với biên độ A . Ở vị trí nào thì động năng bằng thế năng của vật ?
A. x = A / 2 ; B. x = A / 4 C. x = A / 2 ; D . x = A / 2.
<b>53. </b>Một vật dao động điều hoà với tần số f. Hỏi động năng , thế năng dao động điều hoà với tần số bao
nhiêu ?
A. 2f B. f C. f2 <sub>D. 4f</sub>
<b>54. </b>Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 nếu độ lệch pha của hai dao đông thành phần có giá trị ;
A. = (2n +1) B. = ( 2n +1)/2 : C. = 2n ; D. = 0.
<b>55. </b>Cho hai dao động điều hồ có phương trình x1 = A sin 10t và x 2 = A cos 10 t <b>.( Chọn đáp án đúng )</b>
A. D đ1 chậm pha hơn D đ 2 góc /2 C. Đ đ 1 nhanh pha hơn D đ 2 góc /2
B. D đ 1 cùng pha với D đ 2. D. Không kết luận được vì hai phương trình có dạng khác nhau
<b>56. </b>Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo là To . Nếu ta cho điểm treo con lắc dao động điều hồ với
chu kỳ T thì con lắc dao động như thế nào với chu kỳ bao nhiêu ?
A. Con lắc dao động cưỡng bức với chu kỳ To C. Con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T
B. Con lắc dao động tự do với chu kỳ T D. Con lắc dao động điều hoà với chu kỳ To
<b>57. </b>Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì :
A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăng
B. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại.
<b>58. </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động
tồn phần. Biên độ và chu kỳ dao động lần lượt là:
A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s
<b>59. </b>Chọn câu <b>sai</b> khi nói về dao động điều hịa của vật.
A. Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi nó qua vị trí cân bằng.
B. Lực hồi phục tác dụng lên vật ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí biên.
D. Năng lượng của vật biến thiên theo thời gian.
<b>60. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc
A. v = 2 <sub>2</sub>2
<i>A</i>
<i>x</i> B. v =
D. v =
<b>61. </b>Pha ban đầu của phương trình dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố nào ?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian
<b>62. </b>Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào?
A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ
C. Cách chọn gốc thời gian D. Cấu tạo của hệ
<b>63. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x= 4sin(10
A. x = 2cm; v = -20 3cm/s B. x = -2cm; v = 20 3cm/s
C. x = -2cm; v = -20 3cm/s D. x = 2cm; v = 20 3cm/s
<b>64. </b>Trong các phương trình dao động sau, phương trình nào cho biết ứng với thời điểm t = 1,5 s vật có li độ
x = 5 cm?
A. x = 5 sin(3t + ) (cm) B. x = 5 sin2t (cm)
C. x = 5 sin(3t + <sub>2</sub> ) (cm)
D. x = 5 sin3t (cm)
A. T/4 B. T/6 C.T/3 D. T/2.
66. Một vật Dđđh với phương trình x = 6sin
A. 1/6s B. 3/5s C.3/50s D. 1/3s
<b>67. </b> Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng
A. 10 2 cm B. 5 2cm C. 2 2cm D. 10cm.
<b>68. </b>Chọn câu đúng về chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo.
A. Chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật B. Chu kỳ tỉ lệ nghịch với độ cứng của lị xo
C. Chu kỳ khơng phụ thuộc biên độ của vật D. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của gia tốc rơi tự do
<b>69. </b>Lực hồi phục tác dụng lên con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có chiều như thế
nào?
A. Ngược chiều biến dạng của lò xo
B. Cùng chiều biến dạng của lò xo
C. Chiều hướng về vị trí cân bằng
D. Ngược chiều biến dạng của lò xo và hướng về vị trí cân bằng
<b>70. </b>Con lắc lị xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật
giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Không đổi
<b> </b><i><b>Đề bài sau áp dụng cho câu 71 đến câu 75: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB </b></i>
<i><b>lò xo giãn 2,5cm. Từ VTCB cung cấp cho vật vận tốc 1m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật </b></i>
<i><b>DĐĐH. Chọn trục Ox hướng lên thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Lấy g = 10m/s</b><b>2</b><b><sub>. </sub></b></i>
<b>71. </b>Tần số góc của dao động có giá trị nào?
A. 20rad/s B. 0,5rad/s C. 2rad/s D. 20rad/s
<b>72. </b>Biên độ dao động là:
A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 5cm D. 7,5cm
<b>73. </b>Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì pha ban đầu là:
A.
<b>74. </b>Chọn gốc thời gian lúc vật đi lên qua vị trí lị xo khơng biến dạng thì pha ban đầu là:
A.
<b>75. </b>Biết vật có khối lượng m = 250g. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo khi vật dao động là:
A. 500N B. 5N C. 7,5N D. 750N
<b>76. </b> Hai lò xo có độ cứng k1 = 30N/m và k2 = 20N/m. Độ cứng tương đương của hệ hai lò xo khi mắc nối
tiếp là:
A. 12N/m B. 24N/m C. 50N/m D. 25N/m
<b>77.</b> Độ cứng tương đương của hai lò xo k1 và k2 mắc song song là 120N/m. Biết k1 = 40N/m, k2 có giá trị bao
nhiêu?
A. 160N/m B. 80N/m C. 30N/m D. 60N/m
<b>78.</b> Một vật m gắn với lị xo k1 thì vật dao động với chu kỳ 0,3s và nếu gắn với lò xo k2 thì chu kỳ là T2 =
0,4s. Nếu cho hai lò xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,24s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,35s
<b>79.</b> Một vật m, nếu gắn với lị xo k1 thì dao động với chu kỳ 0,6s và nếu gắn với lò xo k2 thì dao động với
A. 1,4s B. 1s C. 0,48s D. 0,24s
<b>80.</b> Một lò xo độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài l1 và l2 với 2l1 = 3l2. Độ cứng k1 và k2
của hai lò xo l1 và l2 lần lượt là:
A. 24N/m vaø 36N/m B. 100N/m vaø 150 N/m C. 75N/m vaø 125N/m D. 125N/m
vaø 75N/m
<b>81.</b> Một vật m gắn với một lị xo thì nó dao động với chu kỳ 2s. Cắt lò xo này ra làm hai phần bằng nhau rồi
mắc song song và treo vật vào thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s B. 2s C. 4s D. 0,5s
<b>82.</b> Chọn câu <b>sai</b> khi nói về tần số dao động điều hịa của con lắc đơn.
A. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao
C. Tần số giảm khi biên độ giảm D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
<b>83.</b> Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. thay đổi khi biên độ thay đổi B. thay đổi tại những nơi khác nhau trên mặt đất
C. tỷ lệ thuận với chiều dài dây treo D. thay đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
<b>84.</b> Hai con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2s và T2 = 1,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng tổng chiều
dài dây treo của hai con lắc trên là:
A. 2,5s B. 3,5s C. 2,25s D. 0,5s
<b>85.</b> Hai con laéc đơn có chu kỳ T1 = 2s và T2 = 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu chiều
dài dây treo của hai con lắc trên là:
A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 1,25s
<b>86.</b> Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều
hòa.
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên
B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ
D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc
<b>87.</b> Khi con lắc đơn dao động với ……. nhỏ thì chu kỳ dao động khơng phụ thuộc vào biên độ.
Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trên cho hợp nghĩa
A. chiều dài B. tần số C. hệ số ma sát D. biên độ
<b>88.</b> Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi cung
cấp cho nó vận tốc 14cm/s hướng theo phương vng góc sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy g= 2
(m/s2). Biên độ
dài của con lắc là:
A. 2cm B. 2 2 cm C. 20cm D. 20 2 cm
<b>89.</b> Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2<sub>. Cơ năng toàn phần của con lắc là:</sub>
A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J
<b>90.</b> Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600<sub> rồi thả nhẹ. Bỏ</sub>
qua ma sát, lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?</sub>
A. 1,58m/s B. 3,16m/s C. 10m/s D. A, B, C đều sai.
<b>91.</b> Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc 600<sub> rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là:</sub>
A. 1N B. 2N C. 2000N D. 1000N
<b>92.</b> Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ
trong điện trường có đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kỳ con lắc khi đó so với T0 như thế nào?
A. Nhỏ hơn T0 B. Lớn hơn T0 C. Bằng T0 D. Chưa xác định được
<b>93.</b> Chọn câu <b>sai</b>
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần. B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
C. Cộng hưởng cơ chỉ xả ra trong dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
<b>94.</b> Chọn câu <b>sai</b>
A. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số riêng của nó.
B. Trong dao động duy trì thì biên độ dao động không đổi.
C. Ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng ho àla øtrọng lực của quả lắc.
D. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì .
A. con lắc chì dừng lại trước B. con lắc gỗ dừng lại trước
C. cả hai con lắc dừng lại cùng lúc D. cả hai con lắc không dừng lại
<b>96.</b> Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh
nhất?
A. 54 Km/h B. 27 Km/h C. 34 Km/h D. 36 Km/h
<b>97. </b>Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau là:
A. = k
<b>98.</b> Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 và A2
= A1 là:
A. A = A1 + A2 B. A = 2A1.sin
2
2
C. A = 2A1. cos/
2
2
1
/ D. A = 2A1.cos/
2
2
1
<b>99. </b>Điều kiện để xảy ra ht cộng hưởng là:
A. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
<b>100. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức?</b>
A. dao động có biên độ khơng đổi. B. dao động điều hịa.
C. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.
<b>101. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào</b>
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. lực cản tác dụng lên vật.
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>102. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?</b>
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. pha của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
<b>103. Dao động tự do là dao động có</b>
A. chu kì và biên độ và biên độ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
B. biên độ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi.
<b>104. Trong phương trình giao động điều hoà x = Acos(</b>t),radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A. B. Tần số góc <sub>.</sub> <sub>C. Pha dao động (</sub>t). D. Chu kì dao động T.
<b>105. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+</b>2x0?
A. x = Asin(t)<sub> B. x = Acos(</sub>t)<sub> C. </sub>xA1sintA2cos.t D. x = A.t.cos(t)
<b>106. Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t)<sub>, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình </sub>
A. v = Acos(t)<sub>. B. v = A</sub>cos(t)<sub> C. v=Aωsin(</sub>t)<sub>. D.v=-A</sub>sin(t).
<b>107. Trong dao động điều hoà x = Acos(</b>t)<sub>, gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình.</sub>
A. a = Asin(t). B. a = 2sin( t ). C. a = - 2Acos(t) D. a = -Asin( t ).
<b>108. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là</b>
A. V<sub>max</sub> A. <sub>B. </sub>V 2A.
max C. Vmax A D. Vmax 2A.
<b>109. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là</b>
A. amax A B. amax 2A C. amax A D. amax 2A.
<b>110. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi</b>
A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác
dụng có độ lớn cực tiểu.
<b>111. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng khơng khi</b>
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>112. Trong dao động điều hoà </b>
A.Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C.Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90o<sub> với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90</sub>o<sub> với li độ.</sub>
<b>113. Trong dao động điều hoà</b>
C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o<sub> so với li độ</sub>
<b>114. Trong dao động điều hoà</b>
A.Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B.Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o<sub> so với vận tốc.</sub>
C.Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. D.Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90o<sub> so với vận tốc.</sub>
<b>115. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng.</b>
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hồ cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hồ cùng chu kì với vận
tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng
không phụ thuộc vào thời gian
<b>116. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng.</b>
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi
vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia
tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
<b>117. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Công thức W = 2
2
1
<i>kA</i> cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Cơng thức W = 2
max
2
1
<i>v</i>
<i>k</i> cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Cơng thức W = 2 2
2
1
<i>A</i>
<i>m</i> cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức Wt = <sub>2</sub> 2
1
<i>kx</i> = 2
2
1
<i>kA</i> cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
<b>118. Động năng của dao động điều hoà</b>
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T. D. Không biến đổi theo thời gian.
<b>119. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy </b>2 10). Năng lượng dao
động của vật là
A. W = 60kJ B. W = 60J C. W = 6mJ D. W = 6J
<b>120. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là khơng đúng? </b>
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của
vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D.Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình
phương biên độ góc.
<b>121. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?</b>
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. Cung biên độ B. Cùng pha C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu.
<b>122. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng?</b>
A. Trong dao động điều hồ vận tốc và li độ ln cùng chiều. B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia
tốc ln ngược chiều.
C. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ
ln cùng chiều.
<b>123. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?</b>
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi
đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ.
<b>124. Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua</b>
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng.
<b>125. Trong dao động điều hồ của co lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D.Tần số của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
<b>126. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kì</b>
A. .
k
m
2
T B .
m
k
2
T C. .
g
l
2
T D. .
l
g
2
T
<b>127. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật</b>
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
<b>129. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì</b>
A. T = 2 m<sub>k</sub> B. T = 2
m
k
C. T = 2
g
l
D. T = 2
l
g
<b>130. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc </b>
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
<b>131. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
<b>132. Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</b>2<sub>, chiều dài của con lắc</sub>
là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
<b>133. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với</b>
chu kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
<b>134. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là </b>
A. 2n(với nZ). B. (2n1)(với nZ).
C.
2
)
1
n
2
(
(với n<sub>Z).</sub> <sub>D. </sub>
4
)
1
n
2
(
(với n<sub>Z).</sub>
<b>135. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha ?</b>
A. <i><b>x</b></i><b><sub>1</sub></b><b>3sin(</b><i><b>t</b></i><b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>6</b> và <i><b>x</b></i> <b>sin(</b> <i><b>t</b></i> <b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>2</b> <b>3</b> <b><sub>3</sub></b> .B. <i><b>x</b></i> <b>sin(</b> <i><b>t</b></i> <b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>1</b> <b>4</b> <b><sub>6</sub></b> và <i><b>x</b></i> <b>sin(</b> <i><b>t</b></i> <b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>2</b> <b>5</b> <b><sub>6</sub></b> .
C. <i><b>x</b></i><b><sub>1</sub></b><b>2sin(2</b><i><b>t</b></i><b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>6</b> và <i><b>x</b></i> <b>sin(</b> <i><b>t</b></i> <b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>2</b> <b>2</b> <b><sub>6</sub></b> .D. <i><b>x</b></i> <b>sin(</b> <i><b>t</b></i> <b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>1</b> <b>3</b> <b><sub>4</sub></b> và <i><b>x</b></i> <b>sin(</b> <i><b>t</b></i> <b>)</b><i><b>cm</b></i>
<b>2</b> <b>3</b> <b><sub>6</sub></b> .
<b>136. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và</b>
12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
<b>137. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x</b>1 = sin2t (cm) và x2 =
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
<b>138. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương trình:x</b>1 = 4sin(t)
cm và x24 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. 0(rad). B. (rad). C. /2(rad). D. /2(rad) .
<b>139. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:x</b>1 = 4sin(
cm
)
t
<sub>và </sub>x<sub>2</sub>4 3cos(t). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. 0(rad)<sub>.</sub> <sub>B. </sub>(rad)<sub>. C. </sub>/2(rad). <sub>D. </sub>/2(rad)<sub> .</sub>
<b>140. Nhận xét nào sau đây là không đúng.</b>
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
<b>141. Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao
động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta dã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian
vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
<b>142. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu
kì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
<b>143. Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
<b>144. Phát biểu nào sau đây là đúng.</b>
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt)tác dụng lên vật.
<b>145. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy
ra với dao động cưỡng bức.
<b>146. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
<b>147. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
<b>SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC</b>
<b>1. </b>Chọn câu <b>sai :</b>
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
<b>2. </b> Vận tốc truyền của sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A.Biên độ của sóng. C.Bước sóng . B.Tần số sóng. D. Bản chất của mơi trường<b>. </b>
<b>3. </b> Chọn câu sai.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điển dao đợng cùng pha.
B. Bước sóng là qng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha
<b>4. </b> Câu nói nào là đúng khi mói về bước sóng.
A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động trùng nhau.
<b>5. </b>Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Gọi là bước sóng, d1 và d2
lần lượt là đường đi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi:
A. 1 2 (2 1) .
2
<i>d</i> <i>d</i> <i>n</i> C. <i>d</i>1 <i>d</i>2 <i>n</i>. B. 1 2 (2 1) .
2
<i>d</i> <i>d</i> <i>n</i> D. <i>d</i>1<i>d</i>2 <i>n</i>.
<b>6. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động</b>
T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.
<b>7. Một dây đàn có chiều dài l, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là </b>
A. l/2. B. l/4. C. l. D. 2l.
<b>8. </b> Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
B. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng<b>.</b>
C. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .
D. Biên độ của sóng ln ln khơng đổi.
<b>9. </b>Giaothoa sóng và hiện tượng sóng dừng khơng có chung đặc điểm nào sau đây ?
A. Là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp.
B. Có hình ảnh ổn định, khơng phụ thuộc thời gian.
C. Có những điểm cố định ln dao động cực đại và những điểm cố định luôn đứng yên.
D. Không có sự truyền năng lượng .
<b>10. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào ?</b>
A. rắn và lỏng . B. lỏng và khí C. rắn ,lỏng và khí D. Khí và rắn.
<b>11. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường.</b>
A. sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
D. Sóng càng mạnh truyển đi càng nhanh.
<b>12. Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha </b>
2
cách nhau
1,54m thì tần số của âm là :
A. 80Hz. B. 810Hz C. 81,2Hz D. 812Hz
<b>13. Trong giao thoa sóng cơ học với hai nguồn đồng pha thì …..</b>
A. tổng số dãy cực đại là một số chẳn.
B. tổng số dãy cực tiểu là một số lẻ.
C. tổng số dãy cực đại hay tổng số dãy cực tiểu luôn luôn là một số lẻ.
D. tổng số dãy cực đại là một số lẻ và tổng số dãy cực tiểu là một chẳn.
<b>14. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ</b>
được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
<b>15. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì </b>
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
<b>16. </b> Đầu A của sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình u = Uosin 4t. Tính chu kỳ sóng, độ lêch pha
giữa hai điểm trên dây cách nhau 1,5m biết vận tốc truyền sóng v = 12m/s.
A. T = 2 s, = /2 ; B . T = 0.5 s , = /2
C. T = 0.5s, = /6 ; D . T = 2 s, = 2/3
<b>17. </b> ( Chọn câu sai).Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào.
A. tính đàn hồi của môi trường C. mật độ phân tử của môi trường
C. nhiệt độ của môi trường D. bước sóng, chu kỳ và tần số của sóng.;
<b>18. </b> sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây
A. Chân không B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí
<b>19. </b> Sóng kết hợp là hai sóng có :
A. Cùng tần số, cùng biên độ C. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. Cùng biên độ, cùng pha D. Cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian
<b>20. </b> Khi sóng cơ học truyền từ khơng khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Vận tốc B. Tần số. C. Năng lượng. D. Bước sóng.
<b>21. </b>Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :
A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1)
<b>22. </b> (Chọn câu sai).
A. Giao thoa là sự tổng hợp cửa hai sóng kết hợp.
C. Trong vùng giao thoa , những điểm có hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng thì ln D đ cực
đại.
<b>23. </b> Sóng truyền từ A đến M cách A 4,5 cm, với bước sóng = 6 cm. Hỏi D đ sóng tại M có tính chất nào
sau đây?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3/2 B. Sớm pha hơn sóng tại A góc 3/2.
C. Cùng pha với sóng tại A. D. Ngược pha với sóng tại A.
<b>24. </b> Dây AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là
một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng khơng ? nếu có hãy tính số
bụng và nút nhì thấy.
A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 B. khơng có sóng dừng.
B. Có sóng dừng, Số bụng 7, số nút 6 D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
<b>25. </b> Tìm phát biểu <b>sai </b>
A. Sóng truyền đi khơng tức thời
B. Q trình truyền sóng là q trình truyền dao động
C. Sóng truyền đi mang theo vật chất của môi trường
D. Quá trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
<b>26. </b> Chọn câu đúng
A. Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc B. Sóng truyền tại mặt nước là sóng ngang
<b>27. </b> Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất:
A. cùng phương với phương truyền sóng B. ln nằm ngang
C. vng góc với phương truyền sóng D. luôn nằm ngang và vng góc với phương
truyền sóng
<b>28. </b> Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất:
A. cùng phương với phương truyền sóng
B. ln hướng theo phương thẳng đứng
C. vng góc với phương truyền sóng
D. ln hướng theo phương thẳng đứng và cùng phương với phương truyền sóng
<b>29. </b> Một sóng truyền theo trục Ox được mơ tả bỡi phương trình u = 8 cos 2(0,5<i>x</i> 4<i>t</i>) (cm) trong đó x
tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s.
<b>30. </b> Chọn câu đúng
A. Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc vào mơi trường
B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tần số của sóng
C. Vận tốc truyền của sóng dọc lớn hơn sóng ngang
D. Các câu trên đều sai
<b>31. </b> Biên độ sóng tăng 2 lần và tần số sóng giảm hai lần thì năng lượng sóng
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. vẫn khơng đổi
<b>32. </b> Một sóng cơ học có bước sóng truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược pha với A khi
A. d = (k + 1) B. d = (k + 0,5) C. d = (2k + 1) D. d = (k+1 ) /2( k Z)
<b>33. </b> Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng dao động lệch pha /2cách nhau một đoạn bao nhiêu?
A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. A, B, C đều sai.
<b>34. </b> Trên mợt phương truyền sóng, những điểm dao động ngược pha cách nhau một khoảng:
A.
2
1
n <sub> ( n</sub>
n <sub>C. </sub>
2
2
1
<i>n</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub><i>n</i>
<b>35. </b> Trên mợt phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoảng:
A.
2
1
n <sub> ( n</sub>
<i>n</i> <sub>D. </sub>
2
n
<b>36. </b> Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp
là 2cm. Tần số của sóng là:
<b>37. </b> Phương trình dao động tại điểm O có dạng <i>uo</i> 5cos 200
A. 100 (s) B. 100 (s) C. 0,01(s) D. 0,01 <sub> (s)</sub>
<b>38. </b> Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại điểm O có dạng u0 =
5cos
A. uM = 5cos(
<b>39. </b> Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - 20000Hz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz – 2000 KHz
<b>40. </b> Choïn câu <b>sai</b>
A. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm
D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lý
<b>41. </b> Sóng âm truyền được trong các mơi trường:
A. rắn, khí, chân không B. rắn, lỏng, chân không
C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chân không
<b>42. </b> Trong khơng khí vận tốc truyền âm có giá trị khoảng:
A. 3,40 m/s B. 34,0 m/s C. 340 m/s D. 3400 m/s
<b>43. </b> Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc B. độ cao của âm và cường độ âm
C. độ to của âm và cường độ âm D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm
<b>44. </b> Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm B. vận tốc âm
C. biên độ âm D. năng lượng âm
<b>45. </b> Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm B. bước sóng và vận tốc âm
C. tần số và mức cường độ âm D. bước sóng và năng lượng âm
<b>46. </b> Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm B. tần số và biên độ âm
C. bước sóng D. bước sóng và năng lượng âm
<b>47. </b>Chọn câu <b>sai</b>
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số
B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2
C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB)
D. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm
<b>48. </b> Chọn câu <b>sai</b>
A. Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra
B. Các tần số của các họa âm của âm cơ bản có tần số f1 là 2f1 , 3f1 , 4f1, ….
C. Khi mức cường độ âm bằng 1,2,3 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ âm
I.
D. Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của ti số I/I0
<b>49. </b> Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5<sub>W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại điểm đó là:</sub>
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
<b>50. </b> Chọn câu <b>sai</b>
D. Ngưỡng đau của âm thanh nghe được có cường độ âm bằng 10W/m2<sub>.</sub>
<b>51. </b> Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. độ cao B. độ to
C. âm sắc D. độ cao, độ to, âm sắc.
<b>52. </b> Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. có cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
B. có cùng tần số , cùng biên độ và độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
C. có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
D. có cùng phương dao động, cùng tần số , cùng biên độ
<b>53. </b> Chọn câu đúng
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa B. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
C. Hai sóng kết hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa D. Câu B và C đúng
<b>54. </b> Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động
với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k/2 (k
<b>55. </b> Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao
động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k/2 (k
<b>Đề bài sau dùng cho các câu từ 56 đến 61: Điểm M cách hai nguồn O1 và O2 lần lượt d1, d2 trên</b>
<b>mặt chất lỏng gây ra hai sóng dao động vng góc với mặt phẳng chất lỏng có phương trình:</b>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>u</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> sin .
<b>56. </b> Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
A. 2a B.
acos d1 d2
A <sub> </sub>
C.
2acos d1 d2
A <sub> D. </sub> 2 sin( 1 2)
<i>t</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<b>57. </b> Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M là công thức nào sau đây?
A. t 2
B.
d1 d2
2 C.
2 D. B và C đều đúng
<b>58. </b> Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi bằng:
A. k ( với k
<b>59. </b> Những điểm không dao động có hiệu đường đi bằng:
A. k ( với k
<b>60. </b> Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn có
giá trị nào sau đây?
A. B. /2 C. /4 D. /8.
<b>61. </b> Số điểm n dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng bao nhiêu?
A. n = AB/ B. n = 2.AB/ C. n = 2k+1 với k AB/ D. A, B, C đều sai.
<b>Đề bài sau dùng cho các câu từ 62 đến 66:</b> <b>Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB.</b>
<b>Đầu A dao động theo phương vng góc sợi dây với biên độ a</b>
<b>62. </b> Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B:
A. cùng pha sóng tới tại B B. ngược pha sóng tới tại B
C. vng pha sóng tới tại B D. cả 3 câu trên đều sai
<b>63. </b> Khi đầu B cố định, điều kiện để có sóng dừng trên dây là:
A. l = k (k<i>Z</i>) B. l = k
2
C. l = (2k+1)<sub>2</sub> D. l =
2
1
<i>k</i>
<b>64. </b> Khi đầu B tự do, sóng phản xạ tại B:
A. cùng pha sóng tới tại B B. ngược pha sóng tới tại B
C. vng pha sóng tới tại B D. cả 3 câu trên đều sai
A. l = (k+
2
1
) (k<i>Z</i> ) B. l = (k+
2
)
2
C. l = (2k+1)
2
D. l = k
<b>66. </b> Khi có sóng dừng trên dây AB thì:
A. số nút bằng số bụng nếu B cố định B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do
C. số nút bằng số bụng nếu B tự do D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định
<b>67. </b> Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận
tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng
<b>68. </b> Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc
truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 6 nút; 6 bụng B. 5 nút; 6 bụng C. 6 nút; 5 bụng D. 5 nút; 5 bụng
<b>69. </b> Một sợi dây đàn hồi mảnh AB dài l, đầu B cố định, đầu A dao động vng góc sợi dây với phương trình
<i>A</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>. Sóng phản xạ tại B là:
A. 2<i>B</i> cos
<i>l</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
B. 2<i>B</i> cos
<i>l</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
C. 2<i>B</i> cos
<i>l</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
D. 2<i>B</i> cos
<i>l</i>
<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>70. </b>Chọn phát biểu sai khi nói về âm
A. Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí. B. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
C. Những vật liệu như bộng, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kl. D. Đơn vị đo cường độ âm là W/m2<sub>.</sub>
<b>71. hai âm có âm sắc khác nhau là do</b>
A. chúng khác nhau về tần số. B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau. D. chúng có cường độ khác nhau.
<b>72. Phát biểu nào dưới đây là sai?</b>
A. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, không phụ thuộc
vào tần số âm.
B. Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm.
C. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, có liên quan mật thiết đến đồ thị dao động âm.
D. Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
73. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền âm gọi là
A. độ to của âm. B. biên độ âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
<b>74. Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm</b>
A. tăng thêm 10lg3(dB). B. giảm đi 10lg3(dB). C. tăng thêm 10ln3(dB). D. giảm đi 10ln3(dB).
<b>75. Giao thoa sóng là hiện tượng</b>
A. giao nhau của 2 sóng tại một điểm trong mơi trường. B. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau.
C. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong mơi trường.
D. gặp nhau của 2 sóng kết hợp trong kgian, trong đó có những chỗ sóng được tăng cường hoặc giảm bớt.
<b>76. Sóng dừng được tạo thành bởi</b>
A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều.
B. sự giao thoa sóng tới và sóng phản xạ truyền cùng phương cùng chiều.
C. sự giao thoa của 2 sóng kết hợp trong khơng gian.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo 2 phương vng góc với nhau.
<b>77</b>. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A</b>. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
<b>B</b>. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
<b>C</b>. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
<b>D</b>. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
<b>78. </b>Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
<b>A</b>. chỉ phụ thuộc vào biên độ. <b>B</b>. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
<b>C</b>. chỉ phụ thuộc vào tần số. <b>D</b>. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
<b>A</b>. 75,0m. <b>B</b>. 7,5m. <b>C</b>. 3,0m. <b>D</b>. 30,5m.
<b>80. </b>Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì
<b>A</b>. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
<b>B</b>. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
<b>C</b>. Bước sóng và tần số khơng đổi.
<b>D</b>. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
<b>81</b>. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và
1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
<b>A</b>. giảm 4,4 lần. <b>B</b>. giảm 4 lần. <b>C</b>. tăng 4,4 lần. <b>D</b>. tăng 4 lần.
<b>82</b>. Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là
<b>A</b>. tần số sóng. <b>B</b>. biên độ sóng. <b>C</b>. vận tốc truyền. <b>D</b>. bước sóng.
<b>83. </b>Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao
động của một phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
<b>A</b>. u = 3cos(20t -
2
)(cm). <b>B</b>. u = 3cos(20t +
2
)(cm).
<b>C</b>. u = 3cos(20t - )(cm). <b>D</b>. u = 3cos(20t)(cm).
<b>84.</b> Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50Hz. Trên dây có
một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
<b>A</b>. 10m/s. <b>B</b>. 5m/s. <b>C</b>. 20m/s. <b>D</b>. 40m/s.
<b>85</b>. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng
thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
<b>A</b>. 10. <b>B</b>. 20. <b>C</b>. 30. <b>D</b>. 40.
<b>86.</b> Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
<b>A</b>. f = 50Hz ; T = 0,02s. <b>B</b>. f = 0,05Hz ; T = 200s.
<b>C</b>. f = 800Hz ; T = 1,25s. <b>D</b>. f = 5Hz ; T = 0,2s.
<b>87. </b>Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
rad ?
<b>A</b>. 0,117m. <b>B</b>. 0,476m. <b>C</b>. 0,233m. <b>D</b>. 4,285m.
<b>88.</b> Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
<b>A</b>. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
<b>B</b>. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
<b>C</b>. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
<b>D</b>. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
<b>89.</b> Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
<b>A</b>. 0,5L. <b>B</b>. 0,25L. <b>C</b>. L. <b>D</b>. 2L.
<b>90.</b> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
<b>A</b>. một phần tư bước sóng. <b>B</b>. hai lần bước sóng.
<b>C</b>. một nữa bước sóng. <b>D</b>. một bước sóng.
<b>91</b>. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng
<b>A</b>. hai lần bước sóng. <b>B</b>. một nửa bước sóng.
<b>C</b>. một phần tư bước sóng. <b>D</b>. một bước sóng.
<b>92</b>. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền
sóng, dao động lệch pha nhau góc <sub>2</sub> , cách nhau
<b>93</b>. Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t +
4
)(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên
độ sóng khơng đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn
sóng 10cm là
<b>A</b>. u = 2cos(2t + <sub>2</sub> ) (cm). <b>B</b>. u = 2cos(2t - <sub>4</sub> ) (cm).
<b>C</b>. u = 2cos(2t - 3<sub>4</sub> ) (cm). <b>D</b>. u = 2cos(2t + 3<sub>4</sub> ) (cm).
<b>94</b>. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo
phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn
này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
<b>A</b>. 0,5a. <b>B</b>. a. <b>C</b>. 0. <b>D</b>. 2a.
<b>95</b>. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài
AB sẽ
<b>A</b>. bằng một phần tư bước sóng.
<b>B</b>. bằng một bước sóng.
<b>C</b>. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
<b>D</b>. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
<b>96</b>. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
tăng thêm
<b>A</b>. 100dB. <b>B</b>. 20dB. <b>C</b>. 30dB. <b>D</b>. 40dB.
<b>97</b>. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là
<b>A</b>. 220Hz. <b>B</b>. 150Hz. <b>C</b>. 100Hz. <b>D</b>. 50Hz.
<b>98</b>. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây
là
<b>A</b>. 2,0m. <b>B</b>. 0,5m. <b>C</b>. 1,0m. <b>D</b>. 4,0m.
<b>99</b>. Trong một mơi trường sóng có tần số 50Hz lan truyền với vận tốc 160m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau <sub>4</sub> cách nhau
<b>A</b>. 1,6cm. <b>B</b>. 0,4m. <b>C</b>. 3,2m. <b>D</b>. 0,8m.
<b>100</b>. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số
50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên
đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ
70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
<b>A</b>. 75cm/s. <b>B</b>. 80cm/s. <b>C</b>. 70cm/s. <b>D</b>. 72cm/s.
<b>101</b>. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A
cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
<b>A</b>. 30dB. <b>B</b>. 40dB. <b>C</b>. 50dB. <b>D</b>. 60dB.
<b>102</b>. Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
<b>A</b>. độ to của âm. <b>B</b>. cường độ âm.
<b>C</b>. độ cao của âm. <b>D</b>. Mức cường độ âm.
<b>103</b>. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
<b>A</b>. Tại mỗi điêm của mơi trường có sóng truyền qua, biên đọ của sóng là biên độ dao động củaphần tử
mơi trường.
<b>B</b>. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng
gọi là sóng ngang.
<b>D</b>. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
<b>104</b>. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
<b>A</b>. 4 Hz. <b>B</b>. 10 Hz. <b>C</b>. 8 Hz. <b>D</b>. 16 Hz.
<b>105</b>. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của
sóng truyền trên dây là
<b>A. 0,25 m.</b> <b>B. 2m.</b> <b>C. 0,5 m.</b> <b>D</b>. 1 m.
<b>106. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên</b>
tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là
<b>A</b>.0,25 Hz. <b>B</b>. 0,5 Hz. <b>C</b>. 1 Hz. <b>D</b>. 2 Hz.
<b>107</b>. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t – 0,02x);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
<b>A. 200 cm.</b> <b>B. 159 cm.</b> <b>C</b>. 100 cm. <b>D. 50 cm.</b>
<b>108. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền</b>
trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
<b>A</b>. 60 m/s. <b>B. 10 m/s.</b> <b>C. 20 m/s.</b> <b>D. 600 m/s.</b>
<b>109. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
<b>A. 11.</b> <b>B. 9.</b> <b>C</b>. 10. <b>D. 8.</b>
<b>110. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80</b>
dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
<b>A. 1000 lần.</b> <b>B. 40 lần.</b> <b>C. 2 lần.</b> <b>D</b>. 10000 lần.
<b>111. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>
<b>A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.</b>
<b>B</b>. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.</b>
<b>D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.</b>
<b>112. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau</b>
nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
2
thì tần số của sóng bằng
<b>A. 1000 Hz</b> <b>B. 2500 Hz.</b> <b>C. 5000 Hz.</b> <b>D</b>. 1250 Hz.
<b>113. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b> 4cos 4 ( )
4
<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>
. Biết dao động tại hai điểm
3
. Tốc độ truyền của sóng
đó là
<b>A. 1,0 m/s</b> <b>B. 2,0 m/s.</b> <b>C. 1,5 m/s.</b> <b>D</b>. 6,0 m/s.
<b>114. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4</b>t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
<b>A. 100 cm/s.</b> <b>B. 150 cm/s.</b> <b>C</b>. 200 cm/s. <b>D. 50 cm/s.</b>
<b>115. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một</b>
phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là
<b>A. 0,5m.</b> <b>B</b>. 1,0m. <b>C. 2,0 m.</b> <b>D. 2,5 m.</b>
<b>116. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình u =</b>
Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
<b>A. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b> <b>B</b>. một số nguyên lần bước sóng.
<b>C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.</b>
<b>DAO ĐỘNG ĐIỆN. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>1. </b> Chọn câu <b>sai</b>
C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
<b>2</b>.Dòng điện xoay chiều là:
A. dịng điện có cường độ biến thiên theo thời gian
B. dịng điện có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
C. là dịng điện có cường độ biến thiên điều hịa theo thời gian
D. dịng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
<b>3</b>. Trong 2s, dịng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200
<b>4</b>. Từ thông xuyên qua một ống dây là <i>o</i>cos
điện động cảm ứng là <i>e E</i> <i>o</i>cos
A. -/2 B. /2 C. 0 D.
<b>5</b>. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 <sub> gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút</sub>
trong một từ trường đều có cảm ứng từ
<i>B</i> vng góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ
thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb
<b>6</b>. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ
<i>B</i>vng góc trục quay của
khung với vận tốc 150 vịng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng
trong khung là :
A. 25 V B. 25 2V C. 50 V D. 50 2 V
<b>7.</b> Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vịng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc trong một từ
trường đều có cảm ứng từ B vng góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của
khung hợp với cảm ứng từ B một góc <sub>6</sub> . Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là:
A.
6
t
cos
e <sub> B.</sub>
3
t
cos
NBS
e <sub> </sub>
C.<i>e</i><i>NBS</i>sin<i>t</i> D.<i>e</i> <i>NBS</i>cos<i>t</i>
<b>8</b>. Dịng điện xoay chiều có cường độ
6
50
sin
2 <i>t</i>
<i>i</i> <sub> (A). Dòng điện này có:</sub>
A. Tần số dịng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
<b>9</b>. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 2sin (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm
t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:
A. 5 2 B. -5 2 C. bằng không D. 2,5 2
<b>10</b>.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100có biểu thức: u = 100 2 cos 100t (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là:
A. 600 J B. 600 2 J C. 6000 J D. 1200 J
<b>11</b>. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
<b>12</b>.Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu
được hiệu điện thế tối đa là:
A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 50 2 V
<b>13</b>. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số
50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dịng
điện phải bằng:
<b>14. </b>Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và khơng có sự cản trở dịng điện.
B. Cho dịng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng điện một chiều như một điện trở.
C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.
D. Cho dịng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dịng điện.
<b>15</b>. Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dịng điện
xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện mơi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng; giải thích sai B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng D. Hiện tượng sai; giải thích sai
<b>16</b>. Đặt hiệu điện thế u = U0.cos t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy qua C có biểu
thức:
A. i = Uo.C.cos(t - /2) (A) B. i =
.
0
<i>C</i>
<i>U</i>
cos t (A)
C. i =
.
0
<i>C</i>
<i>U</i>
cos (t - /2) (A) D. i = Uo.C sin t (A)
<b>17</b>. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) có biểu thức: u= 200 2.cos(100 t +
/6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2 2 cos ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t + /3 ) (A)
C. i = 2 2 cos ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2 2 cos ( 100 t - 2/3 ) (A)
<b>18</b>. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện
A. L B. C
C. R D. L hoặc C
<b>19</b>. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp
thì:
A. uL sớm pha hơn uR một góc
C. uL chậm pha với uR một góc
<b>20</b>.Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là /2 B. uR nhanh pha hơn i một góc / 2
C. uC chậm pha hơn uR một góc / 2 D. uC nhanh pha hơn i một góc /2
<b>21</b>. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: = /3. Khi đó:
A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện
<b>22</b>. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây
<b>sai</b>?
A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR
<b>23</b>. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở
hai đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm .
C. điện trở tăng . D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
<b>24</b>. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều uAB và một hiệu điện thế khơng đổi UAB .
Để dịng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nó ta phải :
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C
B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L
<b>25</b>. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số:
A.
<i>LC</i>
<i>f</i> 1 B.
<i>LC</i>
<i>f</i> 1 C.
LC
2
1
f
D.
LC
2
1
f
<b>26</b>. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có UoL <sub>2</sub>1UoC. So với dịng điện, hiệu điện thế trong mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuông pha C. cùng pha D. trễ pha hơn
<b>27</b>.Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100 2
cos ( 100 t - /3 ) (V) ;
i = 10 2 cos (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C
<b>28</b>. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H).
A. i = 2 cos ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t - /4 ) (A)
C. i = 2 2 cos 100 t (A) D. i = 2 cos 100 t (A)
<b>29</b>.<b> </b>Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = IR2<sub> B. P = U.I.cos </sub>
C. P = U.I D. P = ZI2.
<b>30</b>. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện
<b>31</b>. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi cơng thức:
A. cos = R/Z B. cos = ZC /Z C. cos = ZL/Z D. cos = R.Z
<b>32</b>. Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 220V–50 Hz. Nếu
mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bóng đèn:
A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm .
<b>33</b>. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, không đổi. Thay đổi R cho đến khi
R = Ro thì Pmax . Khi đó:
A. Ro = ZL + Z C B. Ro = ZL – Z C C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C
<b>34</b>. Chọn câu trả lời <b>sai </b>
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải 0,85
B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn
C. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất
<b>35</b>. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết ZL =100 và ZC = 50 ứng với tần số f . Để
trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá trị:
A . fo f B . fo < f C . fo = f D . không xác định
<b>36</b>. Hai cuộn dây ( R1 , L1 ) và ( R2 , L2 ) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn ( R1 , L1 ) và ( R2, L2 ).
Để U = U1 +U2 thì:
A. L1/ R1 = L2 / R2 B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2 D. L1 + L2 = R1 + R2
<b>37</b>. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 200 2 cos ( 100 t - /6) (V) và cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos ( 100 t + /6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao
nhiêu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W
<b>38</b>. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là UAB = 220 2V, R = 100 và thay đổi được. Khi thay đổi thì cơng suất tiêu thụ
cực đại của mạch có giá trị là:
A. 100W B. 100 2W C. 200 W D. 968
W
<b>39</b>. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dịng điện qua mạch bằng
100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I =
0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
C. R = 200 ; L = 3/ (H) D. R = 100; L = 3/2 (H)
<b>40</b>. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10–4<sub>/</sub>
(F).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta thấy với
2 giá trị của R1 R2 thì cơng suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1. R2 bằng:
A. 10 B. 102 <sub>C. 10</sub>3<sub> </sub> <sub> D. 10</sub>4
<b>41</b>. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2(H), C = 10-4/(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos 100t (V). Để công suất của mạch đạt cực đại thì:
A. R = 0 B. R = 100 C. R = 50 D. R =
<b>42</b>. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/(H), C = 2.10
-4<sub>/</sub>
(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos 100t (V).
Để uC chậm pha 2/3 so với uAB thì:
A. R = 50 B. R = 50 3 C. R = 100 D. R =
3
3
<b>43</b>. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi được, L =
1/(H), C = 10-4/2(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos
A. R = 50 B. R = 100 C. R = 100 2 D. R = 50 2
<b>44</b>. Trong các loại ampe kế sau, loại nào đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ C. Ampe kế từ điện D. Ampe kế điện động
<b>45</b>. Máy dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. tự cảm B. cảm ứng điện C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ
<b>46</b>. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
C. Phần cảm luôn là rôto D. Phần cảm luôn là stato
<b>47</b>. Chọn câu trả lời<b> sai</b> khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm
C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng D. Phần cảm là bộ phận đứng yên
<b>48</b>. Máy dao điện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/phút . Tần số dịng điện phát ra
tính theo cơng thức nào sau đây?
A. f = <i>n</i><sub>60</sub>.<i>p</i> B. f = 60.n.p C. f = n.p D. f = 60.n/p.
<b>49</b>.Máy dao điện một pha có rơto là một nam châm điện gồm10 cặp cực. Để phát ra dịng xoay chiều có
tần số 50Hz thì vận tốc của rơto phải bằng:
A. 300 vòng / phút B. 500 vòng / phút C. 3000 vòng / phút D. 5 vòng / phút
<b>50</b>.Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do
phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 10–1<sub>/</sub>
Wb . Rôto quay với vận tốc 300 vòng/phút .
Suất điện động cực đại do máy phát ra là:
A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 200 2
V
<b>51</b>.Với máy phát điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = 3.Ip ; Ud = Up 3
C. Id = 3.Ip ; Ud = Up 2 D. Id = Ip ; Ud = Up 3
<b>52</b>. Với máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = Ip ; Ud = Up 3
C. Id = 3.Ip ;Ud = Up D. Id = 3.Ip ; Ud = Up 3
<b>53</b>. Choïn câu <b>sai </b>về dòng điện ba pha
A. Dịng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải
C. Dịng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha
A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
<b>55</b>. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của
động cơ 2,2kW và hệ số cơng suất bằng 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ
là:
A. 12,5A B. 8A C. 10 A D. 0,0125A
<b>56</b>. Chọn câu đúng khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha.
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với o = .
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với o < .
C. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với o < .
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tớc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với o = .
<b>57</b>. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vịng, cuộn thứ cấp có 480 vịng nối với tải tiêu thụ. Khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn thứ
cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn sơ
A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A C. 800 V ; 0,5A D. 800V ; 8A
<b>58</b>. Máy biến thế là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều B. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều D. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
<b>59</b>. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào?
A. Pin B. Ắc qui
C. Nguồn điện xoay chiều D. Nguồn điện một chiều
<b>60</b>. Trong máy biến thế lý tưởng, khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp tăng n lần và tải ở mạch tức cấp khơng
đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần . B. Vẫn khơng đổi.
C. Giảm n lần . D. Có thể tăng hoặc giảm .
<b>61</b>. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ
và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1 = 6 A, U 1 = 120 V. Cường độ và hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2 A ; 360 V B. 18 V ; 360 V C. 2 A ; 40 V D. 18 A ; 40 V
<b>62</b>.Một MBT lý tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu
điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ
A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A
<b>63</b>. Chọn câu <b>sai</b> về máy biến theá .
A. Họat động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu
lần
<b>64</b>. Máy biến thế có vai trị nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
<b>65</b>. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế
hai đầu đường dây phải ….
<b>66</b>. Khi hiệu điện thế ở hai đầu dây tải tăng 50 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây:
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần
<b>67. </b> Đặt vào hai đầu điện trở thuần hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số
dịng điện tăng dần thì cường độ dịng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
68. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần
số dịng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
<b>69. </b> Đặt vào hai đầu tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, cho tần số dịng điện
tăng dần thì cường độ dịng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
<b>70. </b> Chọn câu sai .
A. Dịng điện qua điện trở thuần R D đ đ h cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R
B. Dòng điện qua cuộn dây D đ đ h chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây góc 90o
C. Dịng điện qua tụ điện D đ đ h nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ góc 90o
D. Dịng điện qua cuộn dây thuần cảm D đ đ h chậm pha hơn HĐT hai đầu cuộn dây góc 90o
<b>71. </b> Chọn câu sai : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi :
A. Cường độ dòng điện qua mạch cực đại.
B. HĐT hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện bằng nhau.
C. Tần số dòng điện f = 1/2 LC
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện vuông pha với HĐT hai đầu mạch.
<b>72. </b> Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có biểu thức u = Uo cos (t + ) thì dịng điện qua tụ có biểu thức
A.Io = Uo/ C ; = /2 ; B. Io = C Uo ; = + /2
C. Io = C Uo ; = /2 D. Io = Uo/ Zc ; = - /2
<b>73. </b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế u = Uo sin 2ft .
a) Tổng trở của mạch điện RLC nối tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f
b) Độ lệch pha giữa u và i phụ thuộc vào :
A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f
c) Khi f = 1/ 2 <i>LC</i> thì :
A. Cường độ dịng điện bằng 0 B. I nhanh pha hơn u
C. i chậm pha hơn u. D. uL và uC vuông pha với u
<b>74. </b> Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R , cảm kháng ZL, tụ điện C nối tiếp , biết HĐT hai đầu
cuộn dây vng pha với HĐT hai đầu mạch thì R, ZL, ZC thoả mãn hệ thức.
A. ZL.ZC = R2 B. ZL.ZC = R2 -ZL2 C. ZL.ZC = R2 + ZL2 D. ZL – ZC = R
<b>75. </b> Mạch RLC nối tiếp biết cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hỏi chu kỳ dòng điện thoả mãn
hệ thức nào
A. T = <i>LC</i> <sub> . </sub> <sub>B. T = 1/ 2</sub> <i>LC</i> C. T = 2 <i>LC</i> D. T = 2/ <i>LC</i>
<b>76. </b> Mạch RLC nối tiếp, hai đầu mạch có HĐT xoay chiều có U, f không đổi. Biết L,C không đổi, thay đổi
R đến giá trị nào thì cơng suất của mạch cực đại.
A. R = ZL + ZC B. <i>R</i><i>ZL</i> <i>ZC</i> C. <i>R</i><i>ZL</i> <i>ZC</i> D. R = (Z<sub>L</sub> – Z<sub>C</sub>)2
<b>77. </b>Để nâng cao hiệu quả sử dụng điện ta cần phải
A. Mắc thêm tụ điện vào mạch C. Mắc thêm cuộn cảm và mạch.
B. Tăng điện trở thuần của mạch D. Mắc L,C để làm giảm góc lệch pha giữa u và i
<b>78. </b> Chọn câu sai:
A. Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều luôn nhỏ hơn công suất của dòng điện 1C
B. Cuộn cảm và tụ điện không tiêu thụ điện năng
<b>79. </b> Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L = 0.159 H . Hai đầu mạch có HĐT
u = 141 cos 314 t (V).
a)<b> Tổng trở</b> : A . 50 , B. 50 2 , C. 100 , D. 200 ,
b)<b> Công suất tiêu thụ</b> : A. 100 J; B. 100 2W. C. 200W D. 100W
c) <b>Biểu thức i</b>: A. i = 2 2cos (314t + /2 ) (A). B. i = 2cos (314 t + /4 )
C. i = 2 cos (314 t - /4) (A) . D. i = 2 cos (314 t - /2) (A)
<b>80. </b> Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 , tụ C = 31,8 F. Cường độ dòng điện có biểu thức
i = 1,41 cos 314 t (A).
<b>a) Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức</b> :
A. u = 200 cos (314 + /4 ) (V) B. u = 141 cos (314 t - /4) (V)
C. u = 200cos (314t -/4) (V) D. u = 282 cos (314t - /2 ) (V)
b) <b>Công suất tiêu thụ</b> : A. 200 W. B. 100 W. C. 282 W D. 400 W
<b>81. </b> Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L = 0.318 H và tụ điện C = 63,6F nối tiếp. HĐT hai đầu mạch
U = 100V. f = 50HZ.
a) <b>Tổng trở</b>: A. 100 B. 141 C. 50 . D 50 2
b) <b>Công suất tiêu thụ</b> : A. 0 W B. 50 2 W. C. 2 W, D . 2 W
<b>82. </b> Mạch RLC gồm R = 40 , L = 0,7/ H, C = 31,8F .HĐT hai đầu mạch U = 100 V, f = 50Hz
a) <b>Tổng trở</b> : A. 50 B. 70 C. 50 2 D. 100
b) <b>Góc lệch pha của i so với u</b>: A. 450<sub> </sub> <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 37</sub>0 <sub>D. 53</sub>0
c) <b>Công suất</b> : A. 160W, B. 100W. C. 141W. D 200 W
<b>83. </b> Mạch RLC nối tiếp, R = 10 hai đầu mạch có HĐT Xoay chiều có GTHD khơng đổi U = 40V. Chu kỳ
dòng điện thoả mãn biểu thức T = 2 <i>LC</i> .
a) <b>Tính công suất tiêu thụ của mạch</b> :
A. 4W B. 160 W. C. 16 KW. D. Khơng thể tính được vì khơng có L,C
b) <b>Tính góc lệch pha giữa uC và u hai đầu mạch</b>.
A. 00 <sub> B. 90</sub>0<sub> C. </sub> <sub>180</sub>0 <sub>D. Khơng thế tính được do khơng cho L,C</sub>
<b>84.</b> Mạch RLC mối tiếp R = 50 , L = 0,159 H . Hai đầu mạch có HĐT u = 100 2sin 314 t (V). Công suất
tiêu thụ của mạch P =100W. Tính C ?
A.
15
103
F B. <i>F</i>
5
,
1
103
C. 0 F D.
4
10
F
<b>85. </b> Mạch RLC nối tiếp , Hai đầu đoạn mạch có HĐT xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi.
a) Hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại khi R, ZL, ZC thoả mãn hệ thức :
A. ZL.ZC = R2 B. ZL.ZC = R2 + ZC2 C. ZL.ZC = R2 + ZL2 D. ZL – ZC = R
A. ZL.ZC = R2 B. ZL.ZC = R2 + ZC2 C. ZL.ZC = R2 + ZL2 D. ZL – ZC = R
<b>86. </b> Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ theo thứ tự tăng dần khi tần số của dòng điện qua tụ có giá trị
lần lượt : f1 = 10Hz. f2 = 8 Hz. f3 = 12 Hz, f4 = 20 Hz.
