Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Đề tham khảo hoc kỳ II</b></i> <i><b>Dương Hiếu Kỳ </b></i>
Câu 1 : a). CMR hàm số F(x) =
2
(cos 3sin )
cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx 2
3
cos <i>x</i>
b). Tìm một nguyên hàm G(x) của hàm số f(x) cho biết <i>G</i>( ) 1
Câu 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = x2<sub> + 1 và đường thẳng y = 3x – 1 </sub>
Câu 3 : Tính tích phân của các hàm số
a). 2 2
0
(1 2sin ) cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
1
0
(3 <i>x</i>)
<i>I</i>
Câu 4 : a). Tìm mơđun của số phức (2 3 )(3 2 ) 4
4 3
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>Z</i>
<i>i</i>
b). Giải phương trình 5Z2<sub> + 8Z + 5 = 0</sub>
câu 5 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A(-1;1;2) ; B(0;1;1) ;C(1;0;4)
a). CMR ABC vng tại A , từ đó tính diện tích ABC.
b). Gọi M là điểm sao cho <i>MB</i> 2<i>MC</i>. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc
với BC
c). Viết phương trình mặt cầu ( S ) ngoại tiếp hình chóp ABCO.
<b>Câu 1</b> : a). CMR hàm số F(x) = sin
1 cos
<i>x</i>
<i>x</i>
là nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
1 cos <i>x</i>
b). p dụng câu a. Hãy tính 2
0
( )
<i>I</i> <i>f x dx</i>
<b>Câu 2 </b>: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi giới hạn của các đường y = x +1 ; y = 0 , x = 1 và x
= 2 quay quanh trục Ox
<b>Caâu 3 </b>: Tính tích phân của các hàm số
a).
3
2
0 1
<i>xdx</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
1
(ln 2)
<i>e</i>
<i>I</i>
<b>Câu 4 :</b> a). Cho số phức Z = 2 – 3i . Hãy tính <i><sub>Z</sub></i>2
b). Giải phương trình – Z2 <sub> + 2Z – 5 = 0 </sub>
<b>Câu 5 :</b> Tong không gian Oxyz cho hai điểm A( 1;-2;-1) và B(-2;1;3) và mặt phẳng (P):
3x - 2y + z -1 = 0.
a). Viết phương trình đường thẳng AB
b). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A đi qua B
c). Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua hai điểm A, B đồng thời vng góc mp (P)
<b>Câu 1 : </b>Biết rằng hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = ex<sub>(x -1 ). Hãy giải phương trình F ’’(x) = </sub>
ex
<b>Câu 2 :</b>Tình diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2<sub> – 5x và y = - x -3 </sub>
<b>Caâu 3 : </b>Tính tích phân của các hàm số
a).
1
2009
0
(1 )
<i>I</i>
cos ( <i>x</i> )
<i>I</i> <i>x e</i> <i>x dx</i>
<b>Câu 4 : </b>a). Cho hai số phức Z1 = 3x – y + xi và Z2 = 2y + 1 – (2 – 3x)i
<i><b>Đề tham khảo hoc kỳ II</b></i> <i><b>Dương Hiếu Kỳ </b></i>
b). Tìm số phức liên hợp của số phức Z = 7 3 (1 3 )(2 )
5
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<b>Câu 5 : </b>Cho mặt cầu (S) x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – 6x + 4y – 2z – 86 = 0 vaø mp ( </sub>
) 2x -2y – z + 9 = 0
a). Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
b). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua tâm I và vng góc mp ()
c). Chứng tỏ mặt cầu (S) cắt mp ( ) theo một đường trịn (C). Tìm tâm H và bán kính r của đường
tròn ( C).
<b>Câu 1 : </b>Hàm số F(x) =
2 1
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> là nguyên hàm của hàm số f(x). Hãy giải phương trình f(x) = 0
<b>Câu 2 :</b> Tình diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = x2<sub> -3x +2 và trục hồnh</sub>
<b>Câu 3 : </b>Tính tích phân của các hàm số
a). 2
0
sin 6cos 1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
2
0
(2 sin )
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<b>Câu 4 : </b>a) Giải phương trình Z2<sub> + 4Z + 5 = 0 </sub>
b). Tìm phần thực và phần ảo của số phức Z = 3 2 2
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>Câu 5 : </b>Trong không gian Oxyz cho mp (P) x + 2y – z + 5 = 0 , điểm I(1; 2; - 2 ) và đường thẳng d :
1 2
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
a). Tính góc giữa đường thẳng d và mp (P)
b). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mp (P). Tìm toạ độ tiếp điểm
c).Viết phương trình đưịng thẳng nằm trong (P) cắt d và vng góc với d
d). Viết phương trình mặt phẳng ( ) vng góc với d và tiếp xúc với mặt cầu ( S)
<b>Caâu 1 : </b>CMR F(x) = x – ln(1 + ex<sub> ) là nguyên hàm của hàm số f(x) = </sub> 1
1 <i><sub>e</sub>x</i>
<b>Câu 2 : </b>Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2<sub> – 2 và y = 4x + 1</sub>
<b>Câu 3 : </b>Tính tích phân của các hàm số
a).
1
2 3 2
0
( 1)
<i>I</i>
1 sin 2
cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4 : </b>a). Giải phương trình z2<sub> – 6z + 10 = 0</sub>
b). Tìm mođun của số phức Z = 3 -2i + 2
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>Câu 5 : </b>Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và mp (P) : x – 2y + 2z + 4 = 0
a). Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng d và mp (P)
b). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mp (P) , cắt và vng góc với d.
