Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu de thi dh so 121

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.37 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Kim Sơn A
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
Khối thi : D (lần 1)
(Thời gian làm bài 180 phút)
Câu 1: Cho hàm số
3 2
( 2) 3 5y m x x mx= + + + −
(C
m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 .
2) Tìm m để (C
m
) có cực đại, cực tiểu nằm bên phải Oy.
Câu 2: 1) Giải phương trình:
1 cos cos2 cos3
0
cos
x x x
x
+ + +
=
2) Giải phương trình:
3 1
3 2 2
2
2
x x
x
x


+ − ≥ +
Câu 3: Giải hệ phương trình:
3
3 .2 972
log ( ) 2
x y
x y

=


− =


Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có AB = a, AC = 2a, góc BAC =120
0
, AA’=2a
5
. M
là trung điểm của CC’. Chứng minh rằng: MB

MA’. Tính thể tích tứ diện ABMA’.
Câu 5: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
( 3) (2 ) 3 0m x m x m− + − + − =
Câu 6:
1) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết
(2; 3), (3; 2)A B− −
và có diện tích là
3
2

.
Trọng tâm G tam giác ABC thuộc đường thẳng
3 8 0x y− − =
. Tìm toạ độ đỉnh C.
2) Trong không gian Oxyz cho 3 điểm:
(2;1;1), (1; 1;2), (1; 3;0)A B C− −
. Tính diện tích và
thể tích khối cầu ngoại tiếp OABC.
Câu 7: Tìm điểm cố định của họ đường cong sau:
2
2 (6 ) 4
2
x m x
y
mx
+ − +
=
+
với m là tham số.
============Hết============
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Kim Sơn A
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 Khối D (lần 1)

Câu Nội dung Điểm
1.1 1,0 điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C):
3 2 2
2 3 5 ' 6 6y x x y x x= + − ⇒ = +
TXĐ, CBT 0.25đ

Cực trị, Giới hạn 0.25đ
BBT 0.25đ
Đồ thị 0.25đ
1.2 1,0 điểm
3 2 2
( 2) 3 5 ' 3( 2) 6y m x x mx y m x x m= + + + − ⇒ = + + +
. Để hàm số có CĐ,CT nằm
bên phải Oy thì
' 0y =
có 2 nghiệm dương phân biệt
0.25đ
2
2
0
9 3 ( 2) 0 3 2
0
6
0; 0
0
2 2
m
m
m m m
S
m
P
m m

≠ −



≠ −

∆ >


⇔ ⇔ − + > ⇔ − < < −
 
>
 

 
> >
>

+ +

0.75đ
2.1 1,0 điểm.
ĐK:
cos 0 / 2x x k
π π
≠ ⇔ ≠ +
. Khi đó
1 cos cos2 cos3
0
cos
x x x
x
+ + +

=
2cos (cos2 cos )
0 cos2 cos 0 cos2 cos( )
cos
x x x
x x x x
x
π
+
⇔ = ⇔ + = ⇔ = +
0.5đ
2
2 2
2
2 2
3 3
x k
x x k
x x k
x k
π π
π π
π π
π π
= +

= + +


⇔ ⇔



= − − +
= − +


(Thoả mãn đk) 0.5đ
2.2 1,0 điểm
3 1 1 1
3 2 2 3(2 ) 4 4
2
2
x x x x
x x
x x
+ − ≥ + ⇔ + − ≥ +
ĐK:
0x ≠
. Đặt
2
1 1
2 0 4 4t x x t
x
x
= + > ⇒ + = −
. Khi đó:
2 2
3 4 4 3 0 3t t t t t− ≥ − ⇔ ≤ ⇔ < ≤
0.5đ
1 1

2 3 1 0 1 1
2 4
x x x x⇒ − + ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤
0.5đ
3 1,0 điểm
ĐK:
x y>
. Ta có:
3
3
3 .2 972
3 .2 972 3 .2 972
log ( ) 2
3 3
x y
x y y y
x y
x y x y
+

=
 
= =

⇔ ⇔
  
− =
− = = +

 


0.5đ
2
6 36
5
3
y
y
x
x y
=

=


 
=
= +


(TMđk)Vậy HPT có nghiệm
( ; ) (5;2)x y =
0.5đ
4 1,0 điểm
Áp dụng đl cosin:
7BC a=
. Tính được:
2 3; ' 3MB a MA a= =
Theo Pitago:
2 2 2

' ' 'MB A M A B MBA+ = ⇒V
vuông tại M
'MB MA
⇒ ⊥
0.5đ
Ta có:
( ,( ')) ( ,( ')) 3d M ABA d C ABA CH a= = =
3
' ' '
1 15
( ,( ')).
3 6
ABMA MABA ABA
a
V V d M ABA S= = =
0.5đ
5
1,0 điểm
( 3) (2 ) 3 0 ( 1) 3 2 3 0m x m x m m x x x x− + − + − = ⇔ − − − + + =
ĐK:
0x

. Đặt
0t x= ≥

2 2
2 2 2
2 3 3 2
( ) ; '( )
1 ( 1)

t t t t
m g t g t
t t t t
− + −
⇒ = = =
− + − +
'( ) 0 0 2; lim ( ) 2
t
g t t t g t
→±∞
= ⇔ = ∨ = =

0.5đ
Lập BBT, Kết luận
5
3
3
m≤ ≤
0.5đ
6.1
1,0 điểm . Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết
(2; 3), (3; 2)A B− −
và có diện tích

3
2
. Trọng tâm G tam giác ABC thuộc đường thẳng
3 8 0x y− − =
. Tìm toạ độ đỉnh C
Ta có:

2, : 5 0AB ptAB x y= − − =
,
5 5
( ; )
2 2
M

là trung điểm AB
1 3 3
( , ). ( , )
2 2
2
ABC
S d C AB AB d C AB= = ⇒ =
0.25đ
G là trọng tâm tam giác ABC
1 1
( ; ) ( ; )
3
2
d G AB d C AB⇒ = =
;
( ):3 8 0G d x y∈ − − =
(3 8) 5
1
( ; ) 1 2
2 2
G G
G G
x x

d G AB x x
− − −
⇒ = = ⇔ = ∨ =
0.25đ
1 (1; 5) 3 ( 2;10)
G
x G CM GM C= ⇒ − ⇒ = ⇒ −
uuuur uuuur
2 (2; 2) 3 (1; 4)
G
x G CM GM C= ⇒ − ⇒ = ⇒ −
uuuur uuuur
0.5đ
6.2 1,0 điểm
MC ngoại tiếp OABC có PT dạng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + + + + =
Thay toạ đọ A,B,C,O tìm ra
2; 1; 0; 0 5a b c d R= − = = = ⇒ =
0.5đ
Diện tích mặt cầu:
2
4 20S R
π π
= =
(đvdt) 0.25đ
Thể tích khối cầu:
3
4 20 5
3 3

V R
π
π
= =
(đvtt) 0.25đ
7 1,0 điểm
Gọi điểm cố định của họ (
m
C
) là
0 0
( ; )M x y
2
0 0
0
0
2 (6 ) 4
2
x m x
y m
mx
+ − +
⇒ = ∀
+
0.25đ
0 0 0
2
0 0 0 0 0 0
2
0 0 0

0
( ) 2 6 4 2 0
2 6 4 2 0
x y x
x y x m x x y m
x x y
+ =


⇔ + + + + − = ∀ ⇔

+ + − =


0.25đ
Th1:
0 0
0 2 (0;2)x y M= ⇒ = ⇒
0.25đ
Th2:
2
0 0 0
1 2 6 6 0( )y x x VN= − ⇒ + + =
0.25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×