A. ZC4 < ZC3 < ZC2 < ZC1 B. ZC3 < ZC4 < ZC1 < ZC2
C. ZC4 < ZC3 < ZC1 < ZC2 D. ZC4 < ZC2 < ZC1< ZC3
<b>87.</b> Hãy sắp xếp giá trị cảm kháng của cuộn dây theo thứ tự tăng dần khi tần số của dịng điện qua cuộn
dây có giá trị lần lượt : f1 = 10Hz. f2 = 8 Hz. f3 = 12 Hz, f4 = 20 Hz.
A.ZL1 < ZL2 < ZL3 < ZL4 B. ZL4 < ZL3 < ZL1 < ZL2
C. ZL4 < ZL3 < ZL2 < ZL1 D. ZL2 < ZL1 < ZL3 < ZL4
<b>88. </b>Để giảm tốc độ quay của Ro to của máy phát điện xoay chiều ta cần thay đổi yêú tố nào ?
A. Tăng số vòng các cuộn dây phần ứng B. Tăng số cặp cực từ
C. Giảm số vòng của các cuộn dây phần ứng D. Giảm số cặp cực từ
<b>89. </b>Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo của máy phát điện :
A. Phần cảm là Ro to, phần ứng là Stato C. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường
B. Phần cảm là Sta to, phần ứng là Ro to D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dịng điện
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha do ba máy phát điện 1 pha tạo ra.
C. Dòng điện 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều 1pha có cùng biên độ , tần số nhưng lêïch pha
nhau góc 1200<sub>.</sub>
D. Khi chuyển đổi từ cách mắc sao sang cách mắc tam giác thì hiệu điện thế dây tăng lên 3<sub> lần</sub>
<b>91. </b> Mạch điện 3 pha đối xứng. Khi cường độ dòng điện qua pha 1 cực đại I0 thì dịng điện trong hai pha cịn
lại có giá trị như thế nào ?
A. Bằng không. B. Bằng – ½ I0 ; C. Baèng 1/3 I0 D. Baèng 3 I0
<b>92. </b> Máy biến thế có số vịng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vịng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác
dụng gì ?
A. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. B. Tăng hiệu điện thế giảm cường độ dịng điện
B. Tăng hiệu điện thế và cơng suất sử dụng điện. D. Giảm hiệu điện thế và tăng công suất sử dụng
điện.
<b>93. </b> Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vịng cuộn dây sơ cấp để truyền tải
điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu /
A. Tăng 10 lần . B Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần D. Không thay đổi.
<b>94. </b> Công dụng của máy biến thế là :
A. Biến đổi cơng suất của dịng điện xoay chiều .
B. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà khơng làm thay đổi tần số của nó.
C. Biến đổi hiệu điện thế 1 chiều và hiệu điện thế xoay chiều.
D. Làm tăng dòng điện của dòng điện xoay chiều.
<b>95. </b> Một máy phát điện có 12 cặp cực từ. Phát ra dịng điện có tần số 50 Hz . Tính tốc độ quay của Ro to.
A. 300 vòng/phút B. 250 vòng/ phút B. 3000 vòng/ phút D. 2500 vòng/ phút
<b>96. </b>Dòng điện xc là dịng điện
A. có chiều thay đổi liên tục. B. có trị số biến thiên tuần hồn.
C. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hồn.
<b>97. Đối với dịng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.*
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2lần cơng suất toả nhiệt trung bình.
<b>98. Cường độ dịng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2</b> <sub>2 100</sub><sub>sin</sub> <sub></sub><sub>t</sub>(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A * D. I = 1,41A
<b>99. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100</b>t)V<sub>. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu</sub>
đoạn mạch là
A. U = 141 V . B. U = 50 Hz. C. U = 100 V *. D. U = 200 V.
<b>100. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị </b>
hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế* B. Chu kì. C. Tần số. D. Cơng suất
<b>101. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu</b>
dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất.*
<b>102) Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hố học của dịng điện.
B. Khái niệm cường độ dịng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.*
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
<b>103) Phát biểu nào sau dây là không đúng ?</b>
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
<b>104) Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì biểu</b>
thức của hiệu điện thế có dạng
A. u = 220cos50t (V) B. u = 220
<b>105) Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100</b>t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là
A. u = 12 cos 100t(V). B. u = 12 2sin100t(V).
C. u = 12 2sin(100 t / )3 (V). D. u = 12 2sin(100 t / )3 (V).*
<b>106) Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10</b>, nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900kJ. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A D. I0 = 10,0 A*
<b>107) Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm?</b>
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2* D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4
<b>108) Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?</b>
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2* B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4
/
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4
/
<b>109) Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha</b>
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.*
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
<b>110) Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>
A. Z<sub>c</sub> 2fC <sub>B. </sub>Z<sub>c</sub> fC <sub>C. </sub>
fC
2
1
Zc
* D.
fC
1
Zc
<b>111) Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>
A. z<sub>L</sub> 2fL* B. z<sub>L</sub> fL C.
fL
2
1
z<sub>L</sub>
D.
fL
1
z<sub>L</sub>
<b>112) Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ</b>
điện
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần*
<b>113) Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của</b>
cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần * C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
114) Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha/2so với hiệu điện thế.*
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2so với dòng điện trong mạch.
<b>115) Đặt hai đầu tụ điện </b>
4
10
C (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. Z<sub>C</sub> 200 B. Z<sub>C</sub> 100 C. Z<sub>C</sub> 50* D. Z<sub>C</sub> 25
<b>116) Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1</b>/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A * B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
<b>117) Đặt vào hai đầu tụ điện </b>
4
10
C (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Dung kháng của tụ
điện là
A. Z<sub>C</sub> 50 <sub>B. </sub>Z<sub>C</sub> 0,01 <sub>C. </sub>Z<sub>C</sub> 1 <sub>D.</sub> Z<sub>C</sub> 100<sub>*</sub>
<b>118) Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>
1
A. Z<sub>L</sub> 200 B. Z<sub>L</sub> 100* C. Z<sub>L</sub> 50 D.Z<sub>L</sub> 25
<b>119) Đặt vào hai đầu tụ điện </b>
4
10
C (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100t)V. Cường độ dòng
điện qua tụ điện
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A * C. I = 2,00 A D. I = 100 A
<b>120) Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>
1
L (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos (100t)V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A* C. I = 2,00 A D. I = 100 A
<b>121) Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ</b>
thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện*
<b>122) Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ</b>
điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1
<sub>thì</sub>
A. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Cơng xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.*
<b>123) Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của</b>
tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L
thì
A. Cường độ tức thời bằng 0 khi h.đ.thế tức thời bằng 0
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.*
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
<b>124) Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và</b>
giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. *
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
<b>125) Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh?</b>
A. Ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. Ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
C. Ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.*
D. Ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm.
<b>126) Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có thể viết là</b>
A. 2
C
L
2 <sub>(</sub><sub>Z</sub> <sub>Z</sub> <sub>)</sub>
R
z . B. z R2(ZLZC)2. C.<i>Z</i> <i>R</i>2(<i>ZC</i> <i>ZL</i>)2.* D. zRZLZC.
<b>127) Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, Z</b>C =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z50<sub>*</sub> <sub>B. </sub>Z70 <sub>C. </sub>Z110 <sub>D. </sub>Z2500
<b>128) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện </b>
4
10
C (F) và cuộn cảm L =
2
(H) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u200sin100t (V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
<b>129) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện </b>
4
10
c (F) và cuộn cảm L =
2
,
0
(H) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng <sub>u</sub><sub></sub><sub>50 2</sub><sub>sin</sub><sub>100</sub><sub></sub><sub>t</sub>(V). Cường
độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A * C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
<b>130) Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng</b>
cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.*
<b>131) Khảng định nào sau đây là đúng?</b>
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dịng diện trong mạch thì
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.*
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
<b>132) Công suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây ?</b>
A. Pu..icos B. Pu..isin C. PU. .Icos* D. PUI..sin
<b>133) Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ?</b>
A. k = sin <sub>B.</sub><sub> k = cos</sub><sub>*</sub> <sub>C. k = tan</sub> <sub>D. k = cotan</sub>
<b>134) Mạch điện nào sau dây có hệ số cơng suất lớn nhất?</b>
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.*
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>135) Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất ?</b>
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.*
<b>136) Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều</b>
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm* D. Bằng 1.
<b>137) mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều</b>
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. Khơng thay đổi. B. Tăng.*C. Giãm. D. Bằng 0.
<b>138) Một tụ điện có điện dung C = 5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn</b>
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 * C. 0,4995 D. 0,6662
<b>139) Một tụ điện dung C = 5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này</b>
vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22,J B. 1047 J C. 1933 J * D. 2148 J
140) Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2
A. k = 0,15 * B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75
<b>141) Mạch gồm </b><i>R</i>50 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm <i>L</i> 0,5<i>H</i>
. Đặt vào 2 đấu mạch một h.đ.thế xoay chiều
100 2 cos(100 )( )
4
<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> . Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch?
A. 2 2 cos(100 )( )
4
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> B. 2cos(100 )( )
4
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>
C. 2 2 cos(100 )( )
2
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> D. 2cos(100 )( )
2
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> *
<b>142) Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở </b><i>RL</i> 15 và độ tự cảm
0,4
<i>L</i> <i>H</i>
nối tiếp với điện trở <i>R</i>25.
Biết dịng trong mạch có biểu thức <i>i</i>2 2 cos(100 )( )<i>t A</i> . Tìm biểu thức h.đ.thế 2 đầu cả mạch?
A. 160cos(100 )( )
4
C. 160 2 cos(100 )( )
4
<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> D.<i>u</i>160cos(100 )( )<i>t V</i>
<b>143) Mạch điện gồm </b>
3
10
25 ;
5 3
<i>L</i>
<i>R R</i> <i>C</i> <i>F</i>
, và L chưa biết, nối tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu mạch h.đ.thế
100 2 cos100 ( )
<i>u</i> <i>t V</i> . Thay đối L đến khi c.đ.d.đ hiệu dụng trong mạch lớn nhất. Viết biếu thức c.đ.d.đ đi qua L?
A. 2 2 cos(100 )( )
2
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> *B. 2cos(100 )( )
2
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>
C.<i>i</i>2 2 cos(100 )( )<i>t A</i> D.<i>i</i>2cos(100 )( )<i>t A</i>
<b>144) Cho mạch điện như hình vẽ, mắc mạch vào mạng điện xoay chiều</b>
100 2 cos100 ( )
<i>u</i> <i>t V</i> . Đo các giá trị hiệu dụng ta được <i>UMN</i> 60 ;<i>V UNB</i>120<i>V</i>. Tìm giá trị của L trong mạch điện?
A.2<i>H</i>
hoặc
0,4
<i>H</i>
* B.
2
<i>H</i>
hoặc
0,2
<i>H</i>
C.
0, 2
<i>H</i>
hoặc
0,4
<i>H</i>
D.
2
<i>H</i>
hoặc
4
<i>H</i>
<b>145) Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào</b>
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.*
C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
<b>146) Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện</b>
xoay chiều ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có các cuộn dây.*
<b>147) Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ </b>
1200 vòng / phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz *D. f = 70 Hz
<b>148) Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây có</b>
giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là
bao nhiêu ?
A. E = 88858 V B. E = 88,858 V* C. E = 12566 V D. E = 125,66 V
<b>149) Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy</b>
phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.*
<b>150) Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai</b>
cuộn dây mắc tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại qua mỗi vịng dây là 5 mWb. Mỗi cuộn
dây gồm có bao nhiêu vòng ?
A. 198 vòng B. 99 vòng * C. 140 vòng D. 70 vòng
<b>151) Trong máy phát 3 pha, phát biểu nào sai ?</b>
A.Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau B. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch đều 120o<sub>*</sub>
C.Phần cảm quay, phần ứng đứng n D.Khơng có bộ góp điện.
<b>152) Chọn sai : Máy phát 3 pha có ưu điểm</b>
A.Tạo ra dịng điện 3 pha có cơng suất lớn B.Dễ dàng cung cấp điện cho sinh hoạt
C.Dễ dàng cung cấp điện cho công nghiệp D.Biến điện năng thành cơ năng*
<b>153) Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là </b><i>khơng</i>
<i>đúng?</i>
A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.
B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.*
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
<b>154) Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là </b><i>khơng</i>
<i>đúng ?</i>
A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.*
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha điều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
<b>155) Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn</b>
A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn.* C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
<i><b>N</b></i>
<i><b>L</b></i> <i><b><sub>M</sub></b></i> <i><b><sub>R</sub></b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<b>156) Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong</b>
cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V B. 311 V C. 381 V * D. 660 V
<b>157) Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong cách</b>
mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0 A B. 14,1 A C. 17,3 A* D. 30,0 A.
<b>158) Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi</b>
cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất
điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau
đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.*
<b>159) Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi</b>
cuộn dây là 100 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất
điện động hiệu dụng ở mỗi pha 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
<b>160) Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng
của nó.*
B. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato
của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
D. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
<b>161) Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
A. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato
của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của
động cơ không đồng bộ ba pha.*
<b>162) Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ</b>
không đồng bộ ba pha có
A. độ lớn khơng đổi. B. phương khơng đổi.* C. hướng quay đều. D. tần số bằng tần số dòng điện.
<b>163) Gọi B</b>0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dịng điện
vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0 B. B = B0 C. B = 1,5B0 * D. B = 3B0
<b>164) Chọn sai: với động cơ điện 3 pha:</b>
A.Vận tốc qua của rô to chậm hơn của từ trường B.Có tính thuận nghịch với máy phát 3 pha
C.Hiệu suất lớn nhất trong các loại động cơ D.Rôto luôn phải là nam châm*
<b>165) Một động cơ 3 pha có U</b>p = 220V. Mắc động cơ vào mạng điện có h.đ.t pha là 127V. Để hoạt động bình
thường phải mắc theo:
A.hình sao B.tam giác C.hỗn hợp* D.tùy ý
<b>166) Động cơ 3 pha có U</b>p = 220V, công suất động cơ 10,56kW, hệ số công suất là 0,8. Tính cường độ hiệu
dụng qua mỗi cuộn dây?
A.2A B.6A C.20A* D.60A
<b>167) Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng ?</b>
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.*
C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
<b>168) Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải</b>
đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
A. Để máy biến thế ở nơi khơ thống. B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép
đặc.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.*
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
<b>170) Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp</b>
với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V.* D. 8,5 V.
<b>171) Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V,</b>
khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. * C. 42 vòng. D. 30 vòng.
<b>172) Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện</b>
xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ
cấp là
A. 1,41 A. B. 2,00 A.* C. 2,83 A. D. 72,0 A.
<b>173) Nếu tăng h.đ.t 2 đầu dây tải điện lên 100 lần thì hao phí trên đường dây sẽ</b>
A.Tăng 100 lần B.Tăng 10 lần C.Giảm 100 lần D. Giảm 10000 lần
<b>174) Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ</b>
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Công suất
điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. P20kW* B. P40kW C. P83kW D. P100kW
<b>175) Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ</b>
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện là
A. H = 95% B. H = 90% * C. H = 85% D. H = 80%
<b>176) Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, Hiệu suất trong quá trình tải là H</b>
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.* B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5 kV.
<b>DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>1</b>. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số góc:
<i>LC</i>
2
B.
<i>LC</i>
2
1
D.
LC
2
1
<b>2</b>. Chọn câu đúng nhất khi so sánh dao động điện từ và dao động cơ học.
A. Cả hai có cùng bản chất vật lý và được mô tả bằng những phương trình tốn học giống nhau..
B. Cả hai đều là sóng ngang và được mơ tả bằng những phương trình tốn học giống nhau.
C. Cả hai có bản chất vật lý khác nhau và được mô tả bằng những phương trình tốn học giống nhau..
D. Cả hai đều là sóng ngang và có bản chất vật lý khác nhau .
<b>3</b>.Trong mạch dao động LC có sự biến thiên qua lại tuần hồn giữa:
A. điện tích và dịng điện. B. điện trường và từ trường.
C. hiệu điện thế và cường độ điện trường. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
<b>4</b>. Mạch dao động LC lý tưởng có điện tích dao động với tần số f. Năng lượng điện trường trong mạch biến
thiên điều hòa với tần số:
A. baèng f C. baèng f/2 B. baèng 4f D. baèng 2f
<b>5</b>. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo tồn?:
A. Năng lượng điện trường C. Năng lượng điện từ
B. Năng lượng từ trường D. Năng lượng cảm ứng
<b>6</b>. Chọn câu <b>sai</b> về năng lượng của mạch dao động LC lý tưởng
A. Năng lượng của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn
D. Năng lượng của cuộn cảm và của tụ điện biến thiên cùng tần số với biến thiên của điện tích trong
mạch.
<b>7</b>. Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm:
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T B. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T
<b>8</b>. Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q0 và cường độ dịng điện cực đại
I0 theo công thức:
A. T = 2.Q0/I0 B. T = 2.Q0.I0 C. T = 2.I0/Q0 D. T = 2/Q0.I0
<b>9</b>.Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một tụ điện có điện
dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là:
A. 4.10-4<sub> s B. 2.10</sub>-6<sub> s</sub> <sub>C. 4.10</sub>-5<sub> s D. 4.10</sub>-6<sub> s</sub>
<b>10</b>.Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 (H) và một tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là 0,5MHz. Giá trị của C bằng :
A. 2/ (nF) B. 2/ (pF) C. 2/ (F) D. 2/ (mF)
<b>11</b>. Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm của mạch dao động LC thì chu kỳ dao động điện từ sẽ
thay đổi thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm
<b>12</b>. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L = 10 H và điện dung C biến thiên từ 10
pF đến 250 pF thì máy có thể bắt được sóng vơ tuyến trong dãy có bước sóng
A. từ 18,8 m đến 74,2 m B. từ 19,0 m đến 94,2 m
C. từ 20 m đến 84,2 m D. từ 18,8 m đến 94,2 m
<b>13</b>. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 5 F.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10mV. Năng lượng dao động của mạch là:
A. 25 . 10-6<sub> mJ B. 2,5.10</sub>-6<sub> mJ C. 0,25 mJ D. 2,5.10</sub>-7<sub> mJ</sub>
<b>14</b>. Choïn câu <b>sai.</b>
A. nh sáng cũng là sóng điện từ
B. Sóng điện từ và sóng cơ học có bản chất vật lý khác nhau.
C. Sóng điện từ có năng lượng tỉ lệ lũy thừa bậc 2 với tần số sóng
D. Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
<b>15</b>. Chọn câu <b>sai. </b>Sóng điện từ là sóng:
A. do điện tích sinh ra
B. do điện tích dao động bức xạ ra
C. có vectơ dao động vng góc với phương truyền sóng
D. có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng
<b>16</b>. Chọn câu <b>sai</b> về tính chất của sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân khơng .
B. Khi truyền, sóng điện từ khơng mang theo năng lượng.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ<i>E</i>và<i>B</i>ln vng góc nhau và vng góc với phương truyền
sóng.
D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân khơng.
<b>17</b>. Khi cho một dịng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng, xung quanh dây dẫn sẽ :
C. có điện từ trường D. khơng có các trường nói trên
<b>18</b>. Chọn câu đúng nhất
A. Điện trường xoáy do điện trường biến thiên sinh ra.
B. Điện trường xốy biến thiên trong khơng gian theo thời gian .
C. Từ trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra. D. Từ trường xoáy do điện tích biến thiên sinh ra.
<b>19</b>. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra :
A. một dòng điện . B. một điện trường xoáy.
<b>20</b>. Chọn câu <b>sai</b> về điện từ trường.
A. Khi từ trường biến thiên sẽ sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên sẽ sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa hai bản tụ điện, tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là
dòng điện dẫn.
<b>21</b>. Chọn câu <b>sai</b>. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra:
A. một điện trường xốy.
B. một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
<b>22</b>. Chọn câu sai vể việc sử dụng sóng điện từ.
A. Sóng điện từ được sử dụng trong lĩnh vực truyền thanh và truyền hình.
B. Sóng điện từ được sử dụng trong vô tuyến định vị (rađa).
C. Sóng điện từ được sử dụng trong thơng tin vũ trụ hoặc dùng để liên lạc dưới nước.
D. Sóng điện từ được sử dụng để nội soi trong việc khám chữa bệnh.
<b>23</b>.Vô tuyến truyền hình dùng sóng:
A. dài và cực dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
<b>24</b>. Chọn câu <b>sai </b>.
A. Các sóng trung truyền được theo bề mặt trái đất. B. Các sóng cực ngắn truyền được xa trên mặt đất.
C. Các sóng ngắn có năng lượng lớn hơn sóng trung. D. Các sóng dài dùng để thơng tin dưới nước.
<b>25</b>. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta đã sử
dụng sóng vơ tuyến có bước sóng từ:
A. 1 – 100 km B. 100 –1000 m C. 10 – 100 m D. 0,01 – 10 m
<b>26</b>. Sóng trung là những sóng điện từ có tần số:
A. từ 3MHz đến 30MHz B. từ 0,3MHz đến 3MHz
C. 3kHz đến 300kHz D. từ 30MHz đến 30.000MHz
<b>27</b>. Sóng ngắn là sóng có bước sóng:
A. từ 10 m đến 100 m B. từ 100 m đến 1000 m
C. từ 50 m đến 100 m D. từ m đến 50 m
<b>28</b>. Tầng điện li là tầng khí quyển:
A. ở độ cao 500 km trở lên, chứa các hạt mang điện
B. ở độ cao 100 km trở lên, chứa các ion
C. ở độ cao 80 km đến 800 km, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion
D. ở độ cao 150 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion
<b>29</b>. Chọn câu <b>sai</b> về tác dụng của tầng điện li đối với sóng vơ tuyến:
A. Sóng dài và sóng cực dài bị tầng điện li hấp thụ mạnh .
B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C. Sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh.
D. Sóng cực ngắn khơng bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua .
<b>30</b>: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn dây có độ tự cảm
50H. điện trở thuần của mạch khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 mA B. 15 mA C. 7,5 2 A. D. 0,15 A
<b>31</b>. ngten của máy thu thanh có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Phát sóng điện từ B. Thu sóng điện từ
C. Tách sóng D. Cả thu và phát sóng điện từ
A. Máy thu hình . B. Maùy thu thanh.
C. Điện thoại di động. D. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa.
<b>33</b>. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường,
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến D. không có máy phát và máy thu sóng vô
tuyến
<b>34</b>. Máy thu thu được sóng điện từ là do hiện tượng
A. tự cảm B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. hỗ cảm
<b>35</b>. Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi:
A. các mạch có độ cảm ứng bằng nhau B. các mạch có điện dung bằng nhau
C. các mạch có điện trở bằng nhau D. tần số riêng của máy bằng tần số của đài phát
<b>36</b>. Nguyên tắc họat động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng nào?
A. Tách sóng. B. Giao thoa sóng.
<b>37. </b>Năng lượng điện từ của mạch dao đợng LC lý tưởng biến thiên như thế nào theo thời gian:
A. điều hoà vời tần số f. C. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f
B. biến thiên điều hoà với tần số f/2. D. không biến thiên theo thời gian.
<b>38. </b>Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động LC lý
tưởng thoả mãn hệ thức nào dưới đây:
A. T = 2 <i>LC</i> B. T = <i>LC</i> C. T = 4 <i>LC</i> D. T = 4 LC
<b>39. </b>Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-3<sub>/</sub>
(H) và tụ C = 10-9/
(F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ?
A. 6m. B. 60m. C. 600 m D. 6 Km
<b>40. </b>Mạch dao động LC lý tưởng đang dao động tụ do biết điện tích cực đại trên tụ Q0 và dòng điện cực đại
qua cuộn dây I0 . Tính bước sóng của sóng điện từ phát ra :
A. 6.108
Q0/I0 B. 6.108 Q0.I0 C. 3.108 Q0/I0 D. 3.108 I0/Q0
<b>41. </b>Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điện?
A. Dao động điện còn gọi là dòng điện cao tần
B. Dao động điện là dịng điện xoay chiều có tần số lớn
D. Nếu mạch dao động LC có điện trở lớn thì dịng điện xoay chiều có tần số nhỏ
<b>42. </b>Chọn câu sai :
A. Năng lượng của mạch dao động gồm hai thành phần : năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trờng dao động điều với chung tần số
C. Tổng năng lượng của mạch là đại lượng bảo toàn.
D. Tần số dao động của năng lượng điện và năng lượng từ bằng tần số dao động của điện tích.
<b>43. </b>Chọn câu sai.
A. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian.
B. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng
D. Tần số của sóng điện từ bằng tần số dao động của điện tích bức xạ ra nó
<b>44. Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L = </b> 1
H, và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao
động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị C bằng’
A. 1
4 <i>F</i>. B.
1
4 <i>mF</i>. C.
1
4 <i>F</i>. D.
1
4 <i>pF</i>.
<b>45. Chọn Đúng: khi 1 điện tích dao động thì xung quanh nó có</b>
A.điện trường B.từ trường C.điện từ trường* D.khơng có gì
<b>46. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một từ trường xốy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên.*
D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.
<b>47. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Dịng điện đẫn là địng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch*
<b>48. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường ?</b>
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức là những đường cong khơng khép kín.*
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
<b>49. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?</b>
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.*
<b>50. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?</b>
A. Sóng điện từ có bước sóng ngắn thì tần số lớn.
B. Sóng điện từ có bước sóng dài thì tần số nhỏ.
C. Sóng điện từ khơng truyền vào được trong hộp kín bằng kim loại.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.*
<b>51. Đặc điểm nào không phải là chung của sóng cơ và sóng điện</b>
A.mang năng lượng B.là sóng ngang C.bị nhiễu khi gặp vật cản
D.truyền được trong chân khơng*
<b>52. Thiết bị nào có cả thu và phát sóng vô tuyến</b>
A.điện thoại bàn B.ti vi C.điều khiển tivi D.máy bắn tốc độ*
<b>53. mạch chọn sóng của máy thu vơ thuyến dựa trên hiện tượng</b>
A.Giao thoa sóng B.Sóng dừng C.Cộng hưởng* D. khác
A.dao động cao tần B.biến điệu C.khuếch đại D.Tách sóng*
<b>55. Hãy chọn câu đúng.</b>
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.*
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân khơng.
D. tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
<b>56. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?</b>
A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.*
<b>57. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?</b>
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn.* D. Sóng cực ngắn.
<b>58. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước ?</b>
A. Sóng dài.* B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>59. Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz,Bước sóng của sóng điện từ đó là</b>
A. 2000 m.* B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km.
<b>60. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pFva2 cuộn cảm L = 20 </b>H. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là
A. 100 m. B. 150 m. C. 250 m.* D. 500 m.
<b>61. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung </b>
C = 0,1 F<sub>. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây ?</sub>
A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz.* C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.
<b>TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG</b>
<b>1. </b>Phát biểu nào sau đây là sai ?
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ.
<b>2. </b>Chiếu tia sáng hẹp gồm 4 thành phần đơn sắc (đỏ, vàng, lục , tím) vng góc với mặt bên AB của lăng
kính ABC , thấy tia ló màu lục nằm sát mặt bên AC của lăng kính thì :
a) T ia ló ra khỏi mặt bên AC của lăng kính là các tia sau :
A. vàng, lục , tím. B. đỏ, vàng, lục và tím C. lục, vàng, đỏ D. đỏ, lục và tím.
b) Tia màu nào có phản xạ tồn phần ở mặt bên AC.
A. Đỏ, vàng B. Lục, tím C. Vàng , lục, tím. D. Tím
<b>3.</b> Cho các loại ánh sáng sau : Aùnh sáng trắng (I); Aùnh sáng đỏ(II); Aùnh ánh vàng (III), Aùnh sáng tím (IV).
a) Những ánh sáng nào khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
A. I, II. III. B. I, II, IV. C, II, III, IV, D. Cả 4 ánh sáng trên.
b) Aùnh sáng nào khi chiếu sáng hai khe Young thì thu được các vân màu cầu vồng.
B. A. I, II. III. B. I, II, IV. C, II, III, IV, D. chỉ có (I).
<b>4.</b> Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn (E) ta quan sát thấy hình ảnh thoả mệnh đề nào sau
đây ?
A. Trung tâm là vân sáng trắng, hai bên vân trắng có những vân màu từ tím đến đỏ.
D. Các vạch màu sáng tối nằm xen kẽ nhau một cách đều đặn.
<b>5.</b> Trong các điều kiện sau, điều kiện nào cho vân sáng trên màn giao thoa ánh sáng ?
A. Tập hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn kết hợp bằng số nguyên lần bước sóng.
B. Tập hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn kết hợp là số lẻ nửa lần bước sóng.
C. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. A,B , C đều đúng.
<b>6.</b> Trên màn sát hiện tượng giao thoa với hai khe Young S1 và S2trong chân khơng, để tại A là một vân
sáng thì :
A. S2A – S1 A = (2k + 1 ) . C. S2A – S1 A = (2k + 1 )/2
B. S2A – S1 A = k D. S2A – S1 A = k /2
7. Thực hiện giao thoa ánh sánh bằng hai khe Young cách nhau đoạn a, hai khe cacùh màn quan sát đoạn D.
Xét điểm A trên nàm cách vân sáng trung tâm đoạn x, cách hai nguồn kết hợp đoạn d1 và d2.
a) A laø vân sáng khi :
A. <i>d</i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub> <i>a<sub>D</sub></i>.<i>x</i> ; x = <i>k</i>
<i>a</i>
<i>D</i>
B. <i>d</i> <i>d</i> <i>a<sub>D</sub>x</i>
2
.
2
1 . x = <i><sub>a</sub></i>
<i>D</i>
<i>k</i>
C.
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>d</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> . ; x =
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
2
D.
<i>a</i>
<i>xD</i>
<i>d</i>
<i>d</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> ; x = (2k + 1)
2
b) Khoảng vân giao thoa có biểu thức nào ?
A. i =
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i> <sub> </sub> <sub>B. i = </sub>
<i>a</i>
<i>D</i>
2
C. i =
<i>a</i>
<i>D</i>
D. i =
<i>aD</i>
<b>8. Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này</b>
gọi là hiện tượng:
a. Giao thoa ánh sáng. b. Tán sắc ánh sáng.
b. Khúc xạ ánh sáng. d. Nhiễu xạ ánh sáng
<b>9. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:</b>
<b>a.</b> khơng đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.
<b>b.</b> thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
<b>c.</b> thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
<b>d.</b> thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác.
<b>10. Hiện tượng quang học nào sử dụng trong máy phân tích quang phổ dùng lăng kính:</b>
a. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. b. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
b. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. c. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>11. Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau (cho vân tối) nếu hai sóng tới </b>
b. dao động lệch pha nhau một lượng
2
. d. dao động cùng v ận t ốc
<b>12. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phịng, ta thấy những vân màu sặc sỡ.</b>
Đó là hiện tượng:
a. Tán sắc ánh sáng trắng. b. Giao thoa ánh sáng.
b. Nhiễu xạ ánh sáng. d. Phản xạ ánh sáng.
<b>13. Nhận xét nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:</b>
<b>a.</b> có bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
<b>b.</b> có bước sóng khơng x ác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
<b>c.</b> có bước sóng x ác định, khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc.
<b>d.</b> có bước sóng khơng x ác định, khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc.
<b>14. Ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:</b>
a. bước sóng thay đổi , tần số khơng đổi. c. bước sóng thay đổi , tần số thay đổi.
b. bước sóng khơng đổi , tần số thay đổi. d. bước sóng và tần số đều khơng đổi.
<b>15. Quang phổ có dạng một dải màu liên tục từ đỏ tới tím là:</b>
a. quang phổ vạch phát xạ. b. quang phổ vạch hấp thụ.
b. quang phổ liên tục. d. quang phổ vạch.
<b>16. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:</b>
a. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
b. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
c. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
d. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
<b>17. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là:</b>
a. Các khí bay hơi ở áp suất thấp và bị kích thích phát ra ánh sáng.
b. Các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
c. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
d. Những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C.</sub>
<b>18. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch hấp thụ là:</b>
a. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ.
b. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ.
c. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải bằng nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ.
d. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ.
<b>19. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng </b> = 0,56 m. Trong phổ hấp thụ Natri:
a. Thiếu ánh sáng có bước sóng = 0,56 m
b. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng = 0,56 m.
c. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng = 0,56 m
d. Thiếu tất cả các ánh sáng khác ngồi sóng có bước sóng = 0,56 m.
<b>20. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?</b>
a. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ.
b. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
c. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
d. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
<b>21. Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng?</b>
a. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
b. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát ra</sub>
tia tử ngoại .
c. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
d. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
<b>22. Nhận xét nào sau đây là đúng?</b>
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia Gamma đều là:
a. sóng cơ học có bước sóng khác nhau. c. sóng vơ tuyến có bước sóng khác nhau.
b. sóng điện từ có bước sóng khác nhau. d. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.
<b>23. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?</b>
<b>a.</b> Tia Rơnghen có tính đâm xun, iơn hố và dễ bị lệch trong điện trường.
<b>c.</b> Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xun và được sử
dụng trong thăm dị các khuyết tật của các vật liệu.
<b>d.</b> Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
<b>24. Chọn câu sai:</b>
<b>a.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
<b>b.</b> Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
<b>c.</b> Ánh sáng trắng là một trong những ánh sáng đơn sắc .
<b>d.</b> Lăng kính có khả năng tán sắc ánh sáng trắng .
<b>25. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất thì có thể kết luận:</b>
a. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đơn sắc . c. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đa sắc .
a. màu sắc của nó . b. tần số của nó .
b. vận tốc truyền sóng. d. chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó.
<b>27. Chọn câu sai:</b>
a. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
b. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
c. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
d. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền sóng trong mơi trường trong suốt càng nhỏ.
<b>28. Chon câu đúng:</b>
a. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
b. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kỳ nhất định.
c. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của mơi trường đó lớn.
d. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc khơng phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
<b>29. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguòn ánh sáng là hai nguồn:</b>
a. đơn sắc. b. kết hợp. c. cùng màu sắc. d. cùng cường độ sáng.
<b>30. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng:</b>
a. ánh sáng có bản chất sóng. c. ánh sáng là sóng ngang.
b. ánh sáng là sóng điện từ. d. ánh sáng có thể bị tán sắc.
<b>31. Chon câu sai:</b>
a. Một vân tối và một vân sáng cạnh nhau cách nhau một nửa khoảng vân i.
b. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
c. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
d. Vân tối thứ n cách trung tâm một khoảng x = n.i .
<b>32. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao</b>
thoa:
a. <i>x</i> <i>D</i>2<i>k</i>
<i>a</i>
b.
2
<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>a</i>
c. <i>x</i> <i>Dk</i>
<i>a</i>
d.<i>x</i> <i>D</i>(<i>k</i> 1)
<i>a</i>
<b>33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai</b>
khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
a. 0,5625m b. 0,7778 m c. 0,8125. m d. 0,6000. m
<b>34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai</b>
khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao
những bức xạ nào cho vân tối? Biết rằng ánh sáng trắng là tổng hợp các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,4
<i>m</i>
<sub> đến 0,7</sub><i>m</i><sub>.</sub>
a. 3 tia. b. 5 tia. c. 7 tia. d. 9 tia.
<b>35. Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng trắng có (</b><i>d</i>=0,75<i>m</i>; <i>t</i>= 0,4<i>m</i>). Khoảng cách từ hai
khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 3 lần lượt là:
a. 14mm và 42mm b. 14mm và 4,2mm c. 1,4mm và 4,2mm d. 1,4mm và 42mm
<b>36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng trắng có (</b><i>d</i>=0,75<i>m</i>; <i>t</i>= 0,4<i>m</i>). Khoảng cách từ
hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Số bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm
0,72cm là:
<b>37. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>=0,75<i>m</i>. Khoảng cách từ hai khe
đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 5 ở hai bên
so với vân sáng trung tâm là:
a. 0,375mm b. 1,875mm c. 18,75mm d. 3,75mm
<b>38. Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Iâng. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao</b>
thoa người ta đếm được 9 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân :
a. tối thứ 18 b. tối thứ 16 c. sáng bậc 18 d. sáng bậc 16
<b>39. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng trắng có (</b><i>d</i>=0,75<i>m</i>; <i>t</i>= 0,4<i>m</i>). Khoảng cách từ
hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Số bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm
4mm là:
a. 4 b. 7 c. 6 d. 5
<b>40. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>=0,5<i>m</i>. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp :
a. 0,5mm b. 0,1mm c. 2mm d. 1mm
<b>41. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>= 0,5<i>m</i>. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân
sáng hay vân tối thứ mấy:
a. Vân sáng bậc 3 c. Vân sáng bậc 4
b. Vân tối thứ 4 d. Vân tối thứ 3
<b>42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>=0,5<i>m</i>. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là
13mm. Số vân tối vân sáng trên miền giao thoa là:
a. 13 vân sáng , 14vân tối b. 11 vân sáng , 12vân tối
b. 12 vân sáng , 13vân tối c. 10 vân sáng , 11vân tối
<b>43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>=0,5<i>m</i> trong khơng khí thì khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Nếu tiến hành giao thoa trong mơi trường có chiết suất n = 4/3 thì
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lúc này là
a. 1,75mm b. 1,5mm c. 0,5mm d. 0,75mm
<b>44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>=0,5<i>m</i>. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là
b. 3mm b. 2mm c. 4mm d. 5mm
<b>45. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>= 0,5<i>m</i>. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai
phía so với vân sáng trung tâm là:
a. 1mm b. 10mm c. 0,1mm d. 100mm
<b>46. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>= 0,5<i>m</i>. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân sáng thứ tư trên màn cách trung tâm.
b. x = 2mm b. x = 3mm c. x = 4mm d. x = 5mm
<b>47.</b> Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. nh
sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m.
a. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn có giá trị nào ?
A. 0,5 mm B. 2 mm C. 0,2 mm D. một đáp số khác.
b. Điểm M1 cách trung tâm 7mm thuộc vân sáng hay tơí thứ mấy ?
A. Vân tối thứ 3 ( k = 3) B. Vân sáng thứ 3 (k = 3 )
C. Vân sáng thứ 4 (k = 3 ) D. Vân tối thứ 4 (k = 3 )
c. Bề rộng trường giao thoa L = 26 mm. Trên màn có bao nhiêu vân sáng bao nhiêu vân tối ?
A. 14 vân sáng , 13 vân tối. B. 13 vân sáng, 14 vân tối.
C. 12 vân sáng , 13 vân tối D. 13 vân sáng, 12 vân tối.
d. Nếu thực hiện giao thoa trong nước ( n = 4/3 ) thì khoảng vân có giá trị nào sau đây ?
A. 1,5 mm B. 8/3 mm C. 1,8mm D. 2 mm
<b>48.</b> Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2 m.
a. Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và
vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm.
b. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 = 0,64 m. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ
vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó.
A. 2,56 mm B. 2,26 mm C. 1,92 mm D. Một đáp số khác.
<b>49.</b> Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,8 mm, cách màn 2,4 m. Nguồn sáng
phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,42m và 2 = 0,64 m .
a. Tính khoảng cách giữa vân tối thứ 3 của bức xạ 1 và vân tối thứ 5 của bức xạ2 ở cùng bên /trung
tâm.
A. 9,54mm B. 6,3 mm C. 8,15mm D. 6,45 mm.
b. Xác định vị trí trùng nhau lần thứ 2 của các vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm.
A. 24,4 mm B. 21,4 mm C. 18,6 mm D. 25,2mm.
<b>50.</b> Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 =
0,6m và bước sóng 2 chưa biết. Khoàn cách hai khe sáng a = 0,2mm, khoáng cách từ hai khe đến màn D
= 1m. Trong bề rộng L = 2,4 cm trên màn đến được 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch trùng màu với vân
sáng trung tâm. Tính 2 , biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
A. 6,4 m B. 4,8m C. 3,2 m D. 5,4m
<b>51. Chọn câu đúng nhất khi nói về nguồn gốc của tia tử ngoại</b>
<b>A. Các vật nóng trên 2000</b>0<sub> C; B. Các vật nóng ở 500</sub>0<sub> C</sub> <sub>; C. Ống Rơn ghen; D. Mạch dao </sub>
động LC
<b>52. Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục</b>
<b>A. được hình thành do các đám hơi có áp suất thấp bị nung nóng. B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra.</b>
<b>C. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị</b>
nung nóng phát ra.
<b>53. Điểm giống nhau giữa tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen là :</b>
<b>A. Đều có tác dụng nhiệt ; B. Đều là sóng điện từ ; C. Đều bị nước và thuỷ tinh hấp thụ . D. Đều có bước</b>
<b>54. Điều nào sau đây là ĐúNG khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ?</b>
<b>A. Một điều kiện khác; B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra </b>
quang phổ liên tục
<b>C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục</b>
<b>D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục</b>
<b>55. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cơng thức tính khoảng vân là:</b>
<b>A. i= aD/ λ ; B. i = a λ/D ; C. i = Dλ/a;</b> <b>D. i = aD</b> ;
<b>56. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là một đại lượng :</b>
<b>A. khơng đổi: có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu, từ đỏ đến tím</b>
<b>B. thay đổi:chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất với ánh sáng đỏ; C. Tất cả đều sai</b>
<b>D. thay đổi:chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất với ánh sáng tím</b>
<b>57. Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính theo thứ tự là:</b>
<b>A. Ông chuẩn trực, hệ tán sắc và buồng ảnh B.Ông chuẩn trực, lăng kính và thấu kính hội tụ.</b>
<b>C. Ơng chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh. D.Thấu kính hội tụ, hệ tán sắc và buồng ảnh.</b>
<b>58. Chọn câu sai.A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75</b>m. B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung
nóng phát ra.
<b>C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn</b>
0,38m.
<b>59. Ứng dụng của tia Rơnghen là: </b>
<b>A. chiếu điện, chụp điện trong y học; B. làm phát hùynh quang một số</b>
chất
<b>C. dò các lỗ hổng , khuyết tật nằm bên trong sản phẩm đúc D. Tất cả đều đúng .</b>
<b>60. Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại:</b>
<b>A. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng; B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp.</b>
<b>C. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công</b>
nghiệp.
A. Tia X là sóng điện từ; <b>B. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng</b>
lớn
C. Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường ; D. Tia X là bức xạ khơng nhìn thầy,, đâm
xun mạnh .
<b>62. Nhận xét nào dưới đây SAI về tia tử ngoại?</b>
<b>A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ</b>
mạnh
<b>C. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím</b>
<b>D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000</b>0<sub>C đều là những nguồn phát tia tử</sub>
ngoại mạnh
<b>63. Đặc điểm của quang phổ liên tục là : A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>
<b>B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>C. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.</b>
<b>D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>64. Tia tử ngoại</b>
<b>A. bị lệch trong điện từ trường</b> <b>B. Xuyên qua giấy , vải, gỗ</b>
<b>C. kích thích sự phát quang của nhiều chất;</b> <b>D. khơng làm đen kính ảnh ;</b>
<b>65. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?</b>
<b>A. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch </b>
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
<b>B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố khác nhau thì khác về số lượng vạch,vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối </b>
của các vạch
<b>C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối</b>
<b>D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối</b>
<b>66.</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chïm tia s¸ng song song.
B. Trong m¸y quang phỉ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong mỏy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có
màu cầu vồng.
<b>67.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chïm tia s¸ng lã ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một
chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
B. Chựm tia sỏng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều
chùm tia sáng đơn sắc song song.
C. Chïm tia s¸ng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một
chùm tia phân kỳ màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một
chùm tia sáng màu song song.
<b>68.</b> Chn cõu ỳng.
A. Quang ph liờn tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
<b>69.</b> Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. Hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. Hồn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
<b>70.</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lợng vạch màu, màu sắc vạch, vị
trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ
B. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp đợc kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trng
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
D. Quang phỉ v¹ch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu n»m riªng rÏ trªn mét nỊn tèi
<b>71.</b> Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
<b>72.</b> PhÐp phân tích quang phổ là
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tợng tán sắc
C. Phộp đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra
D. Phép đo vận tốc và bớc sóng của ánh sáng từ quang phổ thu đợc
<b>73.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
<b>74.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn 0,4 àm.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trờng xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
<b>75.</b> Phát biểu nào sau đây l khụng ỳng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
<b>76.</b> Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thÝch cho mét sè chÊt ph¸t quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ đợc phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt ngời khơng nhìn thấy đợc.
<b>77.</b> Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
<b>78.</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tư ngo¹i cã thĨ kÝch thÝch cho mét sè chÊt ph¸t quang.
C. Tia tư ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên.
<b>79.</b> Phỏt biu no sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
<b>80.</b> Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3mm.
Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên
phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39
A. 0,257 µm B. 0,250 µm C. 0,129 µm D. 0,125 µm
<b>81.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lợng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt ngời có thể thấy đợc.
C. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tư ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
<b>82.</b> Tia X c tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho mét chïm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lợng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lợng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
<b>83.</b> Chn cõu ỳng.
A. Tia X là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể đợc phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
<b>84.</b> Chọn câu sai
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X l bc x cú th trơng thấy đợc vì nó làm cho một số chất phát quang
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con ngời.
<b>85.</b> Bức xạ có bớc sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong cỏc loi súng di õy?
A. Tia X.
B. ánh sáng nhìn thÊy.
C. Tia hång ngo¹i.
D. Tia tư ngo¹i.
<b>86.</b> Thân thể con ngời bình thờng có thể phát ra đợc bức xạ nào dới đây?
A. Tia X.
<b>87. </b>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bớc sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
<b>88. </b>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trờng mạnh.
<b>89. </b>Tính chất quan trọng nhất và đợc ứng dụng rộng rãi nhất của tia X l gỡ?
A. Kh nng õm xuyờn mnh
B. Làm đen kính ¶nh
C. KÝch thÝch tÝnh ph¸t quang cđa mét sè chÊt
D. Hđy diƯt tÕ bµo
<b>LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG.</b>
<b>1. Hiện tượng quang điện là q trình dựa trên:</b>
A. Sự giải phóng các từ mặt kim loại do tương tác giữa chúng với các phơtơn.
B. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh.
C. Sự giải phóng phơtơn khi kim loại bị đốt nóng.
D. Sự phát sáng do các electron trong nguyên tử nhảy từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng
thấp.
<b>2. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại cho ta biết :</b>
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. B. cơng thốt của electron đối với kim loại đó.
B. bước sóng riêng của kim loại đó. D. Động năng cực đại của các electron quang điện
<b>3. Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?</b>
A. Sự tạo thành quang phổ vạch. C. Các phản ứng quang hoá.
B. Sự phát quang của các chất. D. Sự hình thành địng điện dịch.
<b>4. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?</b>
A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất.
<b>5. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì:</b>
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ trung hồ về điện.
B. điện tích của tấm kẽm khơng đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.
<b>6. Chọn câu đúng:</b>
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất hạt.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phơtơn ứng với chúng càng lớn.
D. Tia hống ngoại, tia tử ngoại khơng có tính chất hạt.
<b>7. Chọn câu sai:</b>
<b>A.</b> Định luật về giới hạn quang điện hồn tồn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.
<b>B.</b> Thuyết lượng tử năng lượng do M.Plank đề xướng.
<b>C.</b> Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôtôn.
<b>D.</b> Mỗi phôtôn hấp thụ sẽ truyền hồn tồn năng lượng của nó cho một electron.
<b>8. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:</b>
<b>A.</b> Hiện tượng quang điện. C. Sự phát quang của các chất.
<b>B.</b> Hiện tượng tán sắc của ánh sáng. D. Tính đâm xuyên.
<b>9. Chọn câu đúng: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào:</b>
<b>A.</b> Bản chất kim loại. C. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện.
<b>B.</b> Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt. D. Điện trường giữa anốt và catốt.
<b>10. Hiện tượng quang điện là:</b>
A. hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do nhiều nguyên nhân.
D. hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện tiếp xúc với một vật
nhiễm điện khác.
<b>11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng:</b>
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng sáng sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới
nguồn sáng.
<b>12. Chọn câu sai:</b>
A. Hiện tượng quang điện dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạch điện trở khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi giải phóng electron thốt ra khỏi chất bán dẫn và trở thành electron dẫn.
C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện,
D. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất.
<b>13. Dựa vào thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được:</b>
A. Định luật về giới hạn quang điện.
B. Định luật về dịng quang điện bão hồ.
C. Định luật về động năng ban đầu của các electron quang điện.
D. Cả ba định luật quang điện.
<b>14. Câu nào diễn đạt nội dung thuyết lượng tử:</b>
A. Một nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B. Vât chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử.
C. Một nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D. Một nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lượng tử
năng lượng.
<b>15. Chọn câu sai:</b>
A. Phơtơn có năng lượng. C. Phơtơn có động lượng.
B. Phơtơn có khối lượng. D. Phơtơn có kích thước xác định.
<b>16. Điều nào sau đây sai khi nói về quang điện trở:</b>
<b>A.</b> Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
<b>B.</b> Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
<b>C.</b> Quang điện trở có thể dùng để thay thế cho các tế bào quang điện.
<b>D.</b> Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi theo nhiệt độ.
<b>17.</b> Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó. Vì:
<b>A.</b> Chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
<b>B.</b> Kim loại hấp thụ ít ánh sáng đó.
<b>C.</b> Cơng thốt electron của kim loại lớn hơn năng lượng của phơtơn.
<b>D.</b> Bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn so với giới hạn quang điện.
<b>18. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:</b>
<b>A.</b> Dẫn sáng ánh sáng bằng cáp quang.
<b>B.</b> Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
<b>C.</b> Giảm điện trở rất mạnh của một chất khi bị chiếu sáng.
<b>D.</b> Thay đổi cấu trúc tinh thể khi bị chiếu sáng.
<b>19. Pin quang điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau dây?</b>
A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai cực
B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu của một dây kim loại có nhiệt độ khác nhau
C. Hiện tượng quang điện xẩy ra bên cạnh một lớp chắn.
D. Sự tạo thành điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại
<b>20. Catốt của tế bào quang điện làm bằng vơnfram, biết cơng thốt của êléctrơn với vơnfram là 7,2.10</b>-19<sub>J. Giới</sub>
hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu:
A. 0,276 <i>m</i><sub>. </sub> <sub>B. 0,375 </sub><i>m</i><sub>. </sub> <sub>C. 0,425 </sub><i>m</i><sub>.</sub> <sub>D. 0,475 </sub><i>m</i><sub>.</sub>
<b>21. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện </b>0, 4<i>m</i>. Hiện tượng quang điện sẽ
khơng có nếu ánh sáng có bước sóng:
<b>A.</b> 0,1<i>m</i>. B. 0, 2<i>m</i>. C. 0,6<i>m</i> D. 0, 4<i>m</i>.
<b>22. </b>Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
A. tồn tại một thời gian khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
<b>23. Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang</b>
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi các vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thí nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất cịn kéo dài một thời gian nào đó.
<b>25. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8<sub>s).</sub>
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6<sub>s trở lên).</sub>
C. Bước sóng '
của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ.
D. Bước sóng '
của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ.
<b>26. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây ?</b>
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
<b>27. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì</b>
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hịa về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
<b>28. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về giả thuyết năng lượng của Planck và thuyết lượng tử ánh </b>
sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành những
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một photon.
C. Năng lượng của các photon là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các photon bay doc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108<sub>m/s trong chân khơng.</sub>
<b>29. Theo thuyết photon của Anhxtanh, thì năng lượng</b>
A. của mọi photon đều bằng nhau. B. giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
C. của photon không phụ thuộc vào bước sóng. D. của một photon bằng ột lượng tử năng lượng <i>hf</i> <sub>.</sub>
<b>30. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Chùm ánh sáng là một dịng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng xác định.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng của các photon khơng đổi.
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.
<b>31. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng</b>
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở suất của một số chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
<b>32. Pin quang điện là nguồn điện trong đó</b>
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
<b>33. Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng quang dẫn là đúng?</b>
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp
chiếu vào nó.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)
D. Trong hiện tượng quang dẫn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron tự do là rất
lớn.