<i><b>Đề tham khảo hoc kỳ II</b></i> <i><b>Dương Hiếu Kỳ </b></i>
<b>Câu 1:</b> CMR hàm số 2 2
1 1
( )
sin cos
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có một nguyên hàm là <i>F x</i>( )2cot 2<i>x</i>
<b>Câu 2 :</b> Tính tích phân
a). 2
0
sin
1 cos 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
(2 ln )
<i>e</i>
<i>I</i>
<b>Câu 3 : </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2<sub> + 3 và y = 3x +1</sub>
<b>Câu 4 : </b>a). Tìm số phức Z , biết Z + 2<i>Z</i>= 2 - 4i
b). Tìm mơđun của số phức Z biết Z =
2
<i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5 : </b>Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
3 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và mặt phẳng ( ) : x -3y + 2z + 6 = 0
a). Tìm giao điểm M của đương thẳng d và mp ( )
b). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;-1;2) tiếp xúc với mp( )
c). Viết phương trình mp (P) chứa đường thẳng d và vng góc mp ( )
<b>ĐỀ 7</b>
Câu 1 : a). CMR ( ) sin 2
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> là nguyên hàm của hàm số f(x)= sin2x
b). Tìm một nguyên hàm G(x) của hàm số f(x), biết 1
2
Câu 2 : Tính tích phân
a).
5
3 2
0
1
<i>I</i>
(2 sin )
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
Câu 3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2<sub> – 4x + 3 với trục Ox</sub>
Câu 4 : a). Tìm mơdưn của số phức Z =
2
<i>i</i>
<i>i</i>
b). Tìm số phức Z biết <i>Z Z</i>. 3(<i>Z Z</i> ) 4 3 <i>i</i>
Câu 5 : Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;0;-1) ; B(2;1;2) và mp ( ): 3x – 2y + 5z + 2 = 0
a). Viết phương trình đường thẳng đi qua A vng góc mp ( ). Tính góc giữa đường thẳng AB và
( ).
b). Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB là đường kính. Xác định toạ độ tâm H và bán kính r của
đường trịng giao tuyến của ( ) và (S).
<b>ĐỀ 8 </b>
<b>Câu 1 : </b> F(x) = 2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
là nguyên hàm của hàm số f(x). Hãy giải phương trình f’(x) = 0
<b>Câu 2 : </b>Tính tích phaân
a). 4 tan
2
0cos
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
2
1
( sin ) cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 3 :</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin2<sub>x , x = 0 , x = </sub>
2
<i><b>Đề tham khảo hoc kỳ II</b></i> <i><b>Dương Hiếu Kỳ </b></i>
<b>Câu 4 : a). </b>Giải phương trình z3<sub> – 8 = 0</sub>
<b>b). </b> Cho Z = 2 – 3i . Hãy tính <i><sub>z</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>Z</sub></i>
<b>Câu 5 :</b> Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
2
1 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và mặt phẳng ( ) : x – 2y + 2z + 4 = 0
a). Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng d với mp ( )
b). Viết phương trình đường thẳng d’ nằm trong mp ( ), cắt và vng góc với đường thẳng d.
<b>ĐỀ 9</b>
<b>Câu 1 : </b>F(x) = ln <i><sub>e</sub>x</i> 1
là nguyên hàm của hàm số f(x). Hãy giải phương trình f’(x) = 1
<b>Câu 2 : : </b>Tính tích phaân
a).
2
3
1
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
0
(2 <i>x</i>)
<i>I</i>
<b>Câu 3 :</b> a). Tìm mođun cùa số phức <sub>(3 2 )</sub>2 1 2
2
<i>i</i>
<i>Z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
b). Tìm x và y sao cho : ( x + 2i)2<sub> = – 3x + yi </sub>
<b>Câu 4 : </b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường y = x2<sub> – 4x và y = x – 4 </sub>
<b>Caâu 5 : </b>Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;0;-1) ; B(2;1;2) và mặt phẳng ( ) : 3x – 2y +5z + 2 = 0
a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A vng góc mặt phẳng ( ). Tính góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng ( )
b). Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính . Chứng tỏ mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu
(S) theo mộit đường trịn ( C) và tìm tâm, bán kinh của đường trịn (C)
<b>Đề 10 </b>
<b>Câu 1 : </b>a). Cho biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = ( 1 + sinx)cosx. Hãy tìm F’’(x)
b). CMR các hàm số F(x) = 2 3 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
vaø G(x) =
2 <sub>8</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
đều là nguyên hàm của hàm số f(x) . Từ
đó tìm f(x)
<b>Câu 2 :</b> Tính tích phân
a). 2 2
0
sin (1 cos )
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
1
(2 ln )
<i>e</i>
<i>I</i>
<b>Câu 3 : </b>Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x – 1 , y = 0 , x
= 0 , x = 1 quay quanh trục Ox
<b>Câu 4 : </b> a). Cho số phức Z = ( 3 +2i) + ( 2 - 3i )2<sub> . hãy tìm phần thực và phần ảo của Z.</sub>
b). Giải phương trình ( Z – 2 )2<sub>. (Z</sub>2<sub> - 2Z +15 ) = 0 </sub>
<b>Caâu 5 :</b> Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) x2<sub> + y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 4x +2y + 4z – 7 = 0 và mặt phẳng (</sub>
) : x –
2y + 2z – 3 = 0.
a). Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vng
góc mp ( ).