<b>34. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì</b>
A. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của
chất bán dẫn.
B. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất
bán dẫn.
C. cường độ chùm bức xạ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của
chất bán dẫn.
D. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào
bản chất của chất bán dẫn.
<b>35. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện trở?</b>
B. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào.
C. Quang điện trở có thể dùng để thay thế cho các tế bào quang điện.
D. Quang điện trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ.
<b>36. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
A. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quan điện trong.
C. Điện trở của quang điện trở tăng nhanh khi quang điện trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang điện trở không đổi khi quang điện trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
<b>37. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62</b><i>m</i><sub>. Chiếu vào chất bán dẫn lần lượt các chùm bức xạ </sub>
đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz, f2 = 5.1013Hz, f3 = 6,5.1013Hz, f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy
ra với
A. chùm bức xạ có tần số f1. B. chùm bức xạ có tần số f2. C. chùm bức xạ có tần số f3. D. chùm bức xạ có
tần số f4.
<b>38. Trạng thái dừng của nguyên tử là</b>
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi electron của ngun tử đều khơng chuyển động đối với hạt nhân.
D. trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định, ở trạng thái đó ngun tử khơng bức xạ.
<b>39. Ở trạng thái dừng, nguyên tử</b>
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. khơng hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
<b>40. Dãy Balmer ứng với sự dịch chuyển electron từ quĩ đạo ở xa hạt nhân về quĩ đạo nào sau đây?</b>
A. K. B. L. C. M. D. N
<b>41. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là:</b>
A. Nguyên tử hấp thụ photon thì chuyển sang trạng thái dừng khác.
B. Nguyên tử bức xạ photon thì chuyển sang trạng thái dừng khác.
C. Mỗi khi chuyển từ trạng thái dừng nay sang trạng thái dừng khác nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có
năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.
D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì sẽ phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
<b>HẠT NHÂN</b>
<b>1</b>. Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc
A. số khối B. nguyên tử số C. năng lượng liên kết D. số các đồng vị
<b>2.</b> Lực hạt nhân là
A . lực tĩnh điện . B . lực liên kết giữa các nơtron .
<b>3</b>. Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
A . 10-3
10-8 m B . 10-6 10-9 m C . 10-14 10-15 m D . 10-16 10-20 m
<b>4</b>. Chọn câu đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử AX
Z
A. Gồm Z prôtôn và Z electôn B. Gồm Z prôtôn và ( A –Z) nơtrôn.
C. Gồm Z electrôn và (A – Z) nơtrôn D. A, B, C đều đúng.
<b>5.</b> Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A . các prôtôn B . các nơtron C . các nuclôn D . các êlectrôn
<b>6.</b> Các hạt nhân đồng vị có
A . cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron . B . cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn .
C . cùng số prôtôn và cùng số khối. D . cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron .
<b>7</b>. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân 23Na
11 lần lượt là
A. 23 vaø 11 B. 11 vaø 12 C. 11 vaø 23 D. 12 vaø 11
<b>8</b>. Đồng vị của nguyên tử 1<i>H</i>
1 là nguyên tử nào sau đây?
A . Đơteri B . Triti C . Heâli
D . A , B đúng .
<b>9.</b> Hạt là hạt nhân của nguyên tử:
A. 2<i>H</i>
1 B. <i>H</i>
3
1 C. <i>He</i>
3
<b>10</b>. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô . B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .
C . khối lượng của một nuclôn . D .
12
1
khối lượng nguyên tử cacbon 12 (12<i>C</i>
6 ).
<b>11</b>. Chọn câu <b>sai</b>
A . Ngun tử hiđrơ có hai đồng vị là đơtêri và triti .
B . Đơtêri kết hợp với pxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử
C . Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cacbon
D . Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị .
<b>12</b>. Đơn vị khối lượng nguyên tử ( u ) có giá trị nào sau đây?
A . 1 u = 1,66 .10-24<sub> kg</sub> <sub> B . 1 u = 1,66 .10</sub>-27<sub> kg</sub> <sub> C . 1 u = 1,6 .10</sub>-21<sub> kg D . 1 u = 9,1.10</sub>-31<sub> kg</sub>
<b>13</b>. Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999 (u). Biết 1u = 1,66 .10-24<sub>g Số lượng phân tử nitơ có</sub>
trong 1 gam khí nitơ là
A . 215.1021<sub> </sub> <sub> B . 215.10</sub>20<sub> </sub> <sub>C . 43.10</sub>20<sub> </sub> <sub> D . 43.10</sub>21<sub> </sub>
<b>14</b>. Hãy chọn câu đúng nhất
A. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử23<i>He</i> B. Tia -gồm các electron có kí hiệu là
e
1
0
C. Tia + gồm các electron dương có kí hiệu là 01e D. Tia thực chất là các sóng điện từ có bước
sóng dài
<b>15.</b> Các tia nào không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A . Tia vaø tia . B . Tia vaø tia Rơnghen C . Tia và tia . D . Tia và tia .
<b>1</b>6. Chọn câu<b> sai</b>
A . Tia bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli .
B . Tia - không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm .
C . Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao .
D . Khi đi ngang qua tụ điện , tia bị lệch về phái bản cực âm của tụ điện.
<b>17.</b> Các tia có cùng bản chất là
A . tia và tia . B . tia và tia hồng ngoại
C . tia và tia Rơnghen D . tia - tia hồng ngoại
<b>18</b>. Chọn câu <b>sai</b>
A. Tia gây nguy hại cho cơ thể B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng D. Tia có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia
Rơnghen
<b>19</b>. Chọn câu <b>sai</b>
A. Tia mang điện tích dương. B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia làm ion hóa chất khí D. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 2.107m/s
<b>20</b>. Chọn câu <b>sai</b>
A . Tia có tính ion hố mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất .
B . Tia ion hố yếu và có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .
C . Trong cùng môi trường tia chuyển động với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng .
D . Thành phần các tia phóng xạ gồm : tia , tia và tia .
<b>21</b>. Chọn câu đúng về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.
A . Là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ cịn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.
B . Là thời gian sau đó khối lượng chất phóng xạ cịn lại bằng một nửa khối lượng chất phóng xạ ban
đầu.
C . Là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm cịn một nửa so với độ phóng xạ ban đầu.
D . Cả A , B , C đều đúng
<b>22</b>. Trong phóng xạ , hạt nhân con
B . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
<b>23</b>. Trong phóng xạ - , hạt nhân con
A . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
B . lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồ.
D . tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
<b>24</b>. Trong phóng xạ + hạt nhân con
A . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
B . tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
D . lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
<b>25</b>. Trong phóng xạ hạt nhân con
A . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
B . tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
D . khơng thay đổi vị trí so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn.
<b>26</b>. Xét phóng xạ <i>AY</i>
<i>Z</i> + <i>X</i>
<i>Ax</i>
<i>Zx</i> , trong đó Zx và Ax
A . Zx = Z ; Ax = A B . Zx = Z – 1 ; Ax = A C . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 2 D . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 4
<b>Câu 27</b>. Xét phóng xạ : <i>AY</i>
<i>Z</i> - + <i>X</i>
<i>Ax</i>
<i>Zx</i> Trong đó Zx và Ax
A . Zx = Z – 1 ; Ax = A B . Zx = Z + 1 ; Ax = A C . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 2 D . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 4
<b>28</b>. Phương trình phóng xạ : <i>Ra</i> <i>ARn</i>
<i>Z</i>
226
88 Trong đó Z , A là :
A . Z = 86 ; A = 222 B . Z = 82 ; A = 226 C . Z = 84 ; A = 222 D . Z = 86 ; A = 224
<b>29</b>. Cho biết đồng vị bền của 238U
92 là 20682Pb. Hỏi 23892U biến thành 20682Pb sau bao nhiêu lần phóng xạ
và -?
A. 5; 6 B. 8; 7 C. 4; 5 D. 8; 6
<b>30</b>. Chọn câu đúng về hiện tượng phóng xạ.
A . Dưới áp suất rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
B . Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
C . Dưới nhiệt độ rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
<b>31</b>. Phản ứng hạt nhân <b>không</b> tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A . Định luật bảo tồn điện tích B . Định luật bảo toàn năng lượng
C . Định luật bảo toàn số khối D . Định luật bảo tồn khối lượng
<b>32</b>. Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức nào sau đây?
A . N(t) = No e-t B . N(t) = No et C . N(t) = No.2-t/T D . A và C đúng
<b>33</b>. Chọn câu <b>sai</b>
A . Khi vào từ trường thì tia + và tia - lệch về hai phía khác nhau .
B . Khi vào từ trường thì tia + và tia lệch về hai phía khác nhau .
C . Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia .
D . Khi vào từ trường thì tia - và tia lệch về hai phía khác nhau .
<b>34</b>. Chọn câu<b> sai</b>
A . Tia là các phơtơn có năng lượng cao. B . Tia bao gồm các hạt nhân của nguyên tử 23<i>He</i>.
C . Tia có bản chất sóng điện từ . D . Tia bao gồm tia - và tia +.
<b>35</b>. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức
A . . T = ln 2 B . = T.ln 2 C . = T / 0,693 D . = -
<i>T</i>
<b>36</b>. Chu kỳ bán rã của 226Ra
88 là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng 1<sub>4</sub> khối lượng ban
đầu là bao nhiêu?
A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. A, B, C đều sai
<b>37</b>. Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Sau các khoảng thời
gian 2T, 3T số hạt nhân còn lại lần lượt là:
A.
9
,
4
<i>o</i>
<i>o</i> <i>N</i>
<i>N</i>
B.
8
,
4
<i>o</i>
<i>o</i> <i>N</i>
<i>N</i>
C.
4
,
2
<i>o</i>
<i>o</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<b>38</b>. Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2g 222Rn
86 . Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày.
Sau khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 222Rn
86 còn lại là?
A. N = 1,874.1018<sub> B. N = 2,165.10</sub>19<sub> C. N = 1,2336.10</sub>21 <sub>D. N = 2,465.10</sub>20
<b>39</b>. Urain phân rã theo chuỗi phóng xạ <i>U</i> <i>Th</i> <i>Pa</i> <i>AX</i>
<i>Z</i>
238
92 ; Trong đó Z , A là :
A . Z = 90 ; A = 234 B . Z = 92 ; A = 234 C . Z = 90 ; A = 236 D . Z = 90 ; A = 238
<b>40</b>. Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có No = 2,86 .1016 hạt nhân. Trong giờ đầu có 2,29 .1015 hạt nhân bị
phân rã . Chu kỳ bán rã của đồng vị A bằng bao nhiêu?
A . 8 giờ B . 8 giờ 30 phút C . 8 giờ 15 phút D . A, B, C đều sai.
<b>41</b>. Trong số các phân rã , -, hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã nào?
A. Phân rã B. Phân rã -
C. Phân rã D. Cả ba phân rã đều mất năng lượng chư nhau.
<b>42</b>. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân
ban đầu bằng bao nhiêu?
A . 40% B . 24,2% C . 75,8% D . A, B, C đều sai.
<b>43</b>. Hạt nhân Uran 238<i>U</i>
92 phân rã cho hạt nhân con là Thori 23490<i>Th</i> . Phân rã này thuộc loại phóng xạ nào?
A . Phóng xạ B . Phóng xạ - C . Phóng xạ + D . Phóng xạ
<b>44</b>. Hạt nhân Uran 238<i>U</i>
92 sau khi phát ra các bức xạ và cuối cùng cho đồng vị bền của chì <i>Pb</i>
206
82 . Số
hạt và phát ra là
A . 8 hạt và 10 haït + B . 8 hạt và 6 hạt
<b>-45</b>. Chọn câu đúng
A . Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn .
B . Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn .
C . Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn .
D . Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrơn .
<b>46</b>. Điều kiện nào để có phản ứng dây chuyền?
A . Khối lượng 235<i>U</i> <sub> phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn . </sub>
B . Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 .
C . Phải làm chậm nơtrôn .
D . Câu A , C đúng .
<b>47</b>.Chọn câu<b> sai</b>
A . Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân tạo thành các hạt nhân mới.
B . Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững .
C . Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình .
D . Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân
trung bình .
<b>48</b>. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra ở:
A. nhiệt độ bình thường B. nhiệt độ thấp C. nhiệt độ rất cao D. áp suất rất cao
<b>49</b>. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn điều kiện
nào?
A . s < 1 B . s > 1 C . s 1 D . s = 1
<b>50</b>. Phương trình phản ứng :
<sub>41</sub>93 3 7
235
92<i>U</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>Nb</i> <i>n</i>
<i>A</i>
A . Z = 58 ; A = 143 B . Z = 44 ; A = 140 C . Z = 58 ; A = 140 D . Z = 58 ; A = 139
<b>51</b>. Khối lượng của hạt nhân 10<i>Be</i>
4 là 10,031(u), khối lượng của prôtôn là 1,0072(u), khối lượng của nơtron
là 1,0086(u). Độ hụt khối của hạt nhân 10<i>Be</i>
4 laø
A . 0,0561 (u) B. 0,0691 (u) C . 0,0811 (u) D . 0,0494 (u)
<b>52</b>. Khối lượng của hạt nhân 7<i>Li</i>
3 là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nơtron
là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2<sub> . Năng lương liên kết của hạt nhân </sub>7<i><sub>Li</sub></i>
3 laø
A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)
<b>53. </b>Cho phản ứng hạt nhân sau : 2<i>H</i>
1 + <i>H</i>
2
1 <i>He</i>
3
2 + <i>n</i>
1
0 + 3,25 MeV
Biết độ hụt khối của 2<i>H</i>
1 là mD = 0,0024 u và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân <i>He</i>
3
2
là
A . 7,72 MeV B . 77,2 MeV C . 772 MeV D . 0,772 MeV
<b>54</b>. Năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân U235 là 200MeV. Cho NA = 6,023.10231/mol.
Năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch hoàn toàn 1kg U235 là:
A. 5,13.1023<sub>MeV B. 5,13.10</sub>26<sub>MeV</sub> <sub>C. 5,13.10</sub>29<sub>MeV D. 5,13.10</sub>20<sub>MeV</sub>
<b>55.</b> Chất phóng xạ 0
210
84<i>P</i> phóng xạ và biến đổi thành chì
206
82<i>Pb</i>. Biết khối lượng của các hạt là mPb =
205,9744 u ; mPo = 209,828 u ; m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên.Bỏ qua năng lượng của
tia thì động năng của hạt là :
A. 5,3 MeV B. 4,7 MeV C. 5,8 MeV D. 6,0 MeV
<b>TỪ VI MƠ ĐẾN VĨ MƠ</b>
<b>1</b>. Pôzitron là phản hạt của
<b>A</b>. nơtrinô. <b>B</b>. nơtron. <b>C</b>. prôtôn. <b>D</b>. electron.
<b>2</b>. Trong thiên văn học, để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời, người ta dùng đơn vị thiên văn.
Một đơn vị thiên văn bằng khoảng cách
<b>A</b>. từ Trái Đất đến Mặt Trời. <b>B</b>. từ Trái Đất đến Mặt Trăng.
<b>C</b>. từ Kim tinh đến Mặt Trời. <b>D</b>. từ Trái Đất đến Hỏa tinh.
<b>3</b>. Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh của hệ Mặt Trời?
<b>A</b>. Mặt Trăng. <b>B</b>. Mộc tinh. <b>C</b>. Hỏa tinh. <b>D</b>. Trái Đất.
<b>4</b>. Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là
<b>A</b>. Mộc tinh. <b>B</b>. Thổ tinh.
<b>C</b>. Hải vương tinh. <b>D</b>. Thiên vương tinh.
<b>5</b>. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về hạt sơ cấp?
<b>A</b>. Điện tích của các hạt sơ cấp có thể nhận các giá trị là -1, 0 hoặc +1 điện tích nguyên tố.
<b>B</b>. Các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
<b>C</b>. Phơtơn có khối lượng nghĩ bằng 0.
<b>D</b>. Phơtơn, nơtron và electron là các hạt sơ cấp khá bền vững.
<b>6</b>. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần trịn có bán kính vào khoảng
<b>A</b>. 15.105<sub>km.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 15.10</sub>6<sub>km.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 15.10</sub>7<sub>km.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 15.10</sub>8<sub>km.</sub>
<b>7</b>. Đường kính của một thiên hà vào cở
<b>A</b>. 10 000 năm ánh sáng. <b>B</b>. 100 000 năm aùnh saùng.
<b>C</b>. 1000 000 naêm aùnh saùng. <b>D</b>. 10 000 000 năm ánh sáng.
<b>8</b>. Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của thiên hà.
<b>A</b>. Sao siêu mới. <b>B</b>. Punxa. <b>C</b>. Lỗ đen. <b>D</b>. Quaza.
<b>9</b>. Khối lượng Trái Đất vào cở
<b>A</b>. 6.1023<sub>kg. </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 6.10</sub>24<sub>kg.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 6.10</sub>25<sub>kg.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 6.10</sub>26<sub>kg.</sub>
<b>10</b>. Tương tác hấp dẫn xảy ra:
<b>A</b>. với mọi hạt cơ bản. <b>B</b>. với các hạt có khối lượng.
<b>11</b>. Khối lượng Mặt Trời vào cở
<b>A</b>. 2.1028<sub>kg.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 2.10</sub>29<sub>kg.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 2.10</sub>30<sub>kg.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2.10</sub>31<sub>kg.</sub>
<b>12</b>. Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
<b>A</b>. êlectron (e-<sub>).</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. prôtôn (p).</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. pôzitron (e</sub>+<sub>). D. anpha (</sub>
).
<b>13</b>. Những tương tác nào sau đây có bán kính tác dụng lớn?
<b>A</b>. tương tác hấp dẫn và tương tác yếu.
<b>B</b>. tương tác mạnh và tương tác điện từ.
<b>C</b>. tương tác hấp dẫn và tương tác điện từ.
<b>D</b>. tương tác hấp dẫn và tương tác mạnh.
<b>14</b>. Trong bốn loại tương tác cơ bản, loại tương tác có bán kính tác dụng vào cở kích thước hạt nhân là
<b>A</b>. tương tác hấp dẫn. <b>B</b>. tương tác điện từ.
<b>C</b>. tương tác mạnh. <b>D</b>. tương tác yếu.
<b>15</b>. Trong hệ Mặt Trời, thiên thể duy nhất nóng sáng là
<b>A</b>. Mặt Trời. <b>B</b>. Trái Đất. <b>C</b>. Hỏa tinh. <b>D</b>. Mộc tinh.
<b>16</b>. Thông tinh nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt Trời?
<b>A</b>. Mặt Trời là trung tâm của hệ, là thiên thể duy nhất nóng sáng.
<b>B</b>. Tất cả các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
<b>C</b>. Thiên vương vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất.
<b>D</b>. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.
<b>17</b>. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có số vệ tinh bay xung quanh nhiều nhất đã biết ?
<b>A</b>. Thổ tinh. <b>B</b>. Mộc tinh.
<b>C</b>. Hải vương tinh <b>D</b>. Thiên vương tinh
<b>18</b>. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về thiên hà ?
<b>A</b>. Thiên hà thực chất là hệ Mặt Trời cùng với nhiều sao trong đó.
<b>B</b>. Các thiên hà phần lớn có dạng hình xoắn ốc.
<b>C</b>. Thiên hà chứa hệ Mặt Trời của chúng ta được gọi là Ngân Hà.
<b>D</b>. Trong mỗi thiên Hà có rất nhiều ngôi sao nóng sáng.
<b>19</b>. Thiên hà của chúng ta (Ngân Hà) có cấu trúc dạng
<b>A</b>. xoắn ốc. <b>B</b>. elípxôit. <b>C</b>. hình trụ. <b>D</b>. hình cầu.
<b>20</b>. Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là
<b>A</b>. thiên hà. <b>B</b>. punxa. <b>C</b>. quaza. <b>D</b>. hốc đen.
<b>21</b>. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có chu kì chuyển động xung quanh Mặt Trời nhỏ nhất?
<b>A</b>. Thủy tinh. <b>B</b>. Kim tinh. <b>C</b>. Trái Đất. <b>D</b>. Mộc tinh.
<b>22</b>. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời là không đúng?
<b>A</b>. Trái Đất quay quanh Mặt Trời với quỹ đạo hình elip.
<b>B</b>. Mặt Trời là một trong hai tiêu điểm của quỹ đạo.
<b>C</b>. Càng tới gần Mặt Trời, Trái Đất chuyển động càng chậm.
<b>D</b>. Mặt phẵng quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời nghiêng góc với trục quay của nó.
<b>23</b>. Phát biểu nào sau đây về hệ Mặt Trời là không đúng?
<b>A</b>. Mặt Trời là một vì sao.
<b>B</b>. Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ sự phân hạch.
<b>C</b>. Hệ Mặt Trời nằm trong dãy Ngân Hà.
<b>D</b>. Trong hệ Mặt Trời có sao chổi.
<b>24</b>. Hành tinh nào sau đây trong hệ Mặt Trời có khối lượng lớn nhất?
<b>A</b>. Hỏa tinh. <b>B</b>. Mộc tinh.
<b>C</b>. Thổ tinh. <b>D</b>. Thiên vương tinh.
<b>25</b>. Thứ tự nào sau đây của các hành tinh được sắp xếp theo chiều khoảng cách tăng dần tính từ Mặt Trời?
<b>A</b>. Thủy tinh, Kim tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.
<b>C</b>. Thủy tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Hải vương tinh.
<b>D</b>. Thiên vương tinh, thủy tinh, Trái Đất, Kim tinh.
<b>26</b>. Khi đến gần Mặt Trời đuôi sao chổi
<b>A</b>. ngắn lại và hướng ra xa Mặt Trời.
<b>B</b>. dài ra và hướng ra xa Mặt Trời.
<b>C</b>. ngắn lại và hướng về phía Mặt Trời.
<b>D</b>. dài ra và hướng về phía Mặt Trời.
<b>27</b>. Hành tinh nào sau đây trong hệ Mặt Trời khơng có vệ tinh?
<b>A</b>. Kim tinh. <b>B</b>. Trái Đất. <b>C</b>. Hỏa tinh. <b>D</b>. Mộc tinh.
<b>28</b>. Hạt electron thuộc loại hạt sơ cấp nào?
<b>A</b>. Phôtôn. <b>B</b>. Leptôn. <b>C</b>. Mêzôn. <b>D</b>. Bariôn.
<b>29</b>. Phát biểu nào sau đây về các hành tinh trong hệ Mặt Trời làđúng?
<b>A</b>. Hỏa tinh là hành tinh nóng nhất trong hệ.
<b>B</b>. Tính từ tâm Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ 3.
<b>C</b>. Thiên vương tinh là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời.
<b>D</b>. Kim tinh là hành tinh gần Mặt Trời nhất.
<b>30. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời,</b>
thứ tự từ trong ra là:
<b>A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.</b>
<b>B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh.</b>
<b>C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.</b>
<b>D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.</b>
<b>31</b>. Tương tác nào sau đây là tượng tác mạnh?
<b>A</b>. tương tác giữa Trái Đất vơi Mặt Trăng.
<b>B</b>. tương tác giữa hai điện tích.
<b>C</b>. tương tác giữa hai dịng điện.
<b>D</b>. tương tác giữa các nuclôn.
<b>32</b>. Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm:
<b>A</b>. Khoảng cách đến Mặt Trời. <b>B</b>. Nhiệt độ bề mặt hành tinh.
<b>C</b>. Số vệ tinh nhiều hay ít. <b>D</b>. Khối lượng hành tinh.
<b>33</b>. Tính từ Mặt trời ra Trái Đất là hành tinh thứ
<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.
<b>34</b>. Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do
<b>A</b>. Các phản ứng hóa học giữa các phân tử phát ra.
<b>B</b>. Phản ứng phân hạch.
<b>C</b>. Phản ứng nhiệt hạch.
<b>D</b>. Do sự va chạm giữa các nguyên tử.
<b>35</b>. Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào khơng có vệ tinh?
<b>A</b>. Trái Đất. <b>B. </b>Kim tinh<b>. C</b>. Mộc tinh. <b>D</b>. Thổ tinh.
<b>36</b>. Lực liên kết hóa học thuộc loại tương tác
<b>A</b>. Tương tác điện từ. <b>B</b>. Tương tác mạnh.
<b>MỘT VÀI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010</b>
<b>ĐỀ 1</b>
Câu 1: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x =
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
Câu 6: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4<sub>t +</sub>
2
)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s
là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chân khơng.
Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
50
1
,
0
(
2
sin
8
<sub>, trong đó x tính bằng cm, t tính</sub>
bằng giây. Bước sóng là
A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.
Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng siêu âm. B. sóng âm.
C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
π/4.
Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện <i>C</i> 10 4 (<i>F</i>)
một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100πt)V. Cường độ
dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch
là
A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện <i>C</i> <i>F</i>
4
10
và cuộn cảm<i>L</i> <i>H</i>
2
mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ.
Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.
Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kỳ dao động của mạch
<i>A. tăng lên 4 lần.</i> <i>B. tăng lên 2 lần.</i> <i>C. giảm đi 4 lần.</i> <i>D. giảm đi 2 lần.</i>
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π2<sub>=10).</sub>
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng
A. đỏ B. lục C. vàng D. tím
Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?</sub>
A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của riêng kim loại đó
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
D. Cơng thốt của các electron ở bề mặt kim loại đó
Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vơnfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.10-6m.
Cơng thốt êlectron ra khỏi Vônfram là:
A. 5,5.10-20<sub>J</sub> <sub>B. 6.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C. 7,2.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D. 8,2.10</sub>-20<sub>J</sub>
Câu 29: Hạt nhân 238<i>U</i>
92 có cấu tạo gồm:
Câu 30: Hạt nhân đơteri 2<i>D</i>
1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2<i>D</i>
1 là
A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV
Câu 31: Hạt nhân 234
92
<i>U</i> phóng xạ phát ra hạt , pt phóng xạ là:
A. 232
90
234
92 <i>U</i>
<i>U</i> B. 230
90
234
92 <i>U</i>
<i>U</i> C. 232
90
4
2
234
92 <i>He</i> <i>U</i>
<i>U</i> D.
232
88
2
4
234
92 <i>He</i> <i>U</i>
<i>U</i>
Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 33:<i> .</i>Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng <sub> = 0,5μm. khoảng cách giữa hai</sub>
vân tối liên tiếp:
A. 2,5mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1,25mm
Câu 34: Khối lượng của hạt nhân 104Be<sub> là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m</sub><sub>n</sub><sub> = 1,0086 (u), khối lượng</sub>
của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be
10
4 <sub> là</sub>
A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μm
Câu 36: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dịng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc
A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vịng/phút
Câu 37: Một tụ điện có điện dung 31,8<i>F</i>. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dịng điện xoay
A. 20 2<i>V</i> B. 200V C. 200 2V D. 20V
Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi
liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s
Cõu 39: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng làm
catôt là
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV
Câu 40: Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của
chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π
<b>ĐỀ 2</b>
Cõu 1: Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. D. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
Cõu 2: Khi nói về thuyết lỡng tử ánh sáng, phát biểu no sau õy l sai?
A. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn các hạt phôtôn.
B. Trong chùm ánh sáng trắng phôtôn của ánh sáng đỏ có năng lợng nhỏ hơn phơtơn của ánh sáng tím.
môi trờng.
D. Nguyên tử hay phân tử vật chất phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
Cõu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc laze có
bước sóng. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 4,8 mm. Giá trị của bằng
A. 0,60 <i>m</i> <sub>B. 0,65 </sub><i>m</i> <sub>C. 0,72 </sub><i>m</i> <sub>D. 0,48 </sub><i>m</i>
Cõu 4: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =1<i>H</i> và tụ điện có điện dung
C =10 pF ( Lấy 2<sub>=10). Tần số dao động riêng của mạch là:</sub>
Cõu 5: Một chùm tia laze đợc tạo ra trong hiện tợng bức xạ cảm ứng đợc truyền trong chân khơng có bớc sóng
0, 72 <i>m</i>
, cho c = 3. 108<sub> m/s. Phôtôn cấu tạo nên chùm sáng laze này có tần số và năng lợng lần lợt là</sub><sub>:</sub>
A. 2,4. 1014<sub> Hz, 1,59.10</sub>-19<sub> J.</sub> <sub>B. 4,17.10</sub>14<sub> Hz, 27,6.10</sub>-20 <sub>J</sub>
C. 4,17.1014<sub> Hz, 1,59.10</sub>-19<sub> J.</sub> <sub>D. 2,4. 10</sub>14<sub> Hz, 27,6.10</sub>-20 <sub>J</sub>
Câu 6: Iốt 131<i>I</i>
53 có chu kì bán rà là 9 ngaứy ủeõm, ban đầu có 100g <i>I</i>
131
53 , khoỏi lửụùng chaỏt Ioỏt coứn laùi sau 18
ngày đêm laứ:
A. 12,5g B. 50g C. 25g D. 6.25g
Cõu 7: Khi nói về tia Rơn-ghen (tia X), phát biu no sau õy ỳng?
A. Tia Rơn-ghen có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia Rơn-ghen bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
C. Trong chân không bớc sóng tia Rơn-ghen lớn hơn bớc sóng tia tím.
D. Tần số tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số tia tư ngo¹i.
Câu 8: Cho một đoạn mạch khơng phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
Câu 9: Đặt hiệu điện thế <i>u U</i> 2 cos<i>t</i>(với U và không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC khơng phân
nhánh, xác định. Dịng điện chạy trong mạch có
A. Giá trị tức thời thay đổi cịn chiều không thay đổi theo thời gian
B. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin
C. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian
D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian
Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc ni tip vi cuôn dây thuần cảm. Nu cảm
khỏng ZL bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ
điện.
C. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch.
Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức 2 2cos100<i>t</i>(A). Biết tụ điện có điện dung
3
10
5
<i>C</i> <i>F</i>. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. <i>u</i>300 2cos( 100
2 ) (V) B. <i>u</i>500 2cos(
100
2 ) (V)
C. <i>u</i>100 2 cos( 100
2 ) (V) D. <i>u</i>200 2cos( 100 2
) (V)
Cõu 12: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Chiu ỏnh sỏng trng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra B. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên
30000<sub>C</sub>
C<i>. </i>Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lợng riêng lớn khi bị nung nãng ph¸t ra.
Câu 13: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
C. Súng õm truyền trong khụng khớ là súng dọc. D. Súng cơ học lan truyền trờn mặt nước là súng ngang.
Cõu 14: Đặt hiệu điện thế <i>u U</i> 2 cos100<i>t</i>(với U không đổi) v o hai à đầu một đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết R= 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1
H, tụ có điện dung C và cờng độ dòng điện
trong mạch sớm pha
4 so với hiệu điện thế u. Giá trị C là A. 10
-4/π (F) B. <sub></sub><sub>( )</sub><i><sub>F</sub></i> <sub> C. 10</sub>-4/2π (F)
D. 2( )<i>F</i>
Cõu 15: Có một đám ngun tử hiđrơ đang nằm trong trạng thái kích thích N khi êlêctrơn chuyển từ quỹ đạo N
về các quỹ đạo bên trong số vạch quang phổ thu đợc là:
Câu 16: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 4 bông sãng liên tiếp
là 75 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s
Cõu 17: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở R= 60, cuộn dây thuần cảm L = 0,2/πH, và
tụ điện C =10-4/π F, đặt hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 50 <sub>2</sub><sub>cos(100</sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i><sub>) V, công suất tiêu</sub>
thô của mạch là: A. 5 W B. 10 W C. 15W D. 20W
Câu 18: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều to¶ năng lượng.
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo tồn.
Cõu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên phơng truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phơng trình sóng của một điểm
O trên phơng truyền sóng đó là <i>u</i><sub>0</sub> 2 cos 2<i>t cm</i>( ). Sóng truyền từ O đến M, phơng trình sóng tại điểm M cách
O 10cm là :
A. 2 cos(2 )( )
2
<i>M</i>
<i>u</i> <i>t</i> <i>cm</i> B. 2 cos(2 )( )
4
<i>M</i>
<i>u</i> <i>t</i> <i>cm</i>
C. 2 cos(2 )( )
2
<i>M</i>
<i>u</i> <i>t</i> <i>cm</i> D. 2 cos(2 )( )
4
<i>M</i>
<i>u</i> <i>t</i> <i>cm</i> .
Câu 20: Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình <i>x</i>1 <i>A</i>cos( <i>t</i> <sub>3</sub>)
và <sub>2</sub> cos( )
6
<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> là hai dao
động
A. lệch pha .π/6 B. cùng pha. C. lệch pha .π/2 D. ngược pha.
Câu 21: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tØ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 23: Giới hạn quang điện của kÏm (Zn) là `0 = 0,35 <i>m</i>. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc
truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub> m/s . Cơng thốt của êlectrơn khỏi bề mặt của kÏm là</sub>
A. 5,679.10-19<sub> J</sub> <sub>B. 6,625.10</sub>-19<sub> J</sub> <sub>C. 8,678.10</sub>-19<sub> J</sub> <sub>D. 6,587.10</sub>-19<sub> J</sub>
Cõu 24: Pin quang điện hoạt động dựa trên
A. hiÖn tợng quang điện ngoài B. hiện tợng quang điện trong. C. hiện tợng quang dẫn D. hiện tợng phát
quang.
Cừu 25: Kt lun no dới đây là đúng về dao động điều hoà?
A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln luôn ngợc pha nhau.
B. Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln ln cùng pha nhau.
C. Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln luôn cùng pha nhau.
D. Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln ln ngợc pha nhau.
Câu 26: Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và
cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là :
A. 100 B. 10 C. 20 D. 0,1
Câu 27: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,..) có giá trị là
A. d2 - d1 = (2k + 1)
4
B. d2 - d1 = (2k + 1)
2
C. d2 - d1 = k
2
D. d2 - d1 = k
Câu 28: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108<sub> m/s.</sub>
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 1 19 16
1<i>H</i> 9<i>F</i> 8<i>O X</i> thì hạt X là
A. 4
2<i>He</i> B.
3
2<i>He</i>. C.
2
1<i>H</i>. D.
4
3<i>Li</i>.
Câu 30: Khối lượng của hạt nhân 7<i>Li</i>
3 là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của
nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931,5 MeV/c2<sub> . Năng lỵng liên kết của hạt nhân </sub>7<i><sub>Li</sub></i>
Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
1 6cos( <sub>4</sub>)( )
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i> <sub> và </sub> <sub>2</sub> 8cos( )( )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i> <sub>. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là</sub>
A. 10cm. B. 14cm. C. 4cm. D. 2cm.
Cõu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lợng m, tần số dao động của con lắc này là:
A. 1
2
<i>m</i>
<i>f</i>
<i>k</i>
B. 1
2
<i>k</i>
<i>f</i>
<i>m</i>
C. <i><sub>f</sub></i> <sub>2</sub> <i>k</i>
<i>m</i>
D. <i><sub>f</sub></i> <sub>2</sub> <i>m</i>
<i>k</i>
Cõu 33: Âm sắc là một đặc trng sinh lí của âm giúp ta phân biệt đợc âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm
sắc có liên quan mật thiết với
A. tần số âm. B. cờng độ âm C. mức cờng độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 34: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tầng số f1, khi truyền trong mơi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có
vận tốc
v1 và có bước sóng `1. Khi ánh sáng đó truyền trong mơi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 n1) thì có vận
tốc v2,
có bước sóng `2, và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. v2.2 = v1.1 B. <i>n</i>2 `1. <i>n</i>1 2. C. f2 = f1 D. `2= `1
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng
vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai
A. cos 3
2
B. cos 1 C. cos 1
2
D. cos 2
2
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng : Thành phần cấu tạo của hạt nhân 210<i>Po</i>
84 là :
A. 84 nơtron và 210 nucl«n B. 84 prôtôn vaứ 210 nơtron
C. 84 prôtôn và 126 nơtron D. 84 nơtron, 84 êlectrôn và 210 nuclôn
Cõu 37: Mt vt nhỏ cã khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều
hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s).
Câu 38: Khi nãi vỊ tia hång ngo¹i phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tác tác dụng nhiệt rất m¹nh.
C. Tia hồng ngoại dễ bị các vật hấp thụ. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
A. Đường cảm ứng từ của từ trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích khơng
đổi, đứng n gây ra.
<b>ĐỀ 3</b>
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC
2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub></sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>LC</sub> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
LC
<sub>D. </sub><sub></sub><sub></sub> <sub>LC</sub> <sub>.</sub>
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm: R = 60Ω,
-4
10
C= F
π và
0,2
L= H
π . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,25A. B. 1,00A. C. 0,50A. D. 0,71A.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì
phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t -
2
)cm. B. x = 4cos(10πt -
2
)cm.
C. x = 4cos(10πt +
2
)cm. D. x = 4cos(10t)cm.
Câu 5: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. tần số của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm.
C. đồ thị dao động của nguồn âm. D. độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)
một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2,00 A. B. 1,00 A. C. 1,41 A. D. 10 A.
Câu 7: Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của mơi trường
A. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ
B. nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
C. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím.
D. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
Câu 8: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban
đầu
A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 9: Trong các loại tia: Tia X, Tia hồng ngoại, Tia tử ngoại, Tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là.
A. Tia hồng ngoại. B. Tia đơn sắc màu lục.
C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra
dịng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng:
A. 5vịng/giây. B. 500 vịng/phút. C. 50 vịng/giây. D. 25vịng/giây.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 m/s. B. 24 m/s. C. 36 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 12: Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng tử ngoại.
B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng hồng ngoại.
B. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
D. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
Câu 15: Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà:
A. QuaZa. B. Sao siêu mới. C. Punxa. D. Lỗ đen.
Câu 16: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25 cm/s. B. 100 m/s. C. 50 m/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 17: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 6,34mA. D. 5,20mA.
Câu 18: Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =
A. 600m. B. 300m. C. 300km. D. 1000m.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400g gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. 20cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 160cm/s.
Câu 20: Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành
từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
Câu 21: Đồng vị 234<i>U</i>
92 sau một chuỗi phóng xạ α và biến đổi thành <i>Pb</i>
206
82 . Số phóng xạ α và trong
chuỗi là
A. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ <sub></sub><sub>.</sub> <sub>B. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ </sub><sub></sub><sub>.</sub>
C. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ <sub></sub><sub>.</sub> <sub>D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ </sub><sub></sub><sub>.</sub>
Câu 22: Hiện tượng quang điện ngồi đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 xãy ra chỉ khi bước sóng bức
xạ kích thích λ thỏa mãn
A. λ0 > λ. B. λ0 < λ. C. λ0 ≤ λ. D. λ0 ≥λ.
Câu 23: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân tối. B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 3.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chân khơng.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về
phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2<sub> = 10) dao động điều hồ với chu kì là</sub>
Câu 27: Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u; khối lượng hạt là m =
4,0015u; 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của </sub>4
2He là:
A. 28,4 MeV. B. 7,1 MeV. C. 3MeV. D. 28,41 MeV.
Câu 28: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 29: Các loại hạt sơ cấp là:
A. phô tôn, leptôn, Mêzôn và hađrôn. B. phô tôn, leptôn, mêzôn và barion.
C. phô tôn, leptôn, barion và hađrôn. D. phô tôn, leptôn, nuclôn và hipêrôn.
Câu 30: Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết L =
2
H và <i>C</i> <i>F</i>
125
và uAB = 150 2 cos 100 πtV.
Điện trở R có giá trị
A. 160 Ω B. 90 Ω C. 45 Ω hoặc 90 Ω D. 160 Ω hoặc 90 Ω
Câu 31: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. B. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
C. số khối A bằng nhau. D. khối lượng bằng nhau.
Câu 32: Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vơ tuyến điện bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch phát dao động cao tần.
Câu 33: Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao
động tổng hợp là
A. 4 2 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D. 4 cm.
Câu 34: Một đoạn mạch điện đặt dưới điện áp 0 s( . )
4
<i>u U co</i> <i>t</i> V thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu
thức 0 s( . )
4
<i>i I co</i> <i>t</i> <i>A</i>. Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là:
A. Cuộn dây không thuần cảm. B. Chỉ có C
C. RLC nối tiếp với LC 2
< 1. D. Chỉ có L thuần cảm
Câu 35: Cho phản ứng nhiệt hạch: D + D<sub>T +p: biết m</sub><sub>D</sub><sub> = 2,0136u, m</sub><sub>T</sub><sub>=3,0160u, m</sub><sub>p</sub><sub>=1,0073u, u = 1,6605.10</sub>
A. Thu vào năng lượng 3,6309MeV. B. Toả ra năng lượng 3,63285MeV.
C. Toả ra năng lượng 3,6309 MeV. D. Thu vào năng lượng 3,63285 MeV.
Câu 36: Trong cấu tạo của laze rắn Rubi hai gương G1 và gương bán mạ G2 sẽ
A. song song nhau có mặt phản xạ hướng vào nhau.
B. vng góc với nhau.
C. song song nhau có mặt phản xạ hướng ra ngời.
D. mặt phản xạ lệch nhau 1 góc 450<sub>.</sub>
Câu 37: Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là khơng đúng ?
A. Khi đi trong khơng khí, tia anpha làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (4He
2 ).
Câu 38: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lị sưởi điện. B. Lị vi sóng. C. Màn hình vô tuyến. D. Hồ quang điện.
Câu 39: Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1000 vịng dây và điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vịng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 20.000vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 40: Đồng vị 24
11<i>Na</i> là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Khối lượng ban của
24
11<i>Na</i>là m0 = 24g. Sau một
khoảng thời gian t = 3T thì số hạt được sinh ra là:
<b>Câu 1: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(</b>
A. Biểu thức vận tốc của vật: v = - A
B. Chu kì dao động của vật: T =
2
.
C. Biểu thức gia tốc của vật: a = A 2
sin(
2 .
<b>Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 400 N/m và vật có khối lượng m = 100g dao động điều hịa</b>
theo trục x nằm ngang. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là 4
= 10). Năng lượng
A. 4.10-4<sub>J.</sub> <sub>B. 8.10</sub>-4<sub>J.</sub> <sub>C. 40.10</sub>-4<sub>J.</sub> <sub>D. 80.10</sub>-4<sub>J.</sub>
<b>Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sin</b>
A. f = <sub>2</sub>1 <i><sub>g</sub></i>1
. B. f = 2
1
. C. f =
1
2
1 <i>g</i>
. D. f = .1
2
<i>g</i>
.
<b>Câu 4:Một con lắc đơn dao động với biên độ góc </b>0< 900. Chọn móc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơng thức
tính vận tốc tại điểm có li độ góc
A. v = 2<i>g</i>.1(cos0 cos) . B. v = g.1(cos - cos0).
C. v = 2<i>g</i>.1(cos cos0). D. v = 2<i>g</i>.1.<i>m</i>(cos cos0) .
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Trong dao động tắc dần, biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó.
D. Trong dao động tắt dần, vận tốc của vật là không đổi.
<b>Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm: Ampe kế nhiệt (điện trở ampe kế xem như bằng không), điện trở thuần</b>
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có biểu thức u(t) = U0cos(
A. Số chỉ của ampe kế bằng I = 2
2
0
1
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện xoay chiều chạy trong mạch góc (-
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn u(t) góc ( /2) khi
1
.
<b>Câu 7:Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là:</b>
A. Đêxiben. B. Oát trên mét vuông.
C. Jun trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông.
<b>Câu 8: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:</b>
<b>Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài l = 1,5m có một đầu tự do, đầu kia nối với máy rung với tần số 100Hz. Tốc độ</b>
truyền sóng trên dây là v = 40 m/s. Trên dây hình thành sóng dừng. Số bụng sóng quan sát được trên dây là:
A. 6. B. 7. C. 3. D. 4.
<b>Câu 10: Đặc điểm nào nêu dưới đây là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?</b>
A. Là sóng ngang. B. Mang năng lượng.
C. Là sóng dọc. D. Truyền được trong chân không.
<b>Câu 11: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm R và C mắc nối tiếp. Hệ số cơng suất đoạn mạch tính bằng biểu</b>
thức:
A. cos <sub> =</sub>
2
2
2 1
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
B.cos = 2 2
<i>C</i>
<i>R</i>
C. cos <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
D.cos
2
2
2 1
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<b>Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, dịng điện chạy trong mạch</b>
có giá trị hiệu dụng la I, Biểu thức tính cơng xuất của đoạn mạch xoay chiếu là.
A. cos
<i>I</i>
<i>U</i>
. B. <i>U</i>.<i>I</i> <sub> C. </sub> cos
<i>I</i>
<i>U</i>
D. <i>U</i>.<i>I</i> <sub>.cos</sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 13 : Cho đoạn mach điện xoay chiều khơng phân nhánh, có điện trở thuần R=400</b>, độ tự cảm ống dây
L= <i>H</i>
5
, điện dung của tụ điện C= <i>F</i>
100
. Khi đặt vào hai đầu một điện áp u=100 2cos100<i>t</i> (V) thì cơng
xuất tiêu thu đoạn mạch là:
A. 50 2 W B. 100 W C. 4 W D. 12,5 W
<b>Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, có điện trở thuần R,cảm kháng ông dây Z</b> <i>L</i>=200
,dung kháng của tụ điện Z<i>C</i> =100 , khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u=200 2cos100<i>t</i> (V) thi
cường độ hiệu dụng là 2A, điện trở thuần R của mạch là:
A. 200 B.400 C. 50 D.100
<b>Câu 15: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng đươcl mắc vào mạng điện 220 V. đầu ra ở cuộn thứ cấp đo</b>
đựơc điện áp 6V.Bỏ qua các hao phí của máy biến áp, số vong dây của cuộn thứ cấp là:
A. 30. B.45. C. 15. D.110.
<b>Câu 16: Đăt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:</b>
A. Độ lệch pha của u<i>R</i> và u là 2 .
B. u<i>R</i> chậm pha hơn I một góc 2
C. u<i>C</i> nhanh pha hơn i một góc 2
D. u<i>C</i>chậm pha hơn u<i>R</i> một góc 2
1
2
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <sub> .</sub> <sub> B. </sub> .
2
1
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<sub>C. </sub> .
1
2
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<sub>D.</sub> .
1
2
2
1
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>
Xung quanh một điện tích dao động
A. Có điện trường. B. khơng có trường nào cả.
C. Có điẹn từ trường. D. Có từ trường.
<b>Câu 19 : Mạch chọn sóng gồn một cuộn cảm có độ tự cảm 0,0025 mH và một tụ điện có điện dung C =1pF .</b>
Lấy = 3,14, tốc độ truyền ánh sáng trong chân khơng c =3.108<sub>m/s.Sóng điện từ mà máy thu được là :</sub>
A. 942m. B. 314m. C. 94,2m. D. 31,4m.
<b>Câu 20 : Trong thí nghiẹm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giửa hai vân sang</b>
liêm tiếp là 1,5mm. Vị trí vân sang bậc 3 là :
A. 4mm. B. 4,5mm. C.3mm. D.3,5mm.
<b>Câu 21 : Khi xác định bước sóng một bức xạ màu da cam, một học sinh đã tìm được giá trị đúng là:</b>
A. 0,6nm. B. 0,6<sub>m.</sub> <sub>C. 0,6mm.</sub> <sub>D. 0,6cm.</sub>
<b>Câu 22 : Trong t6hí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc xác định. Nếu khoảng cách hai</b>
khe không đổi, khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân;
A. Tăng . B. giảm còn một nửa.
<b>Câu 23 :Chon câu đúng.Bức xạ( hay tia) hồng ngoại</b>
A. Có màu hồng.
B. Có bước sóng lớn hơn 0,5 <sub>m ,nhưng nhỏ hơn 0,76</sub> <sub>m.</sub>
C. Có bước sóng từ 0,76<sub>m tới cở milimet.</sub>
D. Có bước sóng nhỏ dưới 0,38<sub>m.</sub>
<b>Câu 24 :Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>
A. Tia hông ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy ở ngồi vùng dỏ và kề với vùng dỏ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ không trơng thấy ở ngồi vùng tim và kề với vung tím.
C. Tia tử ngoại là bức xạ ở lân cận vùng đỏ.
D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ điện từ.
<b>Câu 25 : Để hiện tượng quang điện xảy ra thì bước sóng kích thích </b> và giới hạn quang điện 0 phải thoả
mản điều kiện .
A. 0. B.>0. C.0. D.<0.
<b>Câu 26 : Biết giới hạn quang điện của kim loại là 0,36</b><sub>m, cho h =6,625.10</sub>34<sub> J/s; c = 3.10</sub>8<sub>m/s.Cơng thốt</sub>
êlectron của kim loại là.
<b>Câu 27 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tựơng.</b>
A. Giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
B. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim lọại khi bi chiếu sáng.
C. Giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó.
D. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion vào chất đó.
<b>Câu 28 : Khi mơt ngun tử phát ra photon thì có nghĩa là một trong những electron của nó.</b>
A. Va chạm với một electron khác.
B. Chuyển đến mơt trạng thái lượng tử có năng lượng thập hơn.
C. Bứt ra khỏi nguyên tố.
D. Chuyển đến trạng thai lượng tử có mức năng lượng cao hơn.
<b>Câu29 : Hạt nhân ngun tử </b>235
92U có.
A. 92 prơtơn và 235nơtrơn. B. 235 prôtôn và92nơtrôn.
C. 143prôtôn và 92 nơtrôn. D. 92 prôtôn và143 nơtrôn.
<b>Câu 30 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rả T =10s, phát ra 2.10</b>7 <sub> hạt </sub> <sub> trong 1s.Số hạt nhân phóng xạ có</sub>
tại thời điểm ban đầu của chất đó là.
A. 1,39.108. B. 1,44.108 . C. 2,89.108. D. 1,39.108 .
<b>Câu 31 : Điều nào sau đây sai khi nó về sự phân hạch ?</b>
A. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng.
B. Sự phân hạch cho sải phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn có nơtrơn sinh ra.
C. Với sư phân hạch của U235, nơtrôn chậm dễ được hấp thụ để gây phân hạch.
D. Sự phân hạch là một loai phản ứng hạt nhân toả năng lựơng.
<b>Câu 32 : Hệ Mặt Trời quay quanh Mặt Trời.</b>
A. Cùng chiều tự quay của Mặt Tròi, như một vật rắn.
B. Ngược chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.
C. Cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như nột vật rắn.
D. Ngược chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn.
<b>Câu 33:Con lắc đơn có chiều dài l</b>1 dao động với chu kỳ 4s, con lắc đơn có chiều dài l 2 dao động với chu kỳ
3s. Nếu một con lắc đơn có dai treo dài l1+l2 thì chu kỳ dao động của nó là.
A. 2,3s. B. 5s. C. 7s . D.1,7s.
<b>Câu 34: Một sóng cơ có bước sóng =30cm. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng</b>
dao động ngược pha là.
A. 20cm. B. 30cm. C.10cm. D. 15cm.
giá trị <i>ZL</i> = 100 và <i>ZC</i>= 25 . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dịng
điên đến giá trị
A. 0,50. B. 0,250. C. 20. D. 40.
<b>Câu 36: Trong mạch dao động Lc, cuộn cảm có độ tự cảm L = 5</b> <sub>H. Lấy </sub> 2
= 10. Để tần số dao động của
mạch là 5.104<sub>Hz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là:</sub>
A. 1<sub>F.</sub> <sub>B. 2</sub><sub>F.</sub> <sub>C. 10nF.</sub> <sub>D. 2 pF.</sub>
<b>Câu 37:Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biểu thức có khoảng vân i = </b>
<i>a</i>
<i>D</i>
là cơ sở cho một
ứng dụng nào dưới đây?
A. Xác định khoảng cách D từ màn có 2 khe S1, S2 đến màn ảnh giao thoa.
B. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp giao thoa.
C. Xác định khoảng cách a giữa 2 khe sáng đơn sắc S1, S2.
D. Xác định số vân giao thoa.
<b>Câu 38:Ở trạng thái dừng, nguyên tử:</b>
A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
B. Không bức xạ và khơng hấp thụ năng lượng.
C. Khơng bức xạ nhưng có thế hấp thụ năng lượng.
D. Khơng hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.
<b>Câu 39:Cho phản ứng: </b>3<sub>1</sub><i>T</i><sub>1</sub>2<i>D</i><sub>2</sub>4<i>He</i><sub>0</sub>1<i>n</i>17,6 (MeV).
Lấy NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này khi tổng hợp được 2g Heli là:
A. 53.1020<sub> MeV.</sub> <sub>B. 52,976.10</sub>23<sub> MeV.</sub>
C. 3,01.1023<sub> MeV.</sub> <sub>D. 84,76 J.</sub>
<b>Câu 40: Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là:</b>
A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. Hốc đen.
<b>ĐỀ 5</b>
1Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương nằm ngang với tần số f. Nếu cho con lắc này dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng thì tần số dao động của nó lúc này là
A. f B. 2f C. f/2 D. 4f
2Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực kéo về của con lắc đơn?
A. là thành phần tiếp tuyến của trọng lực B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của con lắc
C. là thành phấn pháp tuyến của trọng lực D. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của con lắc
3Một con lắc đơn đao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài con lắc là l thì có tần số góc là
A.
2
B. 2 C. 2 D.
4Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động
điều hồ với biên độ 4cm. Tại thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, thì vật ở vị trí cách
vị trí cân bằng một đoạn là
A. 2cm B. 3cm C.
3
1
cm D. 2,5cm
5Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
B. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần
C. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động
6Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình <i>x</i>1 3cos(4<i>t</i> ) và <i>x</i>2 4cos(
2
4<i>t</i> ); với x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 5cm B. 7cm C. 3,5cm D. 6cm
7Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ, thấy nó nhơ cao 6 lần trong 20s, khoảng cách giữa 3 đỉnh
sóng lân cận là 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt hồ là
A.3m/s B. 2,4m/s C. 2m/s D. 6,7m/s
8Phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn sóng một khoảng x là <i>u</i>4cos( )
50
2
20<i>t</i> <i>x</i> mm, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 5m/s B. 50cm/s C. 2,5m/s D. 25cm/s
9Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Xết điểm M nằm trên đoạn AB và cách trung điểm AB một đoạn
2
. Bước sóng của hai nguồn là
, biên độ sóng của hai nguồn tại M là a. Biên độ sóng tổng hợp tại M là
A. 2a B. 0 C.
2
<i>a</i>
D. a
10Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do, chiều dài của sợi dây sẽ
A. luôn bằng một số nguyên lẻ lần của phần tư bước sóng B. bằng một phần hai bước sóng
C. bằng một bước sóng D. bằng số nguyên lần bửa bước sóng
11Đặt vào hai đầu tụ điện 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
một điện áp xoay chiều <i>u</i>100 2cos(100<i>t</i>)V. Biểu thức cường
độ dòng điện tức thời qua tụ điện là
A. <i>i</i> 2cos(
2
100<i>t</i> ) (A) B. <i>i</i> 2cos( )
2
100<i>t</i> (A)
C. <i>i</i>2cos(100<i>t</i>) (A) D. <i>i</i>2cos(
2
100<i>t</i> ) (A)
12Một đoạn mạch RLC xác định gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở
thuần R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp <i>u</i><i>U</i>0cos
A. 1 B. 0 C. 0,8 D. 0,95
13Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L =
1
H, C = <i>F</i>
4
103
, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số cơng suất của
mạch có những giá trị nào sau đây
A. 0,6 hoặc 0,8 B. 0,4 C. 0,45 hoặc 0,65 D. 0,75
14Một đoạn mạch RLC xác định gồm cuộn dây có hệ số tực cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp <i>u</i><i>U</i>0 cos(2<i>ft</i>)(<i>V</i>) thì thấy rằng
<i>fC</i>
<i>fL</i>
2
1
2 <sub> phát biểu nào sau đây khơng dúng</sub>
A. mạch điện có tính dung kháng
B. mạch điện có tính cảm kháng
C. cường độ dịng điện tức thời qua mạch trễ pha hơn điện áp tức thời hai đầu mạch
D. điện áp tức thời hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời qua mạch
15Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây không đúng
A. điện áp pha bằng 3 lần điện áp giữa hai dây pha
B. dòng điện trong dây trung hồ bằng khơng
C. truyền tải điện năng bằng 4 dây, dây trung hồ có tiết diện nhỏ nhất
D. dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha
16Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp nơi phát lên 1000 lần và giữ
ngun cơng suất truyền đi thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ
17.Một mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch này một điện áp <i>u</i>100 2cos(100<i>t</i>)(<i>V</i>) thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng 3 lần
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở. Điệp áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A.50 3(<i>V</i>) B. 50(V) C. 100(V) D. 100 2(<i>V</i>)
18Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ là sóng dọc B. sóng điện từ truyền được trong chân khơng
C. sóng điện từ có mang năng lượng D. sóng điện từ là sóng ngang
19 Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100<i>H</i>
(lấy 2 10
). Tần số sóng điện từ mà mạch thu được có giá trị là
A. 5.105<sub> Hz</sub> <sub>B. 10</sub>6<sub>Hz</sub> <sub>C.5kHz</sub> <sub>D.250kHz</sub>
20Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng và thu được kết quả 525<i>nm</i>. Ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. ánh sáng màu lục B. ánh sáng màu vàng C. ánh sáng màu lam D. ánh sáng màu đỏ
21Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60<i>m</i><sub>. Các vân giao thoa </sub>
được hứng trên màn song song với hai khe và cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,6mm có
A. vân sáng bậc 4 B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5 D.vân sáng bậc2
22Tia tử ngoại và tia X khơng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. khả năng đâm xuyên giống nhau B. đều là sóng điện từ
C. đều khơng nhìn thấy được bằng mắt thường D. đều có thể được ứng dụng trong y học
23 Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. Tia X D. ánh sáng đỏ
24Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng xác định thì
thu được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe với màn lên 2 lần thì khoảng vân giao
thoa quan sát được sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm đi 2 lần C. không thay đổi D. tăng 4 lần
25Gọi phôtôn của ánh sáng đỏ, ánh sáng tím và của ánh sáng tử ngoại lần lượt là 1,2,3 xếp chúng theo thứ
tự có độ lớn giảm dần là
A. 32 1 B. 3 1 2 C. 231 D. 132
26Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6,625<i>nm</i><sub>, biết vận tốc ánh sáng trong chân không </sub>
c = 3.108<sub>m/s và hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js. Phơtơn của nó có năng lượng là</sub>
A. 3.10-17<sub>J</sub> <sub>B. 6,25.10</sub>-14<sub>J</sub> <sub>C. 3.10</sub>-14<sub>J</sub> <sub>D. 6,25.10</sub>-17<sub>J</sub>
27Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng En = 3,5eV sang trạng thái dừng có mức năng
lượng Em = 1,6eV. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và hằng số Plăng
h = 6,625.10-34<sub>Js. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là</sub>
A. 4,58.1014<sub>Hz</sub> <sub>B. 6,54.10</sub>12<sub>Hz</sub> <sub>C. 5,34.10</sub>13<sub>Hz</sub> <sub>D. 3.10</sub>13<sub>Hz</sub>
28Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
29Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m-0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ cịn lại
là:
A.
32
0
<i>m</i>
B.
0
<i>m</i>
C.
50
0
<i>m</i>
D.
25
0
<i>m</i>
30. Hạt nhân 60<i>Co</i>
27 có cấu tạo gồm
A. 27 prôtôn và 33 nơtron B. 27 nơtron và 60prôtôn C.
33prôtôn và 27 nơtron D. 33 prôtôn và 60 nơtron
31Hạt nhân đơteri 2<i>D</i>
1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtrôn
là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2<i>D</i>
1 là
A. 2,23MeV B. 1.86MeV C.2,02MeV D. 0,67MeV
32Pôzitron là phản hạt của
A. êlectron B. nơtron C. nơtrinô D. prôtôn
33Một con lắc lị xo dao động điều hồ xung quanh VTCB với biên độ 2,5cm. Biết k = 100N/m và vật có khối
lượng m = 250g. Lấy t = 0 là lúc vật qua VTCB thì quãng đường vật đi được trong
A. 2,5cm B. 5cm C. 7,5cm D. 10cm
A. 20dB B. 100dB C. 30dB D. 40dB
35Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 3000 vịng, cuộn thứ cấp 500 vịng, được mắc vào mạch điện xoay
chiều có tần số 50Hz. Bỏ qua sự hao phí năng lượng trong máy. Khi cường độ dịng điện qua cuộn thứ cấp có
giá trị hiệu dụng là 12A thì cường độ dịng điện qua cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là
A. 2A B. 1,4A C. 2,83A D. 7,2A
36. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC khơng đúng?
A. tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện
B. năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện
C. năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
D. điện tích trong mạch biến thiên điều hồ
37Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng B. năng lượng liên kết
C. số prôtôn D. số nuclôn
38.Pin Mặt trời được cấu tạo dựa trên hiện tượng
A. hiện tượng quang điện trong B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. hiện tượng quang phát quang
39.Trong hệ mặt trời ; thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh của hệ mặt trời?
A. Mặt trăng B. Mộc tinh C. Trái đất D. Hoả tinh
40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, cho a = 2mm, D = 2m dùng nguồn sáng có bước sóng
<i>nm</i>
500
thì vân sáng bậc một cách vân trung tâm một đoạn là
A. 0,5mm B. 0,5nm C. 0,4mm D. 0,4mm
<b>ĐỀ 6</b>
Câu 1 : Trong dao động điều hồ có phương trình x = A.sin (ωt + <sub></sub> ) .Chọn đáp án đúng .
A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ .
B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ
D. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về mối quang hệ giữa li độ , vận tốc , gia tốc là đúng ?
A. Trong giao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều .
B. Trong giao động điều hoà vận tốc và gia tốc ln ngược chiều .
C. Trong giao động điều hồ gia tốc và li độ luôn ng ược chiều .
D. Trong giao động điều hồ gia tốc và li độ ln cùng chiều .
Câu 3 : Phát biểu nào sau đ ây là không đúng :
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức
Câu 4 : Một chất điểm giao động điều hoà dọc theo trục Ox , quanh vị trí cân bằng O.Trong Thời gian 20 s vật
thực hiện được 40 lần dao động . Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của
trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s . Phương trình giao động của vật là .
Câu 5 : Một con lắt lị xo được bố trí trên mặt phẳng ngang khơng ma sát và giao động điều hồ với phương
trình x = 6 sin( 10t + π ) cm . Trong q trình giaođộng chiều dài cực đại củalị so là 42 cm . Chiều dài tự nhiên
của lò so là :
A. 0.48 cm B. 0.36 cm C. 42.6 cm D. 30 cm
Câu 6 : Một con lắc đơn ở nơi gia tốc trọng trường là 9,75 m/s² , nó dao động ( biên độ góc nhỏ ) với chu kì
2,24 sterit. Coi chiều dài dây của con lắc khơng thay đổi . Chuyển đến nơi gia tốc trọng trường là 9,84 m/s² thì
A. Nhanh hơn so với ở vị trí trước 0.01 s.
B. Nhanh hơn so với ở vị trí trước 0.23 s.
C. Chậm hơn so với ở vị trí trước 0.01 s.
D. Chậm hơn so với ở vị trí trước 2.23 s.
Câu 7 : Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất ?
A. Mơi trường khơng khí lỗng . B. Mơi trường khơng khí .
C. Mơi trường nước ngun chất . D. Môi trường chất rắn .
Câu 8 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi :
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau .
B. Có hai dao động cùng chiều , cùng pha ngược nhau .
C. Có hai song xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha cùng biên độ .
D. Có hai song xuất phát từ tâm dao động cùng tần số cùng pha
Câu 9 :Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi , khoản cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. Hai lần bước song B.Một bước sóng
C. Một nửa bước sóng C. Một phần tư bước sóng
Câu 10 : Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài 2m có hai đầu cố định , bước sóng lớn nhất
có thể có sóng dừng trên dây là :
A. 1m B. 2 m C. 3 m D. 4m
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều là đúng ?
A. Trong cơng nghiệp có thể dung dịng điện xoay chiều để mạ điện .
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng .
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoản thời gian bất kì đều bằng khơng .
D. Cơng suất toả nhiệt tước thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.
Câu 12 :Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp , độ lệch pha giữ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào .
A.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cách chọn góc tính thời gian
D. Tính chất của mạch điện
A. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch .
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
D. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm .
Câu 14 : Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i= 2 2 cos100πt (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. 4 A B. 2,83 A C. 2 A D. 1,41 A.
Câu 15 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng ?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều .
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
Câu 16 :Một điện trở thuần 150 Ω và một tụ điện C = 16 µF được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào mạng điện
100 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là .
A. 0,4 A B. 0,6 A C. 0,28 A D. 4 A
Câu 17 :Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là , tụ điện và cuộn
dây thuần cảm lần lượt là 40V, 60V và 20V. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Khơng đủ dữ kiện để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch .
B. Cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là π/4.
C. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch là π/4
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Dịng điện dẫn là dịng có hướng của các điện tích .
B. Dịng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra .
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn
D.Có thể dùng ampe kế trực tiếp để đo dòng điện dịch.
Câu 19 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang .
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ , khúc xạ , giao thoa
D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc dộ ánh sáng
Câu 20 : Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là khơng đúng ?
C. Trong máy quang phổ , lăng kính có tác dụng phân tích chum ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song .
D. Trong máy quang phổ , quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồn ảnh ln là một dãi sáng
có màu cầu vồng .
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu , màu sắc
vạch , vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ .
B. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng .
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dãi màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối .
D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối .
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng .
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngọai.
D. Bức xạ tử ngọai có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngọai.
Câu 23 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khỏang cách giữa hai khe hẹp là 1.2mm, khỏang cách
từ hai khe đến màn chắn là 2 m . Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bứơc sóng 0,45µm. Khỏang cách giữa hai
vân sáng bậc 2 là
A.0.75mm B.1.5mm C.2.25mm D.3mm
Câu 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khỏang cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khỏang cách từ
hai khe đến màn chắn là 2 m . Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bứơc sóng 0,6 µm. Khỏang cách giữa vân sáng
bậc hai và vân tối thứ nhất cùng phía của vân trung tâm là
A.1,2mm B. 1.8mm C. 0,6mm D. 2,4mm
Câu 25 : Bức xạ có tầng số nào sau dây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim lọai có giới hạn
quang điện là 0,45 µm?
A.7.1014<sub>Hz</sub> <sub>B. 6.10</sub>14<sub>Hz</sub> <sub>C. 8.10</sub>13<sub>Hz</sub> <sub>D. 5.10</sub>13<sub> Hz</sub>
Câu 26 : Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ photon?
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. K đến quỹ đạo M B.L đến quỹ đạo K
B.M đến quỹ đạo O D.L đến quỹ đạo N
Câu 27 : Năng lượng ion hóa ngun tử hiđrơ là 13,6 eV . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể
phát ra là :
A. 0,1220 µm B. 0,0913 µm C. 0,0656 µm D. 0,5672 µm
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng ?
A. Êlectron gủa nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định .
B. Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp.
D. Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng proton .
Câu 29 : Hạt nhân 60
27Co có cấu tạo gồm :
A. 33 prôton và 27 nơtron . B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prơton và 27 nơtron
Câu 30 : Chất phóng xạ 210
84Pophát sinh ra tia <b></b> và biến đổi thành 20682 Pb . Biết khối lượng các hạt là m =
205,974 4 u, m = 209,982 8 u, m = 4,002 6 u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A.2,2.1010 <sub>J</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>10<sub>J</sub> <sub>C. 2,7.10</sub>10<sub>J</sub> <sub>D. 2,8.10</sub>10<sub>J</sub>
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ?
A. Prơton trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích -e.
C. Tổng số các proton và nơtron gọi là số khối .
D. Số proton trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
92Ucó cấu tạo gồm
A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 143n
Câu 33 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , quả nặng ở phía trên điểm treo . Trong q trình giao động điều
hịa , khi chiều dài lị xo là cực tiểu thì điều nào sau đây có thể khơng đúng ?
A. Vật đang ở vị trí biên B. Vận tốc của vật bằng 0
C. Độ lớn lực đàn hồi bằng 0. D. Thế năng đàn hồi cực tiểu
Câu 34 : Kết luận nào sau đây chắc chắn sai ?
Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây có thể l
A. ẳ bc súng. B. ẵ bc súng. C. ¾ bước sóng D. 5/4 bước sóng.
Câu 35 : Một sóng điện từ có bước sóng 20 m .Tần số của sóng điện từ là
A.15.106<sub> Hz</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>6<sub> Hz </sub> <sub>C. 15.1010</sub>6<sub> /…Hz</sub> <sub>D. 15.10</sub>6<sub>/….Hz </sub>
Câu 36 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , tóc độ truyền sóng là 2m/s . Hai nguồn sóng có
cùng tần số là 20 Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây thuộc vân cực đại?
A. Điểm M cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 60 cm .
B. Điểm N cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 55 cm .
C. Điểm P cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 65 cm .
D. Điểm Q cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 52,5 cm .
Câu 37 ;Một tia X có bước sóng 2 nm , năng lượng của mỗi phơton ứng với nó là
A.2eV B. 6 eV C. 621 eV D. 117 eV
Câu 38 :Ở ngun tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 16 lần bán kính Bo là quỹ đạo
A. K B. L C. M D. N
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ .
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia ,,
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
Câu 40 :Chất phóng xạ 210
84Po phát ra tia
A. 4,8 MeV B. 5,4 MeV C. 5,9 MeV D. 6,2 MeV.
<b>ĐỀ 7</b>
<b>Câu 1: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
<b>Câu 2: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:</b>
A. Lực tác dụng đổi chiều
B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là khơng đúng?</b>
A. Động năng là thế năng biến đổi điều hịa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hịa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời.
<b>Câu 4: Khi gắn quả nặng m, vào một lò xo, nó dao động với chu kì T</b>1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2, vào lị xo
trên, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động của chúng
là.
A. 1,4 s. B. 2,0 s. C. 2,8 s. D. 4,0 s.
<b>Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T = 1,2s. Biết gia tốc trọng trường ở nơi treo con lắc 9,8</b>
m/s2<sub>. Chiều dài con lắc là:</sub>
A. 36 m. B. 36 dm. C. 36 cm. D. 1,87 m.
<b>Câu 6: Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số. Biên độ và pha của chúng lần lượt là A</b>1 = 6
cm; A2 = 8 cm; 1 = 0;
2
2
. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm.
<b>Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?</b>
<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là khơng đúng?</b>
A. Chu kì của song chính bằng chu kì dao động của các phần giao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của cá phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
<b>Câu 9: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2</b>(<sub>0</sub><i>t</i><sub>,</sub><sub>1</sub> <sub>50</sub><i>x</i> <sub>) mm, trong đó x tính bằng cm, t</sub>
tính bằng giây. Bước sóng có giá trị là:
A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1m.
<b>Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50Hz, trên đây tạp một sóng dừng ổn định với 4</b>
bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây có giá trị là:
A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s.
<b>Câu 11: Công thức tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?</b>
A. P = u.i.cos <sub>B. P = u.i.sin</sub><sub>.</sub> <sub>C. P = U.I.cos</sub> <sub>.</sub> <sub>D. P = U.I.sin</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 12: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng?</b>
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp
C. Máy biến áp có thể thay đổi tầng số dịng điện xoay chiều
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm?</b>
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
B. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4
C. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2
D. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4
<b>Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = </b>
1000
1
F, đặt vào mạch một điện áp u = 220 2
cos100
2
) A. B. i = 22cos(100
2
) A.
C. i = 22 2cos(100
2
) A. D. i = 22cos(100
2
) A.
<b>Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40 </b>; L =
10
1
H; C=
4
103
F. Đặt vào hai
A. i = 2,4 2sin(100
) A. B. 3 2 sin(100
) A.
C. i = 2,4 2 sin(100
4
) A. D. i = 3 2sin(100
<b>Câu 16: Cho mạch xoay chiều có R = 40</b>; mắc nối tiếp với cuộn dây có L =
1
H. Điện áp hiệu dụng hai
đầu mạch là U = 120 V; cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2,4A; tần số dòng xoay chiều là f =
50Hz. Công xuất của mạch và hệ số công suất là:
A. 230,4W; 0,8. B. 500W; 0,8. C. 120W; 0,5. D. 100W; 0,5.
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên tuần hoàn.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường biến thiên tuần hoàn.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên tuần
hồn.
D. Một điện trường biến thiên giảm dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường biến thiên tuần hoàn.
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b>
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân không.
<b>Câu 20: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:</b>
A. Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhằn.
D. Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
<b>Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màng quan sát thu được hình ảnh giao thoa</b>
gồm:
Chính giữa là vạch ánh sáng trắng, hai bên có những dải màu.
Một dải màu cầu vịng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.
Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.
<b>Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong khơng khí, hai khe Y-âng cách nhau 3mm được</b>
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60<i>m</i><sub>, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí</sub>
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là:
A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm.
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung
tâm là:
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
<b>Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5</b><i>m</i><sub>, hình</sub>
ảnh giao thao được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là.
A. 0,1 mm. B. 1mm. C. 2 mm. D. 10 mm.
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích là đúng?</b>
A. Khi cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai
lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên
hai lần.
C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng
lên hai lần.
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích khơng lớn hơn giới
hạn quang điện của chất được chiếu vào.
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđro là đúng? Ở trạng thái dừng.</b>
A. Hạt nhân đứng yên.
B. Electron đứng yên
C. Nguyên tử đứng yên.
D. Nguyên tử không bức xạ năng lượng
<b>Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35</b><i>m</i><sub>. Hiện tượng quan</sub>
điện sẽ khơng xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,1<i>m</i> <sub>B. 0,2</sub><i>m</i> <sub>C. 0,3</sub><i>m</i> <sub>D. 0,4</sub><i>m</i><sub>.</sub>
<b>Câu 28: Năng lượng của nguyên tử hiđro khi electron chuyển động ở quỹ đạo K là – 13,6 eV, khi chuyển động</b>
ở quỹ đạo L là – 3,4 eV. Nếu electron chuyền từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó:
A. Phát ra một phơton có năng lượng là 1,632.10-18<sub>J.</sub>
B. Hấp thụ một phơton có năng lượng là 1,632.10-18<sub>J.</sub>
C. Phát xạ một phơton có năng lượng là 13,6eV.
D. Hấp thụ một phơton có năng lượng là 3,6eV.
<b>Câu 29: Hạt nhân </b>
92
238
U có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n.
C. 238p và 146n. C. 92p và 146n.
<b>Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4</b><i>m</i><sub>. Công thoát của kim loại này là:</sub>
A. 1eV B. 5.10-19<sub>J.</sub> <sub>C. 5.10</sub>-19<sub>eV.</sub> <sub>D. 3,2.10</sub>-19<sub>eV.</sub>
<b>Câu 31: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4g. Sau này 11,4 ngày, khối</b>
lượng chất phóng xạ cịn lại là:
<b>Câu 32: Năng lượng liên kết là:</b>
A. Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng toàn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết các electron của hạt nhân nguyên tử.
<b>Câu 33: Một vật đồng thời tham gia hai dao động cùng phương cùng tần số và lệch pha nhau 90</b>0<sub>. Biên độ các</sub>
giao động thành phần là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 3 cm. B. 15 cm. C. 28 cm. D. 21 cm.
<b>Câu 34: Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu trong các giá trị sau?</b>
A. 0,4 s. B. 0,4 ms. C. 0,4<i>s</i><sub>.</sub> <sub>D. 0,4 ns.</sub>
<b>Câu 35: Ở máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm đứng yên thì phần ứng cần có thêm:</b>
A. Điện trở lớn mắc nối tiếp với cuộn dây.
B. Một điôt mắc nối tiếp với cuộn dây.
C. 4 điôt mắc nối tiếp với cuộn dây.
D. 2 vòng khuyên nối với hai đầu dây và hai thanh qt tì lên hai vành khun.
<b>Câu 36: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100</b><i>H</i>
(lấy 2
= 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A. 300m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
<b>Câu 37: Hạt nhân </b>14<i>C</i>
6 có cấu tạo từ:
A. 6 prôton và 14 nơtron. B. 6 nơtron và 14 prôton.
A. Số mol chất phóng xạ. B. Khối lượng chất bị phân rã.
C. Khối lượng chất phóng xạ. D. Số hạt chất phóng xạ.
<b>Câu 39: Một lượng chất phóng xạ </b>222<i>Rn</i>
86 ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng chất phóng
xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là:
A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày.
<b>Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối</b>
lượng chất phóng xạ cịn lại là:
A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g.
<b>ĐỀ 8</b>
<b>Câu 1: Dao động điều hịa có tần số góc </b>
. B.
<b>Câu 2: Chuyển động của một vật được coi là dao động điều hòa nếu:</b>
A. Tân số của dao động là một hằng số.
B. Li độ của vật có thể có giá trị dương.
D. Trong quá trình chuyển động, vận tốc của vật có thể nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
<b>Câu 3: Một chất điểm dao động điều hịa theo chương trình x = 5cos(10t+</b>
6
) cm. Kết luận nào sau đây là
không đúng?
A. Biểu thức của vận tốc v = - 50 sin(10t+
6
) (cm/s).
B. Tại thời điểm mà vận tốc cực đại, li độ của chất điểm bằng 0.
C. Gia tốc cực đại của chất điểm là amax = 5 m/s2.
D. Li độ của chất điểm tại thời điểm t =
2
là x =
2
3
5
cm.
<b>Câu 4: Một con lắc lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số dao động của vật xác định bởi biểu thức:</b>
A. f = 2
<i>k</i>
<i>m</i>
. B. f =
<i>k</i>
<i>m</i>
2
1
. C. f =
<i>m</i>
<i>k</i>
2
1
. D. f = 2
<i>m</i>
<i>k</i>
.
<b>Câu 5: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc </b>0 nhỏ. Chọn góc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơng thức
tính thế năng của con lắc ở li độ góc
A. Wt = m.g.l.(l - cos0). B. Wt = m.g.l.(sin - sin0)
C. Wt = m.g.l.(cos
2
1
m.g.l. 2
.
<b>Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình dao động x</b>1 = A1cos(
A. A = 2
2
2
1 <i>A</i>
<i>A</i> B. A = 2 1 2cos( 2 1)
2
2
2
1 <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i> .
C. A = <i>A</i>1 <i>A</i>2 2<i>A</i>1<i>A</i>2cos( 2 1) D. A = 2 1 2cos( 2 1)
2
2
2
1 <i>A</i> <i>AA</i>
<i>A</i> .
<b>Câu 7: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:</b>
A. Biên độ của sóng. B. Kích thước của mơi trường.
C. Cường độ của sóng. D. Tính chất của mơi trường.
<b>Câu 8: Đơn vị nào dưới đây dùng để đo mức cường độ âm?</b>
A. W/m2<sub>.</sub> <sub>B. W/m.</sub> <sub>C. Hz.</sub> <sub>D. dB.</sub>
<b>Câu 9: Một sợi dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây có sóng dừng</b>
với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 80 cm.
<b>Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ, một điểm có biên độ cực tiểu khi:</b>
A. Hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
B. Hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
C. Hai sóng tới đó cùng pha nhau.
D. Hai sóng tới điểm đó ngược pha với nhau.
<b>Câu 11:Dung kháng của một đoạn mạch R, L, C khơng phân nhánh có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay</b>
đổi chỉ một trong các thông số cảu đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng
công hưởng điện xảy ra?
C. Tăng điện dung của tụ điện. D. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
<b>Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay</b>
chiều có biểu thức u(t) = U0cos(
A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện tăng.
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
<b>Câu 13: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, tần số dòng điện f = 50Hz, điện trở thuần R</b>
= 100, độ tự cảm ống dây L =
2
H, điện dung tụ điện C = <i>F</i>
100
. Tổng trở Z của mạch có giá trị là:
A. 400. B. 200. C. 100 2 . D. 100 6 .
<b>Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, có điện trở thuần R = 200</b>, cảm kháng của cuộn
dây thuần cảm ZL = 300,dung kháng của tụ điện ZC = 100. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200
2 cos100
A. 1 A. B. 0,5 2 A. C. 2 A. D. 0,2 A.
<b>Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay</b>
chiều u(t) = 200cos( t + <sub>) (V). Biết R = </sub>
<i>C</i>
1
; <i>L</i>= 2R. Điện áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng là:
A. 100V. B. 200 2 V. C. 100 2 V. D. 50V.
<b>Câu 16: Công suất tiêu thụ điện của một mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức:</b>
A. P = U.I. B. P = Z.I2<sub>.</sub> <sub>C. P = R.I</sub>2<sub>.cos</sub><sub></sub><sub>.</sub> <sub>D. P = Z.I</sub>2<sub>cos</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 17: Một dòng điện có biểu thức I = 5 </b> 2cos100
của ampe kế lần lượt là:
A. 500Hz; 5A. B. 100Hz; 5A. C. 100Hz; 5 2 A. D. 50Hz; 5 2 A.
<b>Câu 18: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 10</b>-6<sub>H và một bộ tụ điện mà điện dung</sub>
thay đổi được từ 6,25.10-10<sub>F đến 10</sub>-8<sub>F. Lấy </sub>
A. 2 MHz. B. 2,5 MHz. C. 1,6 MHz. D. 41 MHz.
<b>Câu 19: Những sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ?</b>
A. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
B. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
C. Sóng phát ra từ một cái âm thoa.
D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
<b>Câu 20: Sự tán sắc ánh sáng là hiện tượng:</b>
A. Chùm ánh sáng trắng bị khúc xạ khi qua lăng kính.
D. Phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
<b>Câu 21: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vận tốc bậc 4 của bức xạ có bước sóng 0,6 µm</b>
trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng
A. 0,68µm B. 0,75µm C. 0,40µm D. 0,48µm
<b>Câu 22: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc,khỏang cách từ vân tối bậc 2 đến vân</b>
sáng thứ 5 bằng bao nhiêu lần khoảng vân I ?
A. 3i B. 3,5i C. 4i D. 4,5i
<b>Câu 23: Quang phổ vạch của mmột lượng chất không phụ thuộc</b>
A. Thành phần hóa học của lượng chất đó.
B. Nhiệt độ của lượng chất đó
C. Nồng độ của lượng chất đó
D. Khối lượng của lượng chất đó
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>
A. Các vật bị nóng phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
<b>Câu 25: Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để hiện</b>
tượng quang điện xảy ra ta cần
A. Tăng thời gian chiếu sáng.
B. Tăng diện tích kim loại được chiếu sáng.
C. Dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn.
D. Dùng chùm sáng có cường độ mạnh hơn
<b>Câu 26: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Chùm sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với phôtôn trong chùm
D. Các phơtơn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau
<b>Câu 27: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn (còn gọi là hiện tượng quang điện trong):</b>
A. Êlectron trong kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp .
B. Êlectron trong bán dẫn bật ra khỏi bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp .
C. Êlectron ở bề kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp .
D. Êlectron trong bán dẫn bật ra khỏi liên kết phân tử khi được chiếu sáng thích hợp.
<b>Câu 28: Trong quang dẫn của nguyên tử hiđro, các vạch quang phổ trong dãy Pasen được tạo thành khi các</b>
êlectron chuyển động từ các quỹ đạo về quỹ đạo
A. K B. L C. M D. N
<b>Câu 29: Nguyên tử oxi có khối lượng 15,999u. Trong một gam khí oxi có số phân tử oxi là </b>
A. 6,023.1023 <sub>B. 32.10</sub>23 <sub>C. 188.10</sub>20 <sub>D. 0,188.10</sub>20
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β+ <sub>C. Phóng xạ γ D. Phóng xạ β</sub>
<b>Câu 31: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật </b>
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn khối lượng
B. Bảo toàn động năng và bảo toàn khối lượng
C. Bảo tồn diện tích và bảo tồn khối lượng
D. Bảo tồn số nuclơn và bảo tồn diện tích.
<b>Câu 32: Một phản ứng hạt nhân có phương trình: </b> <i><sub>U</sub></i>1<i><sub>n</sub></i> <i><sub>X</sub></i> <i><sub>Y</sub></i>
238
92 Z
Các hạt nhân X, Y, Z lần lượt là
A. <i>Np</i> <i>Pu</i> 238<i>U</i>
92
238
94
238
93 ; ; B. <i>U</i> <i>Pu</i> <i>Np</i>
238
93
238
94
238
92 ; ;
C. <i>U</i> <i>Np</i> 239<i>Pu</i>
94
239
93
238
92 ; ; . D. <i>Np</i> <i>U</i> <i>Pu</i>
238
94
238
92
238
93 ; ; .
<b>Câu 33: Một khối lượng m = 200g dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 2Hz (lấy </b> 2
= 10). Năng lượng
dao động của vật có giá trị là:
A. 256J. B. 2,56.10-4<sub>J.</sub> <sub>C. 2,56.10</sub>-2<sub>J.</sub> <sub>D. 2,56.10</sub>2<sub>J.</sub>
<b>Câu 34: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động</b>
với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Tốc độ truyền sóng trên
đây là:
A. 1,2 m/s. B. 28 m/s. C. 24 m/s. D. 20 m/s.
<b>Câu 35: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50</b> mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/
điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 2cos(100
C. i = 2 2 cos100
<b>Câu 36: Một mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một</b>
máy thu vố tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vơ tuyến có bước sóng 18m, biết L = 1 <sub>H. Điện</sub>
dung C của tụ điện khi đó phải có giá trị là:
A. 91pF. B. 9,1 pF. C. 91<sub>F.</sub> <sub>D. 91nF.</sub>
<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1, thì khoảng
vân là il. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì khoảng vân i2 là:
A. 1
2
1 <i><sub>i</sub></i>
. B.
1
2
1
<i>i</i>
. C. 1
1
2
1 <i><sub>i</sub></i>
. D. <sub>1</sub> 1
2 <i><sub>i</sub></i>
.
<b>Câu 38: Xêdi là kim loại có giới hạn quang điện </b>0 0,66m. Bức xạ nào dưới đây không gây được hiện
tượng quang điện đối với xêdi?
A. Tia X. B. Bức xạ tử ngoại.
C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng đỏ.
<b>Câu 39: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s</b>-1<sub>, chu kì bán rã của rubidi là:</sub>
A. 150 phút. B. 90 phút. C. 15 phút. D. Đáp án khác.
<b>Câu 40: Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là:</b>
<b>ĐỀ 9</b>
<b>Câu 1: Một lị xo có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, vật có khối lượng 250g. Kéo vật xuống dưới theo</b>
phương thẳng đứng 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều
dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2<sub>.Phương trình dao động điều hịa của vật có dạng.</sub>
A. x = 5cos(20t +
2
) cm. B. x = 7,5cos(
3
3
20 <sub>t + </sub>
2
) cm.
C. x = 5cos(20t -
2
) cm. D. x = 7,5cos(
3
3
20
t -
2
) cm.
<b>Câu 2: Khi chiều dài dây treo có con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động điều hịa</b>
của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Tăng 20%. B. Giảm 20%. C. Tăng 9,54%. D. Giảm 9,54%.
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
Năng lượng của một vật dao động điều hịa có chu kì T.
A. Ln là hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên.
<b>Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp xúc dao động:</b>
A. Mà khơng chịu ngoại lực tác dụng.
B. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
<b>Câu 5: Hai dao động điều hòa: x</b>1 = A1sin(
A. 2 1 2<i>k</i> . B. 2 1/4.
C. 2 1 (2<i>k</i>1)/2. D. 2 1 (2<i>k</i>1).
<b>Câu 6: Trong đoạn mạch R, L, C xoay chiều mắc nối tiếp có U</b>L = 20V, UC = 40V, f = 50Hz. Tần số f0 để mạch
cộng thưởng là:
A. 75 Hz. B. 100 Hz. C. 50 2 Hz. D. 75 2Hz.
<b>Câu 7: Bước sóng là:</b>
A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Quãng thời gian sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 8:Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:</b>
A. Gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong mơi trường.
B. Tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. Tạo thành các phân hình parabơn trên mặt nước.
<b>Câu 9: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 4s. Biết tốc độ truyền sóng</b>
trên dây là 0,2 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu?
A. 20m. B. 0,8m. C. 0,05m. D. 0,4m.
<b>Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:</b>
A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. Nguồn phát sóng dừng dao động.
C. Trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị dừng lại.
D. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
<b>Câu 11: Mạch điện xoay chiêu RLC mắc nối tiếp ln có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay</b>
chiều thì hệ số cơng suất của mạch:
A. Khơng thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
<b>Câu 12: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:</b>
A. Quay đều một nam châm điện hay nâm châm vĩnh cửu trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng vịng
dây.
B. Cho khung dây chuyển động đều trong từ trường đều.
C. Cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trường quanh một trụ cố định nằm trong mặt phẳng khung và
vng góc với từ trường.
D. Cho khung dây chuyển động trong lòng ống dây.
<b>Câu 13: Một dịng điện có cường độ i = 2</b> 2 sin(100 t +
2
) (A). Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Pha ban đầu là
2
.
D. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
<b>Câu 14:Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C được diễn tả theo biểu thức</b>
nào?
A. f =
<i>LC</i>
2
1
. B.
<i>LC</i>
1
. C.
<i>LC</i>
1
2
<sub>.</sub> <sub>D. f</sub>2<sub> = </sub>
<i>LC</i>
2
1
.
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>
A. Dịng điện xoay chiều ba pha có thể tạo ra từ trường quay.
B. Tốc độ quay của rôto luôn bằng tốc độ quay của từ trường trong động cơ không đồng bộ ba pha.
C. Động cơ khơng đồng bộ ba pha có hai phần chính là stato và rơto.
D. Ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>Câu 16: Một mạch điện xoay chiều R, L, C khơng phân nhánh, có R = 100</b>, C =
.10-5<sub>(F), L = 3/</sub>
A. 200sin (100 t +
<b>Câu 17:Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. L = </b>
1
(H), tụ điện C =
2
104
(F).
Tần số dao động của mạch là 50 Hz. Biết R có thể thay đổi được. Giá trị của điện trở thuần R là bao nhiêu để
công suất mạch là lớn nhất?
A. 400. B. 200. C. 100. D. Khơng tính được.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điện từ trong mạch LC.</b>
A. Tại một thời điểm bất kỳ, chỉ có năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường.
B. Năng lương từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lương từ trường tập trung ở tụ điện.
D. Năng lương từ trường, năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hồn.
<b>Câu 19: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?</b>
A. T = 2
<i>L</i>
<i>C</i>
. B. T = 2 <i>LC</i> . C. T = 2
<i>C</i>
<i>L</i>
. D. T =
<i>LC</i>
2
.
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là khơng đúng?</b>
A. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sang.
B. Máy quang phổ lăng kính sử dụng lăng kính làm bộ phận chính.
C. Máy quang phổ lăng kính dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
khác nhau.
D. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng giao thoa ánh sáng.
<b>Câu 21: Khoảng cách giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ vân giao thoa, ở thí nghiệm hai khe</b>
A. i =
<i>D</i>
<i>a</i>
. B. i =
<i>aD</i>
. C. i =
<i>aD</i>
. D. i =
<i>a</i>
<i>D</i>
.
<b>Câu 22: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta dùng ánh sáng có bước sóng </b> =
0,5<sub>m. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,4mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 2m. Vị trí vân sáng</sub>
bậc 2 trong hiện tượng giao thoa là:
A. 0.05 m. B. 5 m. C. 10-2 m. D. 5.10-3 m.
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch hấp thụ là không đúng?</b>
A. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống những vạch tối nằm riêng rẽ trên một quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch hấp thụ giúp xác định được thành phần hóa học của một chất.
C. Các nguyên tố khác nhau thì quang phổ vạch hấp thụ cũng khác nhau về số lượng, vị trí vạch.
D. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt
độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?</b>
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
(0,76<sub>m).</sub>
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?</b>
A. Với mỗi kim loại làm catơt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn một giới hạn 0 nào đó thì
hiện tượng quang điện mới xảy ra.
B. Bỏ tấm kính lọc sắc giữa đèn hồ quang và tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện khơng xảy ra
được nữa.
C. Dòng quang điện được tạo nên do các electron quang điện bật ra khi được chiều sáng thích hợp đã chạy
về anơt.
D. Ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện 0 thì dù chùm sáng có mạnh cũng
khơng gây ra hiện tượng quang điện.
<b>Câu 26: Điều kiện nào sau đây thoả mãn để xảy ra hiện tượng quang điện?</b>
A. Cường độ của ánh sáng phải mạnh.
B. Kim loại làm catôt phải là kim loại kiềm
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại làm catơt
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại làm catơt
<b>Câu 27: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng </b>vào kim loại có giới hạn quang điện λ0. Hiện tượng quang điện
xảy ra khi
A. λ >λ0 B.λ=2λ0 C.λ=3λ0 D.λ≤λ0
<b>Câu 28: Êlectron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu sáng nếu:</b>
A. Cường độ của ánh sáng rất lớn.
B. Bước sóng của ánh sáng lớn.
C. Tần số của ánh sáng nhỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định.
<b>Câu 29:Cho m</b>p = 1,0078u; mn = 1,0086u; 1uc2 = 931MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12<i>H</i> có khối
lượng 2,014u là:
A. 0,27MeV. B. 7,2MeV. C. 1,1172MeV. D. Đáp án khác.
<b>Câu 30: Có 100g iơt phóng xạ (</b>131<i>I</i>
53 ). Cho hằng số Avôgađroo NA = 6,02.10-23 (mol-1). Biết chu kì bán rã của iơt
phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Khối lượng chất iơt cịn lại sau 8 tuần lễ là:
A. 7,8 kg. B. 0,78 kg. C. 0,78 mg. D. 0,78.10-3<sub> kg.</sub>
<b>Câu 31: Có 100g iơt phóng xạ (</b>131<i>I</i>
53 ). Cho hằng số Avôgađroo NA = 6,02.10-23 (mol-1). Biết chu kì bán rã của iơt
phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Số hạt nhân nguyên tử là:
A. 4,595.1023<sub> hạt.</sub> <sub>B. 4,95.10</sub>23<sub> hạt.</sub>
C. 4,595.1022<sub> hạt.</sub> <sub>D. 5,595.10</sub>23<sub> hạt.</sub>
<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Phản ứng nhiệt hạch là hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Sự phân hạch là một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung
bình.
<b>Câu 33: Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật:</b>
A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng thay giảm là tùy thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
<b>Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình</b>
sóng: u = 4sin
<i>x</i>
<i>t</i>
3
2
3
cm. Trong độ truyền sóng trong mơi trường đó có giá trị:
A. 2m/s. B. 1,5m/s. C. 1m/s. D. 0,5m/s.
<b>Câu 35: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của mạch điện là 110V, công thức tiêu thụ bởi đoạn mạch là 4,4 kW và</b>
cường độ hiệu dụng của dòng điện là 50 A. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9. B. 0,8. C. 1. D. 1,1.
<b>Câu 36: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,4</b><sub>H, tụ điện C = 9pF. Tốc độ ánh sáng c = 3.10</sub>8
m/s. Mạch dao động này có thể thu được sóng của bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 10m. B. 11,304m. C. 113,04m. D. 115 m.
<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, công thức nào sau đây xác định vị trí vân sáng trên</b>
A. x =
<i>a</i>
<i>D</i>
2k . B. x =
<i>a</i>
<i>D</i>
k.
C. x =
<i>a</i>
<i>D</i>
2 k. D. x = <i>a</i>
<i>D</i>
(k+1).
<b>Câu 38: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 </b><sub>m. Hiện tượng</sub>
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,1 <sub>m.</sub> <sub>B. 0,2</sub><sub>m.</sub> <sub>C. 300 mm.</sub> <sub>D. 400 mm.</sub>
<b>Câu 39: Cho hạt nhân </b>24<i>Na</i>
11 là chất phóng xạ
và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15h. Ban
đầu có 0,2g Na. Sau thời gian 5h, khối lượng hạt X tạo thành là:
A. 0,175g. B. 0,1587g. C. 0,041g. D. Đáp án khác.
<b>Câu 40: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Phơtơn có khối lượng nghỉ bằng 0.
B. Nơtrinơ có khối lượng nghỉ bằng 0.
C. Các hạt sơ cấp có kích thước và khối lượng nhỏ hơn hạt nhân.
D. Năng lượng nghỉ tính bằng biểu thức E = mc.
<b>ĐỀ 10</b>
Câu 1: phương trình dao động tổng quát của dao động điều hòa là
A: x = Acos(ωt + <sub></sub>) B: x = Atan(ωt + <sub></sub>)
C: x = Acos2<sub>(</sub><sub>ω</sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>)</sub> <sub>D: x = Acos(</sub><sub>ω</sub><sub>t</sub>2<sub> + </sub><sub></sub><sub>)</sub>
Câu 2: Trong dao động điều hòa phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoản thời gian một chu kỳ thì vật trở lại vị trí ban đầu.
C. Cứ sau một khoản thời gian một chu kỳ thì gia tốc của vật lại trở về vị trí ban đầu
D. Cứ sau một khoản thời gian một chu kỳ thì biên độ giao động của vật lại trở về vị trí ban đầu
Câu 3: phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hào luôn bằng
A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. Động năng ở thời điểm ban đầu
C. Thế năng ở vị trí li dộ cực đại
D. Động năng ở vị trí cân bằng
Câu 4: Một chất điểm giao động điều hịa theo phương trình là x = 5cos (2t) cm, chu kì dao động của chất điểm
có giá trị là
A. 1s B 2 s C. 0,5 s D. 1,5 s
Câu 5: con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 6: một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hịa dọc theo trục ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm có giá trị là
A. 3200J B. 3,2J C. 0,32J D.0,32mJ
Câu 7: phát biểu nào sau đây về sóng là khơng đúng?
A. sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục
B. sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
C. sóc dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
D. bước sóng là là quãng đường sóng truyền đi được trrong một chu kỳ
Câu 8: một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là
A. sóng siêu âm B. sóng âm
C. sóng hạ âm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 9: cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên độ a = 5cm theo phương thẳng đứng. Chu kỳ
T = 2s, tốc độ truyền sóng dọc theo dây v= 5m/s phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d= 2,5 m
là
A. SM = 5sin(t - /2)cm B. SM = 5sin(t + /2)cm
C. SM = 2,5sin(t - /2)m D. SM = 2,5sin(t + /2)m
Câu 10: dây AB căn nằm ngang dài 2m hai đầu A và b cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 100Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyênd sóng trên dây có giá trị là
A. 100m/s B. 50m/s C. 25cm/s D.12,5cm/s
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều
B. dịng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều
C. suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều
D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lược đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra một
nhiệt lượng như nhau
B. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4
C. dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2
D. dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4
Câu 13:cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắt nối tiếp có R = 30Ω, Zc = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch có
giá trị là
A. 50 Ω B. 70 Ω C. 110 Ω D. 2500 Ω
Câu 14: cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 30Ω.Zc = 20Ω
ZL = 60Ω.. Kết luận nào sau đây là sai?
A. điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây
B. điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện
C. điện áp tức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch
D. điện áp tức thời hai đầu cuộn dây cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch
Câu 15: cho mạch điện xoay chiều R, L , C mắc nối tiếp R = 30Ω, Zc = 30Ω, ZL = 60Ω. Kết luận nào sau đây là
sai?
A. tổng trở của mạch là 30 2 Ω.
B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là /4
C. Hệ số công suất của mạch là 2 /2
D. Mạch khơng có cộng hưởng điện
Câu 16: cho mạch điện R, L , C mắc nối tiếp có tần số là 50Hz, L = 1/ H, trong mạch có cộng hưởng điện .
Điện dung của tu điện là
A. 10F B. 1/ F C. 10-3<sub>/ F</sub><sub></sub> <sub>D.</sub><sub>100/</sub><sub></sub><sub>µ</sub><sub>F</sub>
Câu 17: điện áp giữa hai đâud đoạn mạch nối tiếp sớm pha /4 đối với dịng điện của nó thì
A. tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở của đoạn mạch
C. hiệu số cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch ư
D. điệp áp giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với điện áp giữa hai bản tụ
Câu 19: cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02 cos2000t (A)
Tần số góc của dao động của mạch là
A. 2000rad/s B. 318,5rad/s C. 2000Hz D. 318,5 Hz
Câu 20: một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể
A. một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc
B. một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc
C. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc
D. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 21: nguyên nhân gây nên hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niu-Tơn là;
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi qua lăng kính
Câu 22: hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Các vân giao
thoa được hứng trên màng cách hai khe là 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có
A. Vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 2 B. vân tối thứ 3
Câu 23:trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 3mm
hình ảnh giao thao được hứng trên màng ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm
đến 0,75µm. Trên màng quan sát được các dải quan phổ. Bề rộng của dải quan phổ ngay sát vạch sáng trắng
trung tâm là
A. 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm 0,55mm
Câu 24: trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 µm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m . Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp la 5mm khoảng
cách giữa hai khe hẹp là
A. 0,1mm B. 1mm C.2mm D. 10mm
Câu 25: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. tạo thành dịng điện trong kim loại khi có ánh sáng chiếu vào
B. êlectron trong kim loại bị bức ra khi bức xạ chiếu vào kim loại có bước sóng đủ nhỏ
C. kim loại phát sáng khi có dịng điện chạy qua
D. bán dẫn phát sáng khi có dịng điện chạy qua
Câu 26: hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp
B. hiện tượng êlectron bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn và lỗ trống khi chất bán dẫn được chiếu
bằng bức xạ thích hợp
D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên tăng lên khi chiếu sáng vào kim loại
Câu 27: phát biểu nào sau đây về nguyên tư hiđrô là sai ?
A. êlectron chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính khơng sát định
B. êlectron chuyển động ln phát ra sóng điện từ
C. để êlctrron chuyển động từ quỹ đạo này sang quỹ đạo khác, nguyên tử phải hấp thụ năng lượng hoặc
phát xạ năng lượng
D. khi chuyển lên các qũy đạo có bán kính lớn hơn thì ngun tử sẽ hấp thụ năng lượng
Câu 28: một kim loại có cơng thốt là 3,2eV, Giới hạn quang điện của nó là
A. 2,52µm B. 2,88nm C. 0,388µm D. 6,2.10-26<sub>m</sub>
Câu 29: đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau
Câu 30: với mo là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng của chất phóng xạ ở thời điểm t, λ là
hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là
A. mo = me-λt B. m = mo e-λt C. m = mo eλt D. m = 1/2mo e-λt
Câu 31: chất phóng xạ 210
84PO phát ra tia α có thể biến đổi thành
206
82Pb biết khối lượng của các hạt là mpb =
205,9744u; mpo = 209,9828u; mα= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g PO phân rã hết là
A. 2,2.1010<sub>J</sub> <sub>B. 2.5. 10</sub>10<sub>J</sub> <sub>C. 2.7. 10</sub>10<sub>J</sub> <sub>D. 2,8. 10</sub>10<sub>J</sub>
Câu 32: chất phóng xạ 210
84Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682 Pb biết khối lượng của các hạt là mpb =
205,9744u; mpo = 209,9828u; mα= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi khi một hạt nhân PO bị phân rã là:
A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV
Câu 33: một con lắc đơn có dây dài 1m dao động với biên độ góc 2o<sub> biên độ dao động của con lắc là </sub>
A. 2cm B. 1,7cm C. 3,5cm D. 4,2cm
Câu 34. một sóng cơ có bước sóng 12cm . Trong 3,5 chu kỳ dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được
quảng đường là
A. 42cm B. 21cm C. 3,43cm D. 51,2cm
Câu 35: một mạch điện xoay chiều có cơng suất 200W, biết cường độ dòng điện cực của mạch điện là 2A. Điện
trở thuần của mạch là
A. 50 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D.100 2 Ω
Câu 36: trong mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
D. tính chất của mạch điện
Câu 37: một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày ban đầu nó có khối lượng 4g sau 11,4 ngày, khối lượng
chất phóng xạ cịn lại là
A. 2g B. 0,5g C. 4/3g D. 0,4g
Câu 38: năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon
D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử
Câu 39: hạt nhân đơteri 2
1Dcó khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prơton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. năng lượng liên kết của hạt nhân 2
1D có giá trị là
A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D.2,23MeV
Câu 40: chất phóng xạ 222
86Rn ban đầu có khối lượng là 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kỳ
bán rã của Rn là